Nghị quyết 14/2025/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thành phố Huế
Số hiệu | 14/2025/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2025/NQ-HĐND |
Thành phố Huế, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Nghị quyết số 1675/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2025;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 7768/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Phong Điền (nay là thành phố Huế); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thành phố Huế.
Điều 1. Điều chỉnh đặt tên nối dài 01 tuyến đường và đặt tên mới 62 tuyến đường tại các phường thuộc thành phố Huế (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Huế khoá VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 24 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH
VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 14/2025/NQ-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2025
của Hội đồng nhân dân thành phố Huế)
A. ĐIỀU CHỈNH ĐẶT TÊN NỐI DÀI
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối cũ |
Điểm cuối mới |
Vị trí |
Dài |
Rộng |
Mặt đường hiện tại |
Quy hoạch |
1 |
Ô Lâu |
Quốc lộ 1 A |
Toạ độ: X= 1832349.03 Y = 536563.13 |
Toạ độ: X = 1831887.77 Y = 535310.01 |
Phường Phong Điền |
1.679 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
31 m |
B. ĐẶT TÊN MỚI
TT |
Tên đường cũ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Dài |
Rộng |
Mặt đường hiện tại |
Quy hoạch |
Đặt tên mới |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(S) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
PHƯỜNG PHONG DINH |
|||||||
1 |
Đường số 1 (Quốc lộ 49B) |
Tọa độ: X= 1840198.92 Y = 532633.74 |
Tọa độ: X= 1841893.54 Y = 534191.12 |
2.641 m |
7.5 m |
Thảm nhựa |
44 m |
Phong Hoà |
2 |
Đường số 2 (Khúc Lý - Mỹ Xuyên) |
Tọa độ: X = 183690.90 Y = 535746.60 |
Tọa độ: X= 1840901.28 Y = 533149.48 |
5.300 m |
9 m |
Thảm nhựa |
19.5 m |
Mỹ Xuyên |
3 |
Đường số 3 (Tỉnh lộ 6 - Đức Phú) |
Tọa độ: X= 1836394.56 Y = 538955.13 |
Tọa độ: X= 1838030.97 Y = 540311.17 |
2.100 m |
7 m |
Thảm nhựa |
31 m |
Nguyễn Quán |
4 |
Đường số 4 |
Tọa độ: X= 1842614.65 Y = 534595.69 |
Tọa độ: X= 1837581.52 Y = 539946.75 |
8.000 m |
7 m |
Thảm nhựa |
19.5 m |
Nguyễn Đăng Bạn |
5 |
Đường số 5 (Tỉnh lộ 9 - Đức Phú) |
Tọa độ: X= 1837227.24 Y = 539659.52; |
Tọa độ: X= 1834621.28 Y = 541452.25 |
1890 m |
7.5 m |
Thảm nhựa |
31.5 m |
Lương Địch |
6 |
Đường số 6 (Làng cổ Phước Tích) |
Tọa độ: X= 1840249.05 Y = 532718.65 |
Tọa độ: X= 1840249.05 Y = 532718.65 |
1.000 m |
5 m |
Bê Tông lát gạch |
7.5 m |
Dõng Quyết |
7 |
Đường số 7 (Liên thôn Ưu Điềm) |
Tọa độ: X= 1842715.76 Y = 534745.97 |
Tọa độ: X= 1840563.27 Y = 536340.95 |
2.500 m |
5 m |
Bê tông xi măng |
19.5 m |
Ưu Điềm |
8 |
Đường số 8 (Mỹ Xuyên) |
Tọa độ: X= 1841087.40 Y = 533351.48 |
Tọa độ: X= 1840306.79 Y = 533804.51 |
1.200 m |
5 m |
Nhựa 100 m, bê tông 1200 m |
13.5 m |
Lê Văn Quýnh |
9 |
Đường số 9 (Cang Cư Nam) |
Tọa độ: X= 1840481.44 Y= 533601.42 |
Tọa độ: X= 1840788.02 Y = 534335.24 |
935 m |
5 m |
Bê tông xi măng |
13.5 m |
Dõng Cảm |
10 |
Đường số 10 (Trạch Phổ) |
Tọa độ: X= 1842547.08 Y = 533988.91 |
Tọa độ: X= 1842314.21 Y = 534407.62 |
624 m |
5 m |
Bê tông xi măng |
19.5 m |
Trạch Phổ |
II |
