Nghị quyết 61/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 61/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 18 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Công điện số 24/CĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ phân bổ và giải ngân vốn đầu tư công năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 95/BC-KTNS ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2024:
- Nguồn đầu tư tập trung: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 17.986,105 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 103.177,756 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 11,983 triệu đồng.
- Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 25.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn khác ngân sách tỉnh: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 8.000 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
2. Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
+ Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 3.425 triệu đồng kế hoạch vốn năm 2024 (trong đó ngân sách Trung ương, với số tiền 2.978 triệu đồng, vốn ngân sách tỉnh với số tiền 447 triệu đồng).
+ Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 327 triệu đồng vốn ngân sách Trung ương năm 2023 kéo dài sang năm 2024.
(Chi tiết như Phụ lục số 02 kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
+ Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 5.316 triệu đồng kế hoạch vốn năm 2024 (trong đó ngân sách Trung ương với số tiền 4.623 triệu đồng, ngân sách tỉnh với số tiền 693 triệu đồng).
+ Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 205,549 triệu đồng kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2023 kéo dài sang năm 2024.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 18 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Công điện số 24/CĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ phân bổ và giải ngân vốn đầu tư công năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 95/BC-KTNS ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2024:
- Nguồn đầu tư tập trung: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 17.986,105 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 103.177,756 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 11,983 triệu đồng.
- Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 25.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn khác ngân sách tỉnh: Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 8.000 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
2. Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
+ Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 3.425 triệu đồng kế hoạch vốn năm 2024 (trong đó ngân sách Trung ương, với số tiền 2.978 triệu đồng, vốn ngân sách tỉnh với số tiền 447 triệu đồng).
+ Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 327 triệu đồng vốn ngân sách Trung ương năm 2023 kéo dài sang năm 2024.
(Chi tiết như Phụ lục số 02 kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
+ Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 5.316 triệu đồng kế hoạch vốn năm 2024 (trong đó ngân sách Trung ương với số tiền 4.623 triệu đồng, ngân sách tỉnh với số tiền 693 triệu đồng).
+ Điều chỉnh, bổ sung với số tiền 205,549 triệu đồng kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2023 kéo dài sang năm 2024.
(Chi tiết như Phụ lục số 03 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII Kỳ họp thứ 18 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 9 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND 27/9/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Kế hoạch năm 2024 |
Đề xuất điều chỉnh vốn NST: tăng (+), giảm (-) |
