Nghị quyết 28/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 28/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương từ dự phòng chung, dự phòng nguồn ngân sách trung ương của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Căn cứ Công điện số 24/CĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ phân bổ và giải ngân vốn đầu tư công năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2024:
- Nguồn đầu tư tập trung: Điều chỉnh, bổ sung 17.536,964 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh, bổ sung 92.143,849 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh, bổ sung 2.020,804 triệu đồng.
- Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh: Điều chỉnh, bổ sung 20.000 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
2. Ngân sách trung ương: Bổ sung 500.000 triệu đồng nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022.
(Chi tiết như Phụ lục số 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Điều chỉnh vốn NST: tăng (+), giảm (-) |
KH 2024 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=8+9 |
11 |
A |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-17.536,964 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-6.755,553 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định |
BQL KKT |
2021- 2024 |
120/QĐ-BQL; 13/5/2021 419/QĐ-BQL; 07/12/2022. |
64.622,592 |
64.622,592 |
1.500,000 |
-950,000 |
550,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở KH&ĐT |
2021- 2023 |
1257/QĐ-UBND; 19/4/2022 |
25.000,000 |
25.000,000 |
13.686,000 |
-2.011,990 |
11.674,010 |
|
3 |
Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở KH&ĐT |
2022- 2023 |
1824/QĐ-UBND; 8/6/2022 |
59.470,036 |
9.470,036 |
4.183,000 |
-3.673,044 |
509,956 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Cát Minh, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
2023- 2025 |
956/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 |
3.500,000 |
1.750,000 |
613,000 |
-38,518 |
574,482 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Phong |
UBND huyện Hoài Ân |
2023 2024 |
70/QĐ-SKHĐT ngày 14/04/2023 |
3.607,000 |
2.450,000 |
771,000 |
-57,905 |
713,095 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Thạnh |
UBND huyện Hoài Ân |
2023 2024 |
71/QĐ-SKHĐT ngày 14/04/2023 |
3.756,000 |
2.450,000 |
770,000 |
-24,096 |
745,904 |
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
-10.781,411 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định |
Sở NV |
2016- 2023 |
918/QĐ-UBND; 24/3/2016 |
21.190,000 |
17.290,000 |
4.541,000 |
-2.174,785 |
2.366,215 |
|
2 |
Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn |
Sở NN&PTNT |
2021- 2024 |
212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021 |
4.351,988 |
4.351,988 |
1.599,000 |
-602,126 |
996,874 |
|
3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 (dự án 27) |
VPTU |
2022- 2025 |
3809/QĐ-UBND; 16/10/2023 |
34.675,741 |
34.675,741 |
17.800,000 |
-7.042,000 |
10.758,000 |
|
4 |
Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
2019- 2023 |
3784/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 3003/QĐ-UBND; 16/09/2022 |
40.150,000 |
10.415,500 |
1.925,000 |
-962,500 |
962,500 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
17.536,964 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
11.616,288 |
|
|
1 |
Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện…) |
Trường CT Tỉnh |
2022- 2023 |
18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023 |
10.798,684 |
10.798,684 |
2.009,000 |
2.504,987 |
4.513,987 |
|
2 |
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 - 2025. Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc |
Ban QLDA DD&CN |
2021- 2023 |
1313/ QĐ-UBND; 22/4/2022 |
17.702,853 |
17.702,853 |
2.200,000 |
656,021 |
2.856,021 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư Cát Tiến (Khu 1) |
BQL KKT |
2021- 2022 |
218/ QĐ-BQL; 21/7/2021 |
60.939,517 |
60.939,517 |
0,000 |
150,884 |
150,884 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2) |
BQL KKT |
2019- 2022 |
335/QĐ-BQL; 30/10/2019 |
66.340,627 |
66.340,627 |
0,000 |
73,926 |
73,926 |
|
5 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Sơn thuộc Đồn Biên phòng Nhơn Lý (320) |
BCH BP tỉnh |
2022- 2023 |
220/ QĐ-SKHĐT; 15/11/2022 |
4.732,371 |
4.732,371 |
419,000 |
118,000 |
537,000 |
|
6 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1) |
BQL KKT |
2021- 2022 |
273/QĐ-BQL ngày 13/8/2021; 420/QĐ-BQL ngày 24/11/2021; 57/QĐ-BQL ngày 03/3/2023 |
69.803,411 |
69.803,411 |
1.034,000 |
6,216 |
1.040,216 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Canh Vinh |
UBND huyện Vân Canh |
2023- 2025 |
139/QĐ-SKHĐT; 14/6/2023 |
3.126,863 |
3.126,863 |
900,000 |
850,000 |
1.750,000 |
|
8 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hoài Phú |
UBND TX Hoài Nhơn |
2023- 2025 |
306/QĐ-SKHĐT; 27/10/2023 |
3.159,000 |
1.579,500 |
500,000 |
954,500 |
1.454,500 |
|
9 |
Trụ sở công an xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2022- 2024 |
119/QĐ-SKHĐT; 26/5/2023 |
3.265,540 |
2.450,000 |
700,000 |
1.025,800 |
1.725,800 |
|
10 |
Trụ sở công an xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2022- 2024 |
120/QĐ-SKHĐT; 26/05/2023 |
3.592,849 |
3.500,000 |
800,000 |
1.696,954 |
2.496,954 |
|
11 |
Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Hòa |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2023- 2025 |
351/QĐ-SKHĐT; 27/11/2023 |
3.385,424 |
3.385,424 |
500,000 |
900,000 |
1.400,000 |
|
12 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2023- 2025 |
