Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018

Số hiệu 38/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/12/2017
Ngày có hiệu lực 13/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Trần Hồng Quảng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
 KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/CP-NĐ ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 16/11/2017 về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 530,22 ha đất trồng lúa, 1,22 ha đất rừng phòng hộ, 2 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện 313 công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13/12/2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện, thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
 (Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Ha

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, phường)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích cần chuyển mục đích để thực hiện các công trình, dự án

Trong đó

Ghi chú

Văn bản về đầu tư

Quy hoạch sử dụng đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TOÀN TỈNH

 

 

 

533,44

530,22

1,22

2,00

 

A

THÀNH PHỐ NINH BÌNH

 

 

 

85,47

85,47

0,00

0,00

 

I

Đất giao thông

 

 

 

 1,15

 1,15

 0,00

 0,00

 

1

Đường ngõ thuộc phố Phong Đào

Phường Ninh Sơn

Theo nghị quyết HĐND phường

Điều chỉnh QHSDĐ

0,1

0,10

 

 

 

2

Thi công đường Đinh Tiên Hoàng giai đoạn 2 kéo dài (bổ sung)

Phường Ninh Khánh

Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công-tổng dự toán

Điều chỉnh QHSDĐ

1,05

1,05

 

 

 

II

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,14

0,14

0,00

0,00

 

1

Nhà văn hóa thôn Nam Thịnh (bổ sung)

Phường Ninh Sơn

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,03

0,03

 

 

 

2

Nhà văn hóa Bích Đào (bổ sung)

Phường Ninh Sơn

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,11

0,11

 

 

 

III

Đất ở

 

 

 

55,86

55,86

0,00

0,00

 

1

Khu dân cư ngõ 228 Lý Nhân Tông

Phường Nam Bình

Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ

6,89

6,89

 

 

 

2

Khu dân cư mới phía Tây đường vành đai phường Ninh Sơn - xã Ninh Phúc

Xã Ninh Phúc, Ninh Sơn

Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

Điều chỉnh QHSDĐ

6,35

6,35

 

 

 

3

Khu dân cư đường 2, Phú Xuân (bổ sung)

Phường Nam Bình

Quyết định 1354/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

Điều chỉnh QHSDĐ

0,38

0,38

 

 

 

4

Khu dân cư phía đông bắc Trụ Sở xã Ninh Nhất

Xã Ninh Nhất

QHSDĐ

QHSDĐ

1,47

1,47

 

 

 

5

Khu dân cư phía Tây Nam Cổ Loan Hạ 2

Xã Ninh Tiến

QHSDĐ

QHSDĐ

1,8

1,80

 

 

 

6

Khu dân cư Hòa Bình (bổ sung)

Xã Ninh Tiến, Phường Nam Bình

Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

QHSDĐ

1,26

1,26

 

 

 

7

Khu dân cư thôn Thượng Bắc

Xã Ninh Nhất

Văn bản số 649/UBND-VP4 ngày 4/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình

QHSDĐ

0,02

0,02

 

 

 

8

Khu dân cư phía nam Đường Vạn Hạnh (Ô đất IX -13)

Xã Ninh Nhất

Văn bản số 656/UBND -VP4 ngày 2/10/2017

QHSDĐ

8,19

8,19

 

 

 

9

Khu dân cư Nguyên Ngoại 2 bắc Vạn Hạnh

Xã Ninh Nhất

Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình

Điều chỉnh QHSDĐ

9,9

9,90

 

 

 

10

Khu dân cư cổ Loan Trung 1

Xã Ninh Tiến

Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh

Điều chỉnh QHSDĐ

9,8

9,80

 

 

 

11

Khu dân cư mới phía đông đường Nguyễn Hữu An

Xã Ninh Tiến

Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 1/9/2016 của UBND tỉnh

Điều chỉnh QHSDĐ

9,8

9,80

 

 

 

IV

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

23,73

23,73

0,00

0,00

 

1

C.Ty XD Thăng Long 16

Phường Ninh Phong

Thông báo số 02/TB-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bố trí địa điểm

QHSDĐ

0,49

0,49

 

 

 

2

Trung tâm dịch vụ vườn bia Hà Nội

Xã Ninh Tiến

Quyết định chủ trương đầu số 961/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình

Điều chỉnh QHSDĐ

2,2

2,20

 

 

 

3

Trạm dừng nghỉ cao tốc đông Ninh Bình

Xã Ninh Phúc

Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

Điều chỉnh QHSDĐ

3,5

3,50

 

 

 

4

Trạm dừng nghỉ cao tốc tây Ninh Bình

Xã Ninh Phúc

Quyết định Số 1299/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư

Điều chỉnh QHSDĐ

4,5

4,50

 

 

 

5

Cơ sở nuôi trồng và chế biến nấm

Xã Ninh Tiến

Văn bản số 772/KHĐT -NN ngày 31/3/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3,7

3,70

 

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng khu điều dưỡng, phục hồi chức năng và chăm sóc sức khỏe tuổi già của Công ty TNHH xây dựng thủy lợi Mạnh Hùng

Xã Ninh Tiến

Văn bản số 05/UBND -VP4 ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh

 

4

4,00

 

 

 

7

Khu thương mại dịch vụ ( 4 dự án: Trung tâm cứu hộ giao thông; Showroom ô tô 3s; showroom ô tô xe máy; Trung tâm máy thiết bị phục vụ nông- công nghiệp)

Phường Ninh Phong

 

Điều chỉnh QHSDĐ

4,6

4,60

 

 

 

8

Dự án đầu tư xây dựng nhà ăn uống và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Xã Ninh Tiến

 

QHSDĐ

0,74

0,74

 

 

 

V

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

1,85

1,85

-

-

 

1

Trụ sở làm việc của ban quản lý dự án

Xã Ninh Nhất

Văn bản số 719/UBND -VP4 ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh

 

0,35

0,35

 

 

 

2

Trụ sở làm việc của Cục Hải Quan Hà Nam Ninh

phường Ninh Khánh

Thông báo số 16/TB-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bố trí địa điểm

Điều chỉnh QHSDĐ

1,50

1,50

 

 

 

VI

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

2,00

2,00

-

-

 

1

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự thành phố Ninh Bình

Xã Ninh Nhất

Văn bản số 433/UBND -VP4 ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh

 

2,00

2,00

 

 

 

VII

Đất giáo dục

 

 

 

0,50

0,50

-

-

 

1

Trường mầm non Sao Khuê

Phường Nam Thành

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng trường mầm non Sao Khuê

 

0,50

0,50

 

 

 

VIII

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

0,24

0,24

-

-

 

1

Dự án xây dựng khu sản xuất và kinh doanh đồ gỗ thủ công mỹ nghệ

Phường Ninh Phong

Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh

QHSDĐ

0,24

0,24

 

 

 

B

HUYỆN HOA LƯ

 

 

 

45,32

45,32

0,00

0,00

 

I

Đất ở

 

 

 

34,65

34,65

 

 

 

I

Khu dân cư phía Đông Sân vận động trung tâm thôn Ngô Thượng

Xã Ninh Hòa

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,90

0,90

 

 

 

2

Khu dân cư đồng Quen

Thị trấn Thiên Tôn

Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

Điều chỉnh QHSDĐ

3,00

3,00

 

 

 

3

Khu dân cư Thổ Trì (bổ sung)

Thị trấn Thiên Tôn

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

Điều chỉnh QHSDĐ

0,30

0,30

 

 

 

4

Khu dân cư Đồng Đốt

Xã Ninh Thắng

Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Hoa Lư về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô đất tỷ lệ 1/500.

