Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016 – 2020 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 164/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Hương Giang |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014 và các Nghị định hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các Nghị định hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; các Nghị quyết số 107/NQ-HĐND18 ngày 17/4/2017, số 130/NQ-HĐND ngày 03/10/2018; số 143/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 16/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 các dự án đầu tư công sử dụng ngân sách:
1. Bổ sung danh mục đầu tư công trung hạn gồm 183 dự án với tổng mức đầu tư dự kiến là: 18.508,1 tỷ đồng; cụ thể như sau:
a) Bổ sung danh mục các dự án sử dụng ngân sách: 153 dự án, tổng mức đầu tư dự kiến là 13.691,1 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục số 01-A)
b) Chuyển từ dự án BT sang dự án sử dụng ngân sách:
Chuyển đổi 30 dự án, hạng mục (20 dự án chuyển đổi toàn bộ và 10 hạng mục dự án) đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) có tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 4.817 tỷ đồng sang sử dụng các nguồn vốn gồm: Vốn ngân sách, vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác.
(Chi tiết theo phụ lục số 01-B)
a) Dự án 1: Điều chỉnh tên dự án trong Nghị quyết 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Tên cũ: Đường mới nối thị trấn Thứa với QL38
- Tên mới: Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL280 (Đoạn từ thị trấn Thứa đi QL38).
b) Dự án 2: Điều chỉnh tên dự án trong Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Tên cũ: Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường bắc sông Lai, huyện Gia Bình.
- Tên mới: Đầu tư xây dựng tuyến đường Bắc sông Lai, huyện Gia Bình.
c) Dự án 3: Điều chỉnh tên dự án trong Nghị quyết 143/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Tên cũ: Đầu tư xây dựng đường ĐT.279 đoạn Song Giang - Đông Bình;
- Tên mới: Dự án đầu tư xây dựng đường ĐT.279 đoạn Song Giang - Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh tổng mức đầu tư 02 dự án:
(Chi tiết theo phụ lục số 01-C)
Bổ sung vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020: 36.722 triệu đồng. Cụ thể:
- Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai: 15.000 triệu đồng;
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014 và các Nghị định hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các Nghị định hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; các Nghị quyết số 107/NQ-HĐND18 ngày 17/4/2017, số 130/NQ-HĐND ngày 03/10/2018; số 143/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 16/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 các dự án đầu tư công sử dụng ngân sách:
1. Bổ sung danh mục đầu tư công trung hạn gồm 183 dự án với tổng mức đầu tư dự kiến là: 18.508,1 tỷ đồng; cụ thể như sau:
a) Bổ sung danh mục các dự án sử dụng ngân sách: 153 dự án, tổng mức đầu tư dự kiến là 13.691,1 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục số 01-A)
b) Chuyển từ dự án BT sang dự án sử dụng ngân sách:
Chuyển đổi 30 dự án, hạng mục (20 dự án chuyển đổi toàn bộ và 10 hạng mục dự án) đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) có tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 4.817 tỷ đồng sang sử dụng các nguồn vốn gồm: Vốn ngân sách, vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác.
(Chi tiết theo phụ lục số 01-B)
2. Điều chỉnh tên dự án:
a) Dự án 1: Điều chỉnh tên dự án trong Nghị quyết 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Tên cũ: Đường mới nối thị trấn Thứa với QL38
- Tên mới: Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL280 (Đoạn từ thị trấn Thứa đi QL38).
b) Dự án 2: Điều chỉnh tên dự án trong Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Tên cũ: Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường bắc sông Lai, huyện Gia Bình.
- Tên mới: Đầu tư xây dựng tuyến đường Bắc sông Lai, huyện Gia Bình.
c) Dự án 3: Điều chỉnh tên dự án trong Nghị quyết 143/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Tên cũ: Đầu tư xây dựng đường ĐT.279 đoạn Song Giang - Đông Bình;
- Tên mới: Dự án đầu tư xây dựng đường ĐT.279 đoạn Song Giang - Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
3. Điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án:
Điều chỉnh tổng mức đầu tư 02 dự án:
(Chi tiết theo phụ lục số 01-C)
4. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020:
Bổ sung vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020: 36.722 triệu đồng. Cụ thể:
- Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai: 15.000 triệu đồng;
- Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng: 21.722 triệu đồng.
5. Danh mục các dự án PPP:
Sau khi chuyển đổi 30 dự án sang đầu tư công, danh mục dự án đầu tư theo hình thức đầu tư đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh còn lại là 88 dự án, hiệu lực danh mục đến 31/12/2020.
(Chi tiết theo phụ lục số 02)
Điều 2: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tiếp tục quan tâm thực hiện một số giải pháp nhằm đảm bảo tính khả thi, hiệu quả của Kế hoạch đầu tư công trung hạn:
- Rà soát, cơ cấu lại các nguồn lực tài chính - ngân sách, cân đối nguồn vốn đảm bảo yêu cầu của Kế hoạch đầu tư công khả thi.
- Rà soát, xác định thứ tự ưu tiên để chủ động điều hành Kế hoạch đầu tư công năm 2019 và năm 2020 hiệu quả, tránh dàn trải, nợ đọng và đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và các tiêu chí để phấn đấu xây dựng tỉnh là thành phố trực thuộc Trung ương vào năm 2022.
- Tiếp tục tăng cường các biện pháp quản lý đầu tư ngay từ bước đầu đề xuất, phê duyệt chủ trương đầu tư nhằm thanh lọc các dự án chưa thật sự cấp thiết, hiệu quả thấp trong Kế hoạch đầu tư năm 2020, đồng thời tạo điều kiện chuyển tiếp hiệu quả các danh mục cho Kế hoạch đầu tư giai đoạn tiếp theo.
- Rà soát, điều chỉnh, bổ sung các quy định trong quản lý đầu tư nhằm đảm bảo thống nhất và thực hiện nghiêm túc các quy định về phân cấp quản lý đầu tư, phân cấp quản lý ngân sách; đồng thời tăng cường tính chủ động, trách nhiệm của các cấp ngân sách, các chủ đầu tư, cũng như tính minh bạch trong lập, duyệt và thực hiện Kế hoạch đầu tư công.
