Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 20/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Hải Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1345/TTr-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung 57 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 117,63 ha (bao gồm: 35,73 ha đất trồng lúa; 37,63 ha đất nông nghiệp khác; 37,59 ha đất phi nông nghiệp và 6,68 ha đất chưa sử dụng).
2. Bổ sung 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với tổng diện tích 14,38 ha (bao gồm: 6,54 ha đất trồng lúa; 0,06 ha đất rừng phòng hộ; 5,63ha đất nông nghiệp khác; 1,98 ha đất phi nông nghiệp và 0,17 ha đất chưa sử dụng).
3. Điều chỉnh 13 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật đất đai) với tổng diện tích sau điều chỉnh là: 71,85 ha (bao gồm: 23,24 ha đất trồng lúa, 2,73 ha đất rừng phòng hộ, 19,29 ha đất nông nghiệp khác; 17,67 ha đất phi nông nghiệp và 8,92 ha đất chưa sử dụng).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích |
Lấy từ loại đất |
|||||||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
Các loại đất Nông nghiệp khác |
||||||||
I |
Bổ sung 57 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai ) |
|
|
117,63 |
35,73 |
|
|
37,63 |
37,59 |
6,68 |
|
1 |
Hạ tầng kết nối giao Thông tuyến chính từ đường liên xã Long - Phương - Lưu kết nối với các trục đường vào Trung tâm huyện (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
6,50 |
5,00 |
|
|
0,50 |
1,00 |
|
|
2 |
Mở rộng quy hoạch chi tiết khu ở mới Đồng Trạm thôn Phú Lộc 4, xã Quảng Phú |
xã Quảng Phú |
huyện Quảng Trạch |
0,50 |
0,46 |
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
3 |
Trạm y tế xã Quảng Châu |
xã Quảng Châu |
huyện Quảng Trạch |
0,27 |
0,12 |
|
|
0,13 |
0,02 |
|
|
4 |
Xây dựng các tuyến đường kết nối từ trục N1 đến Trung tâm Dạy nghề huyện Quảng Trạch |
Các xã: Quảng Phương, Quảng Hưng |
huyện Quảng Trạch |
3,50 |
|
|
|
1,32 |
0,08 |
2,10 |
|
5 |
Hạ tầng giao thông kết nối các khu dân cư từ chợ Quảng Lưu đi chợ Quảng Tiến |
Các xã: Quảng Lưu, Quảng Tiến |
huyện Quảng Trạch |
1,31 |
0,70 |
|
|
0,50 |
0,06 |
0,05 |
|
6 |
Xây dựng các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động sản xuất thủy sản huyện Quảng Trạch |
Các xã: Quảng Châu, Quảng Xuân, Cảnh Dương |
huyện Quảng Trạch |
1,50 |
0,50 |
|
|
0,70 |
0,05 |
0,25 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa khẩn cấp tuyến đê kè đoạn qua thôn Phù Ninh, xã Quảng Thanh |
xã Quảng Thanh |
huyện Quảng Trạch |
5,50 |
0,50 |
|
|
0,70 |
3,80 |
0,50 |
|
8 |
Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
2,00 |
|
|
|
1,50 |
|
0,50 |
|
9 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Bàu Sen tại Trung tâm huyện Quảng Trạch |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
3,00 |
|
|
|
1,07 |
1,83 |
0,10 |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã Quảng Thanh - Quảng Phương - Quảng Lưu - Quảng Tiến |
Các xã: Quảng Thanh, Quảng Phương, Quảng Lưu, Quảng Tiến |
huyện Quảng Trạch |
0,55 |
0,30 |
|
|
0,05 |
|
0,20 |
|
11 |
Hạ tầng kết nối giao thông từ trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A (giai đoạn 1) |
Các xã: Quảng Phương, Liên Trường |
huyện Quảng Trạch |
14,00 |
4,20 |
|
|
7,40 |
1,80 |
0,60 |
|
12 |
Tuyến đường nối từ phía Nam hồ Bàu Mây kết nối với tuyến đường liên xã Quảng Phương (Bổ sung diện tích thu hồi) |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
13 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Xuân Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Vạn Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,28 |
|
|
|
0,13 |
|
0,15 |
|
15 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ thôn Văn La |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
|
|
|
16 |
Dự án Mở rộng Trường Tiểu học Lương Ninh (bổ sung thêm diện tích) |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,29 |
0,20 |
|
|
0,09 |
|
|
|
17 |
