Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2025 về tổng số lượng và mức phụ cấp của người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 13/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Nguyễn Đức Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 12 tháng 8 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỔNG SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH TẠI XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KHÓA X,
NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 2 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1659/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025;
Căn cứ Công văn số 12/CV-BCĐ ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ban Chỉ đạo sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức phụ cấp và tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-PC ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua tổng số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng là: 1.335 người (đính kèm phụ lục).
2. Mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng: Áp dụng Nghị quyết số 99/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng đối với người hoạt động không chuyên trách công tác tại các phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng (trước sắp xếp); áp dụng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam đối với người hoạt động không chuyên trách công tác tại các phường, xã thuộc tỉnh Quảng Nam (cũ).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2025 đến ngày 31 tháng 5 năm 2026.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng:
a) Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao số lượng người hoạt động không chuyên trách đối với từng xã, phường. Chỉ đạo việc quản lý, sử dụng, bố trí người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường đảm bảo thực hiện theo đúng quy định của Trung ương.
b) Quyết định điều chỉnh số lượng người hoạt động không chuyên trách tại các xã, phường trong tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua và báo cáo lại Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp cuối năm.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2025.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ
LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH TẠI XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(kèm theo Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2025 của UBND thành phố)
STT |
Tên xã, phường |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách |
1 |
Phường Hải Châu |
14 |
2 |
Phường Hòa Cường |
20 |
3 |
Phường Thanh Khê |
17 |
4 |
Phường An Khê |
18 |
5 |
Phường An Hải |
4 |
6 |
Phường Sơn Trà |
7 |
7 |
Phường Ngũ Hành Sơn |
22 |
8 |
Phường Hòa Khánh |
28 |
9 |
Phường Liên Chiểu |
12 |
10 |
Phường Hải Vân |
12 |
11 |
Phường Cẩm Lệ |
17 |
12 |
Phường Hòa Xuân |
9 |
13 |
Phường Tam Kỳ |
10 |
14 |
Phường Quảng Phú |
19 |
15 |
Phường Bàn Thạch |
16 |
16 |
Phường Hương Trà |
19 |
17 |
Phường Điện Bàn |
8 |
18 |
Phường Điện Bàn Đông |
39 |
19 |
Phường An Thắng |
6 |
20 |
Phường Điện Bàn Bắc |
6 |
21 |
Phường Hội An |
19 |
22 |
Phường Hội An Đông |
22 |
23 |
Phường Hội An Tây |
21 |
24 |
Xã Hòa Vang |
5 |
25 |
Xã Hòa Tiến |
8 |
26 |
Xã Bà Nà |
6 |
27 |
Xã Núi Thành |
29 |
28 |
Xã Tam Mỹ |
