Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018
Số hiệu | 38/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Hồng Quảng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/CP-NĐ ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 16/11/2017 về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 530,22 ha đất trồng lúa, 1,22 ha đất rừng phòng hộ, 2 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện 313 công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13/12/2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường) |
Căn cứ pháp lý |
Tổng diện tích cần chuyển mục đích để thực hiện các công trình, dự án |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
Văn bản về đầu tư |
Quy hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
533,44 |
530,22 |
1,22 |
2,00 |
|
|
|
|
85,47 |
85,47 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất giao thông |
|
|
|
1,15 |
1,15 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường ngõ thuộc phố Phong Đào |
Phường Ninh Sơn |
Theo nghị quyết HĐND phường |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,1 |
0,10 |
|
|
|
2 |
Thi công đường Đinh Tiên Hoàng giai đoạn 2 kéo dài (bổ sung) |
Phường Ninh Khánh |
Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công-tổng dự toán |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
II |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,14 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Nam Thịnh (bổ sung) |
Phường Ninh Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa Bích Đào (bổ sung) |
Phường Ninh Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
III |
Đất ở |
|
|
|
55,86 |
55,86 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư ngõ 228 Lý Nhân Tông |
Phường Nam Bình |
Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ |
6,89 |
6,89 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư mới phía Tây đường vành đai phường Ninh Sơn - xã Ninh Phúc |
Xã Ninh Phúc, Ninh Sơn |
Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,35 |
6,35 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư đường 2, Phú Xuân (bổ sung) |
Phường Nam Bình |
Quyết định 1354/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư phía đông bắc Trụ Sở xã Ninh Nhất |
Xã Ninh Nhất |
QHSDĐ |
QHSDĐ |
1,47 |
1,47 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư phía Tây Nam Cổ Loan Hạ 2 |
Xã Ninh Tiến |
QHSDĐ |
QHSDĐ |
1,8 |
1,80 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư Hòa Bình (bổ sung) |
Xã Ninh Tiến, Phường Nam Bình |
Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư thôn Thượng Bắc |
Xã Ninh Nhất |
Văn bản số 649/UBND-VP4 ngày 4/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư phía nam Đường Vạn Hạnh (Ô đất IX -13) |
Xã Ninh Nhất |
Văn bản số 656/UBND -VP4 ngày 2/10/2017 |
QHSDĐ |
8,19 |
8,19 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư Nguyên Ngoại 2 bắc Vạn Hạnh |
Xã Ninh Nhất |
Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,9 |
9,90 |
|
|
|
10 |
Khu dân cư cổ Loan Trung 1 |
Xã Ninh Tiến |
Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,8 |
9,80 |
|
|
|
11 |
Khu dân cư mới phía đông đường Nguyễn Hữu An |
Xã Ninh Tiến |
Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 1/9/2016 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,8 |
9,80 |
|
|
|
IV |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
23,73 |
23,73 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
C.Ty XD Thăng Long 16 |
Phường Ninh Phong |
Thông báo số 02/TB-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bố trí địa điểm |
QHSDĐ |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
2 |
Trung tâm dịch vụ vườn bia Hà Nội |
Xã Ninh Tiến |
Quyết định chủ trương đầu số 961/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
2,2 |
2,20 |
|
|
|
3 |
Trạm dừng nghỉ cao tốc đông Ninh Bình |
Xã Ninh Phúc |
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,5 |
3,50 |
|
|
|
4 |
Trạm dừng nghỉ cao tốc tây Ninh Bình |
Xã Ninh Phúc |
Quyết định Số 1299/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư |
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,5 |
4,50 |
|
|
|
5 |
Cơ sở nuôi trồng và chế biến nấm |
Xã Ninh Tiến |
Văn bản số 772/KHĐT -NN ngày 31/3/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3,7 |
3,70 |
|
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng khu điều dưỡng, phục hồi chức năng và chăm sóc sức khỏe tuổi già của Công ty TNHH xây dựng thủy lợi Mạnh Hùng |
Xã Ninh Tiến |
Văn bản số 05/UBND -VP4 ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh |
|
4 |
4,00 |
|
|
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ ( 4 dự án: Trung tâm cứu hộ giao thông; Showroom ô tô 3s; showroom ô tô xe máy; Trung tâm máy thiết bị phục vụ nông- công nghiệp) |
Phường Ninh Phong |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,6 |
4,60 |
|
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ăn uống và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Xã Ninh Tiến |
|
QHSDĐ |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
V |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
1,85 |
1,85 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc của ban quản lý dự án |
Xã Ninh Nhất |
Văn bản số 719/UBND -VP4 ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc của Cục Hải Quan Hà Nam Ninh |
phường Ninh Khánh |
Thông báo số 16/TB-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bố trí địa điểm |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
VI |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự thành phố Ninh Bình |
Xã Ninh Nhất |
Văn bản số 433/UBND -VP4 ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
VII |
Đất giáo dục |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
1 |
Trường mầm non Sao Khuê |
Phường Nam Thành |
Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng trường mầm non Sao Khuê |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
VIII |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
0,24 |
0,24 |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng khu sản xuất và kinh doanh đồ gỗ thủ công mỹ nghệ |
Phường Ninh Phong |
Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh |
QHSDĐ |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
45,32 |
45,32 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất ở |
|
|
|
34,65 |
34,65 |
|
|
|
I |
Khu dân cư phía Đông Sân vận động trung tâm thôn Ngô Thượng |
Xã Ninh Hòa |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư đồng Quen |
Thị trấn Thiên Tôn |
Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Thổ Trì (bổ sung) |
Thị trấn Thiên Tôn |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư Đồng Đốt |
Xã Ninh Thắng |
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Hoa Lư về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô đất tỷ lệ 1/500. |
Quy hoạch sử dụng đất |
1,85 |
1,85 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư Hành Cung |
Xã Ninh Thắng |
Căn cứ Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Hoa Lư về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư Đồng Bề. |
Xã Ninh Vân |
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư thôn Bộ Đầu (Đồng Cửa) |
Xã Ninh An |
Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ lập QH chi tiết 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,50 |
6,50 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư Bắc Bình Hà |
Xã Ninh Mỹ |
Phục vụ chi tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
9 |
Giao đất có thu tiền khu dân cư Khê Ngoài. |
Xã Ninh Hài |
Phục vụ chi tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
10 |
Giao đất có thu tiền khu dân cư Khê Trong. |
Xã Ninh Hải |
Phục vụ chi tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
11 |
Giao đất các khu dân cư Ngô Hạ, Thanh Hạ, Áng Ngũ |
Xã Ninh Hòa |
Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
QHSDĐ |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
12 |
Tái định cư đường cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình |
Xã Ninh An |
Văn bản số 2889/SGTVT-QLCL ngày 08/11/2017 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
13 |
Khu đô thị phía Bắc tiểu khu IX |
Xã Ninh Mỹ |
Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chi tiết 1/500 |
|
4,50 |
4,50 |
|
|
|
14 |
Khu dân cư Đồng Dướng |
Xã Ninh Mỹ |
|
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
15 |
Khu dân cư phía bắc thôn La Phù |
Xã Ninh Khang |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
II |
Đất thương mại dịch vụ. |
|
|
|
4,85 |
4,85 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Showroom đèn nội thất và các sản phẩm điện gia dụng Công ty TNHH MTV an toàn giao thông Thiên Hổ |
Xã Ninh Giang |
Giấy chứng nhận đầu tư cấp ngày 3/8/2017 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
2 |
Xây dựng nhà hàng, khu kinh doanh dịch vụ và cửa hàng xăng dầu Phú Lăng của Công ty TNHH Nhất Minh Sơn |
Xã Ninh Vân |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư khách sạn - nhà hàng ẩm thực - khu giới thiệu sản phẩm du lịch của Công ty Việt Phương Anh |
Xã Ninh Thắng |
Văn bản đồng ý chủ trương lập dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Du lịch, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
4 |
Trang trại kinh tế tổng hợp kết hợp du lịch sinh thái trải nghiệm hạng đất |
Xã Ninh Thắng |
Văn bản số 2220/KHĐT-VX ngày 18/9/2017 xin góp ý chủ trương dự án |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ (Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ sinh thái nông nghiệp Núi Độc) |
Xã Ninh Mỹ |
Văn bản số 1088/KHĐT-VX ngày 17/5/2017 của Sở kế hoạch và đầu tư. |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
6 |
Đất thương mại dịch vụ (Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu) |
Xã Ninh Hòa |
Văn bản số 644/UBND -VP5 ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
III |
Đất giao Thông |
|
|
|
1,82 |
1,82 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường chuyên dùng kết hợp đường dân sinh từ Công ty TNHH Thụy Thành đến cống nhà máy xi măng Duyên Hà |
Xã Ninh Vân |
Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,82 |
1,82 |
|
|
|
IV |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
4,00 |
4,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng cụm công nghiệp làng nghề Ninh Vân |
Xã Ninh Vân |
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 8/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
90,13 |
86,91 |
1,22 |
2,00 |
|
||
1 |
Đất an ninh |
|
|
|
0,28 |
0,28 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở công an thị trấn Me |
Thị trấn Me |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
II |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
27,73 |
27,73 |
- |
- |
|
1 |
Đất ở nông thôn (các khu: Vườn Thờ, Cửa Chùa, Đồng Nước, Bái Đàn - bổ sung) |
Xã Gia Xuân |
|
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
2 |
Đất ở nông thôn |
Xã Gia Xuân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,56 |
9,56 |
|
|
|
3 |
Đất ở nông thôn (các khu: chợ Đồ cũ, Chợ Đồ mới, Mạ Cửa Sách- bổ sung) |
Xã Gia Thanh |
|
|
1,36 |
1,36 |
- |
- |
|
4 |
Đất ở nông thôn (các khu: phía Nam UBND xã, phía bắc UBND xã, giáp đường ĐT 477) |
Xã Gia Vượng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,61 |
1,61 |
- |
- |
|
5 |
Đất ở cạnh đường Thống Nhất (bổ sung) |
Xã Gia Trung |
|
|
0,33 |
0,33 |
|
|
|
6 |
Đất ở xen kẹt trong khu dân cư (bổ sung) |
Xã Gia Trung |
|
|
0,45 |
0,45 |
- |
|
|
7 |
Khu dân cư thôn 1 ( bổ sung) |
Xã Gia Trấn |
|
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
8 |
Đất ở nông thôn (các khu: Khu Lò, trạm bơm 2. Vườn Vặc, xóm An Ninh - Hòa Bình, Cầu Chàng, Đồng Bái, Vườn Hậu, Giữa Đồng, Cửa Tởn, Cửa Kháng, Cửa Tùng, Cửa Kho, Giữa Đồng, xóm Hòa Bình) |
Xã Gia Minh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,96 |
1,96 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư Thềm Đình, khu Rộc Chua (bổ sung) |
Xã Gia Hòa |
|
|
0,63 |
0,63 |
- |
- |
|
10 |
Đất ở nông thôn (các khu: Miếng Chéo - Phú Sơn, Vườn Nâu - bổ sung) |
Xã Gia Hòa |
|
|
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
11 |
Khu dân cư cống đá chiều doi |
Xã Gia Lập |
|
|
1,77 |
1,77 |
|
|
|
12 |
Đất ở nông thôn: (khu đường kênh N9, khu chân mạ Nội Quan) |
Xã Gia Phương |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,04 |
4,04 |
- |
|
|
13 |
