Nghị quyết 117/2025/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi đối với các hoạt động tuyên truyền, văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 117/2025/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2025/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN, VĂN HOÁ, NGHỆ THUẬT QUẦN CHÚNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức thi, liên hoan văn nghệ quần chúng;
Xét Tờ trình số 414/TTr-UBND ngày 07/7/2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1062/BC-VHXH ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Ban Văn hoá - Xã hội, HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi đối với các hoạt động tuyên truyền, văn hoá, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh.
Điều 1. Quy định nội dung, mức chi đối với các hoạt động tuyên truyền, văn hoá, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung và mức chi đối với các hoạt động tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp xã; các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La và tham gia các hoạt động cấp khu vực, toàn quốc của các cơ quan, đơn vị sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị tổ chức hoặc tham gia hoạt động văn hóa, tuyên truyền lưu động, ngày hội, hội thi, hội diễn, liên hoan nghệ thuật cấp tỉnh, cấp xã; đăng cai tổ chức hoặc tham gia hoạt động khu vực, toàn quốc, cụ thể:
a) Thành viên tham gia các đoàn nghệ thuật quần chúng không hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh, xã (phường) và bản, tiểu khu, tổ dân phố (sau đây gọi chung là bản) tham dự ngày hội, hội thi, hội diễn, liên hoan nghệ thuật cấp xã, cấp tỉnh, khu vực, toàn quốc.
b) Các nghệ nhân, diễn viên, cộng tác viên không hưởng lương từ ngân sách nhà nước tham gia hoạt động tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp xã, khu vực và toàn quốc.
c) Các nghệ nhân, diễn viên, cộng tác viên không hưởng lương từ ngân sách nhà nước tham gia các hoạt động phục vụ nhiệm vụ chính trị do UBND tỉnh, UBND cấp xã giao (hoặc cơ quan được UBND tỉnh, UBND cấp xã ủy quyền).
d) Thành viên ban tổ chức; ban giám khảo, thư ký; dẫn chương trình; nhạc công; lực lượng bảo vệ; nhân viên y tế; nhân viên phục vụ tại ngày hội, hội thi, hội diễn, liên hoan nghệ thuật cấp xã, cấp tỉnh, khu vực và toàn quốc.
Điều 2. Nội dung chi, mức chi: Có phụ lục I, II kèm theo.
Điều 3. Nguồn kinh phí
- Ngân sách tỉnh.
- Các nguồn thu hợp pháp theo quy định của pháp luật.
- Nguồn xã hội hóa (nếu có).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2025 và thay thế Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2025/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN, VĂN HOÁ, NGHỆ THUẬT QUẦN CHÚNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức thi, liên hoan văn nghệ quần chúng;
Xét Tờ trình số 414/TTr-UBND ngày 07/7/2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1062/BC-VHXH ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Ban Văn hoá - Xã hội, HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi đối với các hoạt động tuyên truyền, văn hoá, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh.
Điều 1. Quy định nội dung, mức chi đối với các hoạt động tuyên truyền, văn hoá, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung và mức chi đối với các hoạt động tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp xã; các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La và tham gia các hoạt động cấp khu vực, toàn quốc của các cơ quan, đơn vị sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị tổ chức hoặc tham gia hoạt động văn hóa, tuyên truyền lưu động, ngày hội, hội thi, hội diễn, liên hoan nghệ thuật cấp tỉnh, cấp xã; đăng cai tổ chức hoặc tham gia hoạt động khu vực, toàn quốc, cụ thể:
a) Thành viên tham gia các đoàn nghệ thuật quần chúng không hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh, xã (phường) và bản, tiểu khu, tổ dân phố (sau đây gọi chung là bản) tham dự ngày hội, hội thi, hội diễn, liên hoan nghệ thuật cấp xã, cấp tỉnh, khu vực, toàn quốc.
b) Các nghệ nhân, diễn viên, cộng tác viên không hưởng lương từ ngân sách nhà nước tham gia hoạt động tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp xã, khu vực và toàn quốc.
c) Các nghệ nhân, diễn viên, cộng tác viên không hưởng lương từ ngân sách nhà nước tham gia các hoạt động phục vụ nhiệm vụ chính trị do UBND tỉnh, UBND cấp xã giao (hoặc cơ quan được UBND tỉnh, UBND cấp xã ủy quyền).
d) Thành viên ban tổ chức; ban giám khảo, thư ký; dẫn chương trình; nhạc công; lực lượng bảo vệ; nhân viên y tế; nhân viên phục vụ tại ngày hội, hội thi, hội diễn, liên hoan nghệ thuật cấp xã, cấp tỉnh, khu vực và toàn quốc.
