Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025

Số hiệu 66/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/12/2024
Ngày có hiệu lực 12/12/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Tiến Thành
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai;

Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt danh mục 155 công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025; diện tích đất phải thu hồi 413,50 ha (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:

a) Chịu trách nhiệm về các thông tin, tính pháp lý, sự chính xác của số liệu, hợp lệ của hồ sơ, các nội dung liên quan đến dự án theo đúng quy định của pháp luật, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

b) Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.

c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.

2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục theo quy định; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất sử dụng (m2)

Căn cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2024)

Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Đất ở

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

583.484

504.438

1.300

 

77.746

 

1

Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương, huyện Quỳnh Phụ (Giai đoạn 2)

ONT

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

89.500

80.500

800

 

8.200

Khoản 27 Điều 79

2

Xây dựng hạ tầng khu dân cư Thượng Đông, xã Quỳnh Hồng

ONT

Lương Cụ Bắc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

290.000

264.000

 

 

26.000

Khoản 27 Điều 79

3

Dự án phát triển nhà ở khu dân cư Phố Lầy, xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ

ONT

Phố Lầy, Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

72.000

46.800

500

 

24.700

- Khoản 27 Điều 79

- Dự án đấu thầu.

4

Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ

ONT

Thôn Thượng

An Thanh

Quỳnh Phụ

98.200

88.300

 

 

9.900

- Khoản 27 Điều 79

- Dự án đấu thầu.

5

Quy hoạch dân cư Đồng Cửa

ONT

Tân Hoá, Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

29.784

24.838

 

 

4.946

Khoản 27 Điều 79

6

Quy hoạch dân cư thôn Đông Xá

ONT

Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

4.000

 

 

 

4.000

Khoản 27 Điều 79

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

965.100

859.200

300

 

105.600

 

7

Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Đồng Bến, thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

ODT

Các thôn, TDP

Quỳnh Côi,Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

223.100

196.000

300

 

26.800

- Khoản 27 Điều 79

- Dự án đấu thầu.

8

Xây dựng hạ tầng khu dân cư Trung tâm thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ

ODT

Tổ 1, 4, 5, 6, 8, 10,11

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

339.600

318.000

 

 

21.600

Khoản 27 Điều 79

9

Xây dựng hạ tầng khu dân cư Phong Xá Cầu Môi, thị trấn An Bài

ODT

Tổ 4,5

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

290.000

273.000

 

 

17.000

Khoản 27 Điều 79

10

Xây dựng hạ tầng khu dân cư Đồng Sau - giai đoạn 2, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ

ODT

Tổ 4

Thị trấn An Bài, An Ninh

Quỳnh Phụ

80.000

71.000

 

 

9.000

Khoản 27 Điều 79

11

Quy hoạch dân cư tổ 2

ODT

Tổ 2

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

 

Khoản 27 Điều 79

12

Quy hoạch dân cư tổ 1 (trụ sở đài truyền thanh, trụ sở tiếp dân)

ODT

Tổ 1

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

2.500

 

 

 

2.500

Khoản 27 Điều 79

13

Quy hoạch dân cư khu Trung tâm giáo dục thường xuyên cũ

ODT

Tổ 5

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

3.000

 

 

 

3.000

Khoản 27 Điều 79

14

Khu dân cư tổ 1 (sân vận động huyện cũ)

ODT

Tổ 1

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

12.000

 

 

 

12.000

Khoản 27 Điều 79

15

Khu dân cư tổ 13 (sân vận động thị trấn An Bài cũ)

ODT

Tổ 13

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

13.700

 

 

 

13.700

Khoản 27 Điều 79

III

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

446.142

345.000

 

 

101.142

 

16

Khu công nghiệp Cầu Nghìn (bao gồm cảng An Thanh)

SKK

Các thôn, tổ dân phố

An Thanh, thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

446.142

345.000

 

 

101.142

Khoản 22 Điều 79

IV

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

405.307

350.177

 

 

55.130

 