Đất ở nông thôn (các khu: đồng Nang, phía Bắc đường trục Mai Sơn, phía Nam đường đi Gia Minh, Bái Thánh, đồng Kênh) (bổ sung) |
Xã Gia Lạc |
|
|
0,92 |
0,92 |
|
- |
|
14 |
Đất ở xen kẹt |
Xã Gia Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0.08 |
0,08 |
|
|
|
15 |
Đất ở xóm 5 (bổ sung) |
Xã Gia Hưng |
|
|
0,15 |
0,15 |
- |
|
|
16 |
Đất ở tái định cư làm nhà văn hóa xóm 8 |
Xã Gia Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
- |
|
|
17 |
Đất ở nông thôn khu Óc Thượng, Óc Hạ |
Xã Gia Tiến |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
2,16 |
2,16 |
- |
- |
|
18 |
Khu dân cư |
Xã Gia Vân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
III |
Đất ở đô thị |
|
|
|
5,09 |
5,09 |
- |
- |
|
1 |
Đất ở đô thị (các khu: phố Tiên Yết, Phố Me, khu Đồng Xá, giáp đường ĐT477) |
Thị trấn Me |
|
|
5,09 |
5,09 |
- |
- |
|
IV |
Đất trụ sở-cơ quan |
|
|
|
0,84 |
0,84 |
- |
- |
|
1 |
UBND xã Gia Hưng |
Xã Gia Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
V |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
2,49 |
2,49 |
- |
|
|
1 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
Xã Gia Xuân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,68 |
1,68 |
- |
- |
|
2 |
Đài tưởng niệm |
Xã Gia Lạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa xã |
Xã Gia Trung |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
4 |
Đài tưởng niệm |
Xã Gia Tiến |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,32 |
0,32 |
|
- |
|
VI |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
1 |
Trạm y tế Gia Vân (bổ sung) |
Xã Gia Vân |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
VII |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
1,27 |
1,27 |
- |
- |
|
1 |
Trường THCS |
Xã Gia Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,60 |
0,60 |
- |
|
|
2 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Gia Vượng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,21 |
0,21 |
|
- |
|
3 |
Mở rộng trường tiểu học |
Xã Gia Vượng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,33 |
0,33 |
- |
|
|
4 |
Trường mầm non trung tâm xã(bổ sung) |
Xã Liên Sơn |
|
|
0,03 |
0,03 |
- |
|
|
5 |
Quy hoạch trường Mầm non (bổ sung) |
Xã Gia Lập |
|
|
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
VIII |
Đất thể thao |
|
|
|
3,95 |
3,95 |
|
- |
|
1 |
Sân thể thao trung tâm xã |
Xã Gia Phong |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,40 |
1,40 |
|
- |
|
2 |
Sân thể thao thôn Miễu Giáp |
Xã Gia Xuân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
|
3 |
Sân vận động xã |
Xã Gia Lạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,30 |
1,30 |
- |
- |
|
4 |
Sân thể thao |
Xã Gia Tiến |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
IX |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
5,12 |
5,12 |
- |
- |
|
1 |
Quy hoạch nghĩa trang Phong Tĩnh |
Xã Gia Phong |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,19 |
0,19 |
|
- |
|
2 |
Mở rộng nghĩa địa Mô Đa |
Xã Gia Minh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,63 |
1,63 |
|
|
|
3 |
Mở rộng nghĩa trang Thiện Hối |
Xã Gia Tân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
4 |
Mở rộng nghĩa trang Tùy Hối |
Xã Gia Tân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,00 |
3,00 |
|
- |
|
X |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,07 |
0,07 |
- |
- |
|
I |
Nhà văn hóa thôn Miễu Giáp (bổ sung) |
Xã Gia Xuân |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa xóm 1 Ngọc Động |
Xã Gia Phong |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
XI |
Đất giao thông |
|
|
|
11,89 |
8,67 |
1,22 |
2,00 |
- |
1 |
Đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam) đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình (Đường 477 B) |
các Xã : Gia Tiến, Gia Thắng, Gia Phương, Gia Hòa, Thị trấn Me |
Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 29-9-2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình |
|
3,22 |
|
1,22 |
2,00 |
|
2 |
Đường giao thông khu dân cư mới |
Thị trấn Me |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
3 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Thị trấn Me |
Thị trấn Me |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,13 |
6,13 |
- |
- |
|
4 |
Mở rộng đường thôn Tế Mỹ |
Thị trấn Me |
|
QHSDĐ |
0,60 |
0,60 |
- |
|
|
5 |
Làm mới đường thôn Tế Mỹ (đường 477 cũ đến đường Tế Mỹ) |
Thị trấn Me |
|
QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
- |
|
6 |
Đường vào trường mầm non, trạm y tế |
Xã Gia Phú |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,22 |
0,22 |
- |
|
|
7 |
Đường từ để hoàng Long đến cửa ông Hiền |
Xã Liên Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,25 |
0,25 |
|
- |
|
8 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sem (bổ sung) |
Xã Liên Sơn |
|
|
0,74 |
0,74 |
- |
- |
|
9 |
Cảng bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Xã Gia Phú |
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
XII |
Đất thủy lợi |
|
|
|
14,01 |
14,01 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Trạm bơm Gia Viền và mở rộng hệ thống tưới, tiêu các xã phía đông trạm bơm Gia Viễn, huyện Gia Viễn (giai đoạn 1) |
Gia Thịnh, Gia Vượng, Gia Hòa, Thị trấn Me, Liên Sơn, Gia Phú, Gia Hưng |
|
|
5,27 |
5,27 |
|
|
|
2 |
Dự án công trình Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn và Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung) xã Gia Hòa (bổ sung) |
Xã Gia Hòa |
|
|
3,16 |
3,16 |
|
- |
|
3 |
Nâng cấp kênh tiêu trạm bơm Gia Lạc |
Xã Gia Lạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
2,08 |
2,08 |
- |
- |
|
4 |
Dự án nạo vét lòng dẫn tuyến thoát lũ Hoàng Long (bổ sung) |
Xã Gia Tiến |
|
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
XIII |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
I |
Trụ sở HTX nông nghiệp |
Xã Gia Tiến |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,05 |
0,05 |
- |
|
|
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
xã Gia Tân, xã Gia Lập |
|
|
0,55 |
0,55 |
|
|
|
XIV |
Đất Cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
14,06 |
14,06 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy Chế biến khoáng sản Gia Thanh |
Xã Gia Thanh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,29 |
1,29 |
|
|
|
2 |
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh khu Cửa Miếu |
Xã Gia Lập |
|
Điều chỉnh |
1,50 |
1,50 |
|
- |
|
3 |
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh khu Phú Trường |
Xã Gia Lập |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,50 |
1,50 |
|
- |
|
4 |
Đất sản xuất kinh doanh Gia Vân |
Xã Gia Vân |
|
|
9,77 |
9,77 |
|
|
|
XV |
Đất năng lượng |
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
I |
Đường dây 220kv Nho Quan-Thanh Nghị |
Xã Gia Vân |
Quyết định số 319/QĐ-EVN ngày 06/4/2016 của Tập đoàn điện lực |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
XVI |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
2,40 |
2,40 |
|
- |
|
1 |
Nhà máy xử lý nước thải và rác thải |
Xã Gia Vân |
|
|
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
83,42 |
83,42 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
0,90 |
0,90 |
0,00 |
000 |
|
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội |
Xã Văn Phong |
QĐ số 1650/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của BHXH Việt Nam |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
2 |
Trụ sở Kho bạc |
Xã Văn Phong |
QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính |
QHSDĐ |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
|
II |
Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
1,50 |
1,50 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng cụm công nghiệp Xích Thổ |
Xã Xích Thổ |
|
QHSDĐ |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
III |
Đất giao thông |
|
|
|
5,94 |
5,94 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp đường ĐT vào thôn 8, 9 |
Xã Gia Lâm |
QĐ số 955/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện |
QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
2 |
Tuyến đường hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản ruộng Trũng |
Xã Sơn Thành |
QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT |
|
2,63 |
2,63 |
|
|
|
3 |
Tuyến đường hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản ruộng Trũng Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Lưu |
QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT |
|
0,51 |
0,51 |
|
|
|
4 |
Xây dựng đường vào Cụm công nghiệp Xích Thổ |
Xã Xích Thổ |
|
|
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
5 |
Cầu vượt sông bôi thôn Liên Minh |
Xã Xích Thổ |
QĐ Số 836 22/6/2017 của UBND tỉnh |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
IV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,37 |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa các thôn 9, 10, 11, 12 |
Xã Sơn Thành |
|
QHSDĐ |
0,37 |
0,37 |
0,00 |
|
|
V |
Đất năng lượng |
|
|
|
0,06 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Làm chân cột điện 220kv |
Xã Lạng Phong |
|
|
0,06 |
0,06 |
0,00 |
|
|
VI |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
|
0,70 |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở mới nghĩa trang thôn Sui |
Xã Văn Phương |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,70 |
0,70 |
0,00 |
|
|
VII |
Đất cơ sở đào tạo giáo dục |
|
|
|
1,15 |
1,15 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Sơn Thành |
|
QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
2 |
Xây dựng trường THCS Đức Long |
Xã Đức Long |
QĐ số 1087/QĐ-UBND ngày 5/10/2016 |
QHSDĐ |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
VIII |
Đất chợ |
|
|
|
0,19 |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
|
I |
Xây dựng mở mới chợ Xã Gia Thủy |
Xã Gia Thủy |
|
QHSDĐ |
0,19 |
0,19 |
0,00 |
|
|
IX |
Đất thủy lợi |
|
|
|
5,64 |
5,64 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng kênh tiêu Đồng Chuộng, Nước Mọc |
Xã Phú Lộc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
2 |
Mở rộng kênh trục sông Giấy |
Thị trấn Nho Quan |
QĐ số 1327/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
|
0,16 |
0,16 |
0,00 |
|
|
3 |
Tuyến kênh, mương khu nuôi trồng thủy sản ruộng trũng Sơn Thành |
Xã Sơn Thành |
QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT |
|
3,98 |
3,98 |
|
|
|
4 |
Tuyến kênh, mương khu nuôi trồng thủy sản ruộng trũng Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Lưu |
QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
5 |
Mở rộng kênh tưới tiêu Thống Nhất |
Xã Phú Lộc |
|
|
0.20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
X |
Đất ở đô thị |
Thị trấn Nho Quan |
|
|
7,50 |
7,50 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư đô thị tại thị trấn Nho Quan |
|
|
QHSDĐ |
7,50 |
7,50 |
0,00 |
|
|
XI |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
47,99 |
47,99 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Gia Thủy |
|
QHSDĐ |
8,59 |
8,59 |
0,00 |
|
|
2 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Văn Phương |
|
|
0.50 |
0,50 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Kỳ Phú |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Gia Lâm |
|
QHSDĐ |
0,65 |
0,65 |
0,00 |
|
|
5 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Yên Quang |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,50 |
1,50 |
0,00 |
|
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Thạch Bình |
|
QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Sơn Lai |
|
QHSDĐ |
0,49 |
0,49 |
000 |
|
|
8 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Gia Tường |
|
QHSDĐ |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
9 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Phú Lộc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,40 |
4,40 |
0,00 |
|
|
10 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Đồng Phong |
|
QHSDĐ |
2,49 |
2,49 |
0,00 |
|
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Văn Phong |
|
QHSDĐ |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Văn Phú |
|
QHSDĐ |
6,50 |
6,50 |
0,00 |
|
|
13 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Sơn Thành |
|
QHSDĐ |
1,80 |
1,80 |
0,00 |
|
|
14 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Lạc Vân |
|
QHSDĐ |
3,62 |
3,62 |
0,00 |
|
|
15 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Thanh Lạc |
|
QHSDĐ |
3,89 |
3,89 |
0,00 |
|
|
16 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Lạng Phong |
|
