Nghị quyết 178/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 178/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Hương Giang |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 04 tháng 6 năm 2019 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018; số 130/NQ-HĐND ngày 03/10/2018; số 143/NQ-HĐND ngày 06/12/2018; số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 31/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016 - 2020:
1. Điều chỉnh Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 và Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019:
Điều chỉnh tên và giảm tổng mức đầu tư 01 dự án; điều chỉnh tên và tăng tổng mức đầu tư 01 dự án; bổ sung tổng mức đầu tư 01 dự án.
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Đưa ra ngoài danh mục dự án đầu tư công trung hạn:
Đưa ra ngoài danh mục 02 dự án (01 dự án tại phụ lục VIID, Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và 01 dự án tại Phụ lục 01-A, Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019).
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Bổ sung danh mục dự án đề xuất vào kế hoạch đầu tư công trung hạn:
Bổ sung danh mục các dự án sử dụng ngân sách: 98 dự án, tổng mức đầu tư dự kiến là 10.392 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục III)
4. Chuyển đổi hình thức đầu tư từ PPP sang sử dụng vốn ngân sách:
Chuyển đổi 02 dự án đề xuất đầu tư bằng hình thức PPP sang đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, tổng mức đầu tư dự kiến là 284,8 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục IV)
5. Danh mục các dự án PPP:
Sau khi chuyển đổi 02 dự án hình thức PPP sang sử dụng vốn ngân sách nhà nước, danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh còn: 86 dự án, hiệu lực danh mục đến 31/12/2020
(Chi tiết theo phụ lục V)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục quan tâm các giải pháp khả thi, hiệu quả của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó chú ý:
- Rà soát, cơ cấu lại các nguồn lực tài chính - ngân sách, cân đối nguồn vốn đảm bảo yêu cầu của kế hoạch đầu tư công khả thi;
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 04 tháng 6 năm 2019 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018; số 130/NQ-HĐND ngày 03/10/2018; số 143/NQ-HĐND ngày 06/12/2018; số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 31/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016 - 2020:
1. Điều chỉnh Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 và Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019:
Điều chỉnh tên và giảm tổng mức đầu tư 01 dự án; điều chỉnh tên và tăng tổng mức đầu tư 01 dự án; bổ sung tổng mức đầu tư 01 dự án.
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Đưa ra ngoài danh mục dự án đầu tư công trung hạn:
Đưa ra ngoài danh mục 02 dự án (01 dự án tại phụ lục VIID, Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và 01 dự án tại Phụ lục 01-A, Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019).
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Bổ sung danh mục dự án đề xuất vào kế hoạch đầu tư công trung hạn:
Bổ sung danh mục các dự án sử dụng ngân sách: 98 dự án, tổng mức đầu tư dự kiến là 10.392 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục III)
4. Chuyển đổi hình thức đầu tư từ PPP sang sử dụng vốn ngân sách:
Chuyển đổi 02 dự án đề xuất đầu tư bằng hình thức PPP sang đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, tổng mức đầu tư dự kiến là 284,8 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục IV)
5. Danh mục các dự án PPP:
Sau khi chuyển đổi 02 dự án hình thức PPP sang sử dụng vốn ngân sách nhà nước, danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh còn: 86 dự án, hiệu lực danh mục đến 31/12/2020
(Chi tiết theo phụ lục V)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục quan tâm các giải pháp khả thi, hiệu quả của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó chú ý:
- Rà soát, cơ cấu lại các nguồn lực tài chính - ngân sách, cân đối nguồn vốn đảm bảo yêu cầu của kế hoạch đầu tư công khả thi;
- Rà soát, xác định thứ tự ưu tiên để chủ động điều hành kế hoạch đầu tư công 2019 và năm 2020 hiệu quả, tránh dàn trải, nợ đọng và đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và các tiêu chí để phấn đấu xây dựng tỉnh là thành phố trực thuộc trung ương vào năm 2022;
- Tiếp tục tăng cường các biện pháp quản lý đầu tư ngay từ bước đầu đề xuất, phê duyệt chủ trương đầu tư nhằm thanh lọc các dự án chưa thật sự cấp thiết, hiệu quả thấp trong kế hoạch đầu tư 2020, đồng thời tạo điều kiện chuyển tiếp hiệu quả các danh mục cho kế hoạch đầu tư giai đoạn tiếp theo thuận lợi;
