Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021
Số hiệu | 52/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6147/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021 gồm 48 dự án với diện tích chuyển mục đích là 173,24 ha. Trong đó, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa là 145,22 ha, từ đất rừng phòng hộ là 28,02 ha (Chi tiết Danh mục các dự án kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích sử dụng |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú; thời gian hoàn thành |
||
Tổng diện tích của công trình, dự án (ha) |
Trong đó |
||||||
Diện tích đất lúa cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích đất rừng cần chuyển mục đích (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG |
634,06 |
145,22 |
28,02 |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
||
1 |
Cầu Rạch Vong |
2,00 |
2,00 |
|
Phường 8 và xã Mỹ Thạnh An |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Năm 2023 |
45,10 |
10,43 |
|
|
|
|
||
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ mời gọi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
42,00 |
9,90 |
|
Xã Giao Long, xã An Phước |
Ban Quản lý dự án phát triển hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh |
Năm 2022 |
2 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
2,60 |
0,50 |
|
Xã Phú Túc |
Bộ Quốc Phòng |
Năm 2022 |
3 |
Khu hành chính xã Tân Phú |
0,50 |
0,03 |
|
Xã Tân Phú |
UBND huyện Châu Thành |
Năm 2021 |
132,83 |
14,61 |
2,05 |
|
|
|
||
1 |
Dự án Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 03 huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
3,21 |
1,09 |
|
Xã Bình Thới, Thạnh Trị |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Tháng 7 năm 2023 |
2 |
Xây dựng hệ thống cống và đường |
0,26 |
0,17 |
|
Thị trấn Bình Đại |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại |
Tháng 7 năm 2023 |
3 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại |
81,61 |
2,56 |
|
Xã Định Trung |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tháng 7 năm 2023 |
4 |
Nhà máy điện gió Bình Đại (xã Thừa Đức, huyện Bình Đại): Trạm biến áp 110kV nhà máy điện gió Bình Đại; Đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Bình Đại - Bình Thới (Trạm nâng 35kV/110kV, Trạm ngăn xuất tuyến, Móng trụ đường dây điện 110kV); Cáp ngầm 35kV trên bờ, đấu nối từ Tua bin gió vào Trạm nâng 35kV/110 kV); Cáp ngầm 35kV trên biển, đấu nối từ Tua bin gió vào Trạm nâng 35kV/110 kV); Nhà chuyển đổi cáp. |
9,60 |
1,00 |
0,15 |
Xã Thừa Đức, Thới Thuận, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, thị trấn Bình Đại, Bình Thới |
Công ty Cổ phần điện gió Mê Kông |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
5 |
Dự án nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (Giai đoạn 2) |
9,95 |
|
1,90 |
Xã Thừa Đức, Thới Thuận |
Công ty cổ phần năng lượng VPL |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
6 |
Nhà máy điện gió Sunpro Bến Tre số 8 (Đường dây 110KV đấu nối nhà máy điện gió Sunpo, Trạm cắt 110KV Bình Đại) |
20,00 |
1,59 |
|
Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc, Bình Thới |
Liên danh Sunpro Capital Limited và Công ty cổ phần tư vấn Xây dựng 3 |
|
7 |
Đường Đê Tây, huyện Bình Đại |
8,2 |
8,2 |
|
Huyện Bình Đại |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến 2022 |
3,60 |
2,60 |
|
|
|
|
||
1 |
Cầu Bình Đông trên ĐH.23, huyện Mỏ Cày Nam |
0,60 |
0,60 |
|
Huyện Mỏ Cày Nam |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến năm 2022 |
2 |
Tuyến đường dây 220 kV đấu nối ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220kV Mỏ Cày |
3,00 |
2,00 |
|
Xã Minh Đức, Tân Trung, Bình Khánh, Phước Hiệp, Định Thủy, Tân Hội, thị trấn Mỏ Cày |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu |
Chuyển tiếp Nghị quyết 04/NQ-HĐND, có điều chỉnh tên, vị trí |
131,56 |
21,56 |
17,79 |
|
|
|
||
1 |
Trung tâm điều hành nhà máy điện gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ trợ |
8,50 |
1,50 |
3,50 |
Xã Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
2 |
Tuyến đường dây đấu nối từ dự án nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2) |
12,00 |
|
2,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần Tân Hoàn Cầu Bến Tre |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
3 |
Nhà máy điện gió Thanh Phong (trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường dây đấu nối, ngăn lộ xuất tuyến) |
20,00 |
|
0,09 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần năng lượng ECOWIN |
Dự án chuyển tiếp có chỉnh sửa ghi rõ các hạng mục; Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
4 |
Trạm biến áp, nhà điều hành, tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện gió Hải Phong - Các Cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220 kV Mỏ Cày |
6,00 |
3,00 |
|
Các xã: Thạnh Hải, An Điền, An Nhơn, An Quy, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu |
Chuyển tiếpNghị quyết 04/NQ-HĐND, có điều chỉnh vị trí |
5 |
Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre (giai đoạn 1) và tuyến đường dây đấu nối 22kV/35kV/110kV; cáp ngầm 22kV/35kV; trạm biến áp 110kV; hhà điều hành |
8,00 |
0,25 |
0,10 |
Xã Thạnh Hải |
Công ty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre |
Dự án chuyển tiếpNghị quyết số 57/NQ-HĐND, có chỉnh sửa ghi rõ các hạng mục; chỉnh sửa địa bàn xã; Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
6 |
Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre (giai đoạn 2, 3) và tuyến đường dây đấu nối 22kV/35kV/110kV; cáp ngầm 22kV/35kV; mở rộng trạm 110kV và nhà điều hành |
16,50 |
0,80 |
0,24 |
Xã Thạnh Hải |
Công ty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre |
Năm 2023; Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
7 |
Nhà máy điện gió Thiên Phú (vị trí 3 và vị trí 6); trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối 22 kV; đường dây 110 kV; đường dây 220 kV |
20,84 |
|
1,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Thiên Phú |
Dự án chuyển tiếp Nghị quyết số 57/NQ-HĐND có đăng ký bổ sung diện tích; Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
8 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Thạnh Phú |
10,00 |
9,70 |
|
Thị trấn Thạnh Phú |
Công ty TNHH sản xuất thương mại Minh Tường Phát |
Dự án chuyển tiếp có điều chỉnh tên, thay đổi chủ đầu tư, nguồn vốn đầu tư do thay đổi chủ trương đầu tư thực hiện dự án (so với Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Bến Tre) |
9 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cải thiện sinh kế cho người dân khu vực Bắc Thạnh Phú, nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu |
5,64 |
5,20 |
|
Huyện Thạnh Phú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
|
10 |
Trường Trung học cơ sở Tân Phong, huyện Thạnh Phú |
0,58 |
0,11 |
|
Xã Tân Phong |
UBND huyện |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 25 (đoạn từ ngã tư nhà thờ Thạnh Phú đến UBND xã Mỹ Hưng) |
1,10 |
0,40 |
|
Xã Mỹ Hưng và thị trấn Thạnh Phú |
UBND huyện |
|
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,60 |
0,60 |
|
Xã Phú Khánh |
UBND huyện |
Thửa đất số 295, tờ bản đồ số 11 |
13 |
Dự án phát triển du lịch và tâm linh khu vực Cồn Bửng |
10,00 |
|
9,86 |
Xã Thạnh Hải |
UBND huyện |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
14 |
Dự án năng lượng tái tạo Marshal Global Bến Tre (Trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối và cáp ngầm 22kV/35kV; đường dây 110kV/220kV) |
11,80 |
|
1,00 |
Xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải |
Marshal Global Renewable Power Private Limited |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
24,64 |
10,77 |
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Trũng Sình |
0,34 |
0,32 |
|
Xã Bình Thành |
Ngân sách huyện |
Năm 2021 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.885 đến ĐH.173 (đường bãi pháo) |
0,60 |
0,55 |
|
Xã Lương Qưới, Phong Nẫm |
Ngân sách huyện |
Năm 2021 |
3 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Giồng Trôm |
23,70 |
9,90 |
|
Thị trấn Giồng Trôm |
Nhà đầu tư |
|
124,57 |
38,59 |
8,18 |
|
|
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ và chỉnh trang đô thị mới Cầu Xây, thị trấn Ba Tri |
6,41 |
4,00 |
|
Thị trấn Ba Tri |
Doanh nghiệp tư nhân Xí nghiệp xây dựng Hồng Trung |
Tháng 12 năm 2021 |
2 |
Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức |
20,80 |
9,80 |
|
Xã An Đức, thị trấn Ba Tri |
UBND huyện Ba Tri |
Tháng 12 năm 2023 |
3 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp An Hòa Tây |
50,00 |
9,80 |
|
Xã An Hòa Tây |
Công ty TNHH đầu tư Khu công nghiệp Thiên Phúc |
Tháng 12 năm 2023 |
4 |
Khu trung tâm xã và mở rộng chợ An Ngãi Trung |
4,34 |
4,34 |
|
Xã An Ngãi Trung |
Mời gọi nhà đầu tư |
Tháng 12 năm 2022 |
5 |
Dự án đường giao thông, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri, Bến Tre (chỉ thu hồi đường giao thông) |
0,92 |
|
0,92 |
Xã An Thủy |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tháng 12 năm 2021; đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
6 |
Khu dân cư An Thủy |
25,20 |
|
7,26 |
Xã An Thủy |
Công ty TNHH TMXD Hiệp Hòa Phát |
Tháng 12 năm 2023; đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
7 |
Đường ĐX 03 |
0,70 |
0,70 |
|
Xã Mỹ Chánh |
UBND huyện Ba Tri |
Tháng 12 năm 2021 |
8 |
Sân vận động Mỹ Chánh |
1,80 |
1,80 |
|
Xã Mỹ Chánh |
UBND xã Mỹ Chánh |
Tháng 12 năm 2022 |
9 |
Doanh trại cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực huyện Ba Tri |
0,60 |
0,60 |
|
Xã An Bình Tây |
Công an tỉnh Bến Tre |
|
10 |
Nhà máy điện gió Bảo Thạnh |
13,80 |
7,55 |
|
Xã Bảo Thạnh, Phước Ngãi, Phú Lễ, An Bình Tây, thị trấn Ba Tri |
Công ty Envision Energy Singapore Pte Ltd. Công ty Envison Energy Viet Ben Wind Power Invest ment Pte. Ltd |
|
26,67 |
5,36 |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm 110kV Thanh Tân và nhánh rẽ đấu nối |
0,46 |
0,46 |
|
Xã Tân Thành Bình |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
2 |
Cụm công nghiệp (giai đoạn 2) |
24,00 |
3,00 |
|
Xã Tân Thành Bình |
UBND huyện |
|
3 |
Dự án mở rộng kho vũ khí đạn - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bến Tre |
2,21 |
1,90 |
|
Xã Tân Phú Tây |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Theo Công văn số 3260/UBND-KT ngày 5/7/2019 và Công văn số 4494/UBND-TCĐT ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
143,09 |
39,30 |
|
|
|
|
||
1 |
Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền nối liền 03 huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú (giai đoạn 2) |
23,19 |
9,60 |
|
Huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến năm 2023 |
0,90 |
0,30 |
|
Xã An Bình Tây, An Đức, An Hiệp và thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri; Xã Mỹ An, Mỹ Hưng, An Thạnh, Bình Thạnh và thị trấn Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
||
3 |
Đường vào cầu Rạch Miễu 2, chiều dài tuyến qua địa bàn tỉnh Bến Tre khoảng 9,5km. |
57,00 |
9,90 |
|
Huyện Châu Thành; thành phố Bến Tre |
Bộ Giao thông vận tải |
Năm 2022 |
4 |
Xây dựng đường từ cảng Giao Long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) |
25,00 |
9,70 |
|
Huyện Châu Thành - Bình Đại |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến năm 2025 |
5 |
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
37,00 |
9,80 |
|
Huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6147/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021 gồm 48 dự án với diện tích chuyển mục đích là 173,24 ha. Trong đó, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa là 145,22 ha, từ đất rừng phòng hộ là 28,02 ha (Chi tiết Danh mục các dự án kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích sử dụng |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Ghi chú; thời gian hoàn thành |
||
Tổng diện tích của công trình, dự án (ha) |
Trong đó |
||||||
Diện tích đất lúa cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích đất rừng cần chuyển mục đích (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG |
634,06 |
145,22 |
28,02 |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
||
1 |
Cầu Rạch Vong |
2,00 |
2,00 |
|
Phường 8 và xã Mỹ Thạnh An |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Năm 2023 |
45,10 |
10,43 |
|
|
|
|
||
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ mời gọi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) |
42,00 |
9,90 |
|
Xã Giao Long, xã An Phước |
Ban Quản lý dự án phát triển hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh |
Năm 2022 |
2 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
2,60 |
0,50 |
|
Xã Phú Túc |
Bộ Quốc Phòng |
Năm 2022 |
3 |
Khu hành chính xã Tân Phú |
0,50 |
0,03 |
|
Xã Tân Phú |
UBND huyện Châu Thành |
Năm 2021 |
132,83 |
14,61 |
2,05 |
|
|
|
||
1 |
Dự án Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 03 huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
3,21 |
1,09 |
|
Xã Bình Thới, Thạnh Trị |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Tháng 7 năm 2023 |
2 |
Xây dựng hệ thống cống và đường |
0,26 |
0,17 |
|
Thị trấn Bình Đại |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại |
Tháng 7 năm 2023 |
3 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại |
81,61 |
2,56 |
|
Xã Định Trung |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tháng 7 năm 2023 |
4 |
Nhà máy điện gió Bình Đại (xã Thừa Đức, huyện Bình Đại): Trạm biến áp 110kV nhà máy điện gió Bình Đại; Đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Bình Đại - Bình Thới (Trạm nâng 35kV/110kV, Trạm ngăn xuất tuyến, Móng trụ đường dây điện 110kV); Cáp ngầm 35kV trên bờ, đấu nối từ Tua bin gió vào Trạm nâng 35kV/110 kV); Cáp ngầm 35kV trên biển, đấu nối từ Tua bin gió vào Trạm nâng 35kV/110 kV); Nhà chuyển đổi cáp. |
9,60 |
1,00 |
0,15 |
Xã Thừa Đức, Thới Thuận, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, thị trấn Bình Đại, Bình Thới |
Công ty Cổ phần điện gió Mê Kông |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
5 |
Dự án nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (Giai đoạn 2) |
9,95 |
|
1,90 |
Xã Thừa Đức, Thới Thuận |
Công ty cổ phần năng lượng VPL |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
6 |
Nhà máy điện gió Sunpro Bến Tre số 8 (Đường dây 110KV đấu nối nhà máy điện gió Sunpo, Trạm cắt 110KV Bình Đại) |
20,00 |
1,59 |
|
Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc, Bình Thới |
Liên danh Sunpro Capital Limited và Công ty cổ phần tư vấn Xây dựng 3 |
|
7 |
Đường Đê Tây, huyện Bình Đại |
8,2 |
8,2 |
|
Huyện Bình Đại |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến 2022 |
3,60 |
2,60 |
|
|
|
|
||
1 |
Cầu Bình Đông trên ĐH.23, huyện Mỏ Cày Nam |
0,60 |
0,60 |
|
Huyện Mỏ Cày Nam |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến năm 2022 |
2 |
Tuyến đường dây 220 kV đấu nối ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220kV Mỏ Cày |
3,00 |
2,00 |
|
Xã Minh Đức, Tân Trung, Bình Khánh, Phước Hiệp, Định Thủy, Tân Hội, thị trấn Mỏ Cày |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu |
Chuyển tiếp Nghị quyết 04/NQ-HĐND, có điều chỉnh tên, vị trí |
131,56 |
21,56 |
17,79 |
|
|
|
||
1 |
