Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 49/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 26/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Đức Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 9 năm 2024 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025; số 312/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2024 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án trong nội bộ của bộ, cơ quan trung ương và địa phương; số 833/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2024 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương; phân bổ vốn từ nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách trung ương năm 2021 còn dư sau khi thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Xét Tờ trình số 7244/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025, Báo cáo số 201/BC-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 169/BC-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung: 38.854.356 triệu đồng, gồm:
a) Ngân sách địa phương: 26.494.379 triệu đồng (trong đó đưa vào cân đối: 18.018.904 triệu đồng), gồm:
- Nguồn vốn theo tiêu chí, định mức: 4.826.700 triệu đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất: 13.036.047 triệu đồng (trong đó đưa vào cân đối: 4.560.572 triệu đồng).
- Nguồn xổ số kiến thiết: 472.382 triệu đồng.
- Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi: 5.067.618 triệu đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 2.939.331 triệu đồng.
- Nguồn vốn khác giao cho các địa phương: 152.301 triệu đồng.
b) Nguồn ngân sách trung ương: 12.359.977 triệu đồng
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 3.615.529 triệu đồng
Trong đó:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 1.344.209 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 1.346.045 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 925.275 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 5.676.969 triệu đồng.
- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 621.000 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: 2.446.479 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 9 năm 2024 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025; số 312/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2024 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án trong nội bộ của bộ, cơ quan trung ương và địa phương; số 833/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2024 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương; phân bổ vốn từ nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách trung ương năm 2021 còn dư sau khi thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Xét Tờ trình số 7244/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025, Báo cáo số 201/BC-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 169/BC-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung: 38.854.356 triệu đồng, gồm:
a) Ngân sách địa phương: 26.494.379 triệu đồng (trong đó đưa vào cân đối: 18.018.904 triệu đồng), gồm:
- Nguồn vốn theo tiêu chí, định mức: 4.826.700 triệu đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất: 13.036.047 triệu đồng (trong đó đưa vào cân đối: 4.560.572 triệu đồng).
- Nguồn xổ số kiến thiết: 472.382 triệu đồng.
- Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi: 5.067.618 triệu đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 2.939.331 triệu đồng.
- Nguồn vốn khác giao cho các địa phương: 152.301 triệu đồng.
b) Nguồn ngân sách trung ương: 12.359.977 triệu đồng
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 3.615.529 triệu đồng
Trong đó:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 1.344.209 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 1.346.045 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 925.275 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 5.676.969 triệu đồng.
- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 621.000 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: 2.446.479 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01 đính kèm và thay thế Biểu số 01 tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023)
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với các nhiệm vụ, chương trình, nghị quyết, dự án sử dụng ngân sách tỉnh, với số tiền: 2.079.213,021 triệu đồng, cụ thể:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đối với các chương trình, nghị quyết, dự án, đối ứng các dự án ODA và nguồn dự phòng sử dụng ngân sách tỉnh, với số tiền: 946.568,245 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 2.1 đính kèm)
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 các dự án ODA (đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh vay lại), với số tiền: 1.132.644,776 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 2.2 đính kèm)
3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đối với các nhiệm vụ, chương trình, nghị quyết, dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh, với số tiền: 1.246.568,245 triệu đồng (Chi tiết theo Biểu số 03 đính kèm), cụ thể:
a) Thanh toán nợ khối lượng quyết toán hoàn thành, với số tiền: 142.798,147 triệu đồng; trong đó, thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản các dự án hoàn thành có sử dụng nguồn ngân sách trung ương từ năm 2020 trở về trước nhưng trong giai đoạn 2021-2025 ngân sách trung ương không tiếp tục bố trí vốn, với số tiền: 21.319,115 triệu đồng (Chi tiết theo Biểu số 3.1 đính kèm).
b) Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ hoàn thành đối với Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, với số tiền: 235.581,300 triệu đồng.
c) Bổ sung vốn cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025, với số tiền: 483.548,798 triệu đồng.
d) Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đối với dự án Cầu Trà Đình, xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, với số tiền: 8.000 triệu đồng.
đ) Bổ sung vốn cho các dự án có nhu cầu tăng tổng mức đầu tư, với số tiền: 110.000 triệu đồng.
e) Bổ sung vốn ngân sách tỉnh đối ứng dự án Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2), với số tiền: 1.640 triệu đồng.
f) Bổ sung vốn cho dự án Phát huy giá trị di tích Nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng, với số tiền: 30.000 triệu đồng.
g) Dự phòng nguồn vốn chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương dự kiến khởi công mới giai đoạn 2026-2030, với số tiền: 5.000 triệu đồng.
h) Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cho các dự án mới, với số tiền: 215.000 triệu đồng (Chi tiết theo Biểu số 3.2 đính kèm).
i) Dự nguồn 13.500 triệu đồng cho 02 dự án mới sau khi đảm bảo thủ tục đầu tư và dự nguồn 1.500 triệu đồng để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư dự án Đầu tư cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật tại Tiểu khu I, Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang (chi tiết theo Biểu số 3.3 đính kèm).
4. Điều chỉnh, cập nhật thông tin liên quan đến dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, gồm:
a) Cập nhật thông tin về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương do Thủ tướng Chính phủ giao, cụ thể:
- Kế hoạch vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực sau điều chỉnh, bổ sung là 5.676.969 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 4.1 đính kèm và thay thế Biểu số 06 của Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021)
- Kế hoạch vốn nước ngoài với tổng kế hoạch vốn sau điều chỉnh, bổ sung là 2.597.603 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 4.2 đính kèm và thay thế Biểu số 09 của Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023)
b) Cập nhật thông tin và phân bổ chi tiết 59.000 triệu đồng cho các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh dự nguồn kế hoạch vốn để triển khai đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (Chi tiết theo Biểu số 05 đính kèm).
c) Điều chỉnh và cập nhật các thông tin về tên dự án, chủ đầu tư, quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh đảm bảo đúng quy định.
(Chi tiết theo Biểu số 06 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện Nghị quyết.
b) Chỉ đạo các cơ quan liên quan tiếp tục rà soát, đánh giá tình hình triển khai thực hiện của các nghị quyết, chương trình, dự án, đề xuất điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho phù hợp. Lưu ý những dự án trong giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang, kéo dài nhiều năm, quá thời gian thực hiện và bố trí vốn theo quy định nhưng vẫn còn dở dang; yêu cầu các chủ đầu tư liên quan rà soát, đánh giá hiệu quả đầu tư. Trong đó:
- Đối với các dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư chịu trách nhiệm cân đối bố trí nguồn vốn ngân sách địa phương đối với phần vốn còn lại để hoàn thiện dự án hoặc xác định điểm dừng kỹ thuật, kết thúc dự án đưa vào sử dụng đảm bảo phát huy hiệu quả phần vốn đã đầu tư.
- Đối với các dự án do cấp tỉnh làm chủ đầu tư, rà soát cụ thể từng dự án; làm rõ trách nhiệm tập thể, cá nhân liên quan trong việc để dự án kéo dài nhiều năm; kiến nghị biện pháp xử lý báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
c) Đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương nhưng không giải ngân hết, phải nộp trả ngân sách trung ương do quá hạn giải ngân và không được Thủ tướng Chính phủ tiếp tục bố trí vốn ngân sách trung ương còn lại: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các chủ đầu tư liên quan rà soát, đánh giá tiến độ triển khai các dự án; làm rõ trách nhiệm tập thể, cá nhân liên quan; kiến nghị biện pháp xử lý báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết. Trong đó, đối với các dự án đã kéo dài nhiều năm, đề nghị chủ đầu tư xác định điểm dừng kỹ thuật để kết thúc dự án; trường hợp các dự án còn thực hiện dở dang, có nhu cầu tiếp tục bố trí vốn ngân sách địa phương để triển khai hoàn thành, phát huy phần vốn đã đầu tư trước đó, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý theo quy định.
d) Chỉ đạo cơ quan liên quan hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục, trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án: Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm Bắc Quảng Nam; Sửa chữa trụ sở làm việc Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh và mua sắm trang thiết bị; Đầu tư cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật tại Tiểu khu I, Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang làm cơ sở để xem xét cập nhật, bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn theo quy định.
đ) Đối với các dự án có nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh trước ngày 01 tháng 01 năm 2015: Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo rà soát các dự án, đảm bảo hồ sơ, hoàn thành phê duyệt quyết toán trước khi báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ vốn đầu tư công hằng năm để thanh toán
e) Đối với các dự án đầu tư 100% từ ngân sách Trung ương hoặc có số nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày 01 tháng 01 năm 2015: Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục báo cáo Trung ương hướng dẫn sử dụng nguồn vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đảm bảo theo đúng quy định pháp luật; tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Các nội dung khác tại Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 và Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực và tiếp tục thực hiện.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ hai mươi sáu thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND, ngày 12/7/2023 |
Nghị quyết số 55/NQ- HĐND, ngày 08/12/2023 |
Quyết định số 888/QĐ- TTg, ngày 24/7/2023 |
||||||
|
TỔNG SỐ |
38.254.356 |
37.848.356 |
283.000 |
125.000 |
600.000 |
38.854.356 |
|
|
TRONG ĐÓ: ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI |
30.078.881 |
29.672.881 |
283.000 |
125.000 |
300.000 |
30.378.881 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
25.894.379 |
25.611.379 |
283.000 |
- |
600.000 |
26.494.379 |
|
|
Trong đó: Đưa vào cân đối đầu tư |
17.718.904 |
17.435.904 |
283.000 |
- |
300.000 |
18.018.904 |
|
1 |
Vốn theo tiêu chí, định mức |
4.826.700 |