PHƯỜNG PHONG THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường số 1 (Quốc lộ 1A) |
Tọa độ: X = 1829924.42 Y = 548311.84 |
Tọa độ: X= 1821549.92 Y = 541733.82 |
6.000 m |
22,5 m |
Bê tông nhựa |
26 m |
Phong An |
2 |
Đường số 2 (Tỉnh lộ 11B) |
Tọa độ: X= 182992.424 Y = 548311.84 |
Tọa độ: X= 1827574.56 Y = 546687.95 |
2.550 m |
7,5 m |
Bê tông nhựa |
26 m |
Hoàng Anh |
3 |
Đường số 3 (Trục chính xã) |
Tọa độ: X = 1830247.56 |
Tọa độ: X= 1829477.12 |
2.000 m |
12 m |
Bê tông nhựa |
16,5 m |
Hoàng Tam Hùng |
4 |
Đường số 4 (Xóm Đình, Bồ Điền) |
Tọa độ: X= 1829577.08; Y = 547917.78 |
Tọa độ: X= 1830247.56 Y= 547879.87 |
800 m |
6,5 m |
Bê tông xi măng |
6,5 m |
Bồ Điền |
5 |
Đường số 5 (Liên xã) |
Tọa độ: X= 1830312.72 Y= 547858,82 |
Tọa độ: X= 1831253.86 Y = 547750.96 |
1.000 m |
7 m |
Bê tông nhựa |
|
Phan Văn Truyền |
6 |
Đường số 6 (Phò Ninh) |
Tọa độ: X= 1828580.54 Y = 546866.69 |
Tọa độ: X= 1828614.02 Y = 546569.21 |
800 m |
6,5 m |
Bê tông xi măng |
|
Hoàng Thái |
7 |
Đường số 7 (Phò Ninh) |
Tọa độ: X= 1828122.74 Y = 546645.91 |
Tọa độ: X= 1828537.38 Y = 545693.43 |
1.000 m |
7 m |
Bê tông nhựa |
14,5 m |
Tràn Thị Chẻo |
8 |
Đường số 8 (Phò Ninh) |
Tọa độ: X= 1829940.94 Y= 546633.45 |
Tọa độ: X= 1828089.92 Y = 546573.43 |
1.000 m |
6,5 m |
Bê tông xi măng |
14,5 m |
Phò Ninh |
9 |
Đường số 9 (Đông Lâm) |
Tọa độ: X = 1831285.58 Y = 542217.83 |
Tọa độ: X= 1829381.71 Y = 541824.83 |
2.000 m |
6,5 m |
Bê tông nhựa |
14,5 m |
Nguyễn Văn Thắng |
10 |
Đường số 10 (Vĩnh Hương) |
Tọa độ: X= 1829381.71 Y = 541824.83 |
Tọa độ: X= 1828567.85 Y = 539928.89 |
1.000 m |
6,5 m |
Bê tông nhựa |
14,5 m |
Vĩnh Hương |
11 |
Đường số 11 (Phò Ninh) |
Tọa độ: X= 1828884.09 Y = 546514.76 |
Tọa độ: X= 1828833.94 Y = 546970.23 |
500 m |
5,5 m |
Bê tông nhựa |
8,5 m |
Hoàng Tiến |
12 |
Đường số 12 (Đông Lâm) |
Tọa độ: X= 1831341.44 Y = 541601.73 |
Tọa độ: X= 1830575.86 Y = 541992.98 |
1.000 m |
6,5 m |
Bê tông nhựa |
8,5 m |
Đông Lâm |
13 |
Đường số 13 (Thượng An 1) |
Tọa độ: X = 1831341.44 Y = 541601.73 |
Tọa độ: X= 1830575.86 Y= 541992.98 |
500 m |
5,5 m |
Bê tông nhựa |
16,5 m |
Phạm Tế |
14 |
Đường Cứu hộ cứu nạn |
Tọa độ: X= 1832759.19; Y = 541146.21 |
Tọa độ: X= 1836682.35; Y = 542095.29 |
4.031 m |
28 m |
Thảm nhựa |
36 m |
Hoa Lang |
15 |
Đường số 2 (Tỉnh lộ 11A) |
Toạ độ X= 1829961.75 Y = 548299.55 |
Tọa độ: X= 1830238.69; Y = 548804.22 |
570 m |
7 m |
Thảm nhựa |
36 m |
An Lỗ |
16 |
Đường số 3 (Tỉnh lộ 11C cũ) |
Tọa độ: X= 1829982.78; Y = 548362.51 |
Tọa độ: X= 1831875.71 Y= 547477.89 |
2.190 m |
5 m |
Thảm nhựa |
16,5 m 36 m. |
Phong Nhiêu |
17 |
Đường số 4 (Tỉnh lộ 11C) |
Tọa độ: x= 1831875.71; Y = 547477.89; |
Tọa độ: x= 1836348.32 Y = 546107.11 |
4.910 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
31 m |
Hoàng Đại Canh |
18 |
Đường số 5 (UBND phường - Gia Viên) |
Tọa độ: X= 1831028.14 Y = 548025.79 |
Tọa độ: X= 1831500.52 Y = 548444.35 |
445 m |
7 m |
Thảm nhựa |
13.5 m |
Trương Công Cẩn |
19 |
Đường số 6 (cổng Gia Viên - cổng Sơn Tùng) |
Tọa độ: X= 1831500.52 Y = 548444.35 |
Tọa độ: X= 1832190.37 Y = 549019.57 |
1.150 m |
7 m |
Thảm nhựa |
13.5 m |
Trương Thế Ai |
20 |
Đường số 7 (cổng Hiền Lương - cổng Sơn Tùng) |
Tọa độ: X= 1830546.57 Y = 549318.83 |
Tọa độ: x= 1832190.37 Y = 549019.57 |
