Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023
Số hiệu | 75/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Đặng Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Thực hiện Quyết định số 2547/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam: số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam; số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hà Nam;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3279/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2023: 17.594,196 tỷ đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 13.454 tỷ đồng;
b) Thu phản ánh qua ngân sách: 8,7 tỷ đồng (thu từ nguồn các doanh nghiệp quản lý, khai thác các nhà máy nước sạch nông thôn nộp trả nợ vốn vay)
c) Thu chuyển nguồn: 500 tỷ đồng (từ nguồn chi an sinh xã hội và chi các sự nghiệp khác chưa thực hiện trong năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 bổ sung vào dự toán chi thường xuyên năm 2023 để tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ chi an sinh xã hội và chi thường xuyên).
d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.631,496 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2023: 15.442,396 tỷ đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 11.302,2 tỷ đồng
b) Thu phản ánh qua ngân sách: 8,7 tỷ đồng (Thu từ nguồn các doanh nghiệp quản lý, khai thác các nhà máy nước sạch nông thôn nộp trả nợ vốn vay).
c) Thu chuyển nguồn: 500 tỷ đồng (từ nguồn chi an sinh xã hội và chi các sự nghiệp khác chưa thực hiện trong năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 bổ sung vào dự toán chi thường xuyên năm 2023 để tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ chi an sinh xã hội và chi thường xuyên).
d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.631,496 tỷ đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 15.421,496 tỷ đồng, gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 12.083,585 tỷ đồng.
b) Chi từ nguồn trung ương bổ sung: 3.337,911 tỷ đồng.
4. Chi trả nợ gốc vốn vay: 20,9 tỷ đồng.
(Có biểu chi tiết số 01 và 02 kèm theo)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Thực hiện Quyết định số 2547/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam: số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam; số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hà Nam;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3279/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2023: 17.594,196 tỷ đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 13.454 tỷ đồng;
b) Thu phản ánh qua ngân sách: 8,7 tỷ đồng (thu từ nguồn các doanh nghiệp quản lý, khai thác các nhà máy nước sạch nông thôn nộp trả nợ vốn vay)
c) Thu chuyển nguồn: 500 tỷ đồng (từ nguồn chi an sinh xã hội và chi các sự nghiệp khác chưa thực hiện trong năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 bổ sung vào dự toán chi thường xuyên năm 2023 để tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ chi an sinh xã hội và chi thường xuyên).
d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.631,496 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2023: 15.442,396 tỷ đồng, gồm:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 11.302,2 tỷ đồng
b) Thu phản ánh qua ngân sách: 8,7 tỷ đồng (Thu từ nguồn các doanh nghiệp quản lý, khai thác các nhà máy nước sạch nông thôn nộp trả nợ vốn vay).
c) Thu chuyển nguồn: 500 tỷ đồng (từ nguồn chi an sinh xã hội và chi các sự nghiệp khác chưa thực hiện trong năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 bổ sung vào dự toán chi thường xuyên năm 2023 để tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ chi an sinh xã hội và chi thường xuyên).
d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.631,496 tỷ đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 15.421,496 tỷ đồng, gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 12.083,585 tỷ đồng.
b) Chi từ nguồn trung ương bổ sung: 3.337,911 tỷ đồng.
4. Chi trả nợ gốc vốn vay: 20,9 tỷ đồng.
(Có biểu chi tiết số 01 và 02 kèm theo)
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh, chi trả nợ vốn vay và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 12.881,875 tỷ đồng, bao gồm:
1. Chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023 là: 8.190,633 tỷ đồng, gồm:
a) Chi cân đối ngân sách cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị và chi đầu tư phát triển: 4.852,722 tỷ đồng.
b) Chi từ nguồn trung ương bổ sung mục tiêu: 3.337,911 tỷ đồng.
2. Chi trả nợ gốc vốn vay: 20,9 tỷ đồng.
3. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 4.670,342 tỷ đồng.