Quy hoạch sử dụng đất

1,85

1,85

 

 

 

5

Khu dân cư Hành Cung

Xã Ninh Thắng

Căn cứ Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Hoa Lư về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

Điều chỉnh QHSDĐ

4,90

4,90

 

 

 

6

Khu dân cư Đồng Bề.

Xã Ninh Vân

Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết 1/500

Điều chỉnh QHSDĐ

0,70

0,70

 

 

 

7

Khu dân cư thôn Bộ Đầu (Đồng Cửa)

Xã Ninh An

Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ lập QH chi tiết 1/500

Điều chỉnh QHSDĐ

6,50

6,50

 

 

 

8

Khu dân cư Bắc Bình Hà

Xã Ninh Mỹ

Phục vụ chi tiêu phát triển kinh tế - xã hội

Điều chỉnh QHSDĐ

0,50

0,50

 

 

 

9

Giao đất có thu tiền khu dân cư Khê Ngoài.

Xã Ninh Hài

Phục vụ chi tiêu phát triển kinh tế - xã hội

Điều chỉnh QHSDĐ

0,46

0,46

 

 

 

10

Giao đất có thu tiền khu dân cư Khê Trong.

Xã Ninh Hải

Phục vụ chi tiêu phát triển kinh tế - xã hội

Điều chỉnh QHSDĐ

1,24

1,24

 

 

 

11

Giao đất các khu dân cư Ngô Hạ, Thanh Hạ, Áng Ngũ

Xã Ninh Hòa

Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội

QHSDĐ

1,30

1,30

 

 

 

12

Tái định cư đường cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình

Xã Ninh An

Văn bản số 2889/SGTVT-QLCL ngày 08/11/2017

 

0,50

0,50

 

 

 

13

Khu đô thị phía Bắc tiểu khu IX

Xã Ninh Mỹ

Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chi tiết 1/500

 

4,50

4,50

 

 

 

14

Khu dân cư Đồng Dướng

Xã Ninh Mỹ

 

 

3,00

3,00

 

 

 

15

Khu dân cư phía bắc thôn La Phù

Xã Ninh Khang

 

 

5,00

5,00

 

 

 

II

Đất thương mại dịch vụ.

 

 

 

4,85

4,85

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Showroom đèn nội thất và các sản phẩm điện gia dụng Công ty TNHH MTV an toàn giao thông Thiên Hổ

Xã Ninh Giang

Giấy chứng nhận đầu tư cấp ngày 3/8/2017

Điều chỉnh QHSDĐ

0,60

0,60

 

 

 

2

Xây dựng nhà hàng, khu kinh doanh dịch vụ và cửa hàng xăng dầu Phú Lăng của Công ty TNHH Nhất Minh Sơn

Xã Ninh Vân

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Điều chỉnh QHSDĐ

0,60

0,60

 

 

 

3

Dự án đầu tư khách sạn - nhà hàng ẩm thực - khu giới thiệu sản phẩm du lịch của Công ty Việt Phương Anh

Xã Ninh Thắng

Văn bản đồng ý chủ trương lập dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Du lịch, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường

Điều chỉnh QHSDĐ

1,15

1,15

 

 

 

4

Trang trại kinh tế tổng hợp kết hợp du lịch sinh thái trải nghiệm hạng đất

Xã Ninh Thắng

Văn bản số 2220/KHĐT-VX ngày 18/9/2017 xin góp ý chủ trương dự án

 

0,80

0,80

 

 

 

5

Đất thương mại dịch vụ (Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ sinh thái nông nghiệp Núi Độc)

Xã Ninh Mỹ

Văn bản số 1088/KHĐT-VX ngày 17/5/2017 của Sở kế hoạch và đầu tư.

Điều chỉnh QHSDĐ

1,00

1,00

 

 

 

6

Đất thương mại dịch vụ (Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu)

Xã Ninh Hòa

Văn bản số 644/UBND -VP5 ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh

 

0,70

0,70

 

 

 

III

Đất giao Thông

 

 

 

1,82

1,82

 

 

 

1

Xây dựng đường chuyên dùng kết hợp đường dân sinh từ Công ty TNHH Thụy Thành đến cống nhà máy xi măng Duyên Hà

Xã Ninh Vân

Phục vụ chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội

Điều chỉnh QHSDĐ

1,82

1,82

 

 

 

IV

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

4,00

4,00

0,00

0,00

 

1

Mở rộng cụm công nghiệp làng nghề Ninh Vân

Xã Ninh Vân

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 8/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình

 

4,00

4,00

 

 

 

C

HUYỆN GIA VIỄN

 

 

 

90,13

86,91

1,22

2,00

 

1

Đất an ninh

 

 

 

0,28

0,28

-

-

 

1

Trụ sở công an thị trấn Me

Thị trấn Me

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,28

0,28

 

 

 

II

Đất ở nông thôn

 

 

 

27,73

27,73

-

-

 

1

Đất ở nông thôn (các khu: Vườn Thờ, Cửa Chùa, Đồng Nước, Bái Đàn - bổ sung)

Xã Gia Xuân

 

 

0,90

0,90

 

 

 

2

Đất ở nông thôn

Xã Gia Xuân

 

Điều chỉnh QHSDĐ

9,56

9,56

 

 

 

3

Đất ở nông thôn (các khu: chợ Đồ cũ, Chợ Đồ mới, Mạ Cửa Sách- bổ sung)

Xã Gia Thanh

 

 

1,36

1,36

-

-

 

4

Đất ở nông thôn (các khu: phía Nam UBND xã, phía bắc UBND xã, giáp đường ĐT 477)

Xã Gia Vượng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,61

1,61

-

-

 

5

Đất ở cạnh đường Thống Nhất (bổ sung)

Xã Gia Trung

 

 

0,33

0,33

 

 

 

6

Đất ở xen kẹt trong khu dân cư (bổ sung)

Xã Gia Trung

 

 

0,45

0,45

-

 

 

7

Khu dân cư thôn 1 ( bổ sung)

Xã Gia Trấn

 

 

0,12

0,12

 

 

 

8

Đất ở nông thôn (các khu: Khu Lò, trạm bơm 2. Vườn Vặc, xóm An Ninh - Hòa Bình, Cầu Chàng, Đồng Bái, Vườn Hậu, Giữa Đồng, Cửa Tởn, Cửa Kháng, Cửa Tùng, Cửa Kho, Giữa Đồng, xóm Hòa Bình)

Xã Gia Minh

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,96

1,96

 

 

 

9

Khu dân cư Thềm Đình, khu Rộc Chua (bổ sung)

Xã Gia Hòa

 

 

0,63

0,63

-

-

 

10

Đất ở nông thôn (các khu: Miếng Chéo - Phú Sơn, Vườn Nâu - bổ sung)

Xã Gia Hòa

 

 

0,10

0,10

-

-

 

11

Khu dân cư cống đá chiều doi

Xã Gia Lập

 

 

1,77

1,77

 

 

 

12

Đất ở nông thôn: (khu đường kênh N9, khu chân mạ Nội Quan)