QHSDĐ |
3,04 |
3,04 |
0,00 |
|
|
17 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Phù Long |
|
QHSDĐ |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
18 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Quỳnh Lưu |
|
|
1,19 |
1,19 |
0,00 |
|
|
19 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Thượng Hòa |
|
QHSDĐ |
0,57 |
0,57 |
0,00 |
|
|
20 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Phú Sơn |
|
QHSDĐ |
1,60 |
1,60 |
0,00 |
|
|
21 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Quảng Lạc |
|
QHSDĐ |
0,79 |
0,79 |
0,00 |
|
|
22 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Xích Thổ |
|
QHSDĐ |
1,07 |
1,07 |
0,00 |
|
|
XII |
Đất sản xuất VLXD, làm gốm |
|
|
|
7,43 |
7,43 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Dự án mở rộng mặt bằng bến bãi mỏ khai thác VLXD |
Xã Phú Long |
|
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
2 |
Khu nhà xưởng chế biến và kho bãi Dự án mỏ đá núi Quyền Giang |
Xã Xích Thổ |
QĐ 1272/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
|
2,40 |
2,40 |
|
|
|
3 |
Dự án khai thác đá - Sản xuất vật liệu và xây dựng Đức Long tại mỏ đá núi Thung Lở - Mỏ Vịt |
Xã Đức Long |
|
|
3,83 |
3,83 |
|
|
|
XIII |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
3,20 |
3,20 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng nhà máy may BT |
Thị trấn Nho Quan |
|
|
2,20 |
2,20 |
|
|
|
2 |
Xương gia công đồ chơi trẻ em và may mặc xuất khẩu |
Xã Đồng Phong |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
XIV |
Đất trang trại |
|
|
|
0,85 |
0,85 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi và sản xuất giống gia súc, thủy sản |
Xã Sơn Lai |
|
|
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư Đồi Cao phường Yên Bình (bổ sung diện tích) |
Phường Yên Bình |
|
QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
48,89 |
48,89 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất trang trại |
|
|
|
0,40 |
0,40 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Cải tạo đất mặt nước hoang hóa xây dựng trang trại tổng hợp nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả |
Xã Mai Sơn |
Quyết định 1026/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND huyện Yên Mô |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
II |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
3,07 |
3,07 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Cụm Công nghiệp Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,07 |
3,07 |
|
|
|
III |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
12,43 |
12,43 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đấu giá đất sxkd khu Đồng Vàn |
Xã Mai Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
2 |
Đấu giá đất sxkd khu Áng Mái |
Xã Mai Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,45 |
1,45 |
|
|
|
3 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh Khu đường Kết nối 477 - Quốc lộ 1A ( Gần núi Trầu) |
Xã Mai Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
4 |
Đồ gỗ mỹ nghệ |
Xã Yên Mỹ |
QĐ 1314/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
5 |
Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và đồ gỗ |
Xã Yên Mỹ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
6 |
Đất sản xuất kinh doanh giáp chợ |
Xã Yên Từ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
7 |
Đất sản xuất kinh doanh khu vực Đồng Nuốn |
Xã Yên Từ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,53 |
6,53 |
|
|
|
8 |
Mở rộng trụ sở Điện lực |
TT. Yên Thịnh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
9 |
Đường dây và trạm biến áp 110KV |
Xã Yên Mỹ |
|
|
0,41 |
0,41 |
|
|
|
10 |
Nhà trực đội quản lý tổng hợp khu vực Yên Đồng, Yên Thành, Yên Thái |
Xã Yên Đồng |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
11 |
Mở rộng nhà máy gạch Trường Thành |
Xã Khánh Dương |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,28 |
1,28 |
|
|
|
12 |
Nhà máy nước sạch |
Xã Khánh Dương |
|
Điều chỉnh |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
IV |
Đất giao thông |
|
|
|
6,52 |
6,52 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường cao tốc NB-Cầu giẽ giai đoạn 3 |
Xã Mai Sơn |
QĐ 4142 ngày 31/10/2014 của BGTVT |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
2 |
Đường gom + Mở rộng cao tốc |
Xã Mai Sơn |
Văn bản 1414 ngày 18/9/2017 của TT Chính Phủ |
|
0,41 |
0,41 |
|
|
|
3 |
Đường ô tô đến trung tâm các xã miền núi |
TT. Yên Thịnh |
QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
4 |
Khu Lợi hòa đến cổng làng Đông Yên |
Xã Yên Lâm |
QĐ 111/QĐ-UBND ngày 20/1/2070 của UBND huyện |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
5 |
Đường gom + Mở rộng cao tốc |
Xã Khánh Thượng |
Văn bản 1414 ngày 18/9/2017 của TT Chính phủ |
|
3,59 |
3,59 |
|
|
|
6 |
Đường kết nối giữa cao tốc cầu giẽ- Ninh Bình với QL 1A (đường gom dân sinh) |
Xã Khánh Thượng |
QĐ 2149 ngày 17/6/2015 và QĐ 2941 ngày 17/8/2015 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
7 |
Đường kết nối giữa cao tốc cầu giẽ- Ninh Bình với QL 1A (bãi đúc cầu, tập kết vật liệu) |
Xã Khánh Thượng |
QĐ 2835 ngày 7/9/2016 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
V |
Đất thủy lợi |
|
|
|
1,31 |
1,31 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trạm bơm Đa tán |
Xã Yên Hòa |
QĐ 1733/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
2 |
Kiên cố kênh cấp nước vùng sản xuất rau an toàn |
Xã Yên Hòa |
QĐ 1822/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng tái cơ cấu nông nghiệp |
Xã Yên Thái |
QĐ 1858 ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp cống xóm Trại |
Xã Khánh Dương |
QĐ 1049 ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
VI |
Đất ở |
|
|
|
24,78 |
24,78 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư |
Xã Khánh Thịnh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư |
Xã Yên Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư |
Xã Yên Mỹ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư |
Xã Yên Thái |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư |
Xã Khánh Dương |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,49 |
1,49 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư |
Xã Yên Phong |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư |
Xã Yên Thắng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,35 |
3,35 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư |
Xã Yên Mạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,48 |
1,48 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư |
Xã Khánh Thượng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,16 |
1,16 |
|
|
|
10 |
Khu dân cư |
Xã Yên Thành |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
11 |
Khu dân cư |
Xã Yên Nhân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư |
Xã Yên Lâm |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,43 |
3,43 |
|
|
|
13 |
Khu dân cư |
Xã Yên Hòa |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
14 |
Khu dân cư |
Xã Mai Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
2,03 |
2,03 |
|
|
|
15 |
Khu dân cư |
TT. Yên Thịnh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,62 |
6,62 |
|
|
|
VII |
Đất tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
0,08 |
0,08 |
0,00 |
|
|
1 |
Mở rộng kho Bạc |
TT. Yên Thịnh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
VIII |
Đất an ninh |
|
|
|
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây trụ Sở Công an Thị trấn |
TT. Yên Thịnh |
|
Điều chỉnh |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
88,58 |
88,58 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
1,89 |
1,89 |
0 |
0 |
|
1 |
Trụ sở Đồn biên phòng cửa khẩu Ninh Bình |
Xã Khánh Phú |
|
|
1,89 |
1,89 |
|
|
|
II |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
43,23 |
43,23 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đấu giá đất Khu trung tâm xã và KDC bắc chợ vệ |
Xã Khánh Phú |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
QHSDĐ |
5,64 |
5,64 |
|
|
|
2 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Lợi |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,15 |
0,35 |
|
|
|
3 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Tiên |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,1 |
0,10 |
|
|
|
4 |
Đấu giá đất ở khu phía Tây tái định cư B (cửa ả) |
Xã Khánh Hòa |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
2,02 |
2,02 |
|
|
|
5 |
Giao Đất, chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Khánh Hòa |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
6 |
Đất ở khu 61 thôn 19 |
Xã Khánh Trung |
|
QHSDĐ |
1,5 |
1,50 |
|
|
|
7 |
Đất ở xen kẹt |
Xã Khánh Trung |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,8 |
0,80 |
|
|
|
8 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh An |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,63 |
0,63 |
|
|
|
9 |
Đấu giá xóm 1 Vân Tiến |
Xã Khánh Vân |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
1,5 |
1,50 |
|
|
|
10 |
Đất xen kẹt khu dân cư |
Xã Khánh Vân |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
11 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Hội |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,8 |
0,80 |
|
|
|
12 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Hồng |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,47 |
0,47 |
|
|
|
13 |
Đấu giá Đất ở cổng trường Yên Khánh B |
Xã Khánh Cư |
NQ số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
2,94 |
2,94 |
|
|
|
14 |
Khu dân cư tập trung |
Xã Khánh Thiện |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,93 |
9,93 |
|
|
|
15 |
Đất ở khu Tây Miếu |
Xã Khánh Nhạc |
|
QHSDĐ |
1,01 |
1,01 |
|
|
|
16 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Nhạc |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
17 |
Khu dân cư Dạ Tây; KDC đất màu sau xóm 10B, 10C |
Xã Khánh Nhạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,79 |
1,79 |
|
|
|
18 |
Khu dân cư xóm chùa |
Xã Khánh Nhạc |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
0,73 |
0,73 |
|
|
|
19 |
Khu dân cư xóm 2B |
Xã Khánh Nhạc |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
0,5 |
0,50 |
|
|
|
20 |
Khu dân cư Tướt tây xóm 1, 1B |
Xã Khánh Nhạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,9 |
9,90 |
|
|
|
21 |
Khu tái định cư |
Xã Khánh Hòa |
Văn bản số 1414/TTg-CN ngày 18/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,5 |
1,50 |
|
|
|
III |
Đất ở đô thị |
|
|
|
11,78 |
11,78 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đất ở đô thị |
TT Yên Ninh |
|
QHSDĐ |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
2 |
Đất ở Khu trung tâm hành chính |
TT Yên Ninh |
|
QH đô thị |
0,5 |
0,50 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư đô thị phố Thị Lân-Bàng Lân |
TT Yên Ninh |
|
QH đô thị |
5,48 |
5,48 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư đô thị Phố 4 và phố Khu Trung |
TT Yên Ninh |
|
QH đô thị |
5,62 |
5,62 |
|
|
|
IV |
Đất thể thao |
|
|
|
0,2 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Sân thể thao |
Xã Khánh Lợi |
|
QHSDĐ |
0,2 |
0,20 |
|
|
|
V |
Đất giao thông |
|
|
|
9,80 |
9,80 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Dự án thành phần đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với quốc lộ 1A |
Xã Khánh Hòa |
Văn bản số 1414/TTg -CN ngày 18/9/2017 của Thủ tướng chính phủ |
|
9,80 |
9,80 |
|
|
|
VI |
Đất thủy lợi |
|
|
|
2,53 |
2,53 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Nạo vét ngòi Yên Xuyên |
Xã Khánh An |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
2 |
Nạo vét cấp bách sông tiêu 5 xã phục vụ tưới tiểu liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn, kết hợp nâng cấp bờ sông thành đường giao thông phòng chống thiên tai huyện Yên Khánh |
Xã Khánh Thủy |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,5 |
0,50 |
|
|
|
3 |
Nạo vét cấp bách sông tiêu 5 xã phục vụ tưới tiểu liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn, kết hợp nâng cấp bờ sông thành đường giao thông phòng chống thiên tai huyện Yên Khánh |
Xã Khánh Hồng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,2 |
1,20 |
|
|
|
4 |
Nạo vét sông thổ mật kết hợp nâng cấp đường giao thông phòng chống thiên tai phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp xã Khánh Hồng |
Xã Khánh Hồng |
|
BSQH |
0,5 |
0,50 |
|
|
|
VII |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
10,06 |