353/QĐ-SKHĐT; 27/11/2023 |
3.391,375 |
3.391,375 |
500,000 |
900,000 |
1.400,000 |
|
13 |
Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2025 |
272/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2023 |
3.500,000 |
1.750,000 |
1.000,000 |
125,000 |
1.125,000 |
|
14 |
Trụ sở làm việc Công an xã Nhơn Hậu |
UBND TX An Nhơn |
2023- 2025 |
141/QĐ-SKHĐT; 15/6/2023 |
5.206,140 |
1.750,000 |
1.000,000 |
326,000 |
1.326,000 |
|
15 |
Trụ sở công an xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
2023- 2025 |
220/QĐ-SKHĐT; 124/8/2023 |
5.551,040 |
1.750,000 |
1.000,000 |
125,000 |
1.125,000 |
|
16 |
Trụ sở làm việc Công an xã ĐakMang |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
92/QĐ-SKHĐT ngày 05/05/2023 |
4.300,000 |
3.500,000 |
1.000,000 |
226,000 |
1.226,000 |
|
17 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Sơn |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
93/QĐ-SKHĐT; 5/5/2023 |
3.879,000 |
3.500,000 |
1.000,000 |
226,000 |
1.226,000 |
|
18 |
Trụ sở làm việc Công an xã Bok Tới |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
91/QĐ-SKHĐT; 5/5/2023 |
4.168,000 |
3.500,000 |
1.000,000 |
226,000 |
1.226,000 |
|
19 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Nghĩa |
UBND huyện Hoài Ân |
2022- 2024 |
334/QĐ/ SKHĐT; 14/11/2023 |
4.812,000 |
3.500,000 |
1.000,000 |
525,000 |
1.525,000 |
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
5.920,676 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phước Hiệp |
UBND huyện Tuy Phước |
2023- 2025 |
221/QĐ-SKHĐT ngày 24/08/2023 |
4.995,969 |
1.750,000 |
500,000 |
450,000 |
950,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phước Hưng |
UBND huyện Tuy Phước |
2023- 2024 |
290/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2023 |
5.138,400 |
1.750,000 |
1.000,000 |
450,000 |
1.450,000 |
|
3 |
Trụ sở công an xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2022- 2024 |
131/QĐ-SKHĐT; 07/06/2023 |
3.456,812 |
2.450,000 |
800,000 |
450,000 |
1.250,000 |
|
4 |
Trụ sở công an xã Tây An, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2023- 2025 |
297/QĐ-SKHĐT; 26/10/2023 |
3.681,200 |
2.450,000 |
500,000 |
550,000 |
1.050,000 |
|
5 |
Trụ sở công an xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2023- 2025 |
299/QĐ-SKHĐT; 26/10/2023 |
3.755,421 |
2.450,000 |
500,000 |
550,000 |
1.050,000 |
|
6 |
Trụ sở công an xã Bình Tân, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2023- 2025 |
298/QĐ-SKHĐT; 26/10/2023 |
3.723,122 |
2.450,000 |
500,000 |
556,686 |
1.056,686 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Hảo Đông |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
178/QĐ-SKHĐT; 11/07/2023 |
3.100,000 |
2.450,000 |
900,000 |
150,000 |
1.050,000 |
|
8 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Tường Đông |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
335/QĐ-SKHĐT; 14/11/2023 |
4.297,000 |
2.450,000 |
800,000 |
400,000 |
1.200,000 |
|
9 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Hảo Tây |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
337/QĐ-SKHĐT; 14/11/2023 |
4.317,000 |
2.450,000 |
848,000 |
352,000 |
1.200,000 |
|
10 |
Dự án Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Ban QLDA DD&CN |
2022- 2025 |
492/QĐ-UBND; 22/02/2023 |
367.500,000 |
201.500,000 |
0,000 |
2.011,990 |
2.011,990 |
|
B |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-92.143,849 |
|
|
a |
Thanh toán cho các công trình đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
15.000,000 |
- 15.000,000 |
0,000 |
|
b |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-24.518,078 |
|
|
1 |
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
Sở GTVT |
2022- 2023 |
4241/QĐ-UBND; 21/10/2021 |
44.305,000 |
44.305,000 |
5.209,000 |
-2.645,940 |
2.563,060 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội) |
BQL KKT |
2022- 2023 |
321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022 |
76.711,000 |
76.711,000 |
20.000,000 |
-17.000,000 |
3.000,000 |
|
3 |
Xây dựng, lắp đặt và vận hành các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh |
Ban QLDA DD&CN |
2021- 2023 |
2204/QĐ-UBND; 15/7/2022 4452/QĐ-UBND; 27/12/2022 3348/QĐ-UBND; 10/9/2023 |
39.528,591 |
39.248,591 |
20.000,000 |
-2.233,000 |
17.767,000 |
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ: Xây mới: khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và Phòng Dân số - Truyền thông và giáo dục sức khỏe |
Sở YT |
2023- 2025 |
166/QĐ-SKHĐT ngày 05/7/2023 |
9.999,930 |
9.999,930 |
3.999,000 |
-550,000 |
3.449,000 |
|
5 |
Nội thất Đền thờ Võ Văn Dũng |
Sở VHTT |
2022- 2023 |
30/QĐ-SKHĐT; 13/02/2023 |
5.783,869 |
5.783,869 |
2.659,000 |
-914,338 |
1.744,662 |
|
6 |
Đền thờ anh hùng dân tộc Nguyễn Trung Trực |
Sở VHTT |
2020- 2021 |
2254/ QĐ-UBND; 07/6/2021 |
17.941,672 |
6.484,000 |
343,000 |
-205,800 |
137,200 |
|
7 |
Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ) |
Sở VHTT |
2022- 2023 |
169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022 |
10.070,990 |
10.070,990 |
3.070,000 |
-969,000 |
2.101,000 |
|
c |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
- 31.207,000 |
|
|
1 |
Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội |
BQL KKT |
2021- 2024 |
78A/ QĐ-BQL; 31/3/2021 |
178.600,958 |
178.600,958 |
70.000,000 |
- 30.000,000 |
40.000,000 |
|
2 |
Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung |
UBND TX An Nhơn |
2020- 2023 |
255/QĐ-UBND; 21/01/2020 4551/QĐ-UBND; 30/12/2023 |
13.626,643 |
3.614,342 |