- Rà soát, điều chỉnh, bổ sung các quy định trong quản lý đầu tư nhằm đảm bảo thống nhất và thực hiện nghiêm túc các quy định về phân cấp quản lý đầu tư, phân cấp quản lý ngân sách; đồng thời tăng cường tính chủ động, trách nhiệm của các cấp ngân sách, các chủ đầu tư, cũng như tính minh bạch trong lập, duyệt và thực hiện kế hoạch đầu tư công.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 04/6/2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016
- 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Nghị quyết |
Điều chỉnh |
|||||
1 |
Dự án ĐTXD đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ (giai đoạn 1) |
UBND huyện Tiên Du |
69.934 |
Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018, Phụ lục I |
Thay đổi tên dự án, giảm TMĐT dự kiến: Tên cũ Quảng trường đồi Lim và tượng đài, đền thờ Bác Hồ và các anh hùng liệt sỹ, TMĐT dự kiến tại NQ 107 là 85 tỷ đồng |
|
2 |
Thư viện điện tử tỉnh |
Sở VHTTDL |
30.000 |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Phụ lục VIID |
Bổ sung TMĐT, trong Nghị quyết số 88/NQ-HĐND chưa dự kiến TMĐT |
|
3 |
Cải tạo đường TL295 đoạn từ bến phà Đông xuyên đến chân cầu vượt nút giao TL295 - QL18 (Đoạn từ Km70+500 đến Km72+800 đường TL295) |
UBND huyện Yên Phong |
80.000 |
Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019, Phụ lục 01-A |
Điều chỉnh. bổ sung TMĐT, trong Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019, TMĐT dự kiến là 25 tỷ đồng |
|
ĐƯA RA NGOÀI DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Nghị quyết Trung hạn |
Ghi chú |
1 |
Nạo vét và cải tạo, nâng cấp các công trình trên sông Thứa |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống |
14.000 |
Nghị quyết 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Phụ lục VIID |
Dự án đã được bổ sung tại NQ 143/NQ-HĐND ngày 06/12/2018, được giao cho Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT làm Chủ đầu tư |
2 |
Trụ sở liên cơ quan Trạm Kiểm lâm, xí nghiệp Khai thác Công trình thủy lợi huyện Tiên Du |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
20.000 |
Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019, Phụ lục 01-A |
Dự án đã được giao cho Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT làm Chủ đầu tư |
BỔ SUNG DANH MỤC ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
10.391.951 |
|
|
Sở Giáo dục đào tạo |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trường THPT Lý Nhân Tông |
Sở Giáo dục đào tạo |
14.000 |
Xây bổ sung mới 12 phòng học |
2 |
Đầu tư xây dựng Trường THPT Yên Phong số 1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
15.000 |
Nhà hiệu bộ |
3 |
Đầu tư xây dựng Trường THPT Thuận Thành số 2 |
Sở Giáo dục đào tạo |
15.000 |
Nhà hiệu bộ |
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Lương Tài 2 |
Sở Giáo dục đào tạo |
12.000 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Tiên Du số 1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
8.000 |
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo |
Sở Giáo dục đào tạo |
7.000 |
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Lý Thường Kiệt |
Sở Giáo dục đào tạo |
5.000 |
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Quế Võ số 2 |
Sở Giáo dục đào tạo |
14.000 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Lý Thái Tổ |
Sở Giáo dục đào tạo |
8.000 |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Hàm Long |
Sở Giáo dục đào tạo |
13.000 |
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
Sở Giáo dục đào tạo |
6.000 |
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
12 |
Tu bổ, nâng cấp đền thờ Nguyễn Cao, xã Cách Bi, huyện Quế Võ |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
30.000 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
|
13 |
Hệ thống thông tin quản lý và thống kê y tế |
Sở Y tế |
20.000 |
|
|
Sở Xây dựng |
|
|
|
14 |
Quy hoạch vùng huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
1.500 |
|
15 |
Quy hoạch vùng huyện Lương Tài |
UBND huyện Lương Tài |
1.500 |
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
16 |
Trụ sở làm việc mới công an huyện Quế Võ thuộc công an tỉnh Bắc Ninh |
Công an tỉnh |
250.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
17 |
Mở rộng trường THPT Thuận Thành số 1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
120.000 |
|
18 |
Đầu tư xây dựng Trường THPT Lý Thái Tổ |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
55.000 |
|
|
Trung tâm văn hóa Kinh Bắc |
|
|
|
19 |
Cải tạo sửa chữa Trung tâm văn hóa Kinh Bắc |
Trung tâm VHKB |
7.800 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
|
|
|
20 |
Xây dựng tuyến kênh mới nối từ kênh Nam khu công nghiệp Yên Phong đến kênh tiêu Vạn An |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
8.000 |
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới hệ thống kênh tiêu từ kênh Ma, kênh Đông đến kênh T2, thành phố Bắc Ninh |
Ban QLDA các công trình nông nghiệp và PTNT |
100.000 |
|
|
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
22 |
Xử lý khẩn cấp ngay sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K51+300 - K53+700 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình |
Chi cục Thủy lợi |
78.183 |
Dự án là dự án khẩn cấp đã được phê duyệt tại QĐ số 43/QĐ-UBND, ngày 15/01/2019 |
23 |
Cắm mốc chỉ giới hành lang bảo vệ đê điều, chỉ giới các khu dân cư tập trung hiện có được tồn tại, các khu vực bãi sông được phép nghiên cứu sử dụng |
Chi cục Thủy lợi |
10.000 |
|
24 |
Xử lý sự cố sạt lở bờ, bãi sông hữu Cà Lồ tương ứng đoạn K14+000 đến K14+350 và sông hữu sông Cầu ứng đoạn từ K28+860- K30+300, huyện Yên Phong |
Chi cục Thủy lợi |
30.000 |
|
25 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Kiều Lương và công trình phụ trợ |
Chi cục Thủy lợi |
14.600 |
|
26 |
Cứng hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ hạ lưu cầu Hồ (cầu qua QL 38) đến điều tiết Ngăm Lương |
Chi cục Thủy lợi |
14.800 |
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp kênh xả tiêu trạm bơm Tân Chi 2 |
Chi cục Thủy lợi |
14.500 |
|
|
UBND huyện Thuận Thành |
|
|
|
28 |
Đường tránh Quốc Lộ 38 đoạn từ nút giao QL38 và TL 282B đi Trung tâm Thể Thao huyện |
UBND huyện Thuận Thành |
200.000 |
|
29 |
Đường Trung tâm đô thị Dâu đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm |
UBND huyện Thuận Thành |
190.000 |
|
30 |
Đường từ TL 276 đi TL283 mới đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm |
UBND huyện Thuận Thành |
230.000 |
|
31 |
Đường từ TL 283 đi Khu công nghiệp Khai Sơn |
UBND huyện Thuận Thành |
120.000 |
|
32 |
Trường Trung cấp KTKT và thủ công mỹ nghệ huyện Thuận Thành GĐ II |
UBND huyện Thuận Thành |
80.000 |
|
33 |
Cải tạo TL283 cũ đoạn từ Ngũ Thái đi Song Liễu |
UBND huyện Thuận Thành |
50.000 |
|
34 |
Đường TL282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL38 đi TL283 |
UBND huyện Thuận Thành |
250.000 |
|
35 |
Đường từ trung tâm xã Song Hồ đi TL276 |
UBND huyện Thuận Thành |
145.000 |
|
36 |
Công viên, cây xanh trung tâm huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành |
120.000 |
|
37 |
Trung tâm Cứu trợ trẻ em tàn tật huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành |
34.000 |
|
|
UBND huyện Quế Võ |
|
|
|
38 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại Xuân đi KCN Quế Võ 3) |
UBND huyện Quế Võ |
375.000 |
|
39 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn bờ kênh Tào Khê Mộ Đạo đi Việt Hùng bờ Bắc) |
UBND huyện Quế Võ |
217.000 |
|
40 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn bờ kênh Tào Khê Mộ Đạo đi Việt Hùng bờ Nam) |
UBND huyện Quế Võ |
300.000 |
|
41 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Quế Tân đi KCN Quế Võ xã Phù Lương 3) |
UBND huyện Quế Võ |
385.000 |
|
42 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Phương Liễu đi Việt Thống) |
UBND huyện Quế Võ |
325.000 |
|
43 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Xuân Thủy đi Đông Viên xã Quế Tân) |
UBND huyện Quế Võ |
150.000 |
|
44 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Mộ Đạo đi Phù Lương KCN An Việt 6) |
UBND huyện Quế Võ |
980.000 |
|
45 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Bồng Lai đi TL.298 xã Phượng Mao) |
UBND huyện Quế Võ |
299.000 |
|
46 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn QL.18A đi QL.18B xã Phượng Mao) |
UBND huyện Quế Võ |
88.000 |
|
47 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo) |
UBND huyện Quế Võ |
170.000 |
|
48 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.279 đi xã Bồng Lai) |
UBND huyện Quế Võ |
165.000 |
|
49 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.278 xã Nhân Hòa đi KCN Quế Võ 3) |
UBND huyện Quế Võ |
279.500 |
|
50 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL.285B xã Bằng An đi đê Hữu Cầu) |
UBND huyện Quế Võ |
175.500 |
|
51 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn sân vận động đi xã Bằng An) |
UBND huyện Quế Võ |
78.000 |
|
52 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại Xuân đi xã Nhân Hòa) |
UBND huyện Quế Võ |
125.000 |
|
53 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Khu 5 đi bệnh viện Quế Võ) |
UBND huyện Quế Võ |
50.000 |
|
54 |
Hệ thống chiếu sáng đường QL.18 (đoạn thị trấn Phố Mới đi xã Đào Viên) |
UBND huyện Quế Võ |
10.010 |
|
55 |
Hệ thống chiếu sáng đường TL.279 (Đoạn Phố Mới - chợ Chì) |
UBND huyện Quế Võ |
8.050 |
|
56 |
Hồ nước và công trình phụ trợ xã Việt Hùng |
UBND huyện Quế Võ |
14.982 |
|
57 |
Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ |
20.000 |
|
|
UBND huyện Yên Phong |
|
|
|
58 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường đoạn từ trung tâm xã Yên Trung đi KCN Yên Phong mở rộng |
UBND huyện Yên Phong |
72.000 |
|
59 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ KCN Yên Phong mở rộng đi TL295 giáp cầu Đông Xuyên huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong |
76.000 |
|
|
UBND thị xã Từ Sơn |
|
|
|
60 |
Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn TL.295B đến TL.277, thị xã Từ Sơn |
UBND thị xã Từ Sơn |
606.776 |
