Nghị quyết 261/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, thu hồi, phân bổ, hỗ trợ kinh phí do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 261/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 02/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Quốc Chung |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 02 tháng 04 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, THU HỒI, PHÂN BỔ, HỖ TRỢ KINH PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều hành ngân sách cuối năm 2023; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ, hỗ trợ kinh phí; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Đồng ý thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị như sau:
1. Điều chỉnh nguồn kinh phí đã bố trí trong dự toán chi năm 2024, số tiền 102.487 triệu đồng (Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm);
2. Thu hồi dự toán chi của các đơn vị dự toán cấp tỉnh, số tiền 20.188 triệu đồng (Chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm).
3. Phân bổ, hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện chế độ chính sách và các nhiệm vụ được giao, tổng số tiền 386.451 triệu đồng.
Nguồn kinh phí: Từ nguồn nhiệm vụ chung đầu năm 271.936 triệu đồng; nguồn điều chỉnh 102.423 triệu đồng; Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh 2.052 triệu đồng; Nguồn cải cách tiền lương cấp tỉnh: 10.040 triệu đồng. (Chi tiết theo phụ lục 03, 04 đính kèm).
4. Cho phép Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố sử dụng nguồn cải cách tiền lương cấp huyện để thực hiện Nghị định số 24/2023/NĐ-CP đối với biên chế giáo viên mới tuyển và giáo viên xếp lương theo chức danh nghề nghiệp theo Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT, số tiền 22.854 triệu đồng (Chi tiết theo phụ lục 05 đính kèm).
5. Phê duyệt kinh phí chi trả cho đối tượng hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi:
- Tổng số đối tượng: 01 công chức; 01 viên chức;
- Tổng số kinh phí để thực hiện chi trả: 270.739.000 đồng.
- Nguồn kinh phí:
+ Nguồn còn lại tại đơn vị: 217.643.000 đồng;
+ Nguồn cải cách tiền lương: 53.096.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 06 đính kèm)
6. Cho phép thành phố Bắc Ninh ngoài các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế theo quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND, được bổ sung nhiệm vụ chi khám chữa bệnh và các hoạt động dân số và gia đình do thay đổi phân cấp tổ chức ngành y tế theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 02 tháng 04 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, THU HỒI, PHÂN BỔ, HỖ TRỢ KINH PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều hành ngân sách cuối năm 2023; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ, hỗ trợ kinh phí; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Đồng ý thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị như sau:
1. Điều chỉnh nguồn kinh phí đã bố trí trong dự toán chi năm 2024, số tiền 102.487 triệu đồng (Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm);
2. Thu hồi dự toán chi của các đơn vị dự toán cấp tỉnh, số tiền 20.188 triệu đồng (Chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm).
3. Phân bổ, hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện chế độ chính sách và các nhiệm vụ được giao, tổng số tiền 386.451 triệu đồng.
Nguồn kinh phí: Từ nguồn nhiệm vụ chung đầu năm 271.936 triệu đồng; nguồn điều chỉnh 102.423 triệu đồng; Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh 2.052 triệu đồng; Nguồn cải cách tiền lương cấp tỉnh: 10.040 triệu đồng. (Chi tiết theo phụ lục 03, 04 đính kèm).
4. Cho phép Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố sử dụng nguồn cải cách tiền lương cấp huyện để thực hiện Nghị định số 24/2023/NĐ-CP đối với biên chế giáo viên mới tuyển và giáo viên xếp lương theo chức danh nghề nghiệp theo Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT, số tiền 22.854 triệu đồng (Chi tiết theo phụ lục 05 đính kèm).
5. Phê duyệt kinh phí chi trả cho đối tượng hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi:
- Tổng số đối tượng: 01 công chức; 01 viên chức;
- Tổng số kinh phí để thực hiện chi trả: 270.739.000 đồng.