(Có biểu chi tiết số 03 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ mười một (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2022) thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 - TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán Trung ương giao năm 2023 |
Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2023 |
Tỷ lệ% |
|||||||
Dự toán trung ương giao |
Dự toán HĐND tỉnh giao |
ƯTH năm 2022 so với |
Dự toán HĐND tỉnh giao năm 2023 so với |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
DTTW |
DTĐP |
UTH năm 2022 |
DTTW giao năm 2023 |
||||||
Phần I |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
13.625.178 |
14.170.578 |
15.161.732 |
16.657.496 |
14.505.696 |
17.594.196 |
15.442.396 |
111 |
107 |
116 |
106 |
|
A |
THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II) |
12.280.000 |
12.420.000 |
13.135.000 |
13.026.000 |
10.874.200 |
13.454.000 |
11.302.200 |
107 |
106 |
102 |
103 |
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
10.485.000 |
10.625.000 |
11.340.000 |
11.126.000 |
10.874.200 |
11.554.000 |
11.302.200 |
108 |
107 |
102 |
104 |
|
I.1 |
Thu từ thuế, phí, lệ phí |
8.135.000 |
8.275.000 |
8.275.000 |
7.556.000 |
7.304.200 |
7.684.000 |
7.432.200 |
102 |
100 |
93 |
102 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
275.000 |
275.000 |
275.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
100 |
100 |
95 |
100 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
230.000 |
230.000 |
230.000 |
203.000 |
203.000 |
203.000 |
203.000 |
100 |
100 |
88 |
100 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
100 |
100 |
167 |
100 |
|
|
Thuế tài nguyên |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
100 |
100 |
107 |
100 |
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
475.000 |
475.000 |
475.000 |
510.000 |
510.000 |
510.000 |
510.000 |
100 |
100 |
107 |
100 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
74.000 |
74.000 |
74.000 |
91.000 |
91.000 |
91.000 |
91.000 |
100 |
100 |
123 |
100 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16.500 |
16.500 |
16.500 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
100 |
100 |
109 |
100 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
384.000 |
384.000 |
384.000 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
100 |
100 |
104 |
100 |
|
|
Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100 |
100 |
200 |
100 |
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.152.000 |
4.242.000 |
4.242.000 |
2.922.000 |
2.922.000 |
2.992.000 |
2.992.000 |
102 |
100 |
72 |
102 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
800.800 |
820.800 |
820.800 |
613.800 |
613.800 |
628.800 |
628.800 |
102 |
100 |
77 |
102 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.711.000 |
2.761.000 |
2.761.000 |
1.808.000 |
1.808.000 |
1.848.000 |
1.848.000 |
102 |
100 |
67 |
102 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
640.000 |
660.000 |
660.000 |
500.000 |
500.000 |
515.000 |
515.000 |
|
|
78 |
103 |
|
|
Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
100 |
|
100 |
100 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.400.000 |
1.450.000 |
1.450.000 |
1.700.000 |
1.693.000 |
1.750.000 |
1.743.000 |
104 |
100 |
121 |
103 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
660.000 |
753.400 |
753.400 |
750.000 |
750.000 |
741.700 |
741.700 |
114 |
100 |
98 |
99 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
387.000 |
387.700 |
387.700 |
473.000 |
473.000 |
567.000 |
567.000 |
100 |
100 |
146 |
120 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.000 |
2.800 |
2.800 |
7.000 |
|
7.000 |
|
93 |
100 |
250 |
100 |
|
|
Thuế tài nguyên |
350.000 |
306.100 |
306.100 |
470.000 |
470.000 |
434.300 |
434.300 |
87 |
100 |
142 |
92 |
|
5 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
165.000 |
165.000 |
165.000 |
175.000 |
130.200 |
175.000 |
130.200 |
100 |
100 |
106 |
100 |
|
|
Cơ quan trung ương cấp |
81.000 |
81.000 |
81.000 |
64.000 |