1.207,000 |
-1.207,000 |
0,000 |
|
d |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
- 21.418,771 |
|
|
1 |
Tuyến đường liên huyện từ thị trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát. |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2026 |
4216/ QĐ-UBND; 14/11/2023 |
434.308,422 |
103.365,114 |
25.000,000 |
- 20.000,000 |
5.000,000 |
|
2 |
Xây dựng mới Trạm y tế phường Nhơn Hưng |
UBND TX An Nhơn |
2023- 2025 |
324/QĐ-SKHĐT; 8/11/2023 |
4.379,000 |
1.773,464 |
1.773,464 |
-1.418,771 |
354,693 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
92.143,849 |
|
|
a |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
4.059,000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
2023- 2025 |
252/QĐ-SKHĐT; 21/9/2023 |
3.471,015 |
1.735,508 |
454,500 |
656,000 |
1.110,500 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Cát Hanh |
UBND huyện Phù Cát |
2023- 2025 |
253/QĐ-SKHĐT; 21/9/2023 |
3.257,000 |
1.628,500 |
500,000 |
503,000 |
1.003,000 |
|
3 |
Trường THPT số 3 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
Sở GD&ĐT |
2023- 2024 |
287/QĐ-SKHĐT; 20/10/2023 |
4.670,000 |
4.670,000 |
1.500,000 |
500,000 |
2.000,000 |
|
4 |
Trường THPT số 2 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ |
Sở GD&ĐT |
2023- 2024 |
286/QĐ-SKHĐT; 20/10/2023 |
4.500,000 |
4.500,000 |
1.500,000 |
500,000 |
2.000,000 |
|
5 |
Trường THPT Võ Giữ, huyện Hoài Ân; HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà bộ môn thành Nhà hiệu bộ |
Sở GD&ĐT |
2023- 2024 |
285/QĐ-SKHĐT; 20/10/2023 |
3.000,000 |
3.000,000 |
1.000,000 |
1.300,000 |
2.300,000 |
|
6 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang |
Sở VHTT |
2023- 2024 |
683/QĐ-UBND, 09/3/2023 |
4.600,000 |
4.600,000 |
1.000,000 |
600,000 |
1.600,000 |
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
73.784,849 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2025 |
323/QĐ-SKHĐT ngày 07/11/2023 |
3.370,000 |
1.685,000 |
1.300,000 |
260,000 |
1.560,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2025 |
318/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2023 |
3.416,000 |
1.708,000 |
1.367,213 |
215,787 |
1.583,000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phước Hưng |
UBND huyện Tuy Phước |
2023- 2024 |
290/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2023 |
5.138,400 |
1.750,000 |
1.000,000 |
300,000 |
1.300,000 |
|
4 |
Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học |
UBND huyện Vân Canh |
2023- 2024 |
292/QĐ-SKHĐT; 25/10/2023 |
6.114,227 |
3.240,000 |
1.000,000 |
500,000 |
1.500,000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ môn |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2024 |
266/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2023 |
5.907,000 |
2.482,000 |
800,000 |
400,000 |
1.200,000 |
|
6 |
Trường Tiểu học số 02 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2025 |
371/QĐ-SKHĐT ngày 12/12/2023 |
5.550,000 |
2.482,000 |
800,000 |
400,000 |
1.200,000 |
|
7 |
Trường MG Cát Tường (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm trường lẻ về điểm trường Phú Gia) |
UBND huyện Phù Cát |
2023- 2024 |
311/QĐ-SKHĐT; 30/10/2023 |
12.758,000 |
4.542,000 |
3.500,000 |
400,000 |
3.900,000 |
|
8 |
Nâng cao độ nền mặt đường tuyến ĐT.640, đoạn Km18+178 - Km19+231 |
Sở GTVT |
2021- 2024 |
643/QĐ-UBND; 2/3/2022 |
39.992,030 |
39.992,030 |
6.727,000 |
2.145,940 |
8.872,940 |
|
9 |
Dự án Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Ban QLDA DD&CN |
2022- 2025 |
492/QĐ-UBND; 22/02/2023 |
367.500,000 |
201.500,000 |
60.000,000 |
30.000,000 |
90.000,000 |
|
10 |
Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Phần mở rộng) |
Ban QLDA DD&CN |
2022- 2025 |
52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 1586/QĐ-UBND; 12/5/2023 |
130.615,133 |
60.615,133 |
40.000,000 |
4.000,000 |
44.000,000 |
|
11 |
Sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội tiêu hóa, Ngoại lồng ngực Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2023- 2024 |
232/QĐ-SKHĐT; 11/9/2023 |
14.950,000 |
14.950,000 |
6.274,000 |
5.000,000 |
11.274,000 |
|
12 |
Dự án Mở rộng Trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Ban QLDA DD&CN |
2021- 2025 |
1778/ QĐ-UBND; 03/6/2022 779/QĐ-UBND; 16/3/2023 |
346.286,526 |
346.286,526 |
39.000,000 |
10.000,000 |
49.000,000 |
|
13 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh |
TT NS và VSMT nông thôn |
2023- 2024 |
20/QĐ-SKHĐT; 22/01/2024 |
14.985,000 |
14.519,000 |
5.000,000 |
1.730,000 |
6.730,000 |
|
14 |
Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý |
BQL KKT |
2023- 2026 |
61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023 |
100.812,142 |
100.812,142 |
30.000,000 |
17.000,000 |
47.000,000 |
|
15 |
Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định |
Sở LĐTBXH |
2021- 2024 |
180/QĐ-SKHĐT; 3/10/2022 26/QĐ-SKHĐT ngày 07/02/2024 |
13.925,299 |
13.925,299 |
827,000 |
1.000,000 |
1.827,000 |
|
16 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở VHTT |
2022- 2024 |
342/QĐ-SKHĐT; 20/11/2023 |
9.086,752 |
9.086,752 |
4.000,000 |
433,122 |
4.433,122 |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
10.300,000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc công an xã Ân Đức, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
2024- 2026 |
103/QĐ-SKHĐT; 24/5/2024 |
4429,866 |
2.450,000 |
0,000 |
250,000 |
250,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc công an xã Ân TÍn, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