17

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc, mút và bồi dán vải tại cụm công nghiệp Quý Ninh của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Khánh Vinh

SKN

An Ninh, Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

5.600

5.500

 

 

100

Khoản 22 Điều 79

18

Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất, gia công hàng may xuất khẩu tại cụm công nghiệp Quý Ninh của Công ty TNHH Liên Minh Thái Bình

SKN

An Ninh, Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

8.000

7.200

 

 

800

Khoản 22 Điều 79

19

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì caton tại cụm công nghiệp Quý Ninh của Công ty TNHH in ấn Miền Bắc

SKN

An Ninh, Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

18.200

15.900

 

 

2.300

Khoản 22 Điều 79

20

Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê phục vụ sản xuất tại cụm công nghiệp Quý Ninh của Công ty TNHH Dũng Thu

SKN

An Ninh, Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

20.500

17.100

 

 

3.400

Khoản 22 Điều 79

21

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Đông Hải của Công ty Cổ phần tập đoàn Hương Sen

SKN

Các thôn

Đông Hải

Quỳnh Phụ

23.500

9.200

 

 

14.300

Khoản 22 Điều 79

22

Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến lương thực tại cụm công nghiệp Đập Neo của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Doanh Đạt

SKN

Đò Neo

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

22.100

20.000

 

 

2.100

Khoản 22 Điều 79

23

Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê tại cụm công nghiệp Quỳnh Côi của Công ty Cổ phần công nghiệp và dịch vụ Phú Thành

SKN

Hải Hà

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

28.307

22.959

 

 

5.348

Khoản 22 Điều 79

24

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Quỳnh Côi mở rộng của Liên danh Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng hạ tầng CCN và Công ty TNHH xây dựng và tư vấn Hoàng Minh

SKN

Hải Hà, Quang Trung, Hùng Lộc, Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

192.600

179.018

 

 

13.582

Khoản 22 Điều 79

25

Dự án đầu tư xây dựng xưởng sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, may công nghiệp và gia công cơ khí tổng hợp tại cụm công nghiệp Quỳnh Giao của Công ty TNHH xây dựng Ánh Nhung

SKN

Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

8.500

8.000

 

 

500

Khoản 22 Điều 79

26

Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quỳnh Giao Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Trường An

SKN

Bến Hiệp, Bái Long

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

78.000

65.300

 

 

12.700

Khoản 22 Điều 79

V

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

17.700

17.700

 

 

 

 

27

Hầm trung tâm sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ huyện Quỳnh Phụ

CQP

Nam Đài, Sơn Hòa

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

12.700

12.700

 

 

 

Điều 78

28

Hầm Chỉ huy trong phân căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

CQP

Các thôn

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

Điều 78

VI

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

432.627

36.100

61.900

 

334.627

 

29

Cầu Nghìn 2

DGT

Thanh Mai

An Thanh

Quỳnh Phụ

16.200

9.100

 

 

7.100

Khoản 1 Điều 79

30

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 396B đi cầu Vĩnh, xã Quỳnh Trang

DGT

Các thôn

Trang Bảo Xá

Quỳnh Phụ

40.300

2.000

 

 

38.300

Khoản 1 Điều 79

31

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐH 74 đi xã Quỳnh Trang

DGT

Các thôn

Trang Bảo Xá

Quỳnh Phụ

26.542

25.000

 

 

1.542

Khoản 1 Điều 79

32

Đường tỉnh ĐT 452B

DGT

Các thôn

các xã

Quỳnh Phụ

118.800

 

58.400

 

60.400

Khoản 1 Điều 79

33

Cảng khu công nghiệp Thaco - Thái Bình

DGT

Các thôn

An Ninh, An Cầu, An Thái

Quỳnh Phụ

95.185

 

 

 