|
|
UBND huyện Tiên Du |
|
|
|
61 |
Dự án ĐTXD đài tưởng niệm các AHLS (giai đoạn 2) |
UBND huyện Tiên Du |
100.000 |
|
62 |
Dự án ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi ĐT287 |
UBND huyện Tiên Du |
250.000 |
|
63 |
Dự án ĐTXD cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt xã Tri Phương, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
22.650 |
|
64 |
Dự án ĐTXD cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt xã Minh Đạo, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
22.900 |
|
65 |
Dự án ĐTXD cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt xã Hiên Vân, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
22.810 |
|
66 |
Dự án ĐTXD cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
26.200 |
|
67 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Nội Duệ |
UBND huyện Tiên Du |
36.740 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
68 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục thị trấn Lim |
UBND huyện Tiên Du |
33.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
69 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Phú Lâm |
UBND huyện Tiên Du |
110.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
70 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Hoàn Sơn |
UBND huyện Tiên Du |
213.400 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
71 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Đại Đồng |
UBND huyện Tiên Du |
116.600 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
72 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Tri Phương |
UBND huyện Tiên Du |
55.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
73 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Cảnh Hưng |
UBND huyện Tiên Du |
191.400 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
74 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Minh Đạo |
UBND huyện Tiên Du |
48.400 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
75 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Tân Chi |
UBND huyện Tiên Du |
200.860 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
76 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Lạc Vệ |
UBND huyện Tiên Du |
79.950 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
77 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Việt Đoàn |
UBND huyện Tiên Du |
47.740 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
78 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Hiên Vân |
UBND huyện Tiên Du |
110.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
79 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Liên Bão |
UBND huyện Tiên Du |
110.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
80 |
Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông trục xã Phật Tích |
UBND huyện Tiên Du |
193.600 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
81 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Hiên Vân |
UBND huyện Tiên Du |
60.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
82 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Liên Bão |
UBND huyện Tiên Du |
80.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
83 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Nội Duệ |
UBND huyện Tiên Du |
50.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
84 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Việt Đoàn |
UBND huyện Tiên Du |
70.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
85 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Phật Tích |
UBND huyện Tiên Du |
80.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
86 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Cảnh Hưng |
UBND huyện Tiên Du |
70.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
87 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Minh Đạo |
UBND huyện Tiên Du |
70.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
88 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Lạc Vệ |
UBND huyện Tiên Du |
80.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
89 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Tân Chi |
UBND huyện Tiên Du |
80.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
90 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Đại Đồng |
UBND huyện Tiên Du |
80.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
91 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Tri Phương |
UBND huyện Tiên Du |
80.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
92 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Phú Lâm |
UBND huyện Tiên Du |
80.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
93 |
Dự án ĐTXD khu văn hóa + Thể thao + Cây xanh xã Hoàn Sơn |
UBND huyện Tiên Du |
90.000 |
Theo Nghị quyết 165/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 - Tại phụ lục I: Các dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, mục II |
|
