Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 623/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2025

Số hiệu 623/NQ-HĐND
Ngày ban hành 26/02/2025
Ngày có hiệu lực 26/02/2025
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lại Thế Nguyên
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 623/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 26

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính Quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-KTNS ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2025, với các nội dung sau:

1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 63 công trình, dự án mới với diện tích là: 352,3021 ha (chi tiết có Phụ lục I kèm theo).

2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 52 công trình, dự án (đã quá 02 năm), với diện tích là: 182,0112 ha (chi tiết có Phụ lục II kèm theo).

3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 182,6237 ha đất trồng lúa; 4,5723 ha đất rừng phòng hộ và 184,4116 ha đất rừng sản xuất để thực hiện 60 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục III kèm theo).

4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của 06 công trình, dự án (đã quá 03 năm) với diện tích là: 1,7117 ha (chi tiết có Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện. Đối với các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa có văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền về phương án sử dụng tầng đất mặt, chưa có phương án trồng rừng thay thế hoặc văn bản hoàn thành trách nhiệm nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp, chưa có đánh giá sơ bộ tác động môi trường, yêu cầu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn các chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, điều kiện theo đúng quy định của pháp luật trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá khoá XVIII, kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các sở: Nông nghiệp và Môi trường,
Tài chính, Xây dựng;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Lại Thế Nguyên

 

PHỤ LỤC I:

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

Ghi chú

 

TỔNG

352,3021

 

 

 

I

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang trung tâm 3/2 thị trấn Thống Nhất

1,0000

NTD

Thị trấn Thống Nhất

 

2

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

2,0000

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

3

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

5,0000

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

4

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

2,8900

SKS

thị trấn Yên Lâm

 

5

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

1,0580

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

6

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

2,1000

SKS

Thị trấn Yên Lâm

 

7

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

1,6600

SKS

thị trấn Yên Lâm

 

II

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

 

1

Khu dân cư Mũ Cao, thị trấn Lam Sơn

2,5273

ODT

Thị trấn Lam Sơn

 

2

Tuyến đường số 7 đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

13,8239

DGT

Xã Xuân Sinh

 

3

Công trình thu, trạm bơm nước thô (thuộc dự án Xây dựng hệ thống cấp nước thô chuỗi đô thị dọc Quốc lộ 47, thành phố Thanh Hóa và vùng phụ cận)

1,3206

DCT

Xã Xuân Bái

 

4

Sân vận động Trung tâm xã Quảng Phú

1,6356

DTT

Xã Quảng Phú

 

5

Khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

7,2000

SKS

Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

 

6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

15,5000

SKS

Xã Xuân Phú

 

7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

13,6100

SKS

Xã Xuân Phú

 

8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

4,0000

SKS

Xã Xuân Phú

 

9

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú

2,5000

SKS

Xã Xuân Phú

 

10

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

9,8500

SKS

Xã Xuân Phú

 

11

Khu công sở thị trấn Lam Sơn

1,4322

TSC

Thị trấn Lam Sơn

 

III

HUYỆN THIỆU HOÁ

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,2000

SKS

Xã Thiệu Thành

 

IV

HUYỆN HẬU LỘC

 

 

 

 

1

Tuyến đường giao thông nối đường tỉnh 526 với đường 526B (ĐH.08 Đồng Lộc - Thuần Lộc), huyện Hậu Lộc

6,5326

DGT

Xã Thành Lộc, xã Tiến Lộc

 

2

Tuyến đường từ ngã tư thị trấn Hậu Lộc đến đường QL.10 - Phạm Bành, thị trấn Hậu Lộc

0,5215

DGT

thị trấn Hậu Lộc

 

3

Tuyến đường từ đường QL.10 - Phạm Bành đi chợ Chiều, thị trấn Hậu Lộc

0,4100

DGT

thị trấn Hậu Lộc

 

4

Xây dựng các tuyến đường giao thông và nâng cấp/cải tạo hệ thống kênh mương xã Minh Lộc và xã Hải Lộc

1,8591

DGT

Xã Minh Lộc, xã Hải Lộc

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Tân Mỹ

1,3254

ODT

Thị trấn Hậu Lộc, xã Mỹ Lộc

 

V

THÀNH PHỐ THANH HOÁ

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Hoằng Lý

0,2121

DGD

Phường Tào Xuyên

 

2

Chỉnh trang, mở rộng khuôn viên công sở xã Hoằng Đại (nay là phường Hoằng Đại)

0,0640

DTS

Phường Hoằng Đại

 

3

Hệ thống giao thông kết nối và hạ tầng kỹ thuật tại mặt bằng dự án Trung tâm thương mại phường Quảng Thành

0,0678

DGT

Phường Quảng Thành

 

4

Đường giao thông từ đường Cán Cờ đến hàng rào Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa.

