Nghị quyết 11/2025/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 5 Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
Số hiệu | 11/2025/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 26/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Đức Dũng |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2025/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dữ trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của luật bảo hiểm y tế;
Xét Tờ trình số 3207/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi một số điều Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết sửa đổi khoản 1 Điều 5 của Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025.
“1. Dự kiến tổng kinh phí thực hiện giai đoạn 2022 - 2025: 28.044.868.140 đồng (Hai mươi tám tỷ, không trăm bốn mươi bốn triệu, tám trăm sáu mươi tám ngàn, một trăm bốn mươi đồng y).
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 5 năm 2025.
2. Những nội dung khác quy định tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ ba mươi mốt thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS GIAI ĐOẠN
2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Số người |
Tổng số tiền hỗ trợ |
Phân kỳ ngân sách hỗ trợ |
||||
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Ghi chú |
||||
I |
Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới và xã khu vực I thuộc phạm vi vùng DTTS và MN |
28.258 |
15.672.353.580 |
2.876.847.300 |
4.753.576.800 |
2.084.687.280 |
5.957.242.200 |
Biểu số 1 |
1 |
Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã không thuộc phạm vi vùng DTTS & MN |
1.003 |
738.788.040 |
116.747.460 |
120.770.460 |
187.139.160 |
314.130.960 |
Biểu số 2 |
2 |
Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số các xã khu vực III khi đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
11.379 |
11.633.726.520 |
0 |
41.839.200 |
65.707.200 |
11.526.180.120 |
Biểu số 3 |
Tổng |
40.640 |
28.044.868.140 |
2.993.594.760 |
4.916.186.460 |
2.337.533.640 |
17.797.553.280 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2025/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dữ trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của luật bảo hiểm y tế;
Xét Tờ trình số 3207/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi một số điều Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết sửa đổi khoản 1 Điều 5 của Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025.
“1. Dự kiến tổng kinh phí thực hiện giai đoạn 2022 - 2025: 28.044.868.140 đồng (Hai mươi tám tỷ, không trăm bốn mươi bốn triệu, tám trăm sáu mươi tám ngàn, một trăm bốn mươi đồng y).
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 5 năm 2025.
2. Những nội dung khác quy định tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ ba mươi mốt thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS GIAI ĐOẠN
2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Số người |
Tổng số tiền hỗ trợ |
Phân kỳ ngân sách hỗ trợ |
||||
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Ghi chú |
||||
I |
Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới và xã khu vực I thuộc phạm vi vùng DTTS và MN |
28.258 |
15.672.353.580 |
2.876.847.300 |
4.753.576.800 |
2.084.687.280 |
5.957.242.200 |
Biểu số 1 |
1 |
Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã không thuộc phạm vi vùng DTTS & MN |
1.003 |
738.788.040 |
116.747.460 |
120.770.460 |
187.139.160 |
314.130.960 |
Biểu số 2 |
2 |
Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số các xã khu vực III khi đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
11.379 |
11.633.726.520 |
0 |
41.839.200 |
65.707.200 |
11.526.180.120 |
Biểu số 3 |
Tổng |
40.640 |
28.044.868.140 |
2.993.594.760 |
4.916.186.460 |
2.337.533.640 |
17.797.553.280 |
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG TẠI CÁC
XÃ ĐÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI VÀ XÃ KHU VỰC I
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Xã |