Xã Gia Phương

 

Điều chỉnh QHSDĐ

4,04

4,04

-

 

 

13

Đất ở nông thôn (các khu: đồng Nang, phía Bắc đường trục Mai Sơn, phía Nam đường đi Gia Minh, Bái Thánh, đồng Kênh) (bổ sung)

Xã Gia Lạc

 

 

0,92

0,92

 

-

 

14

Đất ở xen kẹt

Xã Gia Hưng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0.08

0,08

 

 

 

15

Đất ở xóm 5 (bổ sung)

Xã Gia Hưng

 

 

0,15

0,15

-

 

 

16

Đất ở tái định cư làm nhà văn hóa xóm 8

Xã Gia Hưng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,15

0,15

-

 

 

17

Đất ở nông thôn khu Óc Thượng, Óc Hạ

Xã Gia Tiến

 

Điều chỉnh QHSDĐ

2,16

2,16

-

-

 

18

Khu dân cư

Xã Gia Vân

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,44

1,44

 

 

 

III

Đất ở đô thị

 

 

 

5,09

5,09

-

-

 

1

Đất ở đô thị (các khu: phố Tiên Yết, Phố Me, khu Đồng Xá, giáp đường ĐT477)

Thị trấn Me

 

 

5,09

5,09

-

-

 

IV

Đất trụ sở-cơ quan

 

 

 

0,84

0,84

-

-

 

1

UBND xã Gia Hưng

Xã Gia Hưng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,84

0,84

 

 

 

V

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

2,49

2,49

-

 

 

1

Nhà văn hóa trung tâm xã

Xã Gia Xuân

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,68

1,68

-

-

 

2

Đài tưởng niệm

Xã Gia Lạc

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,20

0,20

-

-

 

3

Nhà văn hóa xã

Xã Gia Trung

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,29

0,29

 

 

 

4

Đài tưởng niệm

Xã Gia Tiến

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,32

0,32

 

-

 

VI

Đất cơ sở y tế

 

 

 

0,08

0,08

 

 

 

1

Trạm y tế Gia Vân (bổ sung)

Xã Gia Vân

 

 

0,08

0,08

 

 

 

VII

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

1,27

1,27

-

-

 

1

Trường THCS

Xã Gia Hưng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,60

0,60

-

 

 

2

Mở rộng trường mầm non

Xã Gia Vượng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,21

0,21

 

-

 

3

Mở rộng trường tiểu học

Xã Gia Vượng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,33

0,33

-

 

 

4

Trường mầm non trung tâm xã(bổ sung)

Xã Liên Sơn

 

 

0,03

0,03

-

 

 

5

Quy hoạch trường Mầm non (bổ sung)

Xã Gia Lập

 

 

0,10

0,10

-

-

 

VIII

Đất thể thao

 

 

 

3,95

3,95

 

-

 

1

Sân thể thao trung tâm xã

Xã Gia Phong

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,40

1,40

 

-

 

2

Sân thể thao thôn Miễu Giáp

Xã Gia Xuân

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,15

0,15

-

-

 

3

Sân vận động xã

Xã Gia Lạc

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,30

1,30

-

-

 

4

Sân thể thao

Xã Gia Tiến

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,10

1,10

 

 

 

IX

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

5,12

5,12

-

-

 

1

Quy hoạch nghĩa trang Phong Tĩnh

Xã Gia Phong

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,19

0,19

 

-

 

2

Mở rộng nghĩa địa Mô Đa

Xã Gia Minh

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,63

1,63

 

 

 

3

Mở rộng nghĩa trang Thiện Hối

Xã Gia Tân

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,30

0,30

 

 

 

4

Mở rộng nghĩa trang Tùy Hối

Xã Gia Tân

 

Điều chỉnh QHSDĐ

3,00

3,00

 

-

 

X

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,07

0,07

-

-

 

I

Nhà văn hóa thôn Miễu Giáp (bổ sung)

Xã Gia Xuân

 

 

0,05

0,05

 

 

 

2

Nhà văn hóa xóm 1 Ngọc Động

Xã Gia Phong

 

 

0,02

0,02

 

 

 

XI

Đất giao thông

 

 

 

11,89

8,67

1,22

2,00

-

1

Đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam) đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình (Đường 477 B)

các Xã : Gia Tiến, Gia Thắng, Gia Phương, Gia Hòa, Thị trấn Me

Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 29-9-2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình

 

3,22

 

1,22

2,00

 

2

Đường giao thông khu dân cư mới

Thị trấn Me

 

 

0,03

0,03

 

 

 

3

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Thị trấn Me

Thị trấn Me

 

Điều chỉnh QHSDĐ

6,13

6,13

-

-

 

4

Mở rộng đường thôn Tế Mỹ

Thị trấn Me

 

QHSDĐ

0,60

0,60

-

 

 

5

Làm mới đường thôn Tế Mỹ (đường 477 cũ đến đường Tế Mỹ)

Thị trấn Me

 

QHSDĐ

0,50

0,50

 

-

 

6

Đường vào trường mầm non, trạm y tế

Xã Gia Phú

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,22

0,22

-

 

 

7

Đường từ để hoàng Long đến cửa ông Hiền

Xã Liên Sơn

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,25

0,25

 

-

 

8

Đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sem (bổ sung)

Xã Liên Sơn

 

 

0,74

0,74

-

-

 

9

Cảng bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng

Xã Gia Phú

 

 

0,20

0,20

 

 

 

XII

Đất thủy lợi

 

 

 

14,01

14,01

-

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Trạm bơm Gia Viền và mở rộng hệ thống tưới, tiêu các xã phía đông trạm bơm Gia Viễn, huyện Gia Viễn (giai đoạn 1)

Gia Thịnh, Gia Vượng, Gia Hòa, Thị trấn Me, Liên Sơn, Gia Phú, Gia Hưng

 

 

5,27

5,27

 

 

 

2

Dự án công trình Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn và Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung) xã Gia Hòa (bổ sung)

Xã Gia Hòa

 

 

3,16

3,16

 

-

 

3

Nâng cấp kênh tiêu trạm bơm Gia Lạc

Xã Gia Lạc

 

Điều chỉnh QHSDĐ

2,08

2,08

-

-

 

4

Dự án nạo vét lòng dẫn tuyến thoát lũ Hoàng Long (bổ sung)

Xã Gia Tiến

 

 

3,50

3,50

 

 

 

XIII

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

0,60

0,60

-

-

 

I

Trụ sở HTX nông nghiệp

Xã Gia Tiến

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,05

0,05

-

 

 

2

Đất thương mại dịch vụ

xã Gia Tân, xã Gia Lập

 

 

0,55

0,55

 

 

 

XIV

Đất Cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

14,06

14,06

 

 

 

1

Xây dựng nhà máy Chế biến khoáng sản Gia Thanh

Xã Gia Thanh

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,29

1,29

 

 

 

2

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh khu Cửa Miếu

Xã Gia Lập

 

Điều chỉnh

1,50

1,50

 

-

 

3

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh khu Phú Trường

Xã Gia Lập

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,50

1,50

 

-

 

4

Đất sản xuất kinh doanh Gia Vân

Xã Gia Vân

 

 

9,77

9,77

 

 

 

XV

Đất năng lượng

 

 

 

0,25

0,25

 

 

 