95.185

Khoản 1 Điều 79

34

Mở rộng đường từ khu tái định cư về cầu đồng xa

DGT

Lương Cầu

An Cầu

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

Khoản 1 Điều 79

35

Mở rộng đường từ trường mầm non về xóm 6

DGT

Trung Châu

An Cầu

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

5.000

Khoản 1 Điều 79

36

Nâng cấp, mở rộng đường từ Cầu Đồng Xa đến giáp ĐH 72

DGT

Lương Cầu

An Cầu

Quỳnh Phụ

12.000

 

500

 

11.500

Khoản 1 Điều 79

37

Nâng cấp, mở rộng đường từ Cầu Đá đến ngõ ông Khải

DGT

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

7.000

 

 

 

7.000

Khoản 1 Điều 79

38

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 72 đến đò Đồng Lực

DGT

Đồng Tâm

An Đồng

Quỳnh Phụ

10.000

 

 

 

10.000

Khoản 1 Điều 79

39

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 75 đến đê Hữu Luộc

DGT

Bắc Dũng

An Đồng

Quỳnh Phụ

12.000

 

 

 

12.000

Khoản 1 Điều 79

40

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 72 đến đê Hữu Hóa

DGT

Đào Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

10.000

 

 

 

10.000

Khoản 1 Điều 79

41

Nâng cấp, cải tạo đường trục thôn Tây Lễ Văn

DGT

Tây Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

1.100

 

 

 

1.100

Khoản 1 Điều 79

42

Mở rộng đường vào đền Năm Thôn đi thôn Hoàng Xá đi xã Quỳnh Mỹ

DGT

An Khoái, Hoàng Xá

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

10.000

 

 

 

10.000

Khoản 1 Điều 79

43

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT 455 đến thôn Cao Mộc

DGT

Các thôn

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

15.500

 

1.500

 

14.000

Khoản 1 Điều 79

44

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT 455 đến Bến cát Cổ Đẳng

DGT

Các thôn

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

10.000

 

500

 

9.500

Khoản 1 Điều 79

45

Đường từ ngã 3 trường THCS đến đường ĐT 455

DGT

An Phú 1

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

7.000

 

 

 

7.000

Khoản 1 Điều 79

46

Đường vành đai phía tây xã Quỳnh Thọ

DGT

Các thôn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

27.000

 

 

 

27.000

Khoản 1 Điều 79

47

Đường bao quanh đài tưởng niệm xã Quỳnh Thọ

DGT

Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

7.000

 

1.000

 

6.000

Khoản 1 Điều 79

VII

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

223.000

 

 

 

223.000

 

48

Làm hành lang chân đê tuyến đê Hữu Luộc

DTL

Các thôn

các xã

Quỳnh Phụ

83.000

 

 

 

83.000

Khoản 2 Điều 79

49

Xử lý cấp bách kè An Khê đoạn từ K33+900 đến K34+300 và nâng cấp đê đoạn từ K33+975 đến K34+535 và K35+100 đến K36+000 đê Hữu Luộc

DTL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

8.000

 

 

 

8.000

Khoản 2 Điều 79

50

Hoàn thiện mặt cắt đê, làm đường hành lang chân đê tuyến đê Hữu Luộc

DTL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

20.000

 

 

 

20.000

Khoản 2 Điều 79

51

Hoàn thiện mặt cắt đê, làm đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Hóa

DTL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

20.000

 

 

 

20.000

Khoản 2 Điều 79

52

Tu sửa các kè xuống cấp, làm mới kè tại các vị trí xuất hiện bãi lở trên tuyến đê Hữu Luộc, đê Hữu Hóa

DTL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

50.000

 

 

 

50.000

Khoản 2 Điều 79

53

Tu bổ, xây lại mới các cống qua đê trên tuyến đê hữu Hóa, hữu Luộc

DTL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

16.000

 

 

 

16.000

Khoản 2 Điều 79

54

Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều

DTL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

6.000

 

 

 

6.000

Khoản 2 Điều 79

55

Đắp cơ phản áp chống sạt trượt mái đê trên các tuyến đê hữu Luộc, hữu Hóa

DTL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

20.000

 

 

 