2024- 2026 |
104/QĐ-SKHĐT; 24/5/2024 |
5.039,468 |
2.450,000 |
0,000 |
250,000 |
250,000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc công an xã Ân Hữu,huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
2024- 2026 |
114/QĐ-SKHĐT; 06/6/2024 |
4.804,997 |
2.450,000 |
|
250,000 |
250,000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc công an xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
2024- 2026 |
115/QĐ-SKHĐT; 06/6/2024 |
5.000,153 |
2.450,000 |
|
250,000 |
250,000 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2023- 2025 |
2155/QĐ-UBND; 19/6/2024 |
25.000,000 |
18.647,914 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
6 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã phía Bắc huyện Tây Sơn |
TT NS và VSMT nông thôn |
2023- 2026 |
687/QĐ-UBND; 01/3/2024 |
126.531,000 |
121.323,000 |
|
2.000,000 |
2.000,000 |
|
7 |
Hiện đại hóa các trang thiết bị phòng họp của Văn phòng UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh |
VPUBND |
2023- 2024 |
2087/QĐ-UBND; 13/6/2024 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
8 |
Cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ |
TT NS và VSMT nông thôn |
2023- 2026 |
2052/QĐ-UBND; 10/6/2024 |
208.869,000 |
202.406,000 |
|
1.800,000 |
1.800,000 |
|
9 |
Dự án: Xây dựng, sửa chữa các đoạn hành lang cầu nối (cũ), nhà vệ sinh công cộng của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2024- 2025 |
72/QĐ-SKHĐT ngày 22/04/2024 |
4.925,069 |
4.925,069 |
|
1.500,000 |
1.500,000 |
|
10 |
Cầu qua sông Kôn, từ Vĩnh Quang đi Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2023- 2025 |
1533/QĐ-UBND; 2/5/2024 |
74.856,986 |
47.140,792 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Võ Văn Dũng, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2024- 2025 |
19/QĐ-SKHĐT; 17/01/2024 |
14.332,458 |
11.209,716 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
12 |
Chống xuống cấp, tu bổ và phát huy giá trị di tích Quốc gia Tháp Thủ Thiện |
Sở VHTT |
2023- 2024 |
73/QĐ-SKHĐT; 22/4/2023 |
5.452,732 |
5.452,732 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
13 |
Dự án: Cải tạo, sửa chữa Nhà khoa Khám BVĐK tỉnh Bình Định |
BVĐK tỉnh |
2022- 2025 |
1994/QĐ-UBND; 4/6/2024 |
38.846,570 |
38.846,570 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Cục Thuế Bình Định thành Nhà làm việc và Khu Ký túc xá vận động viên, huấn luyện viên Trung tâm Võ thuật cổ truyền, Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao |
Ban QLDA DD&CN |
2024- 2025 |
122/QĐ-SKHĐT; 22/6/2024 |
14.391,085 |
14.391,085 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
15 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định |
Ban QLDA DD&CN |
2024- 2026 |
2254/QĐ-UBND; 25/6/2024 |
44.998,005 |
44.998,005 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
C |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-2.020,804 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-2.020,804 |
|
|
1 |
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2022- 2023 |
164/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022 |
7.201,940 |
5.485,627 |
2.349,000 |
-152,804 |
2.196,196 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2021- 2023 |
279/QĐ-SKHĐT; 01/10/2021 |
14.797,368 |
14.797,368 |
25,000 |
-25,000 |
0,000 |
|
3 |
Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm - Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
Sở YT |
2022- 2023 |
135/QĐ-SKHĐT; 12/7/2022 |
13.894,178 |
13.894,178 |
894,000 |
-744,000 |
150,000 |
|
4 |
Bệnh viện Tâm thần Bình Định |
Sở YT |
2022- 2024 |
236/QĐ-SKHĐT; 12/12/2022 |
8.754,931 |
8.754,931 |
387,000 |
-349,000 |
38,000 |
|
5 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định |
Sở YT |
2022- 2024 |
75/QĐ-SKHĐT; 20/4/2023 |
13.438,043 |
13.438,043 |
4.538,000 |
-750,000 |
3.788,000 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
2.020,804 |
|
|
a |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
2.020,804 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2022- 2023 |
247/QĐ-SKHĐT; 23/12/2022 |
4.811,619 |
2.021,237 |
0,000 |
868,000 |
868,000 |
|
2 |
Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa |
UBND huyện Tuy Phước |
2022- 2024 |
197/QĐ-SKHĐT; 02/8/2023 |
10.610,248 |
4.466,295 |
3.000,000 |
1.000,000 |
4.000,000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học) |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2022- 2023 |
166/QĐ-SKHĐT; 06/9/2022 248/QĐ-SKHĐT; 20/9/2023 |
8.978,887 |
7.221,895 |
970,000 |
152,804 |
1.122,804 |
|
C |
NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-20.000,000 |
|
|
1 |
Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh |
|
|
|
|
|
150.000,000 |
-20.000,000 |
130.000,000 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
20.000,000 |
|
|
1 |
Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
BVĐK tỉnh |
2023- 2025 |
2305/QĐ-UBND; 27/6/2024 |
40.000,000 |
40.000,000 |
0,000 |
20.000,000 |
20.000,000 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương từ dự phòng chung, dự phòng nguồn ngân sách trung ương của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Căn cứ Công điện số 24/CĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ phân bổ và giải ngân vốn đầu tư công năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2024:
- Nguồn đầu tư tập trung: Điều chỉnh, bổ sung 17.536,964 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh, bổ sung 92.143,849 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh, bổ sung 2.020,804 triệu đồng.
- Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh: Điều chỉnh, bổ sung 20.000 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
2. Ngân sách trung ương: Bổ sung 500.000 triệu đồng nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022.
(Chi tiết như Phụ lục số 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Điều chỉnh vốn NST: tăng (+), giảm (-) |
KH 2024 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=8+9 |
11 |
A |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-17.536,964 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-6.755,553 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định |
BQL KKT |
2021- 2024 |
120/QĐ-BQL; 13/5/2021 419/QĐ-BQL; 07/12/2022. |
64.622,592 |
64.622,592 |
1.500,000 |
-950,000 |
550,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở KH&ĐT |
2021- 2023 |
1257/QĐ-UBND; 19/4/2022 |
25.000,000 |
25.000,000 |
13.686,000 |
-2.011,990 |
11.674,010 |
|
3 |
Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở KH&ĐT |
2022- 2023 |
1824/QĐ-UBND; 8/6/2022 |
59.470,036 |
9.470,036 |
4.183,000 |
-3.673,044 |
509,956 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Cát Minh, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
2023- 2025 |
956/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 |
3.500,000 |
1.750,000 |
613,000 |
-38,518 |
574,482 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Phong |
UBND huyện Hoài Ân |
2023 2024 |
70/QĐ-SKHĐT ngày 14/04/2023 |
3.607,000 |
2.450,000 |
771,000 |
-57,905 |
713,095 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Thạnh |
UBND huyện Hoài Ân |
2023 2024 |
71/QĐ-SKHĐT ngày 14/04/2023 |
3.756,000 |
2.450,000 |
770,000 |
-24,096 |
745,904 |
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
-10.781,411 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định |
Sở NV |
2016- 2023 |
918/QĐ-UBND; 24/3/2016 |
21.190,000 |
17.290,000 |
4.541,000 |
-2.174,785 |
2.366,215 |
|
2 |
Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn |
Sở NN&PTNT |
2021- 2024 |
212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021 |
4.351,988 |
4.351,988 |
1.599,000 |
-602,126 |
996,874 |
|
3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 (dự án 27) |
VPTU |
2022- 2025 |
3809/QĐ-UBND; 16/10/2023 |
34.675,741 |
34.675,741 |
17.800,000 |
-7.042,000 |
10.758,000 |
|
4 |
Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
2019- 2023 |
3784/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 3003/QĐ-UBND; 16/09/2022 |
40.150,000 |
10.415,500 |
1.925,000 |
-962,500 |
962,500 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
17.536,964 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
11.616,288 |
|
|
1 |
Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện…) |
Trường CT Tỉnh |
2022- 2023 |
18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023 |
10.798,684 |
10.798,684 |
2.009,000 |
2.504,987 |
4.513,987 |
|
2 |
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 - 2025. Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc |
Ban QLDA DD&CN |
2021- 2023 |
1313/ QĐ-UBND; 22/4/2022 |
17.702,853 |
17.702,853 |
2.200,000 |
656,021 |
2.856,021 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư Cát Tiến (Khu 1) |
BQL KKT |
2021- 2022 |
218/ QĐ-BQL; 21/7/2021 |
60.939,517 |
60.939,517 |
0,000 |
150,884 |
150,884 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2) |
BQL KKT |
2019- 2022 |
335/QĐ-BQL; 30/10/2019 |
66.340,627 |
66.340,627 |
0,000 |
73,926 |
73,926 |
|
5 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Sơn thuộc Đồn Biên phòng Nhơn Lý (320) |
BCH BP tỉnh |
2022- 2023 |
220/ QĐ-SKHĐT; 15/11/2022 |
4.732,371 |
4.732,371 |
419,000 |
118,000 |
537,000 |
|
6 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1) |
BQL KKT |
2021- 2022 |
273/QĐ-BQL ngày 13/8/2021; 420/QĐ-BQL ngày 24/11/2021; 57/QĐ-BQL ngày 03/3/2023 |
69.803,411 |
69.803,411 |
1.034,000 |
6,216 |
1.040,216 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Canh Vinh |
UBND huyện Vân Canh |
2023- 2025 |
139/QĐ-SKHĐT; 14/6/2023 |
3.126,863 |
3.126,863 |
900,000 |
850,000 |
1.750,000 |
|
8 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hoài Phú |
UBND TX Hoài Nhơn |
2023- 2025 |
306/QĐ-SKHĐT; 27/10/2023 |
3.159,000 |
1.579,500 |
500,000 |
954,500 |
1.454,500 |
|
9 |
Trụ sở công an xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2022- 2024 |
119/QĐ-SKHĐT; 26/5/2023 |
3.265,540 |
2.450,000 |
700,000 |
1.025,800 |
1.725,800 |
|
10 |
Trụ sở công an xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2022- 2024 |
120/QĐ-SKHĐT; 26/05/2023 |
3.592,849 |
3.500,000 |
800,000 |
1.696,954 |
2.496,954 |
|
11 |
Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Hòa |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2023- 2025 |
351/QĐ-SKHĐT; 27/11/2023 |
3.385,424 |
3.385,424 |
500,000 |
900,000 |
1.400,000 |
|
12 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2023- 2025 |
353/QĐ-SKHĐT; 27/11/2023 |
3.391,375 |
3.391,375 |
500,000 |
900,000 |
1.400,000 |
|
13 |
Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2025 |
272/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2023 |
3.500,000 |
1.750,000 |
1.000,000 |
125,000 |
1.125,000 |
|
14 |
Trụ sở làm việc Công an xã Nhơn Hậu |
UBND TX An Nhơn |
2023- 2025 |
141/QĐ-SKHĐT; 15/6/2023 |
5.206,140 |
1.750,000 |
1.000,000 |
326,000 |
1.326,000 |
|
15 |
Trụ sở công an xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
UBND TX An Nhơn |
2023- 2025 |
