Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 28/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 28/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/07/2024
Ngày có hiệu lực 12/07/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Hồ Quốc Dũng
Lĩnh vực Đầu tư

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương từ dự phòng chung, dự phòng nguồn ngân sách trung ương của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;

Căn cứ Công điện số 24/CĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ phân bổ và giải ngân vốn đầu tư công năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 với các nội dung như sau:

1. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2024:

- Nguồn đầu tư tập trung: Điều chỉnh, bổ sung 17.536,964 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh, bổ sung 92.143,849 triệu đồng.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh, bổ sung 2.020,804 triệu đồng.

- Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh: Điều chỉnh, bổ sung 20.000 triệu đồng.

(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)

2. Ngân sách trung ương: Bổ sung 500.000 triệu đồng nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022.

(Chi tiết như Phụ lục số 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2024

Điều chỉnh vốn NST: tăng (+), giảm (-)

KH 2024 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=8+9

11

A

VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-17.536,964

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

-6.755,553

 

 

1

Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định

BQL KKT

2021- 2024

120/QĐ-BQL; 13/5/2021

419/QĐ-BQL; 07/12/2022.

64.622,592

64.622,592

1.500,000

-950,000

550,000

 

2

Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở KH&ĐT

2021- 2023

1257/QĐ-UBND; 19/4/2022

25.000,000

25.000,000

13.686,000

-2.011,990

11.674,010

 

3

Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH&ĐT

2022- 2023

1824/QĐ-UBND; 8/6/2022

59.470,036

9.470,036

4.183,000

-3.673,044

509,956

 

4

Trụ sở làm việc Công an xã Cát Minh, huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

2023- 2025

956/QĐ-UBND ngày 30/3/2023

3.500,000

1.750,000

613,000

-38,518

574,482

 

5

Trụ sở làm việc Công an xã Ân Phong

UBND huyện Hoài Ân

2023 2024

70/QĐ-SKHĐT ngày 14/04/2023

3.607,000

2.450,000

771,000

-57,905

713,095

 

6

Trụ sở làm việc Công an xã Ân Thạnh

UBND huyện Hoài Ân

2023 2024

71/QĐ-SKHĐT ngày 14/04/2023

3.756,000

2.450,000

770,000

-24,096

745,904

 

b

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

-10.781,411

 

 

1

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định

Sở NV

2016- 2023

918/QĐ-UBND; 24/3/2016

21.190,000

17.290,000

4.541,000

-2.174,785

2.366,215

 

2

Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn

Sở NN&PTNT

2021- 2024

212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021

4.351,988

4.351,988

1.599,000

-602,126

996,874

 

3

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 (dự án 27)

VPTU

2022- 2025

3809/QĐ-UBND; 16/10/2023

34.675,741

34.675,741

17.800,000

-7.042,000

10.758,000

 

4

Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn

UBND TX An Nhơn

2019- 2023

3784/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

3003/QĐ-UBND; 16/09/2022

40.150,000

10.415,500

1.925,000

-962,500

962,500

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

17.536,964

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

11.616,288

 

 

1

Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện…)

Trường CT Tỉnh

2022- 2023

18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023

10.798,684

10.798,684

2.009,000

2.504,987

4.513,987

 

2

Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 - 2025. Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc

Ban QLDA DD&CN

2021- 2023

1313/ QĐ-UBND; 22/4/2022

17.702,853

17.702,853

2.200,000

656,021

2.856,021

 

3

Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư Cát Tiến (Khu 1)

BQL KKT

2021- 2022

218/ QĐ-BQL; 21/7/2021

60.939,517

60.939,517

0,000

150,884

150,884

 

4

Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2)

BQL KKT

2019- 2022

335/QĐ-BQL; 30/10/2019

66.340,627

66.340,627

0,000

73,926

73,926

 

5

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Sơn thuộc Đồn Biên phòng Nhơn Lý (320)

BCH BP tỉnh

2022- 2023

220/ QĐ-SKHĐT; 15/11/2022

4.732,371

4.732,371

419,000

118,000

537,000

 

6

Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1)

BQL KKT

2021- 2022

273/QĐ-BQL ngày 13/8/2021;

420/QĐ-BQL ngày 24/11/2021;

57/QĐ-BQL ngày 03/3/2023

69.803,411

69.803,411

1.034,000

6,216

1.040,216

 