10,06 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh |
Xã Khánh Tiên |
|
QHSDĐ |
1,96 |
1,96 |
|
|
|
2 |
Khu sản xuất kinh doanh đồng Tướt phía Tây đường 10 |
Xã Khánh Nhạc |
|
QHSDĐ |
4,5 |
4,50 |
|
|
|
3 |
Nhà máy sấy nông sản khu xóm 5 |
Xã Khánh Thùy |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,2 |
0,20 |
|
|
|
4 |
Mở rộng công ty may Nam Tiệp |
Xã Khánh Nhạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,4 |
0,40 |
|
|
|
5 |
Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng |
Khánh Thiện |
|
Điều chỉnh |
1 |
1,00 |
|
|
|
6 |
Sản xuất kinh doanh hàng nhựa |
Xã Khánh Hải |
|
Điều chỉnh |
2 |
2,00 |
|
|
|
VIII |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
7,34 |
7,34 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ (kho xăng dầu) |
Xã Khánh Tiên |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,15 |
4,15 |
|
|
|
2 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại |
Thị trấn Yên Ninh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,19 |
3,19 |
|
|
|
IX |
Đất nghĩa trang |
|
|
|
0,75 |
0,75 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang Gõ Nhu |
Xã Khánh Thành |
|
QHSDĐ |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
X |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trang trại tổng hợp đồng Bà Da |
Xã Khánh An |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
91,13 |
91,13 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
2,53 |
2,53 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng công viên cây xanh, sân thể thao và bể bơi các nhà văn hóa của 15 xóm trên địa bàn xã Văn Hải - Nhà văn hóa Đông Hải - Nhà văn hóa Hoành Trực - Nhà văn hóa xóm 1- Nhà văn hóa Nam Cường - Nhà văn hóa Bắc Cường- Nhà văn hóa Trung Chính- Nhà văn hóa Tây Cường - Nhà văn hóa Tây Thổ- Nhà văn hóa Đông Thổ- Nhà văn hóa Khanh Hải - Nhà văn hóa Hoành Hải - Nhà văn hóa Tây Hài - Nhà văn hóa An Cư - Nhà văn hóa Ninh Cư - Nhà văn hóa Đông Cường |
Xã Văn Hải |
|
QHSDĐ |
1,17 |
1,17 |
|
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8 xã Chất Bình |
Xã Chất Bình |
|
QHSDĐ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
3 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm 1 xã Định Hóa |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa các xóm 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9, 11; 13; 14; 15; 16; 17; 5 |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
5 |
Xây dựng sân vận động các xóm 2, 3 ,6 ,7 ,8 xã Thượng Kiệm |
Xã Thượng Kiệm |
|
QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 5, 7A xã Kim Chính |
Xã Kim Chính |
|
QHSDĐ |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
II |
Đất cơ- sở y tế |
|
|
|
0,81 |
0,81 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi Thiên Phúc |
Xã Lưu Phương |
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
QHSDĐ |
0,81 |
0,81 |
|
|
|
III |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
1,74 |
1,74 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây Môi trường học Nam Biên, xã Đồng Hướng |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
2 |
Xây dựng trường Mầm Non |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
3 |
Mở rộng trường mầm non Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến |
|
QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
4 |
Làm Môi trường tiểu học xã Như Hòa |
Xã Như Hòa |
|
QHSDĐ |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
IV |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
5,42 |
5,42 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Định Hóa |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
1,11 |
1,11 |
|
|
|
2 |
Xây dựng sân thể thao các xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 12, xã Định Hóa |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
3 |
Mở rộng sân thể thao, xã Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến |
|
QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
4 |
Xây dựng sân thể thao xóm 1, 5, 8, 9, xã Kim Chính |
Kim Chính |
|
QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
5 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Đồng Hướng |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
6 |
Sân TDTT xã |
Xã Yên Lộc |
|
QHSDĐ |
0,80 |
0.80 |
|
|
|
7 |
Sân TDTT xóm 1;3;4;5;6;8;9;10;11;12;13 |
Xã Yên Lộc |
|
QHSDĐ |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
V |
Đất giao thông |
|
|
|
13,99 |
1399 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường Bái Đính - Kim Sơn (Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao thông đoạn từ Bái Đính - Kim Sơn) |
Từ Xuân Thiện đến Kim Định |
|
QHSDĐ |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
2 |
DA công trình đường cứu hộ. cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ trung tâm 6 xã tiểu khu I ra đê Hữu đáy |
Xã: Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Chính Tâm, Chất Bình, Xuân Thiện |
|
QHSDĐ |
3,14 |
3,14 |
|
|
|
3 |
Đường cứu hộ, cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ cụm Công nghiệp Đồng Hướng ra Đê đáy, xã Đồng Hướng |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
4,10 |
4,10 |
|
|
|
4 |
Bãi đỗ xe xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
|
QHSDĐ |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
5 |
Mr tuyến đường Quyết Bình đến Đê Đáy |
Xã Chất Bình |
|
QHSDĐ |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
6 |
Đất giao thông còn lại phục vụ cho các dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện |
Huyện Kim Sơn |
|
QHSDĐ |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
7 |
Mở rộng tuyến đường bán công sang Yên Bình, xã Yên Lộc |
Xã Yên Lộc |
|
QHSDĐ |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
VI |
Đất thủy lợi |
|
|
|
4,08 |
4,08 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Cầu qua sông Lưu Phương, Phát Diệm (thuộc Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm) |
Xã Lưu Phương |
Văn bản số 302/BQLDA-DA ngày 06/11/2017 của Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
QHSDĐ |
0,084 |
0,084 |
|
|
|
2 |
Trạm xử lý 3000 m3 (thuộc Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm) |
Xã Thượng Kiệm |
Văn bản số 302/BQLDA-DA ngày 06/11/2017 của Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
3 |
Đất thủy lợi còn lại phục vụ dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Kim Sơn |
Huyện Kim Sơn |
|
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
VII |
Đất năng lượng |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường dây 22kV mạch vòng từ trạm E23-4, Kim Sơn - trạm 110KV Yên Mô |
Huyện Kim Sơn |
|
Quy hoạch SDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
0,51 |
0,51 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải, xã Định Hóa |
Xã Định Hóa |
|
Quy hoạch SDĐ |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
2 |
Bãi tập kết rác thải Khu phía Đông Nam Đạc 2 khu 12 Mẫu, khu phía Bắc nghĩa địa Yên Hòa, xã Yên Lộc |
Xã Yên Lộc |
|
Quy hoạch SDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
IX |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
52,94 |
52,94 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Ân Hòa |
|
QHSDĐ |
1,57 |
1,57 |
|
|
|
2 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 10, xóm 11, xóm Chất Thành, xã Chất Bình |
Xã Chất Bình |
|
QHSDĐ |
1,91 |
1,91 |
|
|
|
3 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 7C, xóm 9, xóm 7A tây, xã Cồn Thoi |
Xã Cồn Thoi |
|
QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư nông thôn 12 xóm |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
9,04 |
9,04 |
|
|
|
5 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 8, xóm 14, xóm 16 |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
1,04 |
1.04 |
|
|
|
6 |
Đất ở khu dân cư Đất ở nông thôn, xã Hồi Ninh |
Xã Hồi Ninh |
|
QHSDĐ |
1,71 |
1,71 |
|
|
|
7 |
Đất ở khu dân cư nông thôn ( Đường vành đai), khu Ngoại Đê (trước Ủy ban), đất ở trạm nước sạch, xóm 4, khu Hạ Lĩnh Quy Hậu, xã Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến |
|
QHSDĐ |
5,60 |
5,60 |
|
|
|
8 |
Đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Kim Chính |
|
QHSDĐ |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư nông thôn xóm 11. 1,2,7, xã Kim Định |
Xã Kim Định |
|
QHSDĐ |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
10 |
Đất ở khu dân cư nông thôn (2 khu vực), xã Kim Tân |
Xã Kim Tân |
|
QHSDĐ |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
11 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xã Lai Thành |
Xã Lai Thành |
|
QHSDĐ |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
12 |
Đất ở khu dân cư mới xóm 3, xóm 7 Phía nam đường tránh xóm 8 ruộng ông Mỹ, ông Thiện, Xóm 7 khu Đồng Như Độ, xóm 9 trước cứa ông Sơn, xóm 6 - Đất lúa xóm 3, xóm 7 Bắc vành đai (270 X 55), xóm 6, xóm 1 |
Xã Như Hòa |
|
QHSDĐ |
1,71 |
1,71 |
|
|
|
13 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xã Quang Thiện |
Xã Quang Thiện |
|
QHSDĐ |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
14 |
Đất khu dân cư nông thôn xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
|
QHSDĐ |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
15 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xã Thượng Kiệm |
Xã Thượng Kiệm |
|
QHSDĐ |
1,22 |
1,22 |
|
|
|
16 |
Đất ở khu dân cư nông thôn (Đông Hải, Tây Cường), (Đông Hải, Tây Cường Chung Chính), xã Văn Hải |
Xã Văn Hải |
|
QHSDĐ |
3,03 |
3,03 |
|
|
|
17 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xã Xuân Thiện |
Xã Xuân Thiện |
|
QHSDĐ |
2,02 |
2,02 |
|
|
|
18 |
Đất ở khu dân cư nông thôn khu Đông ông Miến xóm 1, Cửa ông Đãng xóm 10, Đạc 12, Yên Bình xóm 3, giáp đường tránh Quốc lộ 10, xóm 2 cửa trường tiểu học, bãi cát xóm 4, xóm 11 (sau nhà Ông Tống Tiểu Lý, phía Tây nhà ông Mạnh), Khu trại lợn, cửa Ông Thạch xóm 6, sau chùa Yên Bình; khu đường tránh; khu của trường Kim Sơn C |
Xã Yên Lộc |
|
QHSDĐ |
4,20 |
4,20 |
|
|
|
19 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 5, xóm 04 xã Yên Mật |
Xã Yên Mật |
|
QHSDĐ |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở |
Xã Cồn Thoi |
|
QHSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
Xã Kim Chính |
|
QHSDĐ |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở |
Xã Lai Thành |
|
QHSDĐ |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
23 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
Xã Thượng Kiệm |
|
QHSDĐ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở |
Xã Văn Hải |
|
QHSDĐ |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
25 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang Đất ở |
Xã Chất Bình |
|
QHSDĐ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
26 |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang Đất ở |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
27 |
Khu dân cư |
Xã Lưu Phương |
|
QHSDĐ |
9,80 |
9,80 |
|
|
|
28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Xã Hùng Tiến |
|
QHSDĐ |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
X |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
1,34 |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Xây dựng chùa Duy Hòa |
Xã Ân Hòa |
|
QHSDĐ |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
2 |
Giáo xứ Hợp Thành |
Xã Cồn Thoi |
|
QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
XI |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
QHSDĐ |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Mở rộng nghĩa trang xóm 1, xóm 9 |
Xã Thượng Kiệm |
|
QHSDĐ |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
XII |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
QHSDĐ |
1,38 |
1,38 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp, xã Ân Hòa |
Xã Ân Hòa |
|
QHSDĐ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Cây xăng - dầu xã Thượng Kiệm |
Xã Thượng Kiệm |
VB số 290/PC-VPUBND ngày 30/9/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà máy may xuất khẩu xã Ân Hòa |
Xã Ân Hòa |
|
QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
XIII |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
5,97 |
5,97 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trang trại tổng hợp |
Xã Tân Thành |
|
QHSDĐ |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
2 |
Trang trại tổng hợp |
Xã Lưu Phương |
|