2.440 m |
7 m |
Thảm nhựa |
19.5 m |
Trần Đình Bá |
21 |
Đường số 8 (cổng Sơn Tùng - Tỉnh lộ 11C) |
Tọa độ: X= 1832345.73 Y = 547177.24 |
Tọa độ: X= 1832190.37 Y = 549019.57 |
2.400 m |
7 m |
Thảm nhựa |
19.5 m |
Nguyễn Đình Thọ |
22 |
Đường số 9 (Tỉnh lộ 11C đi Tỉnh lộ 9) |
Tọa độ: X= 1833897.82 Y = 546711.48 |
Tọa độ: X= 1834093.26 Y = 541577.57 |
5.377 m |
6 m |
Bê tông xi măng |
26 m |
Nguyễn Lương Nhàn |
23 |
Đường số 10 (Cầu Kiệt giữa Tổ dân phố Hiền Lương - Cao Xá) |
Tọa độ: X= 1831323.45 Y = 549606.70 |
Tọa độ: X= 1832118.15 Y = 550170.73 |
1.624 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
7 m |
Hoàng Văn Gia |
24 |
Đường số 11 (Tỉnh lộ 11C - Truông Cầu - Bến đón Cao Ban) |
Tọa độ: X= 1833723.67 Y = 546793.21 |
Tọa độ: X= 1832603.55 Y = 548612.15 |
2.235 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
7 m |
Thân Trọng Huề |
25 |
Đường số 12, đường từ nhà ông Bình (Cao Ban) đến nhà Ông Vượng (Truông Cầu) |
Tọa độ: X= 1832341.54 Y = 547833.11 |
Tọa độ: X= 1832779.59 Y = 547855.18 |
480 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
7 m |
Hoàng Thị Thiu |
26 |
Đường số 13 (đường từ nhà văn hóa Truông Cầu - Tổ 1 Sơn Tùng) |
Tọa độ: X= 1832777.29 Y = 547938.78 |
Tọa độ: X= 1833261.52 Y = 548705.48 |
1.990 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
13,5 m |
Hoàng Trình |
27 |
Đường số 14 (đường từ Ngã ba Vịnh - Tổ 1, Sơn Tùng) |
Tọa độ: X= 1832530.40 Y = 548837.83 |
Tọa độ: X= 1833412.27 Y = 548666.52 |
930 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
13,5 m |
Sơn Tùng |
28 |
Đường số 15 (Tỉnh lộ 11C - Triều Dương) |
Tọa độ: X= 1835197.31 Y = 546009.57 |
Tọa độ: X= 1835206.81 Y = 544728.34 |
1.403 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
26 m |
Triều Dương |
29 |
Đường số 16 (nhà văn hóa Triều Dương - Bắc Thạnh) |
Tọa độ: X= 1835223.44 Y = 545331.188612.5 |
Tọa độ: X= 1834115.78 Y = 544909.87; |
1.232 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
19,5 m |
Trần Công Lãnh |
30 |
Đường số 17 (đường từ Tỉnh lộ 11C - Cổng Gạch Thượng Hòa) |
Tọa độ: X= 1832183.61 Y = 547205.21 |
Tọa độ: X= 1833026.99 Y = 541881.91 |
5.000 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
19,5 m |
Trần Văn Đắc |
III |
PHƯỜNG PHONG PHÚ |
|||||||
1 |
Đường số 1 (từ Tổ dân phố Nhất Tây - Tổ dân phố Nhất Đông) |
Tọa độ: X = 1845453.9693; Y = 543738.1443; |
Tọa độ: X = 844278.4400; Y = 545248.4200 |
1.900 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
16,5m |
Đại Lộc |
2 |
Đường số 2 (Quốc lộ 49B) |
Tọa độ: X= 1845293.8209; Y = 543658.1372 |
Tọa độ: X= 1842657.6500; Y = 548774.7500 |
6.400 m |
8 m |
Thảm nhựa |
44 m |
Nguyễn Phi Khanh |
3 |
Đường số 3 (Tỉnh lộ 8C) |
Tọa độ: X= 1843461.9916; Y = 543283.4972 |
Tọa độ: X= 1847765.6637; Y = 546122.7227 |
4.800 m |
6,5 m |
Bê tông xi măng |
26 m |
Điền Lộc |
4 |
Đường số 4 (Tỉnh lộ 22) |
Tọa độ: X= 1848252.7499; Y = 544910.0905 |
Tọa độ: X= 1846349.9400; Y = 547326.6400 |
3.000 m |
5,5 m |
Bê tông xi măng |
36 m |
Hoàng Xuân |
5 |
Đường số 5 (đường Hương thôn) |
Tọa độ: X= 1844509.0500; Y = 545435.6500 |
Tọa độ: X= 1842759.6742; Y = 548644.5635 |
4.000 m |
6 m |
Bê tông, nhựa |
13,5 m |
Thế Chí Tây |
6 |
Đường số 6 (đường ra biển Tổ dân phố 4) |
Tọa độ: X= 1843230.7700; Y = 547025.3500; |
