Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 67/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin, tính pháp lý, sự chính xác của số liệu, hợp lệ của hồ sơ, các nội dung liên quan đến dự án theo đúng quy định của pháp luật, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Đảm bảo thực hiện đúng quy định của Luật Trồng trọt năm 2018 và các quy định của pháp luật về việc bảo vệ và sử dụng tầng đất mặt của đất chuyên trồng lúa.
d) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục theo quy định; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin, tính pháp lý, sự chính xác của số liệu, hợp lệ của hồ sơ, các nội dung liên quan đến dự án theo đúng quy định của pháp luật, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Đảm bảo thực hiện đúng quy định của Luật Trồng trọt năm 2018 và các quy định của pháp luật về việc bảo vệ và sử dụng tầng đất mặt của đất chuyên trồng lúa.
d) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục theo quy định; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT
TRỒNG LÚA THEO QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý |
||||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
|||||||
Trồng lúa |
Đất ở |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ (9)+(10 +(11) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
ONT |
|
|
|
379.500 |
344.500 |
800 |
|
34.200 |
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương, huyện Quỳnh Phụ (Giai đoạn 2) |
ONT |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
89.500 |
80.500 |
800 |
|
8.200 |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 17/9/2024 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương, huyện Quỳnh Phụ (giai đoạn 2); - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 08/PA-BQLDA ngày 01/11/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1555/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương, huyện Quỳnh Phụ (Giai đoạn 2); - Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường số 368/BC- UBND ngày 12/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ. |
2 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Thượng Đông, xã Quỳnh Hồng |
ONT |
Lương Cụ Bắc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
290.000 |
264.000 |
|
|
26.000 |
- Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/10/2024 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng khu dân cư Thượng Đông, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 06/PA-BQLDA ngày 01/11/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1556/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư Thượng Đông, xã Quỳnh Hồng; - Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường số 363/BC-UBND ngày 12/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ. |
ODT |
|
|
|
709.600 |
662.000 |
|
|
47.600 |
|
||
3 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Trung tâm thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ |
ODT |
Tổ 1, 4, 5, 6, 8, 10,11 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
339.600 |
318.000 |
|
|
21.600 |
- Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/9/2024 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng khu dân cư Trung tâm Thị trấn An bài, huyện Quỳnh Phụ; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 02/PA-BQLDA ngày 01/11/2024 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1559/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt để thực hiện dự án xây dựng Hạ tầng khu dân cư trung tâm thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ; - Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường số 364/BC-UBND ngày 12/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ. |
4 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Đồng Sau - giai đoạn 2, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ |
ODT |
Tổ 4 |
Thị trấn An Bài, An Ninh |
Quỳnh Phụ |
80.000 |
71.000 |
|
|
9.000 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 17/9/2024 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng khu dân cư Đồng Sau - giai đoạn 2, thị trấn An bài, huyện Quỳnh Phụ; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 03/PA-BQLDA ngày 01/11/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1557/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư Đồng Sau - giai đoạn 2, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ; - Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường số 366/BC-UBND ngày 12/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ. |
5 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Phong Xá - Cầu Môi, thị trấn An Bài |
ODT |
Tổ 4,5 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
290.000 |
273.000 |
|
|
17.000 |
- Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08/10/2024 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng khu dân cư Phong Xá - Cầu Môi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 07/PA-BQLDA ngày 01/11/2024 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1558/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư Phong Xá, Cầu Môi, thị trấn An Bài; - Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường số 367/BC- UBND ngày 12/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ. |
CQP |
|
|
|
17.700 |
17.700 |
0 |
0 |
0 |
|
||
6 |
Hầm trung tâm Sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ huyện Quỳnh Phụ |
CQP |
Nam Đài, Sơn Hòa |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
12.700 |
12.700 |
|
|