20.000

Khoản 2 Điều 79

VIII

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

5.400

2.400

 

 

3.000

 

56

Nhà văn hoá xã Đồng Tiến

DVH

Đông Hoè

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2.000

1.200

 

 

800

Khoản 14 Điều 79

57

Nhà văn hoá xã An Quý

DVH

Lai Ổn

An Quý

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

 

Khoản 14 Điều 79

58

Nhà văn hóa xã Quỳnh Nguyên

DVH

Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

2.200

 

 

 

2.200

Khoản 14 Điều 79

IX

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

3.842

3.642

 

 

200

 

59

Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng

DYT

Lương Cụ Bắc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

1.000

900

 

 

100

Khoản 15 Điều 79

60

Trạm y tế xã Quỳnh Hội

DYT

 

Nguyên Xá

Quỳnh Phụ

2.042

2.042

 

 

 

Khoản 15 Điều 79

61

Mở rộng trạm y tế xã An Mỹ

DYT

Tô Hồ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

800

700

 

 

100

Khoản 15 Điều 79

X

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

72.500

57.200

 

 

15.300

 

62

Mở rộng trường mầm non xã Châu Sơn

DGD

Thượng Thọ

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

3.600

3.200

 

 

400

Khoản 16 Điều 79

63

Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Khê

DGD

Kỹ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

Khoản 16 Điều 79

64

Mở rộng trường Tiểu học và THCS xã Quỳnh Khê

DGD

Kỹ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

4.300

4.300

 

 

 

Khoản 16 Điều 79

65

Mở rộng trường tiểu học & THCS xã Quỳnh Mỹ

DGD

Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

2.000

1.900

 

 

100

Khoản 16 Điều 79

66

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Quỳnh Hoa

DGD

Ngọc Quế 3

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

3.300

3.300

 

 

 

Khoản 16 Điều 79

67

Mở rộng trường tiểu học và THCS xã An Cầu

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

1.700

1.700

 

 

 

Khoản 16 Điều 79

68

Mở rộng khu cụm trường học xã An Đồng

DGD

Vũ Xá, Đồng Tâm

An Đồng

Quỳnh Phụ

11.500

11.300

 

 

200

Khoản 16 Điều 79

69

Mở rộng trường mầm non xã An Lễ

DGD

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

10.000

8.100

 

 

1.900

Khoản 16 Điều 79

70

Trường mầm non xã An Quý

DGD

Thôn Sài

An Quý

Quỳnh Phụ

18.500

15.000

 

 

3.500

Khoản 16 Điều 79

71

Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Xá

DGD

Xuân La

Trang Bảo Xá

Quỳnh Phụ

900

900

 

 

 

Khoản 16 Điều 79

72

Mở rộng trường tiểu học & THCS xã Quỳnh Xá

DGD

Xuân La

Trang Bảo Xá

Quỳnh Phụ

6.800

6.000

 

 

800

Khoản 16 Điều 79

73

Mở rộng trường tiểu học xã An Ninh

DGD

Phố Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

1.400

 

 

 

1.400

Khoản 16 Điều 79

74

Mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ

DGD

Tài Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

7.000

 

 

 

7.000

Khoản 16 Điều 79

XI

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

765.113

68.039

 

 

697.074

 

75

Sân vận động trung tâm huyện (Bao gồm các hạng mục: Khối sân vận động chính, đường giao thông nội bộ, hồ nước cảnh quan, bể bơi, sân tennis, sân cầu lông và các hạng mục phụ trợ khác)

DTT

Các thôn

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

57.000

54.700

 

 

2.300

Khoản 17 Điều 79

76

Sân gôn Quỳnh Lâm

DTT

Các thôn

Quỳnh Lâm, Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

670.800

 

 

 

670.800

- Khoản 17 Điều 79;

- Dự án đấu thầu.