4.826.700 |
|
|
|
4.826.700 |
|
2 |
Nguồn thu sử dụng đất |
12.536.047 |
12.536.047 |
|
|
500.000 |
13.036.047 |
|
|
Trong đó: Đưa vào cân đối đầu tư |
4.360.572 |
4.360.572 |
|
|
200.000 |
4.560.572 |
|
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
422.382 |
422.382 |
|
|
50.000 |
472.382 |
|
4 |
Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
5.017.618 |
5.017.618 |
|
|
50.000 |
5.067.618 |
|
5 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
2.939.331 |
2.656.331 |
283.000 |
|
|
2.939.331 |
|
6 |
Nguồn vốn khác giao cho các địa phương |
152.301 |
152.301 |
|
|
|
152.301 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
12.359.977 |
12.236.977 |
- |
125.000 |
- |
12.359.977 |
|
I |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
3.615.529 |
3.615.529 |
- |
- |
- |
3.615.529 |
|
1 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.344.209 |
1.344.209 |
|
|
|
1.344.209 |
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.346.045 |
1.346.045 |
|
|
|
1.346.045 |
|
3 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
925.275 |
925.275 |
|
|
|
925.275 |
|
II |
VỐN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
5.676.969 |
5.676.969 |
|
2.000 |
|
5.676.969 |
Các Quyết định số: 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021; số 236/QĐ- TTg ngày 21/02/2022 |
III |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
621.000 |
621.000 |
|
|
|
621.000 |
|
IV |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
2.446.479 |
2.323.479 |
|
123.000 |
|
2.446.479 |
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, NGHỊ QUYẾT, DỰ ÁN, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ
ÁN ODA VÀ NGUỒN DỰ PHÒNG SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Thông tin Quyết định đầu tư đề xuất điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã bố trí và giải ngân hết năm 2020 |
KHV đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 và số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Chủ đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
15.517.632 |
6.251.476 |
- |
- |
113.785 |
100.618 |
2.744.452 |
3.560.550,485 |
946.568,245 |
2.613.982,240 |
|
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT 28) |
|
|
8.257.846 |
3.865.028 |
- |
|
80.760 |
80.760 |
2.712.268 |
1.484.461,254 |
393.259,801 |
1.091.201,453 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
4.864 |
4.864 |
- |
- |
- |
- |
4.400 |
364,220 |
21,633 |
342,587 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo trung tâm phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn kết hợp sơ tán nhân dân khu vực phía Bắc tỉnh QNam |
BCH Quân sự tỉnh |
214a- 30/9/2019 |
4.864 |
4.864 |
|
|
|
|
4.400 |
364,220 |
21,633 |
342,587 |
|
II |
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
5.647 |
5.647 |
- |
- |
- |
- |
4.346 |
1.000,000 |
566,503 |
433,497 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Thạnh Mỹ |
Công an tỉnh |
418- 24/3/2016 |
3.691 |
3.691 |
|
|
|
|
2.904 |
600,000 |
431,503 |
168,497 |
|
2 |
Một số hạng mục công trình tại trụ sở làm việc Công an phường Cẩm Phô, thành phố Hội An |
Công an tỉnh |
111- 31/7/2018 |
1.956 |
1.956 |
|
|
|
|
1.442 |
400,000 |
135,000 |
265,000 |
|
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
157.630 |
147.630 |
- |
- |
- |
- |
152.910 |
3.000,000 |
3.000,000 |
- |
|
1 |
Trường THPT chất lượng cao QNam; hạng mục: Khối nhà lớp học; khối nhà thí nghiệm - thực hành; khối giáo dục thể chất; khối ký túc xá; khối hội trường - thư viện; các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2859- 10/9/2010 |
124.396 |
114.396 |
|
|
|
|
122.983 |
1.400,000 |
1.400,000 |
- |
|
2 |
Trường THPT AXan, huyện Tây Giang |
95- 12/01/2016 |
33.234 |
33.234 |
|
|
|
|
29.927 |
1.600,000 |
1.600,000 |
- |
|
|
IV |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
146.015 |
146.015 |
- |
- |
- |
- |
16.554 |
31.922,000 |
20.000,000 |
11.922,000 |
|
1 |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải |
BV Phạm Ngọc Thạch |
3870- 31/10/2016 |
4.015 |
4.015 |
|
|
|
|
2.876 |
600,000 |
600,000 |
- |
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam |
Sở Y tế |
2238- 21/7/2014 |
142.000 |
142.000 |
|
|
|
|
13.678 |
31.322,000 |
19.400,000 |
11.922,000 |
|
V |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
153.196 |
103.196 |
- |
- |
- |
- |
102.051 |
4.325,765 |
1.578,704 |
2.747,061 |
|
1 |
Bảo tàng tỉnh Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
3533- 29/10/2010 |
65.215 |
65.215 |
|
|
|
|
60.446 |
1.000,000 |
1.000,000 |
- |
|
2 |
Tu bổ, nâng cấp Khu lưu niệm Chủ tịch Hội đồng nhà nước Võ Chí Công |
Sở VH-TT&DL |
3365- 30/10/2013 |
76.203 |
26.203 |
|
|
|
|
41.605 |
2.594,000 |
16,641 |
2.577,359 |
|
3 |
Nhà bia căn cứ Đặc khu ủy Quảng Đà |
Sở VH-TT&DL |
3442- 31/10/2014 |
1.209 |
1.209 |
|
|
|
|
- |
63,765 |
54,063 |
9,702 |
|
4 |
Bảo tồn và phát huy giá trị nhóm tháp Chàm Khương Mỹ |
Ban Quản lý Di tích và Danh thắng Quảng Nam |
3077- 23/9/2010 |
9.482 |
9.482 |
|
|
|
|
|
518,000 |
368,000 |
150,000 |
|
5 |
Nhà bia Căn cứ Tỉnh uỷ Quảng Nam |
Sở VHTTDL |
3443- 31/10/2014 |
1.087 |
1.087 |
|
|
|
|
|
150,000 |
140,000 |
10,000 |
|
VI |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
7.764.156 |
3.431.338 |
- |
- |
80.760 |
80.760 |
2.410.918 |
1.439.116,476 |
366.411,345 |
1.072.705,131 |
|
(1) |
NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|
|
9.500 |
6.700 |
- |
- |
- |
- |
3.930 |
2.770,170 |
1.395,170 |
1.375,000 |
|
1 |
Mương thoát nước khu dân cư thôn Nam Hà, xã Bình Dương |
UBND huyện Thăng Bình |
3212- 30/10/2019 |
9.500 |
6.700 |
|
|
|
|
3.930 |
2.770,170 |
1.395,170 |
1.375,000 |
|
(2) |
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
75.664 |
34.330 |
- |
- |
- |
- |
8.660 |
21.462,344 |
19.200,911 |
2.261,433 |
|
1 |
Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam |
Sở NN&PTNT |
2617- 16/8/2019 |
15.166 |
11.382 |
|
|
|
|
7.500 |
1.962,344 |
127,415 |
1.834,929 |
|
2 |
Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
826- 07/03/2016 |
60.498 |
22.948 |
|
|
|
|
1.160 |
19.500,000 |
19.073,496 |
426,504 |
|
(3) |
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
132.839 |
84.026 |
- |
- |
- |
- |
63.523 |
14.105,897 |
3.607,240 |
10.498,657 |
|
1 |
Kè sông Tà làng khu vực trung tâm cụm xã A Zứt, xã BhaLê |
UBND huyện Tây Giang |
885- 16/3/2010 |
45.369 |
15.369 |
|
|
|
|
13.452 |
400,000 |
400,000 |
- |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Hố Cái |
UBND huyện Núi Thành |
01- 02/01/2014 |
22.621 |
3.808 |
|
|
|
|
- |
1.179,334 |
808,334 |
371,000 |
|
3 |
Hồ Phước Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
3284- 31/10/2018 |
39.923 |
39.923 |
|
|
|
|
28.200 |
9.700 |
2.000 |
7.700 |
|
4 |
Trạm bơm Tứ Sơn (giai đoạn 2) |
UBND huyện Thăng Bình |
3808- 28/10/2016 |
24.926 |
24.926 |
|
|
|
|
21.871 |
2.826,563 |
398,906 |
2.427,657 |
|
(4) |
ĐỊNH CANH, ĐINH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
508.206 |
171.273 |
- |
- |
- |
- |
366.206 |
18.777,057 |
13.160,057 |
5.617,000 |
|
1 |
KDC đô thị Tam Hiệp II (giai đoạn 1) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
252- 27/10/2010 |
94.675 |
94.675 |
|
|
|
|
93.710 |
964,132 |
964,132 |
- |
|
2 |
Khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 1.1) |
303- 08/12/2011 |
150.224 |
168 |
|
|
|
|
150.201 |
23,003 |
23,003 |
- |
|
|
3 |
Khu dân cư phía Tây đường An Hà - Quảng Phú |
155- 29/7/2010 |
93.383 |
1.690 |
|
|
|
|
34.104 |
1.689,726 |
1.689,726 |
- |
|
|
4 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu TĐC trung tâm xã Bình Dương |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
110- 22/5/2017 |
46.500 |
1.500 |
|
|
|
|
41.295 |
1.500,175 |
1.383,175 |
117,000 |
|
5 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tiên Xuân, xã Tam Anh, huyện Núi Thành |
132- 02/8/2012 |
35.838 |
35.838 |
|
|
|
|
27.541 |
122,099 |
122,099 |
- |
|
|
6 |
Cấp nước, điện khu dân cư phía Tây đường An Hà - Quảng Phú |
195- 01/9/2010 |
5.620 |
1.200 |
|
|
|
|
1.035 |
169,463 |
169,463 |
- |
|
|
7 |
Cấp nước khu dân cư chợ Trạm |
150- 18/7/2007 |
1.965 |
742 |
|
|
|
|
734 |
8,459 |
8,459 |
- |
|
|
8 |
Khu TĐC di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam |
Sở NN&PTNT |
1132- 30/03/2016 |
80.000 |
35.460 |
|
|
|
|
17.585 |
14.300,000 |
8.800,000 |
5.500,000 |
|
(5) |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
6.217.391 |
2.915.653 |
- |
- |
- |
- |
1.873.539 |
1.315.987,194 |
287.442,867 |
1.028.544,327 |
|
1 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn Tam Kỳ |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
2911- 10/9/2012 |
527.178 |
136.371 |
|
|
|
|
415.555 |
81.480,545 |
22.720,719 |
58.759,826 |
|
2 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn khu Trung tâm hành chính huyện Nông Sơn và vùng phụ cận |
UBND huyện Nông Sơn |
1815- 22/5/2015 |
260.768 |
2.487 |
|
|
|
|
258.281 |
664,649 |
664,649 |
- |
|
3 |
Đường nối cảng Tam Hiệp đến đường cao tốc Đà Nẵng - Dung Quất (giai đoạn 4) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
37- 03/03/2016 |
80.000 |
16.000 |
|
|
|
|
2.110 |
2.384,000 |
110,051 |
2.273,949 |
|
4 |
Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng |
34- 03/02/2015 |
151.333 |
30.178 |
|
|
|
|
12.499 |
5.000,000 |
678,835 |
4.321,165 |
|
|
5 |
Cầu Nông Sơn và đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường Đông Trường Sơn |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
102- 11/01/2019 |
128.410 |
127.810 |
|
|
|
|
102.152 |
17.800,000 |
152,051 |
17.647,949 |
|
6 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
498- 26/02/2020 |
114.016 |
114.016 |
|
|
|
|
47.634 |
60.700,000 |
1.500,000 |
59.200,000 |
|
7 |
Thảm nhựa lớp 2 đường 129, đoạn từ cầu Cửa Đại đến Tam Kỳ |
1621- 31/5/2019 |
99.811 |
99.811 |
|
|
|
|
91.283 |
6.176,134 |
1,928 |
6.174,206 |
|
|
8 |
Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613 |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
46- 25/3/2016 |
78.969 |
78.969 |
|
|
|
|
52.094 |
22.900,000 |
11.225,075 |
11.674,925 |
|
9 |
Cầu Khe Gai |
UBND huyện Đại Lộc |
2253- 27/7/2018 |
21.997 |
19.997 |
|
|
|
|
15.000 |
9.817,769 |
2.020,000 |
7.797,769 |
|
10 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Gari |
UBND huyện Tây Giang |
2790- 17/9/2018 |
46.000 |
36.000 |
|
|
|
|
34.000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
- |
|
11 |
Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim |
Sở Giao thông Vận tải |
3364- 17/11/2021 |
52.175 |
52.175 |
|
|
|
|
39.460 |
19.100,000 |
612,559 |
18.487,441 |
|
12 |
Tuyến nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2) |
UBND huyện Duy Xuyên |
2012- 28/7/2020 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
11.089 |
26.900,000 |
20.000,000 |
6.900,000 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5m lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
2101- 29/7/2021 |
22.550 |
22.550 |
|
|
|
|
14.000 |
7.400,000 |
91,000 |
7.309,000 |
|
14 |
Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai |
260- 20/11/2017 |
1.479.000 |
579.000 |
|
|
|
|
244.068 |
186.000,000 |
10.000,000 |
176.000,000 |
|
|
15 |
Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
1520- 04/6/2021 |
126.537 |
90.337 |
|
|
|
|
33.546 |
56.791,000 |
30.000,000 |
26.791,000 |
|
16 |
Đường trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
260- 20/11/2017 |
1.479.000 |
579.000 |
|
|
|
|
244.068 |
186.000,000 |
8.453,000 |
177.547,000 |
|
17 |
Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B) |
3257- 30/10/2018 |
267.451 |
257.700 |
|
|
|
|
16.011 |
228.800,000 |
40.000,000 |
188.800,000 |
|
|
18 |
Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
763- 01/3/2016 |
86.352 |
26.252 |
|
|
|
|
26.152 |
5.860,097 |
5.000,000 |
860,097 |
|
19 |
Đường và cầu ĐH7 qua sông Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
1770- 02/7/2020 |
228.000 |
141.000 |
|
|
|
|
56.500 |
84.500,000 |
40.000,000 |
44.500,000 |
|
20 |
Cầu Tam Tiến và đường dẫn |
UBND huyện Núi Thành |
1590- 30/5/2019 |
220.000 |
187.000 |
|
|
|
|
57.500 |
129.500,000 |
15.000,000 |
114.500,000 |
|
21 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui |
UBND huyện Bắc Trà My |
1566- 28/5/2019 |
120.000 |
84.000 |
|
|
|
|
42.000 |
42.000,000 |
35.000,000 |
7.000,000 |
|
22 |
Đường bao Nguyễn Hoàng, thành phố Tam Kỳ |
UBND thành phố Tam Kỳ |
2039- 29/7/2020 |
550.978 |
168.000 |
|
|
|
|
36.000 |
132.000,000 |
40.000,000 |
92.000,000 |
|
23 |
Thảm nhựa đường ven bao ngoài hàng rào KCN Đông Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
3262- 31/10/2018 |
16.867 |
13.000 |
|
|
|
|
12.537 |
463,000 |
463,000 |
- |
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐH4 (xã Hương An đi xã Bình Giang) |
1618- 31/5/2019 |
20.000 |
14.000 |
|
|
|
|
10.000 |
1.750,000 |
1.750,000 |
- |
|
|
(6) |
CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
|
85.869 |
81.869 |
- |
|
80.760 |
80.760 |
48.154 |
28.600,000 |
20.000,000 |
8.600,000 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3126- 30/9/2019 |
85.869 |
81.869 |
|
2336-08/9/2022 |
80.760 |
80.760 |
48.154,338 |
28.600,000 |
20.000,000 |
8.600,000 |
|
(7) |
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NĂNG |
|
|
687.515 |
92.814 |
- |
- |
- |
- |
7.500 |
35.000 |
20.000 |
15.000 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 (Tiểu dự án 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
716- 10/3/2014 |
687.515 |
92.814 |
|
|
|
|
7.500 |
35.000 |
20.000 |
15.000 |
|
(8) |
CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
|
17.500 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
13.400 |
1.600,000 |
1.600,000 |
- |
|
1 |
Cụm công nghiệp Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
3373- 18/11/2021 |
17.500 |
15.000 |
|
|
|
|
13.400 |
1.600,000 |
1.600,000 |
- |
|
(9) |
DU LỊCH |
|
|
29.673 |
29.673 |
- |
- |
- |
- |
26.006 |
813,814 |
5,100 |
808,714 |
|
1 |
Tuyến đường nối từ ĐH8, huyện Duy Xuyên vào khu di tích Hòn Tàu |
Sở VH-TT&DL |
3447- 08/10/2014 |
29.673 |
29.673 |
|
|
|
|
26.006 |
813,814 |
5,100 |
808,714 |
|
VII |
HOẠT ĐỘNG CÁC CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
26.339 |
26.339 |
- |
- |
- |
- |
21.089 |
4.732,793 |
1.681,616 |
3.051,177 |
|
(1) |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
23.556 |
23.556 |
- |
- |
- |
- |
18.719 |
4.432,793 |
1.401,711 |
3.031,082 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở NN&PTNT |
1125- 29/3/2016 |
6.900 |
6.900 |
|
|
|
|
3.300 |
3.600,000 |
802,017 |
2.797,983 |
|
2 |
Cải tạo sửa chữa Thư viện tỉnh Quảng Nam |
Sở VH-TT&DL |
123- 10/7/2019 |
2.388 |
2.388 |
|
|
|
|
1.919 |
253,399 |
20,300 |
233,099 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường số 01 Văn phòng UBND tỉnh |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
19- 21/01/2020 |
14.268 |
14.268 |
|
|
|
|
13.500 |
579,394 |
579,394 |
- |
|
(2) |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
2.782 |
2.782 |
- |
- |
- |
- |
2.370 |
300,000 |
279,905 |
20,095 |
|
1 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông dân tỉnh QNam; hạng mục: San nền và xây dựng tường rào |
Hội Nông dân |
3866- 31/10/2016 |
782 |
782 |
|
|
|
|
670 |
100,000 |
100,000 |
- |
|
2 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh Quảng Nam |
Hội Nông dân |
116- 31/7/2018 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
1.700 |
200,000 |
179,905 |
20,095 |
|
B |
ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ODA (TẠI BIỂU SỐ 09 - NQ SỐ 28) |
|
|
5.335.222 |
1.414.008 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.021.106,332 |
180.619,661 |
840.486,671 |
|
I |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
107.147 |
13.106 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.200,000 |
2.830,000 |
370,000 |
|
1 |
Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam |
Sở KH&ĐT |
1853- 13/7/2020 |
107.147 |
13.106 |
|
|
|
|
|
3.200,000 |
2.830,000 |
370,000 |
|
II |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
955.000 |
263.850 |
- |
- |
- |
- |
- |
183.569,000 |
38.261,000 |
145.308,000 |
|
1 |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
2481- 09/9/2020; 201- 01/02/2023 |
955.000 |
263.850 |
|
|
|
|
|
183.569,000 |
38.261,000 |
145.308,000 |
|
III |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
4.273.075 |
1.137.052 |
- |
- |
- |
- |
- |
834.337,332 |
139.528,661 |
694.808,671 |
|
(1) |
NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI, THỦY SẢN; ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ |
|
|
2.273.575 |
790.552 |
- |
- |
- |
- |
- |
589.637,332 |
119.858,211 |
469.779,121 |
|
1 |
Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
3177- 23/10/2018 |
150.000 |
23.153 |
|
|
|
|
|
13.427,000 |
3.427,000 |
10.000,000 |
|
2 |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1652- 04/8/2023 |
982.239 |
127.909 |
|
|
|
|
|
89.000,000 |
23.000,000 |
66.000,000 |
|
3 |
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
3259- 31/10/2018 |
850.000 |
508.744 |
|
|
|
|
|
402.559,994 |
55.627,000 |
346.932,994 |
|
4 |
Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3259- 31/10/2018 |
291.336 |
130.746 |
|
|
|
|
|
84.650,338 |
37.804,211 |
46.846,127 |
|
(2) |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1.858.500 |
325.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
225.700,000 |
13.116,944 |
212.583,056 |
|
1 |
Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
1356- 17/4/2015 |
1.858.500 |
325.500 |
|
|
|
|
|
225.700,000 |
13.116,944 |
212.583,056 |
|
(3) |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
141.000 |
21.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
19.000,000 |
6.553,506 |
12.446,494 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU tài trợ) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1423- 15/5/2019; 1256- 26/4/2019 |
141.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
19.000,000 |
6.553,506 |
12.446,494 |
|
C |
CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH (TẠI BIỂU SỐ 10 - NQ SỐ 28) |
|
|
1.758.800 |
818.010 |
- |
- |
- |
- |
28.794 |
273.105,900 |
81.547,000 |
191.558,900 |
|
1 |
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh |
|
45- 06/12/2018 |
530.000 |
260.000 |
|
|
|
|
28.794,000 |
98.205,900 |
60.744,000 |
37.461,900 |
|
2 |
Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
30- 29/9/2021 |
778.800 |
108.010 |
|
|
|
|
- |
15.000,000 |
5.500,000 |
9.500,000 |
|
3 |
Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
|
34- 29/9/2021 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
75.900,000 |
10.900,000 |
65.000,000 |
|
4 |
Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 32/2022/NQ- HĐND ngày 14/10/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND |
|
32/2021- 29/9/2021 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
39.000,000 |
416,000 |
38.584,000 |
|
5 |
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
17- 17/12/2019 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
45.000,000 |
3.987,000 |
41.013,000 |
|
D |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 05 - NQ SỐ 55) |
|
|
136.764 |
125.430 |
- |
- |
33.025 |
19.858 |
3.389 |
121.600,000 |
10.741,783 |
110.858,217 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
7.030 |
7.030 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.000,000 |
363,877 |
6.636,123 |
|
1 |
Biển báo khu vực biên giới đất liền và khu vực biên giới biển tỉnh Quảng Nam |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
134- 18/11/2020 |
2.030 |
2.030 |
|
|
|
|
- |
2.000,000 |
25,618 |
1.974,382 |
|
2 |
Bãi tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành |
BCH Quân sự tỉnh |
20- 29/9/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000,000 |
338,259 |
4.661,741 |
|
II |
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
10.600 |
10.600 |
|
- |
- |
- |
- |
10.100,000 |
1.265,745 |
8.834,255 |
|
1 |
Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông |
Công an tỉnh |
76- 20/5/2022 |
10.600 |
10.600 |
|
|
|
|
|
10.100,000 |
1.265,745 |
8.834,255 |
|
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THUỶ LỢI VÀ THUỶ SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
46.000 |
46.000 |
|
|
6.691 |
6.691 |
- |
45.000,000 |
2.323,312 |
42.676,688 |
|
1 |
Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông |
UBND huyện Nam Giang |
630- 21/3/2024 |
36.000 |
36.000 |
|
|
|
|
|
36.000,000 |
14,312 |
35.985,688 |
|
2 |
Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh |
BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh |
189- 26/10/2022 |
10.000 |
10.000 |
|
189-26/10/22 |
6.691 |
6.691 |
|
9.000,000 |
2.309,000 |
6.691,000 |
|
IV |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
30.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
3.389 |
28.500,000 |
3.761,492 |
24.738,508 |
|
1 |
Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
812- 29/3/2021 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
3.389,391 |
28.500,000 |
3.761,492 |
24.738,508 |
|
V |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
43.134 |
31.800 |
- |
- |
26.334 |
13.167 |
- |
31.000,000 |
3.027,357 |
27.972,643 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ |
Ban Dân tộc |
83- 31/5/2022 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
6.700,000 |
1.093,968 |
5.606,032 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
1485- 31/5/2022 |
26.334 |
15.000 |
|
1485-31/5/22 |
26.334 |
13.167 |
|
15.000,000 |
1.833,000 |
13.167,000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
155- 27/10/2021 |
9.800 |
9.800 |
|
|
|
|
|
9.300,000 |
100,389 |
9.199,611 |
|
Đ |
DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2024- 2025 (TẠI BIỂU SỐ 14A - NQ SỐ 28) |
|
|
29.000 |
29.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
20.400,000 |
20.400,000 |
- |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.000,000 |
7.000,000 |
- |
|
1 |
Doanh trại Đại đội Trinh sát 105 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sê Kông (Lào) |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
7.000,000 |
7.000,000 |
- |
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
19.000 |
19.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.400,000 |
13.400,000 |
- |
|
1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Sê Koong (Lào) |
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
13.400,000 |
13.400,000 |
- |
|
E |
DỰ PHÒNG |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
220.000,000 |
220.000,000 |
- |
|
F |
TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
419.877,000 |
40.000,000 |
379.877,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN ODA (ĐỐI VỚI NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH VAY LẠI)
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
KHV đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 và số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (ngân sách tỉnh vay lại) |
Điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh vay lại) sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh vay lại |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
8.741.324 |
3.979.976 |
2.851.096 |
1.132.644,776 |
1.718.451,224 |
|
I |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
955.000 |
69.115 |
65.043 |
11.012,317 |
54.030,683 |
|
1 |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
2481-09/9/2020; 201-01/02/2023 |
955.000 |
69.115 |
65.043 |
11.012,317 |
54.030,683 |
|
II |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
7.786.324 |
3.910.861 |
2.786.053 |
1.121.632,459 |
1.664.420,541 |
|
(1) |
NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI, THỦY SẢN; ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ |
|
|
2.204.902 |
942.842 |
1.015.121 |
388.699,292 |
626.421,708 |
|
1 |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1652-04/8/2023 |
982.239 |
403.873 |
497.500 |
329.150,000 |
168.350,000 |
|
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
3152- 22/10/2018 |
299.520 |
70.988 |
49.639 |
862,000 |
48.777,000 |
|
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
328-29/01/2021 |
923.143 |
467.982 |
467.982 |
58.687,292 |
409.294,708 |
|
(2) |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
5.581.423 |
2.968.019 |
1.770.932 |
732.933,167 |
1.037.998,833 |
|
1 |
Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
622-02/3/2016 |
232.150 |
61.500 |
7.120 |
4.711,844 |
2.408,156 |
|
2 |
Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
546- 06/02/2018; 1412- 26/5/2020; 2604-14/9/2021 |
768.075 |
86.568 |
84.764 |
6.508,393 |
78.255,607 |
|
|
3 |
Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An |
1356-17/4/2015 |
1.858.500 |
1.533.000 |
1.396.048 |
470.712,930 |
925.335,070 |
|
|
4 |
Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam |
574-14/3/2024 |
2722.698 |
1.286.951 |
283.000 |
251.000,000 |
32.000,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỐI VỚI CÁC NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH, NGHỊ QUYẾT, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã bố trí và giải ngân hết năm 2020 |
KHV đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 và số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh) sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Chủ đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
14.725.100 |
6.597.543 |
|
|
1.048.945 |
820.831 |
372.747,957 |
3.074.246,157 |
1.246.568,245 |
4.320.814,402 |
|
A |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH |
|
|
4.414.480 |
1.183.590 |
- |
- |
- |
- |
333.016,957 |
526.338,055 |
142.798,147 |
669.136,203 |
|
A.1 |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT 28) |
|
|
763.453 |
520.373 |
- |
- |
- |
- |
333.016,957 |
113.633,319 |
77.515,154 |
191.148,473 |
|
I |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
24.903 |
24.903 |
- |
- |
- |
- |
22.096,715 |
1.842,783 |
40,902 |
1.883,685 |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Hiền, huyện Duy Xuyên |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
161-16/8/2019 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
4.972,400 |
700,000 |
24,404 |
724,404 |
|
2 |
Trường THPT Lê Quý Đôn; hạng mục: Xây mới khối lớp học 02 tầng 10 phòng; cải tạo khối lớp học cũ thành khối văn phòng; sửa chữa, cải tạo 03 phòng thí nghiệm và các hạng mục phụ trợ |
2326-2/8/2018 |
12.546 |
12.546 |
|
|
|
|
11.624,315 |
700,000 |
11,954 |
711,954 |
|
|
3 |
Trường THPT Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My |
160-16/8/2019 |
6.357 |
6.357 |
|
|
|
|
5.500,000 |
442,783 |
4,544 |
447,327 |
|
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
145.993 |
145.993 |
- |
- |
- |
- |
79.492,346 |
32.900,000 |
19.400,000 |
52.300,000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Khoa sản - nhi, khoa truyền nhiễm Lao; Khoa gây mê hồi sức - ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y, nhà đại thể, nhà cầu nối, máy phát điện dự phòng, hệ thống PCCC |
Sở Y tế |
3448- 31/10/2014 |
145.993 |
145.993 |
|
|
|
|
79.492,346 |
32.900,000 |
19.400,000 |
52.300,000 |
|
III |
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
84.481 |
4.481 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.330,000 |
4.330,000 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam |
Sở NN&PTNT |
1133- 30/3/2016; 7795/UBND- KTN ngày 31/12/2020 |
84.481 |
4.481 |
|
|
|
|
|
|
4.330,000 |
4.330,000 |
|
IV |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1.905 |
1.905 |
- |
- |
- |
- |
1.800,000 |
100,000 |
71,700 |
171,700 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1A đến đường cao tốc và đường ven biển tỉnh thuộc đoạn tuyến Quốc lộ 40B; hạng mục: Di dời đoạn tuyến ống nước thải D500 và đường ống cấp nước D90 nhà máy xử lý nước thải Hòa Hương |
UBND thành phố Tam Kỳ |
3754- 08/7/2020 |
1.905 |
1.905 |
|
|
|
|
1.800,000 |
100,000 |
71,700 |
171,700 |
|
V |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
351.394 |
224.657 |
- |
- |
- |
- |
176.722,896 |
19.269,347 |
50.137,741 |
69.407,088 |
|
1 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Núi Thành |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
2847- 04/9/2012 |
76.000 |
30.562 |
|
|
|
|
61.630,462 |
10.562,259 |
9.437,741 |
20.000,000 |
|
2 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và TĐC |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
2607- 24/7/2017 |
129.625 |
100.000 |
|
|
|
|
47.297,434 |
2.407,088 |
40.000,000 |
42.407,088 |
|
3 |
Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1) |
UBND thị xã Điện Bàn |
1043- 30/3/2017 |
145.769 |
94.095 |
|
|
|
|
67.795,000 |
6.300,000 |
700,000 |
7.000,000 |
|
VI |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
154.777 |
118.434 |
- |
- |
- |
- |
52.905,000 |
59.521,189 |
3.534,811 |
63.056,000 |
|
1 |
Khu trung tâm giới thiệu, tổ chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh |
UBND huyện Nam Trà My |
848-20/3/2019 |
26.167 |
14.000 |
|
|
|
|
6.105,000 |
7.860,189 |
34,811 |
7.895,000 |
|
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3474- 31/10/2019 |
79.434 |
79.434 |
|
|
|
|
38.800,000 |
36.661,000 |
1.500,000 |
38.161,000 |
|
3 |
Trụ sở Huyện ủy Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
3785- 19/11/2019 |
49.176 |
25.000 |
|
|
|
|
8.000,000 |
15.000,000 |
2.000,000 |
17.000,000 |
|
A.2 |
BỔ SUNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA (TẠI BIỂU SỐ 09 NGHỊ QUYẾT 28) |
|
|
3.262.796 |
523.660 |
- |
- |
- |
- |
- |
286.404,446 |
39.163,363 |
325.567,809 |
|
I |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.039,374 |
268,983 |
14.308,357 |
|
1 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2811- 05/9/2019 |
77.692 |
57.692 |
|
|
|
|
|
14.039,374 |
268,983 |
14.308,357 |
|
II |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
218.741 |
46.654 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.048,072 |
1.436,000 |
5.484,072 |
|
1 |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phần tỉnh Quảng Nam, phần vốn kết dư |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
292- 19/01/2018 |
218.741 |
46.654 |
|
|
|
|
|
4.048,072 |
1.436,000 |
5.484,072 |
|
III |
NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI, THỦY SẢN; ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ |
|
|
1.966.138 |
281.272 |
- |
- |
- |
- |
- |
181.636,000 |
27.012,000 |
208.648,000 |
|
1 |
Cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
2992- 18/12/2013 |
710.624 |
15.816 |
|
|
|
|
|
220,000 |
10,000 |
230,000 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, xóa đói, giảm nghèo huyện Phú Ninh |
UBND huyện Phú Ninh |
2168- 02/7/2012; 4234- 01/12/2017 |
332.371 |
34.040 |
|
|
|
|
|
|
7.002,000 |
7.002,000 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
328- 29/01/2021 |
923.143 |
231.416 |
|
|
|
|
|
181.416,000 |
20.000,000 |
201.416,000 |
|
IV |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1.000.225 |
138.042 |
- |
- |
- |
- |
- |
86.681,000 |
10.446,380 |
97.127,380 |
|
1 |
Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
622-02/3/2016 |
232.150 |
27.150 |
|
|
|
|
|
- |
446,380 |
446,380 |
|
2 |
Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
546- 06/02/2018; 1412- 26/5/2020; 2604- 14/9/2021 |
768.075 |
110.892 |
|
|
|
|
|
86.681,000 |
10.000,000 |
96.681,000 |
|
|
A.3 |
BỔ SUNG NGÂN SÁCH TỈNH THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NSTW CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH TRƯỚC NĂM 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.319,115 |
21.319,115 |
Chi tiết danh mục tại Biểu số 3.1 |
A.4 |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 05 NGHỊ QUYẾT 55) |
|
|
139.557 |
139.557 |
- |
- |
- |
- |
- |
126.300,290 |
4.800,516 |
131.100,806 |
|
I |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
52.864 |
52.864 |
- |
- |
- |
- |
- |
45.000,000 |
1.800,586 |
46.800,586 |
|
1 |
Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam |
Bệnh viện Đa khoa KV QNam |
2959- 19/10/2021 |
24.267 |
24.267 |
|
|
|
|
|
18.000,000 |
990,646 |
18.990,646 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
482- 09/02/2021 |
28.597 |
28.597 |
|
|
|
|
|
27.000,000 |
809,940 |
27.809,940 |
|
II |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
18.561 |
18.561 |
|
- |
- |
- |
- |
17.000,290 |
642,807 |
17.643,097 |
|
1 |
Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
867- 31/3/2022 |
18.561 |
18.561 |
|
|
|
|
|
17.000,290 |
642,807 |
17.643,097 |
|
III |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
47.000,000 |
2.239,592 |
49.239,592 |
|
1 |
Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình |
Đài PT-TH tỉnh |
68-10/01/2022 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
47.000,000 |
2.239,592 |
49.239,592 |
|
IV |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
18.132 |
18.132 |
- |
- |
- |
- |
- |
17.300,000 |
117,531 |
17.417,531 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
80-31/5/2022 |
14.950 |
14.950 |
|
|
|
|
|
14.300,000 |
105,352 |
14.405,352 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy |
Sở NN&PTNT |
75-20/5/2022 |
3.182 |
3.182 |
|
|
|
|
|
3.000,000 |
12,179 |
3.012,179 |
|
B |
BỔ SUNG VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH VÀ ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ HOÀN THÀNH CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH (TẠI BIỂU SỐ 10 NGHỊ QUYẾT 28) |
|
|
1.866.864 |
1.290.099 |
- |
- |
- |
- |
- |
367.735,741 |
235.581,300 |
603.317,041 |
|
1 |
Nghị quyết về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam |
|
59-29/9/2021; 36-22/9/2023 |
783.864 |
541.099 |
|
|
|
|
|
175.000,000 |
220.000,000 |
395.000,000 |
|
2 |
Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
|
25/2021- 22/7/2021 |
133.000 |
46.000 |
|
|
|
|
|
23.000,000 |
6.000,000 |
29.000,000 |
|
3 |
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025 |
|
03/2021- 13/01/2021 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
125.000,000 |
8.000,000 |
133.000,000 |
|
4 |
Nghị quyết số 205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
|
205/2016- 26/4/2016 |
700.000 |
453.000 |
|
|
|
|
|
44.735,741 |
1.581,300 |
46.317,041 |
|
C |
BỔ SUNG VỐN ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 05 NGHỊ QUYẾT 55) |
|
|
7.577.503 |
3.514.659 |
- |
- |
114.436 |
114.436 |
- |
1.721.672,361 |
483.548,798 |
2.205.221,159 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
48.000 |
48.000 |
- |
- |
38.000 |
38.000 |
- |
40.342,596 |
7.334,414 |
47.677,010 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Quảng Nam |
Bộ CHQS tỉnh |
48- 30/3/2022 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
9.000,000 |
734,414 |
9.734,414 |
|
2 |
Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Nam Giang |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
862- 31/3/2022 |
38.000 |
38.000 |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
1221- 22/5/24 |
38.000 |
38.000 |
|
31.342,596 |
6.600,000 |
37.942,596 |
|
II |
AN NINH TRẬT TỰ |
|
|
206.968 |
206.968 |
- |
- |
- |
- |
- |
140.000,000 |
28.000,000 |
168.000,000 |
|
1 |
Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam |
Công an tỉnh |
809- 28/3/2022 |
76.968 |
76.968 |
|
|
|
|
|
60.000,000 |
8.000,000 |
68.000,000 |
|
2 |
Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh |
1190- 31/5/2022 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
80.000,000 |
20.000,000 |
100.000,000 |
|
|
III |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
59.864 |
59.864 |
- |
- |
- |
- |
- |
50.000,000 |
3.000,000 |
53.000,000 |
|
1 |
Trường THPT Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3351- 16/11/2021 |
59.864 |
59.864 |
|
|
|
|
|
50.000,000 |
3.000,000 |
53.000,000 |
|
IV |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
44.000,000 |
2.000,000 |
46.000,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1490- 31/5/2022 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
22.000,000 |
1.000,000 |
23.000,000 |
|
2 |
Xây dựng mới khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần |
1488- 31/5/2022 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
22.000,000 |
1.000,000 |
23.000,000 |
|
|
V |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
20.000,000 |
15.000,000 |
35.000,000 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo sân vận động Tam Kỳ và nhà ở cho vận động viên |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
11-05/11/2022 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