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/9/2024 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hầm trung tâm sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 1064/PA-BCH ngày 28/10/2024 của Ban Chỉ huy quân sự huyện Quỳnh Phụ. - Công văn số 1711/UBND-NN ngày 02/12/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Hầm trung tâm Sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ huyện Quỳnh Phụ. |
7 |
Hầm Chỉ huy trong phân căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
CQP |
|
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
- Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09/6/2023 của HĐND tỉnh thông qua đề án xây dựng căn cứ Hậu phương, căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 4874/PA-BCH ngày 02/12/2024 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Công văn số 1712/UBND-NN ngày 02/12/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Hầm Chỉ huy trong phân CCHC-KT/Bộ CHQS tỉnh. |
TSC |
|
|
|
11.072 |
9.672 |
|
|
1.400 |
|
||
8 |
Nhà đoàn thể xã An Thái |
TSC |
Trung |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
872 |
872 |
|
|
|
- Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND xã An Thái về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trụ sở làm việc của các đoàn thể, nhà bầu cử thôn Hạ, nhà vệ sinh trường THCS và các hạng mục phụ trợ xã An Thái, huyện Quỳnh Phụ ; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 37/PA-UBND ngày 18/10/2024 của UBND xã An Thái; - Công văn số 1571/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Nhà đoàn thể xã An Thái. |
9 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng |
TSC |
Ngõ Mưa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
2.200 |
1.000 |
|
|
1.200 |
- Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình mở rộng UBND xã Quỳnh Hoàng; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 05/PA-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hoàng; - Công văn số 1684/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng. |
10 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ |
TSC |
Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
8.000 |
7.800 |
|
|
200 |
- Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của UBND xã Quỳnh Mỹ về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 06/PA-UBND ngày 21/10/2024 của UBND xã Quỳnh Mỹ; - Công văn số 1685/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ. |
DVH |
|
|
|
3.200 |
2.400 |
|
|
800 |
|
||
11 |
Nhà văn hoá xã Đồng Tiến |
DVH |
Đông Hoè |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
1.200 |
|
|
800 |
- Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của UBND xã Đồng Tiến về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà văn hoá xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 08/PA-UBND ngày 18/10/2024 của UBND xã Đồng Tiến; - Công văn số 1606/UBND-NN ngày 12/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình: Xây dựng nhà văn hoá xã Đồng Tiến. |
12 |
Nhà văn hoá xã An Quý |
DVH |
Lai Ổn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
- Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã An Quý về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà văn hoá trung tâm xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ, Hạng mục: Nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 02/PA-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã An Quý; - Công văn số 1688/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Nhà văn hoá xã An Quý. |
DYT |
|
|
|
3.042 |
2.942 |
|
|
100 |
|
||
13 |
Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng |
DYT |
Lương Cụ Bắc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
900 |
|
|
100 |
- Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 23/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 08/PA-UBND ngày 27/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hồng; - Công văn số 1689/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng. |
14 |
Trạm y tế xã Quỳnh Hội |
DYT |
Nguyên Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
2.042 |
2.042 |
|
|
|
- Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND xã Quỳnh Hội về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trạm y tế xã Quỳnh Hội, huyện Quỳnh Phụ. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 02/PA-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hội; - Công văn số 1681/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Trạm y tế xã Quỳnh Hội. |
DGD |
|
|
|
14.700 |
14.200 |
|
|
500 |
|
||
15 |
Mở rộng trường mầm non xã Châu Sơn |
DGD |
Thượng Thọ |
Châu Sơn |
Quỳnh Phụ |
3.600 |
3.200 |
|
|
400 |
- Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng trường mầm non Quỳnh Sơn, xã Quỳnh Sơn. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 02/PA-UBND ngày 18/10/2024 của UBND xã Châu Sơn; - Công văn số 1560/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Mở rộng trường mầm non xã Châu Sơn. |
16 |
Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Khê |
DGD |
Kỹ Trang |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
- Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND xã Quỳnh Khê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Khê; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 07/PA-UBND ngày 16/10/2024 của UBND xã Quỳnh Khê; - Công văn số 1562/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Khê. |
17 |
Mở rộng trường THCS xã Quỳnh Khê |
DGD |
Kỹ Trang |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
- Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND xã Quỳnh Khê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS xã Quỳnh Khê; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 08/PA-UBND ngày 16/10/2024 của UBND xã Quỳnh Khê; - Công văn số 1563/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Mở rộng trường THCS xã Quỳnh Khê. |
