Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vị Xuyên và thị trấn Nông trường Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 149/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Thào Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc đề nghị ban hành nghị quyết đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vị Xuyên và thị trấn Nông trường Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 44/BC-VHXH ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vị Xuyên và thị trấn Nông trường Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo Nghị quyết).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, Kỳ họp thứ 21 (chuyên đề) thông qua ngày 30 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VỊ XUYÊN VÀ THỊ
TRẤN NÔNG TRƯỜNG VIỆT LÂM, HUYỆN VỊ XUYÊN, TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 149/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số tt |
Tên đường, phố |
Điểm đầu và điểm cuối các tuyến đường |
Độ dài/rộng(m)/kết cấu |
I |
Thị trấn Vị Xuyên, gồm: 01 tuyến đường và 12 tuyến phố: |
|
|
1 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
- Điểm đầu: Từ Km 266+850, QL.2; - Điểm cuối: Km4 (thôn Làng Vàng 1). |
- Chiều dài: 4 Km; - Mặt cắt ngang đường: 25,5m (Bề rộng mặt đường Bm 2x7,5); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2 |
12 tuyến phố |
|
|
2.1 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
- Điểm đầu: Giao với đường Lê Quý Đôn; - Điểm cuối: Giao với đường Hùng Vương. |
- Chiều dài: 400m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5m; hè đường 2 x 2m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.2 |
Phố Lê Hồng Phong |
- Điểm đầu: Giao với đường Lê Quý Đôn; - Điểm cuối: Giao với đường Hùng Vương. |
- Chiều dài: 400m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.3 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
- Điểm đầu: Giao với đường Lê Quý Đôn; - Điểm cuối: K0+200. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa |
2.4 |
Phố Võ Thị Sáu |
- Điểm đầu: Giao với đường Hùng Vương; - Điểm cuối: K0+200. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.5 |
Phố Lê Văn Tám |
- Điểm đầu: Giao với đường Hùng Vương; - Điểm cuối: Ban Chỉ huy Quân sự huyện. |
- Chiều dài: 250m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.6 |
Phố Lê Trần Mãn (tên Anh hùng LLVT nhân dân Sư đoàn 356) |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: Giao với Đường Lê Quý Đôn. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.7 |
Phố Ngô Quyền |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: Giao với Đường Lê Quý Đôn. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.8 |
Phố Hai Bà Trưng |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: K0+400. |
- Chiều dài: 400m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.9 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: K0+635m. |
- Chiều dài: 635m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.10 |
Phố Hoàng Hữu Chuyên (tên Anh hùng LLVT nhân dân Sư đoàn 316) |
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Văn Trỗi; - Điểm cuối: Giao với phố Huỳnh Thúc Kháng. |
- Chiều dài: 175m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.11 |
Phố Nguyễn Viết Ninh (tên Anh hùng LLVT nhân dân Sư đoàn 356) |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: Giao với Đường Lê Quý Đôn. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.12 |
Phố Lê Chân |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: Giao với Đường Lê Quý Đôn. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
II |
Thị trấn Nông trường Việt Lâm, gồm 05 tuyến đường |
||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
- Điểm đầu: Từ Km263, QL2, Chợ Vạt (Phía Nam); - Điểm cuối: Km 268, QL2, Cầu Luông (Phía Bắc). |
- Chiều dài: 5.000m; - Mặt cắt ngang đường: 20,5m (lòng đường 10,5 m; hè đường 3 x 2m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2 |
Đường Trường Chinh |
- Điểm đầu: Từ Km 260, QL2 (Ngã 3 đường đi Trung Thành); - Điểm cuối: Km3 (Đường vào thôn Suối Đồng (Tổ 14). |
- Chiều dài: 3.000m; - Mặt cắt ngang đường: 10,5m (lòng đường 7,5m), - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
3 |
Đường Bế Văn Đàn |
- Điểm đầu: Từ Km 261, QL2 (Ngã 3 đường đi vào Tổ 3); - Điểm cuối: Km2. |
- Chiều dài: 2.000m; Lòng đường 4m; - Kết cấu đường: Bê tông xi măng. |
4 |
Đường Hoàng Việt Hưng |
- Điểm đầu: Từ Km 259, QL2 (Đường đi vào Tổ 8 và Tổ 11); - Điểm cuối: Km2+400. |
- Chiều dài: 2.400m; Lòng đường 4,5m; - Kết cấu đường: Bê tông xi măng. |
5 |
Đường Trần Quý Kiên |
- Điểm đầu: Từ Km 258, QL2 (Đường đi vào Tổ 10); - Điểm cuối: Km0+500. |