Điều 2. Nội dung chi, mức chi: Có phụ lục I, II kèm theo.
Điều 3. Nguồn kinh phí
- Ngân sách tỉnh.
- Các nguồn thu hợp pháp theo quy định của pháp luật.
- Nguồn xã hội hóa (nếu có).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2025 và thay thế Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh.
2. Trường hợp các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC
HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN, VĂN HÓA, NGHỆ THUẬT QUẦN CHÚNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 117/2025/NQ-HĐND ngày
17/7/2025 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
||||
Cấp tỉnh |
Cấp xã |
|||||
|
Phường |
xã |
||||
I |
Chi hỗ trợ tiền ăn, thuê phòng nghỉ, phương tiện đi lại, bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn |
|
|
|
||
1 |
Trong thời gian tập luyện |
|
|
|
||
- |
Tiền ăn |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ hai, điểm 2.1, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ ba, điểm 2.1, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|||
- |
Thuê phòng nghỉ |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ ba, điểm 2.2, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ ba, điểm 2.2, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các Cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ tư, điểm 2.2, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
||
- |
Phương tiện đi lại (Chỉ được thanh toán 01 lần đi, về) Tùy điều kiện cụ thể có thể thanh toán theo 2 cách |
|
|
|
||
+ |
Hợp đồng thuê xe |
Thanh toán theo hóa đơn thực tế |
||||
+ |
Tự túc phương tiện |
Thực hiện theo quy định tại điểm 2.4, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
||||
- |
Tập luyện |
60.000 đồng/người/buổi |
50.000 đồng/người/buổi |
|||
2 |
Trong thời gian biểu diễn, tham dự hoạt động |
|
|
|
||
- |
Tiền ăn: |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ hai, điểm 2.1, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ ba, điểm 2.1, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|||
- |
Thuê phòng nghỉ |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ ba, điểm 2.2, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ ba, điểm 2.2, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các Cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ tư, điểm 2.2, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
||
- |
Phương tiện đi lại (Chỉ được thanh toán 01 lần đi, về) tùy điều kiện cụ thể có thể thanh toán theo 2 cách |
|
|
|
||
+ |
Hợp đồng thuê xe |
Thanh toán theo hóa đơn thực tế |
||||
+ |
Tự túc phương tiện |
Thực hiện theo quy định tại điểm 2.4, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
||||
- |
Biểu diễn |
160.000 đồng/ người/buổi |
120.000 đồng/ người/buổi |
|||
II |
Tiền giải thưởng |
|
|
|||
1 |
Cá nhân (Giải tiết mục) |
|
|
|||
- |
Giải A (Nhất) |
1.000.000 đồng |
600.000 đồng |
|||
- |
Giải B (Nhì) |
800.000 đồng |
400.000 đồng |
|||
- |
Giải C (Ba) |
600.000 đồng |
200.000 đồng |
|||
- |
Giải khuyến khích |
400.000 đồng |
100.000 đồng |
|||
2 |
Đối với tập thể (Giải chương trình, giải toàn đoàn) |
|
|
|||
|
Giải A (Nhất) |
9.000.000 đồng |
4.000.000 đồng |
|||
- |
Giải B (Nhì) |
7.000.000 đồng |
3.000.000 đồng |
|||
- |
Giải C (Ba) |
5.000.000 đồng |
2.000.000 đồng |
|||
- |
Giải khuyến khích |
3.000.000 đồng |
1.000.000 đồng |
|||
3 |
Giải phụ khác |
500.000 đồng |
400.000 đồng |
|||
III |
Tiền bồi dưỡng |
|
|
|||
- |
Ban tổ chức |
|
|
|||
+ |
Trưởng ban |
350.000 đồng/ người/ ngày |
|
|||
+ |
Phó ban |
300.000 đồng/ người/ ngày |
|
|||
+ |
Thành viên |
250.000 đồng/ người/ ngày |
|
|||
- |
Ban giám khảo, thư ký |
|
|
|||
+ |
Trưởng ban |
500.000 đồng/ người/ ngày |
|
|||
+ |
Phó ban |
400.000 đồng/ người/ ngày |
|
|||
+ |
Thành viên, thư ký |
300.000 đồng/ người/ ngày |
|
|||
|
Dẫn chương trình, nhạc công |
500.000 đồng/ người/ ngày |
|
|||
- |
Lực lượng bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ. |
60.000 đồng/ người/ ngày |
|
|||
IV |
Hỗ trợ hóa trang |
100.000 đồng/người/1 chương trình biểu diễn |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
* Lưu ý:
- Chi hỗ trợ tiền ăn, thuê phòng nghỉ, phương tiện đi lại, bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn (việc thực hiện chế độ chi tiền thuê phòng nghỉ, phương tiện đi lại chỉ áp dụng cho các đối tượng được huy động, trưng tập cách xa địa điểm tập luyện, biểu diễn từ 10 km trở lên).