Tọa độ: X= 1845657.8100; Y = 548678.8400 |
3.000 m |
6 m |
Bê tông, nhựa |
13,5 m |
Điền Hòa |
7 |
Đường số 7 (đường ra biển Tổ dân phố 8) |
Tọa độ: X= 1842602.9600; Y = 548224.8800 |
Tọa độ: X= 1845044.7800; Y = 549256.4559 |
2.800 m |
6 m |
Bê tông, nhựa |
13,5 m |
Nguyễn Thị Cầu |
8 |
Đường số 8 (Tỉnh lộ 22) |
Tọa độ: X= 1846349.9400; Y = 547326.6400 |
Tọa độ: X= 1845044.7800 Y = 549256.4559 |
4.000 m |
6 m |
Bê tông xi măng |
13,5 m |
Thế Mỹ |
IV |
PHƯỜNG PHONG QUẢNG |
|||||||
1 |
Đường số 1 (Đường Quốc lộ 49B) |
Toạ độ: X= 1842657,65; Y = 548774,75 |
Toạ độ: X= 1840371,74; Y = 552998,46 |
4.950m |
8 m |
Thảm nhựa |
44 m |
Điền Hải |
2 |
Đường số 2 (Tỉnh lộ 6) |
Toạ độ: X= 1842427,96; Y = 548684,70 |
Toạ độ: X= 1840389,46; Y = 552361,41 |
4.300 m |
6 m |
Bê tông xi măng |
44 m |
Thế Chí Đông |
3 |
Đường số 3 (đường đi biển) |
Toạ độ: X=1841957,03 Y = 550213,64 |
Toạ độ: X = 550591.09; Y= 1843984.15 |
2.135 m |
7m |
Bê tông xi măng, nhựa |
20 m |
Phong Hải |
4 |
Đường số 4 |
Toạ độ: X= 1840625,77; Y = 552474,04 |
Toạ độ: X= 1840342,88; Y = 552350,12 |
310 m |
8 m |
Bê tông xi măng |
8 m |
Minh Hương |
5 |
Đường số 5 (Chợ Mới) |
Toạ độ: X= 1841940,35; Y = 550261,49 |
Toạ độ: X= 1841597,48 Y = 549927,35 |
550 m |
13 m |
Thảm nhựa |
13,5 m |
Cao Hữu Đính |
6 |
Đường số 6 (Hải Phú - Hải Đông) |
Toạ độ: X = 550612.78; Y= 1844181.11 |
Toạ độ: X = 550665.15; Y= 1843661.92 |
1.608 m |
5 m |
Bê tông xi măng |
14 m |
Hải Phú |
7 |
Đường số 7 (Hải Thế - Hải Thành) |
Toạ độ: X = 549756.13; Y = 1844618.22 |
Toạ độ: X = 550513.07; Y= 1844091.26 |
942 m |
5,5 m |
Bê tông xi măng |
14 m |
Hải Thành |
8 |
Đường số 8 (Hải Nhuận - Hải Thành) |
Toạ độ: X = 550605.68; Y= 1843523.17 |
Toạ độ: X = 549257.98; Y= 1845047.99 |
627 m |
5,5 m |
Bê tông xi măng |
14 m |
Hải Nhuận |
9 |
Đường số 9 (Hải Đông) |
Toạ độ: X = 551920.37; Y= 1842695.31 |
Toạ độ: X = 552144.64; Y= 1842936.33 |
321 m |
5,5 m |
Bê tông xi măng |
19,5 m |
Hải Đông |
10 |
Đường số 10 (Hải Thế) |
Toạ độ: X = 549699.89; Y= 1844555.62 |
Toạ độ: X = 549887.39; Y= 1844774.98 |
296 m |
5,5 m |
Thảm nhựa |
13,5 m |
Hải Thế |
V |
PHƯỜNG PHONG ĐIỀN |
|||||||
1 |
Đường số 01 (Quốc lộ 1A) |
Tọa độ: X= 1834361.05; Y = 537827.86 |
Tọa độ: X= 1836546.85 Y = 534461.83 |
3.847 m |
10,5 m |
Thảm nhựa |
56,0 m |
Phong Thu |
2 |
Đường số 02 ( Tỉnh lộ 6B) |
Tọa độ: X= 1835484.64 Y = 537995.95 |
Tọa độ; X= 1836950.84 Y = 535748.88 |
2.923 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
19,5 m |
Hoàng Đình Nho |
3 |
Đường số 03 |
Tọa độ : X= 1834496.15 Y = 537327.39 |
Tọa độ : X= 1832720.42 Y = 534440.52 |
4.664 m |
77,5 m |
Thảm nhựa |
16,5 m |
Phan Thị Con |
4 |
Đường số 04 (Tỉnh lộ 6) |
Tọa độ: X= 1834134.37 Y = 538840.11 |
Tọa độ: X= 1836397.24 Y = 538952.10 |
3.137 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
19,5 m |
Nguyễn Thị Huyên |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2025/NQ-HĐND |
Thành phố Huế, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Nghị quyết số 1675/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2025;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 7768/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Phong Điền (nay là thành phố Huế); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thành phố Huế.