I

Đường dây 220kv Nho Quan-Thanh Nghị

Xã Gia Vân

Quyết định số 319/QĐ-EVN ngày 06/4/2016 của Tập đoàn điện lực

 

0,25

0,25

 

 

 

XVI

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

2,40

2,40

 

-

 

1

Nhà máy xử lý nước thải và rác thải

Xã Gia Vân

 

 

2,40

2,40

 

 

 

D

HUYỆN NHO QUAN

 

 

 

83,42

83,42

0,00

0,00

 

I

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

0,90

0,90

0,00

000

 

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội

Xã Văn Phong

QĐ số 1650/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của BHXH Việt Nam

 

0,50

0,50

0,00

 

 

2

Trụ sở Kho bạc

Xã Văn Phong

QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính

QHSDĐ

0,40

0,40

0,00

 

 

II

Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

1,50

1,50

0,00

0,00

 

1

Xây dựng cụm công nghiệp Xích Thổ

Xã Xích Thổ

 

QHSDĐ

1,50

1,50

 

 

 

III

Đất giao thông

 

 

 

5,94

5,94

0,00

0,00

 

1

Nâng cấp đường ĐT vào thôn 8, 9

Xã Gia Lâm

QĐ số 955/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện

QHSDĐ

0,30

0,30

 

 

 

2

Tuyến đường hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản ruộng Trũng

Xã Sơn Thành

QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT

 

2,63

2,63

 

 

 

3

Tuyến đường hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản ruộng Trũng Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Lưu

QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT

 

0,51

0,51

 

 

 

4

Xây dựng đường vào Cụm công nghiệp Xích Thổ

Xã Xích Thổ

 

 

2,00

2,00

0,00

 

 

5

Cầu vượt sông bôi thôn Liên Minh

Xã Xích Thổ

QĐ Số 836 22/6/2017 của UBND tỉnh

 

0,50

0,50

0,00

 

 

IV

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,37

0,37

0,00

0,00

 

1

Xây dựng nhà văn hóa các thôn 9, 10, 11, 12

Xã Sơn Thành

 

QHSDĐ

0,37

0,37

0,00

 

 

V

Đất năng lượng

 

 

 

0,06

0,06

0,00

0,00

 

1

Làm chân cột điện 220kv

Xã Lạng Phong

 

 

0,06

0,06

0,00

 

 

VI

Đất nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

0,70

0,70

0,00

0,00

 

1

Mở mới nghĩa trang thôn Sui

Xã Văn Phương

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,70

0,70

0,00

 

 

VII

Đất cơ sở đào tạo giáo dục

 

 

 

1,15

1,15

0,00

0,00

 

1

Mở rộng trường mầm non

Xã Sơn Thành

 

QHSDĐ

0,15

0,15

0,00

 

 

2

Xây dựng trường THCS Đức Long

Xã Đức Long

QĐ số 1087/QĐ-UBND ngày 5/10/2016

QHSDĐ

1,00

1,00

0,00

 

 

VIII

Đất chợ

 

 

 

0,19

0,19

0,00

0,00

 

I

Xây dựng mở mới chợ Xã Gia Thủy

Xã Gia Thủy

 

QHSDĐ

0,19

0,19

0,00

 

 

IX

Đất thủy lợi

 

 

 

5,64

5,64

0,00

0,00

 

1

Mở rộng kênh tiêu Đồng Chuộng, Nước Mọc

Xã Phú Lộc

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,50

0,50

0,00

 

 

2

Mở rộng kênh trục sông Giấy

Thị trấn Nho Quan

QĐ số 1327/QĐ-UBND ngày 14/10/2016

 

0,16

0,16

0,00

 

 

3

Tuyến kênh, mương khu nuôi trồng thủy sản ruộng trũng Sơn Thành

Xã Sơn Thành

QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT

 

3,98

3,98

 

 

 

4

Tuyến kênh, mương khu nuôi trồng thủy sản ruộng trũng Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Lưu

QĐ số 4363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Bộ NN&PTNT

 

0,80

0,80

 

 

 

5

Mở rộng kênh tưới tiêu Thống Nhất

Xã Phú Lộc

 

 

0.20

0,20

0,00

 

 

X

Đất ở đô thị

Thị trấn Nho Quan

 

 

7,50

7,50

0,00

0,00

 

1

Khu dân cư đô thị tại thị trấn Nho Quan

 

 

QHSDĐ

7,50

7,50

0,00

 

 

XI

Đất ở nông thôn

 

 

 

47,99

47,99

0,00

0,00

 

1

Khu dân cư nông thôn

Xã Gia Thủy

 

QHSDĐ

8,59

8,59

0,00

 

 

2

Khu dân cư nông thôn

Xã Văn Phương

 

 

0.50

0,50

 

 

 

3

Khu dân cư nông thôn

Xã Kỳ Phú

 

 

1,00

1,00

 

 

 

4

Khu dân cư nông thôn

Xã Gia Lâm

 

QHSDĐ

0,65

0,65

0,00

 

 

5

Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Quang

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,50

1,50

0,00

 

 

6

Khu dân cư nông thôn

Xã Thạch Bình

 

QHSDĐ

0,20

0,20

0,00

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

Xã Sơn Lai

 

QHSDĐ

0,49

0,49

000

 

 

8

Khu dân cư nông thôn

Xã Gia Tường

 

QHSDĐ

2,00

2,00

0,00

 

 

9

Khu dân cư nông thôn

Xã Phú Lộc

 

Điều chỉnh QHSDĐ

4,40

4,40

0,00

 

 

10

Khu dân cư nông thôn

Xã Đồng Phong

 

QHSDĐ

2,49

2,49

0,00

 

 

11

Khu dân cư nông thôn

Xã Văn Phong

 

QHSDĐ

2,00

2,00

0,00

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

Xã Văn Phú

 

QHSDĐ

6,50

6,50

0,00

 

 

13

Khu dân cư nông thôn

Xã Sơn Thành

 

QHSDĐ

1,80

1,80

0,00

 

 

14

Khu dân cư nông thôn

Xã Lạc Vân

 

QHSDĐ

3,62

3,62

0,00

 

 

15

Khu dân cư nông thôn

Xã Thanh Lạc

 

QHSDĐ

3,89

3,89

0,00

 

 

16

Khu dân cư nông thôn

Xã Lạng Phong

 

QHSDĐ

3,04

3,04

0,00

 

 

17

Khu dân cư nông thôn

Xã Phù Long

 

QHSDĐ

0,10

0,10

0,00

 

 

18

Khu dân cư nông thôn

Xã Quỳnh Lưu

 

 

1,19

1,19

0,00

 

 

19

Khu dân cư nông thôn

Xã Thượng Hòa

 

QHSDĐ

0,57

0,57

0,00

 

 

20

Khu dân cư nông thôn

Xã Phú Sơn

 

QHSDĐ

1,60

1,60

0,00

 

 

21

Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Lạc

 

QHSDĐ

0,79

0,79

0,00

 

 

22

Khu dân cư nông thôn

Xã Xích Thổ

 

QHSDĐ

1,07

1,07

0,00

 

 

XII

Đất sản xuất VLXD, làm gốm

 

 

 

7,43

7,43

0,00

0,00

 

1

Dự án mở rộng mặt bằng bến bãi mỏ khai thác VLXD

Xã Phú Long

 