19.200 |
64.000 |
19.200 |
|
|
79 |
100 |
|
|
Cơ quan địa phương cấp |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
111.000 |
111.000 |
111.000 |
111.000 |
|
|
132 |
100 |
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
255.000 |
255.000 |
255.000 |
255.000 |
255.000 |
255.000 |
255.000 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
100 |
100 |
108 |
100 |
|
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
800.000 |
800.000 |
800.000 |
800.000 |
100 |
100 |
133 |
100 |
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
330.000 |
198.000 |
330.000 |
198.000 |
100 |
100 |
97 |
100 |
|
|
Thu từ hàng hóa XNK |
176.800 |
176.800 |
176.800 |
132.000 |
|
132.000 |
|
|
|
75 |
100 |
|
|
Thu từ hàng hóa SX trong nước |
163.200 |
163.200 |
163.200 |
198.000 |
198.000 |
198.000 |
198.000 |
|
|
121 |
100 |
|
11 |
Phí, lệ phí |
265.000 |
265.000 |
265.000 |
320.000 |
302.000 |
320.000 |
302.000 |
100 |
100 |
121 |
100 |
|
|
Bao gồm: |
- Phí Lệ phí trung ương |
15.000 |
15.000 |
30.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
60 |
100 |
|
|
- Phí Lệ phí địa phương |
250.000 |
250.000 |
235.000 |
302.000 |
302.000 |
302.000 |
302.000 |
|
|
129 |
100 |
|
Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
205.000 |
205.000 |
205.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
|
|
127 |
100 |
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
100 |
|
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
100 |
100 |
130 |
100 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
95.000 |
95.000 |
95.000 |
140.000 |
90.000 |
148.000 |
98.000 |
100 |
100 |
156 |
106 |
|
|
Bao gồm: - Trung ương |
45.000 |
45.000 |
62.449 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
80 |
100 |
|
|
- Địa phương |
50.000 |
50.000 |
32.551 |
90.000 |
90.000 |
98.000 |
98.000 |
|
|
301 |
109 |
|
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
37.000 |
37.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
I.2 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.300.000 |
2.300.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
3.800.000 |
3.800.000 |
130 |
130 |
127 |
109 |
|
I.3 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
100 |
100 |
96 |
100 |
|
I.4 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
40.000 |
46.000 |
46.000 |
46.000 |
46.000 |
160 |
160 |
115 |
100 |
|
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.795.000 |
1.795.000 |
1.795.000 |
1.900.000 |
|
1.900.000 |
|
100 |
100 |
106 |
100 |
|
B |
THU PHẢN ÁNH QUA NGÂN SÁCH |
|
5.400 |
267.154 |
|
- |
8.700 |
8.700 |
|
|
3 |
|
|
C |
THU BỔ SUNG TỪ NSTW |
1.345.178 |
1.345.178 |
1.345.178 |
3.631.496 |
3.631.496 |
3.631.496 |
3.631.496 |
100 |
100 |
270 |
100 |
|
I |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
293.585 |
293.585 |
293.585 |
293.585 |
|
|
|
100 |
|
II |
Bổ sung có mục tiêu |
1.345.178 |
1.345.178 |
1.345.178 |
3.337.911 |
3.337.911 |
3.337.911 |
3.337.911 |
100 |
100 |
248 |
100 |
|
1 |
BSMT từ nguồn vốn trong nước |
1.314.129 |
1.314.129 |
1.314.129 |
3.337.911 |
3.337.911 |
3.337.911 |
3.337.911 |
|
|
254 |
100 |
|
2 |
BSMT từ nguồn vốn nước ngoài |
31.049 |
31.049 |
31.049 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
D |
THU KẾT DƯ |
|
|
14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
400.000 |
400.000 |
|
- |
500.000 |
500.000 |
|
|
125 |
|
|
Phần II |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
92.500 |
70.500 |
50.500 |
- |
- |
- |
- |
|
72 |
- |
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
70.500 |
70.500 |
50.500 |
|
|
|
|
|
72 |
- |
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
13.717.678 |
14.241.078 |
15.212.232 |
16.657.496 |
14.505.696 |
17.594.196 |
15.442.396 |
111 |
107 |
116 |
106 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 - TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đvt: triệu đồng
SỐ TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
|
|||
Dự toán trung ương giao |
Dự toán địa phương |