77

Mở rộng sân thể thao xã An Thái

DTT

Trung

An Thái

Quỳnh Phụ

6.000

1.000

 

 

5.000

Khoản 17 Điều 79

78

Mở rộng sân thể thao xã Quỳnh Hưng

DTT

Mỹ Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

9.400

5.800

 

 

3.600

Khoản 17 Điều 79

79

Sân thể thao thôn Xuân La

DTT

Xuân La

Trang Bảo Xá

Quỳnh Phụ

3.000

2.800

 

 

200

Khoản 17 Điều 79

80

Sân thể thao thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội

DTT

Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

3.013

639

 

 

2.374

Khoản 17 Điều 79

81

Sân thể thao thôn Tân Hoá, xã Quỳnh Hội

DTT

Tân Hoá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

3.500

3.100

 

 

400

Khoản 17 Điều 79

82

Sân thể thao Lễ Văn

DTT

Tây Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

4.900

 

 

 

4.900

Khoản 17 Điều 79

83

Sân thể thao thôn An Phú 2

DTT

An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3.500

 

 

 

3.500

Khoản 17 Điều 79

84

Sân thể thao thôn Bắc Sơn

DTT

Bắc Sơn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

Khoản 17 Điều 79

85

Sân thể thao thôn An Hiệp

DTT

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

Khoản 17 Điều 79

XII

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

1.300

1.300

 

 

 

 

86

Xây dựng xuất tuyến 471, 473 sau trạm 110kV Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình

DNL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

Khoản 5 Điều 79

87

Xây dựng xuất tuyến 373, 477 sau trạm 110kV Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình

DNL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

100

100

 

 

 

Khoản 5 Điều 79

88

Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV khu vực các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Thái Thụy, Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình - năm 2023

DNL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

300

300

 

 

 

Khoản 5 Điều 79

89

Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung ấp khu vực tỉnh Thái Bình năm 2024

DNL

Các thôn

Các xã

Quỳnh Phụ

300

300

 

 

 

Khoản 5 Điều 79

XIII

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

200

 

 

 

200

 

90

Bưu điện văn hóa xã An Khê

DBV

Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

200

 

 

 

200

Khoản 7 Điều 79

XIV

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

13.500

9.300

 

 

4.200

 

91

Điểm tập kết, trung chuyển rác

DRA

Lai Ổn

An Quý

Quỳnh Phụ

3.500

3.500

 

 

 

Khoản 4 Điều 79

92

Điểm tập kết, trung chuyển rác

DRA

Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

4.000

3.900

 

 

100

Khoản 4 Điều 79

93

Điểm tập kết, trung chuyển rác

DRA

Lang Duyên

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

2.000

1.900

 

 

100

Khoản 4 Điều 79

94

Điểm tập kết, trung chuyển rác

DRA

Nghi Phú

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

Khoản 4 Điều 79

95

Điểm tập kết, trung chuyển rác

DRA

Đồng Mỹ

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

Khoản 4 Điều 79

XV

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

30.940

17.540

800

 

12.600

 

96

Mở rộng chùa Đồng Tâm

TON

Đồng Tâm

An Đồng

Quỳnh Phụ

1.000

 

800

 

200

Khoản 10 Điều 79

97

Mở rộng Chùa Rồng

TON

Nam Đài

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

8.000

7.000

 

 

1.000

Khoản 10 Điều 79

98

Chùa Ruối

TON

Tiên Cầu

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3.540

3.540

 

 

 

Khoản 10 Điều 79

99

Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo xứ Tân Mỹ

TON

Tân Mỹ

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.400

7.000

 

 

400

Khoản 10 Điều 79

100

Chùa Thượng Long

TON

Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

1.700

 

 

 

1.700

Khoản 10 Điều 79

101

Chùa Sa

TON

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

3.300

 

 

 

3.300

Khoản 10 Điều 79

102

Mở rộng chùa Nghinh Phúc

TON

Xuân Trạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

6.000

 

 

 

6.000

Khoản 10 Điều 79

XVI

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

36.200

32.552

 

 

3.648

 

103

Mở rộng nghĩa trang cát táng kiểu mẫu Đồng Yêng

NTD

Hiệp Lực

An Khê

Quỳnh Phụ

16.000

14.052

 