 

1,20

1,20

 

 

 

2

Khu nhà xưởng chế biến và kho bãi Dự án mỏ đá núi Quyền Giang

Xã Xích Thổ

QĐ 1272/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

 

2,40

2,40

 

 

 

3

Dự án khai thác đá - Sản xuất vật liệu và xây dựng Đức Long tại mỏ đá núi Thung Lở - Mỏ Vịt

Xã Đức Long

 

 

3,83

3,83

 

 

 

XIII

Đất sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

3,20

3,20

0,00

0,00

 

1

Xây dựng nhà máy may BT

Thị trấn Nho Quan

 

 

2,20

2,20

 

 

 

2

Xương gia công đồ chơi trẻ em và may mặc xuất khẩu

Xã Đồng Phong

 

 

1,00

1,00

 

 

 

XIV

Đất trang trại

 

 

 

0,85

0,85

0,00

0,00

 

1

Trang trại chăn nuôi và sản xuất giống gia súc, thủy sản

Xã Sơn Lai

 

 

0,85

0,85

 

 

 

E

THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

 

 

 

0,50

0,50

0,00

0,00

 

I

Đất ở tại đô thị

 

 

 

0,50

0,50

0,00

0,00

 

1

Khu dân cư Đồi Cao phường Yên Bình (bổ sung diện tích)

Phường Yên Bình

 

QHSDĐ

0,50

0,50

0,00

0,00

 

F

HUYỆN YÊN MÔ

 

 

 

48,89

48,89

0,00

0,00

 

I

Đất trang trại

 

 

 

0,40

0,40

0,00

0,00

 

1

Cải tạo đất mặt nước hoang hóa xây dựng trang trại tổng hợp nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả

Xã Mai Sơn

Quyết định 1026/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND huyện Yên Mô

Điều chỉnh QHSDĐ

0,40

0,40

 

 

 

II

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

3,07

3,07

0,00

0,00

 

1

Cụm Công nghiệp Mai Sơn

Xã Mai Sơn

Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh

Điều chỉnh QHSDĐ

3,07

3,07

 

 

 

III

Đất sản xuất kinh doanh

 

 

 

12,43

12,43

0,00

0,00

 

1

Đấu giá đất sxkd khu Đồng Vàn

Xã Mai Sơn

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,97

0,97

 

 

 

2

Đấu giá đất sxkd khu Áng Mái

Xã Mai Sơn

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,45

1,45

 

 

 

3

Đấu giá đất sản xuất kinh doanh Khu đường Kết nối 477 - Quốc lộ 1A ( Gần núi Trầu)

Xã Mai Sơn

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,29

0,29

 

 

 

4

Đồ gỗ mỹ nghệ

Xã Yên Mỹ

QĐ 1314/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình

Điều chỉnh QHSDĐ

0,10

0,10

 

 

 

5

Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và đồ gỗ

Xã Yên Mỹ

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,50

0,50

 

 

 

6

Đất sản xuất kinh doanh giáp chợ

Xã Yên Từ

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,52

0,52

 

 

 

7

Đất sản xuất kinh doanh khu vực Đồng Nuốn

Xã Yên Từ

 

Điều chỉnh QHSDĐ

6,53

6,53

 

 

 

8

Mở rộng trụ sở Điện lực

TT. Yên Thịnh

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,15

0,15

 

 

 

9

Đường dây và trạm biến áp 110KV

Xã Yên Mỹ

 

 

0,41

0,41

 

 

 

10

Nhà trực đội quản lý tổng hợp khu vực Yên Đồng, Yên Thành, Yên Thái

Xã Yên Đồng

 

 

0,03

0,03

 

 

 

11

Mở rộng nhà máy gạch Trường Thành

Xã Khánh Dương

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,28

1,28

 

 

 

12

Nhà máy nước sạch

Xã Khánh Dương

 

Điều chỉnh

0,20

0,20

 

 

 

IV

Đất giao thông

 

 

 

6,52

6,52

0,00

0,00

 

1

Đường cao tốc NB-Cầu giẽ giai đoạn 3

Xã Mai Sơn

QĐ 4142 ngày 31/10/2014 của BGTVT

Điều chỉnh QHSDĐ

0,80

0,80

 

 

 

2

Đường gom + Mở rộng cao tốc

Xã Mai Sơn

Văn bản 1414 ngày 18/9/2017 của TT Chính Phủ

 

0,41

0,41

 

 

 

3

Đường ô tô đến trung tâm các xã miền núi

TT. Yên Thịnh

QĐ 520/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình

Điều chỉnh QHSDĐ

0,27

0,27

 

 

 

4

Khu Lợi hòa đến cổng làng Đông Yên

Xã Yên Lâm

QĐ 111/QĐ-UBND ngày 20/1/2070 của UBND huyện

Điều chỉnh QHSDĐ

0,45

0,45

 

 

 

5

Đường gom + Mở rộng cao tốc

Xã Khánh Thượng

Văn bản 1414 ngày 18/9/2017 của TT Chính phủ

 

3,59

3,59

 

 

 

6

Đường kết nối giữa cao tốc cầu giẽ- Ninh Bình với QL 1A (đường gom dân sinh)

Xã Khánh Thượng

QĐ 2149 ngày 17/6/2015 và QĐ 2941 ngày 17/8/2015 của Bộ GTVT

Điều chỉnh QHSDĐ

0,70

0,70

 

 

 

7

Đường kết nối giữa cao tốc cầu giẽ- Ninh Bình với QL 1A (bãi đúc cầu, tập kết vật liệu)

Xã Khánh Thượng

QĐ 2835 ngày 7/9/2016 của Bộ GTVT

Điều chỉnh QHSDĐ

0,30

0,30

 

 

 

V

Đất thủy lợi

 

 

 

1,31

1,31

0,00

0,00

 

1

Trạm bơm Đa tán

Xã Yên Hòa

QĐ 1733/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình

Điều chỉnh QHSDĐ

0,12

0,12

 

 

 

2

Kiên cố kênh cấp nước vùng sản xuất rau an toàn

Xã Yên Hòa

QĐ 1822/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình

Điều chỉnh QHSDĐ

0,20

0,20

 

 

 

3

Nâng cấp cơ sở hạ tầng tái cơ cấu nông nghiệp

Xã Yên Thái

QĐ 1858 ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh

Điều chỉnh QHSDĐ

0,09

0,09

 

 

 

4

Nâng cấp cống xóm Trại

Xã Khánh Dương

QĐ 1049 ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh

Điều chỉnh QHSDĐ

0,90

0,90

 

 

 

VI

Đất ở

 

 

 

24,78

24,78

0,00

0,00

 

1

Khu dân cư

Xã Khánh Thịnh

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,10

1,10

 

 

 

2

Khu dân cư

Xã Yên Hưng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,44

1,44

 

 

 

3

Khu dân cư

Xã Yên Mỹ

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,05

0,05

 

 

 

4

Khu dân cư

Xã Yên Thái

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,80

0,80

 

 

 

5

Khu dân cư

Xã Khánh Dương

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,49

1,49

 

 

 

6

Khu dân cư

Xã Yên Phong

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,28

0,28

 

 

 

7

Khu dân cư

Xã Yên Thắng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

3,35

3,35

 

 

 

8

Khu dân cư

Xã Yên Mạc

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,48

1,48

 