20.000,000 |
15.000,000 |
35.000,000 |
|
VI |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
26.669 |
26.669 |
- |
- |
13.436 |
13.436 |
- |
22.054,678 |
5.380,000 |
27.434,678 |
|
1 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản quặng vàng tại mỏ Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
234- 29/12/2022 |
12.055 |
12.055 |
Ban QL DA ĐTXD tỉnh |
68-15/4/2024 |
13.436 |
13.436 |
|
12.054,678 |
1.380,000 |
13.434,678 |
|
2 |
Đầu tư hệ thống thu gom nước mặt Khu xử lý rác thải Tam Xuân 2 |
92-24/5/2023 |
14.614 |
14.614 |
|
|
|
|
|
10.000,000 |
4.000,000 |
14.000,000 |
|
|
VII |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
406.000 |
254.000 |
- |
- |
63.000 |
63.000 |
- |
133.000,000 |
61.000,000 |
194.000,000 |
|
1 |
Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
3910- 30/12/2020 |
63.000 |
63.000 |
|
NQ 11- 23/4/24 |
63.000 |
63.000 |
|
45.000,000 |
15.000,000 |
60.000,000 |
|
2 |
Kênh N22 Bắc Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
279-25/01/ 2022 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
13.000,000 |
4.000,000 |
17.000,000 |
|
3 |
Hồ Suối Thỏ |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
1128- 28/4/2022 |
150.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
5.000,000 |
15.000,000 |
20.000,000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3) |
UBND huyện Quế Sơn |
865-31/3/2022 |
75.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
25.000,000 |
10.000,000 |
35.000,000 |
|
5 |
Nâng cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
864-31/3/2022 |
30.000 |
27.000 |
|
|
|
|
|
15.000,000 |
7.000,000 |
22.000,000 |
|
6 |
Kè Sông Trường, đoạn qua xã Phước Hòa |
UBND huyện Phước Sơn |
855-31/3/2022 |
70.000 |
56.000 |
|
|
|
|
|
30.000,000 |
10.000,000 |
40.000,000 |
|
VIII |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
249.000 |
25.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.863,000 |
17.137,000 |
20.000,000 |
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
Sở TT&TT |
1407- 25/5/2022 |
249.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
2.863,000 |
17.137,000 |
20.000,000 |
|
IX |
DU LỊCH |
|
|
200.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000,000 |
13.000,000 |
14.000,000 |
|
1 |
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An |
UBND thành phố Hội An |
2949- 01/11/2022 |
200.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
1.000,000 |
13.000,000 |
14.000,000 |
|
X |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
6.291.002 |
2.784.158 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.268.412,087 |
331.697,384 |
1.600.109,471 |
|
1 |
Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
1264- 11/5/2022 |
249.000 |
224.000 |
|
|
|
|
|
183.279,000 |
35.000,000 |
218.279,000 |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
2937- 18/10/2021 |
260.000 |
260.000 |
|
|
|
|
|
205.000,000 |
48.000,000 |
253.000,000 |
|
3 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) |
|
1416- 25/5/2022 |
2.056.760 |
498.760 |
|
|
|
|
|
10.000,000 |
20.000,000 |
30.000,000 |
|
4 |
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
3995- 31/12/2021 |
646.000 |
129.000 |
|
|
|
|
|
1.092,000 |
10.908,000 |
12.000,000 |
|
5 |
Cầu Văn Ly và đường dẫn |
|
23-19/4/2021 |
575.000 |
155.000 |
|
|
|
|
|
1.653,000 |
10.347,000 |
12.000,000 |
|
6 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
UBND thị xã Điện Bàn |
1312- 16/5/2022 |
498.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
- |
15.000,000 |
15.000,000 |
|
7 |
Đường vào quần thể cây di sản PơMu |
UBND huyện Tây Giang |
1573- 07/10/2022 |
25.000 |
22.500 |
|
|
|
|
|
15.000,000 |
7.500,000 |
22.500,000 |
|
8 |
Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh |
UBND huyện Phước Sơn |
1850- 02/7/2021 |
90.000 |
81.000 |
|
|
|
|
|
53.000,000 |
11.642,384 |
64.642,384 |
|
9 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) |
|
2314- 12/8/2021 |
152.000 |
137.000 |
|
|
|
|
|
70.000,000 |
17.000,000 |
87.000,000 |
|
10 |
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) |
|
2254- 09/8/2021 |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
48.000,000 |
15.000,000 |
63.000,000 |
|
11 |
Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh) |
UBND huyện Nông Sơn |
469- 08/02/2021 |
93.500 |
84.200 |
|
|
|
|
|
45.000,000 |
10.000,000 |
55.000,000 |
|
12 |
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
2721- 24/9/2021 |
550.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
5.000,000 |
10.000,000 |
15.000,000 |
|
13 |
Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B |
UBND huyện Phú Ninh |
471- 08/02/2021 |
110.000 |
99.000 |
|
|
|
|
|
68.700,000 |
10.300,000 |
79.000,000 |
|
14 |
Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
1752- 28/6/2021 |
120.000 |
108.000 |
|
|
|
|
|
57.000,000 |
13.000,000 |
70.000,000 |
|
15 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM) |
UBND huyện Nam Trà My |
1801- 30/6/2021 |
150.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
110.000,000 |
15.000,000 |
125.000,000 |
|
16 |
Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM) |
|
1750- 28/6/2021 |
149.845 |
140.000 |
|
|
|
|
|
110.000,000 |
15.000,000 |
125.000,000 |
|
17 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) |
UBND huyện Phước Sơn |
2313- 12/8/2021 |
150.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
70.000,000 |
18.000,000 |
88.000,000 |
|
18 |
Khôi phục cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG |
UBND huyện Tây Giang |
1409- 26/5/2021 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
25.000,000 |
2.000,000 |
27.000,000 |
|
19 |
Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang |
|
470- 08/02/2021 |
40.000 |
36.000 |
|
|
|
|
|
30.000,000 |
3.000,000 |
33.000,000 |
|
20 |
Nâng cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại Lộc) |
UBND huyện Nông Sơn |
2109- 11/8/2022 |
49.898 |
47.898 |
|
|
|
|
|
25.688,087 |
10.000,000 |
35.688,087 |
|
21 |
Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu |
UBND huyện Hiệp Đức |
376- 14/02/2022 |
46.000 |
36.800 |
|
|
|
|
|
20.000,000 |
12.000,000 |
32.000,000 |
|
22 |
Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
1751- 28/6/2021 |
59.999 |
54.000 |
|
|
|
|
|
40.000,000 |
10.000,000 |
50.000,000 |
|
23 |
Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc |
UBND huyện Phước Sơn |
1865- 06/7/2021 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
35.000,000 |
2.000,000 |
37.000,000 |
|
24 |
Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu |
UBND huyện Bắc Trà My |
08-05/01/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
|
|
|
|
25.000,000 |
2.000,000 |
27.000,000 |
|
25 |
Cầu Sông Bui, huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
856-31/3/2022 |
30.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
15.000,000 |
9.000,000 |
24.000,000 |
|
D |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
62.578 |
38.000 |
- |
- |
- |
- |
30.000,000 |
- |
8.000,000 |
8.000,000 |
|
I |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
62.578 |
38.000 |
- |
- |
- |
- |
30.000,000 |
- |
8.000,000 |
8.000,000 |
|
1 |
Cầu Trà Đình, xã Quế Phú, huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
NQ 11- 23/4/2024 |
62.578 |
38.000 |
|
|
|
|
30.000,000 |
- |
8.000,000 |
8.000,000 |
|
Đ |
BỔ SUNG VỐN CHO CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TMĐT |
|
|
555.000 |
547.000 |
- |
- |
685.834 |
657.598 |
- |
452.000,000 |
110.000,000 |
562.000,000 |
|
I |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
45.000 |
45.000 |
- |
- |
63.775 |
63.775 |
- |
20.000,000 |
15.000,000 |
35.000,000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1487- 31/5/2022 |
45.000 |
45.000 |
|
|
63.775 |
63.775 |
|
20.000,000 |
15.000,000 |
35.000,000 |
|
II |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
510.000 |
502.000 |
- |
- |
622.059 |
593.823 |
- |
432.000,000 |
95.000,000 |
527.000,000 |
|
1 |
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao, huyện Đông Giang |
UBND huyện Đông Giang |
3295- 25/11/2020 |
170.000 |
162.000 |
|
38-14/8/24 |
244.019 |
215.783 |
|
150.000,000 |
60.000,000 |
210.000,000 |
|
2 |
Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT.609C, huyện Duy Xuyên và huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
BQLDA các CTGT tỉnh |
3927- 31/12/2021 |
340.000 |
340.000 |
|
|
378.040 |
378.040 |
|
282.000,000 |
35.000,000 |
317.000,000 |
|
E |
Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2) |
BQL các KKT và KCN tỉnh |
904-05/4/2021 |
199.480 |
|
BQL các KKT và KCN tỉnh |
43-26/9/24 |
199.480 |
1.830 |
190,000 |
- |
1.640,000 |
1.640,000 |
|
F |
Phát huy giá trị di tích Nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3368- 18/9/2017; 2416- 16/9/2022 |
49.195 |
24.195 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
43-26/9/24 |
49.195 |
46.967 |
9.541 |
6.500,000 |
30.000,000 |
36.500,000 |
|
G |
DỰ PHÒNG BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NSTW KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,000 |
5.000,000 |
|
H |
BỔ SUNG CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230.000,000 |
230.000,000 |
Chi tiết danh mục tại Biểu số 3.2 và 3.3 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH CÓ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TỪ NĂM 2020 TRỞ
VỀ TRƯỚC NHƯNG TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KHÔNG TIẾP TỤC BỐ
TRÍ VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 49 /NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
KHV ĐTC trung hạn NS tỉnh giai đoạn 2021-2025 được HĐND tỉnh thông qua |
Bổ sung kế hoạch vốn |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.350.842,313 |
|
- |
21.319,115 |
21.319,115 |
|
I |
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
1.350.842,313 |
|
- |
21.319,115 |
21.319,115 |
|
1 |
Đường trục chính ra cảng Tam Hiệp |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
229/QĐ-KTM- 27/2/2005; 243/QĐ-KTM- 31/12/2014 |
67.655,051 |
|
- |
424,975 |
424,975 |
|
2 |
San nền lô số 1 Khu công nghiệp Tam Hiệp, huyện Núi Thành |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
05/QĐ- UBND,03/01/2003 |
968,852 |
|
- |
8,453 |
8,453 |
|
3 |
Bãi đỗ xe và đường tạm vào Khu công nghiệp Tam Hiệp |
5111/QĐ- UBND;11/2003 |
456,339 |
|
- |
8,353 |
8,353 |
|
|
4 |
Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 1) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
4278/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
983.582,655 |
|
- |
17.435,555 |
17.435,555 |
Chỉ bố trí vốn khi dự án được phê duyệt quyết toán, đảm bảo chặt chẽ, theo đúng quy định pháp luật |
5 |
Điều chỉnh, bổ sung đường thanh niên ven biển đoạn qua Khu kinh tế mở Chu Lai (giai đoạn 1&2) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
số 229A/QĐ- KTM ngày 22/7/2005, số 334/QĐ-KTM ngày 26/9/2005, số 160/QĐ-KTM ngày 01/8/2007 |
53.324,491 |
|
- |
2.766,824 |
2.766,824 |
|
6 |
Đường nối KDC Tam Hiệp đến KDC Chợ Trạm |
366/QĐ-KTM; 12/10/2005 |
76.919,821 |
|
- |
97,992 |
97,992 |
|
|
7 |
Khu dân cư (TĐC) Tam Quang tại TT Núi Thành (giai đoạn 2) |
QĐ 145/QĐ- KTM; 15/6/2005 |
167.208,245 |
|
- |
547,645 |
547,645 |
|
|
8 |
Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam |
119/QĐ- SKHĐT,6/7/2007 |
726,860 |
|
- |
29,317 |
29,317 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 49 /NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.518.460 |
1.395.030 |
215.000 |
|
I |
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
69.000 |
69.000 |
10.000 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y |
Bệnh viện Đa khoa KV miền núi phía Bắc |
04-12/1/2022 |
69.000 |
69.000 |
10.000 |
|
II |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1.250.000 |
1.170.000 |
180.000 |
|
1 |
Đường giao thông nội thị phía bắc Đông Bắc Trung tâm hành chính huyện từ đập dâng sông Avương đến Km14 tuyến ĐT606 |
UBND huyện Tây Giang |
64-22/11/2023 |
320.000 |
288.000 |
10.000 |
|
2 |
Các tuyến đường nội thị khu trung tâm hành chính huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
17-21/11/2023 |
320.000 |
288.000 |