Dự án Trường Mầm non Khu vực Lương Yến (bổ sung thêm diện tích) |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,81 |
0,67 |
|
|
0,14 |
|
|
|
18 |
Chùa Cảnh Tiên |
xã Gia Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,65 |
|
|
|
0,54 |
0,11 |
|
|
19 |
Trạm biến áp 110 kV Tuyên Hóa và đấu nối |
Các xã: Lê Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Phong Hóa, Mai Hóa, Tiến Hóa và TT Đồng Lê (huyện Tuyên Hóa) và các xã: Hồng Hóa, Yên Hóa, Hóa Phúc (huyện Minh Hóa) |
các huyện: Tuyên Hóa, Minh Hóa |
2,06 |
0,21 |
|
|
1,74 |
0,06 |
0,05 |
|
20 |
Nâng cao khả năng mang tải đường dây 110 kV từ TBA 220 kV Đồng Hới - TBA 110 kV Đồng Hới |
phường Bắc Nghĩa |
thành phố Đồng Hới |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
|
21 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Kim Hóa |
huyện Tuyên Hóa |
0,35 |
0,30 |
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
22 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Châu Hóa |
xã Châu Hóa |
huyện Tuyên Hóa |
0,36 |
0,09 |
|
|
0,20 |
0,07 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực phía Đông ngã ba thị trấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch |
xã Trung Trạch |
huyện Bố Trạch |
5,99 |
0,02 |
|
|
5,34 |
0,52 |
0,11 |
||
24 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Phúc Trạch |
huyện Bố Trạch |
0,18 |
|
|
|
0,15 |
0,03 |
|
|
25 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Tây Trạch |
huyện Bố Trạch |
0,32 |
|
|
|
|
0,32 |
|
|
26 |
Tuyến đường nối từ đường huyện Khương Hà - Cự Nẫm vào thôn Bắc Nam |
xã Cự Nẫm |
huyện Bố Trạch |
0,30 |
0,16 |
|
|
0,01 |
0,13 |
|
|
27 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
TT Hoàn Lão |
huyện Bố Trạch |
0,17 |
|
|
|
0,13 |
0,01 |
0,03 |
|
28 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1, 5, 6 |
xã Đồng Trạch |
huyện Bố Trạch |
0,89 |
0,34 |
|
|
0,50 |
0,05 |
|
|
29 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông Lý Hòa, đoạn qua thôn Nam Sơn, xã Phú Trạch (xã Hải Phú) |
xã Hải Phú |
huyện Bố Trạch |
1,18 |
|
|
|
0,17 |
1,01 |
|
|
30 |
Đường vào Trung tâm Phong Nha, huyện Bố Trạch (đoạn tuyến Lâm Trạch, Xuân Trạch) |
Các xã: Lâm Trạch, Xuân Trạch |
huyện Bố Trạch |
2,70 |
0,06 |
|
|
0,33 |
2,24 |
0,07 |
|
TT Hoàn Lão |
huyện Bố Trạch |
0,55 |
|
|
|
0,03 |
0,51 |
0,01 |
|||
32 |
Khắc phục sau bão lũ đối với Công trình đường tránh lũ từ Ngã ba Độc Lập đi Quyết Thắng, thị trấn NT Việt Trung |
TT NT Việt Trung |
huyện Bố Trạch |
3,78 |
0,02 |
|
|
0,62 |
3,14 |
|
|
33 |
Cải tạo, nâng cấp đê Khe Su thị trấn Phong Nha |
xã Hưng Trạch và TT Phong Nha |
huyện Bố Trạch |
1,64 |
|
|
|
1,41 |
0,22 |
0,01 |
|
34 |
Nạo vét Kênh Hói từ cầu Nhà Màn đến sông Rào Hiểm và cống Lập Lụy |
TT Hoàn Lão và xã Đồng Trạch |
huyện Bố Trạch |
2,91 |
0,35 |
|
|
1,14 |
1,32 |
0,10 |
|
35 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Sơn Lộc |
huyện Bố Trạch |
0,76 |
0,66 |
|
|
0,10 |
|
|
|
36 |
Nhà làm việc Đội sản xuất Bông Lai kết hợp Trạm bảo vệ rừng Phú Định |
xã Phú Định |
huyện Bố Trạch |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
37 |
Trạm bảo vệ rừng Rào Mạ |
xã Hưng Trạch |
huyện Bố Trạch |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
38 |
Mở rộng khuôn viên Trụ sở làm việc thị trấn Phong Nha |
TT Phong Nha |
huyện Bố Trạch |
0,22 |
0,18 |
|
|
|
|
0,04 |
|
39 |
HTKT Khu dân cư phía Nam đường Quang Trung, phường Quảng Thọ |
phường Quảng Thọ |
thị xã Ba Đồn |
10,50 |
1,47 |
|
|
0,36 |
8,45 |
0,22 |
|
40 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 8, phường Quảng Phong |
phường Quảng Phong |
thị xã Ba Đồn |
0,25 |
|
|
|
0,18 |
0,01 |
0,06 |
|
41 |
Đường nối từ Khu nhà ở thương mại ra bến phà cũ phường Quảng Phong |
phường Quảng Phong |
thị xã Ba Đồn |
1,55 |
0,25 |
|
|
0,05 |
1,25 |
|
|
42 |
Đường giao thông liên tổ dân phố 6 - 7 phường Quảng Phong |
phường Quảng Phong |
thị xã Ba Đồn |
1,16 |
0,60 |
|
|