UBND Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
94 |
Mở rộng, cải tạo vỉa hè, lòng đường QL.38 từ cầu Bồ Sơ đến Công ty DABACO (giai đoạn 2) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
35.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách thành phố và các nguồn vốn hỗ trợ khác (nếu có) |
95 |
Xây dựng trường mầm non Suối Hoa |
UBND thành phố Bắc Ninh |
25.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách thành phố và các nguồn vốn hỗ trợ khác (nếu có) |
96 |
Đầu tư xây dựng đường từ tỉnh lộ 286 đi phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
60.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách thành phố và các nguồn vốn hỗ trợ khác (nếu có) |
97 |
Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá |
UBND thành phố Bắc Ninh |
39.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách thành phố và các nguồn vốn hỗ trợ khác (nếu có) |
98 |
Phá bỏ dải phân cách, cải tạo vỉa hè đường Nguyễn Đăng Đạo, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
10.000 |
Ngân sách thành phố và các nguồn vốn hỗ trợ khác (nếu có) |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐẦU TƯ PPP
SANG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Ghi chú |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường liên phường Vạn An - Khúc Xuyên - Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
180.650 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách thành phố và các nguồn vốn hỗ trợ khác (nếu có) |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Trường Chinh - Kinh Dương Vương 3 tại thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
104.150 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách thành phố và các nguồn vốn hỗ trợ khác (nếu có) |
PHỤ LỤC 05: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI
TÁC CÔNG TƯ (PPP) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/6/2019 của HĐND tỉnh
Bắc Ninh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Loại hợp đồng |
Đơn vị đề xuất |
TMĐT dự kiến (tỷ đồng) |
Diện tích đất đối ứng dự kiến (ha) |
Ghi chú |
||||
Cơ quan nhà nước |
Nhà đầu tư |
Tổng diện tích |
Đất ở và đất cho thuê để tính tiền SDĐ |
Đất HTKT, hạ tầng xã hội |
||||||
Đất ở và đất cho thuê để tính tiền SDĐ |
Cơ sở tính toán diện tích đất ở |
|||||||||
Tổng cộng |
86 |
|
|
33.435,33 |
1.675,69 |
603,00 |
- |
1.072,69 |
|
|
I |
Thành phố Bắc Ninh |
23 |
|
|
5.554,62 |
137,39 |
44,65 |
- |
92,74 |
|
1 |
Dự án ĐTXD công trình Công Viên Hồ Điều Hòa Văn Miếu, Thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
299,74 |
16,27 |
5,00 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
11,27 |
|
2 |
Dự án ĐTXD trường THPT chuyên Bắc Ninh |
BT |
|
X |
456,68 |
20,00 |
5,71 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
14,29 |
|
3 |
Dự án ĐTXD đường vào trung tâm phường Vân Dương |
BT |
|
X |
79,91 |
2,81 |
0,87 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
1,94 |
Giảm 7,18 ha diện tích đất đối ứng |
4 |
Dự án ĐTXD hoàn chỉnh nút giao QL.1A - QL.38 |
BT |
|
X |
73,59 |
0,41 |
0,33 |
Đất ở tạm tính 80% tổng diện tích đất đối ứng |
0,08 |
Giảm 2,91 ha diện tích đất đối ứng |
5 |
Dự án ĐTXD tỉnh lộ 286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
192,31 |
6,49 |
2,10 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
4,40 |
Giảm 1,79 ha diện tích đất đối ứng |
6 |
Dự án ĐTXD công trình đường Bình Than Kéo dài, đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ, thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
74,25 |
1,99 |
0,59 |
Đất ở tạm tính 40% tổng diện tích đất đối ứng |
1,40 |
Giảm 1,32 ha diện tích đất đối ứng |
7 |
Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường H2 tại Thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
633,12 |
45,19 |
14,26 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
30,93 |
Giảm 11,81 ha diện tích đất đối ứng |
8 |
Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường H1 tại Thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
305,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
9 |
Dự án ĐTXD Trường THCS Nguyễn Đăng Đạo |
BT |
|
X |
119,73 |
5,17 |
1,94 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
3,23 |
Giảm 1,31 ha diện tích đất đối ứng |
10 |
Dự án ĐTXD trường Mầm non phường Phong Khê |
BT |
|
X |
66,63 |
3,80 |
1,52 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
2,28 |
|
11 |
Dự án ĐTXD trường THCS, trung tâm văn hóa, trạm y tế, đường giao thông phường Hạp Lĩnh |
BT |
|
X |
216,55 |
11,76 |
4,12 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
7,64 |
|
12 |
Dự án ĐTXD tuyến đường từ TL.286 đi Thủy tổ quan họ (thôn Viêm Xá, xã Hòa Long) |
BT |
|
X |
336,56 |
23,50 |
8,23 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
15,28 |
|
13 |
Dự án ĐTXD công viên Văn Miếu thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
413,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