2. Chỉ đạo các Chủ đầu tư cơ cấu nguồn vốn trong tổng nguồn vốn đã được giao trong kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 để linh hoạt trong việc triển khai thực hiện các dự án và giải ngân các nguồn vốn.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 17/4/2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01 - A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
13.691.121 |
|
|
UBND huyện Lương Tài |
|
|
|
1 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài, giai đoạn 2 |
UBND huyện Lương Tài |
60.000 |
CV số 126/CV-UBND, ngày 27/02/2019 của UBND huyện Lương Tài |
2 |
Đầu tư xây dựng mở rộng, nâng cấp đường huyện (đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng đi xã Phú Hòa) - giai đoạn 2 |
UBND huyện Lương Tài |
30.000 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng mới 11 trạm bơm cục bộ |
UBND huyện Lương Tài |
60.000 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng đường huyện HL8 đoạn từ TL280 đi cầu bến, xã Bình Định - giai đoạn 2 |
UBND huyện Lương Tài |
20.000 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường nội thị Đ05 (đoạn từ cống Phượng Giáo đi Kim Đào) |
UBND huyện Lương Tài |
80.000 |
|
6 |
Cải tạo, chỉnh trang sông Thứa (đoạn từ hồ Thứa đi TL280) - giai đoạn 3 |
UBND huyện Lương Tài |
150.000 |
|
7 |
Đường vành đai từ TL280 đi ĐT (đoạn thôn Ngọc Cục, Phượng Giáo) |
UBND huyện Lương Tài |
70.000 |
|
|
UBND huyện Thuận Thành |
|
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL38 qua Nhà máy xử lý nước thải đi QL17 giai đoạn 1 |
UBND huyện Thuận Thành |
200.000 |
|
9 |
Đầu tư xây dựng đường giao thông từ Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành đi nhà máy xử lý nước thải |
UBND huyện Thuận Thành |
100.000 |
|
10 |
Hệ thống chiếu sáng đường QL.38, đường TL283, các tuyến đường trung tâm huyện |
UBND huyện Thuận Thành |
180.000 |
|
|
UBND huyện Yên Phong |
|
|
|
11 |
Nhà làm việc MTTQ, các đoàn thể và trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong |
90.000 |
Công văn số 345/UBND-TCKH ngày 15/3/2019 của UBND huyện Yên Phong |
12 |
Tuyến đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi KCN Yên Phong I mở rộng |
UBND huyện Yên Phong |
180.000 |
|
13 |
Mở rộng trường THCS trọng điểm huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong |
70.000 |
|
14 |
Nhà tang lễ huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong |
30.000 |
|
15 |
ĐTXD đường TL 277 đoạn từ nút giao TL277 mới với đường TL286 đi đến Đền thờ Lý Thường Kiệt |
UBND huyện Yên Phong |
808.333 |
|
16 |
Khu công viên Hồ điều hòa tại xã Trung Nghĩa và thị trấn Chờ |
UBND huyện Yên Phong |
500.000 |
|
17 |
Tuyến đường phía Tây Nam thị trấn Chờ (đoạn nối từ TL 295 đi TL 277 cũ) |
UBND huyện Yên Phong |
100.000 |
|
18 |
Cải tạo đường TL 295 đoạn từ Cầu giao Quốc lộ 18 đi Bến Phà; Hạng mục: Vỉa hè, thoát nước, điện chiếu sáng |
UBND huyện Yên Phong |
25.000 |
|
19 |
ĐTXD mở rộng tuyến đường từ thôn Trung Lạc xã Yên Trung lên trạm bơm thôn Phấn Động, xã Tam Đa |
UBND huyện Yên Phong |
149.010 |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đoạn từ ngã tư Nghĩa trang Liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh |
UBND huyện Yên Phong |
32.925 |
|
21 |
Cải tạo nâng cấp TL277 cũ đoạn từ ngã tư Bưu điện Yên Phong đi TL276 |
UBND huyện Yên Phong |
266.667 |
|
22 |
ĐTXD cải tạo nâng cấp đường trục xã Tam Giang đoạn từ thôn Vọng Nguyệt đi thôn Đoài |
UBND huyện Yên Phong |
131.700 |
|
23 |
ĐTXD cải tạo nâng cấp tuyến đường phía Nam xã Yên Phụ từ thôn Đức Lân sang thôn Cầu Gạo |
UBND huyện Yên Phong |
14.633 |
|
24 |
Khu Trung tâm hành chính xã Tam Giang và sân thể thao, bể bơi trường THCS xã Tam Giang |
UBND huyện Yên Phong |
85.000 |
|
|
UBND huyện Tiên Du |
|
|
|
25 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tân Chi |
UBND huyện Tiên Du |
30.000 |
|
26 |
Trường THCS Cảnh Hưng, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
90.000 |
|
27 |
Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
100.000 |
|
28 |
Nhà tang lễ huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du |
10.000 |
Dự án đáp ứng các tiêu chí còn thiếu/điểm liệt về nâng cấp đô thị |
|
UBND huyện Gia Bình |
|
|
|
29 |
Đầu tư xây dựng mạng lưới thu gom nước thải tập trung đô thị Gia Bình, huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
150.000 |
|
|
UBND thị xã Từ Sơn |
|
|
|
30 |
Nhà tang lễ: địa điểm xây dựng phường Đồng Nguyên |
UBND thị xã Từ Sơn |
30.000 |
Dự án đáp ứng các tiêu chí còn thiếu/điểm liệt về nâng cấp đô thị theo công văn số 114/UBND-KTHT ngày 25/3/2019 của UBND thị xã Từ Sơn |
31 |
Cải tạo đường trục phường Đồng Nguyên (đường Hoàng Quốc Việt) |
UBND thị xã Từ Sơn |
197.260 |
Dự án đáp ứng các tiêu chí còn thiếu/điểm liệt về nâng cấp đô thị theo công văn số 114/UBND-KTHT ngày 25/3/2019 của UBND thị xã Từ Sơn |
|
UBND Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
32 |
Trường THCS phường Khúc Xuyên |
UBND thành phố Bắc Ninh |
40.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
33 |
Trường tiểu học xã Hòa Long, HM: Xây mới |
UBND thành phố Bắc Ninh |
40.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
34 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Khúc Xuyên |
UBND thành phố Bắc Ninh |
40.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
35 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Vân Dương |
UBND thành phố Bắc Ninh |
48.500 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
36 |
Trụ sở UBND phường Võ Cường |
UBND thành phố Bắc Ninh |
60.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
37 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hòa Long |
UBND thành phố Bắc Ninh |
40.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
38 |
Trung tâm VHTT phường Võ Cường |
UBND thành phố Bắc Ninh |
20.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
39 |
Trung tâm VHTTphường Vân Dương |
UBND thành phố Bắc Ninh |
20.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
40 |
Trung tâm VHTT phường Vũ Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
20.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
41 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Long |
UBND thành phố Bắc Ninh |
20.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
42 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Kim Chân |
UBND thành phố Bắc Ninh |
20.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
43 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Nam Sơn |
UBND thành phố Bắc Ninh |
20.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
44 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Kinh Bắc |
UBND thành phố Bắc Ninh |
11.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
45 |
Trungtâm VHTTphường Khắc Niệm |
UBND thành phố Bắc Ninh |
20.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
46 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
25.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
47 |
Trung tâm VHTT phường Phong Khê và HTKT công viên, vườn hoa phường Phong Khê |
UBND thành phố Bắc Ninh |
20.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
48 |
Trung tâm VHTT phường Vạn An |
UBND thành phố Bắc Ninh |
15.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
49 |
Cải tạo trung tâm văn hóa, vườn hoa cây xanh phường Đáp Cầu |
UBND thành phố Bắc Ninh |