 

 

9

Khu dân cư

Xã Khánh Thượng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,16

1,16

 

 

 

10

Khu dân cư

Xã Yên Thành

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,52

0,52

 

 

 

11

Khu dân cư

Xã Yên Nhân

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,99

0,99

 

 

 

12

Khu dân cư

Xã Yên Lâm

 

Điều chỉnh QHSDĐ

3,43

3,43

 

 

 

13

Khu dân cư

Xã Yên Hòa

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,04

0,04

 

 

 

14

Khu dân cư

Xã Mai Sơn

 

Điều chỉnh QHSDĐ

2,03

2,03

 

 

 

15

Khu dân cư

TT. Yên Thịnh

 

Điều chỉnh QHSDĐ

6,62

6,62

 

 

 

VII

Đất tổ chức sự nghiệp

 

 

 

0,08

0,08

0,00

 

 

1

Mở rộng kho Bạc

TT. Yên Thịnh

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,08

0,08

 

 

 

VIII

Đất an ninh

 

 

 

0,30

0,30

0,00

 

 

1

Xây trụ Sở Công an Thị trấn

TT. Yên Thịnh

 

Điều chỉnh

0,30

0,30

 

 

 

G

HUYỆN YÊN KHÁNH

 

 

 

88,58

88,58

0,00

0,00

 

I

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

1,89

1,89

0

0

 

1

Trụ sở Đồn biên phòng cửa khẩu Ninh Bình

Xã Khánh Phú

 

 

1,89

1,89

 

 

 

II

Đất ở nông thôn

 

 

 

43,23

43,23

0,00

0,00

 

1

Đấu giá đất Khu trung tâm xã và KDC bắc chợ vệ

Xã Khánh Phú

NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện

QHSDĐ

5,64

5,64

 

 

 

2

Đất xen kẹt trong khu dân cư

Xã Khánh Lợi

Các vị trí xen kẹt

 

0,15

0,35

 

 

 

3

Đất xen kẹt trong khu dân cư

Xã Khánh Tiên

Các vị trí xen kẹt

 

0,1

0,10

 

 

 

4

Đấu giá đất ở khu phía Tây tái định cư B (cửa ả)

Xã Khánh Hòa

NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện

 

2,02

2,02

 

 

 

5

Giao Đất, chuyển mục đích sang đất ở

Xã Khánh Hòa

Các vị trí xen kẹt

 

0,95

0,95

 

 

 

6

Đất ở khu 61 thôn 19

Xã Khánh Trung

 

QHSDĐ

1,5

1,50

 

 

 

7

Đất ở xen kẹt

Xã Khánh Trung

Các vị trí xen kẹt

 

0,8

0,80

 

 

 

8

Đất xen kẹt trong khu dân cư

Xã Khánh An

Các vị trí xen kẹt

 

0,63

0,63

 

 

 

9

Đấu giá xóm 1 Vân Tiến

Xã Khánh Vân

NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện

 

1,5

1,50

 

 

 

10

Đất xen kẹt khu dân cư

Xã Khánh Vân

Các vị trí xen kẹt

 

0,08

0,08

 

 

 

11

Đất xen kẹt trong khu dân cư

Xã Khánh Hội

Các vị trí xen kẹt

 

0,8

0,80

 

 

 

12

Đất xen kẹt trong khu dân cư

Xã Khánh Hồng

Các vị trí xen kẹt

 

0,47

0,47

 

 

 

13

Đấu giá Đất ở cổng trường Yên Khánh B

Xã Khánh Cư

NQ số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện

 

2,94

2,94

 

 

 

14

Khu dân cư tập trung

Xã Khánh Thiện

 

Điều chỉnh QHSDĐ

9,93

9,93

 

 

 

15

Đất ở khu Tây Miếu

Xã Khánh Nhạc

 

QHSDĐ

1,01

1,01

 

 

 

16

Đất xen kẹt trong khu dân cư

Xã Khánh Nhạc

Các vị trí xen kẹt

 

0,09

0,09

 

 

 

17

Khu dân cư Dạ Tây; KDC đất màu sau xóm 10B, 10C

Xã Khánh Nhạc

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,79

1,79

 

 

 

18

Khu dân cư xóm chùa

Xã Khánh Nhạc

NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện

 

0,73

0,73

 

 

 

19

Khu dân cư xóm 2B

Xã Khánh Nhạc

NQ Số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND huyện

 

0,5

0,50

 

 

 

20

Khu dân cư Tướt tây xóm 1, 1B

Xã Khánh Nhạc

 

Điều chỉnh QHSDĐ

9,9

9,90

 

 

 

21

Khu tái định cư

Xã Khánh Hòa

Văn bản số 1414/TTg-CN ngày 18/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Điều chỉnh QHSDĐ

1,5

1,50

 

 

 

III

Đất ở đô thị

 

 

 

11,78

11,78

0,00

0,00

 

1

Đất ở đô thị

TT Yên Ninh

 

QHSDĐ

0,18

0,18

 

 

 

2

Đất ở Khu trung tâm hành chính

TT Yên Ninh

 

QH đô thị

0,5

0,50

 

 

 

3

Khu dân cư đô thị phố Thị Lân-Bàng Lân

TT Yên Ninh

 

QH đô thị

5,48

5,48

 

 

 

4

Khu dân cư đô thị Phố 4 và phố Khu Trung

TT Yên Ninh

 

QH đô thị

5,62

5,62

 

 

 

IV

Đất thể thao

 

 

 

0,2

0,20

0,00

0,00

 

1

Sân thể thao

Xã Khánh Lợi

 

QHSDĐ

0,2

0,20

 

 

 

V

Đất giao thông

 

 

 

9,80

9,80

0,00

0,00

 

1

Dự án thành phần đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với quốc lộ 1A

Xã Khánh Hòa

Văn bản số 1414/TTg -CN ngày 18/9/2017 của Thủ tướng chính phủ

 

9,80

9,80

 

 

 

VI

Đất thủy lợi

 

 

 

2,53

2,53

0,00

0,00

 

1

Nạo vét ngòi Yên Xuyên

Xã Khánh An

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,33

0,33

 

 

 

2

Nạo vét cấp bách sông tiêu 5 xã phục vụ tưới tiểu liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn, kết hợp nâng cấp bờ sông thành đường giao thông phòng chống thiên tai huyện Yên Khánh

Xã Khánh Thủy

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,5

0,50

 

 

 

3

Nạo vét cấp bách sông tiêu 5 xã phục vụ tưới tiểu liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn, kết hợp nâng cấp bờ sông thành đường giao thông phòng chống thiên tai huyện Yên Khánh

Xã Khánh Hồng

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1,2

1,20

 

 

 

4

Nạo vét sông thổ mật kết hợp nâng cấp đường giao thông phòng chống thiên tai phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp xã Khánh Hồng

Xã Khánh Hồng

 

BSQH

0,5

0,50

 

 

 

VII

Đất sản xuất kinh doanh

 

 

 

10,06

10,06

0,00

0,00

 

1

Đất sản xuất kinh doanh

Xã Khánh Tiên

 

QHSDĐ

1,96

1,96

 

 

 

2

Khu sản xuất kinh doanh đồng Tướt phía Tây đường 10

Xã Khánh Nhạc

 

QHSDĐ

4,5

4,50

 

