Nghị quyết 17/2025/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 17/2025/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2025/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 và Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 chi tiết như Biểu 01/CMĐ.HĐ và các Biểu từ 1.1 đến 1.5 kèm theo Nghị quyết.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó chịu trách nhiệm về sự phù hợp của dự án với các quy hoạch có liên quan, về đảm bảo chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất được cấp có thẩm quyền phân bổ và các thông tin, số liệu làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án tại Điều 1 Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 5 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 34 thông qua ngày 16 tháng 5 năm 2025.
|
CHỦ
TỊCH |
BẢNG TỔNG
HỢP BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện, thị xã |
Số lượng công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
Đất chuyên trồng lúa (LUC) |
Đất trồng lúa còn lại (LUK) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
||||||
1 |
Huyện Tư Nghĩa |
1 |
0,22 |
0,22 |
0,12 |
|
|
|
Biểu 1.1 |
2 |
Huyện Bình Sơn |
7 |
84 |
82,5 |
19,22 |
|
|
0,45 |
Biểu 1.2 |
3 |
Huyện Minh Long |
2 |
0,29 |
0,29 |
0,28 |
0,007 |
|
|
Biểu 1.3 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
1 |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
0,13 |
Biểu 1.4 |
5 |
Thị xã Đức Phổ |
1 |
12,00 |
2,69 |
|
|
|
2,69 |
Biểu 1.5 |
|
Tổng |
12 |
96,78 |
85,97 |
19,62 |
0,007 |
0 |
3,27 |
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha) |
Ghi chú |
||||||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích đã chuyển mục đích (ha) |
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
Địa điểm (đến cấp xã, ) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, …) |
||||||
Diện tích |
Trong đó |
Diện tích |
Rừng tự nhiên (RSN) |
||||||||||||
LUC |
LUK |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7) +(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
A |
Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chùa Cảnh Tiên |
0,22 |
0,22 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 18, xã Nghĩa Thương |
Công văn 2469/UBND-KTN ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh |
NQ 25/2022/NQ- HĐND ngày 30/9/2022 Đã ban hành thông báo thu hồi đất, xin tiếp tục để triển khai, hoàn thành dự án |
|
Tổng cộng |
0,22 |
0,22 |
0 |
0 |
0,12 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2025/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 và Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 chi tiết như Biểu 01/CMĐ.HĐ và các Biểu từ 1.1 đến 1.5 kèm theo Nghị quyết.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó chịu trách nhiệm về sự phù hợp của dự án với các quy hoạch có liên quan, về đảm bảo chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất được cấp có thẩm quyền phân bổ và các thông tin, số liệu làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án tại Điều 1 Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 5 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 34 thông qua ngày 16 tháng 5 năm 2025.
|
CHỦ
TỊCH |
BẢNG TỔNG
HỢP BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện, thị xã |
Số lượng công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
Đất chuyên trồng lúa (LUC) |
Đất trồng lúa còn lại (LUK) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
||||||
1 |
Huyện Tư Nghĩa |
1 |
0,22 |
0,22 |
0,12 |
|
|
|
Biểu 1.1 |
2 |
Huyện Bình Sơn |
7 |
84 |
82,5 |
19,22 |
|
|
0,45 |
Biểu 1.2 |
3 |
Huyện Minh Long |
2 |
0,29 |
0,29 |
0,28 |
0,007 |
|
|
Biểu 1.3 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
1 |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
0,13 |
Biểu 1.4 |
5 |
Thị xã Đức Phổ |
1 |
12,00 |
2,69 |
|
|
|
2,69 |
Biểu 1.5 |
|
Tổng |
12 |
96,78 |
85,97 |
19,62 |
0,007 |
0 |
3,27 |
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha) |
Ghi chú |
||||||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích đã chuyển mục đích (ha) |
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
Địa điểm (đến cấp xã, ) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, …) |
||||||
Diện tích |
Trong đó |
Diện tích |