13 |
29 |
Xã Tam Anh |
12 |
30 |
Xã Đức Phú |
22 |
31 |
Xã Tam Xuân |
1 |
32 |
Xã Tam Hải |
1 |
33 |
Xã Tây Hồ |
11 |
34 |
Xã Chiên Đàn |
22 |
35 |
Xã Phú Ninh |
8 |
36 |
Xã Lãnh Ngọc |
17 |
37 |
Xã Tiên Phước |
15 |
38 |
Xã Thạnh Bình |
19 |
39 |
Xã Sơn Cẩm Hà |
20 |
40 |
Xã Trà Liên |
16 |
41 |
Xã Trà Giáp |
14 |
42 |
Xã Trà Tân |
16 |
43 |
Xã Trà Đốc |
16 |
44 |
Xã Trà My |
26 |
45 |
Xã Nam Trà My |
10 |
46 |
Xã Trà Tập |
1 |
47 |
Xã Trà Vân |
4 |
48 |
Xã Trà Linh |
0 |
49 |
Xã Trà Leng |
8 |
50 |
Xã Thăng Bình |
40 |
51 |
Xã Thăng An |
32 |
52 |
Xã Thăng Trường |
31 |
53 |
Xã Thăng Điền |
18 |
54 |
Xã Thăng Phú |
20 |
55 |
Xã Đồng Dương |
22 |
56 |
Xã Quế Sơn Trung |
28 |
57 |
Xã Quế Sơn |
24 |
58 |
Xã Xuân Phú |
16 |
59 |
Xã Nông Sơn |
11 |
60 |
Xã Quế Phước |
22 |
61 |
Xã Duy Nghĩa |
18 |
62 |
Xã Nam Phước |
11 |
63 |
Xã Duy Xuyên |
19 |
64 |
Xã Thu Bồn |
45 |
65 |
Xã Điện Bàn Tây |
17 |
66 |
Xã Gò Nổi |
2 |
67 |
Xã Tân Hiệp |
8 |
68 |
Xã Đại Lộc |
14 |
69 |
Xã Hà Nha |
15 |
70 |
Xã Thượng Đức |
14 |
71 |
Xã Vu Gia |
8 |
72 |
Xã Phú Thuận |
16 |
73 |
Xã Thạnh Mỹ |
2 |
74 |
Xã Bến Giằng |
7 |
75 |
Xã Nam Giang |
12 |
76 |
Xã Đắc Pring |
17 |
77 |
Xã La Dêê |
13 |
78 |
Xã La Êê |
19 |
79 |
Xã Sông Vàng |
0 |
80 |
Xã Sông Kôn |
5 |
81 |
Xã Đông Giang |
16 |
82 |
Xã Bến Hiên |
1 |
83 |
Xã Avương |
13 |
84 |
Xã Tây Giang |
2 |
85 |
Xã Hùng Sơn |
1 |
86 |
Xã Hiệp Đức |
8 |
87 |
Xã Việt An |
14 |
88 |
Xã Phước Trà |
2 |
89 |
Xã Khâm Đức |
13 |
90 |
Xã Phước Năng |
10 |
91 |
Xã Phước Chánh |
11 |
92 |
Xã Phước Thành |
19 |
93 |
Xã Phước Hiệp |
14 |
Tổng |
1.335 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 12 tháng 8 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỔNG SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH TẠI XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KHÓA X,
NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 2 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1659/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025;
Căn cứ Công văn số 12/CV-BCĐ ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ban Chỉ đạo sắp xếp đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức phụ cấp và tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-PC ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua tổng số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng là: 1.335 người (đính kèm phụ lục).
2. Mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng: Áp dụng Nghị quyết số 99/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng đối với người hoạt động không chuyên trách công tác tại các phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng (trước sắp xếp); áp dụng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam đối với người hoạt động không chuyên trách công tác tại các phường, xã thuộc tỉnh Quảng Nam (cũ).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2025 đến ngày 31 tháng 5 năm 2026.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng:
a) Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao số lượng người hoạt động không chuyên trách đối với từng xã, phường. Chỉ đạo việc quản lý, sử dụng, bố trí người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường đảm bảo thực hiện theo đúng quy định của Trung ương.