7

Trụ sở làm việc Công an xã Canh Vinh

UBND huyện Vân Canh

2023- 2025

139/QĐ-SKHĐT; 14/6/2023

3.126,863

3.126,863

900,000

850,000

1.750,000

 

8

Trụ sở làm việc Công an xã Hoài Phú

UBND TX Hoài Nhơn

2023- 2025

306/QĐ-SKHĐT; 27/10/2023

3.159,000

1.579,500

500,000

954,500

1.454,500

 

9

Trụ sở công an xã Bình Thành, huyện Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

2022- 2024

119/QĐ-SKHĐT; 26/5/2023

3.265,540

2.450,000

700,000

1.025,800

1.725,800

 

10

Trụ sở công an xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

2022- 2024

120/QĐ-SKHĐT; 26/05/2023

3.592,849

3.500,000

800,000

1.696,954

2.496,954

 

11

Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Hòa

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2023- 2025

351/QĐ-SKHĐT; 27/11/2023

3.385,424

3.385,424

500,000

900,000

1.400,000

 

12

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2023- 2025

353/QĐ-SKHĐT; 27/11/2023

3.391,375

3.391,375

500,000

900,000

1.400,000

 

13

Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

2023- 2025

272/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2023

3.500,000

1.750,000

1.000,000

125,000

1.125,000

 

14

Trụ sở làm việc Công an xã Nhơn Hậu

UBND TX An Nhơn

2023- 2025

141/QĐ-SKHĐT; 15/6/2023

5.206,140

1.750,000

1.000,000

326,000

1.326,000

 

15

Trụ sở công an xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn

UBND TX An Nhơn

2023- 2025

220/QĐ-SKHĐT; 124/8/2023

5.551,040

1.750,000

1.000,000

125,000

1.125,000

 

16

Trụ sở làm việc Công an xã ĐakMang

UBND huyện Hoài Ân

2023- 2025

92/QĐ-SKHĐT ngày 05/05/2023

4.300,000

3.500,000

1.000,000

226,000

1.226,000

 

17

Trụ sở làm việc Công an xã Ân Sơn

UBND huyện Hoài Ân

2023- 2025

93/QĐ-SKHĐT; 5/5/2023

3.879,000

3.500,000

1.000,000

226,000

1.226,000

 

18

Trụ sở làm việc Công an xã Bok Tới

UBND huyện Hoài Ân

2023- 2025

91/QĐ-SKHĐT; 5/5/2023

4.168,000

3.500,000

1.000,000

226,000

1.226,000

 

19

Trụ sở làm việc Công an xã Ân Nghĩa

UBND huyện Hoài Ân

2022- 2024

334/QĐ/ SKHĐT; 14/11/2023

4.812,000

3.500,000

1.000,000

525,000

1.525,000

 

b

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

5.920,676

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Phước Hiệp

UBND huyện Tuy Phước

2023- 2025

221/QĐ-SKHĐT ngày 24/08/2023

4.995,969

1.750,000

500,000

450,000

950,000

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Phước Hưng

UBND huyện Tuy Phước

2023- 2024

290/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2023

5.138,400

1.750,000

1.000,000

450,000

1.450,000

 

3

Trụ sở công an xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

2022- 2024

131/QĐ-SKHĐT; 07/06/2023

3.456,812

2.450,000

800,000

450,000

1.250,000

 

4

Trụ sở công an xã Tây An, huyện Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

2023- 2025

297/QĐ-SKHĐT; 26/10/2023

3.681,200

2.450,000

500,000

550,000

1.050,000

 

5

Trụ sở công an xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

2023- 2025

299/QĐ-SKHĐT; 26/10/2023

3.755,421

2.450,000

500,000

550,000

1.050,000

 

6

Trụ sở công an xã Bình Tân, huyện Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

2023- 2025

298/QĐ-SKHĐT; 26/10/2023

3.723,122

2.450,000

500,000

556,686

1.056,686

 

7

Trụ sở làm việc Công an xã Ân Hảo Đông

UBND huyện Hoài Ân

2023- 2025

178/QĐ-SKHĐT; 11/07/2023

3.100,000

2.450,000

900,000

150,000

1.050,000

 

8

Trụ sở làm việc Công an xã Ân Tường Đông

UBND huyện Hoài Ân

2023- 2025

335/QĐ-SKHĐT; 14/11/2023

4.297,000

2.450,000

800,000

400,000

1.200,000

 