220/QĐ-SKHĐT; 124/8/2023 |
5.551,040 |
1.750,000 |
1.000,000 |
125,000 |
1.125,000 |
|
16 |
Trụ sở làm việc Công an xã ĐakMang |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
92/QĐ-SKHĐT ngày 05/05/2023 |
4.300,000 |
3.500,000 |
1.000,000 |
226,000 |
1.226,000 |
|
17 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Sơn |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
93/QĐ-SKHĐT; 5/5/2023 |
3.879,000 |
3.500,000 |
1.000,000 |
226,000 |
1.226,000 |
|
18 |
Trụ sở làm việc Công an xã Bok Tới |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
91/QĐ-SKHĐT; 5/5/2023 |
4.168,000 |
3.500,000 |
1.000,000 |
226,000 |
1.226,000 |
|
19 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Nghĩa |
UBND huyện Hoài Ân |
2022- 2024 |
334/QĐ/ SKHĐT; 14/11/2023 |
4.812,000 |
3.500,000 |
1.000,000 |
525,000 |
1.525,000 |
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
5.920,676 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phước Hiệp |
UBND huyện Tuy Phước |
2023- 2025 |
221/QĐ-SKHĐT ngày 24/08/2023 |
4.995,969 |
1.750,000 |
500,000 |
450,000 |
950,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phước Hưng |
UBND huyện Tuy Phước |
2023- 2024 |
290/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2023 |
5.138,400 |
1.750,000 |
1.000,000 |
450,000 |
1.450,000 |
|
3 |
Trụ sở công an xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2022- 2024 |
131/QĐ-SKHĐT; 07/06/2023 |
3.456,812 |
2.450,000 |
800,000 |
450,000 |
1.250,000 |
|
4 |
Trụ sở công an xã Tây An, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2023- 2025 |
297/QĐ-SKHĐT; 26/10/2023 |
3.681,200 |
2.450,000 |
500,000 |
550,000 |
1.050,000 |
|
5 |
Trụ sở công an xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2023- 2025 |
299/QĐ-SKHĐT; 26/10/2023 |
3.755,421 |
2.450,000 |
500,000 |
550,000 |
1.050,000 |
|
6 |
Trụ sở công an xã Bình Tân, huyện Tây Sơn |
UBND huyện Tây Sơn |
2023- 2025 |
298/QĐ-SKHĐT; 26/10/2023 |
3.723,122 |
2.450,000 |
500,000 |
556,686 |
1.056,686 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Hảo Đông |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
178/QĐ-SKHĐT; 11/07/2023 |
3.100,000 |
2.450,000 |
900,000 |
150,000 |
1.050,000 |
|
8 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Tường Đông |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
335/QĐ-SKHĐT; 14/11/2023 |
4.297,000 |
2.450,000 |
800,000 |
400,000 |
1.200,000 |
|
9 |
Trụ sở làm việc Công an xã Ân Hảo Tây |
UBND huyện Hoài Ân |
2023- 2025 |
337/QĐ-SKHĐT; 14/11/2023 |
4.317,000 |
2.450,000 |
848,000 |
352,000 |
1.200,000 |
|
10 |
Dự án Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Ban QLDA DD&CN |
2022- 2025 |
492/QĐ-UBND; 22/02/2023 |
367.500,000 |
201.500,000 |
0,000 |
2.011,990 |
2.011,990 |
|
B |
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-92.143,849 |
|
|
a |
Thanh toán cho các công trình đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
15.000,000 |
- 15.000,000 |
0,000 |
|
b |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-24.518,078 |
|
|
1 |
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
Sở GTVT |
2022- 2023 |
4241/QĐ-UBND; 21/10/2021 |
44.305,000 |
44.305,000 |
5.209,000 |
-2.645,940 |
2.563,060 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội) |
BQL KKT |
2022- 2023 |
321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022 |
76.711,000 |
76.711,000 |
20.000,000 |
-17.000,000 |
3.000,000 |
|
3 |
Xây dựng, lắp đặt và vận hành các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh |
Ban QLDA DD&CN |
2021- 2023 |
2204/QĐ-UBND; 15/7/2022 4452/QĐ-UBND; 27/12/2022 3348/QĐ-UBND; 10/9/2023 |
39.528,591 |
39.248,591 |
20.000,000 |
-2.233,000 |
17.767,000 |
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ: Xây mới: khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và Phòng Dân số - Truyền thông và giáo dục sức khỏe |
Sở YT |
2023- 2025 |
166/QĐ-SKHĐT ngày 05/7/2023 |
9.999,930 |
9.999,930 |
3.999,000 |
-550,000 |
3.449,000 |
|
5 |
Nội thất Đền thờ Võ Văn Dũng |
Sở VHTT |
2022- 2023 |
30/QĐ-SKHĐT; 13/02/2023 |
5.783,869 |
5.783,869 |
2.659,000 |
-914,338 |
1.744,662 |
|
6 |
Đền thờ anh hùng dân tộc Nguyễn Trung Trực |
Sở VHTT |
2020- 2021 |
2254/ QĐ-UBND; 07/6/2021 |
17.941,672 |
6.484,000 |
343,000 |
-205,800 |
137,200 |
|
7 |
Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ) |
Sở VHTT |
2022- 2023 |
169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022 |
10.070,990 |
10.070,990 |
3.070,000 |
-969,000 |
2.101,000 |
|
c |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
- 31.207,000 |
|
|
1 |
Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội |
BQL KKT |
2021- 2024 |
78A/ QĐ-BQL; 31/3/2021 |
178.600,958 |
178.600,958 |
70.000,000 |
- 30.000,000 |
40.000,000 |
|
2 |
Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung |
UBND TX An Nhơn |
2020- 2023 |
255/QĐ-UBND; 21/01/2020 4551/QĐ-UBND; 30/12/2023 |
13.626,643 |
3.614,342 |
1.207,000 |
-1.207,000 |
0,000 |
|
d |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
- 21.418,771 |
|
|
1 |
Tuyến đường liên huyện từ thị trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát. |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2026 |
4216/ QĐ-UBND; 14/11/2023 |
434.308,422 |
103.365,114 |
25.000,000 |
- 20.000,000 |
5.000,000 |
|
2 |
Xây dựng mới Trạm y tế phường Nhơn Hưng |
UBND TX An Nhơn |
2023- 2025 |
324/QĐ-SKHĐT; 8/11/2023 |
4.379,000 |
1.773,464 |
1.773,464 |
-1.418,771 |
354,693 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