- Trường hợp một người được phân công nhiều nhiệm vụ khác nhau trong quá trình điều hành và tổ chức các hoạt động tuyên truyền, văn hóa, nghệ thuật quần chúng chỉ được hưởng một mức hỗ trợ cao nhất.
- Cấp nào tổ chức thì được hưởng chế độ theo cấp đó.
- Trường hợp các lực lượng tham gia tập luyện, biểu diễn 01 buổi trong ngày thì không được hường chế độ tiền ăn.
PHỤ LỤC II
MỨC CHI THAM GIA
HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN, VĂN HÓA, NGHỆ THUẬT QUẦN CHÚNG CẤP KHU VỰC, TOÀN QUỐC
(Kèm treo Nghị quyết số 117/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Sơn
La)
TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
|
1 |
Hỗ trợ trong thời gian tập luyện tại tỉnh |
|
|
- |
Tiền ăn |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ hai, điểm 2.1 khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tính Quy định mức chi công tác phí chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|
- |
Thuê phòng nghỉ |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ ba, điểm 2.2 khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|
- |
Phương tiện đi lại (Chỉ được thanh toán 01 lần đi, về) tùy điều kiện cụ thể có thể thanh toán theo 2 cách |
|
|
+ |
Hợp đồng thuê xe |
Thanh toán theo hóa đơn thực tế |
|
+ |
Tự túc phương tiện |
Thực hiện theo quy định tại điểm 2.4, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 1 15/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|
- |
Tập luyện |
60.000 đồng/người/buổi |
|
2 |
Hỗ trợ trong thời gian biểu diễn, tham dự hoạt động |
Các thành phố trực thuộc Trung ương |
Các tỉnh |
- |
Tiền ăn |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm 2.1, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ- HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ hai, điểm 2.1, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ- HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- |
Thuê phòng nghỉ |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm 2.2, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ- HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thực hiện theo quy định tại gạch đầu dòng thứ hai, điểm 2.2, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 1I5/2025/NQ- HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
- |
Phương tiện đi lại (Chỉ được thanh toán 01 lần đi, về) tùy điều kiện cụ thể có thể thanh toán theo 2 cách |
|
|
+ |
Hợp đồng thuê xe |
Thanh toán theo hóa đơn thực tế |
|
+ |
Tự túc phương tiện |
Thực hiện theo quy định tại điểm 2.4, khoản 2, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chỉ hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|
- |
Biểu diễn |
160.000đồng/người/buổi |
|
3 |
Hỗ trợ hóa trang |
100.000 đồng/người/1 chương trình biểu diễn |
* Lưu ý:
- Chi hỗ trợ tiền ăn, thuê phòng nghỉ, phương tiện đi lại, bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn (việc thực hiện chế độ chi tiền thuê phòng nghỉ, phương tiện đi lại chỉ áp dụng cho các đối tượng được huy động trưng tập cách xa địa điểm tập luyện, biểu diễn từ 10 km trở lên).