9

Trụ sở làm việc Công an xã Ân Hảo Tây

UBND huyện Hoài Ân

2023- 2025

337/QĐ-SKHĐT; 14/11/2023

4.317,000

2.450,000

848,000

352,000

1.200,000

 

10

Dự án Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định

Ban QLDA DD&CN

2022- 2025

492/QĐ-UBND; 22/02/2023

367.500,000

201.500,000

0,000

2.011,990

2.011,990

 

B

NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-92.143,849

 

 

a

Thanh toán cho các công trình đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

15.000,000

- 15.000,000

0,000

 

b

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

-24.518,078

 

 

1

Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ

Sở GTVT

2022- 2023

4241/QĐ-UBND; 21/10/2021

44.305,000

44.305,000

5.209,000

-2.645,940

2.563,060

 

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội)

BQL KKT

2022- 2023

321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022

76.711,000

76.711,000

20.000,000

-17.000,000

3.000,000

 

3

Xây dựng, lắp đặt và vận hành các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh

Ban QLDA DD&CN

2021- 2023

2204/QĐ-UBND; 15/7/2022

4452/QĐ-UBND; 27/12/2022

3348/QĐ-UBND; 10/9/2023

39.528,591

39.248,591

20.000,000

-2.233,000

17.767,000

 

4

Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ: Xây mới: khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và Phòng Dân số - Truyền thông và giáo dục sức khỏe

Sở YT

2023- 2025

166/QĐ-SKHĐT ngày 05/7/2023

9.999,930

9.999,930

3.999,000

-550,000

3.449,000

 

5

Nội thất Đền thờ Võ Văn Dũng

Sở VHTT

2022- 2023

30/QĐ-SKHĐT; 13/02/2023

5.783,869

5.783,869

2.659,000

-914,338

1.744,662

 

6

Đền thờ anh hùng dân tộc Nguyễn Trung Trực

Sở VHTT

2020- 2021

2254/ QĐ-UBND; 07/6/2021

17.941,672

6.484,000

343,000

-205,800

137,200

 

7

Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ)

Sở VHTT

2022- 2023

169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022

10.070,990

10.070,990

3.070,000

-969,000

2.101,000

 

c

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

- 31.207,000

 

 

1

Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội

BQL KKT

2021- 2024

78A/ QĐ-BQL; 31/3/2021

178.600,958

178.600,958

70.000,000

- 30.000,000

40.000,000

 

2

Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung

UBND TX An Nhơn

2020- 2023

255/QĐ-UBND; 21/01/2020

4551/QĐ-UBND; 30/12/2023

13.626,643

3.614,342

1.207,000

-1.207,000

0,000

 

d

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

- 21.418,771

 

 

1

Tuyến đường liên huyện từ thị trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát.

UBND huyện Phù Mỹ

2023- 2026

4216/ QĐ-UBND; 14/11/2023

434.308,422

103.365,114

25.000,000

- 20.000,000

5.000,000

 

2

Xây dựng mới Trạm y tế phường Nhơn Hưng

UBND TX An Nhơn

2023- 2025

324/QĐ-SKHĐT; 8/11/2023

4.379,000

1.773,464

1.773,464

-1.418,771

354,693

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

92.143,849

 

 

a

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

4.059,000

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Cát Trinh, huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

2023- 2025

252/QĐ-SKHĐT; 21/9/2023

3.471,015

1.735,508

454,500

656,000

1.110,500

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Cát Hanh

UBND huyện Phù Cát

2023- 2025

253/QĐ-SKHĐT; 21/9/2023

3.257,000

1.628,500

500,000

503,000

1.003,000

 

3

Trường THPT số 3 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

Sở GD&ĐT

2023- 2024

287/QĐ-SKHĐT; 20/10/2023

4.670,000

4.670,000

1.500,000

500,000

2.000,000

 

4

Trường THPT số 2 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ

Sở GD&ĐT

2023- 2024

286/QĐ-SKHĐT; 20/10/2023

4.500,000

4.500,000

1.500,000

500,000

2.000,000

 

5

Trường THPT Võ Giữ, huyện Hoài Ân; HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà bộ môn thành Nhà hiệu bộ

Sở GD&ĐT

2023- 2024

285/QĐ-SKHĐT; 20/10/2023

3.000,000

3.000,000

1.000,000

1.300,000

2.300,000

 

6

Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang

Sở VHTT

2023- 2024

683/QĐ-UBND, 09/3/2023

4.600,000

4.600,000

1.000,000

600,000

1.600,000

 

b

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

73.784,849

 