0,20 |
0,36 |
|
|
43 |
Đường giao thông tổ dân phố 3 và gia cố mái taluy tuyến đường nối từ khu nhà ở thương mại ra bến phà cũ phường Quảng Phong |
phường Quảng Phong |
thị xã Ba Đồn |
1,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
0,70 |
|
|
44 |
Hạ tầng đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1) |
Các xã: Quảng Hòa, Quảng Lộc |
thị xã Ba Đồn |
6,40 |
4,70 |
|
|
0,20 |
1,40 |
0,10 |
|
45 |
Điểm dân cư thôn Tiên Phan, xã Quảng Tiên |
xã Quảng Tiên |
thị xã Ba Đồn |
0,74 |
0,27 |
|
|
0,10 |
0,36 |
0,01 |
|
46 |
Nâng cấp đường Nguyễn Đỗ Cung, Nguyễn Đóa, Ngô Thế Lân, xã Nghĩa Ninh |
xã Nghĩa Ninh |
TP. Đồng Hới |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
47 |
Đường từ Cầu Phú Vinh đến TTCN phường Bắc Nghĩa (TDP 3 Phú Vinh) |
phường Bắc Nghĩa |
TP. Đồng Hới |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
48 |
Đường xung quanh Sân vận động Đồng Sơn |
phường Đồng Sơn |
TP. Đồng Hới |
0,29 |
0,05 |
|
|
|
0,24 |
|
|
49 |
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu vực hồ Nam Lý |
phường Nam Lý |
TP. Đồng Hới |
0,68 |
|
|
|
0,48 |
0,03 |
0,17 |
|
50 |
Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố đi sân bay Đồng Hới và các tuyến đường phụ cận trong khu vực |
Các xã: Lộc Ninh, Quang Phú và phường Đồng Phú |
TP. Đồng Hới |
15,90 |
8,00 |
|
|
5,20 |
2,70 |
|
|
Các phường: Nam Lý, Đồng Sơn |
TP. Đồng Hới |
0,12 |
|
|
|
0,05 |
0,07 |
|
|||
52 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình |
phường Nam Lý |
TP. Đồng Hới |
1,80 |
|
|
|
0,43 |
0,87 |
0,50 |
|
53 |
Hạ tầng nghĩa trang liệt sỹ xã Đức Ninh |
xã Đức Ninh |
TP. Đồng Hới |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
54 |
Hạ tầng Công viên vui chơi giải trí thuộc khu Công viên Cầu Rào, thành phố Đồng Hới (Đợt 3) |
phường Nam Lý |
TP. Đồng Hới |
2,77 |
0,85 |
|
|
1,08 |
0,84 |
|
|
55 |
Mở rộng Trường Mầm non Thái Thủy |
xã Thái Thủy |
huyện Lệ Thủy |
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
56 |
Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai đầu cầu |
Các xã: An Thủy, Lộc Thủy |
huyện Lệ Thủy |
5,05 |
3,50 |
|
|
0,30 |
0,90 |
0,35 |
|
57 |
Dự án đầu tư xây dựng các trục đường giao thông Khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu |
Các xã: Lương Ninh;Vĩnh Ninh và thị trấn Quán Hàu |
huyện Quảng Ninh |
2,67 |
0,09 |
|
|
1,61 |
0,58 |
0,39 |
|
II |
Bổ sung 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai |
|
|
14,38 |
6,54 |
0,06 |
|
5,63 |
1,98 |
0,17 |
|
1 |
Dự án Trung tâm thể thao giải trí Happyland |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
1,91 |
1,76 |
|
|
|
0,15 |
|
|
2 |
Xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn Hoa Hướng Dương - Sunflower |
xã Trung Trạch |
huyện Bố Trạch |
2,49 |
2,33 |
|
|
0,01 |
0,15 |
|
|
3 |
Khu phức hợp du lịch nghỉ dưỡng ven biển Thanh Trạch |
xã Thanh Trạch |
huyện Bố Trạch |
6,70 |
|
0,06 |
|
5,01 |
1,58 |
0,05 |
|
4 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Sơn Hóa của ông Nguyễn Công Hoan |
xã Sơn Hóa |
huyện Tuyên Hóa |
0,30 |
0,08 |
|
|
0,15 |
0,05 |
0,02 |
|
5 |
Siêu thị Mini |
phường Bắc Nghĩa |
TP. Đồng Hới |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu Dịch vụ, nghỉ dưỡng Thiên Thủy |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Mở rộng xí nghiệp gạch Tuynel Hòa Trạch II của Công ty TNHH Trường Phiêm |
xã Hòa Trạch |
huyện Bố Trạch |
1,69 |
1,08 |
|
|
0,46 |
0,05 |
0,10 |
|
III |
Điều chỉnh 13 dự án tại Nghị quyết 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai ) |
|
|
71,85 |
23,24 |
2,73 |
|
19,29 |
17,67 |
8,92 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu Quy hoạch Đất ở và đất thương mại dịch vụ tại khu vực thôn Tú Loan 1,2,3 xã Quảng Hưng (Giai đoạn 2) (vị trí 1,2) |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Hưng |
huyện Quảng Trạch |
3,17 |
1,10 |
|
|
0,14 |
1,77 |
0,16 |
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Hưng |