14 |
Dự án ĐTXD hồ điều hòa Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
200,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
15 |
Dự án ĐTXD nút giao khác mức từ đường Lê Thái Tổ qua đường sắt đến đường H |
BT |
|
X |
280,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
16 |
Dự án ĐTXD mở rộng đường giao thông phường Vân Dương, đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Đăng Đạo kéo dài đến khu Lãm Trại, phường Vân Dương |
BT |
|
X |
330,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
17 |
Dự án ĐTXD hồ điều hòa, cây xanh và đường giao thông xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
412,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
18 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải TP.Bắc Ninh 1 (giai đoạn 2) |
BT |
|
X |
427,70 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
19 |
Dự án ĐTXD tuyến đường gom QL,18 (đoạn từ Khu đô thị mới Khắc Niệm đến điểm giao với QL.38) |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
20 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh 2 |
BT |
|
X |
637,86 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
21 |
Dự án ĐTXD ĐT,295C đoạn tuyến từ đê sông Cầu đến hết cầu qua sông Ngũ huyện Khê (02 cầu) |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
22 |
Dự án ĐTXD Khu liên hiệp thể thao Quốc tế Nam Sơn |
Chưa xác định |
X |
|
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
23 |
Dự án tổ chức và vận hành khai thác Trung tâm văn hóa Kinh Bắc |
Chưa xác định |
X |
|
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
II |
Thị xã Từ Sơn |
19 |
|
|
14.425,90 |
1.024,43 |
361,55 |
- |
662,88 |
|
24 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (Giai đoạn 1) |
BT |
|
X |
916,28 |
50,91 |
19,36 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
31,55 |
TMĐT tăng 13,55 tỷ đồng |
25 |
Dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp TL.277 (đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ) và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê, thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
434,53 |
20,37 |
8,41 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
11,96 |
|
26 |
Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (Đoạn qua thị xã Từ Sơn từ Km3+680 đến cầu Đại Đình) |
BT |
|
X |
541,22 |
42,54 |
12,88 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
29,65 |
Giảm 7,1 ha diện tích đất đối ứng |
27 |
Dự án ĐTXD Cải tạo, nâng cấp đường Lý Thái Tổ (đoạn từ TL.295B đến QL1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và ĐTXD một số công trình trên địa bàn thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
373,38 |
17,67 |
4,77 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
12,91 |
Giảm 10,15 ha diện tích đất đối ứng |
28 |
Dự án ĐTXD tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
BT |
|
X |
667,33 |
34,99 |
13,58 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
21,42 |
Giảm 19,15 ha diện tích đất đối ứng |
29 |
Dự án ĐTXD công trình đường từ Đền Đô đến đường Vành Đai III và Quốc lộ 1A cũ (TL.295B) Thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
355,12 |
45,28 |
14,36 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
30,92 |
|
30 |
Dự án ĐTXD HTKT Khu văn hoá Du lịch đền Đầm, thị xã Từ Sơn (Giai đoạn I) |
BT |
|
X |
809,29 |
29,08 |
11,59 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
17,50 |
Giảm 85,92 ha diện tích đất đối ứng |
31 |
Dự án ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội |
BT |
|
X |
1.388,63 |
146,00 |
51,10 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
94,90 |
Giảm 31,0 ha diện tích đất đối ứng |
32 |
Dự án ĐTXD tuyến đường dọc kênh B2 |
BT |
|
X |
4.656,04 |
475,00 |
166,25 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
308,75 |
|
33 |
Dự án ĐTXD tuyến đường từ nút giao thông khác mức giữa QL1A mới với TL 277 (cầu Đại Đình) đến TL 295 B dọc theo kênh Nam |
BT |
|
X |
687,48 |
15,00 |
5,25 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
9,75 |
|
34 |
Dự án ĐTXD các công trình giao thông, kết cấu hạ tầng giáo dục, đào tạo, văn hóa, thể thao và các dịch vụ liên quan; trụ sở làm việc cơ quan nhà nước xã Hương Mạc và xã Tam Sơn, TX Từ Sơn |
BT |
|
X |
699,18 |
30,40 |
12,16 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
18,24 |
Giảm 16,51 ha diện tích đất đối ứng |
35 |
Dự án ĐTXD khu trung tâm thể dục thể thao thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
238,84 |
21,17 |
8,07 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
13,10 |
|
36 |
Dự án ĐTXD các công trình giao thông, kết cấu hạ tầng giáo dục, văn hóa trên địa bàn xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
296,42 |
30,71 |
10,75 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
19,96 |
|
37 |
Dự án ĐTXD đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn |
BT |
X |
|
197,26 |
22,60 |