Điều 1. Điều chỉnh đặt tên nối dài 01 tuyến đường và đặt tên mới 62 tuyến đường tại các phường thuộc thành phố Huế (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Huế khoá VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 24 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH
VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 14/2025/NQ-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2025
của Hội đồng nhân dân thành phố Huế)
A. ĐIỀU CHỈNH ĐẶT TÊN NỐI DÀI
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối cũ |
Điểm cuối mới |
Vị trí |
Dài |
Rộng |
Mặt đường hiện tại |
Quy hoạch |
1 |
Ô Lâu |
Quốc lộ 1 A |
Toạ độ: X= 1832349.03 Y = 536563.13 |
Toạ độ: X = 1831887.77 Y = 535310.01 |
Phường Phong Điền |
1.679 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
31 m |
B. ĐẶT TÊN MỚI
TT |
Tên đường cũ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Dài |
Rộng |
Mặt đường hiện tại |
Quy hoạch |
Đặt tên mới |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(S) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
PHƯỜNG PHONG DINH |
|||||||
1 |
Đường số 1 (Quốc lộ 49B) |
Tọa độ: X= 1840198.92 Y = 532633.74 |
Tọa độ: X= 1841893.54 Y = 534191.12 |
2.641 m |
7.5 m |
Thảm nhựa |
44 m |
Phong Hoà |
2 |
Đường số 2 (Khúc Lý - Mỹ Xuyên) |
Tọa độ: X = 183690.90 Y = 535746.60 |
Tọa độ: X= 1840901.28 Y = 533149.48 |
5.300 m |
9 m |
Thảm nhựa |
19.5 m |
Mỹ Xuyên |
3 |
Đường số 3 (Tỉnh lộ 6 - Đức Phú) |
Tọa độ: X= 1836394.56 Y = 538955.13 |
Tọa độ: X= 1838030.97 Y = 540311.17 |
2.100 m |
7 m |
Thảm nhựa |
31 m |
Nguyễn Quán |
4 |
Đường số 4 |
Tọa độ: X= 1842614.65 Y = 534595.69 |
Tọa độ: X= 1837581.52 Y = 539946.75 |
8.000 m |
7 m |
Thảm nhựa |
19.5 m |
Nguyễn Đăng Bạn |
5 |
Đường số 5 (Tỉnh lộ 9 - Đức Phú) |
Tọa độ: X= 1837227.24 Y = 539659.52; |
Tọa độ: X= 1834621.28 Y = 541452.25 |
1890 m |
7.5 m |
Thảm nhựa |
31.5 m |
Lương Địch |
6 |
Đường số 6 (Làng cổ Phước Tích) |
Tọa độ: X= 1840249.05 Y = 532718.65 |
Tọa độ: X= 1840249.05 Y = 532718.65 |
1.000 m |
5 m |
Bê Tông lát gạch |
7.5 m |
Dõng Quyết |
7 |
Đường số 7 (Liên thôn Ưu Điềm) |
Tọa độ: X= 1842715.76 Y = 534745.97 |
Tọa độ: X= 1840563.27 Y = 536340.95 |
2.500 m |
5 m |
Bê tông xi măng |
19.5 m |
Ưu Điềm |
8 |
Đường số 8 (Mỹ Xuyên) |
Tọa độ: X= 1841087.40 Y = 533351.48 |
Tọa độ: X= 1840306.79 Y = 533804.51 |
1.200 m |
5 m |
Nhựa 100 m, bê tông 1200 m |
13.5 m |
Lê Văn Quýnh |
9 |
Đường số 9 (Cang Cư Nam) |
Tọa độ: X= 1840481.44 Y= 533601.42 |
Tọa độ: X= 1840788.02 Y = 534335.24 |
935 m |
5 m |
Bê tông xi măng |
13.5 m |
Dõng Cảm |
10 |
Đường số 10 (Trạch Phổ) |
Tọa độ: X= 1842547.08 Y = 533988.91 |
Tọa độ: X= 1842314.21 Y = 534407.62 |
624 m |
5 m |
Bê tông xi măng |
19.5 m |
Trạch Phổ |
II |
PHƯỜNG PHONG THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường số 1 (Quốc lộ 1A) |
Tọa độ: X = 1829924.42 Y = 548311.84 |
Tọa độ: X= 1821549.92 Y = 541733.82 |
6.000 m |
22,5 m |
Bê tông nhựa |
26 m |
Phong An |
2 |
Đường số 2 (Tỉnh lộ 11B) |
Tọa độ: X= 182992.424 Y = 548311.84 |