 

1

Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

2023- 2025

323/QĐ-SKHĐT ngày 07/11/2023

3.370,000

1.685,000

1.300,000

260,000

1.560,000

 

2

Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

2023- 2025

318/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2023

3.416,000

1.708,000

1.367,213

215,787

1.583,000

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Phước Hưng

UBND huyện Tuy Phước

2023- 2024

290/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2023

5.138,400

1.750,000

1.000,000

300,000

1.300,000

 

4

Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học

UBND huyện Vân Canh

2023- 2024

292/QĐ-SKHĐT; 25/10/2023

6.114,227

3.240,000

1.000,000

500,000

1.500,000

 

5

Trường Tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ môn

UBND huyện Phù Mỹ

2023- 2024

266/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2023

5.907,000

2.482,000

800,000

400,000

1.200,000

 

6

Trường Tiểu học số 02 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn

UBND huyện Phù Mỹ

2023- 2025

371/QĐ-SKHĐT ngày 12/12/2023

5.550,000

2.482,000

800,000

400,000

1.200,000

 

7

Trường MG Cát Tường (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm trường lẻ về điểm trường Phú Gia)

UBND huyện Phù Cát

2023- 2024

311/QĐ-SKHĐT; 30/10/2023

12.758,000

4.542,000

3.500,000

400,000

3.900,000

 

8

Nâng cao độ nền mặt đường tuyến ĐT.640, đoạn Km18+178 - Km19+231

Sở GTVT

2021- 2024

643/QĐ-UBND; 2/3/2022

39.992,030

39.992,030

6.727,000

2.145,940

8.872,940

 

9

Dự án Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định

Ban QLDA DD&CN

2022- 2025

492/QĐ-UBND; 22/02/2023

367.500,000

201.500,000

60.000,000

30.000,000

90.000,000

 

10

Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Phần mở rộng)

Ban QLDA DD&CN

2022- 2025

52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022

1586/QĐ-UBND; 12/5/2023

130.615,133

60.615,133

40.000,000

4.000,000

44.000,000

 

11

Sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội tiêu hóa, Ngoại lồng ngực Bệnh viện đa khoa tỉnh

BVĐK tỉnh

2023- 2024

232/QĐ-SKHĐT; 11/9/2023

14.950,000

14.950,000

6.274,000

5.000,000

11.274,000

 

12

Dự án Mở rộng Trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

Ban QLDA DD&CN

2021- 2025

1778/ QĐ-UBND; 03/6/2022

779/QĐ-UBND; 16/3/2023

346.286,526

346.286,526

39.000,000

10.000,000

49.000,000

 

13

Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh

TT NS và VSMT nông thôn

2023- 2024

20/QĐ-SKHĐT; 22/01/2024

14.985,000

14.519,000

5.000,000

1.730,000

6.730,000

 

14

Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý

BQL KKT

2023- 2026

61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023

100.812,142

100.812,142

30.000,000

17.000,000

47.000,000

 

15

Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định

Sở LĐTBXH

2021- 2024

180/QĐ-SKHĐT; 3/10/2022

26/QĐ-SKHĐT ngày 07/02/2024

13.925,299

13.925,299

827,000

1.000,000

1.827,000

 

16

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao

Sở VHTT

2022- 2024

342/QĐ-SKHĐT; 20/11/2023

9.086,752

9.086,752

4.000,000

433,122

4.433,122

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

10.300,000

 

 

1

Trụ sở làm việc công an xã Ân Đức, huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

2024- 2026

103/QĐ-SKHĐT; 24/5/2024

4429,866

2.450,000

0,000

250,000

250,000

 

2

Trụ sở làm việc công an xã Ân TÍn, huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

2024- 2026

104/QĐ-SKHĐT; 24/5/2024

5.039,468

2.450,000

0,000

250,000

250,000

 

3

Trụ sở làm việc công an xã Ân Hữu,huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

2024- 2026

114/QĐ-SKHĐT; 06/6/2024

4.804,997

2.450,000

 

250,000

250,000

 

4

Trụ sở làm việc công an xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân

UBND huyện Hoài Ân

2024- 2026

115/QĐ-SKHĐT; 06/6/2024

5.000,153

2.450,000

 

250,000

250,000

 

5

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2023- 2025

2155/QĐ-UBND; 19/6/2024

25.000,000

18.647,914

 

1.000,000

1.000,000

 

