Nghị quyết 210/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu | 210/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Phương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Thực hiện Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 5239/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 112/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.062.296 triệu đồng.
- Thu nội địa: 2.025.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 15.000 triệu đồng.
- Thu viện trợ: 22.296 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 15.292.791 triệu đồng.
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.881.450 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 13.387.527 triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 7.906.984 triệu đồng;
+ Bổ sung cải cách tiền lương: 2.313.595 triệu đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu: 3.166.948 triệu đồng.
- Thu năm trước chuyển sang: 1.518 triệu đồng;
- Thu viện trợ: 22.296 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 15.347.991 triệu đồng.
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 13.013.895 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.598.200 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 11.117.722 triệu đồng;
- Chi trả lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 9.500 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Thực hiện Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 5239/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 112/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.062.296 triệu đồng.
- Thu nội địa: 2.025.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 15.000 triệu đồng.
- Thu viện trợ: 22.296 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 15.292.791 triệu đồng.
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.881.450 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 13.387.527 triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 7.906.984 triệu đồng;
+ Bổ sung cải cách tiền lương: 2.313.595 triệu đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu: 3.166.948 triệu đồng.
- Thu năm trước chuyển sang: 1.518 triệu đồng;
- Thu viện trợ: 22.296 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 15.347.991 triệu đồng.
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 13.013.895 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.598.200 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 11.117.722 triệu đồng;
- Chi trả lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 9.500 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 260.278 triệu đồng;
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 27.195 triệu đồng.
3.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: 2.334.096 triệu đồng.
- Chi chương trình Mục tiêu quốc gia: 950.006 triệu đồng;
- Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.285.200 triệu đồng;
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp): 98.890 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 55.200 triệu đồng.
5. Tổng số vay trong năm: 65.000 triệu đồng.
(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 15, 16, 17, 18 kèm theo).
6. Phân bổ ngân sách địa phương
(Chi tiết như biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo thẩm quyền và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được Hội đồng nhân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 15 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.192.178 |
16.240.241 |
15.292.791 |
-947.450 |
94,17% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.825.200 |
1.421.507 |
1.881.450 |
459.943 |
132,36% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.289.500 |
858.835 |
1.302.840 |
444.005 |
151,70% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
535.700 |
562.672 |
578.610 |
15.938 |
102,83% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
12.366.978 |
13.783.570 |
13.387.527 |
-396.043 |
97,13% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
7.751.984 |
7.751.984 |
7.906.984 |
155.000 |
102,00% |
- |
Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
715.682 |
715.682 |
2.313.595 |
1,597.913 |
323,27% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.899.312 |
5.315.904 |
3.166.948 |
-2.148.956 |
59,57% |
Ill |
Thu ủng hộ đóng góp |
|
135.148 |
|
-135.148 |
0,00% |
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
893.484 |
1.518 |
-891.966 |
0,17% |
V |
Thu viện trợ |
|
6.532 |
22.296 |
15.764 |
341,33% |
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.257.578 |
15.114.693 |
15.347.991 |
1.090.413 |
94,33% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.633.059 |
11.680.621 |
13.013.895 |
2.380.836 |
91,03% |
- |
Chi đầu tư phát triển |
1.561.812 |
1.601.492 |
1.598.200 |
36.388 |
97,52% |
- |
Chi thường xuyên |
8.800.171 |
10.072.013 |
11.117.722 |
2.317.551 |
87,37% |
- |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.700 |
6.116 |
9.500 |
1.800 |
125,90% |
- |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
- |
Dự phòng ngân sách |
211.615 |
|
260.278 |
48.663 |
|
- |
Chỉ tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.761 |
|
27.195 |
-23.566 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.624.519 |
3.434.072 |
2.334.096 |
-1.290.423 |
105,55% |
- |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.106.644 |
1.909.665 |
950.006 |
-1.156.638 |
110,31% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) |
1.426.320 |
1.426.320 |
1.285.200 |
-141.120 |
100,00% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) |
91.555 |
98.087 |
98.890 |
7.335 |
93,34% |
|
|
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
65.400 |
12.766 |
55.200 |
42.434 |
432,41% |
|
|
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
9.600 |
9.256 |
9.800 |
544 |
105,87% |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
9.600 |
9.256 |
9.800 |
544 |
105,87% |
|
|
|
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
75.000 |
22.022 |
65.000 |
42.978 |
295,16% |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
65.400 |
12.766 |
55.200 |
42.434 |
432,41% |
- |
Vay để trả nợ gốc |
9.600 |
9.256 |
9.800 |
544 |
105,87% |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các chi tiêu thu so sánh dự toán năm 2025 với ước thực hiện năm 2024; đối với các chi tiêu chi so sánh dự toán năm 2025 với dự toán năm 2024
Biểu mẫu số 16 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5/3 |