Tọa độ: X= 1827574.56 Y = 546687.95 |
2.550 m |
7,5 m |
Bê tông nhựa |
26 m |
Hoàng Anh |
3 |
Đường số 3 (Trục chính xã) |
Tọa độ: X = 1830247.56 |
Tọa độ: X= 1829477.12 |
2.000 m |
12 m |
Bê tông nhựa |
16,5 m |
Hoàng Tam Hùng |
4 |
Đường số 4 (Xóm Đình, Bồ Điền) |
Tọa độ: X= 1829577.08; Y = 547917.78 |
Tọa độ: X= 1830247.56 Y= 547879.87 |
800 m |
6,5 m |
Bê tông xi măng |
6,5 m |
Bồ Điền |
5 |
Đường số 5 (Liên xã) |
Tọa độ: X= 1830312.72 Y= 547858,82 |
Tọa độ: X= 1831253.86 Y = 547750.96 |
1.000 m |
7 m |
Bê tông nhựa |
|
Phan Văn Truyền |
6 |
Đường số 6 (Phò Ninh) |
Tọa độ: X= 1828580.54 Y = 546866.69 |
Tọa độ: X= 1828614.02 Y = 546569.21 |
800 m |
6,5 m |
Bê tông xi măng |
|
Hoàng Thái |
7 |
Đường số 7 (Phò Ninh) |
Tọa độ: X= 1828122.74 Y = 546645.91 |
Tọa độ: X= 1828537.38 Y = 545693.43 |
1.000 m |
7 m |
Bê tông nhựa |
14,5 m |
Tràn Thị Chẻo |
8 |
Đường số 8 (Phò Ninh) |
Tọa độ: X= 1829940.94 Y= 546633.45 |
Tọa độ: X= 1828089.92 Y = 546573.43 |
1.000 m |
6,5 m |
Bê tông xi măng |
14,5 m |
Phò Ninh |
9 |
Đường số 9 (Đông Lâm) |
Tọa độ: X = 1831285.58 Y = 542217.83 |
Tọa độ: X= 1829381.71 Y = 541824.83 |
2.000 m |
6,5 m |
Bê tông nhựa |
14,5 m |
Nguyễn Văn Thắng |
10 |
Đường số 10 (Vĩnh Hương) |
Tọa độ: X= 1829381.71 Y = 541824.83 |
Tọa độ: X= 1828567.85 Y = 539928.89 |
1.000 m |
6,5 m |
Bê tông nhựa |
14,5 m |
Vĩnh Hương |
11 |
Đường số 11 (Phò Ninh) |
Tọa độ: X= 1828884.09 Y = 546514.76 |
Tọa độ: X= 1828833.94 Y = 546970.23 |
500 m |
5,5 m |
Bê tông nhựa |
8,5 m |
Hoàng Tiến |
12 |
Đường số 12 (Đông Lâm) |
Tọa độ: X= 1831341.44 Y = 541601.73 |
Tọa độ: X= 1830575.86 Y = 541992.98 |
1.000 m |
6,5 m |
Bê tông nhựa |
8,5 m |
Đông Lâm |
13 |
Đường số 13 (Thượng An 1) |
Tọa độ: X = 1831341.44 Y = 541601.73 |
Tọa độ: X= 1830575.86 Y= 541992.98 |
500 m |
5,5 m |
Bê tông nhựa |
16,5 m |
Phạm Tế |
14 |
Đường Cứu hộ cứu nạn |
Tọa độ: X= 1832759.19; Y = 541146.21 |
Tọa độ: X= 1836682.35; Y = 542095.29 |
4.031 m |
28 m |
Thảm nhựa |
36 m |
Hoa Lang |
15 |
Đường số 2 (Tỉnh lộ 11A) |
Toạ độ X= 1829961.75 Y = 548299.55 |
Tọa độ: X= 1830238.69; Y = 548804.22 |
570 m |
7 m |
Thảm nhựa |
36 m |
An Lỗ |
16 |
Đường số 3 (Tỉnh lộ 11C cũ) |
Tọa độ: X= 1829982.78; Y = 548362.51 |
Tọa độ: X= 1831875.71 Y= 547477.89 |
2.190 m |
5 m |
Thảm nhựa |
16,5 m 36 m. |
Phong Nhiêu |
17 |
Đường số 4 (Tỉnh lộ 11C) |
Tọa độ: x= 1831875.71; Y = 547477.89; |
Tọa độ: x= 1836348.32 Y = 546107.11 |
4.910 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
31 m |
Hoàng Đại Canh |
18 |
Đường số 5 (UBND phường - Gia Viên) |
Tọa độ: X= 1831028.14 Y = 548025.79 |
Tọa độ: X= 1831500.52 Y = 548444.35 |
445 m |
7 m |
Thảm nhựa |
13.5 m |
Trương Công Cẩn |
19 |
Đường số 6 (cổng Gia Viên - cổng Sơn Tùng) |
Tọa độ: X= 1831500.52 Y = 548444.35 |
Tọa độ: X= 1832190.37 Y = 549019.57 |
1.150 m |
7 m |
Thảm nhựa |
13.5 m |
Trương Thế Ai |
20 |
Đường số 7 (cổng Hiền Lương - cổng Sơn Tùng) |
Tọa độ: X= 1830546.57 Y = 549318.83 |
Tọa độ: x= 1832190.37 Y = 549019.57 |
2.440 m |
7 m |