Rừng tự nhiên (RSN) |
||||||||||||
LUC |
LUK |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7) +(9) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
A |
Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chùa Cảnh Tiên |
0,22 |
0,22 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 18, xã Nghĩa Thương |
Công văn 2469/UBND-KTN ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh |
NQ 25/2022/NQ- HĐND ngày 30/9/2022 Đã ban hành thông báo thu hồi đất, xin tiếp tục để triển khai, hoàn thành dự án |
|
Tổng cộng |
0,22 |
0,22 |
0 |
0 |
0,12 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Công trình, dự án |
Tổng diện tích QH (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích đã chuyển mục đích (ha) |
Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, …) |
Ghi chú |
||||||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
||||||||||||
Diện tích |
Trong đó |
Diện tích |
Rừng tự nhiên (RSN) |
||||||||||||
LUC |
LUK |
||||||||||||||
A |
Trong ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.09 (Bình Minh – Bình An) |
10,85 |
10,85 |
|
0,51 |
0,51 |
|
|
|
|
|
Xã Bình Minh và xã Bình An, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18, 27 ,28, 42, 53, xã Bình Minh và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 61, 66 xã Bình An |
Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách huyện năm 2023 |
Nghị quyết số 13/2025/NQ- HĐND ngày 02/4/2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
Trồng cây xanh cụm công nghiệp Bình Nguyên |
3,50 |
3,50 |
|
0,8 |
0,8 |
|
|
|
|
|
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 34,35,37 |
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư các dự án khởi công mới năm 2024 từ nguồn vốn ngân sách huyện |
|
3 |
Trạm biến áp 110kV Bình Nguyên và đấu nối |
1,01 |
1,01 |
|
0,41 |
0,41 |
|
|
|
0,45 |
|
xã Bình Long; xã Bình Chương; Thị trấn Châu ổ |
|
Quyết định số 8329/QĐ-EVN CPC ngày 01/12/2015 của Tổng Công ty điện lực miền trung về việc quản lý đầu tư xây dựng dự án TBA 110 KV Bình Nguyên và đấu nối; Công văn số 3088/UBND-CNXD ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hường tuyến đường dây 110 KV, 22KV và vị trí trạm biến áp 110KV Bình Nguyên |
|
B |
Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xưởng cơ khí Thượng Hải, Dung Quất |
2,40 |
0,90 |
|
0,9 |
0,9 |
|
|
|
|
|
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số: 45 và 51 |
Dự án được Ban Quản lý cấp Quyết định chủ trương đầu tư số 88/QĐ-BQL ngày 10/4/2017, điều chỉnh tại các Quyết định số 335/QĐ-BQL ngày 16/10/2017, số 361/QD-BQL ngày 14/11/2019 và số 414/QD-BQL ngày 12/10/2023 |
Đang thực hiện kiểm kê, lập thẩm định phương án bồi thường. Xin thông qua danh mục đất lúa để chuyển mục đích, giao đất. |
5 |
Kho bãi nhà xưởng công nghiệp phục vụ cho thuê |
20,00 |
20,00 |
|
4,5 |
4,5 |
|
|
|
|
|
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ 58, 59, 65 |
Ban Quản lý cấp Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 223/QĐ-BQL ngày 15/7/2019 và Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 236/QĐ-BQL ngày 19/10/2020 |
Đang thực hiện kiểm kê, lập thẩm định phương án bồi thường. Xin thông qua danh mục đất lúa để chuyển mục đích, giao đất. |
6 |
Khu tổ hợp nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cho thuê |
42,3 |
42,3 |
|
8,9 |
8,9 |
|
|
|
|
|
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ 39, 40, 45, 46, 51, 52, 58 và 59 |
Ban Quản lý cấp Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 240/QĐ-BQL ngày 02/8/2019 (Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 203/QĐ-BQL ngày 25/8/2020. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại các Quyết định số 22/QĐ-BQL ngày 27/01/2022 và số 404/QĐ-BQL ngày 09/10/2023). |
Nghị quyết số 13/2025/NQ- HĐND ngày 02/4/2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi |
7 |
Khu dân cư Nam Bình |
3,94 |
3,94 |
|
3,2 |
3,2 |
|
|
|
|
|
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 14 và 21 |
Nằm trong danh mục thuộc Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/3/2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Đăng ký mới KHSDĐ 2025 |
|
Tổng cộng: |
84,00 |
82,50 |
0,00 |
19,22 |
19,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,45 |