9.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
50 |
Biểu trưng nút giao thông Tây Nam |
UBND thành phố Bắc Ninh |
50.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
51 |
Đài phun nước hồ Thị Cầu - Đáp Cầu |
UBND thành phố Bắc Ninh |
50.000 |
Sử dụng nguồn vốn Ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố và các nguồn vốn khác |
|
UBND huyện Quế Võ |
|
|
|
52 |
Nhà tang lễ huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ |
30.000 |
|
53 |
Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến phố chính |
UBND huyện Quế Võ |
192.500 |
|
54 |
Đường trục QL.18 đi 279 xã Phương Mao (giai đoạn 2) |
UBND huyện Quế Võ |
90.000 |
|
55 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phượng Mao đi xã Mộ Đạo) |
UBND huyện Quế Võ |
178.200 |
|
56 |
Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn Phố Mới đi xã Việt Hùng) |
UBND huyện Quế Võ |
105.000 |
|
57 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn Quế Tân đi xã Việt Thống) |
UBND huyện Quế Võ |
- |
|
58 |
Đoạn 1 (Quế Tân đến xã Nhân Hòa) tuyến 1 và tuyến 2 |
UBND huyện Quế Võ |
270.000 |
|
59 |
Đoạn 2 (Nhân Hòa đến xã Việt Thống) |
UBND huyện Quế Võ |
220.000 |
|
60 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân đi xã Nhân Hòa) tuyến 1 và tuyến 2 |
UBND huyện Quế Võ |
180.000 |
|
61 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi xã Đại Xuân) |
UBND huyện Quế Võ |
351.000 |
|
62 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Việt Thống đi Đại Xuân) tuyến 1,2,3,4 và 5 |
UBND huyện Quế Võ |
300.000 |
|
63 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phương Liễu đi Đại Xuân) |
UBND huyện Quế Võ |
200.000 |
|
64 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phương Liễu đi Đại Xuân) tuyến 1,2,3 và 4 |
UBND huyện Quế Võ |
240.000 |
|
65 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL. 285B đi Hồ điều hòa bằng an+quế tân) - giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
16.500 |
|
66 |
Đường QL.18 đi 279 xã Phượng Mao - Giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
90.000 |
|
67 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phượng Mao đi TL. 287)- giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
38.900 |
|
68 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn QL.18 đi TL. 285B) tuyến 1 và 2 - giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
39.500 |
|
69 |
Đường nội thị huyện Quế Võ (tuyến 2 đoạn TL.287 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1) - giai đoạn 2 |
UBND huyện Quế Võ |
31.200 |
|
70 |
Khu công viên tượng đài huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ |
300.000 |
|
71 |
Trụ sở Huyện ủy, HĐND-UBND huyện Quế Võ; HM: Các hạng mục phụ trợ và khuôn viên trung tâm huyện |
UBND huyện Quế Võ |
300.000 |
|
72 |
Thư viện huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ |
200.000 |
|
73 |
Bảo tàng huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ |
200.000 |
|
74 |
Cung văn hóa thiếu nhi |
UBND huyện Quế Võ |
200.000 |
|
75 |
Xây dựng trạm bơm cục bộ và cứng hoa kênh tưới thôn Vân Xá, xã Cách Bi |
UBND huyện Quế Võ |
10.000 |
|
|
Sở Văn hóa thể thao du lịch |
|
|
|
76 |
Trưng bày bảo tàng tỉnh Bắc Ninh |
Sở VHTTDL |
160.000 |
Công văn số 240/SVHTTDL-KHTC, ngày 04/3/2019 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
77 |
Tu bổ, tôn tạo tiền tế đền Vua Bà, làng Diềm, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
Sở VHTTDL |
16.000 |
|
78 |
Tu bổ, tôn tạo đình làng Viêm Xá (Đình Diềm), xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
Sở VHTTDL |
25.000 |
|
79 |
Tu bổ, tôn tạo Văn Miếu Bắc Ninh |
Sở VHTTDL |
30.000 |
|
80 |
Tu bổ, tôn tạo đình làng Bảo Tháp, xã Đông Cứu, huyện Gia Bình |
Sở VHTTDL |
25.000 |
|
81 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành |
Sở VHTTDL |
30.000 |
|
82 |
Nhà chứa quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Sở VHTTDL |
10.000 |
|
83 |
Nhà chứa quan họ làng Tam Sơn, thị xã Từ Sơn |
Sở VHTTDL |
10.000 |
|
84 |
Nhà chứa quan họ làng Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
Sở VHTTDL |
10.000 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
85 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng QL 38 cũ đoạn từ nút giao IGS phường Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh đến QL38 mới xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
Sở GTVT |
290.608 |
|
86 |
Dự án ĐTXD đường TL.287 đoạn từ nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đến nút giao QL.38 mới (lý trình Km8+650-Km13+650), huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Sở GTVT |
453.228 |
|
87 |
Đường TL.285 đoạn từ Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài |
Sở GTVT |
125.000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
88 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh |
Công an tỉnh |
183.960 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
89 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Võ Cường |
Công an tỉnh |
11.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
90 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Phong Khê |
Công an tỉnh |
11.500 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
91 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Khắc Niệm |
Công an tỉnh |
10.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
92 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Khúc Xuyên |
Công an tỉnh |
11.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
93 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Đông Ngàn |
Công an tỉnh |
12.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
94 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an phường Đồng Kỵ |
Công an tỉnh |
10.500 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
95 |
Dự án đầu tư xây Trụ sở làm việc Công an phường Tân Hồng |
Công an tỉnh |
11.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
96 |
Dự án đầu tư xây Trụ sở Công an và Ban CHQS đợt 01 gồm 20 xã, thị trấn: Ngọc Xá, Bồng Lai, Đại Xuân, Bằng An (Quế Võ); Lim, Tân Chi, Lạc Vệ, Minh Đạo (Tiên Du); Dũng Liệt, Hòa Tiến (Yên Phong), TT Hồ, Gia Đông, Nguyệt Đức, Song Hồ (Thuận Thành); Gia Bình, Xuân Lai, Đại Lai (Gia Bình); Thứa, Lâm Thao, Trừng Xá (Lương Tài) |
Công an tỉnh |
160.000 |
|
97 |
Dự án đầu tư xây Trụ sở Công an và Ban CHQS đợt 02 gồm 30 xã, thị trấn: Phù Lãng, Đào Viên, Cách Bi, Hán Quảng, Mộ Đạo, Phù Lương, Quế Tân, Việt Thống; Phượng Mao, Đức Long, Châu Phong (Quế Võ); Ninh Xá, An Bình, Đình Tổ, Đại Đồng Thành, Hoài Thượng, Ngũ Thái, Song Liễu (Thuận Thành); Quỳnh Phú, Vạn Ninh, Đại Bái, Bình Dương, Nhân Thắng (Gia Bình); Tân Lãng, Bình Định, Phú Lương, Minh Tân (Lương Tài); Nam Sơn (Thành phố Bắc Ninh); Hương Mạc (Từ Sơn); Thị trấn Chờ (Yên Phong) |
Công an tỉnh |
240.000 |
|
98 |
Dự án Mua sắm trang thiết bị phương tiện kỹ thuật cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh Bắc Ninh phục vụ công tác khám nghiệm, giám định kỹ thuật hình sự - pháp y, phòng chống tội phạm |
Công an tỉnh |
147.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
99 |
Trang bị vật tư, phương tiện cho lực lượng Công an xã tỉnh Bắc Ninh |
Công an tỉnh |
179.600 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
100 |
Dự án mở rộng Trại tạm giam Công an tỉnh Bắc Ninh |
Công an tỉnh |
25.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