KH 2024 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-17.986,105 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-6.523,162 |
|
|
1 |
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 - 2025: Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc |
Ban QLDA DD&CN |
2021-2023 |
1313/QĐ-UBND; 22/4/2022 |
17.702,853 |
17.702,853 |
3.450,307 |
-656,021 |
2.794,286 |
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo nhà chỉ huy, nhà kho chuyên dụng, nhà cán bộ chiến sĩ và một số hạng mục thuộc Hải đội biên phòng 2 |
BCH BP tỉnh |
2023-2024 |
188/QĐ-SKHĐT; 24/7/2023 |
4.486,517 |
4.486,517 |
2.586,000 |
-93,473 |
2.492,527 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Sơn |
UBND huyện Hoài Ân |
2023-2025 |
70/QĐ-SKHĐT; 14/4/2023 |
3.607,754 |
3.500,000 |
1.226,000 |
-5,866 |
1.220,134 |
|
4 |
Kè chống sạt lở làng Canh Tân. |
UBND huyện Vân Canh |
2022-2024 |
245/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 59/QĐ-SKHĐT; 27/4/2022 |
6.563,028 |
4.085,798 |
609,000 |
-98,684 |
510,316 |
|
5 |
Sửa chữa Sân Vận động Quy Nhơn |
Sở VHTT |
2021-2022 |
3472/QĐ-UBND; 20/8/2021 |
18.136,811 |
18.136,811 |
2.342,000 |
-340,000 |
2.002,000 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định |
CA tỉnh |
2021 -2023 |
2234/QĐ-UBND; 03/06/2021 |
49.956,000 |
49.956,000 |
9.956,000 |
-3.150,183 |
6.805,817 |
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Công Thương |
Sở Công thương |
2022-2024 |
44/QĐ-SKHĐT; 10/3/2023 |
11.637,128 |
11.637,128 |
4.037,000 |
-2.178,935 |
1.858,065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
-11.462,942 |
|
|
1 |
Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
2019-2023 |
3784/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 3003/QĐ-UBND; 16/09/2022 |
40.150,000 |
10.415,500 |
962,500 |
-962,500 |
0,000 |
|
2 |
Nhà ở cán bộ chiến sỹ và một số hạng mục thuộc đồn biên phòng Nhơn Lý |
BCH BP tỉnh |
2023-2024 |
194/QĐ-SKHĐT; 31/7/2023 |
5.000,000 |
5.000,000 |
3.000,000 |
-62,000 |
2.938,000 |
|
3 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định |
Sở NV |
2016-2023 |
918/QĐ-UBND; 24/3/2016 |
21.190,000 |
17.290,000 |
2.366,215 |
-1.419,729 |
946,486 |
|
4 |
Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn |
Sở NN&PTNT |
2021-2024 |
212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021 |
4.351,988 |
4.351,988 |
996,874 |
-541,913 |
454,961 |
|
5 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 (dự án 27) |
VPTU |
2022-2025 |
3809/QĐ-UBND; 16/10/2023 |
34.675,741 |
34.675,741 |
10.758,000 |
-6.337,800 |
4.420,200 |
|
6 |
Đại đội VKĐ (K6): Tường rào vòng ngoài, Hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy, Nâng cấp mở rộng trạm bảo dưỡng vũ khí; Nhà kho vật chất SSCĐ, Nhà ờ chiến sĩ; Nhà vệ sinh; Nhà gác cổng; Hạ tầng kỹ thuật, Đường bê tông nội bộ tuần tra khu kỹ thuật. |
BCH QS tỉnh |
2021-2023 |
114/QĐ/SKHĐT; 21/6/2022 |
12.639,000 |
12.639,000 |
3.139,000 |
-2.139,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
17.986,105 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
1.230,200 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Tân |
UBND huyện An Lão |
2022-2024 |
84/QĐ-SKHĐT; 27/4/2023 |
3.190,531 |
3.190,531 |
500,000 |
163,667 |
663,667 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Dũng |
UBND huyện An Lão |
2023-2025 |
184/QĐ-SKHĐT; 18/7/2023 |
2.938,810 |
2.938,810 |
700,000 |
852,060 |
1.552,060 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Hòa |
UBND huyện An Lão |
2022-2024 |
04/QĐ-SKHĐT; 05/1/2024 |
3.632,098 |
3.482,098 |
500,000 |
214,473 |
714,473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
8.991,605 |
|
|
1 |
Công trình: Sh03-BĐ2021 |
BCH QS tỉnh |
2023-2026 |
1822/QĐ-QK; 25/11/2022 |
42.469,000 |
42.469,000 |
4.200,000 |
4.000,000 |