- Nguồn kinh phí:
+ Nguồn còn lại tại đơn vị: 217.643.000 đồng;
+ Nguồn cải cách tiền lương: 53.096.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 06 đính kèm)
6. Cho phép thành phố Bắc Ninh ngoài các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế theo quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND, được bổ sung nhiệm vụ chi khám chữa bệnh và các hoạt động dân số và gia đình do thay đổi phân cấp tổ chức ngành y tế theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
An ninh |
GĐ-ĐT |
Y tế, Dân số |
KHCN |
VHTT |
PTTH |
SN kinh tế |
Hành chính |
Chi khác NS |
A |
Điều chỉnh đi |
102.487 |
|
82.273 |
20.150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
0 |
I |
Nhiệm vụ chung |
77.933 |
|
77.933 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 316/NQ- HĐND: Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và mua sắm trang thiết bị đồ dùng dạy học |
77.933 |
|
77.933 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự toán đã giao cho đơn vị |
24.554 |
0 |
4.340 |
20.150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
64 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cảnh báo PCCC tại các kho |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
2 |
Kinh phí thu hồi của Sở Y tế (tại phụ lục 02) |
20.150 |
|
|
20.150 |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi thường xuyên, do thay đổi tổ chức, bộ máy |
20.150 |
|
|
20.150 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường cao đẳng Y tế |
4.340 |
|
4.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 10/2021/NQ- HĐND về hỗ trợ học phí học nghề |
4.340 |
|
4.340 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Điều chỉnh đến |
102.487 |
91 |
82.273 |
10.000 |
482 |
7.313 |
36 |
128 |
2.228 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
- |
Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cảnh báo PCCC tại các kho |
64 |
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
2 |
Kinh phí bổ sung thực hiện các chế độ chính sách và các nhiệm vụ được giao |
102.423 |
91 |
82.273 |
10.000 |
482 |
7.313 |
36 |
0 |
2.228 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP THU HỒI KINH PHÍ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Kinh phí thu hồi |
Lý do |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
20.188.235.740 |
|
|
1 |
Sở Y tế |
20.159.653.000 |
|
|
|
Kinh phí chi thường xuyên, do thay đổi tổ chức, bộ máy |
20.159.653.000 |
Chuyển TTYT thành phố Bắc Ninh về UBND thành phố BN |
|
1 |
Thanh tra tỉnh |
28.582.740 |
|
|
|
Kinh phí nâng cấp phần mềm quản lý kế hoạch thanh tra và theo dõi đôn đốc sau thanh tra |
28.582.740 |
Kinh phí tiết kiệm đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP BỔ SUNG KINH PHÍ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
Nguồn |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
386.450.508.000 |
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn Đại HĐND tỉnh |
1.000.000.000 |
|
|
|
Kinh phí đảm bảo cho hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội |
1.000.000.000 |
Quản lý hành chính |
Nhiệm vụ chung |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
477.000.000 |
|
|
|
Chương trình xúc tiến đầu tư |
477.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
Nhiệm vụ chung |
3 |
Sở Thông tin truyền thông |
586.710.000 |
|
|
|
Kinh phí chi phụ cấp công vụ (do dự toán đầu năm đơn vị tính thiếu) |
586.710.000 |
Quản lý hành chính |
Nguồn điều chỉnh |
4 |
Ban Quản lí các khu công nghiệp |
2.193.000.000 |
|
|
|
Chương trình xúc tiến đầu tư |
2.193.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
Nhiệm vụ chung |
5 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