8=6/4 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.679.680 |
1.563.187 |
2.062.296 |
1.903.746 |
122,78% |
121,79% |
I |
Thu nội địa |
1.516.000 |
1.421.507 |
2.025.000 |
1.881.450 |
133,58% |
132,36% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
250.500 |
250.500 |
211.000 |
211.000 |
84,23% |
84,23% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
87.500 |
87.500 |
65.000 |
65.000 |
74,29% |
74,29% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
100,00% |
100,00% |
|
Thuế tài nguyên |
157.000 |
157.000 |
140.000 |
140.000 |
89,17% |
89,17% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
7.878 |
7.878 |
8.000 |
8.000 |
101,55% |
101,55% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
3.908 |
3.908 |
3.900 |
3.900 |
99,80% |
99,80% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.780 |
3.780 |
3.800 |
3.800 |
100,53% |
100,53% |
|
Thuế tài nguyên |
190 |
190 |
300 |
300 |
157,89% |
157,89% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
800 |
800 |
500 |
500 |
62,50% |
62,50% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
300 |
300 |
200 |
200 |
66,67% |
66,67% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
500 |
500 |
300 |
300 |
60,00% |
60,00% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
402.200 |
402.200 |
391.650 |
391.650 |
97,38% |
97,38% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
304.700 |
304.700 |
286.960 |
286.960 |
94,18% |
94,18% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.900 |
30.900 |
30.100 |
30.100 |
97,41% |
97,41% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
240 |
240 |
400 |
400 |
166,67% |
166,67% |
|
Thuế tài nguyên |
66.360 |
66.360 |
74.190 |
74.190 |
111,80% |
111,80% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
74.200 |
74.200 |
76.000 |
76.000 |
102,43% |
102,43% |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.302 |
3.302 |
3.300 |
3.300 |
99,94% |
99,94% |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
55.600 |
55.600 |
63.000 |
63.000 |
113,31% |
113,31% |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
110.000 |
66.000 |
180.000 |
108.000 |
163,64% |
163,64% |
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
44.000 |
|
72.000 |
|
163,64% |
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
66.000 |
66.000 |
108.000 |
108.000 |
163,64% |
163,64% |
9 |
Thu phí, lệ phí |
40.000 |
31.750 |
42.000 |
33.300 |
105,00% |
104,88% |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương |
8.250 |
|
8700 |
|
105,45% |
|
|
- Phí, lệ phí địa phương |
31.750 |
31.750 |
33.300 |
33.300 |
104,88% |
104,88% |
|
Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
5.800 |
5.800 |
6.000 |
6.000 |
103,45% |
103,45% |
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
6.150 |
6.150 |
6.800 |
6.800 |
110,57% |
110,57% |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
409.280 |
409.280 |
853.700 |
853.700 |
208,59% |
208,59% |
|
Trong đó: Cấp tỉnh thực hiện |
312.700 |
312.700 |
781.000 |
781.000 |
249,76% |
249.76% |
|
Các huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
96.580 |
96.580 |
72.700 |
72.700 |
75,27% |
75,27% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
45.760 |
45.760 |
50.000 |
50.000 |
109,27% |
109,27% |
12 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
35 |
35 |
40 |
40 |
114,29% |
114,29% |
13 |
Thu khác ngân sách |
61.700 |
28.193 |
65.000 |
28.400 |
105,35% |
100,73% |
|
- Trung ương hưởng |
33.507 |
|
36.600 |
|
109,23% |
|
|
- Địa phương hưởng (cân đối ngân sách địa phương) |
28.193 |
28.193 |
28.400 |
28.400 |
100,73% |
100,73% |
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ đất trồng lúa |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
100,00% |
100,00% |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
19.465 |
10.729 |
42,500 |
16.250 |
218,34% |
151,46% |
|
- Trung ương cấp phép |
12.480 |
3.744 |
37.500 |
11.250 |
300,48% |
300,48% |
|
- Địa phương cấp phép |
6.985 |
6.985 |
5.000 |
5.000 |
71,58% |
71,58% |
15 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
2.960 |
2.960 |
3.010 |
3.010 |
101,69% |
101,69% |
16 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng |
320 |
320 |
300 |
300 |
93,75% |
93,75% |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
32.000 |
32.000 |
35.000 |
35.000 |
109,38% |
109,38% |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
22.000 |
|
15.000 |
|
68,18% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
20.100 |
|
14.200 |
|
70,65% |
|
|
Thuế nhập khẩu |
1.100 |
|
300 |
|
27,27% |
|
|
Thu khác ngân sách |
800 |
|
500 |
|
62,50% |
|
III |
Thu viện trợ |
6.532 |
6.532 |
22.296 |
22.296 |
3,41 |
3,41 |
IV |
Thu ủng hộ, đóng góp |
135.148 |
135.148 |
|
|
0,00 |
0,00 |
Biểu mẫu số 17 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.257.578 |
15.347.991 |
1.090.413 |
107,65% |
A.1 |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.633.059 |
13.013.895 |
2.380.836 |
122,39% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.561.812 |
1.598.200 |
36.388 |
102,33% |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
708.772 |
730.800 |
22.028 |
103,11% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
755.640 |
768.330 |
12.690 |
101,68% |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
32.000 |
35.000 |
3.000 |
109,38% |
4 |
Chi từ nguồn bội chi |
65.400 |
55.200 |
-10.200 |
84,40% |
5 |
Chi đầu tư xây dựng từ nguồn khác |
|
8.870 |
8.870 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.800.171 |
11.117.722 |
2.317.551 |
126,34% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.417.013 |
5.841.038 |
1.424.025 |
132,24% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15.333 |
15.980 |
647 |
104,22% |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.700 |
9.500 |
1.800 |
123,38% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
211.615 |
260.278 |
48.663 |
123,00% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.761 |
27.195 |
-23.566 |
53,57% |
|
|
|
|
|
|
A.2 |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.624.519 |
2.334.096 |
-1.290.423 |
64,40% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
2.106.644 |
950.006 |
-1.156.638 |
45,10% |
|
- Vốn đầu tư |
1.330.321 |
923.478 |
-406.843 |
69,42% |
|
- Vốn sự nghiệp |
776.323 |
26.528 |
-749.795 |
3,42% |
1 |
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.196.795 |