Dự toán trung ương giao |
Dự toán địa phương |
ƯTH năm 2022 so DTĐP năm 2022 |
DTĐP năm 2023 so DTTW năm 2023 |
|||
Phần I |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.006.937 |
11.513.786 |
12.452.491 |
14.484.796 |
15.421.496 |
108 |
106 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III+IV+V+VI) |
9.661.759 |
10.168.608 |
10.840.159 |
11.146.885 |
12.083.585 |
107 |
108 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
2.916.218 |
2.899.618 |
3.594.618 |
4.072.375 |
4.372.375 |
124 |
107 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung |
520.718 |
504.118 |
504.118 |
526.375 |
526.375 |
100 |
100 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu thu tiền sử dụng đất |
2.300.000 |
2.300.000 |
3.000.000 |
3.500.000 |
3.800.000 |
130 |
109 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
40.000 |
46.000 |
46.000 |
160 |
100 |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP (từ nguồn vay lại nguồn Chính phủ vay nước ngoài) |
70.500 |
70.500 |
50.500 |
|
|
72 |
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ TIỀN VAY |
|
|
|
|
8.700 |
|
|
III |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
6.552.716 |
6.952.716 |
6.952.716 |
6.850.154 |
7.350.154 |
100 |
107 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
118.358 |
118.358 |
|
282.161 |
100 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
71.558 |
71.558 |
|
61.488 |
100 |
|
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.421.633 |
2.421.633 |
2.421.633 |
2.491.980 |
2.661.000 |
100 |
107 |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
31.932 |
31.932 |
31.932 |
32.571 |
32.571 |
100 |
100 |
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
566.917 |
566.917 |
|
576.980 |
100 |
|
6 |
Chi Văn hóa thông tin |
|
77.744 |
77.744 |
|
105.715 |
100 |
|
7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
41.331 |
41.331 |
|
40.070 |
100 |
|
8 |
Chi Thể dục thể thao |
|
24.853 |
24.853 |
|
24.175 |
100 |
|
9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
248.096 |
248.096 |
|
267.900 |
100 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.223.934 |
1.223.934 |
|
1.156.466 |
100 |
|
11 |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
737.023 |
737.023 |
|
748.870 |
100 |
|
12 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.151.687 |
1.151.687 |
|
1.160.362 |
100 |
|
13 |
Chi khác ngân sách |
|
232.650 |
232.650 |
|
232.396 |
100 |
|
14 |
Chi trả nợ lãi, phí tiền vay |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
100 |
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TCĐP |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100 |
100 |
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
191.825 |
191.825 |
191.825 |
223.356 |
223.356 |
100 |
100 |
VI |
CHI TỪ NGUỒN TĂNG THU (Bao gồm cả số tăng thu phải dành để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định) |
|
123.449 |
100.000 |
|
128.000 |
81 |
|
B |
CHI PHẢN ÁNH QUA NGÂN SÁCH |
|
|
267.154 |
|
|
|
|
C |
CHI TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW |
1.345.178 |
1.345.178 |
1.345.178 |
3.337.911 |
3.337.911 |
100 |
100 |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
- |
|
|
- |
|
|
II |
Chương trình mục tiêu và các nhiệm vụ khác |
1.345.178 |
1.345.178 |
1.345.178 |
3.337.911 |
3.337.911 |
100 |
100 |
1 |
Vốn sự nghiệp |
48.919 |
48.919 |
48.919 |
38.711 |
38.711 |
100 |
100 |
a |
Từ nguồn vốn trong nước |
47.439 |
47.439 |
47.439 |
38.711 |
38.711 |
100 |
100 |
b |
Từ nguồn vốn nước ngoài |
1.480 |
1.480 |
1.480 |
|
- |
100 |
|
2 |
Vốn đầu tư |
1.296.259 |
1.296.259 |
1.296.259 |
3.299.200 |
3.299.200 |
100 |
|
a |
Từ nguồn vốn trong nước |
1.266.690 |
1.266.690 |
1.266.690 |
3.299.200 |
3.299.200 |
100 |
|
b |
Từ nguồn vốn nước ngoài |
29.569 |
29.569 |
29.569 |
|
|
100 |
|
Phần II |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (chi trả nợ gốc vốn vay) |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
20.900 |
20.900 |
100 |
100 |
TỔNG CỘNG |
11.028.937 |