 

1.948

Khoản 28 Điều 79

104

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ

NTD

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

1.800

1.800

 

 

 

Khoản 28 Điều 79

105

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ

NTD

Hưng Đạo 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

5.000

4.700

 

 

300

Khoản 28 Điều 79

106

Mở rộng nghĩa trang thị trấn Quỳnh Côi

NTD

Tổ 5

Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

6.400

6.000

 

 

400

Khoản 28 Điều 79

107

Nghĩa trang Mả Hủi

NTD

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

7.000

6.000

 

 

1.000

Khoản 28 Điều 79

XVII

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

28.800

22.100

 

 

6.700

 

108

Chợ trung tâm xã Quỳnh Ngọc

DCH

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

21.200

18.900

 

 

2.300

Khoản 8 Điều 79

109

Chợ Và

DCH

Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

4.000

3.200

 

 

800

Khoản 8 Điều 79

110

Chợ Quỳnh Lâm

DCH

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

1.500

 

 

 

1.500

Khoản 8 Điều 79

111

Mở rộng chợ Lầy

DCH

Phố Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

2.100

 

 

 

2.100

Khoản 8 Điều 79

XVIII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

38.350

19.800

 

 

18.550

 

112

Nhà văn hoá thôn Mỹ

DKV

Mỹ

An Quý

Quỳnh Phụ

2.000

1.100

 

 

900

Khoản 11 Điều 79

113

Nhà văn hóa tổ dân phố số 3

DKV

Tổ 3

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

Khoản 11 Điều 79

114

Nhà văn hóa tổ dân phố số 4

DKV

Tổ 4

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

Khoản 11 Điều 79

115

Nhà văn hóa tổ dân phố số 6

DKV

Tổ 6

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

Khoản 11 Điều 79

116

Nhà văn hóa tổ dân phố số 7

DKV

Tổ 7

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

Khoản 11 Điều 79

117

Nhà văn hóa tổ dân phố số 8

DKV

Tổ 8

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

Khoản 11 Điều 79

118

Nhà văn hóa tổ dân phố số 9

DKV

Tổ 9

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

Khoản 11 Điều 79

119

Nhà văn hóa tổ dân phố số 10

DKV

Tổ 10

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

Khoản 11 Điều 79

120

Nhà văn hóa tổ dân phố số 1

DKV

Tổ 1

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

600

 

 

 

600

Khoản 11 Điều 79

121

Nhà văn hóa tổ dân phố số 11

DKV

Tổ 11

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

Khoản 11 Điều 79

122

Nhà văn hóa tổ dân phố số 13

DKV

Tổ 13

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

600

 

 

 

600

Khoản 11 Điều 79

123

Nhà văn hóa thôn Trung Châu Tây

DKV

Trung Châu Tây

An Cầu

Quỳnh Phụ

1.100

 

 

 

1.100

Khoản 11 Điều 79

124

Nhà văn hóa thôn Tô Hồ

DKV

Tô Hồ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

Khoản 11 Điều 79

125

Nhà văn hóa thôn Dục Linh 2

DKV

Dục Linh 2

An Ninh

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

Khoản 11 Điều 79

126

Nhà văn hóa thôn Phố Lầy

DKV

Phố Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

300

 

 

 

300

Khoản 11 Điều 79

127

Nhà văn hóa thôn Mỹ Giá

DKV

Mỹ Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

Khoản 11 Điều 79

128

Nhà văn hóa thôn Tài Giá

DKV

Tài Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

900

 

 

 

900

Khoản 11 Điều 79

129

Nhà văn hóa thôn Phúc Bồi

DKV

Phúc Bồi

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

1.400

 

 

 

1.400

Khoản 11 Điều 79

130

Mở rộng nhà văn hóa thôn Trung Châu Đông

DKV

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

600

 

 

 

600

Khoản 11 Điều 79

131

Nhà văn hóa thôn Tư Cương

DKV

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

600

 