8.200,000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Nhà lưu niệm Chi bộ Cửu Lợi |
UBND TX Hoài Nhơn |
2023-2025 |
2222/QĐ-UBND; 19/6/2023 |
44.684,385 |
14.210,161 |
5.899,000 |
4.000,000 |
9.899,000 |
|
3 |
Trường MN Tây Xuân, Hạng mục: 04 phòng học, 03 phòng bộ môn, chức năng |
UBND huyện Tây Sơn |
2023-2025 |
367/QĐ-SKHĐT - 08/12/2023 |
9.724,984 |
5.399,000 |
0,000 |
991,605 |
991,605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
5.600,000 |
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung tại xã Ân Thạnh, Ân Đức - huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
2024-2026 |
3107/QĐ-UBND; 23/8/2024 |
39.975,821 |
22.088,531 |
0,000 |
3.600,000 |
3.600,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Mỹ Tài |
UBND huyện Phù Mỹ |
2024-2026 |
98/QĐ-SKHĐT; 17/5/2024 |
3.280,915 |
1.640,458 |
0,000 |
500,000 |
500,000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Mỹ Chánh Tây |
UBND huyện Phù Mỹ |
2024-2026 |
96/QĐ-SKHĐT; 17/5/2024 |
3.490,000 |
1.745,000 |
0,000 |
500,000 |
500,000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Mỹ Trinh |
UBND huyện Phù Mỹ |
2024-2026 |
95/QĐ-SKHĐT; 17/5/2024 |
3.466,169 |
1.733,085 |
0,000 |
500,000 |
500,000 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Mỹ Lộc |
UBND huyện Phù Mỹ |
2024-2026 |
97/QĐ-SKHĐT; 17/5/2024 |
3.494,922 |
1.747,461 |
0,000 |
500,000 |
500,000 |
|
d |
Dự án hoàn trả vốn ứng trước NSTW |
|
|
|
|
|
|
2.164,300 |
|
|
1 |
Di dời và TĐC dân vùng thiên tai thôn Tân Phụng |
UBND huyện Phù Mỹ |
2008-2009 |
313/QĐ-SKHĐT; 17/9/2008 |
3.807,981 |
3.807,981 |
|
2.164,300 |
2.164,300 |
|
B |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-101.847,756 |
|
|
a |
Hỗ trợ hợp tác bên Lào |
|
|
|
|
|
30.000,000 |
-30.000,000 |
0,000 |
|
b |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-13.984,387 |
|
|
1 |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn |
Ban QLDA DD&CN |
2017-2024 |
4521/QĐ-UBND ngày 09/12/2016; 979/QĐ-UBND ngày 27/3/2018; 3205/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 và 974/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
741.995,017 |
58.465,000 |
6.000,000 |
-3.000,000 |
3.000,000 |
|
2 |
Xây dựng, lắp đặt và vận hành các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh |
Ban QLDA DD&CN |
2021-2023 |
2204/QĐ-UBND; 15/7/2022 4452/QĐ-UBND; 27/12/2022 3348/QĐ-UBND; 10/9/2023 |
39.528,591 |
39.248,591 |
17.767,000 |
-9,545 |
17.757,455 |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 636, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước |
Sở GTVT |
2022-2024 |
5168/QĐ-UBND; 24/12/2021 |
29.475,286 |
29.475,286 |
11.425,000 |
-2.209,194 |
9.215,806 |
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn) |
Sở GTVT |
2022-2024 |
2504/QĐ-SKHĐT; 10/8/2022 1894/QĐ-UBND; 30/5/2023 |
79.722,383 |
79.722,383 |
24.194,000 |
-6.459,880 |
17.734,120 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Quy Nhơn |
Sở TN&MT |
2023-2024 |
250/QĐ-SKHĐT; 20/9/2023 |
1.791,011 |
1.791,011 |
1.641,000 |
-155,996 |
1.485,004 |
|
6 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ: Xây mới: khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và Phòng Dân số - Truyền thông và giáo dục sức khỏe |
Sở YT |
2023-2025 |
166/QĐ-SKHĐT; 05/7/2023 |
9.999,930 |
9.999,930 |
3.449,000 |
-47,000 |
3.402,000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Hiển |
UBND huyện Vân Canh |
2023-2025 |
372/QĐ-SKHĐT; 13/12/2023 |
1.148,932 |
894,600 |
895,000 |
-71,017 |
823,983 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Thuận |
UBND huyện Vân Canh |
2023-2025 |
385/QĐ-SKHĐT; 25/12/2023 |
979,468 |
897,000 |
897,000 |
-108,930 |
788,070 |
|
9 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Toàn |