huyện Quảng Trạch |
3,17 |
1,10 |
|
|
0,30 |
1,77 |
|
||
2 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Tạo quỹ đất tại xã Vinh Ninh |
Đã phê duyệt |
xã Vĩnh Ninh |
huyện Quảng Ninh |
4,81 |
0,68 |
|
|
3,49 |
0,64 |
|
Nay điều chỉnh |
xã Vĩnh Ninh |
huyện Quảng Ninh |
4,81 |
3,79 |
|
|
0,38 |
0,64 |
|
||
3 |
Khắc phục khẩn cấp tuyến đường phục vụ di dân, tái định cư phía Tây hồ Bàu Sen |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
4,56 |
|
|
|
4,29 |
0,27 |
|
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
4,69 |
|
|
|
4,45 |
0,17 |
0,07 |
||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu dân cư thôn Minh Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Đông |
huyện Quảng Trạch |
4,90 |
4,16 |
|
|
0,54 |
0,20 |
|
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Đông |
huyện Quảng Trạch |
5,14 |
4,06 |
|
|
0,43 |
0,56 |
0,09 |
||
5 |
Tuyến nối trục D1 trước Trung tâm Thể dục Thể thao ra kết nối với Công viên hồ Bàu Sen |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
0,76 |
|
|
|
0,55 |
|
0,21 |
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
1,80 |
|
|
|
1,40 |
|
0,40 |
||
6 |
Dự án HTKT khu QHCT phát triển quỹ đất vùng Đồng Bàu, TDP Chính Trực, Phường Quảng Long (Đợt 1) |
Đã phê duyệt A |
Phường Quảng Long |
Thị xã Ba Đồn |
1,80 |
1,26 |
|
|
0,18 |
0,36 |
|
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Long |
Thị xã Ba Đồn |
2,53 |
1,26 |
|
|
0,28 |
0,36 |
0,63 |
||
7 |
Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía sau trụ sở UBND phường Quảng Thọ |
Đã phê duyệt |
Phường Quảng Thọ |
Thị xã Ba Đồn |
4,07 |
1,02 |
|
|
1,76 |
1,29 |
|
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Thọ |
Thị xã Ba Đồn |
3,93 |
1,21 |
|
|
0,12 |
1,07 |
1,53 |
||
8 |
Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Nam tỉnh lộ 559, thôn Vĩnh Phước Đông, xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
Xã Quảng Lộc |
Thị xã Ba Đồn |
4,90 |
3,85 |
|
|
0,04 |
1,01 |
|
Nay điều chỉnh |
Xã Quảng Lộc |
Thị xã Ba Đồn |
4,84 |
3,90 |
|
|
0,01 |
0,85 |
0,08 |
||
9 |
Dự án HTKT khu trung tâm xã Quảng Hòa (giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Hòa |
Thị xã Ba Đồn |
3,56 |
2,50 |
|
|
0,04 |
1,02 |
|
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Hòa |
Thị xã Ba Đồn |
3,61 |
2,54 |
|
|
0,05 |
1,02 |
|
||
10 |
Dự án Phát triển quỹ đất xứ Đồng Cồn Đò, thuộc TDP 8, phường Quảng Phong |
Đã phê duyệt |
Phường Quảng Phong |
Thị xã Ba Đồn |
2,50 |
2,25 |
|
|
|
0,25 |
|
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Phong |
Thị xã Ba Đồn |
2,99 |
2,78 |
|
|
|
0,21 |
|
||
11 |
Dự án Phát triển quỹ đất Tổ dân phố Tân Mỹ, phường Quảng Phúc |
Đã phê duyệt |
Phường Quảng Phúc |
Thị xã Ba Đồn |
3,00 |
|
1,20 |
|
0,05 |
0,10 |
1,65 |
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Phúc |
Thị xã Ba Đồn |
2,72 |
|
2,63 |
|
0,04 |
0,05 |
|
||
12 |
Dự án Khu dân cư và đường Lý Thường Kiệt đoạn qua phường Quảng Thuận |
Đã phê duyệt |
Phường Quảng Thuận |
Thị xã Ba Đồn |
7,25 |
2,51 |
|
|
0,08 |
4,64 |
0,02 |
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Thuận |
Thị xã Ba Đồn |
7,02 |
2,60 |
|
|
0,23 |
4,17 |
0,02 |
||
13 |
Dự án Đường nối từ Quốc lộ 1A đến Quảng Trường biển xã Ngư Thủy Bắc |
Đã phê duyệt |
Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc |
huyện Lệ Thủy |
25,00 |
|
|
|
12,00 |
6,90 |
6,10 |
Nay điều chỉnh |
Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc |
huyện Lệ Thủy |
24,60 |
|
0,10 |
|
11,60 |
6,80 |
6,10 |
||
Tổng cộng (I+II+III): 77 dự án |
|
203,86 |
65,51 |
2,79 |
|
62,55 |
57,24 |
15,77 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1345/TTr-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung 57 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 117,63 ha (bao gồm: 35,73 ha đất trồng lúa; 37,63 ha đất nông nghiệp khác; 37,59 ha đất phi nông nghiệp và 6,68 ha đất chưa sử dụng).