551.590 |
-645.205 |
46,09% |
|
- Vốn đầu tư |
729.900 |
551.590 |
-178.310 |
75,57% |
|
- Vốn sự nghiệp |
466.895 |
|
-466.895 |
0,00% |
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
716.833 |
249.416 |
-467.417 |
34,79% |
|
- Vốn đầu tư |
433.909 |
249.416 |
-184.493 |
57,48% |
|
- Vốn sự nghiệp |
282.924 |
|
-282.924 |
0,00% |
3 |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
193.016 |
149.000 |
-44.016 |
77,20% |
|
- Vốn đầu tư |
166.512 |
122.472 |
-44.040 |
73,55% |
|
- Vốn sự nghiệp |
26.504 |
26.528 |
24 |
100,09% |
II |
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) |
1.426.320 |
1.285.200 |
-141.120 |
90,11% |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
100.000 |
85.706 |
-14.294 |
85,71% |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.326.320 |
1.199.494 |
-126.826 |
90,44% |
III |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
91.555 |
98.890 |
7.335 |
108,01% |
1 |
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài |
14.373 |
22.296 |
7.923 |
155,12% |
2 |
Hỗ trợ các hội văn học nghệ thuật địa phương |
|
442 |
442 |
|
3 |
Hỗ trợ các hội nhà báo địa phương |
|
160 |
160 |
|
4 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
3.454 |
3.581 |
127 |
103,68% |
5 |
Kinh phí thực hiện Đề án Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trường hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025 |
330 |
290 |
-40 |
87,88% |
6 |
Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
10.654 |
1.320 |
-9.334 |
12,39% |
7 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
52.154 |
58.801 |
6.647 |
112,74% |
8 |
Vốn dự bị động viên |
10.000 |
12.000 |
2.000 |
120,00% |
9 |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
590 |
|
-590 |
0,00% |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 18 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
16.240.241 |
15.292.791 |
-947.450 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.680.621 |
13.013.895 |
1.333.274 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
10.766 |
55.200 |
44.434 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
284.301 |
376.290 |
91.989 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm (1) |
126.663 |
153.892 |
27.228 |
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
126.663 |
153.892 |
27.228 |
|
- Chương trình đô thị miền núi phía bắc |
39.827 |
36.247 |
-3.579 |
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
11.976 |
12.341 |
366 |
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên |
74.861 |
105.303 |
30.442 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
9.256 |
9.800 |
544 |
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
9.256 |
9.800 |
544 |
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
9.256 |
9.800 |
544 |
|
- Chương trình đô thị miền núi phía bắc |
8.161 |
8.500 |
339 |
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
1.096 |
1.300 |
204 |
2 |
Nguồn trả nợ |
9.256 |
9.800 |
544 |
|
Từ nguồn vay |
9.256 |
9.800 |
544 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
20.022 |
65.000 |
44.978 |
1 |
Theo mục đích vay |
20.022 |
65.000 |
44 978 |
|
Vay bù đắp bội chi |
10.766 |
55.200 |
44.434 |
|
Vay trả nợ gốc |
9 256 |
9.800 |
544 |
2 |
Theo nguồn vay |
20.022 |
65.000 |
44.978 |
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
20.022 |
65.000 |
44.978 |
|
- Quản lý đa thiên tai khu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên |
20.022 |
65.000 |
44.978 |
|
- Phát triển nông thôn thích ứng thiên tai |
|
|
0 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
137.429 |
209.092 |
71.663 |
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
137.429 |
209.092 |
71.663 |
|
- Chương trình đô thị miền núi phía bắc |
31.666 |
27.747 |
-3.919 |
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
10.880 |
11.041 |
161 |
|
- Quản lý đa thiên tai khu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên |
94.883 |
170.303 |
75.420 |
D |
Trả nợ lãi, phí (2) |
6.116 |
9.500 |
3.384 |
|
- Dự kiến phát sinh dự án mới trong năm |
|
|
0 |
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
263 |
300 |
37 |
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên |
5.005 |
7.000 |
1.995 |
|
- Dự kiến phát sinh dự án mới trong năm |
|
1.250 |
1.250 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dư nợ đầu năm 2025 tăng so với 2024 là do đánh giá lại tỷ giá dư nợ gốc ngoại tệ
(2) Căn cứ tình hình thực tế, cơ quan tài chính trả lãi các chương trình phù hợp tỷ giá tại thời điểm trả nợ
Biểu mẫu số 30 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
||
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
So với dự toán 2024 |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
6=3/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
13.675.278 |
15.671.469 |
14.745.691 |
- 925.778 |
94,09% |
107,83% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.308.300 |
859.115 |
1.334.350 |
475.235 |
155,32% |
101,99% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
12.366.978 |
13.783.570 |
13.387.527 |
-396.043 |
97,13% |
108,25% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
7.751.984 |
7.751.984 |
7.906.984 |
155.000 |
102,00% |
102,00% |
|
- Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
715.682 |
715.682 |
2.313.595 |
1.597.913 |
323,27% |
323,27% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
3.899.312 |
5.315.904 |
3.166.948 |
-2.148.956 |
59,57% |
81,22% |
3 |
Thu viện trợ |
|
6.532 |
22.296 |
15.764 |
341,33% |
|
4 |
Thu ủng hộ đóng góp |
|
128.768 |
|
-128.768 |
0,00% |
|
5 |
Thu từ nguồn năm trước chuyển sang |
|
893.484 |
1.518 |
-891.966 |
0,17% |
|
II |
Chi ngân sách |
13,740.678 |
14.796.346 |
14.800.891 |
4.545 |
100,03% |
107,72% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.397.770 |
6.993.270 |
6.724.651 |
-268.619 |
96,16% |
105,11% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
7.342.908 |
7.803.076 |
8.076.240 |
273.164 |
103,50% |
109,99% |
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
5.319.006 |
5.319.006 |
5.710.926 |
391.920 |
107,37% |
107,37% |
|
- Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
545.947 |
545.947 |
1.782.741 |
1.236.794 |
326,54% |
326,54% |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
1.477.955 |
1.938.123 |
582.573 |
-1.355.550 |
30,06% |
39,42% |
III |
Bội chi ngân sách địa phương |
65.400 |
12.766 |
55.200 |
42.434 |