UBND huyện An Lão |
2022-2024 |
106/QĐ-SKHĐT; 15/5/2023 |
3.500,000 |
3.500,000 |
1.072,271 |
-79,181 |
993,090 |
|
10 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Quang |
UBND huyện An Lão |
2022-2024 |
83/QĐ-SKHĐT; 26/4/2023 |
3.387,593 |
3.387,593 |
986,931 |
-73,906 |
913,025 |
|
11 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Nghĩa |
UBND huyện An Lão |
2022-2024 |
105/QĐ-SKHĐT; 12/5/2023 |
3.348,177 |
3.348,177 |
800,079 |
-89,893 |
710,186 |
|
12 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Trung |
UBND huyện An Lão |
2022-2024 |
110/QĐ-SKHĐT; 17/5/2023 |
3.499,828 |
3.499,828 |
1.597,463 |
-74,779 |
1.522,684 |
|
13 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Vinh |
UBND huyện An Lão |
2023-2025 |
161/QĐ-SKHĐT; 30/6/2023 |
3.500,000 |
3.500,000 |
2.240,649 |
-92,711 |
2.147,938 |
|
14 |
Trụ sở làm việc Công an xã An Hưng |
UBND huyện An Lão |
2023-2025 |
190/QĐ-SKHĐT; 25/7/2023 |
3.655,165 |
3.500,000 |
2.003,850 |
-45,688 |
1.958,162 |
|
15 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn An Lão |
UBND huyện An Lão |
2023-2025 |
167/QĐ-SKHĐT; 06/7/2023 |
3.530,171 |
3.500,000 |
2.083,389 |
-77,908 |
2.005,481 |
|
16 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phước Quang |
UBND huyện Tuy Phước |
2023-2025 |
196/QĐ-SKHĐT; 31/7/2023 |
3.448,312 |
1.724,156 |
680,000 |
-345,424 |
334,576 |
|
17 |
Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn |
UBND huyện An Lão |
2023-2024 |
244/QĐ-SKHĐT - 14/09/2023 |
10.503,865 |
3.903,865 |
4.810,000 |
-906,135 |
3.903,865 |
|
18 |
Đền thờ anh hùng dân tộc Nguyễn Trung Trực |
Sở VHTT |
2020-2021 |
2254/QĐ-UBND; 07/6/2021 |
17.941,672 |
6.484,000 |
137,200 |
-137,200 |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
-57.863,369 |
|
|
1 |
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1) |
Ban GPMB |
2020-2023 |
1460/QĐ-UBND; 22/4/2021 |
129.669,781 |
129.669,781 |
3.000,000 |
-2.149,402 |
850,598 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài |
Ban GPMB |
2021-2025 |
1246/QĐ-UBND; 08/4/2021 5187/QĐ-UBND; 27/12/2021 |
201.136,589 |
201.136,589 |
71.191,859 |
-25.000,000 |
46.191,859 |
|
3 |
Khu vực 01, Khu dân cư dọc quốc lộ 19 (mới), xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
Ban GPMB |
2020-2024 |
1254/QĐ-UBND; 08/4/2021 4491/QĐ-UBND; 04/12/2023 |
259.961,305 |
259.961,305 |
90.666,267 |
-8.300,167 |
82.366,100 |
|
4 |
Dự án Làng Hòa bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tỉnh Bình Định. |
Sở KH&ĐT |
2022-2026 |
3252/QĐ-UBND; 31/8/2023 |
97.720,000 |
9.712,000 |
2.000,000 |
-1.000,000 |
1.000,000 |
|
5 |
Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội |
BQL KKT |
2021-2024 |
78A/QĐ-BQL; 31/3/2021 |
178.600,958 |
178.600,958 |
41.591,387 |
-15.000,000 |
26.591,387 |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 8 Khu đô thị mới Nhơn Hội |
BQL KKT |
2017-2020 |
661B/QĐ-BQL ngày 30/10/2017; 09C/QĐ-DAGPMB ngày 05/02/2020. |
149.627,459 |
149.627,459 |
726,000 |
-726,000 |
0,000 |
|
7 |
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn |
UBND TP Quy Nhơn |
2023 |
1542/QĐ-UBND; 09/5/2023 |
45.000,000 |
9.447,966 |
9.448,000 |
-5.687,800 |
3.760,200 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
101.847,756 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
3.032,282 |
|
|
1 |
Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ) |
Sở VHTT |
2022-2023 |
169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022 |
10.070,990 |
10.070,990 |
2.101,000 |
340,000 |
2.441,000 |
|
2 |
Trường MN An Hòa: Xây dựng 01 phòng hội đồng, 01 phòng GD nghệ thuật |
UBND huyện An Lão |
2023-2025 |
256/QĐ-SKHĐT - 26/09/2023 |
4.616,793 |
1.350,000 |
1.140,000 |
210,000 |
1.350,000 |
|
3 |