Trung tâm điều hành nhà máy điện gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ trợ |
8,50 |
1,50 |
3,50 |
Xã Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
2 |
Tuyến đường dây đấu nối từ dự án nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2) |
12,00 |
|
2,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần Tân Hoàn Cầu Bến Tre |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
3 |
Nhà máy điện gió Thanh Phong (trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường dây đấu nối, ngăn lộ xuất tuyến) |
20,00 |
|
0,09 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần năng lượng ECOWIN |
Dự án chuyển tiếp có chỉnh sửa ghi rõ các hạng mục; Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
4 |
Trạm biến áp, nhà điều hành, tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện gió Hải Phong - Các Cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220 kV Mỏ Cày |
6,00 |
3,00 |
|
Các xã: Thạnh Hải, An Điền, An Nhơn, An Quy, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh |
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tân Hoàn Cầu |
Chuyển tiếpNghị quyết 04/NQ-HĐND, có điều chỉnh vị trí |
5 |
Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre (giai đoạn 1) và tuyến đường dây đấu nối 22kV/35kV/110kV; cáp ngầm 22kV/35kV; trạm biến áp 110kV; hhà điều hành |
8,00 |
0,25 |
0,10 |
Xã Thạnh Hải |
Công ty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre |
Dự án chuyển tiếpNghị quyết số 57/NQ-HĐND, có chỉnh sửa ghi rõ các hạng mục; chỉnh sửa địa bàn xã; Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
6 |
Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre (giai đoạn 2, 3) và tuyến đường dây đấu nối 22kV/35kV/110kV; cáp ngầm 22kV/35kV; mở rộng trạm 110kV và nhà điều hành |
16,50 |
0,80 |
0,24 |
Xã Thạnh Hải |
Công ty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre |
Năm 2023; Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
7 |
Nhà máy điện gió Thiên Phú (vị trí 3 và vị trí 6); trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối 22 kV; đường dây 110 kV; đường dây 220 kV |
20,84 |
|
1,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Thiên Phú |
Dự án chuyển tiếp Nghị quyết số 57/NQ-HĐND có đăng ký bổ sung diện tích; Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
8 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Thạnh Phú |
10,00 |
9,70 |
|
Thị trấn Thạnh Phú |
Công ty TNHH sản xuất thương mại Minh Tường Phát |
Dự án chuyển tiếp có điều chỉnh tên, thay đổi chủ đầu tư, nguồn vốn đầu tư do thay đổi chủ trương đầu tư thực hiện dự án (so với Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Bến Tre) |
9 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cải thiện sinh kế cho người dân khu vực Bắc Thạnh Phú, nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu |
5,64 |
5,20 |
|
Huyện Thạnh Phú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
|
10 |
Trường Trung học cơ sở Tân Phong, huyện Thạnh Phú |
0,58 |
0,11 |
|
Xã Tân Phong |
UBND huyện |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 25 (đoạn từ ngã tư nhà thờ Thạnh Phú đến UBND xã Mỹ Hưng) |
1,10 |
0,40 |
|
Xã Mỹ Hưng và thị trấn Thạnh Phú |
UBND huyện |
|
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,60 |
0,60 |
|
Xã Phú Khánh |
UBND huyện |
Thửa đất số 295, tờ bản đồ số 11 |
13 |
Dự án phát triển du lịch và tâm linh khu vực Cồn Bửng |
10,00 |
|
9,86 |
Xã Thạnh Hải |
UBND huyện |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
14 |
Dự án năng lượng tái tạo Marshal Global Bến Tre (Trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối và cáp ngầm 22kV/35kV; đường dây 110kV/220kV) |
11,80 |
|
1,00 |
Xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải |
Marshal Global Renewable Power Private Limited |
Đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
24,64 |
10,77 |
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Trũng Sình |
0,34 |
0,32 |
|
Xã Bình Thành |
Ngân sách huyện |
Năm 2021 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.885 đến ĐH.173 (đường bãi pháo) |
0,60 |
0,55 |
|
Xã Lương Qưới, Phong Nẫm |
Ngân sách huyện |
Năm 2021 |
3 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Giồng Trôm |
23,70 |
9,90 |
|
Thị trấn Giồng Trôm |
Nhà đầu tư |
|
124,57 |
38,59 |
8,18 |
|
|
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ và chỉnh trang đô thị mới Cầu Xây, thị trấn Ba Tri |
6,41 |
4,00 |
|
Thị trấn Ba Tri |
Doanh nghiệp tư nhân Xí nghiệp xây dựng Hồng Trung |
Tháng 12 năm 2021 |
2 |
Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức |
20,80 |
9,80 |
|
Xã An Đức, thị trấn Ba Tri |
UBND huyện Ba Tri |
Tháng 12 năm 2023 |
3 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp An Hòa Tây |
50,00 |
9,80 |
|
Xã An Hòa Tây |
Công ty TNHH đầu tư Khu công nghiệp Thiên Phúc |
Tháng 12 năm 2023 |
4 |
Khu trung tâm xã và mở rộng chợ An Ngãi Trung |
4,34 |
4,34 |
|
Xã An Ngãi Trung |
Mời gọi nhà đầu tư |
Tháng 12 năm 2022 |
5 |
Dự án đường giao thông, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri, Bến Tre (chỉ thu hồi đường giao thông) |
0,92 |
|
0,92 |
Xã An Thủy |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tháng 12 năm 2021; đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
6 |
Khu dân cư An Thủy |
25,20 |
|
7,26 |
Xã An Thủy |
Công ty TNHH TMXD Hiệp Hòa Phát |
Tháng 12 năm 2023; đất rừng chuyển mục đích sử dụng là đất rừng phòng hộ |
7 |
Đường ĐX 03 |
0,70 |
0,70 |
|
Xã Mỹ Chánh |
UBND huyện Ba Tri |
Tháng 12 năm 2021 |
8 |
Sân vận động Mỹ Chánh |
1,80 |
1,80 |
|
Xã Mỹ Chánh |
UBND xã Mỹ Chánh |
Tháng 12 năm 2022 |
9 |
Doanh trại cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực huyện Ba Tri |
0,60 |
0,60 |
|
Xã An Bình Tây |
Công an tỉnh Bến Tre |
|
10 |
Nhà máy điện gió Bảo Thạnh |
13,80 |
7,55 |
|
Xã Bảo Thạnh, Phước Ngãi, Phú Lễ, An Bình Tây, thị trấn Ba Tri |
Công ty Envision Energy Singapore Pte Ltd. Công ty Envison Energy Viet Ben Wind Power Invest ment Pte. Ltd |
|
26,67 |
5,36 |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm 110kV Thanh Tân và nhánh rẽ đấu nối |
0,46 |
0,46 |
|
Xã Tân Thành Bình |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
2 |
Cụm công nghiệp (giai đoạn 2) |
24,00 |
3,00 |
|
Xã Tân Thành Bình |
UBND huyện |
|
3 |
Dự án mở rộng kho vũ khí đạn - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bến Tre |
2,21 |
1,90 |
|
Xã Tân Phú Tây |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Theo Công văn số 3260/UBND-KT ngày 5/7/2019 và Công văn số 4494/UBND-TCĐT ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre |
143,09 |
39,30 |
|
|
|
|
||
1 |
Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền nối liền 03 huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú (giai đoạn 2) |
23,19 |
9,60 |
|
Huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến năm 2023 |
0,90 |
0,30 |
|
Xã An Bình Tây, An Đức, An Hiệp và thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri; Xã Mỹ An, Mỹ Hưng, An Thạnh, Bình Thạnh và thị trấn Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
|
||
3 |
Đường vào cầu Rạch Miễu 2, chiều dài tuyến qua địa bàn tỉnh Bến Tre khoảng 9,5km. |
57,00 |
9,90 |
|
Huyện Châu Thành; thành phố Bến Tre |
Bộ Giao thông vận tải |
Năm 2022 |
4 |
Xây dựng đường từ cảng Giao Long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) |
25,00 |
9,70 |
|
Huyện Châu Thành - Bình Đại |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến năm 2025 |
5 |
Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
37,00 |
9,80 |
|
Huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Dự kiến năm 2023 |