18 |
Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Hoa |
DGD |
Ngọc Quế 3 |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
- Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND xã Quỳnh Hoa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường mầm non xã Quỳnh Hoa; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 03/PA-UBND ngày 18/10/2024 của UBND xã Quỳnh Hoa; - Công văn số 1564/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình: Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Hoa. |
19 |
Mở rộng trường tiểu học và THCS xã Quỳnh Mỹ |
DGD |
Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
1.900 |
|
|
100 |
- Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND xã Quỳnh Mỹ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng trường Tiểu học - THCS xã Quỳnh Mỹ. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 05/PA-UBND ngày 21/10/2024 của UBND xã Quỳnh Mỹ; - Công văn số 1690/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Mở rộng trường tiểu học và THCS xã Quỳnh Mỹ. |
DTT |
|
|
|
81.913 |
68.039 |
|
|
13.874 |
|
||
20 |
Sân vận động trung tâm huyện (Bao gồm các hạng mục: Khối sân vận động chính, đường giao thông nội bộ, hồ nước cảnh quan, bể bơi, sân tennis, sân cầu lông và các hạng mục phụ trợ khác) |
DTT |
Các thôn |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
57.000 |
54.700 |
|
|
2.300 |
- Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 17/9/2024 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Sân vận động trung tâm huyện Quỳnh Phụ; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 01/PA-BQLDA ngày 01/11/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1565/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt để thực hiện dự án xây dựng Sân vận động trung tâm huyện Quỳnh Phụ. - Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường số 365/BC- UBND ngày 12/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ. |
21 |
Mở rộng sân thể thao xã An Thái |
DTT |
Trung |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
6.000 |
1.000 |
|
|
5.000 |
- Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND xã An Thái về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Mở rộng sân thể thao xã An Thái. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 36/PA-UBND ngày 18/10/2024 của UBND xã An Thái; - Công văn số 1566/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với dự án Mở rộng sân thể thao xã An Thái. |
22 |
Mở rộng sân thể thao xã Quỳnh Hưng |
DTT |
Mỹ Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
9.400 |
5.800 |
|
|
3.600 |
- Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND xã Quỳnh Hưng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sân vận động trung tâm xã Quỳnh Hưng; Hạng mục: Cổng dậu - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 10/PA-UBND ngày 18/10/2024 của UBND xã Quỳnh Hưng; - Công văn số 1567/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với dự án: Mở rộng sân thể thao xã Quỳnh Hưng. |
23 |
Sân thể thao thôn Xuân La, xã Trang Bảo Xá |
DTT |
Xuân La |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
3.000 |
2.800 |
|
|
200 |
- Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã Trang Bảo Xá về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Sân thể thao thôn Xuân La, xã Trang Bảo Xá, huyện Quỳnh Phụ. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 02/PA-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã Trang Bảo Xá; - Công văn số 1691/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Sân thể thao thôn Xuân La. |
24 |
Sân thể thao thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội |
DTT |
Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
3.013 |
639 |
|
|
2.374 |
- Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của UBND xã Quỳnh Hội về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình : Đầu tư xây dựng sân thể thao thôn Đông Xá, huyện Quỳnh Phụ - Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước số 03/PA-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hội; - Công văn số 1682/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Sân thể thao thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội. |
25 |
Sân thể thao thôn Tân Hoá, xã Quỳnh Hội |
DTT |
Tân Hoá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
3.500 |
3.100 |
|
|
400 |
- Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hội về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình Sân thể thao thôn Tân Hoá; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 03/PA-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hội; - Công văn số 1704/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình: Sân thể thao thôn Tân Hoá, xã Quỳnh Hội. |
DGT |
|
|
|
68.042 |
27.811 |
|
|
40.231 |
|
||
26 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 396B đi cầu Vĩnh, xã Quỳnh Trang |
DGT |
Các thôn |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
40.300 |
2.000 |
|
|
38.300 |
- Quyết định số 7954/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT. 396B đi cầu Vĩnh, xã Quỳnh Trang; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 16/PA-BQLDA ngày 28/11/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1692/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT. 396B đi cầu Vĩnh, xã Quỳnh Trang. |
27 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐH 74 đi xã Quỳnh Trang |
DGT |
Các thôn |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
26.542 |
25.000 |
|
|
1.542 |
- Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐH.74 đi xã Quỳnh Trang; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 17/PA-BQLDA ngày 28/11/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1693/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐH 74 đi xã Quỳnh Trang; - Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường số 391/BC- UBND ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ. |
28 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường và cải tạo nút giao với Quốc lộ 39 để kết nối hạ tầng Dự án Đầu tư xây dựng và Kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Nguyên Xá, huyện Đông Hưng. |
DGT |
Bắc Lạng |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
1.200 |
811 |
|
|
389 |
- Văn bản số 1140/UBND-CTXDGT ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường và cải tạo nút giao với Quốc lộ 39 để kết nối hạ tầng Dự án Đầu tư xây dựng và Kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Nguyên Xá, huyện Đông Hưng. - Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước số 08/PA-HV ngày 08/11/2024 của Công ty TNHH PHT Hoa Việt; - Văn bản số 1730/UBND-NN ngày 11/11/2024 của UBND huyện Đông Hưng về việc ý kiến phương án sử dụng tầng đất mặt của Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường và cải tạo nút giao với Quốc lộ 39 để kết nối hạ tầng Dự án Đầu tư xây dựng và Kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Nguyên Xá, huyện Đông Hưng. |
TON |
|
|
|
11.540 |
10.540 |
|
|
1.000 |
|
||
29 |
Chùa Ruối |
TON |
Tiên Cầu |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
3.540 |
3.540 |
|
|
|
- Văn bản số 2211/UBND-NNTNMT ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Thái Bình về việc thực hiện thủ tục xin giao đất khôi phục chùa Ruối, thôn Tiên Cầu, xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 08/PA-BTS ngày 18/10/2024 của đại diện phật tử thôn Tiên Cầu, xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ. - Công văn số 1568/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình: Khôi phục chùa Ruối. |
30 |
Mở rộng chùa Rồng |
TON |
Nam Đài |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
8.000 |
7.000 |
|
|
1.000 |
- Văn bản số 1245/UBND-NNTNMT ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về việc cho phép làm thủ tục xin giao đất để mở rộng khuôn viên chùa Rồng; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 09/PA-BTS ngày 18/10/2024 của Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1569/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình: Mở rộng chùa Rồng. |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
21.697 |
20.197 |
|
|
1.500 |
|
|
31 |
Tôn tạo hồ tắm Tượng và sân vườn cảnh quan thuộc quần thể khu DTLS nhà Trần: Đình, đền, bến tượng A Sào, huyện Quỳnh Phụ |
DDD |
A Sào |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
21.697 |
20.197 |
|
|
1.500 |
- Quyết định số 8854/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt dự án Tôn tạo hồ tắm Tượng và sân vườn cảnh quan thuộc quần thể khu di tích lịch sử nhà Trần: Đình, đền, bến Tượng A Sào, huyện Quỳnh Phụ. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 12/PA-BQLDA ngày 01/11/2024 của Bản Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1605/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt để thực hiện dự án: Tôn tạo hồ tắm Tượng và sân vườn cảnh quan thuộc quần thể khu di tích lịch sử nhà Trần: Đình, đền, bến Tượng A Sào; - Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường số 371/BC- UBND ngày 14/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ. |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
36.200 |
32.552 |
|
|
3.648 |
|
|
32 |
Mở rộng nghĩa trang cát táng kiểu mẫu Đồng Yêng |
NTD |
Hiệp Lực |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
16.000 |
14.052 |
|
|
1.948 |
- Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của UBND xã An Khê về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang cát táng kiểu mẫu Đồng Yêng; Hạng mục: San lấp mặt bằng. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 01/PA-UBND ngày 18/10/2024 của UBND xã An Khê; - Công văn số 1570/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình: Mở rộng nghĩa trang cát táng kiểu mẫu Đồng Yêng, xã An Khê. |
33 |
Nghĩa trang Mả Hủi, thôn Đồng Bằng, xã An Lễ |
NTD |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
6.000 |
|
|
1.000 |
- Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã An Lễ về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu nghĩa địa Mả Hủi thôn Đồng Bằng, xã An Lễ. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 08/PA-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã An Lễ; - Công văn số 1694/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình nghĩa trang Mả Hủi. |
34 |
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ |
NTD |
Xuân Lai |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
- Quyết định số 7966/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 19/PA-BQLDA ngày 28/11/2024 Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1695/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ. |
35 |
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ |
NTD |
Hưng Đạo 2 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
4.700 |
|
|
300 |
- Quyết định số 6710/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 18/PA-BQLDA ngày 28/11/2024 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Phụ; - Công văn số 1696/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ. |
36 |
Mở rộng nghĩa trang thị trấn Quỳnh Côi |
NTD |
Tổ 5 |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
6.400 |
6.000 |
|
|
400 |
- Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND thị trấn Quỳnh Côi về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Quỳnh Côi; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 05/PA-UBND ngày 21/10/2024 của UBND thị trấn Quỳnh Côi; - Công văn số 1697/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Mở rộng nghĩa trang thị trấn Quỳnh Côi. |
DKV |
|
|
|
18.350 |
15.600 |
|
|
2.750 |
|
||
37 |
Nhà văn hoá thôn Mỹ, xã An Quý |
DKV |
Mỹ |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
1.100 |
|
|
900 |
- Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã An Quý về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hoá thôn Mỹ, xã An Quý. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 09/PA-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã An Quý; - Công văn số 1687/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Nhà văn hoá thôn Mỹ. |
38 |
Hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn Sài, xã An Quý |
DKV |
Sài |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
3.500 |
3.000 |
|
|
500 |
- Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã An Quý về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn Sài, xã An Quý. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 08/PA-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã An Quý; - Công văn số 1698/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Khuôn viên cây xanh thôn Sài. |
39 |
Khuôn viên cây xanh thôn Trung Châu Tây, xã An Cầu |
DKV |
Trung Châu Tây |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
4.400 |
|
|
600 |
- Quyết định số 115b/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của UBND xã An Cầu về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Khuôn viên cây xanh thôn Trung Châu Tây, xã An Cầu. - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 02/PA-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã An Cầu; - Công văn số 1699/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình khuôn viên cây xanh thôn Trung Châu Tây. |
40 |
Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí tại thôn Tân Hoá, xã Quỳnh Hội |
DKV |
Tân Hoá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
4.350 |
4.000 |
|
|
350 |
- Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hội về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí tại thôn Tân Hoá, xã Quỳnh Hội. - Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước số 03/PA-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hội; - Công văn số 1706/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí thôn Tân Hoá, xã Quỳnh Hội. |
41 |
Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội |
DKV |
Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
3.500 |
3.100 |
|
|
400 |
- Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hội về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội; - Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước số 03/PA-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã Quỳnh Hội; - Công văn số 1705/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội. |
DCH |
|
|
|
21.200 |
18.900 |
|
|
2.300 |
|
||
42 |
Chợ trung tâm xã Quỳnh Ngọc |
DCH |
Quỳnh Lang |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
21.200 |
18.900 |
|
|
2.300 |
- Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã Quỳnh Ngọc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Chợ trung tâm xã Quỳnh Ngọc; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 03/PA-UBND ngày 28/11/2024 của UBND xã Quỳnh Ngọc; - Công văn số 1700/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình Chợ trung tâm xã Quỳnh Ngọc. |
TMD |
|
|
|
6.754 |
6.356 |
|
|
398 |
|
||
43 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng, cơ khí tổng hợp |
TMD |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
4.990 |
4.990 |
|
|
|
- Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 09/PA-CTTNHH ngày 01/11/2024 của Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Khuyên; - Công văn số 1572/UBND-NN ngày 08/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với Dự án: Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng, cơ khí tổng hợp. |
44 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh nông sản thực phẩm sạch tại xã An Tràng huyện Quỳnh Phụ |
TMD |
Hồng Phong |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
1.764 |
1.366 |
|
|
398 |
- Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 06/PA-TĐM ngày 18/10/2024 của Công ty TNHH Trường Duân; - Công văn số 1702/UBND-NN ngày 29/11/2024 của UBND huyện Quỳnh Phụ về việc chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh nông sản thực phẩm sạch tại xã An Tràng huyện Quỳnh Phụ. |
SKN |
|
|
|
349.244 |
312.280 |
0 |
|
36.964 |
|
||
45 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Phong Châu |
SKN |
|
Phong Châu |
Đông Hưng |
349.244 |
312.280 |
|
|
36.964 |
- Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Phong Châu; - Phương án sử dụng tầng đất mặt số 19/PA-PL ngày 04/11/2024 của Liên danh Công ty Cổ phần PLD Phú Lâm - Công ty Cổ phần dịch vụ thương mại Thăng Long; - Văn bản số 1731/UBND-NN ngày 11/11/2024 của UBND huyện Đông Hưng về việc ý kiến phương án sử dụng tầng đất mặt của Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Phong Châu. - Hồ sơ đánh giá sơ bộ tác động môi trường của dự án. |
CNT |
|
|
|
2.028 |
1.991 |
|
|
37 |
|
||
46 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà thịt tại xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Phụ |
CNT |
Hồng Thịnh |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
2.028 |
1.991 |
|
|
37 |
Quyết định số 3312/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà thịt tại xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình của Hộ kinh doanh Phạm Công Bản. |
Tổng số |
|
|
|
|
1.755.782 |
1.567.680 |
800 |
|
187.302 |
|