432,41% |
84,40% |
IV |
Vay để trả nợ gốc |
9.600 |
9.256 |
9.800 |
544 |
105,87% |
102,08% |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.859.808 |
8.371.848 |
8.623.340 |
251.492 |
103,00% |
109,71% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
516.900 |
562.392 |
547.100 |
-15.292 |
97,28% |
105,84% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.342.908 |
7.803.076 |
8.076.240 |
273.164 |
103,50% |
109,99% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.319.006 |
5.319.006 |
5.710.926 |
391.920 |
107,37% |
107,37% |
|
- Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương |
545.947 |
545.947 |
1.782.741 |
1.236.794 |
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
1.477.955 |
1.938.123 |
582.573 |
-1.355.550 |
30,06% |
39% |
4 |
Thu ủng hộ đóng góp |
|
6.380 |
|
-6.380 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
7.859.808 |
8.121.422 |
8.623.340 |
501.918 |
106,18% |
109,71% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 32 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3.Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
5. Thuế bảo vệ môi trường |
6. Lệ phí trước bạ |
7. Thu phí và lệ phí |
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9. Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
10. Thu tiền sử dụng đất |
11. Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu NN |
12. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
13. Thu khác ngân sách |
14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
598.200 |
583.200 |
5.000 |
520 |
267.000 |
33.400 |
30 |
76.000 |
21.600 |
3.300 |
50.000 |
72.700 |
40 |
17.500 |
33.100 |
3.010 |
15.000 |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
265.000 |
265.000 |
4.000 |
180 |
123.210 |
19.952 |
|
33.400 |
8.960 |
2.578 |
27.740 |
35.000 |
|
880 |
9.000 |
100 |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
115.000 |
100.000 |
|
200 |
38.100 |
4.900 |
30 |
16.000 |
6.100 |
270 |
9.500 |
12.000 |
|
4.200 |
6.000 |
2.700 |
15.000 |
3 |
Huyện Tuần Giáo |
54.000 |
54.000 |
1.000 |
50 |
21.400 |
2.460 |
|
7.000 |
1.600 |
290 |
3.500 |
10.000 |
|
3.000 |
3.600 |
100 |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
23.000 |
23.000 |
|
50 |
7.950 |
1.500 |
|
3.700 |
1.400 |
50 |
650 |
5.000 |
|
300 |
2.300 |
100 |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
18.500 |
18.500 |
|
|
9.100 |
1.500 |
|
2.400 |
870 |
70 |
900 |
500 |
|
950 |
2.200 |
10 |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
48.100 |
48.100 |
|
10 |
28.040 |
670 |
|
3.000 |
950 |
30 |
4.000 |
3.800 |
|
5.200 |
2.400 |
|
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
14.300 |
14.300 |
|
|
7.300 |
730 |
|
2.500 |
450 |
10 |
350 |
300 |
|
160 |
2.500 |
|
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
19.600 |
19.600 |
|
|
7.850 |
538 |
|
3.400 |
450 |
2 |
60 |
5.000 |
|
300 |
2.000 |
|
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
9.700 |
9.700 |
|
30 |
4.650 |
550 |
|
1.100 |
420 |
|
600 |
1.000 |
40 |
10 |
1.300 |
|
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
31.000 |
31.000 |
|
|
19.400 |
600 |
|
3.500 |
400 |
|
2.700 |
100 |
|
2.500 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.347.991 |
6.724.651 |
8.623.340 |
A.1 |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.013.895 |
4.973.128 |
8.040.767 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.598.200 |
1.326.584 |
271.616 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.598.200 |
1.326.584 |
262.746 |
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
730.800 |
533.484 |
197.316 |
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
768.330 |
702.900 |
65.430 |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
35.000 |
35.000 |
|
1.4 |
Chi từ nguồn bội chi |
55.200 |
55.200 |
|
1.5 |
Chi đầu tư từ nguồn khác |
8.870 |
|
8.870 |
II |
Chi thường xuyên |
11.117.722 |
3.509.387 |
7.608.335 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.841.038 |
948.019 |
4.893.019 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15.980 |
15.106 |
874 |
3 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ |
|
|
|
|
- Chi từ 10% số thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
89.483 |
78.100 |
11.383 |
|
- Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa |
80.837 |
4.000 |
76.837 |
|
- Hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
26.892 |
14.369 |
12.523 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.500 |
9.500 |
|
XV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
260.278 |
99.462 |
160.816 |
VI |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
27.195 |
27.195 |
|
A.2 |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.334.096 |
1.751.523 |
582.573 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
950.006 |
369.730 |
580.276 |
|
- Vốn đầu tư |
923.478 |
361.340 |
562.138 |
|
- Vốn sự nghiệp |
26.528 |
8.390 |
18.138 |
1 |
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
551.590 |
103.640 |
447.950 |
|
- Vốn đầu tư |
551.590 |
103.640 |
447.950 |
|
- Vốn sự nghiệp |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
249.416 |
199.223 |
50.193 |
|
- Vốn đầu tư |
249.416 |
199.223 |
50.193 |
|
- Vốn sự nghiệp |
|
|
|
3 |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
149.000 |
66.867 |
82.133 |
|
- Vốn đầu tư |
122.472 |
58.477 |
63.995 |
|
- Vốn sự nghiệp |
26.528 |
8.390 |
18.138 |
II |
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) |
1.285.200 |
1.285.200 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
85.706 |
85.706 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.199.494 |
1.199.494 |
|
III |
Chi bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ |
98.890 |
96.593 |
2.297 |
1 |
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài |
22.296 |
22.296 |
|
2 |
Hỗ trợ các hội văn học nghệ thuật địa phương |
442 |
442 |
|
3 |
Hỗ trợ các hội nhà báo địa phương |
160 |
160 |
|
4 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
3.581 |
2.383 |
1.198 |
5 |
Kinh phí thực hiện Đề án Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chỉ hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019 |
290 |
290 |
|
6 |
Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
1.320 |
221 |
1.099 |
7 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
58.801 |
58.801 |
|
8 |
Vốn dự bị động viên |
12.000 |
12.000 |
|
Biểu mẫu số 34-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