154.500.000 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức "Tết xum vầy" năm 2024 |
154.500.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn điều chỉnh |
6 |
Đài Phát thanh truyền hình |
36.000.000 |
|
|
|
Sản xuất video clip giới thiệu về quy hoạch và xúc tiến đầu tư; Ghi hình chương trình Hội nghị công bố quy hoạch và xúc tiến đầu tư |
21.500.000 |
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
Nguồn điều chỉnh |
|
Xây dựng phóng sự tài liệu tuyên truyền tỉnh an toàn giao thông |
14.500.000 |
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
Nguồn điều chỉnh |
7 |
Mặt trận Tổ quốc |
1.593.000.000 |
|
|
|
Đại hội MTTQ nhiệm kỳ 2024-2029 |
1.020.000.000 |
Quản lý hành chính |
Nguồn điều chỉnh |
|
Tổ chức HN biểu dương "Người tốt việc tốt", "Công dân Bắc Ninh ưu tú" |
143.000.000 |
Quản lý hành chính |
Nguồn điều chỉnh |
|
Kinh phí hoạt động và triển khai nhiệm vụ Ban vận động cứu trợ (Theo thông tư số 174/2014/TT-BTC ngày 17/11/2024 của BTC và thông báo kết luận số 704-TB/TU ngày 25/9/2023 của Tỉnh ủy) |
430.000.000 |
Quản lý hành chính |
Nguồn điều chỉnh |
8 |
Viện nghiên cứu phát triển |
482.000.000 |
|
|
|
Kinh phí tuyên truyền trên các ấn phẩm của tạp chí Diễn đàn DN, năm 2024 |
482.000.000 |
Sự nghiệp Khoa học |
Nguồn điều chỉnh |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
85.000.000.000 |
|
|
|
Chi cục Thủy lợi: Kinh phí duy tu, bảo dưỡng, xử lý cấp bách sự cố để điều năm 2024 |
85.000.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
Nhiệm vụ chung |
10 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
18.754.309.000 |
|
|
* |
Văn phòng Sở |
7.407.809.000 |
|
|
- |
Tu bổ chống xuống cấp di tích |
3.150.000.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nhiệm vụ chung |
- |
Sưu tầm, dịch thuật và xuất bản sách "Thần tích tỉnh Bắc Ninh" và sách "Di sản sắc phong tỉnh Bắc Ninh" |
3.156.869.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn điều chỉnh |
- |
Lập hồ sơ khoa học di sản đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia năm 2024 (Gồm: Hội Lim, Nghệ thuật chèo địa bàn tỉnh BN và Múa rối nước Đồng Ngư) |
295.000.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn điều chỉnh |
- |
Sưu tầm, dịch thuật và xuất bản sách "Nhân vật chí tỉnh Bắc Ninh" |
805.940.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn điều chỉnh |
* |
Trung tâm bảo tồn di tích và xúc tiến du lịch tỉnh Bắc Ninh |
5.597.400.000 |
|
|
- |
Tu bổ chống xuống cấp di tích |
5.500.000.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nhiệm vụ chung |
- |
Tổ chức Trưng bày, giới thiệu không gian văn hóa Bắc Ninh - Kinh Bắc |
97.400.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn điều chỉnh |
* |
Trường trung cấp Văn hóa nghệ thuật và du lịch |
2.471.000.000 |
|
|
- |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật và du lịch Bắc Ninh |
2.286.000.000 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Nguồn điều chỉnh |
- |
Mua bổ sung thiết bị trong Bộ dân nhạc dân tộc |
95.000.000 |
||
- |
Mua bổ sung thiết bị trong Bộ đạo cụ tập múa |
90.000.000 |
||
* |
Nhà hát dân ca Quan họ Bắc Ninh |
3.278.100.000 |
|
|
- |
Sửa chữa sân khấu cho phù hợp để biểu diễn |
998.000.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn điều chỉnh |
- |
Chương trình văn nghệ chào mừng hội nghị công bố quy hoạch và xúc tiến đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024 |
281.300.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn điều chỉnh |
- |
Tổ chức đoàn quảng bá Dân ca quan họ Bắc Ninh và tranh dân gian Đông Hồ tại Đức, Pháp, Cộng hòa Séc |
1.150.900.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nhiệm vụ chung |
- |
Tổ chức đoàn quảng bá Dân ca quan họ Bắc Ninh và tranh dân gian Đông Hồ tại Úc và Niu Di-lân |