QHSDĐ |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/CP-NĐ ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 16/11/2017 về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 530,22 ha đất trồng lúa, 1,22 ha đất rừng phòng hộ, 2 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện 313 công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13/12/2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ,
ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường) |
Căn cứ pháp lý |
Tổng diện tích cần chuyển mục đích để thực hiện các công trình, dự án |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
Văn bản về đầu tư |
Quy hoạch sử dụng đất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
533,44 |
530,22 |
1,22 |
2,00 |
|
|
|
|
85,47 |
85,47 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất giao thông |
|
|
|
1,15 |
1,15 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường ngõ thuộc phố Phong Đào |
Phường Ninh Sơn |
Theo nghị quyết HĐND phường |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,1 |
0,10 |
|
|
|
2 |
Thi công đường Đinh Tiên Hoàng giai đoạn 2 kéo dài (bổ sung) |
Phường Ninh Khánh |
Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công-tổng dự toán |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
II |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,14 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Nam Thịnh (bổ sung) |
Phường Ninh Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa Bích Đào (bổ sung) |
Phường Ninh Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
III |
Đất ở |
|
|
|
55,86 |
55,86 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư ngõ 228 Lý Nhân Tông |
Phường Nam Bình |
Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ |
6,89 |
6,89 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư mới phía Tây đường vành đai phường Ninh Sơn - xã Ninh Phúc |
Xã Ninh Phúc, Ninh Sơn |
Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,35 |
6,35 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư đường 2, Phú Xuân (bổ sung) |
Phường Nam Bình |
Quyết định 1354/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư phía đông bắc Trụ Sở xã Ninh Nhất |
Xã Ninh Nhất |
QHSDĐ |
QHSDĐ |
1,47 |
1,47 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư phía Tây Nam Cổ Loan Hạ 2 |
Xã Ninh Tiến |
QHSDĐ |
QHSDĐ |
1,8 |
1,80 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư Hòa Bình (bổ sung) |
Xã Ninh Tiến, Phường Nam Bình |
Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư thôn Thượng Bắc |
Xã Ninh Nhất |
Văn bản số 649/UBND-VP4 ngày 4/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư phía nam Đường Vạn Hạnh (Ô đất IX -13) |
Xã Ninh Nhất |
Văn bản số 656/UBND -VP4 ngày 2/10/2017 |
QHSDĐ |
8,19 |
8,19 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư Nguyên Ngoại 2 bắc Vạn Hạnh |
Xã Ninh Nhất |
Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,9 |
9,90 |
|
|
|
10 |
Khu dân cư cổ Loan Trung 1 |
Xã Ninh Tiến |
Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,8 |
9,80 |
|
|
|
11 |
Khu dân cư mới phía đông đường Nguyễn Hữu An |
Xã Ninh Tiến |
Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 1/9/2016 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,8 |
9,80 |
|
|
|
IV |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
23,73 |
23,73 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
C.Ty XD Thăng Long 16 |
Phường Ninh Phong |
Thông báo số 02/TB-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bố trí địa điểm |
QHSDĐ |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
2 |
Trung tâm dịch vụ vườn bia Hà Nội |
Xã Ninh Tiến |
Quyết định chủ trương đầu số 961/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
2,2 |
2,20 |
|
|
|
3 |
Trạm dừng nghỉ cao tốc đông Ninh Bình |
Xã Ninh Phúc |
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,5 |
3,50 |
|
|
|
4 |
Trạm dừng nghỉ cao tốc tây Ninh Bình |
Xã Ninh Phúc |
Quyết định Số 1299/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư |
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,5 |
4,50 |
|
|
|
5 |
Cơ sở nuôi trồng và chế biến nấm |
Xã Ninh Tiến |
Văn bản số 772/KHĐT -NN ngày 31/3/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3,7 |
3,70 |
|
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng khu điều dưỡng, phục hồi chức năng và chăm sóc sức khỏe tuổi già của Công ty TNHH xây dựng thủy lợi Mạnh Hùng |
Xã Ninh Tiến |
Văn bản số 05/UBND -VP4 ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh |
|
4 |
4,00 |
|
|
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ ( 4 dự án: Trung tâm cứu hộ giao thông; Showroom ô tô 3s; showroom ô tô xe máy; Trung tâm máy thiết bị phục vụ nông- công nghiệp) |
Phường Ninh Phong |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,6 |
4,60 |
|
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ăn uống và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Xã Ninh Tiến |
|
QHSDĐ |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
V |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
1,85 |
1,85 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc của ban quản lý dự án |
Xã Ninh Nhất |
Văn bản số 719/UBND -VP4 ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc của Cục Hải Quan Hà Nam Ninh |
phường Ninh Khánh |
Thông báo số 16/TB-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bố trí địa điểm |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
VI |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
2,00 |
2,00 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự thành phố Ninh Bình |
Xã Ninh Nhất |
Văn bản số 433/UBND -VP4 ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
VII |
Đất giáo dục |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
- |
- |
|
1 |
Trường mầm non Sao Khuê |
Phường Nam Thành |
Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng trường mầm non Sao Khuê |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
VIII |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
0,24 |
0,24 |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng khu sản xuất và kinh doanh đồ gỗ thủ công mỹ nghệ |
Phường Ninh Phong |
Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh |
QHSDĐ |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
45,32 |
45,32 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất ở |
|
|
|
34,65 |
34,65 |
|
|
|
I |
Khu dân cư phía Đông Sân vận động trung tâm thôn Ngô Thượng |
Xã Ninh Hòa |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư đồng Quen |
Thị trấn Thiên Tôn |
Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Thổ Trì (bổ sung) |
Thị trấn Thiên Tôn |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư Đồng Đốt |
Xã Ninh Thắng |
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Hoa Lư về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô đất tỷ lệ 1/500. |
Quy hoạch sử dụng đất |
1,85 |
1,85 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư Hành Cung |
Xã Ninh Thắng |
Căn cứ Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Hoa Lư về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư Đồng Bề. |
Xã Ninh Vân |
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư thôn Bộ Đầu (Đồng Cửa) |
Xã Ninh An |
Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ lập QH chi tiết 1/500 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,50 |
6,50 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư Bắc Bình Hà |
Xã Ninh Mỹ |
Phục vụ chi tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
9 |
Giao đất có thu tiền khu dân cư Khê Ngoài. |
Xã Ninh Hài |
Phục vụ chi tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
10 |
Giao đất có thu tiền khu dân cư Khê Trong. |
Xã Ninh Hải |
Phục vụ chi tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
11 |
Giao đất các khu dân cư Ngô Hạ, Thanh Hạ, Áng Ngũ |
Xã Ninh Hòa |
Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
QHSDĐ |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
12 |
Tái định cư đường cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình |
Xã Ninh An |
Văn bản số 2889/SGTVT-QLCL ngày 08/11/2017 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
13 |
Khu đô thị phía Bắc tiểu khu IX |
Xã Ninh Mỹ |
Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chi tiết 1/500 |
|
4,50 |
4,50 |
|
|
|
14 |
Khu dân cư Đồng Dướng |
Xã Ninh Mỹ |
|
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
15 |
Khu dân cư phía bắc thôn La Phù |
Xã Ninh Khang |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
II |
Đất thương mại dịch vụ. |
|
|
|
4,85 |
4,85 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Showroom đèn nội thất và các sản phẩm điện gia dụng Công ty TNHH MTV an toàn giao thông Thiên Hổ |
Xã Ninh Giang |
Giấy chứng nhận đầu tư cấp ngày 3/8/2017 |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
2 |
Xây dựng nhà hàng, khu kinh doanh dịch vụ và cửa hàng xăng dầu Phú Lăng của Công ty TNHH Nhất Minh Sơn |
Xã Ninh Vân |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư khách sạn - nhà hàng ẩm thực - khu giới thiệu sản phẩm du lịch của Công ty Việt Phương Anh |
Xã Ninh Thắng |
Văn bản đồng ý chủ trương lập dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Du lịch, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
4 |
Trang trại kinh tế tổng hợp kết hợp du lịch sinh thái trải nghiệm hạng đất |
Xã Ninh Thắng |
Văn bản số 2220/KHĐT-VX ngày 18/9/2017 xin góp ý chủ trương dự án |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ (Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ sinh thái nông nghiệp Núi Độc) |
Xã Ninh Mỹ |
Văn bản số 1088/KHĐT-VX ngày 17/5/2017 của Sở kế hoạch và đầu tư. |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
6 |
Đất thương mại dịch vụ (Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu) |
Xã Ninh Hòa |
Văn bản số 644/UBND -VP5 ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
III |
Đất giao Thông |
|
|
|
1,82 |
1,82 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường chuyên dùng kết hợp đường dân sinh từ Công ty TNHH Thụy Thành đến cống nhà máy xi măng Duyên Hà |
Xã Ninh Vân |
Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,82 |
1,82 |
|
|
|
IV |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
4,00 |
4,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng cụm công nghiệp làng nghề Ninh Vân |
Xã Ninh Vân |
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 8/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
90,13 |
86,91 |
1,22 |
2,00 |
|
||
1 |
Đất an ninh |
|
|
|
0,28 |
0,28 |
- |
- |
|
1 |
Trụ sở công an thị trấn Me |
Thị trấn Me |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
II |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
27,73 |
27,73 |
- |
- |
|
1 |
Đất ở nông thôn (các khu: Vườn Thờ, Cửa Chùa, Đồng Nước, Bái Đàn - bổ sung) |
Xã Gia Xuân |
|
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
2 |
Đất ở nông thôn |
Xã Gia Xuân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,56 |
9,56 |
|
|
|
3 |
Đất ở nông thôn (các khu: chợ Đồ cũ, Chợ Đồ mới, Mạ Cửa Sách- bổ sung) |
Xã Gia Thanh |
|
|
1,36 |
1,36 |
- |
- |
|
4 |
Đất ở nông thôn (các khu: phía Nam UBND xã, phía bắc UBND xã, giáp đường ĐT 477) |
Xã Gia Vượng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,61 |
1,61 |
- |
- |
|
5 |
Đất ở cạnh đường Thống Nhất (bổ sung) |
Xã Gia Trung |
|
|
0,33 |
0,33 |
|
|
|
6 |
Đất ở xen kẹt trong khu dân cư (bổ sung) |
Xã Gia Trung |
|
|
0,45 |
0,45 |
- |
|
|
7 |
Khu dân cư thôn 1 ( bổ sung) |
Xã Gia Trấn |
|
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
8 |
Đất ở nông thôn (các khu: Khu Lò, trạm bơm 2. Vườn Vặc, xóm An Ninh - Hòa Bình, Cầu Chàng, Đồng Bái, Vườn Hậu, Giữa Đồng, Cửa Tởn, Cửa Kháng, Cửa Tùng, Cửa Kho, Giữa Đồng, xóm Hòa Bình) |
Xã Gia Minh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,96 |
1,96 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư Thềm Đình, khu Rộc Chua (bổ sung) |
Xã Gia Hòa |
|
|
0,63 |
0,63 |
- |
- |
|
10 |
Đất ở nông thôn (các khu: Miếng Chéo - Phú Sơn, Vườn Nâu - bổ sung) |
Xã Gia Hòa |
|
|
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
11 |
Khu dân cư cống đá chiều doi |
Xã Gia Lập |
|
|
1,77 |
1,77 |
|
|
|
12 |
Đất ở nông thôn: (khu đường kênh N9, khu chân mạ Nội Quan) |
Xã Gia Phương |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,04 |
4,04 |
- |
|
|
13 |
Đất ở nông thôn (các khu: đồng Nang, phía Bắc đường trục Mai Sơn, phía Nam đường đi Gia Minh, Bái Thánh, đồng Kênh) (bổ sung) |
Xã Gia Lạc |
|
|
0,92 |
0,92 |
|
- |
|
14 |
Đất ở xen kẹt |