6.724.651 |
A.1 |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.973.128 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.326.584 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
533.484 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
702.900 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
35.000 |
4 |
Chi từ nguồn bội chi |
55.200 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.509.387 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
948.019 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15.106 |
3 |
Chi quốc phòng |
140.283 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
39.580 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.219.185 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
67.840 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
33.593 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
16.013 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
6.399 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
286.982 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi từ 10% số thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
78.100 |
|
- Đất trồng lúa |
4.000 |
|
- Hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
14.369 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
604.643 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
71.182 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
5.836 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
60.562 |
|
Trong đó: |
|
|
- Tăng thu so với trung ương giao để chi thường xuyên khác |
11.655 |
|
- Chuyển vốn ủy thác ngân hàng chính sách xã hội |
25.000 |
|
- Các đơn vị trung ương đóng trên địa bàn |
800 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.500 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
99.462 |
VI |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
27.195 |
A.2 |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.751.523 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
369.730 |
|
- Vốn đầu tư |
361.340 |
|
- Vốn sự nghiệp |
8.390 |
1 |
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền |
103.640 |
|
- Vốn đầu tư |
103.640 |
|
- Vốn sự nghiệp |
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
199.223 |
|
- Vốn đầu tư |
199.223 |
|
- Vốn sự nghiệp |
|
3 |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
66.867 |
|
- Vốn đầu tư |
58477 |
|
- Vốn sự nghiệp |
8.390 |
II |
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) |
1.285200 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
85.706 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.199.494 |
III |
Chi bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ |
96.593 |
1 |
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài |
22.296 |
2 |
Hỗ trợ các hội văn học nghệ thuật địa phương |
442 |
3 |
Hỗ trợ các hội nhà báo địa phương |
160 |
4 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
2.383 |
5 |
Kinh phí thực hiện Đề án Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025 |
290 |
6 |
Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
221 |
7 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
58.801 |
8 |
Vốn dự bị động viên |
12.000 |
Biểu mẫu số 35 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi cân đối |
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp) |
|||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
11.989.165 |
390.018 |
3.208.874 |
9.500 |
1.000 |
99.462 |
27.195 |
80.283 |
71.893 |
8.390 |
96.593 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.775.768 |
390.018 |
3.208.874 |
|
|
|
|
80.283 |
71.893 |
8.390 |
96.593 |
1 |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
3.751.406 |
390.018 |
3.185.114 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80.283 |
71.893 |
8.390 |
95.991 |
1.1 |
Tỉnh ủy Điện Biên |
116.598 |
|
116.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
21.494 |
|
21.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
34.689 |
|
34.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Sở Công thương |
52.753 |
34.723 |
17.530 |
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
1.5 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
792.371 |
16.567 |
771.541 |
|
|
|
|
1.693 |
1.693 |
|
2.570 |
1.6 |
Sở Giao thông Vận tải |
85.125 |
|
23.941 |
|
|
|
|
|
|
|
61.184 |
1.7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.553 |
|
14.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22.962 |
|
22.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
70.556 |
|
65.690 |
|
|
|
|
446 |
446 |
|
4.420 |
1.10 |
Sở Nội vụ |
42.371 |
8.000 |
34.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
169.873 |
9.000 |
159.077 |
|
|
|
|
1.575 |
|
1.575 |
221 |
1.12 |
Sở Ngoại vụ |
10.231 |
|
10.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Sở Tài chính |
20.040 |
|
20.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42.731 |
|
42.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 |
Sở Tư pháp |
20.032 |
|
19.732 |
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
1.16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
38.137 |
|
19.137 |
|
|
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
1.17 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
165.486 |
39.471 |
102.543 |
|
|
|
|
23.472 |
22.672 |
800 |
|
1.18 |
Sở Xây dựng |
15.637 |
901 |
14.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19 |
Sở Y tế |
642.673 |
41.381 |
565.500 |
|
|
|
|
20.486 |
19.986 |
500 |
15.306 |
1.20 |
Ban Dân tộc |
7.910 |
|
7.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
33.593 |
|
33.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22 |
Thanh tra tỉnh |
8.953 |
|
8.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23 |
Trường Chính trị tỉnh |
25.333 |
10.000 |
15.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24 |
Trường Cao đẳng nghề |
57.770 |
380 |
50.029 |
|
|
|
|
7.361 |
7.361 |
|
|
1.25 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
64.381 |
5.264 |
58.382 |
|
|
|
|
735 |
735 |
|
|
1.26 |
Hội cựu chiến binh |
5.775 |
1.000 |
4.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
9.113 |
|
8.503 |
|
|
|
|
320 |
0 |
320 |
290 |
1.28 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
10.666 |
|
10.166 |
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
1.29 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên |
8.164 |
|
8.044 |
|