Thảm nhựa |
19.5 m |
Trần Đình Bá |
21 |
Đường số 8 (cổng Sơn Tùng - Tỉnh lộ 11C) |
Tọa độ: X= 1832345.73 Y = 547177.24 |
Tọa độ: X= 1832190.37 Y = 549019.57 |
2.400 m |
7 m |
Thảm nhựa |
19.5 m |
Nguyễn Đình Thọ |
22 |
Đường số 9 (Tỉnh lộ 11C đi Tỉnh lộ 9) |
Tọa độ: X= 1833897.82 Y = 546711.48 |
Tọa độ: X= 1834093.26 Y = 541577.57 |
5.377 m |
6 m |
Bê tông xi măng |
26 m |
Nguyễn Lương Nhàn |
23 |
Đường số 10 (Cầu Kiệt giữa Tổ dân phố Hiền Lương - Cao Xá) |
Tọa độ: X= 1831323.45 Y = 549606.70 |
Tọa độ: X= 1832118.15 Y = 550170.73 |
1.624 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
7 m |
Hoàng Văn Gia |
24 |
Đường số 11 (Tỉnh lộ 11C - Truông Cầu - Bến đón Cao Ban) |
Tọa độ: X= 1833723.67 Y = 546793.21 |
Tọa độ: X= 1832603.55 Y = 548612.15 |
2.235 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
7 m |
Thân Trọng Huề |
25 |
Đường số 12, đường từ nhà ông Bình (Cao Ban) đến nhà Ông Vượng (Truông Cầu) |
Tọa độ: X= 1832341.54 Y = 547833.11 |
Tọa độ: X= 1832779.59 Y = 547855.18 |
480 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
7 m |
Hoàng Thị Thiu |
26 |
Đường số 13 (đường từ nhà văn hóa Truông Cầu - Tổ 1 Sơn Tùng) |
Tọa độ: X= 1832777.29 Y = 547938.78 |
Tọa độ: X= 1833261.52 Y = 548705.48 |
1.990 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
13,5 m |
Hoàng Trình |
27 |
Đường số 14 (đường từ Ngã ba Vịnh - Tổ 1, Sơn Tùng) |
Tọa độ: X= 1832530.40 Y = 548837.83 |
Tọa độ: X= 1833412.27 Y = 548666.52 |
930 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
13,5 m |
Sơn Tùng |
28 |
Đường số 15 (Tỉnh lộ 11C - Triều Dương) |
Tọa độ: X= 1835197.31 Y = 546009.57 |
Tọa độ: X= 1835206.81 Y = 544728.34 |
1.403 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
26 m |
Triều Dương |
29 |
Đường số 16 (nhà văn hóa Triều Dương - Bắc Thạnh) |
Tọa độ: X= 1835223.44 Y = 545331.188612.5 |
Tọa độ: X= 1834115.78 Y = 544909.87; |
1.232 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
19,5 m |
Trần Công Lãnh |
30 |
Đường số 17 (đường từ Tỉnh lộ 11C - Cổng Gạch Thượng Hòa) |
Tọa độ: X= 1832183.61 Y = 547205.21 |
Tọa độ: X= 1833026.99 Y = 541881.91 |
5.000 m |
7 m |
Bê tông xi măng |
19,5 m |
Trần Văn Đắc |
III |
PHƯỜNG PHONG PHÚ |
|||||||
1 |
Đường số 1 (từ Tổ dân phố Nhất Tây - Tổ dân phố Nhất Đông) |
Tọa độ: X = 1845453.9693; Y = 543738.1443; |
Tọa độ: X = 844278.4400; Y = 545248.4200 |
1.900 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
16,5m |
Đại Lộc |
2 |
Đường số 2 (Quốc lộ 49B) |
Tọa độ: X= 1845293.8209; Y = 543658.1372 |
Tọa độ: X= 1842657.6500; Y = 548774.7500 |
6.400 m |
8 m |
Thảm nhựa |
44 m |
Nguyễn Phi Khanh |
3 |
Đường số 3 (Tỉnh lộ 8C) |
Tọa độ: X= 1843461.9916; Y = 543283.4972 |
Tọa độ: X= 1847765.6637; Y = 546122.7227 |
4.800 m |
6,5 m |
Bê tông xi măng |
26 m |
Điền Lộc |
4 |
Đường số 4 (Tỉnh lộ 22) |
Tọa độ: X= 1848252.7499; Y = 544910.0905 |
Tọa độ: X= 1846349.9400; Y = 547326.6400 |
3.000 m |
5,5 m |
Bê tông xi măng |
36 m |
Hoàng Xuân |
5 |
Đường số 5 (đường Hương thôn) |
Tọa độ: X= 1844509.0500; Y = 545435.6500 |