92.143,849 |
|
|
a |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
4.059,000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
2023- 2025 |
252/QĐ-SKHĐT; 21/9/2023 |
3.471,015 |
1.735,508 |
454,500 |
656,000 |
1.110,500 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Cát Hanh |
UBND huyện Phù Cát |
2023- 2025 |
253/QĐ-SKHĐT; 21/9/2023 |
3.257,000 |
1.628,500 |
500,000 |
503,000 |
1.003,000 |
|
3 |
Trường THPT số 3 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng |
Sở GD&ĐT |
2023- 2024 |
287/QĐ-SKHĐT; 20/10/2023 |
4.670,000 |
4.670,000 |
1.500,000 |
500,000 |
2.000,000 |
|
4 |
Trường THPT số 2 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ |
Sở GD&ĐT |
2023- 2024 |
286/QĐ-SKHĐT; 20/10/2023 |
4.500,000 |
4.500,000 |
1.500,000 |
500,000 |
2.000,000 |
|
5 |
Trường THPT Võ Giữ, huyện Hoài Ân; HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà bộ môn thành Nhà hiệu bộ |
Sở GD&ĐT |
2023- 2024 |
285/QĐ-SKHĐT; 20/10/2023 |
3.000,000 |
3.000,000 |
1.000,000 |
1.300,000 |
2.300,000 |
|
6 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang |
Sở VHTT |
2023- 2024 |
683/QĐ-UBND, 09/3/2023 |
4.600,000 |
4.600,000 |
1.000,000 |
600,000 |
1.600,000 |
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
73.784,849 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2025 |
323/QĐ-SKHĐT ngày 07/11/2023 |
3.370,000 |
1.685,000 |
1.300,000 |
260,000 |
1.560,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2025 |
318/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2023 |
3.416,000 |
1.708,000 |
1.367,213 |
215,787 |
1.583,000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phước Hưng |
UBND huyện Tuy Phước |
2023- 2024 |
290/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2023 |
5.138,400 |
1.750,000 |
1.000,000 |
300,000 |
1.300,000 |
|
4 |
Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học |
UBND huyện Vân Canh |
2023- 2024 |
292/QĐ-SKHĐT; 25/10/2023 |
6.114,227 |
3.240,000 |
1.000,000 |
500,000 |
1.500,000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ môn |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2024 |
266/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2023 |
5.907,000 |
2.482,000 |
800,000 |
400,000 |
1.200,000 |
|
6 |
Trường Tiểu học số 02 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn |
UBND huyện Phù Mỹ |
2023- 2025 |
371/QĐ-SKHĐT ngày 12/12/2023 |
5.550,000 |
2.482,000 |
800,000 |
400,000 |
1.200,000 |
|
7 |
Trường MG Cát Tường (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm trường lẻ về điểm trường Phú Gia) |
UBND huyện Phù Cát |
2023- 2024 |
311/QĐ-SKHĐT; 30/10/2023 |
12.758,000 |
4.542,000 |
3.500,000 |
400,000 |
3.900,000 |
|
8 |
Nâng cao độ nền mặt đường tuyến ĐT.640, đoạn Km18+178 - Km19+231 |
Sở GTVT |
2021- 2024 |
643/QĐ-UBND; 2/3/2022 |
39.992,030 |
39.992,030 |
6.727,000 |
2.145,940 |
8.872,940 |
|
9 |
Dự án Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Ban QLDA DD&CN |
2022- 2025 |
492/QĐ-UBND; 22/02/2023 |
367.500,000 |
201.500,000 |
60.000,000 |
30.000,000 |
90.000,000 |
|
10 |
Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Phần mở rộng) |
Ban QLDA DD&CN |
2022- 2025 |
52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 1586/QĐ-UBND; 12/5/2023 |
130.615,133 |
60.615,133 |
40.000,000 |
4.000,000 |
44.000,000 |
|
11 |
Sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội tiêu hóa, Ngoại lồng ngực Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2023- 2024 |
232/QĐ-SKHĐT; 11/9/2023 |
14.950,000 |
14.950,000 |
6.274,000 |
5.000,000 |
11.274,000 |
|
12 |
Dự án Mở rộng Trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Ban QLDA DD&CN |
2021- 2025 |
1778/ QĐ-UBND; 03/6/2022 779/QĐ-UBND; 16/3/2023 |
346.286,526 |
346.286,526 |
39.000,000 |
10.000,000 |
49.000,000 |
|
13 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh |
TT NS và VSMT nông thôn |
2023- 2024 |
20/QĐ-SKHĐT; 22/01/2024 |
14.985,000 |
14.519,000 |
5.000,000 |
1.730,000 |
6.730,000 |
|
14 |
Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý |
BQL KKT |
2023- 2026 |
61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023 |
100.812,142 |
100.812,142 |
30.000,000 |
17.000,000 |
47.000,000 |
|
15 |
Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định |
Sở LĐTBXH |
2021- 2024 |
180/QĐ-SKHĐT; 3/10/2022 26/QĐ-SKHĐT ngày 07/02/2024 |
13.925,299 |
13.925,299 |
827,000 |
1.000,000 |
1.827,000 |
|
16 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao |
Sở VHTT |
2022- 2024 |
342/QĐ-SKHĐT; 20/11/2023 |
9.086,752 |
9.086,752 |
4.000,000 |
433,122 |
4.433,122 |
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
10.300,000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc công an xã Ân Đức, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
2024- 2026 |
103/QĐ-SKHĐT; 24/5/2024 |
4429,866 |
2.450,000 |
0,000 |
250,000 |
250,000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc công an xã Ân TÍn, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
2024- 2026 |
104/QĐ-SKHĐT; 24/5/2024 |
5.039,468 |
2.450,000 |
0,000 |
250,000 |
250,000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc công an xã Ân Hữu,huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
2024- 2026 |
114/QĐ-SKHĐT; 06/6/2024 |
4.804,997 |
2.450,000 |
|
250,000 |
250,000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc công an xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân |
UBND huyện Hoài Ân |
2024- 2026 |