|
|
|
120 |
|
120 |
|
1.30 |
Hội Nông dân tỉnh |
10.545 |
|
9.595 |
|
|
|
|
950 |
|
950 |
|
1.31 |
Công an tỉnh |
48.975 |
10.965 |
37.180 |
|
|
|
|
830 |
|
830 |
|
1.32 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
31.220 |
|
31.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
122.513 |
|
110.513 |
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
1.34 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
681.986 |
|
681.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.35 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.36 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.37 |
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.38 |
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.39 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40 |
Công ty Cao su Điện Biên |
3.866 |
|
3.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41 |
Công ty Cao su Mường Nhé |
1.970 |
|
1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.42 |
Cục thống kê tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43 |
Đoàn 379 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.44 |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
2.195 |
|
200 |
|
|
|
|
1.995 |
|
1.995 |
|
1.45 |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46 |
Ban QLDA các CT giao thông |
173.631 |
173.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.47 |
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT |
11.589 |
11.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.48 |
Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH trung hạn) |
8.146 |
8.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
24.362 |
0 |
23.760 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
602 |
2.1 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.865 |
|
4.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
4.342 |
|
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
442 |
2.3 |
Hội Khuyến học tỉnh |
401 |
|
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
579 |
|
579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Hội người Cao tuổi |
2.547 |
|
2.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Hội Luật gia tỉnh |
1.736 |
|
1.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Hội Đông y |
456 |
|
456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Hội Nhà báo |
2.046 |
|
1.886 |
|
|
|
|
|
|
|
160 |
2.9 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
893 |
|
893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
692 |
|
692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Liên Minh hợp tác xã |
4.729 |
|
4.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
1.076 |
|
1.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
9.500 |
|
|
9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
99.462 |
|
|
|
|
99.462 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
27.195 |
|
|
|
|
|
27.195 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
8.076.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 36-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ CÂN ĐỐI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng cộng |
390.018 |
0 |
10.965 |
27.211 |
0 |
41.381 |
0 |
0 |
38.971 |
0 |
224.443 |
173.631 |
115.789 |
38.901 |
0 |
8.146 |
1 |
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN |
19.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
10.000 |
|
|
2 |
Ban QLDA các CT giao thông |
173.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.631 |
173.631 |
|
|
|
|
3 |
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT |
11.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.589 |
|
115.789 |
|
|
|
5 |
Công an tỉnh |
10.965 |
|
10.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Cựu chiến binh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
8 |
Sở Công thương |
34.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.723 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16.567 |
|
|
16.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chủ đầu tư khác (Vốn năm 2025 được giao vượt KH trung hạn) |
8.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.146 |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
12 |
Sở Nội vụ |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
13 |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
39.471 |
|
|
|
|
|
|
|
38.971 |
|
500 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
901 |
|
|
15 |
Sở y tế |
41.381 |
|
|
|
|
41.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Chính trị tỉnh |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
17 |
Trường Cao đẳng nghề |
380 |
|
|
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
5.264 |
|
|
5.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1! |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
3.208.874 |
902.013 |
15.106 |
140.283 |
37.180 |
1.214.456 |
67.840 |
33.593 |
16.013 |
6.399 |
139.882 |
8.000 |
60.535 |
553.643 |
56.666 |
25.800 |
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
3.185.114 |
902.013 |
14.916 |
140.283 |
37.180 |
1.214.456 |
67.840 |
33.593 |
16.013 |
6.399 |
139.882 |
8.000 |
60.535 |
530.073 |
56.666 |
25.800 |
1 |
Tỉnh ủy Điện Biên |
116.598 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
115.098 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
21.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.494 |
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
34.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.465 |
|
|
30.224 |
|
|
4 |
Sở Công thương |
17.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.713 |
|
|
10.817 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
771.541 |
757.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.227 |
|
|
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
23.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
15.941 |
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.092 |
|
|
11.461 |
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22.962 |
|
14.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.046 |
|
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
65.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.628 |
|
|
13.182 |
49.880 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
34.371 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.720 |
|
|
30.151 |
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