847.900.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nhiệm vụ chung |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.722.430.000 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp thư viện cho 32 trường tiểu học |
413.000.000 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Nguồn điều chỉnh |
|
Cải tạo, nâng cấp thư viện cho 32 trường THCS |
269.000.000 |
||
|
Hội nghị tập huấn cán bộ, tổ tư vấn, tổ trưởng tổ chuyên môn, giáo viên chủ nhiệm của các trường THPT và trung tâm GDTX, GDNN- GDTX tham gia mạng lưới tư vấn trên địa bàn tỉnh |
143.830.000 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Nhiệm vụ chung |
|
Hội nghị tập huấn cán bộ, tổ tư vấn, tổ trưởng chuyên môn, giáo viên chủ nhiệm khối THCS tham gia mạng lưới tư vấn trên địa bàn tỉnh |
281.360.000 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Nhiệm vụ chung |
|
Hội nghị tập huấn cán bộ, tổ tư vấn, giáo viên chủ nhiệm khối tiểu học tham gia mạng lưới tư vấn trên địa bàn |
319.020.000 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Nhiệm vụ chung |
|
Hội nghị tập huấn bồi dưỡng chuyên sâu cho thành viên Tổ tư vấn học đường trong khối các trường THCS trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
42.620.000 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Nhiệm vụ chung |
|
Bồi dưỡng cấp chứng chỉ cho đội ngũ cốt cán thực hiện tư vấn học đường |
2.253.600.000 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Nhiệm vụ chung |
12 |
Văn phòng UBND tỉnh |
1.524.000.000 |
|
|
* |
Trung tâm văn hóa Kinh Bắc |
1.524.000.000 |
|
|
|
Chỉnh trang, lắp đặt hệ thống điện và ánh sáng công trình Trung tâm văn hóa Kinh Bắc |
1.524.000.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn điều chỉnh |
13 |
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh |
222.413.000 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị tổng kết năm 2024 và triển khai nhiệm vụ năm 2024 |
222.413.000 |
Dự phòng |
|
14 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh |
139.500.000 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ được giao |
139.500.000 |
Dự phòng |
|
15 |
Cục Thuế tỉnh |
1.300.000.000 |
|
|
|
Kinh phí lắp màn hình trung tâm (Led) phục vụ công tác điều hành thu NSNN |
1.300.000.000 |
Chi khác |
Nhiệm vụ chung |
16 |
Cục Thống kê tỉnh |
1.051.520.000 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động thống kê năm 2024 |
1.051.520.000 |
Chi khác |
Nhiệm vụ chung |
17 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
445.000.000 |
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng chương trình phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2024 |
445.000.000 |
Dự phòng |
|
18 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2.534.309.000 |
Quốc phòng |
Nhiệm vụ chung |
- |
Kinh phí rà phá bom mìn bảo đảm chương trình "Tết sum vầy - Xuân chia sẻ; ngày hội công nhân - chợ tết công đoàn năm 2024" |
16.735.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ hội thao kiểm tra kết thúc mùa huấn luyện dân quân tự vệ 2024 |
1.229.280.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn phòng cháy chữa cháy khu dân cư, khu công nghiệp, cháy rừng |
1.288.294.000 |
|
|
19 |
Công an tỉnh |
930.000.000 |
An ninh |
Nhiệm vụ chung |
- |
Kinh phí bảo vệ bí mật nhà nước năm 2024 |
200.000.000 |
|
|
- |
Kinh phí tổ chức Hội thi nghiệp vụ chữa cháy và cứu nạn cứu hộ năm 2024 |
730.000.000 |
|
|
20 |
Kinh phí sửa chữa lớn tài sản cố định |
44.480.000.000 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
22.000.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
Nhiệm vụ chung |
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống |
22.480.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