101 |
Dự án mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Từ Sơn |
Công an tỉnh |
7.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
102 |
Dự án mở rộng Nhà tạm giữ Công an huyện Thuận Thành |
Công an tỉnh |
9.000 |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
|
Sở khoa học công nghệ |
|
|
|
103 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở sở Khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học công nghệ |
15.000 |
Đã có trong Nghị quyết 88/NQ-HĐND nhưng thiếu tổng mức đầu tư |
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
104 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm quản lý công tác tuyển quân, dân quân tự vệ tỉnh Bắc Ninh |
Bộ CHQS tỉnh |
9.000 |
|
105 |
Dự án đầu tư xây dựng doanh trại đơn vị Tăng, thiết giáp, trinh sát, Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
Bộ CHQS tỉnh |
44.500 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Công văn số 359/SNN-KHTC ngày 27/3/2019 của Sở Nông nghiệp và PTNT |
106 |
Xử lý ô nhiễm môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
200.000 |
|
107 |
Cải tạo, nâng cấp kênh N6 thuộc kênh Nam Trịnh Xá, huyện Tiên Du (đoạn từ K3+300÷K5+850) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15.000 |
|
108 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu thuộc các phường Hạp Lĩnh, Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100.000 |
|
109 |
Trụ sở liên cơ quan Xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi và Trạm Kiểm lâm huyện Tiên Du |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20.000 |
|
110 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan đoạn từ K0+289÷K1+539, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50.000 |
|
|
Chi cục thủy lợi |
|
|
|
111 |
Mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 - K27+500 đê tả Đuống, huyện Tiên Du phục vụ công tác phòng, chống thiên tai |
Chicục Thủy Lợi |
45.000 |
Đã có văn bản của UBND tỉnh về việc giao lập đề xuất chủ trương đầu tư (số 541/UBND-NN ngày 21/02/2019) |
112 |
Xử lý sự cố sạt lở đuôi kè Phù Cầm đoạn K41+250 - K42+750 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong |
Chicục ThủyLợi |
20.000 |
|
113 |
Xử lý sự cố sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K28+000 - K31+000 đê tả Đuống, huyện Tiên Du |
Chicục ThủyLợi |
40.000 |
|
114 |
Xử lý sự cố sạt lở Thượng, hạ lưu kè Vạn Ninh kéo dài đê hữu Đuống, huyện Gia Bình |
Chicục ThủyLợi |
50.000 |
|
115 |
Cứng hóa kênh tưới Nam Trạm bơm Trịnh Xá đoạn hạ lưu điều tiết Đất Đỏ |
Chicục ThủyLợi |
14.500 |
|
116 |
Kè gia cố kênh tiêu Kim Đôi đoạn từ cầu Phú Xuân đến Trạm bơm Vũ Ninh |
Chicục ThủyLợi |
14.000 |
|
117 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Ngô Khê và các công trình phụ trợ |
Chicục ThủyLợi |
14.600 |
|
118 |
Kè gia cố kênh tiêu Vạn An và cải tạo nâng cấp công trình trên kênh đoạn Thượng lưu TB Đương Xá |
Chicục ThủyLợi |
14.800 |
|
119 |
Cứng hóa kênh tưới tiêu D11 đoạn từ hạ lưu cống Dẹm đến sông Dâu |
Chicục ThủyLợi |
12.500 |
|
120 |
Cải tạo nâng cấp cứng hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ Thượng lưu điều tiết Á Lữ đến B16 (gần điều tiết hồ) |
Chicục ThủyLợi |
14.800 |
|
121 |
Cải tạo cứng hóa sông Đông côi Đại Quảng Bình từ sau hạ lưu điều tiết 38 đến cống điều tiết 3 cửa Đông Côi |
Chicục ThủyLợi |
14.500 |
|
122 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Thanh Gia, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
Chicục ThủyLợi |
12.000 |
Đã có văn bản của UBND tỉnh về việc giao lập đề xuất chủ trương đầu tư (số 756/UBND-NN ngày 07/03/2019) |
123 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Quảng Bố 1, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
Chicục ThủyLợi |
4.500 |
Đã có văn bản của UBND tỉnh về việc giao lập đề xuất chủ trương đầu tư (số 756/UBND-NN ngày 07/03/2019) |
124 |
Xây dựng cầu qua kênh T11, huyện Tiên Du |
Chicục ThủyLợi |
10.000 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
125 |
Cắm mốc ranh giới lâm phận đối với diện tích rừng và lâm nghiệp |
ChicụcKiểmlâm |
4.000 |
|
|
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
|
|
|
126 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phấn Động, huyện Yên Phong |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
70.000 |
|
127 |
Cải tạo, nâng cấp cống tiêu tự chảy trạm bơm Xuân Viên, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
13.000 |
|
128 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Chõ, thị xã Từ Sơn |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
15.000 |
|
129 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Long Khê, huyện Quế Võ |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
50.000 |
|
130 |
Kiên cố hoá kênh tiêu Vạn An (các đoạn còn lại từ KCN Yên Phong đến trạm bơm Vạn An) |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
230.000 |
|
131 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thái Hoà, huyện Quế Võ (thay thế trạm bơm tạm, làm mới tiêu năng cống qua đê) |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
45.000 |
|
132 |
Kiên cố hoá kênh và công trình trên kênh tiêu T4, TX Từ Sơn |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
8.000 |
|
133 |
Kiên cố hoá kênh tiêu và cống tiêu tự chảy trạm bơm Việt Thống, huyện Quế Võ |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
15.000 |
|
134 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Nhân Hoà, huyện Quế Võ |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
60.000 |
|
135 |
Cắm mốc công trình thuỷ lợi (giai đoạn 1) |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
80.000 |
|
136 |
Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
70.000 |
|
137 |
Trụ sở liên cơ quan Trạm Kiểm lâm, xí nghiệp Khai thác Công trình thủy lợi huyện Tiên Du |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
20.000 |
|
138 |
Cải tạo nâng cấp cống Long Tửu |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Bắc Đuống |
20.000 |
|
|
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Nam Đuống |
|
|
|
139 |
Kè gia cố hai bờ sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, đoạn từ trường T36 đến cầu vào xã An Bình |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Nam Đuống |
15.000 |
|
140 |
Cứng hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ điều tiết Á Lữ đến điều tiết Hồ |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Nam Đuống |
15.000 |
|
141 |
Cứng hóa kênh Bắc Như Quỳnh, đoạn từ cầu Yên Việt đến điều tiết Hương Vinh |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Nam Đuống |
15.000 |
|
142 |
Cứng hóa kênh Bắc Kênh Vàng từ K4+570m đến đường 282 |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Nam Đuống |
15.000 |
|
143 |
Xây dựng trạm bơm tiêu Nghi An 1 |
Công ty TNHH 1TV KTCTTL Nam Đuống |
30.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
|
|
|
144 |
Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện Thuận Thành và xây dựng Nhà tang lễ |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
250.000 |
|
145 |
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Phong |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
611.000 |
|
146 |
Nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Quế Võ |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
360.068 |
|
147 |
Trường THPT Yên Phong số 1 phân khu 2 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