1,1000

DGT

Phường Long Anh, phường Hoằng Quang

 

5

Đầu tư xây dựng khôi phục chùa Yên Mã

0,1043

TON

Phường Rừng Thông

 

6

Mở rộng và tôn tạo Chùa Lồi An Phúc (Chùa Quảng Thọ) tại xã Đông Vinh

0,3625

TON

Xã Đông Vinh

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thắng (nay là phường Quảng Thắng), (MBQH số 1858)

0,0485

ODT

Phường Quảng Thắng, phường Đông Vệ

 

VI

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích thắng cảnh đền Phố Cát, thị trấn Vân Du

1,4151

DDT

Thị trấn Vân Du

 

2

Xây dựng bếp ăn, phòng ăn Trường Mầm non Thành Tâm

0,0838

DGD

Xã Thành Tâm

 

3

Sân vận động xã Thành Tâm

1,0153

DTT

Xã Thành Tâm

 

4

Đường giao thông Khu phố 4, thị trấn Kim Tân

2,0179

DGT

thị trấn Kim Tân

 

5

Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành

0,7394

DTT

thị trấn Kim Tân

 

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phố mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân

4,7039

ODT

Thị trấn Kim Tân

 

VII

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

1

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân

5,4700

SKS

Xã Hà Tân

 

2

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Sơn

9,4100

SKS

Xã Hà Sơn

 

3

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh

11,8600

SKS

Xã Hà Vinh

 

4

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh

21,6000

SKS

Xã Hà Vinh

 

5

Mỏ đất san lấp xã Hà Sơn

2,4982

SKS

Xã Hà Sơn

 

6

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - Khu công nghiệp Bỉm Sơn (giai đoạn 2)

13,6852

SKK

Xã Hà Long

 

VIII

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

5,1000

SKS

Xã Minh Tân

 

2

Khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

8,0000

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

 

3

Mỏ đất san lấp tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

6,0000

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

 

IX

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

 

1

Mở rộng chùa Kim Quy

0,3800

TON

thị trấn Nga Sơn

 

X

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

5,4019

SKS

Xã Lộc Thịnh

 

2

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định và xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

7,3887

SKS

Xã Cao Thịnh

 

3

Sân vận động xã Vân Am

0,1728

DTT

Xã Vân Am

 

XI

THỊ XÃ NGHI SƠN

 

 

 

 

1

Vũng quay trở tàu, vùng nước kết nối thuộc dự án Cảng tổng hợp Quang Trung tại Khu kinh tế Nghi Sơn

5,4837

DGT

Phường Hải Thượng và Xã Hải Hà

 

2

Mỏ đá vôi Hoàng Mai B

51,3887

SKS

Xã Trường Lâm

 

XII

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn Phú Vinh, xã Xuân Thịnh (Giai đoạn 2)

3,2400

ONT

Xã Xuân Thịnh

 

2

Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn 5, xã Thọ Vực (nay là xã Thọ Phú)

2,5000

ONT

Xã Thọ Phú

 

3

Tuyến đường giao thông nối từ Quốc lộ 47 đến lô đất quy hoạch CX.01 (theo quy hoạch chung đô thị Đà - Thọ Dân), xã Thọ Dân

0,1006

DGT

Xã Thọ Dân

 

XIII

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

 

 

 

1

Tuyến đường Đại lộ Nam Sông Mã (đoạn từ nút giao Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Du)

4,0000

DGT

Các phường: Quảng Cư; Quảng Tiến

 

2

Tuyến đường Tây Sầm Sơn 1

23,1000

DGT

Các phường: Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh và các xã: Quảng Minh, Đại Hùng

 

3

Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3

7,6000

DGT

Các phường: Quảng Châu, Quảng Vinh

 

4

Hạ tầng Trung tâm văn hóa thành phố Sầm Sơn

9,0815

DVH

Phường Quảng Châu

 

5

Xây dựng Trường Trung học phổ thông Sầm Sơn

4,5000

DGD

Các phường: Quảng Châu, Quảng Thọ

 

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn

0,3000

DGT

Các phường: Quảng Thọ, Quảng Vinh

 

XIV

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Thọ Xương

0,1500

DVH

Xã Tượng Văn

 

XV

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hoằng Đông

30,0000

SKN

Xã Hoằng Đông

 

 

PHỤ LỤC II:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...