Nhiệm vụ chung |
21 |
Kinh phí trợ giá xe buýt và hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện các tuyến xe buýt |
38.779.497.000 |
|
|
|
Công ty TNHH thương mại vận tải Thảo Mạnh |
5.515.142.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
- Nguồn: Nhiệm vụ chung - UBND tỉnh đã có Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 07/2/2024 phân bổ từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh để trợ giá xe buýt quý IV năm 2023, số tiền 7.714 triệu đồng. Sau khi HĐND tỉnh thông qua kinh phí bổ sung, UBND tỉnh sẽ quyết định giao dự toán từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế, đồng thời thu hồi hoàn trả nguồn dự phòng |
|
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển T - A |
18.282.655.000 |
||
|
Công ty cổ phần xe khách Hà Nội |
6.615.723.000 |
||
|
Công ty cổ phần xe khách Bắc Ninh |
4.909.231.000 |
||
|
Công ty TNHH MTV xe khách - du lịch và thương mại Thanh Bình (Chi nhánh Bắc Ninh) |
3.456.746.000 |
||
22 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo |
9.936.000.000 |
|
|
|
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam |
388.500.000 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Nguồn điều chỉnh |
|
Công ty TNHH Samsung Display Việt Nam |
8.862.000.000 |
||
|
Công ty TNHH Samsung SDI Việt Nam |
685.500.000 |
||
23 |
Hỗ trợ tiền thuê ký túc xá cho Công ty TNHH Samsung Display Việt Nam |
944.000.000 |
Dự phòng |
|
24 |
Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa |
58.320.000 |
|
|
|
Thù lao lãnh đạo Hội (Phó CT). Gồm: |
58.320.000 |
|
|
- |
Quỹ lương 1.490.000đ |
48.276.000 |
Quản lý hành chính |
Nguồn điều chỉnh |
- |
Chênh lệch lên 1.800.000đ |
10.044.000 |
Nguồn CCTL cấp tỉnh |
|
25 |
Hội Trường Sơn tỉnh Bắc Ninh |
301.000.000 |
|
|
- |
Kinh phí tổ chức "Gặp mặt đồng đội" năm 2024 |
131.000.000 |
Dự phòng |
|
- |
Xuất bản sách "Lính Trường Sơn - ký ức chiến tranh” |
170.000.000 |
Dự phòng |
|
26 |
Bổ sung mục tiêu |
169.806.000.000 |
|
Chi tiết theo phụ lục 04 |
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP BỔ SUNG MỤC TIÊU NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng |
Bắc Ninh |
Tiên Du |
Lương Tài |
Quế Võ |
Thuận Thành |
Yên Phong |
Từ Sơn |
Gia Bình |
Nguồn kinh phí |
|
TỔNG |
169.806 |
31.408 |
23.325 |
13.658 |
17.337 |
18.900 |
18.198 |
17.482 |
19.468 |
|
I |
Từ nguồn nhiệm vụ chung |
80.501 |
11.816 |
13.952 |
7.116 |
6.714 |
9.518 |
9.714 |
7.563 |
14.108 |
|
1 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
4.056 |
|
|
|
|
|
784 |
|
3.272 |
|
- |
Dự án xây dựng nhà màng sản xuất rau sạch và cây trồng khác có giá trị kinh tế cao của HTX sản xuất dịch vụ thương mại nông nghiệp sạch Bình Dương |
461 |
|
|
|
|
|
|
|
461 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
Phương án nhà màng sản xuất nông sán có giá trị kinh tế do Hợp tác xã nông nghiệp công nghệ cao Tâm Phúc làm chủ đầu tư |
1.345 |
|
|
|
|
|
|
|
1.345 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
Phương án xây dựng nhà màng sản xuất nông sản có giá trị kinh tế cao của bà Nguyễn Thị Thúy, thôn Ngọc Tỉnh, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình. |
934 |
|
|
|
|
|
|
|
934 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
Phương án nhà màng trồng dưa lưới ứng dụng công nghệ cao tại thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình của ông Nguyễn Bá Phú |
532 |
|
|
|
|
|
|
|
532 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
Dự án xây dựng nhà màng sản xuất dưa lưới và các loại rau, củ, quả tại thôn Bằng Lục xã Thụy Hoà |
784 |
|
|
|
|
|
784 |
|
|
Sự nghiệp kinh tế |
1 |
Kinh phí thực hiện mua quà 27/7 cho các đối tượng chính sách |
12.145 |
1.616 |
1.552 |