100.000 |
Chỉ thực hiện khi thống nhất với Sở Giáo dục đào tạo đồng ý |
148 |
Trường THPT (Cấp 3) tại thị xã Từ Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
120.000 |
Chỉ thực hiện khi thống nhất với Sở Giáo dục đào tạo đồng ý |
149 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà B, C4 thành khu điều trị Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
61.129 |
|
|
Ban đô thị |
|
|
|
150 |
Đường giữa Bộ chỉ huy quân sự và cảnh sát PCCC tỉnh |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
9.000 |
|
151 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Đăng Đạo đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến TL 295B, thành phố Bắc Ninh |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
10.000 |
|
152 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở liên cơ quan: Ban QLKV phát triển đô thị Bắc Ninh, Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội tỉnh, Quỹ đầu tư phát triển tỉnh, Quỹ phát triển đất |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
5.000 |
|
153 |
Cải tạo, sửa chữa Khu nhà ở sinh viên, thành phố Bắc Ninh |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
15.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN (HẠNG MỤC DỰ ÁN) ĐỀ XUẤT CHUYỂN ĐỔI TỪ
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ PPP SANG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dự án (dự kiến) sau chuyển đổi (dự án đầu tư công) |
Tên Dự án PPP theo danh mục Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 của HĐND tỉnh |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Ghi chú |
|
30 |
|
|
4.817.08 |
|
I |
Thành phố Bắc Ninh |
6 |
|
1.105.53 |
|
1 |
Dự án ĐTXD tuyến đường vào trung tâm hành chính phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
Dự án ĐTXD tuyến đường vào trung tâm hành chính phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
214.05 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đường từ QL.18 đến trung tâm xã Kim Chân |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đường từ QL.18 đến trung tâm xã Kim Chân |
UBND thành phố Bắc Ninh |
341.24 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
3 |
Dự án ĐTXD trường tiểu học Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
Dự án ĐTXD trường tiểu học Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
66.12 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
4 |
Dự án ĐTXD trung tâm văn hóa thể thao, kè hồ và các công trình HTKT phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh |
Dự án ĐTXD trung tâm thương mại, trung tâm văn hóa thể thao, kè hồ và các công trình HTKT phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh |
UBNDphường Thị Cầu |
200.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
5 |
Dự án ĐTXD đường Ngô Tất Tố (đoạn từ nút giao giữa đường sắt đi Lạng Sơn với đường Ngô Tất Tố đến nút giao giữa đường Ngô Tất Tố với đường H) và đường nỗi Ngô Tất Tố - Thành Cổ, thành phố Bắc Ninh |
Dự án ĐTXD đường Ngô Tất Tố (đoạn từ nút giao giữa đường sắt đi Lạng Sơn với đường Ngô Tất Tố đến nút giao giữa đường Ngô Tất Tố với đường H) và đường nỗi Ngô Tất Tố - Thành Cổ, thành phố Bắc Ninh |
UBND thành phố Bắc Ninh |
219.50 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
6 |
Dự án đầu tư mở rộng đường Lý Anh Tông (đoạn giao từ nút giao Lê Thái Tổ đến nút giao đường Bình Than) |
Dự án đầu tư mở rộng đường Lý Anh Tông (đoạn giao từ nút giao Lê Thái Tổ đến nút giao đường Bình Than) |
UBND thành phố Bắc Ninh |
64.62 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
II |
UBND thị xã Từ Sơn |
8 |
|
821.00 |
|
7 |
Dự án Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa thị xã Từ Sơn |
Dự án Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa thị xã Từ Sơn |
UBND thị xã Từ Sơn |
450.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
8 |
Dự án ĐTXD 06 nhà văn hóa khu phố; nạo vét, kè hồ và xây dựng đường dạo ven hồ phường Đồng Nguyên |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp khu di tích nhà cụ Tú Ba và các công trình công cộng tại thị xã Từ Sơn |
UBND thị xã Từ Sơn |
80.46 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
9 |
Dự án ĐTXD hệ thống trường học và trạm y tế thuộc phường Đồng Kỵ, thị xã Từ Sơn |
Dự án ĐTXD hệ thống trường học và trạm y tế thuộc phường Đồng Kỵ, thị xã Từ Sơn |
Ban QL DA thị xã Từ Sơn |
227.54 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
10 |
Dự án ĐTXD đường liên thôn Tiêu Thượng - Tiêu Long, xã Tương Giang |
Dự án ĐTXD các công trình giao thông, kết cấu hạ tầng giáo dục, văn hóa trên địa bàn xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn |
Ban QL DA thị xã Từ Sơn |
11.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
11 |
Dự án ĐTXD kè và cải tạo Hồ Tiêu Sơn, xã Tương Giang |
|
Ban QL DA thị xã Từ Sơn |
7.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
12 |
Dự án ĐTXD Nhà văn hóa thôn Tiêu Long, xã Tương Giang |
|
Ban QL DA thị xã Từ Sơn |
15.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
13 |
Dự án ĐTXD Nhà văn hóa thôn Hưng Phúc, xã Tương Giang |
|
Ban QL DA thị xã Từ Sơn |
15.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
14 |
Dự án ĐTXD Nhà văn hóa thôn Tiêu Sơn, xã Tương Giang |
|
Ban QL DA thị xã Từ Sơn |
15.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
III |
Huyện Tiên Du |
7 |
|
1678.68 |
|
15 |
Dự án ĐTXD đường giao thông địa từ trạm bơm Phú Lâm I đến đường TL 276 mới |
ĐTXD đường giao thông địa từ trạm bơm Phú Lâm I đến đường TL 276 mới |
Ban QLDA huyện Tiên Du |
70.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
16 |
Dự án ĐTXD trụ sở trung tâm hành chính, sân vận động và một số tuyến đường giao thông xã Liên Bão |
ĐTXD trụ sở trung tâm hành chính, sân vận động và một số tuyến đường giao thông xã Liên Bão |
Ban QLDA huyện Tiên Du |
150.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
17 |
Dự án ĐTXD nghĩa trang nhân dân thị trấn Lim, trung tâm văn hóa thể thao Lũng Giang, cải tạo nâng cấp trụ sở UBND thị trấn Lim |
ĐTXD nghĩa trang nhân dân thị trấn Lim, trung tâm văn hóa thể thao Lũng Giang, cải tạo nâng cấp trụ sở UBND thị trấn Lim |
Ban QLDA huyện Tiên Du |
120.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
18 |
Dự án ĐTXD đường giao thông, nghĩa trang nhân dân, trường tiểu học và hồ điều hòa xã Lạc Vệ |
ĐTXD đường giao thông, nghĩa trang nhân dân, trường tiểu học và hồ điều hòa xã Lạc Vệ |
Ban QLDA huyện Tiên Du |
360.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
19 |
Dự án ĐTXD trường học, đường giao thông và nghĩa trang nhân dân xã Hoàn Sơn |
ĐTXD trường học, đường giao thông và nghĩa trang nhân dân xã Hoàn Sơn |
Ban QLDA huyện Tiên Du |
350.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
20 |
Dự án ĐTXD khu hành chính huyện Tiên Du |
Dự án ĐTXD khu hành chính huyện Tiên Du |
Ban QLDA huyện Tiên Du |
500.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
21 |
Dự án 'ĐTXD Công viên cây xanh và hồ điều hòa Vân Tương, thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
Dự án 'ĐTXD Công viên cây xanh và hồ điều hòa Vân Tương, thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
Ban QLDA huyện Tiên Du |
128.68 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
IV |
Huyện Yên Phong |
6 |
|
947.00 |
|
22 |
Dự án ĐTXD đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong (đoạn từ TL.286 đến trạm bơm Phấn Động, xã Tam Đa) |