0,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Công trình, dự án |
Tổng diện tích QH (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích đã chuyể n mục đích (ha) |
Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, …) |
Ghi chú |
||||||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
||||||||||||
Diện tích |
Trong đó |
Diện tích |
Rừng tự nhiên (RSN) |
||||||||||||
LUC |
LUK |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+ |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
A |
Trong ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đăng ký mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Vông (1,7 ha) (GĐ1) |
0,22 |
0,22 |
|
0,220 |
0,22 |
|
|
|
|
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp |
QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ- UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện. |
Công trình được thông qua tại Nghị Quyết số 13/2025/NQ- HĐND ngày 02/4/2022 nay xin chuyển mục đích sử dụng đất. |
2 |
Nhà văn hoá, sân thể thao thôn 2 |
0,07 |
0,07 |
|
0,063 |
0,063 |
|
|
|
|
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 09 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp |
Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hoá, sân thể thao Thôn 2 |
|
|
Tổng cộng: |
0,29 |
0,29 |
0,00 |
0,283 |
0,2830 |
0,000 |
0,00 |
0,00 |
0,0000 |
0,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Công trình, dự án |
Tổng diện tích QH (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích đã chuyển mục đích (ha) |
Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, …) |
Ghi chú |
||||||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
||||||||||||
Diện tích |
Trong đó |
Diện tích |
Rừng tự nhiên (RSN) |
||||||||||||
LUC |
LUK |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7) +(8) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
A |
Trong ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Thủy điện Sơn Trà 1; hạng mục: Trụ điện đường dây 110kV |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
Xã Sơn Tinh và Sơn Lập |
Tờ BĐĐC khu đất số 1, 2, 3, 4, 5 xã Sơn Lập tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 4971/QĐ-BCT ngày 22/5/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, có xét đến 2020; Văn bản số 1830/SCT-QLNL ngày 09/11/2016 của Sở Công thương tỉnh Quảng Ngãi về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công hạng mục công trình tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Sơn Trà 1 vào hệ thống điện Quốc gia; GCNĐT số 34121000076 và 8238373614 điều chỉnh lần 3 ngày 31/7/2018 về việc chứng nhận đăng ký đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1. |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020; Nghị quyết số 11/2024/NQ- HĐND ngày 05/04/2024. Đến nay hạng mục Trụ điện đường dây 110kV đã được thu hồi dất và Chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng và thuê đất. |
|
Tổng cộng |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2025 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2025/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Loại đất đề nghị chuyển mục đích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, …) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích đã chuyển mục đích (ha) |
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
|||||||||
Diện tích |
Trong đó |
Diện tích |
Rừng tự nhiên (RSN) |
||||||||||||
LUC |
LUK |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8) +(9) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Trong ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá Phía Đông Đèo Bình Đê |
12,00 |
2,69 |
|
|
|
|
|
|
2,69 |
|
xã Phổ Châu |
tờ bản đồ địa chính số 05, tỷ lệ 1/5000, xã Phổ Châu |
Công văn số 215/UBND- KTN ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh chấp thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án Khai thác mỏ đá phía Đông đèo Bình Đê |
HĐND tỉnh thông qua chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang mục khác tại Nghị quyết số 14/2025/NQ-HĐND ngày 02/4/2025 với diện tích 5,27 ha. Nay đăng ký bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang mục đích khác đối với phần diện tích 2,69ha. |
|
Tổng cộng |
12,00 |
2,69 |
|
|
|
|
|
|
2,69 |
|
|
|
|
|