1.616 |
1.914 |
1.818 |
1.030 |
1.263 |
1.336 |
Đảm bảo xã hội |
2 |
Tu bổ chống xuống cấp di tích |
64.300 |
10.200 |
12.400 |
5.500 |
4.800 |
7.700 |
7.900 |
6.300 |
9.500 |
Sự nghiệp văn hóa |
II |
Từ nguồn điều chỉnh |
79.275 |
19.592 |
9.373 |
6.542 |
10.623 |
9.382 |
8.484 |
9.919 |
5.360 |
|
1 |
Kinh phí xếp lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức giáo viên theo Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT (Phần kinh phí thực hiện Nghị định số 38/2019/NĐ-CP-MLCS 1,49) |
69.184 |
9.592 |
9.373 |
6.542 |
10.532 |
9.382 |
8.484 |
9.919 |
5.360 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
2 |
Kinh phí chi trả trợ cấp một lần cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP |
91 |
|
|
|
91 |
|
|
|
|
An ninh |
3 |
Bổ sung kinh phí chi khám chữa bệnh và các hoạt động dân số và gia đình năm 2024 do thay đổi phân cấp tổ chức chức ngành y tế Quyết định số 666/QĐ- UBND về việc tổ chức lại Trung tâm y tế thành phố Bắc Ninh trực thuộc Sở Y tế thành Trung tâm y tế thành phố Bắc Ninh trực thuộc UBND thành phố Bắc Ninh. |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế |
III |
Nguồn Cải cách tiền lương |
10.030 |
0 |
0 |
2.508 |
0 |
4.667 |
0 |
0 |
2.855 |
|
1 |
Kinh phí xếp lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức giáo viên theo Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT (Phần kinh phí thực hiện Nghị định số 24/2023/NĐ-CP Chênh lệch từ 1,49 lên 1,8) |
4.196 |
|
|
1.290 |
|
1.849 |
|
|
1.057 |
Cải cách tiền lương cấp tỉnh |
2 |
Kinh phí chi lương cho biên chế mới tuyển dụng (Phần kinh phí thực hiện Nghị định số 24/2023/NĐ-CP - Chênh lệch từ 1,49 lên 1,8) |
5.834 |
|
|
1.218 |
|
2.818 |
|
|
1.798 |
Cải cách tiền lương cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kinh phí thực hiện mua quà 27/7 cho các đối tượng chính sách thực hiện theo Thông báo số 109/TB-UBND của UBND tỉnh và Quyết định số 56/QĐ-LĐTBXH ngày 13/3/2024 của Sở Lao Động - Thương binh và xã hội phê duyệt đối tượng người có công và thân nhân người có công được thăm tặng quà ngày 27/7
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 24/2023/NĐ-CP
ĐỐI VỚI BIÊN CHẾ GIÁO VIÊN MỚI TUYỂN VÀ GIÁO VIÊN XẾP LƯƠNG THEO CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP THEO THÔNG TƯ SỐ 08/2023/TT-BGDĐT
(Kèm theo Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng |
Kinh phí xếp lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức giáo viên theo Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT |
Kinh phí chi lương cho biên chế giáo viên mới tuyển dụng |
|
Tổng |
22.854 |
9.441 |
13.495 |
1 |
Bắc Ninh |
3.803 |
1.891 |
1.913 |
2 |
Từ Sơn |
4.303 |
1.955 |
2.348 |
3 |
Tiên Du |
4.697 |
1.847 |
2.849 |
4 |
Yên Phong |
4.653 |
1.672 |
2.981 |
5 |
Quế Võ |
5.398 |
2.076 |
3.322 |
6 |
Thuận Thành |
83 |
|
83 |
KINH PHÍ CHI TRẢ CHẾ ĐỘ
CÁC ĐỐI TƯỢNG TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Kinh phí được hưởng theo chế độ |
Nguồn kinh phí |
|
|
Dự toán còn lại |
Nguồn cải cách tiền lương |
Ghi chú |
||||
A |
KHỐI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
I |
Huyện ủy Gia Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Trần Danh Đảng |
01.10.1965 |
241.231 |
217.643 |
23.588 |
Cải cách tiền lương cấp tỉnh |
B |
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
II |
UBND thị xã Quế Võ |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Bồng Lai |
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí còn thiếu so với số đã được phê duyệt tại Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày 29/01/2024 của UBDN tỉnh |
2 |
Phan Thị Thu Hằng |
17.12.1970 |
29.508 |
|
29.508 |
Cải cách tiền lương cấp huyện |
|
TỔNG |
|
270.739 |
217.643 |
53.096 |
|