 

 

3

Nhà máy sấy nông sản khu xóm 5

Xã Khánh Thùy

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,2

0,20

 

 

 

4

Mở rộng công ty may Nam Tiệp

Xã Khánh Nhạc

 

Điều chỉnh QHSDĐ

0,4

0,40

 

 

 

5

Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

Khánh Thiện

 

Điều chỉnh

1

1,00

 

 

 

6

Sản xuất kinh doanh hàng nhựa

Xã Khánh Hải

 

Điều chỉnh

2

2,00

 

 

 

VIII

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

7,34

7,34

0,00

0,00

 

1

Đất thương mại dịch vụ (kho xăng dầu)

Xã Khánh Tiên

 

Điều chỉnh QHSDĐ

4,15

4,15

 

 

 

2

Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại

Thị trấn Yên Ninh

 

Điều chỉnh QHSDĐ

3,19

3,19

 

 

 

IX

Đất nghĩa trang

 

 

 

0,75

0,75

0,00

0,00

 

1

Mở rộng nghĩa trang Gõ Nhu

Xã Khánh Thành

 

QHSDĐ

0,75

0,75

 

 

 

X

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

1

1,00

0,00

0,00

 

1

Trang trại tổng hợp đồng Bà Da

Xã Khánh An

 

Điều chỉnh QHSDĐ

1

1,00

 

 

 

H

HUYỆN KIM SƠN

 

 

 

91,13

91,13

0,00

0,00

 

I

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

2,53

2,53

0,00

0,00

 

1

Mở rộng công viên cây xanh, sân thể thao và bể bơi các nhà văn hóa của 15 xóm trên địa bàn xã Văn Hải - Nhà văn hóa Đông Hải - Nhà văn hóa Hoành Trực - Nhà văn hóa xóm 1- Nhà văn hóa Nam Cường - Nhà văn hóa Bắc Cường- Nhà văn hóa Trung Chính- Nhà văn hóa Tây Cường - Nhà văn hóa Tây Thổ- Nhà văn hóa Đông Thổ- Nhà văn hóa Khanh Hải - Nhà văn hóa Hoành Hải - Nhà văn hóa Tây Hài - Nhà văn hóa An Cư - Nhà văn hóa Ninh Cư - Nhà văn hóa Đông Cường

Xã Văn Hải

 

QHSDĐ

1,17

1,17

 

 

 

2

Xây dựng nhà văn hóa xóm 8 xã Chất Bình

Xã Chất Bình

 

QHSDĐ

0,09

0,09

 

 

 

3

Mở rộng nhà văn hóa xóm 1 xã Định Hóa

Xã Định Hóa

 

QHSDĐ

0,14

0,14

 

 

 

4

Xây dựng nhà văn hóa các xóm 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9, 11; 13; 14; 15; 16; 17; 5

Xã Đồng Hướng

 

QHSDĐ

0,57

0,57

 

 

 

5

Xây dựng sân vận động các xóm 2, 3 ,6 ,7 ,8 xã Thượng Kiệm

Xã Thượng Kiệm

 

QHSDĐ

0,50

0,50

 

 

 

6

Xây dựng nhà văn hóa xóm 5, 7A xã Kim Chính

Xã Kim Chính

 

QHSDĐ

0,06

0,06

 

 

 

II

Đất cơ- sở y tế

 

 

 

0,81

0,81

0,00

0,00

 

1

Trung tâm điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi Thiên Phúc

Xã Lưu Phương

Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh

QHSDĐ

0,81

0,81

 

 

 

III

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

1,74

1,74

0,00

0,00

 

1

Xây Môi trường học Nam Biên, xã Đồng Hướng

Xã Đồng Hướng

 

QHSDĐ

0,24

0,24

 

 

 

2

Xây dựng trường Mầm Non

Xã Đồng Hướng

 

QHSDĐ

0,45

0,45

 

 

 

3

Mở rộng trường mầm non Hùng Tiến

Xã Hùng Tiến

 

QHSDĐ

0,30

0,30

 

 

 

4

Làm Môi trường tiểu học xã Như Hòa

Xã Như Hòa

 

QHSDĐ

0,75

0,75

 

 

 

IV

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

5,42

5,42

0,00

0,00

 

1

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Định Hóa

Xã Định Hóa

 

QHSDĐ

1,11

1,11

 

 

 

2

Xây dựng sân thể thao các xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 12, xã Định Hóa

Xã Định Hóa

 

QHSDĐ

0,62

0,62

 

 

 

3

Mở rộng sân thể thao, xã Hùng Tiến

Xã Hùng Tiến

 

QHSDĐ

0,30

0,30

 

 

 

4

Xây dựng sân thể thao xóm 1, 5, 8, 9, xã Kim Chính

Kim Chính

 

QHSDĐ

0,90

0,90

 

 

 

5

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Đồng Hướng

Xã Đồng Hướng

 

QHSDĐ

0,45

0,45

 

 

 

6

Sân TDTT xã

Xã Yên Lộc

 

QHSDĐ

0,80

0.80

 

 

 

7

Sân TDTT xóm 1;3;4;5;6;8;9;10;11;12;13

Xã Yên Lộc

 

QHSDĐ

1,24

1,24

 

 

 

V

Đất giao thông

 

 

 

13,99

1399

0,00

0,00

 

1

Đường Bái Đính - Kim Sơn (Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao thông đoạn từ Bái Đính - Kim Sơn)

Từ Xuân Thiện đến Kim Định

 

QHSDĐ

2,00

2,00

 

 

 

2

DA công trình đường cứu hộ. cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ trung tâm 6 xã tiểu khu I ra đê Hữu đáy

Xã: Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Chính Tâm, Chất Bình, Xuân Thiện

 

QHSDĐ

3,14

3,14

 

 

 

3

Đường cứu hộ, cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ cụm Công nghiệp Đồng Hướng ra Đê đáy, xã Đồng Hướng

Xã Đồng Hướng

 

QHSDĐ

4,10

4,10

 

 

 

4

Bãi đỗ xe xã Tân Thành

Xã Tân Thành

 

QHSDĐ

1,00

1,00

 

 

 

5

Mr tuyến đường Quyết Bình đến Đê Đáy

Xã Chất Bình

 

QHSDĐ

0,33

0,33

 

 

 

6

Đất giao thông còn lại phục vụ cho các dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện

Huyện Kim Sơn

 

QHSDĐ

3,00

3,00

 

 

 

7

Mở rộng tuyến đường bán công sang Yên Bình, xã Yên Lộc

Xã Yên Lộc

 

QHSDĐ

0,42

0,42

 

 

 

VI

Đất thủy lợi

 

 

 

4,08

4,08

0,00

0,00

 

1

Cầu qua sông Lưu Phương, Phát Diệm (thuộc Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm)

Xã Lưu Phương

Văn bản số 302/BQLDA-DA ngày 06/11/2017 của Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

QHSDĐ

0,084

0,084

 

 

 

2

Trạm xử lý 3000 m3 (thuộc Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm)

Xã Thượng Kiệm

Văn bản số 302/BQLDA-DA ngày 06/11/2017 của Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

QHSDĐ

0,50

0,50

 

 

 

3

Đất thủy lợi còn lại phục vụ dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Kim Sơn

Huyện Kim Sơn

 

 

3,50

3,50

 

 