159.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.535 |
|
60.535 |
98.542 |
|
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
10.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.231 |
|
|
13 |
Sở Tài chính |
20.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.040 |
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.399 |
25.903 |
|
|
10.429 |
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
19.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.808 |
|
|
10.924 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.656 |
|
|
14.481 |
|
|
17 |
Sở văn hóa - Thể thao và Du lịch |
102.543 |
|
|
|
|
|
65.945 |
|
16.013 |
|
6.318 |
|
|
14.267 |
|
|
18 |
Sở Xây dựng |
14.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.490 |
|
|
10.246 |
|
|
19 |
Sở Y tế |
565.500 |
18.805 |
|
|
|
530.970 |
|
|
|
|
|
|
|
15.675 |
50 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
7.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.010 |
900 |
|
21 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
33.593 |
|
|
|
|
|
|
33.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
8.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.953 |
|
|
23 |
Trường Chính trị tỉnh |
15.333 |
15.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Cao đẳng nghề |
50.029 |
50.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
58.382 |
58.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội cựu chiến binh |
4.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.775 |
|
|
27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
8.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.503 |
|
|
28 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
10.166 |
|
|
|
|
|
1.895 |
|
|
|
|
|
|
8.271 |
|
|
29 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện |
8.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.044 |
|
|
30 |
Hội Nông dân tỉnh |
9.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
554 |
|
|
9.041 |
|
|
31 |
Công an tỉnh |
37.180 |
|
|
|
37.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
31.220 |
|
|
31.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
110.513 |
1.650 |
|
108.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
681.986 |
|
|
|
|
681.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
36 |
Đoàn 379 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
38 |
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
39 |
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
42 |
Công ty Cao su Điện Biên |
3.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.866 |
|
43 |
Công ty Cao su Mường Nhé |
1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.970 |
|
44 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
45 |
Cục Thống kê tỉnh |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
46 |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
II |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
23.760 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.570 |
|
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.865 |
|
|
2 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
|
|
3 |
Hội Khuyến học tỉnh |
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
|
|
4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579 |
|
|
5 |
Hội người Cao tuổi |
2.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.547 |
|
|
6 |
Hội Luật gia tỉnh |
1.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.736 |
|
|
7 |
Hội Đông y |
456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456 |
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
1.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.886 |
|
|
9 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
893 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703 |
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
692 |
|
|
11 |
Liên Minh hợp tác xã |
4.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.729 |
|
|
12 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
1.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 38 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
|||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12+19 |
=8+15+2 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
18=19+21 |
19=20+2 |
20 |
21 |
2=23+24 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
950.006 |
923.478 |
26.528 |
551.590 |
551.590 |
551.590 |
|
|
|
|
249.416 |
249.416 |
249.416 |
|
|
|
|
149.000 |
122.472 |
106.485 |
15.987 |
26.528 |
26.528 |
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
369.730 |
361.340 |
8.390 |
103.640 |
103.640 |
103.640 |
|
|
|
|
199.223 |
199.223 |
199.223 |
|
|
|
|
66.867 |
58.477 |
42.490 |
15.987 |
8.390 |
8.390 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.693 |
1.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.693 |
1.693 |
1.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
446 |
446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
446 |
446 |
446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.575 |
|
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.575 |
|
|
|
1.575 |
1.575 |
|
4 |
Sở Tư pháp |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19.000 |
19.000 |
|
19.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở văn hóa - Thể thao và Du lịch |
23.472 |
22.672 |
800 |
22.672 |
22.672 |
22.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
800 |
800 |
|
7 |
Sở Y tế |
20.486 |
19.986 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
3.999 |
3.999 |
3.999 |
|
|
|
|
16.487 |
15.987 |
|
15.987 |
500 |
500 |
|
8 |
Sở Công thương |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
9 |
Trường Cao đẳng nghề |
7.361 |
7.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.361 |
7.361 |
7.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
735 |
735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
735 |
735 |
735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
320 |
|
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
|
320 |
320 |
|
12 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
13 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
14 |
Hội Nông dân tỉnh |
950 |
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
|
|
|
950 |
950 |
|
15 |
Công an tỉnh |
830 |
|
830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
830 |
|
|
|
830 |
830 |
|
16 |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
1.995 |
|