11.535.786 |
12.474.491 |
14.505.696 |
15.442.396 |
108 |
106 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng chi NSNN năm 2023 |
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
Số chi từ nguồn thu để lại đơn vị sau khi dành nguồn CCTL (phí, dịch vụ, sự nghiệp) |
Ngân sách nhà nước cấp năm 2023 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3-4-5 |
Phần I |
CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
8.258.069 |
29.488 |
37.948 |
8.190.633 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
4.920.158 |
29.488 |
37.948 |
4.852.722 |
I |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2.126.923 |
29.488 |
37.948 |
2.059.487 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
274.787 |
3.344 |
28.857 |
242.586 |
|
- Quản lý nhà nước |
8.443 |
211 |
- |
8.232 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
266.344 |
3.133 |
28.857 |
234.354 |
2 |
Sở Y tế |
196.147 |
4.079 |
3.150 |
188.918 |
2.1 |
Quản lý nhà nước |
12.732 |
500 |
- |
12.232 |
2.2 |
Sự nghiệp Y tế |
156.275 |
3.409 |
1.650 |
151.216 |
|
- Sự nghiệp phòng, chữa bệnh |
97.992 |
2.923 |
1.650 |
93.419 |
|
- Sự nghiệp y tế xã |
57.383 |
436 |
- |
56.947 |
|
- Sự nghiệp y tế khác |
900 |
50 |
- |
850 |
2.3 |
Sự nghiệp dân số |
18.266 |
105 |
- |
18.161 |
2.4 |
Sự nghiệp đào tạo |
8.874 |
65 |
1.500 |
7.309 |
3 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
24.991 |
325 |
343 |
24.323 |
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67.642 |
1.275 |
72 |
66.295 |
|
- Quản lý nhà nước |
6.898 |
145 |
- |
6.753 |
|
- Sự nghiệp văn hóa thông tin |
20.414 |
720 |
72 |
19.622 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
2.816 |
80 |
- |
2.736 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
21.812 |
|
- |
21.812 |
|
- Sự nghiệp thể dục thể thao |
15.702 |
330 |
- |
15.372 |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50.115 |
1.916 |
- |
48.199 |
|
- Quản lý nhà nước |
18.887 |
352 |
- |
18.535 |
|
- Sự nghiệp nông, lâm |
17.813 |
893 |
- |
16.920 |
|
- Sự nghiệp thủy lợi |
10.192 |
373 |
- |
9.819 |
|
- Kinh tế mới |
943 |
70 |
- |
873 |
|
- Trợ giá |
260 |
26 |
- |
234 |
|
- Sự nghiệp khuyến nông, lâm, ngư |
2.020 |
202 |
- |
1.818 |
6 |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
75.179 |
1.315 |
4.128 |
69.736 |
|
- Quản lý nhà nước |
8.394 |
221 |
- |
8.173 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
2.306 |
46 |
- |
2.260 |
|
- Chi bảo đảm xã hội |
43.332 |
678 |
- |
42.654 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
21.147 |
370 |
4.128 |
16.649 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
17.819 |
169 |
- |
17.650 |
|
- Quản lý nhà nước |
10.671 |
169 |
- |
10.502 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
7.148 |
|
- |
7.148 |
8 |
Ban An toàn giao thông |
459 |
7 |
- |
452 |
|
- Quản lý nhà nước |
459 |
7 |
- |
452 |
9 |
Sở Công thương |
13.223 |
660 |
- |
12.563 |
|
- Quản lý nhà nước |
8.613 |
290 |
- |
8.323 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
4.610 |
370 |
- |
4.240 |
10 |
Sở Xây dựng |
32.420 |
157 |
- |
32.263 |
|
- Quản lý nhà nước |
6.420 |
157 |
- |
6.263 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
26.000 |
|
- |
26.000 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29.377 |
134 |
51 |
29.192 |
|
- Quản lý nhà nước |
4.830 |
112 |
- |
4.718 |
|
- Sự nghiệp khoa học công nghệ |
24.547 |
22 |
51 |
24.474 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78.322 |
410 |
178 |
77.734 |
|
- Quản lý nhà nước |
8.065 |
141 |
- |
7.924 |
|
- Sự nghiệp tài nguyên |
10.629 |
131 |
28 |
10.470 |
|
- Sự nghiệp môi trường |
59.628 |
138 |
150 |
59.340 |
13 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
43.056 |
3.165 |
- |
39.891 |
|
- Quản lý nhà nước |
41.421 |
3.051 |
- |
38.370 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
1.635 |
114 |
- |
1.521 |
14 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
21.482 |
592 |
- |
20.890 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18.717 |