Xã Gia Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0.08 |
0,08 |
|
|
|
15 |
Đất ở xóm 5 (bổ sung) |
Xã Gia Hưng |
|
|
0,15 |
0,15 |
- |
|
|
16 |
Đất ở tái định cư làm nhà văn hóa xóm 8 |
Xã Gia Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
- |
|
|
17 |
Đất ở nông thôn khu Óc Thượng, Óc Hạ |
Xã Gia Tiến |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
2,16 |
2,16 |
- |
- |
|
18 |
Khu dân cư |
Xã Gia Vân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
III |
Đất ở đô thị |
|
|
|
5,09 |
5,09 |
- |
- |
|
1 |
Đất ở đô thị (các khu: phố Tiên Yết, Phố Me, khu Đồng Xá, giáp đường ĐT477) |
Thị trấn Me |
|
|
5,09 |
5,09 |
- |
- |
|
IV |
Đất trụ sở-cơ quan |
|
|
|
0,84 |
0,84 |
- |
- |
|
1 |
UBND xã Gia Hưng |
Xã Gia Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
V |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
2,49 |
2,49 |
- |
|
|
1 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
Xã Gia Xuân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,68 |
1,68 |
- |
- |
|
2 |
Đài tưởng niệm |
Xã Gia Lạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
|
3 |
Nhà văn hóa xã |
Xã Gia Trung |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
4 |
Đài tưởng niệm |
Xã Gia Tiến |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,32 |
0,32 |
|
- |
|
VI |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
1 |
Trạm y tế Gia Vân (bổ sung) |
Xã Gia Vân |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
VII |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
1,27 |
1,27 |
- |
- |
|
1 |
Trường THCS |
Xã Gia Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,60 |
0,60 |
- |
|
|
2 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Gia Vượng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,21 |
0,21 |
|
- |
|
3 |
Mở rộng trường tiểu học |
Xã Gia Vượng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,33 |
0,33 |
- |
|
|
4 |
Trường mầm non trung tâm xã(bổ sung) |
Xã Liên Sơn |
|
|
0,03 |
0,03 |
- |
|
|
5 |
Quy hoạch trường Mầm non (bổ sung) |
Xã Gia Lập |
|
|
0,10 |
0,10 |
- |
- |
|
VIII |
Đất thể thao |
|
|
|
3,95 |
3,95 |
|
- |
|
1 |
Sân thể thao trung tâm xã |
Xã Gia Phong |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,40 |
1,40 |
|
- |
|
2 |
Sân thể thao thôn Miễu Giáp |
Xã Gia Xuân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
|
3 |
Sân vận động xã |
Xã Gia Lạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,30 |
1,30 |
- |
- |
|
4 |
Sân thể thao |
Xã Gia Tiến |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
IX |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
5,12 |
5,12 |
- |
- |
|
1 |
Quy hoạch nghĩa trang Phong Tĩnh |
Xã Gia Phong |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,19 |
0,19 |
|
- |
|
2 |
Mở rộng nghĩa địa Mô Đa |
Xã Gia Minh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,63 |
1,63 |
|
|
|
3 |
Mở rộng nghĩa trang Thiện Hối |
Xã Gia Tân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
4 |
Mở rộng nghĩa trang Tùy Hối |
Xã Gia Tân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,00 |
3,00 |
|
- |
|
X |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,07 |
0,07 |
- |
- |
|
I |
Nhà văn hóa thôn Miễu Giáp (bổ sung) |
Xã Gia Xuân |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa xóm 1 Ngọc Động |
Xã Gia Phong |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
XI |
Đất giao thông |
|
|
|
11,89 |
8,67 |
1,22 |
2,00 |
- |
1 |
Đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam) đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình (Đường 477 B) |
các Xã : Gia Tiến, Gia Thắng, Gia Phương, Gia Hòa, Thị trấn Me |
Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 29-9-2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình |
|
3,22 |
|
1,22 |
2,00 |
|
2 |
Đường giao thông khu dân cư mới |
Thị trấn Me |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
3 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Thị trấn Me |
Thị trấn Me |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,13 |
6,13 |
- |
- |
|
4 |
Mở rộng đường thôn Tế Mỹ |
Thị trấn Me |
|
QHSDĐ |
0,60 |
0,60 |
- |
|
|
5 |
Làm mới đường thôn Tế Mỹ (đường 477 cũ đến đường Tế Mỹ) |
Thị trấn Me |
|
QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
- |
|
6 |
Đường vào trường mầm non, trạm y tế |
Xã Gia Phú |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,22 |
0,22 |
- |
|
|
7 |
Đường từ để hoàng Long đến cửa ông Hiền |
Xã Liên Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,25 |
0,25 |
|
- |
|
8 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sem (bổ sung) |
Xã Liên Sơn |
|
|
0,74 |
0,74 |
- |
- |
|
9 |
Cảng bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Xã Gia Phú |
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
XII |
Đất thủy lợi |
|
|
|
14,01 |
14,01 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Trạm bơm Gia Viền và mở rộng hệ thống tưới, tiêu các xã phía đông trạm bơm Gia Viễn, huyện Gia Viễn (giai đoạn 1) |
Gia Thịnh, Gia Vượng, Gia Hòa, Thị trấn Me, Liên Sơn, Gia Phú, Gia Hưng |
|
|
5,27 |
5,27 |
|
|
|
2 |
Dự án công trình Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn và Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung) xã Gia Hòa (bổ sung) |
Xã Gia Hòa |
|
|
3,16 |
3,16 |
|
- |
|
3 |
Nâng cấp kênh tiêu trạm bơm Gia Lạc |
Xã Gia Lạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
2,08 |
2,08 |
- |
- |
|
4 |
Dự án nạo vét lòng dẫn tuyến thoát lũ Hoàng Long (bổ sung) |
Xã Gia Tiến |
|
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
XIII |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
0,60 |
0,60 |
- |
- |
|
I |
Trụ sở HTX nông nghiệp |
Xã Gia Tiến |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,05 |
0,05 |
- |
|
|
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
xã Gia Tân, xã Gia Lập |
|
|
0,55 |
0,55 |
|
|
|
XIV |
Đất Cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
14,06 |
14,06 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy Chế biến khoáng sản Gia Thanh |
Xã Gia Thanh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,29 |
1,29 |
|
|
|
2 |
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh khu Cửa Miếu |
Xã Gia Lập |
|
Điều chỉnh |
1,50 |
1,50 |
|
- |
|
3 |
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh khu Phú Trường |
Xã Gia Lập |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,50 |
1,50 |
|
- |
|
4 |
Đất sản xuất kinh doanh Gia Vân |
Xã Gia Vân |
|
|
9,77 |
9,77 |
|
|
|
XV |
Đất năng lượng |
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
I |
Đường dây 220kv Nho Quan-Thanh Nghị |
Xã Gia Vân |
Quyết định số 319/QĐ-EVN ngày 06/4/2016 của Tập đoàn điện lực |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
XVI |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
2,40 |
2,40 |
|
- |
|
1 |
Nhà máy xử lý nước thải và rác thải |
Xã Gia Vân |
|
|
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
83,42 |
83,42 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
0,90 |
0,90 |
0,00 |
000 |
|
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội |
Xã Văn Phong |
QĐ số 1650/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của BHXH Việt Nam |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
2 |
Trụ sở Kho bạc |
Xã Văn Phong |
QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính |
QHSDĐ |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
|
|
II |
Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
1,50 |
1,50 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng cụm công nghiệp Xích Thổ |
Xã Xích Thổ |
|
QHSDĐ |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
III |
Đất giao thông |
|
|
|
5,94 |
5,94 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp đường ĐT vào thôn 8, 9 |
Xã Gia Lâm |
QĐ số 955/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện |
QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
2 |
Tuyến đường hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản ruộng Trũng |
Xã Sơn Thành |
QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT |
|
2,63 |
2,63 |
|
|
|
3 |
Tuyến đường hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản ruộng Trũng Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Lưu |
QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT |
|
0,51 |
0,51 |
|
|
|
4 |
Xây dựng đường vào Cụm công nghiệp Xích Thổ |
Xã Xích Thổ |
|
|
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
5 |
Cầu vượt sông bôi thôn Liên Minh |
Xã Xích Thổ |
QĐ Số 836 22/6/2017 của UBND tỉnh |
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
IV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,37 |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa các thôn 9, 10, 11, 12 |
Xã Sơn Thành |
|
QHSDĐ |
0,37 |
0,37 |
0,00 |
|
|
V |
Đất năng lượng |
|
|
|
0,06 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Làm chân cột điện 220kv |
Xã Lạng Phong |
|
|
0,06 |
0,06 |
0,00 |
|
|
VI |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
|
0,70 |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở mới nghĩa trang thôn Sui |
Xã Văn Phương |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,70 |
0,70 |
0,00 |
|
|
VII |
Đất cơ sở đào tạo giáo dục |
|
|
|
1,15 |
1,15 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Sơn Thành |
|
QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
|
2 |
Xây dựng trường THCS Đức Long |
Xã Đức Long |
QĐ số 1087/QĐ-UBND ngày 5/10/2016 |
QHSDĐ |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
VIII |
Đất chợ |
|
|
|
0,19 |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
|
I |
Xây dựng mở mới chợ Xã Gia Thủy |
Xã Gia Thủy |
|
QHSDĐ |
0,19 |
0,19 |
0,00 |
|
|
IX |
Đất thủy lợi |
|
|
|
5,64 |
5,64 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng kênh tiêu Đồng Chuộng, Nước Mọc |
Xã Phú Lộc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
|
2 |
Mở rộng kênh trục sông Giấy |
Thị trấn Nho Quan |
QĐ số 1327/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
|
0,16 |
0,16 |
0,00 |
|
|
3 |
Tuyến kênh, mương khu nuôi trồng thủy sản ruộng trũng Sơn Thành |
Xã Sơn Thành |
QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT |
|
3,98 |
3,98 |
|
|
|
4 |
Tuyến kênh, mương khu nuôi trồng thủy sản ruộng trũng Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Lưu |
QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
5 |
Mở rộng kênh tưới tiêu Thống Nhất |
Xã Phú Lộc |
|
|
0.20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
X |
Đất ở đô thị |
Thị trấn Nho Quan |
|
|
7,50 |
7,50 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư đô thị tại thị trấn Nho Quan |
|
|
QHSDĐ |
7,50 |
7,50 |
0,00 |
|
|
XI |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
47,99 |
47,99 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Gia Thủy |
|
QHSDĐ |
8,59 |
8,59 |
0,00 |
|
|
2 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Văn Phương |
|
|
0.50 |
0,50 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Kỳ Phú |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Gia Lâm |
|
QHSDĐ |
0,65 |
0,65 |
0,00 |
|
|
5 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Yên Quang |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,50 |
1,50 |
0,00 |
|
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Thạch Bình |
|
QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Sơn Lai |
|
QHSDĐ |
0,49 |
0,49 |
000 |
|
|
8 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Gia Tường |
|
QHSDĐ |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
9 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Phú Lộc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,40 |
4,40 |
0,00 |
|
|
10 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Đồng Phong |
|
QHSDĐ |
2,49 |
2,49 |
0,00 |
|
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Văn Phong |
|
QHSDĐ |
2,00 |
2,00 |
0,00 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Văn Phú |
|
QHSDĐ |
6,50 |
6,50 |
0,00 |
|
|
13 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Sơn Thành |
|
QHSDĐ |
1,80 |
1,80 |
0,00 |
|
|
14 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Lạc Vân |
|
QHSDĐ |
3,62 |
3,62 |
0,00 |
|
|
15 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Thanh Lạc |
|
QHSDĐ |
3,89 |
3,89 |
0,00 |
|
|
16 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Lạng Phong |
|
QHSDĐ |
3,04 |
3,04 |
0,00 |
|
|
17 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Phù Long |
|