6

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã phía Bắc huyện Tây Sơn

TT NS và VSMT nông thôn

2023- 2026

687/QĐ-UBND; 01/3/2024

126.531,000

121.323,000

 

2.000,000

2.000,000

 

7

Hiện đại hóa các trang thiết bị phòng họp của Văn phòng UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh

VPUBND

2023- 2024

2087/QĐ-UBND; 13/6/2024

10.000,000

10.000,000

 

1.000,000

1.000,000

 

8

Cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ

TT NS và VSMT nông thôn

2023- 2026

2052/QĐ-UBND; 10/6/2024

208.869,000

202.406,000

 

1.800,000

1.800,000

 

9

Dự án: Xây dựng, sửa chữa các đoạn hành lang cầu nối (cũ), nhà vệ sinh công cộng của Bệnh viện đa khoa tỉnh

BVĐK tỉnh

2024- 2025

72/QĐ-SKHĐT ngày 22/04/2024

4.925,069

4.925,069

 

1.500,000

1.500,000

 

10

Cầu qua sông Kôn, từ Vĩnh Quang đi Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2023- 2025

1533/QĐ-UBND; 2/5/2024

74.856,986

47.140,792

 

1.000,000

1.000,000

 

11

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Võ Văn Dũng, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2024- 2025

19/QĐ-SKHĐT; 17/01/2024

14.332,458

11.209,716

 

1.000,000

1.000,000

 

12

Chống xuống cấp, tu bổ và phát huy giá trị di tích Quốc gia Tháp Thủ Thiện

Sở VHTT

2023- 2024

73/QĐ-SKHĐT; 22/4/2023

5.452,732

5.452,732

 

1.000,000

1.000,000

 

13

Dự án: Cải tạo, sửa chữa Nhà khoa Khám BVĐK tỉnh Bình Định

BVĐK tỉnh

2022- 2025

1994/QĐ-UBND; 4/6/2024

38.846,570

38.846,570

 

1.000,000

1.000,000

 

14

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Cục Thuế Bình Định thành Nhà làm việc và Khu Ký túc xá vận động viên, huấn luyện viên Trung tâm Võ thuật cổ truyền, Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao

Ban QLDA DD&CN

2024- 2025

122/QĐ-SKHĐT; 22/6/2024

14.391,085

14.391,085

 

1.000,000

1.000,000

 

15

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định

Ban QLDA DD&CN

2024- 2026

2254/QĐ-UBND; 25/6/2024

44.998,005

44.998,005

 

1.000,000

1.000,000

 

C

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-2.020,804

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

-2.020,804

 

 

1

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2022- 2023

164/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022

7.201,940

5.485,627

2.349,000

-152,804

2.196,196

 

2

Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh

BVĐK tỉnh

2021- 2023

279/QĐ-SKHĐT; 01/10/2021

14.797,368

14.797,368

25,000

-25,000

0,000

 

3

Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm - Trung tâm Y tế huyện Phù Cát

Sở YT

2022- 2023

135/QĐ-SKHĐT; 12/7/2022

13.894,178

13.894,178

894,000

-744,000

150,000

 

4

Bệnh viện Tâm thần Bình Định

Sở YT

2022- 2024

236/QĐ-SKHĐT; 12/12/2022

8.754,931

8.754,931

387,000

-349,000

38,000

 

5

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định

Sở YT

2022- 2024

75/QĐ-SKHĐT; 20/4/2023

13.438,043

13.438,043

4.538,000

-750,000

3.788,000

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

2.020,804

 

 

a

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

2.020,804

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

2022- 2023

247/QĐ-SKHĐT; 23/12/2022

4.811,619

2.021,237

0,000

868,000

868,000

 

2

Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa

UBND huyện Tuy Phước

2022- 2024

197/QĐ-SKHĐT; 02/8/2023

10.610,248

4.466,295

3.000,000

1.000,000

4.000,000

 

3

Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học)

UBND huyện Vĩnh Thạnh

2022- 2023

166/QĐ-SKHĐT; 06/9/2022

248/QĐ-SKHĐT; 20/9/2023

8.978,887

7.221,895

970,000

152,804

1.122,804

 

C

NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-20.000,000

 

 

1

Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh

 

 

 

 

 

150.000,000

-20.000,000

130.000,000

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

20.000,000

 

 

1

Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

BVĐK tỉnh

2023- 2025

2305/QĐ-UBND; 27/6/2024

40.000,000

40.000,000

0,000

20.000,000

20.000,000

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...