b) Quyết định điều chỉnh số lượng người hoạt động không chuyên trách tại các xã, phường trong tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua và báo cáo lại Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp cuối năm.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2025.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ
LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH TẠI XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(kèm theo Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2025 của UBND thành phố)
STT |
Tên xã, phường |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách |
1 |
Phường Hải Châu |
14 |
2 |
Phường Hòa Cường |
20 |
3 |
Phường Thanh Khê |
17 |
4 |
Phường An Khê |
18 |
5 |
Phường An Hải |
4 |
6 |
Phường Sơn Trà |
7 |
7 |
Phường Ngũ Hành Sơn |
22 |
8 |
Phường Hòa Khánh |
28 |
9 |
Phường Liên Chiểu |
12 |
10 |
Phường Hải Vân |
12 |
11 |
Phường Cẩm Lệ |
17 |
12 |
Phường Hòa Xuân |
9 |
13 |
Phường Tam Kỳ |
10 |
14 |
Phường Quảng Phú |
19 |
15 |
Phường Bàn Thạch |
16 |
16 |
Phường Hương Trà |
19 |
17 |
Phường Điện Bàn |
8 |
18 |
Phường Điện Bàn Đông |
39 |
19 |
Phường An Thắng |
6 |
20 |
Phường Điện Bàn Bắc |
6 |
21 |
Phường Hội An |
19 |
22 |
Phường Hội An Đông |
22 |
23 |
Phường Hội An Tây |
21 |
24 |
Xã Hòa Vang |
5 |
25 |
Xã Hòa Tiến |
8 |
26 |
Xã Bà Nà |
6 |
27 |
Xã Núi Thành |
29 |
28 |
Xã Tam Mỹ |
13 |
29 |
Xã Tam Anh |
12 |
30 |
Xã Đức Phú |
22 |
31 |
Xã Tam Xuân |
1 |
32 |
Xã Tam Hải |
1 |
33 |
Xã Tây Hồ |
11 |
34 |
Xã Chiên Đàn |
22 |
35 |
Xã Phú Ninh |
8 |
36 |
Xã Lãnh Ngọc |
17 |
37 |
Xã Tiên Phước |
15 |
38 |
Xã Thạnh Bình |
19 |
39 |
Xã Sơn Cẩm Hà |
20 |
40 |
Xã Trà Liên |
16 |
41 |
Xã Trà Giáp |
14 |
42 |
Xã Trà Tân |
16 |
43 |
Xã Trà Đốc |
16 |
44 |
Xã Trà My |
26 |
45 |
Xã Nam Trà My |
10 |
46 |
Xã Trà Tập |
1 |
47 |
Xã Trà Vân |
4 |
48 |
Xã Trà Linh |
0 |
49 |
Xã Trà Leng |
8 |
50 |
Xã Thăng Bình |
40 |
51 |
Xã Thăng An |
32 |
52 |
Xã Thăng Trường |
31 |
53 |
Xã Thăng Điền |
18 |
54 |
Xã Thăng Phú |
20 |
55 |
Xã Đồng Dương |
22 |
56 |
Xã Quế Sơn Trung |
28 |
57 |
Xã Quế Sơn |
24 |
58 |
Xã Xuân Phú |
16 |
59 |
Xã Nông Sơn |
11 |
60 |
Xã Quế Phước |
22 |
61 |
Xã Duy Nghĩa |
18 |
62 |
Xã Nam Phước |
11 |
63 |
Xã Duy Xuyên |
19 |
64 |
Xã Thu Bồn |
45 |
65 |
Xã Điện Bàn Tây |
17 |
66 |
Xã Gò Nổi |
2 |
67 |
Xã Tân Hiệp |
8 |
68 |
Xã Đại Lộc |
14 |
69 |
Xã Hà Nha |
15 |
70 |
Xã Thượng Đức |
14 |
71 |
Xã Vu Gia |
8 |
72 |
Xã Phú Thuận |
16 |
73 |
Xã Thạnh Mỹ |
2 |
74 |
Xã Bến Giằng |
7 |
75 |
Xã Nam Giang |
12 |
76 |
Xã Đắc Pring |
17 |
77 |
Xã La Dêê |
13 |
78 |
Xã La Êê |
19 |
79 |
Xã Sông Vàng |
0 |
80 |
Xã Sông Kôn |
5 |
81 |
Xã Đông Giang |
16 |
82 |
Xã Bến Hiên |
1 |
83 |
Xã Avương |
13 |
84 |
Xã Tây Giang |
2 |
85 |
Xã Hùng Sơn |
1 |
86 |
Xã Hiệp Đức |
8 |
87 |
Xã Việt An |
14 |
88 |
Xã Phước Trà |
2 |
89 |
Xã Khâm Đức |
13 |
90 |
Xã Phước Năng |
10 |
91 |
Xã Phước Chánh |
11 |
92 |
Xã Phước Thành |
19 |
93 |
Xã Phước Hiệp |
14 |
Tổng |
1.335 |