QHSDĐ |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
18 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Quỳnh Lưu |
|
|
1,19 |
1,19 |
0,00 |
|
|
19 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Thượng Hòa |
|
QHSDĐ |
0,57 |
0,57 |
0,00 |
|
|
20 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Phú Sơn |
|
QHSDĐ |
1,60 |
1,60 |
0,00 |
|
|
21 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Quảng Lạc |
|
QHSDĐ |
0,79 |
0,79 |
0,00 |
|
|
22 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Xích Thổ |
|
QHSDĐ |
1,07 |
1,07 |
0,00 |
|
|
XII |
Đất sản xuất VLXD, làm gốm |
|
|
|
7,43 |
7,43 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Dự án mở rộng mặt bằng bến bãi mỏ khai thác VLXD |
Xã Phú Long |
|
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
2 |
Khu nhà xưởng chế biến và kho bãi Dự án mỏ đá núi Quyền Giang |
Xã Xích Thổ |
QĐ 1272/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
|
2,40 |
2,40 |
|
|
|
3 |
Dự án khai thác đá - Sản xuất vật liệu và xây dựng Đức Long tại mỏ đá núi Thung Lở - Mỏ Vịt |
Xã Đức Long |
|
|
3,83 |
3,83 |
|
|
|
XIII |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
3,20 |
3,20 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng nhà máy may BT |
Thị trấn Nho Quan |
|
|
2,20 |
2,20 |
|
|
|
2 |
Xương gia công đồ chơi trẻ em và may mặc xuất khẩu |
Xã Đồng Phong |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
XIV |
Đất trang trại |
|
|
|
0,85 |
0,85 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi và sản xuất giống gia súc, thủy sản |
Xã Sơn Lai |
|
|
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư Đồi Cao phường Yên Bình (bổ sung diện tích) |
Phường Yên Bình |
|
QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
48,89 |
48,89 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất trang trại |
|
|
|
0,40 |
0,40 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Cải tạo đất mặt nước hoang hóa xây dựng trang trại tổng hợp nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả |
Xã Mai Sơn |
Quyết định 1026/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND huyện Yên Mô |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
II |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
3,07 |
3,07 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Cụm Công nghiệp Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,07 |
3,07 |
|
|
|
III |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
12,43 |
12,43 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đấu giá đất sxkd khu Đồng Vàn |
Xã Mai Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
2 |
Đấu giá đất sxkd khu Áng Mái |
Xã Mai Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,45 |
1,45 |
|
|
|
3 |
Đấu giá đất sản xuất kinh doanh Khu đường Kết nối 477 - Quốc lộ 1A ( Gần núi Trầu) |
Xã Mai Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
4 |
Đồ gỗ mỹ nghệ |
Xã Yên Mỹ |
QĐ 1314/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
5 |
Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và đồ gỗ |
Xã Yên Mỹ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
6 |
Đất sản xuất kinh doanh giáp chợ |
Xã Yên Từ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
7 |
Đất sản xuất kinh doanh khu vực Đồng Nuốn |
Xã Yên Từ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,53 |
6,53 |
|
|
|
8 |
Mở rộng trụ sở Điện lực |
TT. Yên Thịnh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
9 |
Đường dây và trạm biến áp 110KV |
Xã Yên Mỹ |
|
|
0,41 |
0,41 |
|
|
|
10 |
Nhà trực đội quản lý tổng hợp khu vực Yên Đồng, Yên Thành, Yên Thái |
Xã Yên Đồng |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
11 |
Mở rộng nhà máy gạch Trường Thành |
Xã Khánh Dương |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,28 |
1,28 |
|
|
|
12 |
Nhà máy nước sạch |
Xã Khánh Dương |
|
Điều chỉnh |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
IV |
Đất giao thông |
|
|
|
6,52 |
6,52 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường cao tốc NB-Cầu giẽ giai đoạn 3 |
Xã Mai Sơn |
QĐ 4142 ngày 31/10/2014 của BGTVT |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
2 |
Đường gom + Mở rộng cao tốc |
Xã Mai Sơn |
Văn bản 1414 ngày 18/9/2017 của TT Chính Phủ |
|
0,41 |
0,41 |
|
|
|
3 |
Đường ô tô đến trung tâm các xã miền núi |
TT. Yên Thịnh |
QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
4 |
Khu Lợi hòa đến cổng làng Đông Yên |
Xã Yên Lâm |
QĐ 111/QĐ-UBND ngày 20/1/2070 của UBND huyện |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
5 |
Đường gom + Mở rộng cao tốc |
Xã Khánh Thượng |
Văn bản 1414 ngày 18/9/2017 của TT Chính phủ |
|
3,59 |
3,59 |
|
|
|
6 |
Đường kết nối giữa cao tốc cầu giẽ- Ninh Bình với QL 1A (đường gom dân sinh) |
Xã Khánh Thượng |
QĐ 2149 ngày 17/6/2015 và QĐ 2941 ngày 17/8/2015 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
7 |
Đường kết nối giữa cao tốc cầu giẽ- Ninh Bình với QL 1A (bãi đúc cầu, tập kết vật liệu) |
Xã Khánh Thượng |
QĐ 2835 ngày 7/9/2016 của Bộ GTVT |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
V |
Đất thủy lợi |
|
|
|
1,31 |
1,31 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trạm bơm Đa tán |
Xã Yên Hòa |
QĐ 1733/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
2 |
Kiên cố kênh cấp nước vùng sản xuất rau an toàn |
Xã Yên Hòa |
QĐ 1822/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng tái cơ cấu nông nghiệp |
Xã Yên Thái |
QĐ 1858 ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp cống xóm Trại |
Xã Khánh Dương |
QĐ 1049 ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
VI |
Đất ở |
|
|
|
24,78 |
24,78 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư |
Xã Khánh Thịnh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư |
Xã Yên Hưng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư |
Xã Yên Mỹ |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư |
Xã Yên Thái |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư |
Xã Khánh Dương |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,49 |
1,49 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư |
Xã Yên Phong |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
7 |
Khu dân cư |
Xã Yên Thắng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,35 |
3,35 |
|
|
|
8 |
Khu dân cư |
Xã Yên Mạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,48 |
1,48 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư |
Xã Khánh Thượng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,16 |
1,16 |
|
|
|
10 |
Khu dân cư |
Xã Yên Thành |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
11 |
Khu dân cư |
Xã Yên Nhân |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư |
Xã Yên Lâm |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,43 |
3,43 |
|
|
|
13 |
Khu dân cư |
Xã Yên Hòa |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
14 |
Khu dân cư |
Xã Mai Sơn |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
2,03 |
2,03 |
|
|
|
15 |
Khu dân cư |
TT. Yên Thịnh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
6,62 |
6,62 |
|
|
|
VII |
Đất tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
0,08 |
0,08 |
0,00 |
|
|
1 |
Mở rộng kho Bạc |
TT. Yên Thịnh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
VIII |
Đất an ninh |
|
|
|
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây trụ Sở Công an Thị trấn |
TT. Yên Thịnh |
|
Điều chỉnh |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
88,58 |
88,58 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
1,89 |
1,89 |
0 |
0 |
|
1 |
Trụ sở Đồn biên phòng cửa khẩu Ninh Bình |
Xã Khánh Phú |
|
|
1,89 |
1,89 |
|
|
|
II |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
43,23 |
43,23 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đấu giá đất Khu trung tâm xã và KDC bắc chợ vệ |
Xã Khánh Phú |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
QHSDĐ |
5,64 |
5,64 |
|
|
|
2 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Lợi |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,15 |
0,35 |
|
|
|
3 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Tiên |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,1 |
0,10 |
|
|
|
4 |
Đấu giá đất ở khu phía Tây tái định cư B (cửa ả) |
Xã Khánh Hòa |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
2,02 |
2,02 |
|
|
|
5 |
Giao Đất, chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Khánh Hòa |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,95 |
0,95 |
|
|
|
6 |
Đất ở khu 61 thôn 19 |
Xã Khánh Trung |
|
QHSDĐ |
1,5 |
1,50 |
|
|
|
7 |
Đất ở xen kẹt |
Xã Khánh Trung |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,8 |
0,80 |
|
|
|
8 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh An |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,63 |
0,63 |
|
|
|
9 |
Đấu giá xóm 1 Vân Tiến |
Xã Khánh Vân |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
1,5 |
1,50 |
|
|
|
10 |
Đất xen kẹt khu dân cư |
Xã Khánh Vân |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
11 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Hội |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,8 |
0,80 |
|
|
|
12 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Hồng |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,47 |
0,47 |
|
|
|
13 |
Đấu giá Đất ở cổng trường Yên Khánh B |
Xã Khánh Cư |
NQ số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
2,94 |
2,94 |
|
|
|
14 |
Khu dân cư tập trung |
Xã Khánh Thiện |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,93 |
9,93 |
|
|
|
15 |
Đất ở khu Tây Miếu |
Xã Khánh Nhạc |
|
QHSDĐ |
1,01 |
1,01 |
|
|
|
16 |
Đất xen kẹt trong khu dân cư |
Xã Khánh Nhạc |
Các vị trí xen kẹt |
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
17 |
Khu dân cư Dạ Tây; KDC đất màu sau xóm 10B, 10C |
Xã Khánh Nhạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,79 |
1,79 |
|
|
|
18 |
Khu dân cư xóm chùa |
Xã Khánh Nhạc |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
0,73 |
0,73 |
|
|
|
19 |
Khu dân cư xóm 2B |
Xã Khánh Nhạc |
NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện |
|
0,5 |
0,50 |
|
|
|
20 |
Khu dân cư Tướt tây xóm 1, 1B |
Xã Khánh Nhạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
9,9 |
9,90 |
|
|
|
21 |
Khu tái định cư |
Xã Khánh Hòa |
Văn bản số 1414/TTg-CN ngày 18/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,5 |
1,50 |
|
|
|
III |
Đất ở đô thị |
|
|
|
11,78 |
11,78 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đất ở đô thị |
TT Yên Ninh |
|
QHSDĐ |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
2 |
Đất ở Khu trung tâm hành chính |
TT Yên Ninh |
|
QH đô thị |
0,5 |
0,50 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư đô thị phố Thị Lân-Bàng Lân |
TT Yên Ninh |
|
QH đô thị |
5,48 |
5,48 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư đô thị Phố 4 và phố Khu Trung |
TT Yên Ninh |
|
QH đô thị |
5,62 |
5,62 |
|
|
|
IV |
Đất thể thao |
|
|
|
0,2 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Sân thể thao |
Xã Khánh Lợi |
|
QHSDĐ |
0,2 |
0,20 |
|
|
|
V |
Đất giao thông |
|
|
|
9,80 |
9,80 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Dự án thành phần đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với quốc lộ 1A |
Xã Khánh Hòa |
Văn bản số 1414/TTg -CN ngày 18/9/2017 của Thủ tướng chính phủ |
|
9,80 |
9,80 |
|
|
|
VI |
Đất thủy lợi |
|
|
|
2,53 |
2,53 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Nạo vét ngòi Yên Xuyên |
Xã Khánh An |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
2 |
Nạo vét cấp bách sông tiêu 5 xã phục vụ tưới tiểu liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn, kết hợp nâng cấp bờ sông thành đường giao thông phòng chống thiên tai huyện Yên Khánh |
Xã Khánh Thủy |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,5 |
0,50 |
|
|
|
3 |
Nạo vét cấp bách sông tiêu 5 xã phục vụ tưới tiểu liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn, kết hợp nâng cấp bờ sông thành đường giao thông phòng chống thiên tai huyện Yên Khánh |
Xã Khánh Hồng |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1,2 |
1,20 |
|
|
|
4 |
Nạo vét sông thổ mật kết hợp nâng cấp đường giao thông phòng chống thiên tai phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp xã Khánh Hồng |
Xã Khánh Hồng |
|
BSQH |
0,5 |
0,50 |
|
|
|
VII |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
10,06 |
10,06 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh |
Xã Khánh Tiên |
|
QHSDĐ |
1,96 |
1,96 |