10.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nội thị khu trung tâm hành chính huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
17-21/12/2023 |
160.000 |
144.000 |
10.000 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ |
|
52-14/10/2022 |
450.000 |
450.000 |
150.000 |
|
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
|
|
194.300 |
150.870 |
20.000 |
|
1 |
Kè khẩn cấp sông Vu Gia, khu vực thị trấn Ái Nghĩa |
UBND huyện Đại Lộc |
06-28/3/2024 |
120.000 |
84.000 |
10.000 |
|
2 |
Kè chống sạt lở tại những vị trí xung yếu khu Trung tâm hành chính huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
25-06/9/2024 |
74.300 |
66.870 |
10.000 |
|
IV |
VĂN HÓA |
|
|
5.160 |
5.160 |
5.000 |
|
1 |
Bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích Quốc gia đặc biệt Phật Viện Đồng Dương |
Sở VHTTDL |
3490- 21/12/2022 |
5.160 |
5.160 |
5.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN THỦ TỤC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG
ĐẦU TƯ ĐỂ XEM XÉT ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 49 /NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||||
|
TỔNG SỐ |
140.481 |
140.481 |
15.000 |
|
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
41.000 |
41.000 |
13.500 |
|
1 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm Bắc Quảng Nam |
6.000 |
6.000 |
3.500 |
|
2 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh và mua sắm trang thiết bị |
35.000 |
35.000 |
10.000 |
|
II |
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
99.481 |
99.481 |
1.500 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật tại Tiểu khu I, Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang |
99.481 |
99.481 |
1.500 |
Thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục ngành, lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 đã giao tại NQ số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Cập nhật thông tin |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|
||||||||
Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 16/4/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 833/QĐ-TTg ngày 15/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
|
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
|
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
13.475.637 |
10.238.494 |
5.676.969,000 |
252.357,178 |
2.000,000 |
- |
2.694,319 |
- |
- |
5.676.967,501 |
255.051,497 |
|
|
A |
DỰ ÁN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
13.475.637 |
10.238.494 |
5.520.080,897 |
215.469,075 |
2.000,000 |
- |
2.694,319 |
- |
- |
5.520.079,398 |
218.163,394 |
|
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
861.080 |
851.080 |
149.409,000 |
- |
2.000,000 |
(2.694,319) |
- |
1.924 |
- |
150.638,474 |
- |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
720.080 |
715.080 |
54.409,000 |
- |
- |
(2.694,319) |
- |
(5.769) |
- |
45.946,177 |
- |
|
|
1 |
Đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang (giai đoạn 2) |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
36- 25/3/2016 |
80.839 |
80.839 |
9.638,000 |
|
|
(2.694,319) |
|
(5.769) |
|
1.175,177 |
|
|
|
2 |
Đường từ giao thông từ trung tâm xã Trà Linh đi Măng Lùng |
UBND huyện Nam Trà My |
13- 01/02/2016 |
149.225 |
144.225 |
1.045,000 |
|
|
|
|
|
|
1.045,000 |
|
|
|
3 |
Cơ sở hạ tầng phục vụ an ninh quốc phòng đảo Cù Lao Chàm |
BCH Quân sự tỉnh |
23- 25/02/2016 |
490.016 |
490.016 |
43.726,000 |
|
|
|
|
|
|
43.726,000 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
141.000 |
136.000 |
95.000,000 |
- |
2.000,000 |
- |
- |
7.692 |
- |
104.692,297 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK |
UBND huyện Nam Trà My |
23- 19/4/2021 |
141.000 |
136.000 |
95.000,000 |
|
2.000,000 |
|
|
7.692 |
|
104.692,297 |
|
|
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
150.274 |
85.000 |
19.337,000 |
- |
- |
- |
- |
(9.414) |
- |
9.923,453 |
- |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
150.274 |
85.000 |
19.337,000 |
- |
- |
- |
- |
(9.414) |
- |
9.923,453 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi |
Sở Y tế |
1167- 30/3/2016 |
150.274 |
85.000 |
19.337,000 |
|
|
|
|
(9.414) |
|
9.923,453 |
|
|
|
III |
VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
461.211 |
275.000 |
105.374,000 |
85.374,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
105.374,000 |
85.374,000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
461.211 |
275.000 |
105.374,000 |
85.374,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
105.374,000 |
85.374,000 |
|
|
1 |
Tượng đài bà mẹ Việt Nam anh hùng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2269- 14/7/2011 |
411.211 |
250.000 |
85.374,000 |
85.374,000 |
|
|
|
|
|
85.374,000 |
85.374,000 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng |
109- 23/5/2017 |
50.000 |
25.000 |
20.000,000 |
|
|
|
|
|
|
20.000,000 |
|
|
|
|
IV |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
12.003.072 |
9.027.414 |
5.245.960,897 |
130.095,075 |
- |
2.694,319 |
2.694,319 |
7.490 |
- |
5.254.143,471 |
132.789,394 |
|
|
(1) |
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
2.126.164 |
1.875.979 |
602.424,002 |
112.943,503 |
- |
938,164 |
938,164 |
(9.400) |
- |
591.960,547 |
113.881,667 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.819.017 |
1.605.979 |
377.843,503 |
112.943,503 |
- |
938,164 |
938,164 |
(19.400) |
- |
357.381,547 |
113.881,667 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước An Long, xã Quế Phong |
Sở NN&PTNT |
3870- 12/9/2013 |
19.135 |
15.000 |
12.000,000 |
12.000,000 |
|
|
|
|
|
12.000,000 |
12.000,000 |
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hố Cái |
UBND huyện Núi Thành |
01- 02/01/2014 |
22.621 |
15.000 |
11.061,836 |
11.061,836 |
|
938,164 |
938,164 |
|
|
12.000,000 |
12.000,000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ma Phan |
UBND huyện Phú Ninh |
2384- 26/7/2011 |
50.970 |
15.000 |
8.730,238 |
8.730,238 |
|
|
|
|
|
8.730,238 |
8.730,238 |
|
|
4 |
Đường cứu hộ và kè chống sạt lở sông La Ngà (đoạn qua thị trấn Phú Thịnh) |
5668- 20/10/2011 |
126.746 |
80.000 |
29.558,429 |
29.558,429 |
|
|
|
|
|
29.558,429 |
29.558,429 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo hồ chứa nước Thành Công |
UBND huyện Tiên Phước |
3911- 13/12/2014 |
25.124 |
15.000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
6 |
Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều |
Sở NN&PTNT |
1130- 29/3/2016 |
120.065 |
80.000 |
28.700,000 |
|
|
|
|
|
|
28.700,000 |
|
|
|
7 |
Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 |
2887- 6/9/2012 |
635.000 |
635.000 |
39.000,000 |
|
|
|
|
(25.330) |
|
13.669,697 |
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam |
1133- 30/3/2016 |
84.481 |
80.000 |
44.000,000 |
|
|
|
|
(21.020) |
|
22.980,292 |
|
|
|
|
9 |
Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
826- 07/03/2016 |
60.948 |
35.000 |
14.200,000 |
|
|
|
|
(2.781) |
|
11.419,106 |
|
|
|
10 |
Phát triển hạ tầng sản xuất giống sâm Ngọc Linh (Tuyến đường Tăk Pong - Tăk Ngo) |
UBND huyện Nam Trà My |
144- 30/3/2016 |
80.000 |
70.000 |
1.000,000 |
|
|
|
|
|
|
1.000,000 |
|
|
|
11 |
Thủy lợi đa mục tiêu khắc phục thiên tai ngập úng vùng sản xuất màu 3 xã, huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
923- 22/3/2017 |
119.000 |
96.000 |
41.593,000 |
41.593,000 |
|
|
|
|
|
41.593,000 |
41.593,000 |
|
|
12 |
Điểm ĐCĐC tập trung thôn 3, xã Trà Leng |
UBND huyện Nam Trà My |
2247- 14/8/2020 |
25.000 |
25.000 |
8.000,000 |
|
|
|
|
|
|
8.000,000 |
|
|
|
13 |
Điểm ĐCĐC tập trung thôn Dốc Kiền, xã Ba |
UBND huyện Đông Giang |
2032- 29/7/2020 |
35.000 |
35.000 |
12.000,000 |
|
|
|
|
|
|
12.000,000 |
|
|
|
14 |
Kè chống sạt lở bờ sông Thu Bồn khu vực thôn Phú Đa, xã Duy Thu |
UBND huyện Duy Xuyên |
2373- 28/8/2020 |
24.949 |
20.000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
(269) |
|
9.730,785 |
|
|
|
15 |
Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
2380- 28/8/2020 |
39.979 |
39.979 |
16.000,000 |
|
|
|
|
|
|
16.000,000 |
|
|
|
16 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào |
2402- 31/8/2020 |
50.000 |
50.000 |
20.000,000 |
|
|
|
|
|
|
20.000,000 |
|
|
|
|
17 |
Chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại, Hội An |
2624- 25/9/2020 |
300.000 |
300.000 |
72.000,000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
100.000,000 |
|
Trung hạn TTCP giao đầu kỳ là 70 tỷ đồng |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
307.147 |
270.000 |
224.580,499 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
234.579,000 |
- |
|
|
1 |
Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An |
UBND huyện Quế Sơn |
844- 31/3/2021 |
57.147 |
50.000 |
50.000,000 |
|
|
|
|
|
|
50.000,000 |
|
|
|
2 |
Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4 |
UBND huyện Nam Giang |
05- 21/4/2020 |
100.000 |
100.000 |
90.000,000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
100.000,000 |
|
|
|
3 |
Hồ Suối Thỏ |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
20- 16/3/2021 |
150.000 |
120.000 |
84.580,499 |
|
|
|
|
|
|
84.579,000 |
|
Trung hạn TTCP giao đầu kỳ là 84,579 tỷ đồng |
|
(2) |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
687.515 |
584.388 |
279.155,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
279.155,000 |
- |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
687.515 |
584.388 |
279.155,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
279.155,000 |
- |
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
716- 10/3/2014 |
687.515 |
584.388 |
279.155,000 |
|
|
|
|
|
|
279.155,000 |
|
|
|
(3) |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
7.096.841 |
4.974.000 |
3.662.861,373 |
17.151,572 |
- |
1.756,155 |
1.756,155 |
38.000 |
- |
3.702.617,528 |
18.907,727 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
2.281.081 |
1.155.000 |
119.861,373 |
17.151,572 |
- |
1.756,155 |
1.756,155 |
(2.000) |
- |
119.617,528 |
18.907,727 |
|
|
1 |
Cầu Kỳ Phú 1 và Kỳ Phú 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
874- 20/3/2012 |
257.505 |
195.000 |
17.151,572 |
17.151,572 |
|
|
|
|
|
17.151,572 |
17.151,572 |
|
|
2 |
Cầu Giao Thủy |
3425- 31/10/2014 |
823.270 |
500.000 |
45.188,407 |
|
|
|
|
|
|
45.188,407 |
|
|
|
|
3 |
Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
423- 28/01/2016 |
156.290 |
50.000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
(2.000) |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) |
Sở Giao thông Vận tải |
625- 22/02/2016 |
163.868 |
70.000 |
6.000,000 |
|
|
|
|
|
|
6.000,000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607 (giai đoạn I); lý trình: Km14+565,62 - Km18+00 |
681- 25/02/2016 |
268.297 |
150.000 |
31.082,000 |
|
|
|
|
|
|
31.082,000 |
|
|
|
|
6 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang |
495- 02/02/2016 |
185.773 |
110.000 |
3.901,856 |
|
|
|
|
|
|
3.901,856 |
|
|
|
|
7 |
Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
768- 01/3/2016 |
81.746 |
30.000 |
9.000,000 |
|
|
|
|
|
|
9.000,000 |
|
|
|
8 |
Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
763- 01/3/2016 |
86.352 |
50.000 |
5.537,538 |
|
|
|
|
|
|
5.537,538 |
|
|
|
9 |
Đường nối Quốc lộ 14D – Trung tâm xã LaÊê, huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
3382- 23/11/2006; 2608- 07/8/2009 |
257.980 |
|
|
|
|
1.756,155 |
1.756,155 |
|
|
1.756,155 |
1.756,155 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
4.815.760 |
3.819.000 |
3.543.000,000 |
- |
- |
- |
- |
40.000 |
- |
3.583.000,000 |
- |
|
|
1 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
22- 19/4/2021 |
2.056.760 |
1.558.000 |
1.558.000,000 |
|
|
|
|
|
|
1.558.000,000 |
|
|
|
2 |
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B |
23- 19/4/2021 |
646.000 |
517.000 |
517.000,000 |
|
|
|
|
|
|
517.000,000 |
|
|
|
|
3 |
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B |
23- 19/4/2021 |
550.000 |
440.000 |
440.000,000 |
|
|
|
|
|
|
440.000,000 |
|
|
|
|
4 |
Cầu Văn Ly và đường dẫn |
23- 19/4/2021 |
525.000 |
420.000 |
294.000,000 |
|
|
|
|
|
|
294.000,000 |
|
|
|
|
5 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
UBND thị xã Điện Bàn |
23- 19/4/2021 |
498.000 |