Trường tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ môn |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023-2024 |
266/QĐ-SKHĐT - 02/10/2023 |
5.907,236 |
2.482,282 |
1.200,000 |
1.282,282 |
2.482,282 |
|
4 |
Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát) |
Ban QLDA GT |
2019-2023 |
3700/QĐ-UBND; 14/10/2019 18/QĐ-UBND; 05/01/2021 2145/QĐ-UBND; 11/07/2022 |
365.474,129 |
365.474,129 |
2.000,000 |
1.200,000 |
3.200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
92.315,474 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Ban QLDA DD&CN |
2022-2025 |
492/QĐ-UBND; 22/02/2023 |
367.500,000 |
201.500,000 |
90.000,000 |
30.329,402 |
120.329,402 |
|
2 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Ban QLDA DD&CN |
2021-2025 |
1778/QĐ-UBND; 03/6/2022 779/QĐ-UBND; 16/3/2023 |
346.286,526 |
346.286,526 |
49.000,000 |
6.700,000 |
55.700,000 |
|
3 |
Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý |
BQL KKT |
2023-2026 |
61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023 |
100.812,142 |
100.812,142 |
47.000,000 |
15.000,000 |
62.000,000 |
|
4 |
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639) |
Ban QLDA GT |
2022-2025 |
1892/QĐ-UBND; 13/6/2022 3286/QĐ-UBND; 5/9/2023 |
336.000,666 |
336.000,666 |
27.333,000 |
7.000,000 |
34.333,000 |
|
5 |
Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây |
Ban QLDA GT |
2021-2024 |
5425/QĐ-UBND; 31/12/2021 4077/QĐ-UBND; 05/12/2022 1850/QĐ-UBND; 26/5/2023 |
76.420,341 |
76.420,341 |
11.136,000 |
6.500,000 |
17.636,000 |
|
6 |
Nâng cao độ nền mặt đường tuyến ĐT 640 đoạn Km 18+178 - Km 19+231 |
Sở GTVT |
2021-2024 |
643/QĐ-UBND; 2/3/2022 |
39.992,030 |
39.992,030 |
8.872,940 |
3.992,790 |
12.865,730 |
|
7 |
Đường kết nối giao thông hai tuyến ĐT.636 và ĐT.638 (xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Lộc), thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
2022-2025 |
4065/QĐ-UBND; 31/12/2022 |
104.697,702 |
30.057,046 |
20.000,000 |
1.000,000 |
21.000,000 |
|
8 |
Đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu |
UBND TX Hoài Nhơn |
2022-2025 |
1163/QĐ-UBND; 12/4/2023 |
183.205,559 |
46.365,000 |
20.000,000 |
3.000,000 |
23.000,000 |
|
9 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh |
TT NS và VSMT nông thôn |
2023-2024 |
20/QĐ-SKHĐT; 22/01/2024 |
14.985,000 |
14.985,000 |
6.730,000 |
7.310,000 |
14.040,000 |
|
10 |
Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học |
UBND huyện Vân Canh |
2023-2024 |
292/QĐ-SKHĐT - 25/10/2023 |
6.114,227 |
3.240,000 |
1.500,000 |
500,000 |
2.000,000 |
|
11 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng) |
Ban QLDA DD&CN |
2022-2025 |
52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 1586/QĐ-UBND; 12/5/2023 |
130.615,133 |
60.615,133 |
40.000,000 |
5.000,000 |
45.000,000 |
|
12 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Chánh Tây, hạng mục: 01 phòng đa chức năng; khối hành chính, quản trị và khối phụ trợ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023-2024 |
18/QĐ-SKHĐT - 16/01/2024 |
4.935,660 |
1.933,000 |
1.107,000 |
826,000 |
1.933,000 |
|
13 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng, hạng mục 04 phòng học và 02 phòng chức năng |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023-2024 |
386/QĐ-SKHĐT - 26/12/2023 |
7.049,977 |
2.667,000 |
850,000 |
1.817,000 |
2.667,000 |
|
14 |
Trường tiểu học số 2 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023-2025 |
371/QĐ-SKHĐT - 12/12/2023 |
5.550,056 |
2.482,282 |
1.200,000 |
1.282,282 |
2.482,282 |
|
15 |
Trụ sở làm việc Công an xã Canh Thuận |
UBND huyện Vân Canh |
2023-2025 |
394/QĐ-SKHĐT; 25/10/2023 |
3.328,751 |
3.328,751 |
1.000,000 |
1.000,000 |
2.000,000 |
|
16 |
Trụ sở làm việc Công an xã Canh Hiệp |