7,91 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
14,69 |
|
38 |
Dự án ĐTXD Hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (Giai đoạn 2) |
BT |
|
X |
722,00 |
39,20 |
13,72 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
25,48 |
|
39 |
Dự án ĐTXD tuyến đường từ UBND phường Trang Hạ đến khu lưu niệm Cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ |
BT |
X |
|
381,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
40 |
Dự án ĐTXD khu bảo tồn di tích lịch sử văn hóa Lăng mộ các triều Vua Nhà Lý |
BT |
|
X |
953,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
|
|
41 |
Dự án ĐTXD cải tạo hồ Đại Đình và nâng cấp đường chợ Lã, phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
68,10 |
3,50 |
1,40 |
Đất ở tạm tính 40% tổng diện tích đất đối ứng |
|
|
42 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Ngầm hóa kênh cống Thôn đoạn từ Baza đến cống Thềm Long, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
BOT |
|
X |
40,81 |
- |
- |
|
|
|
III |
Huyện Tiên Du |
7 |
|
|
1.632,26 |
79,84 |
27,94 |
- |
|
|
43 |
Dự án ĐTXD các công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật, giáo dục, văn hóa, thể thao, trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước trên địa bàn 02 xã Tân Chi và Nội Duệ, huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
187,00 |
23,10 |
8,09 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
|
|
44 |
Dự án ĐTXD trung tâm văn hóa, thể thao huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
189,14 |
17,82 |
6,24 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
|
|
45 |
Dự án ĐTXD các công trình trường THCS, đường giao thông trên địa bàn xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
250,18 |
38,92 |
13,62 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
|
|
46 |
Dự án ĐTXD cải tạo nâng cấp ĐT.287 (Đoạn qua huyện Tiên Du) |
BT |
|
X |
313,74 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
|
|
47 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
692,20 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
|
|
48 |
Dự án ĐTXD nghĩa trang nhân dân các thôn Chi Hồ, Chi Trung, Tư Chi xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
49 |
Dự án ĐTXD tuyến đường nối từ TL.295B đến nút giao TL.276 mới với đường Nội Duệ - Tri Phương |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
IV |
Huyện Yên Phong |
23 |
|
|
4.550,27 |
310,14 |
112,61 |
- |
197,54 |
|
50 |
Dự án ĐTXD mở rộng tuyến đường phía Bắc (tuyến số 1) khu tổ hợp SamSung, khu CN Yên Phong |
BT |
|
X |
63,05 |
7,36 |
2,27 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
5,09 |
Giảm 2,29 ha diện tích đất đối ứng |
51 |
Dự án ĐTXD công trình THCS trọng điểm Yên Phong |
BT |
|
X |
87,14 |
9,90 |
3,69 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
6,21 |
Giảm 0,4 ha diện tích đất đối ứng |
52 |
Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (Đoạn qua huyện Yên Phong từ Km 0+00 đến Km 3+680) |
BT |
|
X |
453,67 |
19,54 |
9,25 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
10,28 |
|
53 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 286, đoạn từ thị trấn Chờ đến cầu Đò Lo, huyện Yên Phong (từ Km 13+91,89 đến K17+78,60) |
BT |
|
X |
277,37 |
20,00 |
6,05 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
13,95 |
Giảm 55 ha diện tích đất đối ứng |
54 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
50,94 |
6,06 |
2,22 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
3,84 |
|
55 |
Dự án ĐTXD trụ sở làm việc xã Văn Môn |
BT |
|
X |
69,85 |
1,85 |
1,08 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
0,77 |
|
56 |
Dự án ĐTXD Trung tâm văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn |
BT |
|
X |
585,12 |
24,29 |
10,22 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
14,07 |
Giảm 34,51 ha diện tích đất đối ứng |
57 |
Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng đường giao thông ĐX8 và đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; Xây dựng trường mầm non số 02, xã Yên Trung và xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lãng |
BT |
|
X |
183,44 |
31,00 |
10,33 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
20,68 |
|
58 |
Dự án ĐTXD HTKT khu trung tâm hành chính và trụ sở UBND xã Đông Tiến huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
188,49 |
15,62 |
6,58 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
9,04 |
|
59 |
Dự án ĐTXD đường trục khu trung tâm xã Đông Tiến, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
56,18 |
14,00 |
5,90 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
8,10 |
|
60 |
Dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
100,71 |
7,94 |
3,98 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
3,96 |
Giảm 6,62 ha diện tích đất đối ứng |
61 |
Dự án ĐTXD đường trục trung tâm thị trấn Chờ, Yên Phong (Giai đoạn 2) |
BT |
|
X |
168,37 |
9,72 |