1.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.995 |
|
|
|
1.995 |
1.995 |
|
17 |
Các đơn vị khác (1) |
289.447 |
289.447 |
|
61.968 |
61.968 |
61.968 |
|
|
|
|
184.989 |
184.989 |
184.989 |
|
|
|
|
42.490 |
42.490 |
42.490 |
|
|
|
|
II |
Ngân sách cấp huyện |
580.276 |
562.138 |
18.138 |
447.950 |
447.950 |
447.950 |
|
|
|
|
50.193 |
50.193 |
50.193 |
|
|
|
|
82.133 |
63.995 |
63.995 |
|
18.138 |
18.138 |
|
1 |
Thành phố Điện Biện Phủ |
5.546 |
4.366 |
1.180 |
3.774 |
3.774 |
3.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.772 |
592 |
592 |
|
1.180 |
1.180 |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
47.503 |
41.663 |
5.840 |
22.727 |
22.727 |
22.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.776 |
18.936 |
18.936 |
|
5.840 |
5.840 |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
101.314 |
98.744 |
2.570 |
76.540 |
76.540 |
76.540 |
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
13.774 |
11.204 |
11.204 |
|
2.570 |
2.570 |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
36.302 |
35.162 |
1.140 |
20.846 |
20.846 |
20.846 |
|
|
|
|
4.108 |
4.108 |
4.108 |
|
|
|
|
11.348 |
10.208 |
10.208 |
|
1 140 |
1.140 |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
115.976 |
114.308 |
1.668 |
103.761 |
103.761 |
103.761 |
|
|
|
|
1.550 |
1.550 |
1.550 |
|
|
|
|
10.665 |
8.997 |
8.997 |
|
1.668 |
1.668 |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
49.797 |
48.357 |
1.440 |
29.341 |
29.341 |
29.341 |
|
|
|
|
14.846 |
14.846 |
14.846 |
|
|
|
|
5.610 |
4.170 |
4.170 |
|
1.440 |
1.440 |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
54.675 |
54.075 |
600 |
39.968 |
39.968 |
39.968 |
|
|
|
|
14.107 |
14.107 |
14.107 |
|
|
|
|
600 |
|
|
|
600 |
600 |
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
66.705 |
65.665 |
1.040 |
55.795 |
55.795 |
55.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.910 |
9.870 |
9.870 |
|
1.040 |
1.040 |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
2.259 |
2.059 |
200 |
2.059 |
2.059 |
2.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
100.199 |
97.739 |
2.460 |
93.139 |
93.139 |
93.139 |
|
|
|
|
4.582 |
4.582 |
4.582 |
|
|
|
|
2.478 |
18 |
18 |
|
2.460 |
2.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Nguồn vốn thuộc ngân sách cấp tỉnh là Dự án có Chủ đầu tư là UBND các huyện, thị xã, thành phố
Biểu mẫu số 39 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
598.200 |
547.100 |
317.540 |
229.560 |
229.560 |
5.710.926 |
1.782.741 |
0 |
8.040.767 |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
265.000 |
255.900 |
116.194 |
139.706 |
139.706 |
404.091 |
192.897 |
|
852.888 |
2 |
Huyện Điện Biên |
115.000 |
94.300 |
68.390 |
25.910 |
25.910 |
729.297 |
266.290 |
|
1.089.887 |
3 |
Huyện Tuần Giáo |
54.000 |
49.300 |
37.180 |
12.120 |
12.120 |
741.787 |
234.974 |
|
1.026.061 |
4 |
Huyện Mường Ảng |
23.000 |
20.800 |
12.560 |
8.240 |
8.240 |
419.825 |
126.940 |
|
567.565 |
5 |
Huyện Tủa Chùa |
18.500 |
16.600 |
9.435 |
7.165 |
7.165 |
579.634 |
161.395 |
|
757.629 |
6 |
Huyện Mường Chà |
48.100 |
43.100 |
36.069 |
7.031 |
7.031 |
571.248 |
170.365 |
|
784.713 |
7 |
Huyện Mường Nhé |
14.300 |
12.400 |
4.570 |
7.830 |
7.830 |
663.932 |
183.943 |
|
860.275 |
8 |
Huyện Nậm Pồ |
19.600 |
18.000 |
10.337 |
7.663 |
7.663 |
711.011 |
198.587 |
|
927.598 |
9 |
Thị xã Mường Lay |
9.700 |
8.700 |
3.500 |
5.200 |
5.200 |
143.046 |
37.604 |
|
189.350 |
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
31.000 |
28.000 |
19.305 |
8.695 |
8.695 |
747.055 |
209.746 |
|
984.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Ghi chi tiền thuê đất nhà đầu tư ứng trước |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 = 2+ 15 + 19 |
2 = 3+ 9+ 12 + 13 + 14 |
3= 6+ 7+ 8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15= 16+ 17 + 18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
8.623.340 |
8.040.767 |
271.616 |
197.316 |
65.430 |
8.870 |
7.608.335 |
4.893.019 |
874 |
|
160.816 |
|
582.573 |
|
2.297 |
580.276 |
|
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
858.625 |
852.888 |
52.422 |
20.922 |
31.500 |
|
783.408 |
449.714 |
|
|
17.058 |
|
5.737 |
|
191 |
5.546 |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
1.137.602 |
1.089.887 |
37.014 |
25.460 |
10.800 |
754 |
1.031.075 |
661.037 |
174 |
|
21.798 |
|
47.715 |
|
212 |
47.503 |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
1.128.041 |
1.026.061 |
34.732 |
24.526 |
9.000 |
1.206 |
970.808 |
643.985 |
|
|
20.521 |
|
101.980 |
|
666 |
101.314 |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
603.963 |
567.565 |
20.645 |
16.145 |
4.500 |
|
535.569 |
316.422 |
|
|
11.351 |
|
36.398 |
|
96 |
36.302 |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
873.826 |
757.629 |
19.518 |
18.369 |
450 |
699 |
722.958 |
477.617 |
700 |
|
15.153 |
|
116.197 |
|
221 |
115.976 |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
834.661 |
784.713 |
27.106 |
20.172 |
3.420 |
3.514 |
741.913 |
482.946 |
|
|
15.694 |
|
49.948 |
|
151 |
49.797 |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
915.046 |
860.275 |
21.235 |
20.965 |
270 |
|
821.834 |
533.765 |
|
|
17.206 |
|
54.771 |
|
96 |
54.675 |
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
994.736 |
927.598 |
27.138 |
22589 |
4.500 |
49 |
881.908 |
606.439 |
|
|
18.552 |
|
67.138 |
|
433 |
66.705 |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
191.729 |
189.350 |
7.605 |
6.705 |
900 |
|
177.958 |
75.201 |
|
|
3.787 |
|
2.379 |
|
120 |
2.259 |
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
1.085.111 |
984.801 |
24.201 |
21.463 |
90 |
2.648 |
940.904 |
645.893 |
|
|
19.696 |
|
100.310 |
|
111 |
100.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 42 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1= 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
582.573 |
|
2.297 |
580.276 |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
5.737 |
|
191 |
5.546 |
2 |
Huyện Điện Biên |
47.715 |
|
212 |
47.503 |
3 |
Huyện Tuần Giáo |
101.980 |
|
666 |
101.314 |
4 |
Huyện Mường Ảng |
36.398 |
|
96 |
36.302 |
5 |
Huyện Tủa Chùa |
116.197 |
|
221 |
115.976 |
6 |
Huyện Mường Chà |
49.948 |
|
151 |
49.797 |
7 |
Huyện Mường Nhé |
54.771 |
|
96 |
54.675 |
8 |
Huyện Nậm Pồ |
67.138 |
|
433 |
66.705 |
9 |
Thị xã Mường Lay |
2.379 |
|
120 |
2.259 |
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
100.310 |
|
111 |
100.199 |
|
|
|
|
|
|