|
|
|
2 |
Khu sản xuất kinh doanh đồng Tướt phía Tây đường 10 |
Xã Khánh Nhạc |
|
QHSDĐ |
4,5 |
4,50 |
|
|
|
3 |
Nhà máy sấy nông sản khu xóm 5 |
Xã Khánh Thùy |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,2 |
0,20 |
|
|
|
4 |
Mở rộng công ty may Nam Tiệp |
Xã Khánh Nhạc |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
0,4 |
0,40 |
|
|
|
5 |
Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng |
Khánh Thiện |
|
Điều chỉnh |
1 |
1,00 |
|
|
|
6 |
Sản xuất kinh doanh hàng nhựa |
Xã Khánh Hải |
|
Điều chỉnh |
2 |
2,00 |
|
|
|
VIII |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
7,34 |
7,34 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ (kho xăng dầu) |
Xã Khánh Tiên |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
4,15 |
4,15 |
|
|
|
2 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại |
Thị trấn Yên Ninh |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
3,19 |
3,19 |
|
|
|
IX |
Đất nghĩa trang |
|
|
|
0,75 |
0,75 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang Gõ Nhu |
Xã Khánh Thành |
|
QHSDĐ |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
X |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trang trại tổng hợp đồng Bà Da |
Xã Khánh An |
|
Điều chỉnh QHSDĐ |
1 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
91,13 |
91,13 |
0,00 |
0,00 |
|
||
I |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
2,53 |
2,53 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Mở rộng công viên cây xanh, sân thể thao và bể bơi các nhà văn hóa của 15 xóm trên địa bàn xã Văn Hải - Nhà văn hóa Đông Hải - Nhà văn hóa Hoành Trực - Nhà văn hóa xóm 1- Nhà văn hóa Nam Cường - Nhà văn hóa Bắc Cường- Nhà văn hóa Trung Chính- Nhà văn hóa Tây Cường - Nhà văn hóa Tây Thổ- Nhà văn hóa Đông Thổ- Nhà văn hóa Khanh Hải - Nhà văn hóa Hoành Hải - Nhà văn hóa Tây Hài - Nhà văn hóa An Cư - Nhà văn hóa Ninh Cư - Nhà văn hóa Đông Cường |
Xã Văn Hải |
|
QHSDĐ |
1,17 |
1,17 |
|
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8 xã Chất Bình |
Xã Chất Bình |
|
QHSDĐ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
3 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm 1 xã Định Hóa |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa các xóm 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9, 11; 13; 14; 15; 16; 17; 5 |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
5 |
Xây dựng sân vận động các xóm 2, 3 ,6 ,7 ,8 xã Thượng Kiệm |
Xã Thượng Kiệm |
|
QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 5, 7A xã Kim Chính |
Xã Kim Chính |
|
QHSDĐ |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
II |
Đất cơ- sở y tế |
|
|
|
0,81 |
0,81 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi Thiên Phúc |
Xã Lưu Phương |
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
QHSDĐ |
0,81 |
0,81 |
|
|
|
III |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
1,74 |
1,74 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây Môi trường học Nam Biên, xã Đồng Hướng |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
2 |
Xây dựng trường Mầm Non |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
3 |
Mở rộng trường mầm non Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến |
|
QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
4 |
Làm Môi trường tiểu học xã Như Hòa |
Xã Như Hòa |
|
QHSDĐ |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
IV |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
5,42 |
5,42 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Định Hóa |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
1,11 |
1,11 |
|
|
|
2 |
Xây dựng sân thể thao các xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 12, xã Định Hóa |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
3 |
Mở rộng sân thể thao, xã Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến |
|
QHSDĐ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
4 |
Xây dựng sân thể thao xóm 1, 5, 8, 9, xã Kim Chính |
Kim Chính |
|
QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
5 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Đồng Hướng |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
6 |
Sân TDTT xã |
Xã Yên Lộc |
|
QHSDĐ |
0,80 |
0.80 |
|
|
|
7 |
Sân TDTT xóm 1;3;4;5;6;8;9;10;11;12;13 |
Xã Yên Lộc |
|
QHSDĐ |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
V |
Đất giao thông |
|
|
|
13,99 |
1399 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường Bái Đính - Kim Sơn (Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao thông đoạn từ Bái Đính - Kim Sơn) |
Từ Xuân Thiện đến Kim Định |
|
QHSDĐ |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
2 |
DA công trình đường cứu hộ. cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ trung tâm 6 xã tiểu khu I ra đê Hữu đáy |
Xã: Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Chính Tâm, Chất Bình, Xuân Thiện |
|
QHSDĐ |
3,14 |
3,14 |
|
|
|
3 |
Đường cứu hộ, cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ cụm Công nghiệp Đồng Hướng ra Đê đáy, xã Đồng Hướng |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
4,10 |
4,10 |
|
|
|
4 |
Bãi đỗ xe xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
|
QHSDĐ |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
5 |
Mr tuyến đường Quyết Bình đến Đê Đáy |
Xã Chất Bình |
|
QHSDĐ |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
6 |
Đất giao thông còn lại phục vụ cho các dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện |
Huyện Kim Sơn |
|
QHSDĐ |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
7 |
Mở rộng tuyến đường bán công sang Yên Bình, xã Yên Lộc |
Xã Yên Lộc |
|
QHSDĐ |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
VI |
Đất thủy lợi |
|
|
|
4,08 |
4,08 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Cầu qua sông Lưu Phương, Phát Diệm (thuộc Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm) |
Xã Lưu Phương |
Văn bản số 302/BQLDA-DA ngày 06/11/2017 của Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
QHSDĐ |
0,084 |
0,084 |
|
|
|
2 |
Trạm xử lý 3000 m3 (thuộc Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm) |
Xã Thượng Kiệm |
Văn bản số 302/BQLDA-DA ngày 06/11/2017 của Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
QHSDĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
3 |
Đất thủy lợi còn lại phục vụ dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Kim Sơn |
Huyện Kim Sơn |
|
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
VII |
Đất năng lượng |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường dây 22kV mạch vòng từ trạm E23-4, Kim Sơn - trạm 110KV Yên Mô |
Huyện Kim Sơn |
|
Quy hoạch SDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
0,51 |
0,51 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải, xã Định Hóa |
Xã Định Hóa |
|
Quy hoạch SDĐ |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
2 |
Bãi tập kết rác thải Khu phía Đông Nam Đạc 2 khu 12 Mẫu, khu phía Bắc nghĩa địa Yên Hòa, xã Yên Lộc |
Xã Yên Lộc |
|
Quy hoạch SDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
IX |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
52,94 |
52,94 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Ân Hòa |
|
QHSDĐ |
1,57 |
1,57 |
|
|
|
2 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 10, xóm 11, xóm Chất Thành, xã Chất Bình |
Xã Chất Bình |
|
QHSDĐ |
1,91 |
1,91 |
|
|
|
3 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 7C, xóm 9, xóm 7A tây, xã Cồn Thoi |
Xã Cồn Thoi |
|
QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
4 |
Khu dân cư nông thôn 12 xóm |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
9,04 |
9,04 |
|
|
|
5 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 8, xóm 14, xóm 16 |
Xã Đồng Hướng |
|
QHSDĐ |
1,04 |
1.04 |
|
|
|
6 |
Đất ở khu dân cư Đất ở nông thôn, xã Hồi Ninh |
Xã Hồi Ninh |
|
QHSDĐ |
1,71 |
1,71 |
|
|
|
7 |
Đất ở khu dân cư nông thôn ( Đường vành đai), khu Ngoại Đê (trước Ủy ban), đất ở trạm nước sạch, xóm 4, khu Hạ Lĩnh Quy Hậu, xã Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến |
|
QHSDĐ |
5,60 |
5,60 |
|
|
|
8 |
Đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Kim Chính |
|
QHSDĐ |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư nông thôn xóm 11. 1,2,7, xã Kim Định |
Xã Kim Định |
|
QHSDĐ |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
10 |
Đất ở khu dân cư nông thôn (2 khu vực), xã Kim Tân |
Xã Kim Tân |
|
QHSDĐ |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
11 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xã Lai Thành |
Xã Lai Thành |
|
QHSDĐ |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
12 |
Đất ở khu dân cư mới xóm 3, xóm 7 Phía nam đường tránh xóm 8 ruộng ông Mỹ, ông Thiện, Xóm 7 khu Đồng Như Độ, xóm 9 trước cứa ông Sơn, xóm 6 - Đất lúa xóm 3, xóm 7 Bắc vành đai (270 X 55), xóm 6, xóm 1 |
Xã Như Hòa |
|
QHSDĐ |
1,71 |
1,71 |
|
|
|
13 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xã Quang Thiện |
Xã Quang Thiện |
|
QHSDĐ |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
14 |
Đất khu dân cư nông thôn xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
|
QHSDĐ |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
15 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xã Thượng Kiệm |
Xã Thượng Kiệm |
|
QHSDĐ |
1,22 |
1,22 |
|
|
|
16 |
Đất ở khu dân cư nông thôn (Đông Hải, Tây Cường), (Đông Hải, Tây Cường Chung Chính), xã Văn Hải |
Xã Văn Hải |
|
QHSDĐ |
3,03 |
3,03 |
|
|
|
17 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xã Xuân Thiện |
Xã Xuân Thiện |
|
QHSDĐ |
2,02 |
2,02 |
|
|
|
18 |
Đất ở khu dân cư nông thôn khu Đông ông Miến xóm 1, Cửa ông Đãng xóm 10, Đạc 12, Yên Bình xóm 3, giáp đường tránh Quốc lộ 10, xóm 2 cửa trường tiểu học, bãi cát xóm 4, xóm 11 (sau nhà Ông Tống Tiểu Lý, phía Tây nhà ông Mạnh), Khu trại lợn, cửa Ông Thạch xóm 6, sau chùa Yên Bình; khu đường tránh; khu của trường Kim Sơn C |
Xã Yên Lộc |
|
QHSDĐ |
4,20 |
4,20 |
|
|
|
19 |
Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 5, xóm 04 xã Yên Mật |
Xã Yên Mật |
|
QHSDĐ |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở |
Xã Cồn Thoi |
|
QHSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
Xã Kim Chính |
|
QHSDĐ |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở |
Xã Lai Thành |
|
QHSDĐ |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
23 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
Xã Thượng Kiệm |
|
QHSDĐ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở |
Xã Văn Hải |
|
QHSDĐ |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
25 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang Đất ở |
Xã Chất Bình |
|
QHSDĐ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
26 |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang Đất ở |
Xã Định Hóa |
|
QHSDĐ |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
27 |
Khu dân cư |
Xã Lưu Phương |
|
QHSDĐ |
9,80 |
9,80 |
|
|
|
28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Xã Hùng Tiến |
|
QHSDĐ |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
X |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
1,34 |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Xây dựng chùa Duy Hòa |
Xã Ân Hòa |
|
QHSDĐ |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
2 |
Giáo xứ Hợp Thành |
Xã Cồn Thoi |
|
QHSDĐ |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
XI |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
QHSDĐ |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Mở rộng nghĩa trang xóm 1, xóm 9 |
Xã Thượng Kiệm |
|
QHSDĐ |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
XII |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
QHSDĐ |
1,38 |
1,38 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp, xã Ân Hòa |
Xã Ân Hòa |
|
QHSDĐ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Cây xăng - dầu xã Thượng Kiệm |
Xã Thượng Kiệm |
VB số 290/PC-VPUBND ngày 30/9/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình |
QHSDĐ |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà máy may xuất khẩu xã Ân Hòa |
Xã Ân Hòa |
|
QHSDĐ |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
XIII |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
5,97 |
5,97 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trang trại tổng hợp |
Xã Tân Thành |
|
QHSDĐ |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
2 |
Trang trại tổng hợp |
Xã Lưu Phương |
|
QHSDĐ |
5,00 |
5,00 |
|
|
|