3,15 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
6,57 |
Giảm 62,99 ha diện tích đất đối ứng |
62 |
Dự án ĐTXD hệ thống thu gom, xử lý nước thải huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
517,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
63 |
Dự án ĐTXD trụ sở hành chính xã Yên Phụ, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
35,52 |
10,82 |
1,67 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
9,15 |
Giảm 3,28 ha diện tích đất đối ứng |
64 |
Dự án ĐTXD đường nối từ KCN Yên Phong mở rộng (tuyến số 4) vào đường ĐT.295 (cầu Đông Xuyên) |
BT |
|
X |
141,93 |
17,88 |
6,26 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
11,62 |
|
65 |
Dự án ĐTXD đường liên xã Dũng Liệt, Tam Đa, Đông Phong huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
243,20 |
18,40 |
6,44 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
11,96 |
|
66 |
Dự án ĐTXD các công trình giáo dục, đường giao thông xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
90,29 |
6,07 |
2,12 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
3,95 |
|
67 |
Dự án ĐTXD đường 285B đoạn từ nút giao với đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong đến đường vào KCN Yên Phong Mở rộng |
BT |
|
X |
512,00 |
30,00 |
10,50 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
19,50 |
|
68 |
Dự án ĐTXD trung tâm hành chính xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
185,00 |
21,00 |
7,35 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
13,65 |
|
69 |
Dự án ĐTXD trung tâm xã Tam Đa, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
280,00 |
20,00 |
7,00 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
13,00 |
|
70 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp hạ tầng đô thị thị trấn Chờ |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
71 |
Dự án ĐTXD trường tiểu học, Trung tâm hành chính xã Long Châu, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
120,00 |
5,50 |
1,93 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
3,58 |
|
72 |
Dự án ĐTXD Đường trục trung tâm hành chính thị trấn Chờ từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện tới nút giao trục đường thuộc Khu đô thị phía Tây thị trấn Chờ và đường TL.277 từ nút giao đường TL.286 đến nút giao khác mức QL.18 |
BT |
|
X |
141,00 |
13,20 |
4,62 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
8,58 |
|
V |
Huyện Thuận Thành |
5 |
|
|
585,31 |
36,89 |
12,91 |
- |
23,97 |
|
73 |
Dự án ĐTXD trung tâm Văn hóa Luy Lâu, Thuận Thành |
BT |
|
X |
214,00 |
18,10 |
7,14 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
10,96 |
|
74 |
Dự án ĐTXD đường giao thông T6, T7, T8 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành |
BT |
|
X |
56,28 |
5,81 |
1,71 |
Đất ở tạm tính 40% tổng diện tích đất đối ứng |
4,09 |
Giảm 1,5 ha diện tích đất đối ứng |
75 |
Dự án ĐTXD Đài tưởng niệm huyện Thuận Thành |
BT |
|
X |
44,83 |
5,28 |
1,37 |
Đất ở tạm tính 40% tổng diện tích đất đối ứng |
3,91 |
Giảm 0,86 ha diện tích đất đối ứng |
76 |
Dự án ĐTXD trụ sở làm việc các cơ quan của huyện Thuận Thành |
BT |
|
X |
90,00 |
7,70 |
2,70 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
5,01 |
|
77 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Thuận Thành |
BT |
|
X |
180,20 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
VI |
Huyện Quế Võ |
3 |
|
|
1,193,92 |
- |
- |
- |
- |
|
78 |
Dự án ĐTXD hồ điều hòa khu đô thị Quế Võ thuộc địa phận thị trấn Phố Mới - Bằng An |
BT |
X |
|
500,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
79 |
Dự án ĐTXD hồ điều hòa khu đô thị Quế Võ thuộc địa phận xã Phương Liễu |
BT |
X |
|
500,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
80 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Quế Võ |
BT |
|
X |
193,92 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
VII |
Dự án liên huyện |
6 |
|
|
5.493,05 |
87,00 |
43,34 |
- |
43,66 |
|
81 |
Dự án ĐTXD nạo vét, cải tạo ngòi Con Tên |
BT |
|
X |
800,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
82 |
Dự án ĐTXD nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
470,53 |
8,69 |
3,26 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
5,43 |
|
83 |
Dự án ĐTXD cải tạo nâng cấp TL.295B (QL1A cũ) |
BT |
|
X |
1.566,03 |
78,31 |
40,08 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
38,23 |
Tăng 77,91 tỷ so với TMĐT được duyệt và giảm 117,37 ha diện tích đất đối ứng |
84 |
Dự án ĐTXD đường TL.277B |
BT |
|
X |
2,100,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
85 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải Nam Sơn |
BT |
|
X |
556,49 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
86 |
Dự án ĐTXD ĐT.295C đoạn tuyến từ cầu sông Ngũ huyện Khê đến QL18 và tuyến ĐT285B từ nút giao với đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong đến đường ĐT.295C |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|