ĐTXD đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong |
UBND huyện Yên Phong |
186.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
23 |
Dự án ĐTXD Nhà văn hóa thôn Chính Trung, trường Tiểu học số 2 xã Yên Trung |
ĐTXD các công trình giáo dục, văn hóa, đường giao thông tại xã Yên Trung |
UBND huyện Yên Phong |
52.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
24 |
ĐTXD tuyến đường số 2 (cải tạo, nâng cấp đường phía tây tổ hợp Sam Sung) và đường nối từ KCN Yên Phong mở rộng (tuyến số 3) vào đường tỉnh 295 (Cầu Đông Xuyên) |
ĐTXD tuyến đường số 2 (cải tạo, nâng cấp đường phía tây tổ hợp Sam Sung) và đường nối từ KCN Yên Phong mở rộng (tuyến số 3) vào đường tỉnh 295 (Cầu Đông Xuyên) |
UBND huyện Yên Phong |
178.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
25 |
ĐTXD tuyến đường số 5 (nối từ tổ hợp Sam Sung vào ĐT.295) và 1/2 mặt cắt ngang ĐT.285B (đoạn giao với KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT>295) |
ĐTXD tuyến đường số 5 (nối từ tổ hợp Sam Sung vào ĐT.295) và 1/2 mặt cắt ngang ĐT.285B (đoạn giao với KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.295) |
UBND huyện Yên Phong |
353.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
26 |
Dự án ĐTXD trường THCS, trường mầm non, trạm y tế, khu thể thao và công viên xã Đông Tiến |
Dự án ĐTXD trường THCS, trường mầm non, trạm y tế, khu thể thao và công viên xã Đông Tiến |
UBND huyện Yên Phong |
138.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
27 |
Dự án ĐTXD trụ sở UBND thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong |
40.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
V |
Huyện Thuận Thành |
3 |
|
264.87 |
|
28 |
Dự án ĐTXD công trình đường giao thông, nhà văn hóa trên địa bàn thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành |
Dự án ĐTXD các công trình giao thông, văn hóa trên địa bàn thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành |
Ban QLDA huyện Thuận Thành |
115.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
29 |
Dự án ĐTXD trường Tiểu học số 1, trường mầm non số 1 và đường trục xã đi thôn Ngọc Khám và thôn Yên Nho trên địa bàn xã Gia Đông, huyện Thuận Thành |
Dự án ĐTXD trường Tiểu học số 1, trường mầm non số 1 và đường trục xã đi thôn Ngọc Khám và thôn Yên Nho trên địa bàn xã Gia Đông, huyện Thuận Thành |
Ban QLDA huyện Thuận Thành |
106.87 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
30 |
Dự án ĐTXD Trường Mầm non xã Song Hồ |
Dự án ĐTXD trường Mầm non xã Song Hồ |
Ban QLDA huyện Thuận Thành |
43.00 |
Nguồn ngân sách, nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất và nguồn vốn khác |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016
– 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Điều chỉnh |
Ghi chú |
||
Nghịquyết 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 |
|
|||||
Phụ lục |
TMĐT |
|
||||
1 |
Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL17 |
UBND huyện Thuận Thành |
Phụ lục I - Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
120.000 |
150.000 |
Dự án chào mừng Đại hội Đảng |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đại Đồng Thành - Thanh Khương huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành |
Phụ lục I - Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
75.000 |
86.000 |
Dự án chào mừng Đại hội Đảng |
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
(PPP) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Loại hợp đồng |
Đơn vị đề xuất |
TMĐT dự kiến (tỷ đồng) |
Diện tích đất đối ứng dự kiến (ha) |
Ghi chú |
||||
Cơ quan nhà nước |
Nhà đầu tư |
Tổng diện tích |
Đất ở và đất cho thuê để tính tiền SDĐ |
Đất HTKT, hạ tầng xã hội |
||||||
Đất ở và đất cho thuê để tính tiền SDĐ |
Cơ sở tính toán diện tích đất ở |
|||||||||
Tổng cộng |
88 |
|
|
33.445,26 |
2,181,92 |
732.59 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Bắc Ninh |
25 |
|
|
5.839,42 |
188,72 |
63,23 |
|
125,49 |
|
1 |
Dự án ĐTXD công trình Công Viên Hồ Điều Hòa Văn Miếu, Thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
299,74 |
16,27 |
5,86 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
10,41 |
|
2 |
Dự án ĐTXD trường THPT chuyên Bắc Ninh |
BT |
|
X |
456,68 |
20,00 |
5,71 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
14,29 |
|
3 |
Dự án ĐTXD đường vào trung tâm phường Vân Dương |
BT |
|
X |
79,91 |
9,99 |
3,17 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
6,82 |
|
4 |
Dự án ĐTXD hoàn chỉnh nút giao QL.1A - QL.38 |
BT |
|
X |
73,59 |
3,32 |
1,30 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
2,02 |
|
5 |
Dự án ĐTXD tỉnh lộ 286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
192,31 |
8,29 |
2,68 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
5,61 |
Giảm 3,51 ha diện tích đất đối ứng theo quy hoạch chi tiết được duyệt |
6 |
Dự án ĐTXD công trình đường Bình Than Kéo dài, đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ, thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
74,25 |
3,31 |
1,16 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
2,15 |
|
7 |
Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Trường Chinh - Kinh Dương Vương 3 tại TP Bắc Ninh |
BT |
|
X |
104,15 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
8 |
Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường H2 tại Thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
633,12 |
57,00 |
18,39 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
38,61 |
|
9 |
Dự án ĐTXD hệ thống hạ tầng kỹ thuật tuyến đường H1 tại Thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
305,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
10 |
Dự án ĐTXD Trường THCS Nguyễn Đăng Đạo |
BT |
|
X |
119,73 |
6,48 |
2,40 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
4,08 |
|
11 |
Dự án ĐTXD trường Mầm non phường Phong Khê |
BT |
|
X |
66,63 |
3,80 |
1,48 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
2,32 |
|
12 |
Dự án ĐTXD trường THCS, trung tâm văn hóa, trạm y tế, đường giao thông phường Hạp Lĩnh |
BT |
|
X |
216,55 |
11,76 |
4,12 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
7,64 |
|
13 |
Dự án ĐTXD tuyến đường từ TL.286 đi Thủy tổ quan họ (thôn Viêm Xá, xã Hòa Long) |
BT |
|
X |
336,56 |
23,50 |
8,23 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
15,28 |
|
14 |
Dự án ĐTXD tuyến đường Liên phường Vạn An - Khúc Xuyên - Phong Khê |
BT |
|
X |
180,65 |
25,00 |
8,75 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
16,25 |
|
15 |
Dự án ĐTXD công viên Văn Miếu thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
413,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
16 |
Dự án ĐTXD hồ điều hòa Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
200,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
17 |
Dự án ĐTXD nút giao khác mức từ đường Lê Thái Tổ qua đường sắt đến đường H |
BT |
|
X |
280,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
18 |
Dự án ĐTXD mở rộng đường giao thông phường Vân Dương, đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Đăng Đạo kéo dài đến khu Lãm Trại, phường Vân Dương |
BT |
|
X |
330,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
19 |
Dự án ĐTXD hồ điều hòa, cây xanh và đường giao thông xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