2. Bổ sung 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với tổng diện tích 14,38 ha (bao gồm: 6,54 ha đất trồng lúa; 0,06 ha đất rừng phòng hộ; 5,63ha đất nông nghiệp khác; 1,98 ha đất phi nông nghiệp và 0,17 ha đất chưa sử dụng).
3. Điều chỉnh 13 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật đất đai) với tổng diện tích sau điều chỉnh là: 71,85 ha (bao gồm: 23,24 ha đất trồng lúa, 2,73 ha đất rừng phòng hộ, 19,29 ha đất nông nghiệp khác; 17,67 ha đất phi nông nghiệp và 8,92 ha đất chưa sử dụng).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích |
Lấy từ loại đất |
|||||||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
Các loại đất Nông nghiệp khác |
||||||||
I |
Bổ sung 57 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai ) |
|
|
117,63 |
35,73 |
|
|
37,63 |
37,59 |
6,68 |
|
1 |
Hạ tầng kết nối giao Thông tuyến chính từ đường liên xã Long - Phương - Lưu kết nối với các trục đường vào Trung tâm huyện (Giai đoạn 1) |
Xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
6,50 |
5,00 |
|
|
0,50 |
1,00 |
|
|
2 |
Mở rộng quy hoạch chi tiết khu ở mới Đồng Trạm thôn Phú Lộc 4, xã Quảng Phú |
xã Quảng Phú |
huyện Quảng Trạch |
0,50 |
0,46 |
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
3 |
Trạm y tế xã Quảng Châu |
xã Quảng Châu |
huyện Quảng Trạch |
0,27 |
0,12 |
|
|
0,13 |
0,02 |
|
|
4 |
Xây dựng các tuyến đường kết nối từ trục N1 đến Trung tâm Dạy nghề huyện Quảng Trạch |
Các xã: Quảng Phương, Quảng Hưng |
huyện Quảng Trạch |
3,50 |
|
|
|
1,32 |
0,08 |
2,10 |
|
5 |
Hạ tầng giao thông kết nối các khu dân cư từ chợ Quảng Lưu đi chợ Quảng Tiến |
Các xã: Quảng Lưu, Quảng Tiến |
huyện Quảng Trạch |
1,31 |
0,70 |
|
|
0,50 |
0,06 |
0,05 |
|
6 |
Xây dựng các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động sản xuất thủy sản huyện Quảng Trạch |
Các xã: Quảng Châu, Quảng Xuân, Cảnh Dương |
huyện Quảng Trạch |
1,50 |
0,50 |
|
|
0,70 |
0,05 |
0,25 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa khẩn cấp tuyến đê kè đoạn qua thôn Phù Ninh, xã Quảng Thanh |
xã Quảng Thanh |
huyện Quảng Trạch |
5,50 |
0,50 |
|
|
0,70 |
3,80 |
0,50 |
|
8 |
Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
2,00 |
|
|
|
1,50 |
|
0,50 |
|
9 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Bàu Sen tại Trung tâm huyện Quảng Trạch |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
3,00 |
|
|
|
1,07 |
1,83 |
0,10 |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã Quảng Thanh - Quảng Phương - Quảng Lưu - Quảng Tiến |
Các xã: Quảng Thanh, Quảng Phương, Quảng Lưu, Quảng Tiến |
huyện Quảng Trạch |
0,55 |
0,30 |
|
|
0,05 |
|
0,20 |
|
11 |
Hạ tầng kết nối giao thông từ trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A (giai đoạn 1) |
Các xã: Quảng Phương, Liên Trường |
huyện Quảng Trạch |
14,00 |
4,20 |
|
|
7,40 |
1,80 |
0,60 |
|
12 |
Tuyến đường nối từ phía Nam hồ Bàu Mây kết nối với tuyến đường liên xã Quảng Phương (Bổ sung diện tích thu hồi) |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
13 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Xuân Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Vạn Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,28 |
|
|
|
0,13 |
|
0,15 |
|
15 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ thôn Văn La |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
|
|
|
16 |
Dự án Mở rộng Trường Tiểu học Lương Ninh (bổ sung thêm diện tích) |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,29 |
0,20 |
|
|
0,09 |
|
|
|
17 |
Dự án Trường Mầm non Khu vực Lương Yến (bổ sung thêm diện tích) |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,81 |
0,67 |
|
|
0,14 |
|
|
|
18 |
Chùa Cảnh Tiên |
xã Gia Ninh |
huyện Quảng Ninh |
0,65 |
|
|
|
0,54 |
0,11 |