398.000 |
398.000,000 |
|
|
|
|
|
|
398.000,000 |
|
|
|
6 |
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang) |
UBND huyện Thăng Bình |
20- 16/3/2021 |
265.000 |
238.500 |
165.000,000 |
|
|
|
|
18.000 |
|
183.000,000 |
|
|
|
7 |
Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình |
UBND huyện Hiệp Đức |
20- 16/3/2021 |
275.000 |
247.500 |
171.000,000 |
|
|
|
|
22.000 |
|
193.000,000 |
|
|
|
(4) |
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
1.453.939 |
1.054.580 |
333.425,000 |
- |
- |
- |
- |
(13.915) |
- |
319.510,087 |
- |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.113.955 |
904.580 |
183.425,000 |
- |
- |
- |
- |
(13.915) |
- |
169.510,087 |
- |
|
|
1 |
Đường trục chính; TĐC khu công nghiệp Tam Quang |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
152- 29/10/2014 |
684.475 |
547.580 |
18.834,000 |
|
|
|
|
(13.915) |
|
4.919,087 |
|
|
|
2 |
Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2) |
205- 23/8/2016 |
199.480 |
150.000 |
78.454,516 |
|
|
|
|
|
|
78.454,516 |
|
|
|
|
3 |
Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng |
244- 27/10/2017 |
230.000 |
207.000 |
86.136,484 |
|
|
|
|
|
|
86.136,484 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
339.984 |
150.000 |
150.000,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150.000,000 |
- |
|
|
1 |
Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
865- 31/3/2021 |
339.984 |
150.000 |
150.000,000 |
|
|
|
|
|
|
150.000,000 |
|
|
|
(5) |
DU LỊCH |
|
|
319.467 |
290.467 |
132.500,000 |
- |
- |
- |
- |
(6.500) |
- |
126.000,000 |
- |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
119.467 |
110.467 |
6.500,000 |
- |
- |
- |
- |
(6.500) |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm du lịch phố cổ Hội An (tuyến ĐT608 đoạn từ Km4+714 - Km8+214) |
Sở Giao thông Vận tải |
809- 03/3/2016 |
119.467 |
110.467 |
6.500,000 |
|
|
|
|
(6.500) |
|
- |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
200.000 |
180.000 |
126.000,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
126.000,000 |
- |
|
|
1 |
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An |
UBND thành phố Hội An |
20- 16/3/2021 |
200.000 |
180.000 |
126.000,000 |
|
|
|
|
|
|
126.000,000 |
|
|
|
(6) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
319.145 |
248.000 |
235.595,522 |
- |
- |
- |
- |
(695) |
- |
234.900,309 |
- |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
70.145 |
24.000 |
11.595,522 |
- |
- |
- |
- |
(695) |
- |
10.900,309 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
2985- 19/8/2019 |
70.145 |
24.000 |
11.595,522 |
|
|
|
|
(695) |
|
10.900,309 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
249.000 |
224.000 |
224.000,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
224.000,000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số |
Sở TT&TT |
20- 16/3/2021 |
249.000 |
224.000 |
224.000,000 |
|
|
|
|
|
|
224.000,000 |
|
|
|
B |
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
156.888,103 |
36.888,103 |
|
|
|
|
|
156.888,103 |
36.888,103 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
156.888,103 |
36.888,103 |
|
|
|
|
|
156.888,103 |
36.888,103 |
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN VAY ODA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư/điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 và Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Cập nhật Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Trong đó: NSTW (Vốn nước ngoài) |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
NSTW |
NS tỉnh |
Tổng số |
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại) |
NS tỉnh vay lại |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại) |
NS tỉnh vay lại |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không hoàn lại) |
NS tỉnh vay lại |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
13.344.322 |
3.695.363 |
180.057 |
3.189.146 |
9.648.958 |
5.647.606 |
4.001.352 |
6.894.306 |
1.568.606 |
156.889 |
1.411.717 |
5.325.700 |
2.474.604 |
2.851.096 |
123.000 |
123.000 |
7.017.306,337 |
1.568.606,368 |
156.889,000 |
1.411.717,368 |
5.448.699,969 |
2.597.603,852 |
2.851.096,118 |
|
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
8.365.333 |
1.998.065 |
124.101 |
1.547.804 |
6.367.268 |
3.588.200 |
2.779.068 |
5.801.441 |
984.499 |
156.889 |
827.610 |
4.816.942 |
2.248.846 |
2.568.096 |
- |
- |
5.801.441,191 |
984.499,222 |
156.889,000 |
827.610,222 |
4.816.941,969 |
2.248.845,852 |
2.568.096,118 |
|
I.1 |
Giao thông |
|
|
3.781.867 |
785.242 |
110.995 |
674.247 |
2.996.625 |
847.575 |
2.149.050 |
3.281.413 |
604.792 |
110.995 |
493.797 |
2.676.621 |
720.707 |
1.955.914 |
|
|
3.281.413,278 |
604.792,160 |
110.995,000 |
493.797,160 |
2.676.621,118 |
720.707,000 |
1.955.914,118 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.858.724 |
553.826 |
110.995 |
442.831 |
2.304.898 |
623.830 |
1.681.068 |
2.408.270 |
423.376 |
110.995 |
312.381 |
1.984.894 |
496.962 |
1.487.932 |
|
|
2.408.270,278 |
423.376,160 |
110.995,000 |
312.381,160 |
1.984.894,118 |
496.962,000 |
1.487.932,118 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
2.858.724 |
553.826 |
110.995 |
442.831 |
2.304.898 |
623.830 |
1.681.068 |
2.408.270 |
423.376 |
110.995 |
312.381 |
1.984.894 |
496.962 |
1.487.932 |
|
|
2.408.270,278 |
423.376,160 |
110.995,000 |
312.381,160 |
1.984.894,118 |
496.962,000 |
1.487.932,118 |
|
1 |
Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
622- 02/03/2016 |
232.150 |
27.150 |
|
27.150 |
205.000 |
143.500 |
61.500 |
23.752 |
- |
- |
- |
23.752 |
16.632 |
7.120 |
|
|
23.752,000 |
- |
- |
- |
23.752,000 |
16.632,000 |
7.120,000 |
|
2 |
Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
546- 06/2/2018 1412- 26/5/2020 |
768.074 |
201.176 |
110.995 |
90.181 |
566.898 |
480.330 |
86.568 |
762.770 |
197.676 |
110.995 |
86.681 |
565.094 |
480.330 |
84.764 |
|
|
762.770,278 |
197.676,160 |
110.995,000 |
86.681,160 |
565.094,118 |
480.330,000 |
84.764,118 |
|
|
3 |
Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An |
1356- 17/4/2015 |
1.858.500 |
325.500 |
|
325.500 |
1.533.000 |
|
1.533.000 |
1.621.748 |
225.700 |
- |
225.700 |
1.396.048 |
- |
1.396.048 |
|
|
1.621.748,000 |
225.700,000 |
- |
225.700,000 |
1.396.048,000 |
- |
1.396.048,000 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
923.143 |
231.416 |
- |
231.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
873.143 |
181.416 |
- |
181.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
|
|
873.143,000 |
181.416,000 |
- |
181.416,000 |
691.727,000 |
223.745,000 |
467.982,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
923.143 |
231.416 |
- |
231.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
873.143 |
181.416 |
- |
181.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
|
|
873.143,000 |
181.416,000 |
- |
181.416,000 |
691.727,000 |
223.745,000 |
467.982,000 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao |
328 - 29/1/2021 |
923.143 |
231.416 |
|
231.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
873.143 |
181.416 |
- |
181.416 |
691.727 |
223.745 |
467.982 |
|
|
873.143,000 |
181.416,000 |
- |
181.416,000 |
691.727,000 |
223.745,000 |
467.982,000 |
|
I.2 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
3.116.869 |
985.441 |
- |
659.280 |
2.131.428 |
1.976.270 |
155.158 |
1.077.124 |
256.206 |
36.888 |
219.318 |
820.918 |
755.875 |
65.043 |
|
|
1.077.123,558 |
256.205,707 |
36.888,000 |
219.317,707 |
820.917,852 |
755.874,852 |
65.043,000 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành |
|
|
1.854.236 |
642.279 |
- |
316.118 |
1.211.957 |
1.125.914 |
86.043 |
49.206 |
49.206 |
36.888 |
12.318 |
- |
- |
- |
|
|
49.206,072 |
49.206,072 |
36.888,000 |
12.318,072 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.854.236 |
642.279 |
- |
316.118 |
1.211.957 |
1.125.914 |
86.043 |
49.206 |
49.206 |
36.888 |
12.318 |
- |
- |
- |
|
|
49.206,072 |
49.206,072 |
36.888,000 |
12.318,072 |
- |
- |
- |
|
1 |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2917- 19/8/2015; 1230- 14/4/2017 |
1.108.683 |
440.475 |
- |
207.495 |
668.208 |
668.208 |
|
25.234 |
25.234 |
17.000 |
8.234 |
- |
- |
- |
|
|
25.234,000 |
25.234,000 |
17.000,000 |
8.234,000 |
- |
- |
- |
|
2 |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk - Tiểu dự án thành phố Tam Kỳ, phần kết dư |
292- 19/01/2018 |
218.714 |
46.628 |
|
|
172.086 |
86.043 |
86.043 |
4.084 |
4.084 |
|
4.084 |
|
|
|
|
|
4.084,072 |
4.084,072 |
|
4.084,072 |
|
|
|
|
|
3 |
Thu gom, xử lý nước thải và thoát nước thành phố Tam Kỳ |
3230- 29/10/2018 |
526.839 |
155.176 |
- |
108.623 |
371.663 |
371.663 |
|
19.888 |
19.888 |
19.888 |
- |
- |
- |
- |
|
|
19.888,000 |
19.888,000 |
19.888,000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.262.633 |
343.162 |
- |
343.162 |
919.471 |
850.356 |
69.115 |
1.027.917 |
207.000 |
- |
207.000 |
820.918 |
755.875 |
65.043 |
|
|
1.027.917,486 |
206.999,635 |
- |
206.999,635 |
820.917,852 |
755.874,852 |
65.043,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.262.633 |
343.162 |
- |
343.162 |
919.471 |
850.356 |
69.115 |
1.027.917 |
207.000 |
- |
207.000 |
820.918 |
755.875 |
65.043 |
|
|
1.027.917,486 |
206.999,635 |
- |
206.999,635 |
820.917,852 |
755.874,852 |
65.043,000 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1004- 18/3/2016; 1141- 02/4/2018 |
307.633 |
79.312 |
|
79.312 |
228.321 |
228.321 |
|
193.927 |
23.430 |
- |
23.430 |
170.497 |
170.497 |
- |
|
|
193.927,331 |
23.430,301 |
- |
23.430,301 |
170.497,031 |
170.497,031 |
- |
|
2 |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
2481- 09/9/2020; 201- 01/02/2023 |
955.000 |
263.850 |
|
263.850 |
691.150 |
622.035 |
69.115 |
833.990 |
183.569 |
- |
183.569 |
650.421 |
585.378 |
65.043 |
|
|
833.990,155 |
183.569,334 |
- |
183.569,334 |
650.420,821 |
585.377,821 |
65.043,000 |
|
I.3 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
1.281.759 |
143.479 |
- |
143.479 |
1.138.280 |
663.420 |
474.860 |
1.344.515 |
97.256 |
- |
97.256 |
1.247.259 |
700.120 |
547.139 |
|
|
1.344.515,000 |
97.256,000 |
- |
97.256,000 |
1.247.259,000 |
700.120,000 |
547.139,000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
299.520 |
15.570 |
- |
15.570 |
283.950 |
212.963 |
70.988 |
206.815 |
8.256 |
- |
8.256 |
198.559 |
148.920 |
49.639 |
|
|
206.815,000 |
8.256,000 |
- |
8.256,000 |
198.559,000 |
148.920,000 |
49.639,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
299.520 |
15.570 |
- |
15.570 |
283.950 |
212.963 |
70.988 |
206.815 |
8.256 |
- |
8.256 |
198.559 |
148.920 |
49.639 |
|
|
206.815,000 |
8.256,000 |
- |
8.256,000 |
198.559,000 |
148.920,000 |
49.639,000 |
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
3152- 22/10/2018 |
299.520 |
15.570 |
|
15.570 |
283.950 |
212.963 |
70.988 |
206.815 |
8.256 |
- |
8.256 |
198.559 |
148.920 |
49.639 |
|
|
206.815,000 |
8.256,000 |
- |
8.256,000 |
198.559,000 |
148.920,000 |
49.639,000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
982.239 |
127.909 |
- |
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.137.700 |
89.000 |
- |
89.000 |
1.048.700 |
551.200 |
497.500 |
|
|
1.137.700,000 |
89.000,000 |
- |
89.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
982.239 |
127.909 |
- |
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.137.700 |
89.000 |
- |
89.000 |
1.048.700 |
551.200 |
497.500 |
|
|
1.137.700,000 |
89.000,000 |
- |
89.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
|
1 |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1028- 15/8/2019; 21- 12/7/2023 |
982.239 |
127.909 |
|
127.909 |
854.330 |
450.458 |
403.873 |
1.137.700 |
89.000 |
- |
89.000 |
1.048.700 |
551.200 |
497.500 |
|
|
1.137.700,000 |
89.000,000 |
- |
89.000,000 |
1.048.700,000 |
551.200,000 |
497.500,000 |
|
I.4 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
80.935 |
80.935 |
- |
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
|
84.349,750 |
12.205,750 |
9.006,000 |
3.199,750 |
72.144,000 |
72.144,000 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
80.935 |
80.935 |
- |
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
|