412,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
20 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải TP.Bắc Ninh 1 (giai đoạn 2) |
BT |
|
X |
427,70 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
21 |
Dự án ĐTXD tuyến đường gom QL.18 (đoạn từ Khu đô thị mới Khắc Niệm đến điểm giao với QL.38) |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
22 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh 2 |
BT |
|
X |
637,86 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
23 |
Dự án ĐTXD ĐT.295C đoạn tuyến từ đê sông Cầu đến hết cầu qua sông Ngũ huyện Khê (02 cầu) |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
24 |
Dự án ĐTXD Khu liên hiệp thể thao Quốc tế Nam Sơn |
Chưa xác định |
X |
|
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
25 |
Dự án tổ chức và vận hành khai thác Trung tâm văn hóa Kinh Bắc |
Chưa xác định |
X |
|
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
II |
Thị xã Từ Sơn |
19 |
|
|
|
|
425,40 |
|
769,04 |
|
26 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (Giai đoạn 1) |
BT |
|
X |
902,73 |
50,91 |
19,36 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
31,55 |
Điều chỉnh giảm 4,5 ha đất đối ứng theo vb 101/UBND-TNMT ngày 10/4/2019 |
27 |
Dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp TL 277 (đoạn qua xã Phù Khê đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ) và hạ tầng kỹ thuật khu vực Đồng Bèo xã Phù Khê, thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
251,11 |
20,37 |
8,41 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
11,96 |
Điều chỉnh giảm 10 ha đất đối ứng và 2 hạng mục PK1, PK2 của dự án theo Thông báo Kết luận số 64/TB-UBND ngày 18/6/2018 |
28 |
Dự án ĐTXD đường TL277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (Đoạn qua thị xã Từ Sơn từ Km3+680 đến cầu Đại Đình) |
BT |
|
X |
541,22 |
49,63 |
15,36 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
34,26 |
Tăng 3,73ha diện tích đất đối ứng theo quy hoạch chi tiết |
29 |
Dự án ĐTXD Cải tạo, nâng cấp đường Lý Thái Tổ (đoạn từ TL 295B đến QL1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và ĐTXD một số công trình trên địa bàn thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
373,38 |
27,82 |
10,14 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
17,68 |
|
30 |
Dự án ĐTXD tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương |
BT |
|
X |
667,33 |
54,14 |
20,29 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
33,86 |
Giảm 0,18ha diện tích đất đối ứng theo quy hoạch chi tiết |
31 |
Dự án ĐTXD công trình đường từ Đền Đô đến đường Vành Đai III và Quốc lộ 1A cũ (TL295B) Thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
355,12 |
45,28 |
14,36 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
30,92 |
|
32 |
Dự án ĐTXD HTKT Khu văn hoá Du lịch đền Đầm, thị xã Từ Sơn (Giai đoạn I) |
BT |
|
X |
809,29 |
115,20 |
45,94 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
69,26 |
Giảm 4,75ha diện tích đất đối ứng theo quy hoạch chi tiết |
33 |
Dự án ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội |
BT |
|
X |
1,.88,63 |
177,00 |
61,95 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
115,05 |
|
34 |
Dự án ĐTXD tuyến đường dọc kênh B2 |
BT |
|
X |
4.656,04 |
475,00 |
166,25 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
308,75 |
|
35 |
Dự án ĐTXD tuyến đường từ nút giao thông khác mức giữa QL1A mới với TL 277(cầu Đại Đình) đến TL 295 B dọc theo kênh Nam |
BT |
|
X |
687,48 |
15,00 |
5,25 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
9,75 |
|
36 |
Dự án ĐTXD các công trình giao thông, kết cấu hạ tầng giáo dục, đào tạo, văn hóa, thể thao và các dịch vụ liên quan; trụ sở làm việc cơ quan nhà nước xã Hương Mạc và xã Tam Sơn, TX Từ Sơn |
BT |
|
X |
699,18 |
46,91 |
16,42 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
30,49 |
|
37 |
Dự án ĐTXD khu trung tâm thể dục thể thao thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
238,84 |
21,17 |
8,07 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
13,10 |
|
38 |
Dự án ĐTXD các công trình giao thông, kết cấu hạ tầng giáo dục, văn hóa trên địa bàn xã Tương Giang, thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
296,42 |
30,71 |
10,75 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
19,96 |
Chuyển đổi giảm 05 hạng mục sang sử dụng nguồn vốn đầu tư công |
39 |
Dự án ĐTXD đường Hoàng Quốc Việt, thị xã Từ Sơn |
BT |
X |
|
197,26 |
22,60 |
7,91 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
14,69 |
|
40 |
Dự án ĐTXD Hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (Giai đoạn 2) |
BT |
|
X |
722,00 |
39,20 |
13,72 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
25,48 |
|
41 |
Dự án ĐTXD tuyến đường từ UBND phường Trang Hạ đến khu lưu niệm Cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ |
BT |
X |
|
381,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
Chuyển đổi đoạn tuyến từ TL.277 đến UBND phường Trang Hạ sang sử dụng nguồn vốn đầu tư công |
42 |
Dự án ĐTXD khu bảo tồn di tích lịch sử văn hóa Lăng mộ các triều Vua Nhà Lý |
BT |
|
X |
953,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
43 |
Dự án ĐTXD cải tạo hồ Đại Đình và nâng cấp đường chợ Lã, phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn |
BT |
|
X |
68,10 |
3,50 |
1,23 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
2,28 |
Giảm quy mô và diện tích đất đối ứng sang đầu tư công |
44 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Ngầm hóa kênh cống Thôn đoạn từ Baza đến cống Thềm Long, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
BOT |
|
X |
40,81 |
- |
- |
|
- |
|
III |
Huyện Tiên Du |
7 |
|
|
1.632,26 |
79,84 |
27,94 |
|
51,90 |
|
45 |
Dự án ĐTXD các công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật, giáo dục, văn hóa, thể thao, trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước trên địa bàn 02 xã Tân Chi và Nội Duệ, huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
187,00 |
23,10 |
8,09 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
15,02 |
|
46 |
Dự án ĐTXD trung tâm văn hóa, thể thao huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
189,14 |
17,82 |
6,24 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
11,58 |
|
47 |
Dự án ĐTXD các công trình trường THCS, đường giao thông trên địa bàn xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
250,18 |
38,92 |
13,62 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
25,30 |
|
48 |
Dự án ĐTXD cải tạo nâng cấp ĐT.287 (Đoạn qua huyện Tiên Du) |
BT |
|
X |
313,74 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
49 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
692,20 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
50 |
Dự án ĐTXD nghĩa trang nhân dân các thôn Chi Hồ, Chi Trung, Tư Chi xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
51 |
Dự án ĐTXD tuyến đường nối từ TL.295B đến nút giao TL.276 mới với đường Nội Duệ - Tri Phương |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
IV |
Huyện Yên Phong |
23 |
|
|
4.550,27 |
475,26 |
158,11 |
|
317,14 |
|
52 |
Dự án ĐTXD mở rộng tuyến đường phía Bắc (tuyến số 1) khu tổ hợp SamSung, khu CN Yên Phong |
BT |
|
X |
63,05 |
9,65 |
3,18 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
6,47 |
Tăng 0,04ha diện tích đất đối ứng theo quy hoạch chi tiết |
53 |
Dự án ĐTXD công trình THCS trọng điểm Yên Phong |