|
|
19 |
Trạm biến áp 110 kV Tuyên Hóa và đấu nối |
Các xã: Lê Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Phong Hóa, Mai Hóa, Tiến Hóa và TT Đồng Lê (huyện Tuyên Hóa) và các xã: Hồng Hóa, Yên Hóa, Hóa Phúc (huyện Minh Hóa) |
các huyện: Tuyên Hóa, Minh Hóa |
2,06 |
0,21 |
|
|
1,74 |
0,06 |
0,05 |
|
20 |
Nâng cao khả năng mang tải đường dây 110 kV từ TBA 220 kV Đồng Hới - TBA 110 kV Đồng Hới |
phường Bắc Nghĩa |
thành phố Đồng Hới |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
|
21 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Kim Hóa |
huyện Tuyên Hóa |
0,35 |
0,30 |
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
22 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Châu Hóa |
xã Châu Hóa |
huyện Tuyên Hóa |
0,36 |
0,09 |
|
|
0,20 |
0,07 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực phía Đông ngã ba thị trấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch |
xã Trung Trạch |
huyện Bố Trạch |
5,99 |
0,02 |
|
|
5,34 |
0,52 |
0,11 |
||
24 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Phúc Trạch |
huyện Bố Trạch |
0,18 |
|
|
|
0,15 |
0,03 |
|
|
25 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Tây Trạch |
huyện Bố Trạch |
0,32 |
|
|
|
|
0,32 |
|
|
26 |
Tuyến đường nối từ đường huyện Khương Hà - Cự Nẫm vào thôn Bắc Nam |
xã Cự Nẫm |
huyện Bố Trạch |
0,30 |
0,16 |
|
|
0,01 |
0,13 |
|
|
27 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
TT Hoàn Lão |
huyện Bố Trạch |
0,17 |
|
|
|
0,13 |
0,01 |
0,03 |
|
28 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1, 5, 6 |
xã Đồng Trạch |
huyện Bố Trạch |
0,89 |
0,34 |
|
|
0,50 |
0,05 |
|
|
29 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông Lý Hòa, đoạn qua thôn Nam Sơn, xã Phú Trạch (xã Hải Phú) |
xã Hải Phú |
huyện Bố Trạch |
1,18 |
|
|
|
0,17 |
1,01 |
|
|
30 |
Đường vào Trung tâm Phong Nha, huyện Bố Trạch (đoạn tuyến Lâm Trạch, Xuân Trạch) |
Các xã: Lâm Trạch, Xuân Trạch |
huyện Bố Trạch |
2,70 |
0,06 |
|
|
0,33 |
2,24 |
0,07 |
|
TT Hoàn Lão |
huyện Bố Trạch |
0,55 |
|
|
|
0,03 |
0,51 |
0,01 |
|||
32 |
Khắc phục sau bão lũ đối với Công trình đường tránh lũ từ Ngã ba Độc Lập đi Quyết Thắng, thị trấn NT Việt Trung |
TT NT Việt Trung |
huyện Bố Trạch |
3,78 |
0,02 |
|
|
0,62 |
3,14 |
|
|
33 |
Cải tạo, nâng cấp đê Khe Su thị trấn Phong Nha |
xã Hưng Trạch và TT Phong Nha |
huyện Bố Trạch |
1,64 |
|
|
|
1,41 |
0,22 |
0,01 |
|
34 |
Nạo vét Kênh Hói từ cầu Nhà Màn đến sông Rào Hiểm và cống Lập Lụy |
TT Hoàn Lão và xã Đồng Trạch |
huyện Bố Trạch |
2,91 |
0,35 |
|
|
1,14 |
1,32 |
0,10 |
|
35 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư |
xã Sơn Lộc |
huyện Bố Trạch |
0,76 |
0,66 |
|
|
0,10 |
|
|
|
36 |
Nhà làm việc Đội sản xuất Bông Lai kết hợp Trạm bảo vệ rừng Phú Định |
xã Phú Định |
huyện Bố Trạch |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
37 |
Trạm bảo vệ rừng Rào Mạ |
xã Hưng Trạch |
huyện Bố Trạch |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
38 |
Mở rộng khuôn viên Trụ sở làm việc thị trấn Phong Nha |
TT Phong Nha |
huyện Bố Trạch |
0,22 |
0,18 |
|
|
|
|
0,04 |
|
39 |
HTKT Khu dân cư phía Nam đường Quang Trung, phường Quảng Thọ |
phường Quảng Thọ |
thị xã Ba Đồn |
10,50 |
1,47 |
|
|
0,36 |
8,45 |
0,22 |
|
40 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 8, phường Quảng Phong |
phường Quảng Phong |
thị xã Ba Đồn |
0,25 |
|
|
|
0,18 |
0,01 |
0,06 |
|
41 |
Đường nối từ Khu nhà ở thương mại ra bến phà cũ phường Quảng Phong |
phường Quảng Phong |
thị xã Ba Đồn |
1,55 |
0,25 |
|
|
0,05 |
1,25 |
|
|
42 |
Đường giao thông liên tổ dân phố 6 - 7 phường Quảng Phong |
phường Quảng Phong |
thị xã Ba Đồn |
1,16 |
0,60 |
|
|
0,20 |
0,36 |
|
|
43 |