Tọa độ: X= 1842759.6742; Y = 548644.5635 |
4.000 m |
6 m |
Bê tông, nhựa |
13,5 m |
Thế Chí Tây |
6 |
Đường số 6 (đường ra biển Tổ dân phố 4) |
Tọa độ: X= 1843230.7700; Y = 547025.3500; |
Tọa độ: X= 1845657.8100; Y = 548678.8400 |
3.000 m |
6 m |
Bê tông, nhựa |
13,5 m |
Điền Hòa |
7 |
Đường số 7 (đường ra biển Tổ dân phố 8) |
Tọa độ: X= 1842602.9600; Y = 548224.8800 |
Tọa độ: X= 1845044.7800; Y = 549256.4559 |
2.800 m |
6 m |
Bê tông, nhựa |
13,5 m |
Nguyễn Thị Cầu |
8 |
Đường số 8 (Tỉnh lộ 22) |
Tọa độ: X= 1846349.9400; Y = 547326.6400 |
Tọa độ: X= 1845044.7800 Y = 549256.4559 |
4.000 m |
6 m |
Bê tông xi măng |
13,5 m |
Thế Mỹ |
IV |
PHƯỜNG PHONG QUẢNG |
|||||||
1 |
Đường số 1 (Đường Quốc lộ 49B) |
Toạ độ: X= 1842657,65; Y = 548774,75 |
Toạ độ: X= 1840371,74; Y = 552998,46 |
4.950m |
8 m |
Thảm nhựa |
44 m |
Điền Hải |
2 |
Đường số 2 (Tỉnh lộ 6) |
Toạ độ: X= 1842427,96; Y = 548684,70 |
Toạ độ: X= 1840389,46; Y = 552361,41 |
4.300 m |
6 m |
Bê tông xi măng |
44 m |
Thế Chí Đông |
3 |
Đường số 3 (đường đi biển) |
Toạ độ: X=1841957,03 Y = 550213,64 |
Toạ độ: X = 550591.09; Y= 1843984.15 |
2.135 m |
7m |
Bê tông xi măng, nhựa |
20 m |
Phong Hải |
4 |
Đường số 4 |
Toạ độ: X= 1840625,77; Y = 552474,04 |
Toạ độ: X= 1840342,88; Y = 552350,12 |
310 m |
8 m |
Bê tông xi măng |
8 m |
Minh Hương |
5 |
Đường số 5 (Chợ Mới) |
Toạ độ: X= 1841940,35; Y = 550261,49 |
Toạ độ: X= 1841597,48 Y = 549927,35 |
550 m |
13 m |
Thảm nhựa |
13,5 m |
Cao Hữu Đính |
6 |
Đường số 6 (Hải Phú - Hải Đông) |
Toạ độ: X = 550612.78; Y= 1844181.11 |
Toạ độ: X = 550665.15; Y= 1843661.92 |
1.608 m |
5 m |
Bê tông xi măng |
14 m |
Hải Phú |
7 |
Đường số 7 (Hải Thế - Hải Thành) |
Toạ độ: X = 549756.13; Y = 1844618.22 |
Toạ độ: X = 550513.07; Y= 1844091.26 |
942 m |
5,5 m |
Bê tông xi măng |
14 m |
Hải Thành |
8 |
Đường số 8 (Hải Nhuận - Hải Thành) |
Toạ độ: X = 550605.68; Y= 1843523.17 |
Toạ độ: X = 549257.98; Y= 1845047.99 |
627 m |
5,5 m |
Bê tông xi măng |
14 m |
Hải Nhuận |
9 |
Đường số 9 (Hải Đông) |
Toạ độ: X = 551920.37; Y= 1842695.31 |
Toạ độ: X = 552144.64; Y= 1842936.33 |
321 m |
5,5 m |
Bê tông xi măng |
19,5 m |
Hải Đông |
10 |
Đường số 10 (Hải Thế) |
Toạ độ: X = 549699.89; Y= 1844555.62 |
Toạ độ: X = 549887.39; Y= 1844774.98 |
296 m |
5,5 m |
Thảm nhựa |
13,5 m |
Hải Thế |
V |
PHƯỜNG PHONG ĐIỀN |
|||||||
1 |
Đường số 01 (Quốc lộ 1A) |
Tọa độ: X= 1834361.05; Y = 537827.86 |
Tọa độ: X= 1836546.85 Y = 534461.83 |
3.847 m |
10,5 m |
Thảm nhựa |
56,0 m |
Phong Thu |
2 |
Đường số 02 ( Tỉnh lộ 6B) |
Tọa độ: X= 1835484.64 Y = 537995.95 |
Tọa độ; X= 1836950.84 Y = 535748.88 |
2.923 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
19,5 m |
Hoàng Đình Nho |
3 |
Đường số 03 |
Tọa độ : X= 1834496.15 Y = 537327.39 |
Tọa độ : X= 1832720.42 Y = 534440.52 |
4.664 m |
77,5 m |
Thảm nhựa |
16,5 m |
Phan Thị Con |
4 |
Đường số 04 (Tỉnh lộ 6) |
Tọa độ: X= 1834134.37 Y = 538840.11 |
Tọa độ: X= 1836397.24 Y = 538952.10 |
3.137 m |
7,5 m |
Thảm nhựa |
19,5 m |
Nguyễn Thị Huyên |