 

VII

Đất năng lượng

 

 

 

0,02

0,02

0,00

0,00

 

1

Đường dây 22kV mạch vòng từ trạm E23-4, Kim Sơn - trạm 110KV Yên Mô

Huyện Kim Sơn

 

Quy hoạch SDĐ

0,02

0,02

 

 

 

VIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,51

0,51

0,00

0,00

 

1

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải, xã Định Hóa

Xã Định Hóa

 

Quy hoạch SDĐ

0,49

0,49

 

 

 

2

Bãi tập kết rác thải Khu phía Đông Nam Đạc 2 khu 12 Mẫu, khu phía Bắc nghĩa địa Yên Hòa, xã Yên Lộc

Xã Yên Lộc

 

Quy hoạch SDĐ

0,02

0,02

 

 

 

IX

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

52,94

52,94

0,00

0,00

 

1

Khu dân cư nông thôn

Xã Ân Hòa

 

QHSDĐ

1,57

1,57

 

 

 

2

Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 10, xóm 11, xóm Chất Thành, xã Chất Bình

Xã Chất Bình

 

QHSDĐ

1,91

1,91

 

 

 

3

Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 7C, xóm 9, xóm 7A tây, xã Cồn Thoi

Xã Cồn Thoi

 

QHSDĐ

0,90

0,90

 

 

 

4

Khu dân cư nông thôn 12 xóm

Xã Định Hóa

 

QHSDĐ

9,04

9,04

 

 

 

5

Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 8, xóm 14, xóm 16

Xã Đồng Hướng

 

QHSDĐ

1,04

1.04

 

 

 

6

Đất ở khu dân cư Đất ở nông thôn, xã Hồi Ninh

Xã Hồi Ninh

 

QHSDĐ

1,71

1,71

 

 

 

7

Đất ở khu dân cư nông thôn ( Đường vành đai), khu Ngoại Đê (trước Ủy ban), đất ở trạm nước sạch, xóm 4, khu Hạ Lĩnh Quy Hậu, xã Hùng Tiến

Xã Hùng Tiến

 

QHSDĐ

5,60

5,60

 

 

 

8

Đất ở khu dân cư nông thôn

Xã Kim Chính

 

QHSDĐ

1,30

1,30

 

 

 

9

Khu dân cư nông thôn xóm 11. 1,2,7, xã Kim Định

Xã Kim Định

 

QHSDĐ

1,26

1,26

 

 

 

10

Đất ở khu dân cư nông thôn (2 khu vực), xã Kim Tân

Xã Kim Tân

 

QHSDĐ

0,54

0,54

 

 

 

11

Đất ở khu dân cư nông thôn xã Lai Thành

Xã Lai Thành

 

QHSDĐ

2,50

2,50

 

 

 

12

Đất ở khu dân cư mới xóm 3, xóm 7 Phía nam đường tránh xóm 8 ruộng ông Mỹ, ông Thiện, Xóm 7 khu Đồng Như Độ, xóm 9 trước cứa ông Sơn, xóm 6 - Đất lúa xóm 3, xóm 7 Bắc vành đai (270 X 55), xóm 6, xóm 1

Xã Như Hòa

 

QHSDĐ

1,71

1,71

 

 

 

13

Đất ở khu dân cư nông thôn xã Quang Thiện

Xã Quang Thiện

 

QHSDĐ

0,35

0,35

 

 

 

14

Đất khu dân cư nông thôn xã Tân Thành

Xã Tân Thành

 

QHSDĐ

2,10

2,10

 

 

 

15

Đất ở khu dân cư nông thôn xã Thượng Kiệm

Xã Thượng Kiệm

 

QHSDĐ

1,22

1,22

 

 

 

16

Đất ở khu dân cư nông thôn (Đông Hải, Tây Cường), (Đông Hải, Tây Cường Chung Chính), xã Văn Hải

Xã Văn Hải

 

QHSDĐ

3,03

3,03

 

 

 

17

Đất ở khu dân cư nông thôn xã Xuân Thiện

Xã Xuân Thiện

 

QHSDĐ

2,02

2,02

 

 

 

18

Đất ở khu dân cư nông thôn khu Đông ông Miến xóm 1, Cửa ông Đãng xóm 10, Đạc 12, Yên Bình xóm 3, giáp đường tránh Quốc lộ 10, xóm 2 cửa trường tiểu học, bãi cát xóm 4, xóm 11 (sau nhà Ông Tống Tiểu Lý, phía Tây nhà ông Mạnh), Khu trại lợn, cửa Ông Thạch xóm 6, sau chùa Yên Bình; khu đường tránh; khu của trường Kim Sơn C

Xã Yên Lộc

 

QHSDĐ

4,20

4,20

 

 

 

19

Đất ở khu dân cư nông thôn xóm 5, xóm 04 xã Yên Mật

Xã Yên Mật

 

QHSDĐ

0,70

0,70

 

 

 

20

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở

Xã Cồn Thoi

 

QHSDĐ

0,02

0,02

 

 

 

21

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

Xã Kim Chính

 

QHSDĐ

0,07

0,07

 

 

 

22

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở

Xã Lai Thành

 

QHSDĐ

0,03

0,03

 

 

 

23

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

Xã Thượng Kiệm

 

QHSDĐ

0,09

0,09

 

 

 

24

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở

Xã Văn Hải

 

QHSDĐ

0,10

0,10

 

 

 

25

Chuyển mục đích sử dụng đất sang Đất ở

Xã Chất Bình

 

QHSDĐ

0,04

0,04

 

 

 

26

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang Đất ở

Xã Định Hóa

 

QHSDĐ

0,03

0,03

 

 

 

27

Khu dân cư

Xã Lưu Phương

 

QHSDĐ

9,80

9,80

 

 

 

28

Chuyển mục đích sử dụng đất

Xã Hùng Tiến

 

QHSDĐ

0,06

0,06

 

 

 

X

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

1,34

1,34

0,00

0,00

0,00

1

Xây dựng chùa Duy Hòa

Xã Ân Hòa

 

QHSDĐ

1,14

1,14

 

 

 

2

Giáo xứ Hợp Thành

Xã Cồn Thoi

 

QHSDĐ

0,20

0,20

 

 

 

XI

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

QHSDĐ

0,40

0,40

0,00

0,00

0,00

1

Mở rộng nghĩa trang xóm 1, xóm 9

Xã Thượng Kiệm

 

QHSDĐ

0,40

0,40

 

 

 

XII

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

QHSDĐ

1,38

1,38

0,00

0,00

 

1

Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp, xã Ân Hòa

Xã Ân Hòa

 

QHSDĐ

0,04

0,04

 

 

 

2

Cây xăng - dầu xã Thượng Kiệm

Xã Thượng Kiệm

VB số 290/PC-VPUBND ngày 30/9/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình

QHSDĐ

0,44

0,44

 

 

 

3

Xây dựng nhà máy may xuất khẩu xã Ân Hòa

Xã Ân Hòa

 

QHSDĐ

0,90

0,90

 

 

 

XIII

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

5,97

5,97

0,00

0,00

 

1

Trang trại tổng hợp

Xã Tân Thành

 

QHSDĐ

0,97

0,97

 

 

 

2

Trang trại tổng hợp

Xã Lưu Phương

 

QHSDĐ

5,00

5,00

 

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...