UBND huyện Vân Canh |
2023-2025 |
295/QĐ-SKHĐT; 25/10/2023 |
3.409,180 |
3.409,180 |
1.000,000 |
1.000,000 |
2.000,000 |
|
17 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nh HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và khỏe (xây dựng tại địa điểm mới) |
Sở YT |
2023-2025 |
229/QĐ-SKHĐT; 06/9/2023 |
14 .999,777 |
14.999,777 |
6.999,000 |
58,000 |
7.057,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
6.500,000 |
|
|
1 |
Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải trường THPT Hùng Vương (Trường THPT Bùi Thị Xuân) |
Sở GD&ĐT |
2024-2026 |
2132/QĐ-UBND; 17/6/2024 |
40.000,000 |
40.000,000 |
|
4.000,000 |
4.000,000 |
|
2 |
Dự án: Sửa chữa nhà điều trị Khoa Tim mạch can thiệp và Khoa Nội Tim mạch |
BVĐK tỉnh |
2024-2026 |
2252/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 |
13.000,000 |
13.000,000 |
|
1.500,000 |
1.500,000 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Mỹ Chánh |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023-2025 |
117/QĐ-SKHĐT; 07/6/2024 |
7.476,000 |
3.213,436 |
0,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-11,983 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm - Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
Sở YT |
2022-2023 |
135/QĐ-SKHĐT; 12/7/2022 |
13.894,178 |
13.894,178 |
150,000 |
-11,983 |
138,017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
11,983 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2022-2023 |
247/QĐ-SKHĐT; 23/12/2022 |
4.811,619 |
2.021,237 |
868,000 |
11,983 |
879,983 |
|
D |
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-25.000,000 |
|
|
1 |
Thanh toán cho các công trình đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
25.000,000 |
-25.000,000 |
0,000 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
25.000,000 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Ban QLDA DD&CN |
2022-2025 |
492/QĐ-UBND; 22/02/2023 |
367.500,000 |
201.500,000 |
|
25.000,000 |
25.000,000 |
|
E |
NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-8.000,000 |
|
|
1 |
Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh |
|
|
|
|
|
130.000,000 |
-8.000,000 |
122.000,000 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
8.000,000 |
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2 |
Sở LĐTBXH |
2024-2027 |
3334/QĐ-UBND; 25/9/2024 |
126.575,760 |
126.575,760 |
|
8.000,000 |
8.000,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND 27/9/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn |
Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
-2.978,000 |
-447,000 |
|
|
|
I |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
|
|
-2.978,000 |
-447,000 |
|
|
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
-2.978,000 |
-447,000 |
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
2.978,000 |
447,000 |
-2.978,000 |
-447,000 |
0,000 |
0,000 |
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
2.978,000 |
447,000 |
|
|
|
I |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
|
|
|
|
2.978,000 |
447,000 |
|
|
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
|
2.978,000 |
447,000 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư vùng thiên tai thôn 4, thôn 5 xã An Trung |
2390/QĐ-UBND, 3/7/2023 |
29.885,603 |
7.000,000 |
1.939,000 |
2.978,000 |
447,000 |
9.978,000 |
2.386,000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 KÉO DÀI SANG NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
-327,000 |
0,000 |
|
|
|
I |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
-327,000 |
0,000 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
|
|
-327,000 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
|
327,000 |
0,000 |
-327,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