BT |
|
X |
87,14 |
10,31 |
3,95 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
6,36 |
Tăng 0,2ha diện tích đất đối ứng theo quy hoạch chi tiết |
54 |
Dự án ĐTXD đường TL277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (Đoạn qua huyện Yên Phong từ Km 0+00 đến Km 3+680) |
BT |
|
X |
453,67 |
19,54 |
9,25 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
10,28 |
Giảm 0,46ha diện tích đất đối ứng theo quy hoạch chi tiết |
55 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 286, đoạn từ thị trấn Chờ đến cầu Đò Lo, huyện Yên Phong (từ Km 13+91,89 đến K17+78,60) |
BT |
|
X |
277,37 |
75,01 |
13,00 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
62,01 |
|
56 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
50,94 |
6,06 |
2,22 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
3,84 |
|
57 |
Dự án ĐTXD trụ sở làm việc xã Văn Môn |
BT |
|
X |
69,85 |
1,85 |
1,08 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
0,77 |
|
58 |
Dự án ĐTXD Trung tâm văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn |
BT |
|
X |
585,12 |
58,80 |
20,58 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
38,22 |
|
59 |
Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng đường giao thông ĐX8 và đường trục xã Yên Trung đoạn từ UBND xã đi Xuân Cai; Xây dựng trường mầm non số 02, xã Yên Trung và xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Lãng |
BT |
|
X |
183,44 |
31,00 |
11,06 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
19,94 |
Tăng 1,5ha diện tích đất đối ứng theo quy hoạch chi tiết |
60 |
Dự án ĐTXD HTKT khu trung tâm hành chính và trụ sở UBND xã Đông Tiến huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
188,49 |
15,62 |
6,58 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
9,04 |
|
61 |
Dự án ĐTXD đường trục khu trung tâm xã Đông Tiến, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
56,18 |
14,00 |
5,90 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
8,10 |
|
62 |
Dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
100,71 |
14,56 |
6,66 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
7,90 |
Tăng 0,46ha diện tích đất đối ứng theo quy hoạch chi tiết |
63 |
Dự án ĐTXD đường trục trung tâm thị trấn Chờ, Yên Phong (Giai đoạn 2) |
BT |
|
X |
168,37 |
72,72 |
25,45 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
47,27 |
|
64 |
Dự án ĐTXD hệ thống thu gom, xử lý nước thải huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
517,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
65 |
Dự án ĐTXD trụ sở hành chính xã Yên Phụ, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
35,52 |
14,10 |
2,98 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
11,12 |
|
66 |
Dự án ĐTXD đường nối từ KCN Yên Phong mở rộng (tuyến số 4) vào đường ĐT.295 (cầu Đông Xuyên) |
BT |
|
X |
141,93 |
17,88 |
6,26 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
11,62 |
|
67 |
Dự án ĐTXD đường liên xã Dũng Liệt, Tam Đa, Đông Phong huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
243,20 |
18,40 |
6,44 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
11,96 |
Chuyển đổi giảm 06 km đoạn từ TL.286 đến trạm bơm Phấn Động, xã Tam Đa sang sử dụng nguồn vốn đầu tư công |
68 |
Dự án ĐTXD các công trình giáo dục, đường giao thông xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
90,29 |
6,07 |
2,12 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
3,95 |
Chuyển đổi giảm 02 hạng mục Nhà văn hóa và trường tiểu học số 2 sang sử dụng nguồn vốn đầu tư công |
69 |
Dự án ĐTXD đường 285B đoạn từ nút giao với đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong đến đường vào KCN Yên Phong Mở rộng |
BT |
|
X |
512,00 |
30,00 |
10,50 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
19,50 |
|
70 |
Dự án ĐTXD trung tâm hành chính xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
185,00 |
21,00 |
7,35 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
13,65 |
|
71 |
Dự án ĐTXD trung tâm xã Tam Đa, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
280,00 |
20,00 |
7,00 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
13,00 |
|
72 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp hạ tầng đô thị thị trấn Chờ |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
Chuyển đổi giảm hạng mục trụ sở thị trấn Chờ sang sử dụng nguồn vốn đầu tư công |
73 |
Dự án ĐTXD trường tiểu học, Trung tâm hành chính xã Long Châu, huyện Yên Phong |
BT |
|
X |
120,00 |
5,50 |
1,93 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
3,58 |
|
74 |
Dự án ĐTXD Đường trục trung tâm hành chính thị trấn Chờ từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện tới nút giao trục đường thuộc Khu đô thị phía Tây thị trấn Chờ và đường TL.277 từ nút giao đường TL.286 đến nút giao khác mức QL.18 |
BT |
|
X |
141,00 |
13,20 |
4,62 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
8,58 |
|
V |
Huyện Thuận Thành |
5 |
|
|
585,31 |
39,29 |
14,56 |
|
24,73 |
|
75 |
Dự án ĐTXD trung tâm Văn hóa Luy Lâu, Thuận Thành |
BT |
|
X |
214,00 |
18,10 |
7,14 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
10,96 |
|
76 |
Dự án ĐTXD đường giao thông T6, T7, T8 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành |
BT |
|
X |
56,28 |
7,35 |
2,57 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
4,78 |
|
77 |
Dự án ĐTXD Đài tưởng niệm huyện Thuận Thành |
BT |
|
X |
44,83 |
6,14 |
2,15 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
3,99 |
|
78 |
Dự án ĐTXD trụ sở làm việc các cơ quan của huyện Thuận Thành |
BT |
|
X |
90,00 |
7,70 |
2,70 |
Đất ở tạm tính 35% tổng diện tích đất đối ứng |
5,01 |
Chuyển đổi giảm các hạng mục đường giao thông, nhà văn hóa sang sử dụng nguồn vốn đầu tư công |
79 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Thuận Thành |
BT |
|
X |
180,20 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
VI |
Huyện Quế Võ |
3 |
|
|
1.193,92 |
- |
- |
|
- |
|
80 |
Dự án ĐTXD hồ điều hòa khu đô thị Quế Võ thuộc địa phận thị trấn Phố Mới - Bằng An |
BT |
X |
|
500,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
81 |
Dự án ĐTXD hồ điều hòa khu đô thị Quế Võ thuộc địa phận xã Phương Liễu |
BT |
X |
|
500,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
82 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải huyện Quế Võ |
BT |
|
X |
193,92 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
VII |
Dự án liên huyện |
6 |
|
|
5.415,13 |
204,37 |
43,34 |
|
161,03 |
|
83 |
Dự án ĐTXD nạo vét, cải tạo ngòi Con Tên |
BT |
|
X |
800,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
84 |
Dự án ĐTXD nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh |
BT |
|
X |
470,53 |
8,69 |
3,26 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
5,43 |
|
85 |
Dự án ĐTXD cải tạo nâng cấp TL 295B (QL1A cũ) |
BT |
|
X |
1.488,12 |
195,68 |
40,08 |
Theo quy hoạch chi tiết TL:1/500 |
155,60 |
|
86 |
Dự án ĐTXD đường TL.277B |
BT |
|
X |
2.100,00 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
87 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý nước thải Nam Sơn |
BT |
|
X |
556,49 |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|
88 |
Dự án ĐTXD ĐT.295C đoạn tuyến từ cầu sông Ngũ huyện Khê đến QL18 và tuyến ĐT285B từ nút giao với đường liên xã Dũng Liệt - Tam Đa - Đông Phong đến đường ĐT.295C |
BT |
|
X |
- |
- |
- |
Chưa dự kiến quỹ đất đối ứng |
- |
|