115/QĐ-SKHĐT; 06/6/2024 |
5.000,153 |
2.450,000 |
|
250,000 |
250,000 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2023- 2025 |
2155/QĐ-UBND; 19/6/2024 |
25.000,000 |
18.647,914 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
6 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã phía Bắc huyện Tây Sơn |
TT NS và VSMT nông thôn |
2023- 2026 |
687/QĐ-UBND; 01/3/2024 |
126.531,000 |
121.323,000 |
|
2.000,000 |
2.000,000 |
|
7 |
Hiện đại hóa các trang thiết bị phòng họp của Văn phòng UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh |
VPUBND |
2023- 2024 |
2087/QĐ-UBND; 13/6/2024 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
8 |
Cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ |
TT NS và VSMT nông thôn |
2023- 2026 |
2052/QĐ-UBND; 10/6/2024 |
208.869,000 |
202.406,000 |
|
1.800,000 |
1.800,000 |
|
9 |
Dự án: Xây dựng, sửa chữa các đoạn hành lang cầu nối (cũ), nhà vệ sinh công cộng của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2024- 2025 |
72/QĐ-SKHĐT ngày 22/04/2024 |
4.925,069 |
4.925,069 |
|
1.500,000 |
1.500,000 |
|
10 |
Cầu qua sông Kôn, từ Vĩnh Quang đi Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2023- 2025 |
1533/QĐ-UBND; 2/5/2024 |
74.856,986 |
47.140,792 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Võ Văn Dũng, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2024- 2025 |
19/QĐ-SKHĐT; 17/01/2024 |
14.332,458 |
11.209,716 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
12 |
Chống xuống cấp, tu bổ và phát huy giá trị di tích Quốc gia Tháp Thủ Thiện |
Sở VHTT |
2023- 2024 |
73/QĐ-SKHĐT; 22/4/2023 |
5.452,732 |
5.452,732 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
13 |
Dự án: Cải tạo, sửa chữa Nhà khoa Khám BVĐK tỉnh Bình Định |
BVĐK tỉnh |
2022- 2025 |
1994/QĐ-UBND; 4/6/2024 |
38.846,570 |
38.846,570 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Cục Thuế Bình Định thành Nhà làm việc và Khu Ký túc xá vận động viên, huấn luyện viên Trung tâm Võ thuật cổ truyền, Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao |
Ban QLDA DD&CN |
2024- 2025 |
122/QĐ-SKHĐT; 22/6/2024 |
14.391,085 |
14.391,085 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
15 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định |
Ban QLDA DD&CN |
2024- 2026 |
2254/QĐ-UBND; 25/6/2024 |
44.998,005 |
44.998,005 |
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
C |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-2.020,804 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
-2.020,804 |
|
|
1 |
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2022- 2023 |
164/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022 |
7.201,940 |
5.485,627 |
2.349,000 |
-152,804 |
2.196,196 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2021- 2023 |
279/QĐ-SKHĐT; 01/10/2021 |
14.797,368 |
14.797,368 |
25,000 |
-25,000 |
0,000 |
|
3 |
Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm - Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
Sở YT |
2022- 2023 |
135/QĐ-SKHĐT; 12/7/2022 |
13.894,178 |
13.894,178 |
894,000 |
-744,000 |
150,000 |
|
4 |
Bệnh viện Tâm thần Bình Định |
Sở YT |
2022- 2024 |
236/QĐ-SKHĐT; 12/12/2022 |
8.754,931 |
8.754,931 |
387,000 |
-349,000 |
38,000 |
|
5 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định |
Sở YT |
2022- 2024 |
75/QĐ-SKHĐT; 20/4/2023 |
13.438,043 |
13.438,043 |
4.538,000 |
-750,000 |
3.788,000 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
2.020,804 |
|
|
a |
Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
2.020,804 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
UBND huyện Phù Mỹ |
2022- 2023 |
247/QĐ-SKHĐT; 23/12/2022 |
4.811,619 |
2.021,237 |
0,000 |
868,000 |
868,000 |
|
2 |
Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa |
UBND huyện Tuy Phước |
2022- 2024 |
197/QĐ-SKHĐT; 02/8/2023 |
10.610,248 |
4.466,295 |
3.000,000 |
1.000,000 |
4.000,000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học) |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2022- 2023 |
166/QĐ-SKHĐT; 06/9/2022 248/QĐ-SKHĐT; 20/9/2023 |
8.978,887 |
7.221,895 |
970,000 |
152,804 |
1.122,804 |
|
C |
NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
|
-20.000,000 |
|
|
1 |
Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh |
|
|
|
|
|
150.000,000 |
-20.000,000 |
130.000,000 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
20.000,000 |
|
|
1 |
Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
BVĐK tỉnh |
2023- 2025 |
2305/QĐ-UBND; 27/6/2024 |
40.000,000 |
40.000,000 |
0,000 |
20.000,000 |
20.000,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỔNG NGUỒN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn đã giao |
Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch năm 2024 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3+4 |
6 |
A |
Tổng nguồn NSTW năm 2024 |
1.276.937 |
500.000 |
1.776.937 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
I |
Nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
0 |
500.000 |
500.000 |
Chi tiết phụ lục số 03 |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 vốn NSTW |
Kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số Quyết định, ngày tháng năm |
TMĐT |
Trong đó: NSTW |
|
|
|
|||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Xây dựng Tuyến đường nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định kết nối với Cảng Quy Nhơn |
Ban QLDA Giao thông |
3885/QĐ-UBND; 23/11/2022 |
1.171.000 |
800.000 |
800.000 |
500.000 |
|