|
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
327,000 |
0,000 |
|
|
|
I |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
|
|
|
|
327,000 |
0,000 |
|
|
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
|
327,000 |
0,000 |
327,000 |
0,000 |
|
1 |
Khu tái định cư vùng thiên tai thôn 4, thôn 5 xã An Trung |
2390/QĐ-UBND, 3/7/2023 |
29.885,603 |
0,000 |
390,604 |
327,000 |
0,000 |
327,000 |
390,604 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND 27/9/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn |
Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
|
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
-4.623,000 |
-693,000 |
|
|
|
I |
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
-4.623,000 |
-693,000 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
|
|
-4.623,000 |
-693,000 |
|
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
-4.623,000 |
-693,000 |
|
|
|
|
Trung tâm DVVL Bình Định |
388/QĐSKHĐT, 27/12/2023 |
3.642,451 |
4.623,000 |
693,000 |
-4.623,000 |
-693,000 |
0,000 |
0,000 |
|
* |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
4.623,000 |
693,000 |
|
|
|
I |
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
4.623,000 |
693,000 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
|
|
|
4.623,000 |
693,000 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
|
|
|
|
2.341,519 |
351,000 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến năm 2025 của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
2439/QĐ-UBND, 21/6/2021 |
73.155,000 |
10.275,000 |
2.083,000 |
2.341,519 |
351,000 |
12.616,519 |
2.434,000 |
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
|
|
|
|
2.281,481 |
342,000 |
|
|
|
1 |
Công trình Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định (Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các phòng học thực hành thuộc khối nhà 4 tầng, bể an toàn sinh học, các hạng mục phụ trợ khác Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Sân bê tông thoát nước Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo |
230/QĐSKHDT, 7/9/2023 |
14.443,000 |
8.500,000 |
0,000 |
2.281,481 |
342,000 |
10.781,481 |
342,000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 KÉO DÀI SANG NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
-205,549 |
0,000 |
|
|
|
I |
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
-205,549 |
0,000 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
|
|
-205,549 |
0,000 |
|
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
-205,549 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm DVVL Bình Định |
|
|
3.848,000 |
0,000 |
-205,549 |
0,000 |
3.642,451 |
0,000 |
|
* |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
205,549 |
0,000 |
|
|
|
I |
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
205,549 |
0,000 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
|
|
|
205,549 |
0,000 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
|
|
|
|
104,109 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến năm 2025 của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
2439/QĐ-UBND, 21/6/2021 |
73.155,000 |
10.275,000 |
2.083,000 |
104,109 |
0,000 |
10.379,109 |
2.083,000 |
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
|
|
|
|
101,440 |
0,000 |
|
|
|
1 |
Công trình Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định (Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các phòng học thực hành thuộc khối nhà 4 tầng, bể an toàn sinh học, các hạng mục phụ trợ khác Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Sân bê tông thoát nước Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo |
230/QĐSKHDT, 7/9/2023 |
14.443,000 |
8.500,000 |
0,000 |
101,440 |
0,000 |
8.601,440 |
0,000 |
|