 

 

600

Khoản 11 Điều 79

132

Nhà văn hóa thôn Cầu Xá

DKV

Cầu Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

800

 

 

 

800

Khoản 11 Điều 79

133

Nhà văn hóa thôn An Phú 2

DKV

An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.000

 

 

 

1.000

Khoản 11 Điều 79

134

Nhà văn hóa thôn Đoàn Xá

DKV

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.000

 

 

 

1.000

Khoản 11 Điều 79

135

Nhà văn hóa thôn Ngọc Tiến

DKV

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

500

 

 

 

500

Khoản 11 Điều 79

136

Nhà văn hóa thôn An Ký Trung

DKV

An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

900

 

 

 

900

Khoản 11 Điều 79

137

Nhà văn hóa thôn Bắc Sơn

DKV

Bắc Sơn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1.000

 

 

 

1.000

Khoản 11 Điều 79

138

Nhà văn hóa thôn An Hiệp

DKV

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1.000

 

 

 

1.000

Khoản 11 Điều 79

139

Khuôn viên cây xanh thôn Trung Châu Tây

DKV

Trung Châu Tây

An Cầu

Quỳnh Phụ

5.000

4.400

 

 

600

Khoản 11 Điều 79

140

Khuôn viên cây xanh thôn Sài

DKV

Sài

An Quý

Quỳnh Phụ

3.500

3.000

 

 

500

Khoản 11 Điều 79

141

Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí thôn Tân Hoá, xã Quỳnh Hội

DKV

Tân Hoá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

4.350

4.000

 

 

350

Khoản 11 Điều 79

142

Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội

DKV

Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

3.500

3.100

 

 

400

Khoản 11 Điều 79

XIX

Đất trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

27.672

17.972

 

 

9.700

 

143

Nhà đoàn thể xã An Thái

TSC

Trung

An Thái

Quỳnh Phụ

872

872

 

 

 

Khoản 12 Điều 79

144

Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng

TSC

Ngõ Mưa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

2.200

1.000

 

 

1.200

Khoản 12 Điều 79

145

Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ

TSC

Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

8.000

7.800

 

 

200

Khoản 12 Điều 79

146

Mở rộng trụ sở UBND thị trấn An Bài

TSC

Tổ 4

Thị trấn An Bài

Quỳnh Phụ

4.400

4.400

 

 

 

Khoản 12 Điều 79

147

Ngân hàng chính sách xã hội

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

2.200

1.700

 

 

500

Khoản 12 Điều 79

148

Chi cục thống kê huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.400

700

 

 

700

Khoản 12 Điều 79

149

Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Hội

TSC

Nguyên Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

8.000

1.500

 

 

6.500

Khoản 12 Điều 79

150

Mở rộng trụ sở UBND xã An Ninh

TSC

Phố Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

600

 

 

 

600

Khoản 12 Điều 79

XX

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

36.897

23.197

 

 

13.700

 

151

Tôn tạo Hồ Tắm Tượng và sân vườn cảnh quan khu DTLS nhà Trần: Đình, Đền, Bến tượng A Sào

DDD

A Sào

An Thái

Quỳnh Phụ

21.697

20.197

 

 

1.500

Khoản 14 Điều 79

152

Mở rộng Di tích lịch sử văn hóa Đình Vũ Xá

DDD

Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

2.000

 

 

 

2.000

Khoản 14 Điều 79

153

Mở rộng đền Năm Thôn

DDD

An Khoái

Châu Sơn

Quỳnh Phụ

12.000

3.000

 

 

9.000

Khoản 14 Điều 79

154

Mở rộng Đình Sơn Đồng

DDD

Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

1.200

 

 

 

1.200

Khoản 14 Điều 79

XXI

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

900

 

 

 

900

 

155

Đình làng Tư Cương

TIN

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

900

 

 

 

900

Khoản 9 Điều 79

Tổng số

 

 

 

4.134.974

2.387.657

64.300

 

1.683.017

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...