Đường giao thông tổ dân phố 3 và gia cố mái taluy tuyến đường nối từ khu nhà ở thương mại ra bến phà cũ phường Quảng Phong |
phường Quảng Phong |
thị xã Ba Đồn |
1,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
0,70 |
|
|
44 |
Hạ tầng đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1) |
Các xã: Quảng Hòa, Quảng Lộc |
thị xã Ba Đồn |
6,40 |
4,70 |
|
|
0,20 |
1,40 |
0,10 |
|
45 |
Điểm dân cư thôn Tiên Phan, xã Quảng Tiên |
xã Quảng Tiên |
thị xã Ba Đồn |
0,74 |
0,27 |
|
|
0,10 |
0,36 |
0,01 |
|
46 |
Nâng cấp đường Nguyễn Đỗ Cung, Nguyễn Đóa, Ngô Thế Lân, xã Nghĩa Ninh |
xã Nghĩa Ninh |
TP. Đồng Hới |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
47 |
Đường từ Cầu Phú Vinh đến TTCN phường Bắc Nghĩa (TDP 3 Phú Vinh) |
phường Bắc Nghĩa |
TP. Đồng Hới |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
48 |
Đường xung quanh Sân vận động Đồng Sơn |
phường Đồng Sơn |
TP. Đồng Hới |
0,29 |
0,05 |
|
|
|
0,24 |
|
|
49 |
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu vực hồ Nam Lý |
phường Nam Lý |
TP. Đồng Hới |
0,68 |
|
|
|
0,48 |
0,03 |
0,17 |
|
50 |
Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố đi sân bay Đồng Hới và các tuyến đường phụ cận trong khu vực |
Các xã: Lộc Ninh, Quang Phú và phường Đồng Phú |
TP. Đồng Hới |
15,90 |
8,00 |
|
|
5,20 |
2,70 |
|
|
Các phường: Nam Lý, Đồng Sơn |
TP. Đồng Hới |
0,12 |
|
|
|
0,05 |
0,07 |
|
|||
52 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình |
phường Nam Lý |
TP. Đồng Hới |
1,80 |
|
|
|
0,43 |
0,87 |
0,50 |
|
53 |
Hạ tầng nghĩa trang liệt sỹ xã Đức Ninh |
xã Đức Ninh |
TP. Đồng Hới |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
54 |
Hạ tầng Công viên vui chơi giải trí thuộc khu Công viên Cầu Rào, thành phố Đồng Hới (Đợt 3) |
phường Nam Lý |
TP. Đồng Hới |
2,77 |
0,85 |
|
|
1,08 |
0,84 |
|
|
55 |
Mở rộng Trường Mầm non Thái Thủy |
xã Thái Thủy |
huyện Lệ Thủy |
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
56 |
Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai đầu cầu |
Các xã: An Thủy, Lộc Thủy |
huyện Lệ Thủy |
5,05 |
3,50 |
|
|
0,30 |
0,90 |
0,35 |
|
57 |
Dự án đầu tư xây dựng các trục đường giao thông Khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu |
Các xã: Lương Ninh;Vĩnh Ninh và thị trấn Quán Hàu |
huyện Quảng Ninh |
2,67 |
0,09 |
|
|
1,61 |
0,58 |
0,39 |
|
II |
Bổ sung 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai |
|
|
14,38 |
6,54 |
0,06 |
|
5,63 |
1,98 |
0,17 |
|
1 |
Dự án Trung tâm thể thao giải trí Happyland |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
1,91 |
1,76 |
|
|
|
0,15 |
|
|
2 |
Xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn Hoa Hướng Dương - Sunflower |
xã Trung Trạch |
huyện Bố Trạch |
2,49 |
2,33 |
|
|
0,01 |
0,15 |
|
|
3 |
Khu phức hợp du lịch nghỉ dưỡng ven biển Thanh Trạch |
xã Thanh Trạch |
huyện Bố Trạch |
6,70 |
|
0,06 |
|
5,01 |
1,58 |
0,05 |
|
4 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Sơn Hóa của ông Nguyễn Công Hoan |
xã Sơn Hóa |
huyện Tuyên Hóa |
0,30 |
0,08 |
|
|
0,15 |
0,05 |
0,02 |
|
5 |
Siêu thị Mini |
phường Bắc Nghĩa |
TP. Đồng Hới |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu Dịch vụ, nghỉ dưỡng Thiên Thủy |
xã Lương Ninh |
huyện Quảng Ninh |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Mở rộng xí nghiệp gạch Tuynel Hòa Trạch II của Công ty TNHH Trường Phiêm |
xã Hòa Trạch |
huyện Bố Trạch |
1,69 |
1,08 |
|
|
0,46 |
0,05 |
0,10 |
|
III |
Điều chỉnh 13 dự án tại Nghị quyết 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai ) |
|
|
71,85 |
23,24 |
2,73 |
|
19,29 |
17,67 |
8,92 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu Quy hoạch Đất ở và đất thương mại dịch vụ tại khu vực thôn Tú Loan 1,2,3 xã Quảng Hưng (Giai đoạn 2) (vị trí 1,2) |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Hưng |