- Chiều dài: 500m; Lòng đường 4m; - Kết cấu đường: Bê tông xi măng. |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc đề nghị ban hành nghị quyết đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vị Xuyên và thị trấn Nông trường Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 44/BC-VHXH ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vị Xuyên và thị trấn Nông trường Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang (có Phụ lục kèm theo Nghị quyết).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, Kỳ họp thứ 21 (chuyên đề) thông qua ngày 30 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VỊ XUYÊN VÀ THỊ
TRẤN NÔNG TRƯỜNG VIỆT LÂM, HUYỆN VỊ XUYÊN, TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 149/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số tt |
Tên đường, phố |
Điểm đầu và điểm cuối các tuyến đường |
Độ dài/rộng(m)/kết cấu |
I |
Thị trấn Vị Xuyên, gồm: 01 tuyến đường và 12 tuyến phố: |
|
|
1 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
- Điểm đầu: Từ Km 266+850, QL.2; - Điểm cuối: Km4 (thôn Làng Vàng 1). |
- Chiều dài: 4 Km; - Mặt cắt ngang đường: 25,5m (Bề rộng mặt đường Bm 2x7,5); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2 |
12 tuyến phố |
|
|
2.1 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
- Điểm đầu: Giao với đường Lê Quý Đôn; - Điểm cuối: Giao với đường Hùng Vương. |
- Chiều dài: 400m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5m; hè đường 2 x 2m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.2 |
Phố Lê Hồng Phong |
- Điểm đầu: Giao với đường Lê Quý Đôn; - Điểm cuối: Giao với đường Hùng Vương. |
- Chiều dài: 400m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.3 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
- Điểm đầu: Giao với đường Lê Quý Đôn; - Điểm cuối: K0+200. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa |
2.4 |
Phố Võ Thị Sáu |
- Điểm đầu: Giao với đường Hùng Vương; - Điểm cuối: K0+200. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.5 |
Phố Lê Văn Tám |
- Điểm đầu: Giao với đường Hùng Vương; - Điểm cuối: Ban Chỉ huy Quân sự huyện. |
- Chiều dài: 250m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.6 |
Phố Lê Trần Mãn (tên Anh hùng LLVT nhân dân Sư đoàn 356) |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: Giao với Đường Lê Quý Đôn. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.7 |
Phố Ngô Quyền |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: Giao với Đường Lê Quý Đôn. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.8 |
Phố Hai Bà Trưng |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: K0+400. |
- Chiều dài: 400m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.9 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: K0+635m. |
- Chiều dài: 635m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.10 |
Phố Hoàng Hữu Chuyên (tên Anh hùng LLVT nhân dân Sư đoàn 316) |
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Văn Trỗi; - Điểm cuối: Giao với phố Huỳnh Thúc Kháng. |
- Chiều dài: 175m; - Mặt cắt ngang đường: 10m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.11 |
Phố Nguyễn Viết Ninh (tên Anh hùng LLVT nhân dân Sư đoàn 356) |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: Giao với Đường Lê Quý Đôn. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2.12 |
Phố Lê Chân |
- Điểm đầu: Giao với đường Nguyễn Trãi; - Điểm cuối: Giao với Đường Lê Quý Đôn. |
- Chiều dài: 200m; - Mặt cắt ngang đường: 7m (lòng đường 5 m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
II |
Thị trấn Nông trường Việt Lâm, gồm 05 tuyến đường |
||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
- Điểm đầu: Từ Km263, QL2, Chợ Vạt (Phía Nam); - Điểm cuối: Km 268, QL2, Cầu Luông (Phía Bắc). |
- Chiều dài: 5.000m; - Mặt cắt ngang đường: 20,5m (lòng đường 10,5 m; hè đường 3 x 2m); - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
2 |
Đường Trường Chinh |
- Điểm đầu: Từ Km 260, QL2 (Ngã 3 đường đi Trung Thành); - Điểm cuối: Km3 (Đường vào thôn Suối Đồng (Tổ 14). |
- Chiều dài: 3.000m; - Mặt cắt ngang đường: 10,5m (lòng đường 7,5m), - Kết cấu đường: Bê tông nhựa. |
3 |
Đường Bế Văn Đàn |
- Điểm đầu: Từ Km 261, QL2 (Ngã 3 đường đi vào Tổ 3); - Điểm cuối: Km2. |
- Chiều dài: 2.000m; Lòng đường 4m; - Kết cấu đường: Bê tông xi măng. |
4 |
Đường Hoàng Việt Hưng |
- Điểm đầu: Từ Km 259, QL2 (Đường đi vào Tổ 8 và Tổ 11); - Điểm cuối: Km2+400. |
- Chiều dài: 2.400m; Lòng đường 4,5m; - Kết cấu đường: Bê tông xi măng. |
5 |
Đường Trần Quý Kiên |
- Điểm đầu: Từ Km 258, QL2 (Đường đi vào Tổ 10); - Điểm cuối: Km0+500. |
- Chiều dài: 500m; Lòng đường 4m; - Kết cấu đường: Bê tông xi măng. |