84.349,750 |
12.205,750 |
9.006,000 |
3.199,750 |
72.144,000 |
72.144,000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
80.935 |
80.935 |
- |
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
|
84.349,750 |
12.205,750 |
9.006,000 |
3.199,750 |
72.144,000 |
72.144,000 |
- |
|
1 |
Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1853- 13/7/2020 |
107.146 |
26.211 |
13.106 |
13.106 |
80.935 |
80.935 |
|
84.350 |
12.206 |
9.006 |
3.200 |
72.144 |
72.144 |
- |
|
|
84.349,750 |
12.205,750 |
9.006,000 |
3.199,750 |
72.144,000 |
72.144,000 |
- |
|
I.5 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
14.040 |
14.040 |
- |
14.040 |
- |
- |
- |
|
|
14.039,606 |
14.039,606 |
- |
14.039,606 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
14.040 |
14.040 |
- |
14.040 |
- |
- |
- |
|
|
14.039,606 |
14.039,606 |
- |
14.039,606 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
14.040 |
14.040 |
- |
14.040 |
- |
- |
- |
|
|
14.039,606 |
14.039,606 |
- |
14.039,606 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
2811- 05/9/2019 |
77.692 |
57.692 |
- |
57.692 |
20.000 |
20.000 |
- |
14.040 |
14.040 |
- |
14.040 |
- |
- |
- |
|
|
14.039,606 |
14.039,606 |
- |
14.039,606 |
- |
- |
- |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
1.432.336 |
683.643 |
- |
683.643 |
748.693 |
748.693 |
- |
594.270 |
519.637 |
- |
519.637 |
74.633 |
74.633 |
- |
- |
- |
594.270,147 |
519.637,147 |
- |
519.637,147 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
II.1 |
Công nghiệp |
|
|
141.000 |
21.000 |
- |
21.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
|
93.633,000 |
19.000,000 |
- |
19.000,000 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
141.000 |
21.000 |
- |
21.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
|
93.633,000 |
19.000,000 |
- |
19.000,000 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
141.000 |
21.000 |
- |
21.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
|
93.633,000 |
19.000,000 |
- |
19.000,000 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU tài trợ) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
1423- 15/5/2019; 1256- 26/4/2019 |
141.000 |
21.000 |
|
21.000 |
120.000 |
120.000 |
|
93.633 |
19.000 |
- |
19.000 |
74.633 |
74.633 |
- |
|
|
93.633,000 |
19.000,000 |
- |
19.000,000 |
74.633,000 |
74.633,000 |
- |
|
II.2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
1.291.336 |
662.643 |
- |
662.643 |
628.693 |
628.693 |
- |
500.637 |
500.637 |
- |
500.637 |
- |
- |
- |
|
|
500.637,147 |
500.637,147 |
- |
500.637,147 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.291.336 |
662.643 |
- |
662.643 |
628.693 |
628.693 |
- |
500.637 |
500.637 |
- |
500.637 |
- |
- |
- |
|
|
500.637,147 |
500.637,147 |
- |
500.637,147 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.291.336 |
662.643 |
- |
662.643 |
628.693 |
628.693 |
- |
500.637 |
500.637 |
- |
500.637 |
- |
- |
- |
|
|
500.637,147 |
500.637,147 |
- |
500.637,147 |
- |
- |
- |
|
1 |
Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3259- 31/10/2018 |
291.336 |
130.746 |
- |
130.746 |
160.590 |
160.590 |
- |
84.650 |
84.650 |
- |
84.650 |
- |
- |
- |
|
|
84.650,338 |
84.650,338 |
- |
84.650,338 |
- |
- |
- |
|
2 |
Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
3177- 23/10/2018 |
150.000 |
23.153 |
- |
23.153 |
126.847 |
126.847 |
- |
13.427 |
13.427 |
- |
13.427 |
- |
- |
- |
|
|
13.426,815 |
13.426,815 |
- |
13.426,815 |
- |
- |
- |
|
3 |
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
3259- 31/10/2018 |
850.000 |
508.744 |
- |
508.744 |
341.256 |
341.256 |
- |
402.560 |
402.560 |
- |
402.560 |
- |
- |
- |
|
|
402.559,994 |
402.559,994 |
- |
402.559,994 |
- |
- |
- |
|
III |
BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH THANH TOÁN NỢ KHỐI LƯỢNG CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
|
|
707.524 |
71.772 |
55.956 |
15.816 |
635.752 |
635.752 |
- |
220 |
220 |
- |
220 |
- |
- |
- |
|
|
220,000 |
220,000 |
- |
220,000 |
- |
- |
- |
|
III.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
707.524 |
71.772 |
55.956 |
15.816 |
635.752 |
635.752 |
- |
220 |
220 |
- |
220 |
- |
- |
- |
|
|
220,000 |
220,000 |
- |
220,000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Cải thiện nông nghiệp có tưới - WB7 (phần vốn đối ứng ngân sách địa phương) |
Sở NN&PTNT |
2992- 18/12/13 |
707.524 |
71.772 |
55.956 |
15.816 |
635.752 |
635.752 |
|
220 |
220 |
|
220 |
0 |
0 |
0 |
|
|
220,000 |
220,000 |
|
220,000 |
- |
- |
- |
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG |
|
|
2.839.128 |
941.883 |
- |
941.883 |
1.897.245 |
674.961 |
1.222.284 |
498.375 |
64.250 |
- |
64.250 |
434.125 |
151.125 |
283.000 |
123.000 |
123.000 |
621.375 |
64.250 |
- |
64.250 |
557.125 |
274.125 |
283.000 |
|
|
Trong đó: bổ sung các danh mục dự án sử dụng nguồn dự phòng đối ứng, gồm: |
|
|
2.839.128 |
941.883 |
- |
941.883 |
1.897.245 |
674.961 |
1.222.284 |
498.375 |
64.250 |
- |
64.250 |
434.125 |
151.125 |
283.000 |
123.000 |
123.000 |
621.375 |
64.250 |
- |
64.250 |
557.125 |
274.125 |
283.000 |
|
a |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
176.498 |
25.373 |
- |
25.373 |
151.125 |
151.125 |
- |
176.498 |
25.373 |
- |
25.373 |
151.125 |
151.125 |
- |
|
|
176.498,000 |
25.373,000 |
- |
25.373,000 |
151.125,000 |
151.125,000 |
- |
|
1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
3828- 28/8/2019 |
176.498 |
25.373 |
|
25.373 |
151.125 |
151.125 |
|
176498 |
25373 |
|
25373 |
151125 |
151125 |
|
|
|
176.498,000 |
25.373,000 |
|
25.373,000 |
151.125,000 |
151.125,000 |
|
|
b |
Giao thông |
|
|
2.662.630 |
916.510 |
- |
916.510 |
1.746.120 |
523.836 |
1.222.284 |
321.877 |
38.877 |
- |
38.877 |
283.000 |
- |
283.000 |
123.000 |
123.000 |
444.877,000 |
38.877,000 |
- |
38.877,000 |
406.000,000 |
123.000,000 |
283.000,000 |
|
1 |
Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
396- 29/3/2022 |
2.662.630 |
916.510 |
|
916.510 |
1.746.120 |
523.836 |
1.222.284 |
321877 |
38877 |
|
38877 |
283000 |
0 |
283000 |
123.000 |
123.000 |
444.877,000 |
38.877,000 |
|
38.877,000 |
406.000,000 |
123.000,000 |
283.000,000 |
|
CẬP NHẬT VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ( ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
DỰ NGUỒN KẾ HOẠCH VỐN)
(Kèm theo Nghị quyết số 49 /NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
KHV giai đoạn 2021- 2025 được HĐND tỉnh thông qua |
Phân bổ kế hoạch vốn |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 sau bổ sung |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
262.722 |
262.722 |
157.000 |
59.000 |
216.000 |
|
A |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 (BIỂU SỐ 14A NGHỊ QUYẾT SỐ 28) |
|
|
83.777 |
83.777 |
- |
45.500 |
45.500 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
44.500 |
44.500 |
- |
23.000 |
23.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
44.500 |
44.500 |
- |
23.000 |
23.000 |
|
1 |
Hải đội Dân quân thường trực tại khu vực Cảng cá An Hòa, xã Tam Giang |
BCH Quân sự tỉnh |
203-19/06/2024 |
44.500 |
44.500 |
|
23.000 |
23.000 |
|
II |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
14.277 |
14.277 |
- |
10.500 |
10.500 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
14.277 |
14.277 |
- |
10.500 |
10.500 |
|
1 |
Đóng cửa Khu chôn lấp rác thải Đại Hiệp, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
211-30/01/2024 |
14.277 |
14.277 |
|
10.500 |
10.500 |
|
III |
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
25.000 |
25.000 |
- |
12.000 |
12.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
25.000 |
25.000 |
- |
12.000 |
12.000 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
808-05/4/2024 |
15.000 |
15.000 |
|
7.500 |
7.500 |
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy Quảng Nam |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
1821-02/8/2024 |
10.000 |
10.000 |
|
4.500 |
4.500 |
|
B |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
|
|
178.945 |
178.945 |
157.000 |
13.500 |
170.500 |
|
I |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
178.945 |
178.945 |
157.000 |
13.500 |
170.500 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
178.945 |
178.945 |
157.000 |
13.500 |
170.500 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
11/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 |
178.945 |
178.945 |
157.000 |
13.500 |
170.500 |
|
ĐIỀU CHỈNH VÀ CẬP NHẬT THÔNG TIN DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 49 /NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án |
Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Điều chỉnh thông tin |
Ghi chú |
|||||||
Chủ đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Danh mục Chương trình, Nghị quyết, dự án |
Chủ đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
||||||||
A |
TẠI BIỂU SỐ 8 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Văn hoá - Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu di tích Tượng đài chiến thắng Núi Thành |
UBND huyện Núi Thành |
06-26/4/2024 |
60.000 |
30.000 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Núi Thành |
UBND huyện Núi Thành |
06-26/4/2024 |
60.000 |
30.000 |
Điều chỉnh tên dự án |
II |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Sở NN&PTNT |
|
5.000 |
5.000 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc Linh và Dược liệu Quảng Nam |
Sở NN&PTNT |
|
5.000 |
5.000 |
Điều chỉnh tên dự án |
B |
TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Văn hoá - Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo tồn và phát huy giá trị nhóm tháp Chăm Khương Mỹ |
Ban Quản lý Di tích và Danh thắng Quảng Nam |
3077-23/9/1010 |
9.482 |
518 |
Bảo tồn và phát huy giá trị nhóm tháp Chàm Khương Mỹ |
Ban Quản lý Di tích và Danh thắng Quảng Nam |
3077-23/9/1010 |
9.482 |
518 |
Điều chỉnh tên dự án |
C |
TẠI BIỂU SỐ 13 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Trà My |
Sở NN&PTNT |
2527-21/9/2022 |
4.000 |
4.000 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Trà My |
Chi Cục kiểm lâm tỉnh |
2527-21/9/2022 |
4.000 |
4.000 |
Điều chỉnh chủ đầu tư |
2 |
Nhà làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Tiên Phước |
2508-21/9/2022 |
4.000 |
4.000 |
Nhà làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Tiên Phước |
2508-21/9/2022 |
4.000 |
4.000 |
|||
3 |
Nhà làm việc của Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR số 1 |
2566-5/10/2022 |
4.000 |
4.000 |
Nhà làm việc của Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR số 1 |
2566-5/10/2022 |
4.000 |
4.000 |
|||
D |
TẠI BIỂU SỐ 05 NGHỊ QUYẾT SỐ 55/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2023 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp sân vận động Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
11-05/11/2022 |
40.000 |
40.000 |
Nâng cấp, cải tạo sân vận động Tam Kỳ và nhà ở cho vận động viên |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
11-05/11/2022 |
40.000 |
40.000 |
Điều chỉnh tên dự án |
II |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
1485-31/5/2022 |
26.334 |
15.000 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
1485-31/5/2022 |
26.334 |
13.167 |
Điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư ngân sách tỉnh |
Đ |
TẠI BIỂU SỐ 6.4 NGHỊ QUYẾT SỐ 55/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2023 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nông, lâm nghiệp; diêm nghiệp; thuỷ lợi và thuỷ sản; định canh, định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông |
UBND huyện Nam Giang |
630-21/3/2024 |
36.000 |
36.000 |
Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông |
UBND huyện Nam Giang |
630-21/3/2024 |
35.986 |
35.986 |
Điều chỉnh tổng mức đầu tư |
E |
TẠI BIỂU SỐ 01 NGHỊ QUYẾT SỐ 55/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2023 CỦA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các hạng mục hạ tầng thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II) |
Sở Công thương |
61- 30/10/2015 |
83.962 |
21.566 |
Các hạng mục hạ tầng thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
62-22/6/2020; 1995-19/7/2021 |
73.405 |
23.962 |
Điều chỉnh chủ đầu tư và thông tin phê duyệt dự án |