huyện Quảng Trạch |
3,17 |
1,10 |
|
|
0,14 |
1,77 |
0,16 |
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Hưng |
huyện Quảng Trạch |
3,17 |
1,10 |
|
|
0,30 |
1,77 |
|
||
2 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Tạo quỹ đất tại xã Vinh Ninh |
Đã phê duyệt |
xã Vĩnh Ninh |
huyện Quảng Ninh |
4,81 |
0,68 |
|
|
3,49 |
0,64 |
|
Nay điều chỉnh |
xã Vĩnh Ninh |
huyện Quảng Ninh |
4,81 |
3,79 |
|
|
0,38 |
0,64 |
|
||
3 |
Khắc phục khẩn cấp tuyến đường phục vụ di dân, tái định cư phía Tây hồ Bàu Sen |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
4,56 |
|
|
|
4,29 |
0,27 |
|
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
4,69 |
|
|
|
4,45 |
0,17 |
0,07 |
||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu dân cư thôn Minh Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Đông |
huyện Quảng Trạch |
4,90 |
4,16 |
|
|
0,54 |
0,20 |
|
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Đông |
huyện Quảng Trạch |
5,14 |
4,06 |
|
|
0,43 |
0,56 |
0,09 |
||
5 |
Tuyến nối trục D1 trước Trung tâm Thể dục Thể thao ra kết nối với Công viên hồ Bàu Sen |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
0,76 |
|
|
|
0,55 |
|
0,21 |
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Phương |
huyện Quảng Trạch |
1,80 |
|
|
|
1,40 |
|
0,40 |
||
6 |
Dự án HTKT khu QHCT phát triển quỹ đất vùng Đồng Bàu, TDP Chính Trực, Phường Quảng Long (Đợt 1) |
Đã phê duyệt A |
Phường Quảng Long |
Thị xã Ba Đồn |
1,80 |
1,26 |
|
|
0,18 |
0,36 |
|
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Long |
Thị xã Ba Đồn |
2,53 |
1,26 |
|
|
0,28 |
0,36 |
0,63 |
||
7 |
Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía sau trụ sở UBND phường Quảng Thọ |
Đã phê duyệt |
Phường Quảng Thọ |
Thị xã Ba Đồn |
4,07 |
1,02 |
|
|
1,76 |
1,29 |
|
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Thọ |
Thị xã Ba Đồn |
3,93 |
1,21 |
|
|
0,12 |
1,07 |
1,53 |
||
8 |
Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Nam tỉnh lộ 559, thôn Vĩnh Phước Đông, xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
Xã Quảng Lộc |
Thị xã Ba Đồn |
4,90 |
3,85 |
|
|
0,04 |
1,01 |
|
Nay điều chỉnh |
Xã Quảng Lộc |
Thị xã Ba Đồn |
4,84 |
3,90 |
|
|
0,01 |
0,85 |
0,08 |
||
9 |
Dự án HTKT khu trung tâm xã Quảng Hòa (giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
xã Quảng Hòa |
Thị xã Ba Đồn |
3,56 |
2,50 |
|
|
0,04 |
1,02 |
|
Nay điều chỉnh |
xã Quảng Hòa |
Thị xã Ba Đồn |
3,61 |
2,54 |
|
|
0,05 |
1,02 |
|
||
10 |
Dự án Phát triển quỹ đất xứ Đồng Cồn Đò, thuộc TDP 8, phường Quảng Phong |
Đã phê duyệt |
Phường Quảng Phong |
Thị xã Ba Đồn |
2,50 |
2,25 |
|
|
|
0,25 |
|
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Phong |
Thị xã Ba Đồn |
2,99 |
2,78 |
|
|
|
0,21 |
|
||
11 |
Dự án Phát triển quỹ đất Tổ dân phố Tân Mỹ, phường Quảng Phúc |
Đã phê duyệt |
Phường Quảng Phúc |
Thị xã Ba Đồn |
3,00 |
|
1,20 |
|
0,05 |
0,10 |
1,65 |
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Phúc |
Thị xã Ba Đồn |
2,72 |
|
2,63 |
|
0,04 |
0,05 |
|
||
12 |
Dự án Khu dân cư và đường Lý Thường Kiệt đoạn qua phường Quảng Thuận |
Đã phê duyệt |
Phường Quảng Thuận |
Thị xã Ba Đồn |
7,25 |
2,51 |
|
|
0,08 |
4,64 |
0,02 |
Nay điều chỉnh |
Phường Quảng Thuận |
Thị xã Ba Đồn |
7,02 |
2,60 |
|
|
0,23 |
4,17 |
0,02 |
||
13 |
Dự án Đường nối từ Quốc lộ 1A đến Quảng Trường biển xã Ngư Thủy Bắc |
Đã phê duyệt |
Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc |
huyện Lệ Thủy |
25,00 |
|
|
|
12,00 |
6,90 |
6,10 |
Nay điều chỉnh |
Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc |
huyện Lệ Thủy |
24,60 |
|
0,10 |
|
11,60 |
6,80 |
6,10 |
||
Tổng cộng (I+II+III): 77 dự án |
|
203,86 |
65,51 |
2,79 |
|
62,55 |
57,24 |
15,77 |