255 |
- |
18.462 |
|
- Quản lý nhà nước |
5.211 |
204 |
- |
5.007 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
13.506 |
51 |
- |
13.455 |
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.159 |
638 |
- |
10.521 |
|
- Quản lý nhà nước |
8.859 |
408 |
- |
8.451 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
2.000 |
200 |
- |
1.800 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
300 |
30 |
- |
270 |
17 |
Sở Nội vụ |
26.524 |
602 |
- |
25.922 |
|
- Quản lý nhà nước |
22.024 |
542 |
- |
21.482 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
3.000 |
60 |
- |
2.940 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
1.500 |
|
- |
1.500 |
18 |
Sở Tư pháp |
11.125 |
555 |
- |
10.570 |
|
- Quản lý nhà nước |
8.569 |
465 |
- |
8.104 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
2.556 |
90 |
- |
2.466 |
19 |
Sở Tài chính |
12.185 |
300 |
- |
11.885 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
7.620 |
175 |
- |
7.445 |
21 |
Tỉnh ủy Hà Nam |
116.732 |
3.214 |
1.084 |
112.434 |
|
- Quản lý hành chính |
82.297 |
2.910 |
- |
79.387 |
|
- Sự nghiệp Y tế |
2.754 |
70 |
- |
2.684 |
|
- Chi bảo đảm xã hội |
706 |
|
- |
706 |
|
- Sự nghiệp Đào tạo |
1.361 |
30 |
- |
1.331 |
|
- Sự nghiệp báo chí |
29.614 |
204 |
1.084 |
28.326 |
22 |
Trường Chính trị tỉnh |
9.324 |
280 |
85 |
8.959 |
23 |
Mặt trận tổ quốc tỉnh |
8.528 |
398 |
- |
8.130 |
24 |
Tỉnh đoàn |
7.355 |
346 |
- |
7.009 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
5.611 |
262 |
- |
5.349 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
1.744 |
84 |
- |
1.660 |
25 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
6.199 |
144 |
- |
6.055 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
6.199 |
144 |
- |
6.055 |
26 |
Hội Cựu chiến binh |
2.411 |
77 |
- |
2.334 |
27 |
Hội Nông dân |
4.508 |
146 |
- |
4.362 |
28 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
16.689 |
311 |
- |
16.378 |
|
- Quản lý nhà nước |
5.039 |
146 |
- |
4.893 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
11.650 |
165 |
- |
11.485 |
29 |
Ban quản lý Khu Đại học Nam Cao |
4.045 |
136 |
- |
3.909 |
|
- Quản lý nhà nước |
3.045 |
136 |
|
2.909 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
1.000 |
|
|
1.000 |
30 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
137.620 |
2.854 |
- |
134.766 |
31 |
Công an tỉnh |
26.051 |
1.153 |
- |
24.898 |
32 |
Hội Người mù |
824 |
7 |
- |
817 |
33 |
Hội Đông y |
1.191 |
36 |
- |
1.155 |
34 |
Hội Văn học nghệ thuật |
992 |
16 |
- |
976 |
|
- Kinh phí Hội |
832 |
16 |
- |
816 |
|
- Trợ giá tạp chí Sông Châu |
160 |
|
|
160 |
35 |
Hội chữ thập đỏ |
2.314 |
127 |
- |
2.187 |
36 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.182 |
170 |
- |
3.012 |
37 |
Hội đặc thù không giao biên chế |
686 |
- |
- |
686 |
|
- Hội Khuyến học |
98 |
|
|
98 |
|
- Hội Nạn nhân chất độc da cam ĐIOXIN |
98 |
|
|
98 |
|
- Hội Cựu thanh niên xung phong |
98 |
|
|
98 |
|
- Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
98 |
|
|
98 |
|
- Hội Nhà báo |
98 |
|
|
98 |
|
- Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
98 |
|
|
98 |
|
- Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
98 |
|
|
98 |
38 |
Thực hiện một số nhiệm vụ |
765.923 |
- |
- |
765.923 |
38.1 |
Hỗ trợ các cơ quan tư pháp |
1.650 |
- |
- |
1.650 |
|
- Viện Kiểm sát |
700 |
|
|
700 |
|
- Tòa án |
700 |
|
|
700 |
|
- Cục thi hành án |
250 |
|
|
250 |
38.2 |
Cấp bù thủy lợi phí |
132.788 |
|
|
132.788 |
|
Trong đó: Công ty TNHH MTV KTCTTL Hà Nam |
132.788 |
|
|
132.788 |
38.3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo (Tăng biên chế, tăng lương giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học...) |
30.142 |
|
|
30.142 |
38.4 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ; Hỗ trợ đổi mới và chuyển giao công nghệ; hỗ trợ các mô hình, đề án mới... |
8.097 |
|
|
8.097 |
38.5 |
Chi sự nghiệp môi trường (Hỗ trợ xử lý rác thải, ô nhiễm môi trường; hỗ trợ hỏa táng,...) |
27.000 |
|
|
27.000 |
38.6 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh (chi hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội cho các đối tượng theo quy định) |
230.000 |
|
|
230.000 |
38.7 |
Thực hiện các chính sách an sinh xã hội của địa phương (bao gồm cả kinh phí tinh giảm biên chế; nghỉ hưu trước tuổi do sắp xếp lại tổ chức bộ máy; nghỉ chế độ được cấp thẩm quyền phê duyệt...) |
80.000 |
|
|
80.000 |
38.9 |
Mua sắm trang thiết bị, sửa chữa tài sản; cải tạo, sửa chữa trụ sở |
20.000 |
|
|
20.000 |
38.10 |
Chi hỗ trợ xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu; thực hiện các chương trình và đề án nông nghiệp, nông thôn; Hỗ trợ các dự án phát triển nông nghiệp, nông thôn... |
25.000 |
|
|
25.000 |
38.11 |
Nguồn hỗ trợ chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
12.000 |
|
|
12.000 |
38.12 |
Chi khác ngân sách |
26.700 |
|
|
26.700 |
38.13 |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương |
172.546 |
|
|
172.546 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ TIỀN VAY |
8.700 |
|
|
8.700 |
III |
CHI DỰ PHÒNG, QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
91.073 |
- |
- |
91.073 |
1 |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
90.073 |
|
|
90.073 |
2 |
Trích bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.000 |
|
|
1.000 |
IV |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
2.565.462 |
- |
- |
2.565.462 |
1 |
Nguồn vốn tập trung |
368.462 |
|
|
368.462 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất (Trong đó đã bao gồm: chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; trích bổ sung quỹ phát triển đất; hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội) |
2.151.000 |
|
|
2.151.000 |
3 |
Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
46.000 |
|
|
46.000 |
V |
CHI TỪ NGUỒN TĂNG THU (Bao gồm cả số tăng thu phải dành để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định) |
128.000 |
|
|
128.000 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.337.911 |
- |
- |
3.337.911 |
1 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án theo Quyết định của Chính phủ |
3.299.200 |
- |
- |
3.299.200 |
|
- Vốn trong nước |
3.299.200 |
|
|
3.299.200 |
2 |
Chi thường xuyên từ nguồn vốn sự nghiệp bổ sung có mục tiêu |
38.711 |
- |
- |
38.711 |
|
- Vốn trong nước |
38.711 |
|
|
38.711 |
a |
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000 |
|
|
2.000 |
b |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
3.354 |
|
|
3.354 |
c |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
32.578 |
|
|
32.578 |
|
- Thành phố Phủ Lý |
6.778 |
|
|
6.778 |
|
- Sở Giao thông Vận tải |
25.800 |
|
|
25.800 |
d |
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
419 |
|
|
419 |
e |
Hỗ trợ Hội nhà báo |
160 |
|
|
160 |
g |
Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm lý; Chương trình phát triển nghề công tác xã hội |
200 |
|
|
200 |
|
- Sở Lao động Thương binh Xã hội |
200 |
|
|
200 |
Phần II |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (chi trả nợ gốc vốn vay) |
20.900 |
|
|
20.900 |
Phần III |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
4.670.342 |
|
|
4.670.342 |
1 |
Thị xã Duy Tiên |
874.410 |
|
|
874.410 |
2 |
Huyện Kim Bảng |
768.591 |
|
|
768.591 |
3 |
Huyện Thanh Liêm |
531.630 |
|
|
531.630 |
4 |
Huyện Bình Lục |
817.565 |
|
|
817.565 |
5 |
Huyện Lý Nhân |
1.015.644 |
|
|
1.015.644 |
6 |
Thành phố Phủ Lý |
662.502 |
|
|
662.502 |
|
TỔNG CỘNG |
12.949.311 |
29.488 |
37.948 |
12.881.875 |
Ghi chú: Quỹ lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương năm 2023 được xác định theo số biên chế công chức, người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, người lao động theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP được cấp có thẩm quyền quy định tại các văn bản: Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh, Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh, Quyết định số 334-QĐ/TU ngày 15/12/2021 và Quyết định số 414-QĐ/TU ngày 18/02/2022 của Tỉnh ủy.