Số năm hỗ trợ BHYT |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đối tượng DTTS chưa được hưởng BHYT |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 30% |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 70% |
Tổng cộng |
||||
Số người DTTS |
Số tiền |
Số người DTTS |
Số tiền |
Số người DTTS |
Số tiền |
Số người |
Số tiền |
|||
I |
Huyện Tây Giang |
|
1.156 |
1.122.897.600 |
1.179 |
887.339.880 |
2.499 |
934.790.220 |
4.834 |
2.945.027.700 |
1 |
Xã Lăng |
4 |
358 |
288.046.800 |
477 |
368.901.540 |
1.615 |
605.329.200 |
2.450 |
1.262.277.540 |
2 |
Xã Atiêng |
4 |
98 |
78.850.800 |
267 |
193.112.640 |
819 |
307.574.820 |
1.184 |
579.538.260 |
3 |
Xã Anông |
4 |
700 |
756.000.000 |
435 |
325.325.700 |
65 |
21.886.200 |
1.200 |
1.103.211.900 |
II |
Huyện Đông Giang |
|
1.337 |
1.075.750.200 |
715 |
525.438.900 |
2.832 |
1.073.554.560 |
4.884 |
2.674.743.660 |
1 |
Xã Ba |
4 |
532 |
428.047.200 |
505 |
389.491.200 |
1.722 |
652.775.760 |
2.759 |
1.470.314.160 |
2 |
Xã Tư |
4 |
805 |
647.703.000 |
210 |
135.947.700 |
1.110 |
420.778.800 |
2.125 |
1.204.429.500 |
III |
Huyện Nam Trà My |
|
1.811 |
1.457.130.600 |
1.020 |
590.549.400 |
4.518 |
1.549.095.840 |
7.349 |
3.596.775.840 |
1 |
Xã Trà Mai |
4 |
1.811 |
1.457.130.600 |
1.020 |
590.549.400 |
4.518 |
1.549.095.840 |
7.349 |
3.596.775.840 |
IV |
Huyện Bắc Trà My |
|
740 |
595.404.000 |
746 |
480.245.220 |
1.047 |
354.622.860 |
2.533 |
1.430.272.080 |
1 |
Thị trấn Trà My |
4 |
179 |
144.023.400 |
446 |
311.279.220 |
663 |
249.402.240 |
1.288 |
704.704.860 |
2 |
Xã Trà Tân |
4 |
561 |
451.380.600 |
300 |
168.966.000 |
384 |
105.220.620 |
1.245 |
725.567.220 |
V |
Huyện Tiên Phước |
|
82 |
65.977.200 |
31 |
26.134.920 |
131 |
49.108.680 |
244 |
141.220.800 |
1 |
Xã Tiên An |
4 |
82 |
65.977.200 |
31 |
26.134.920 |
131 |
49.108.680 |
244 |
141.220.800 |
VI |
Huyện Núi Thành |
|
1.243 |
1.000.117.800 |
371 |
255.221.820 |
1.796 |
680.827.680 |
3.410 |
1.936.167.300 |
1 |
Xã Tam Trà |
4 |
1.243 |
1.000.117.800 |
371 |
255.221.820 |
1.796 |
680.827.680 |
3.410 |
1.936.167.300 |
VII |
Huyện Phước Sơn |
|
863 |
694.369.800 |
1.708 |
1.331.474.760 |
2.433 |
922.301.640 |
5.004 |
2.948.146.200 |
1 |
Thị trấn Khâm Đức |
4 |
490 |
394.254.000 |
865 |
663.900.300 |
1.300 |
492.804.000 |
2.655 |
1.550.958.300 |
2 |
Xã Phước Xuân |
4 |
373 |
300.115.800 |
843 |
667.574.460 |
1.133 |
429.497.640 |
2.349 |
1.397.187.900 |
Tổng cộng |
|
7.232 |
6.011.647.200 |
5.770 |
4.096.404.900 |
15.256 |
5.564.301.480 |
28.258 |
15.672.353.580 |
KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG TẠI CÁC
XÃ KHÔNG THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Xã |
Thời gian hỗ trợ BHYT (năm) |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đối tượng DTTS chưa được hưởng BHYT |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 30% |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 70% |
Tổng cộng |
||||
Số người DTTS |
Số tiền |
Số người DTTS |
Số tiền |
Số người DTTS |
Số tiền |
Số người DTTS |
Số tiền |
|||
I |
Huyện Bắc Trà My |
|
16 |
16.086.600 |
20 |
17.690.400 |
140 |
49.766.400 |
176 |
83.543.400 |
1 |
Trà Dương |
4 |
|
|
20 |
17.690.400 |
75 |
25.677.000 |
95 |
43.367.400 |
2 |
Trà Đông |
4 |
16 |
16.086.600 |
|
|
65 |
24.089.400 |
81 |
40.176.000 |
II |
Huyện Tiên Phước |
|
364 |
388.346.400 |
27 |
21.311.640 |
99 |
36.978.120 |
490 |
446.636.160 |
1 |
Tiên Sơn |
4 |
12 |
13.327.200 |
|
|
8 |
3.032.640 |
20 |
16.359.840 |
2 |
Tiên Hà |
4 |
27 |
28.609.200 |
|
|
8 |
3.032.640 |
35 |
31.641.840 |
3 |
Tiên Cẩm |
4 |
20 |
21.600.000 |
|
|
9 |
3.411.720 |
29 |
25.011.720 |
4 |
Tiên Châu |
4 |
67 |
70.891.200 |
18 |
13.350.960 |
10 |
3.515.400 |
95 |
87.757.560 |
5 |
Tiên Mỹ |
4 |
60 |
64.800.000 |
9 |
7.960.680 |
14 |
5.307.120 |
83 |
78.067.800 |
6 |
Tiên Lộc |
4 |
55 |
57.564.000 |
|
|
9 |
3.411.720 |
64 |
60.975.720 |
7 |
Tiên Ngọc |
4 |
37 |
39.409.200 |
|
|
16 |
6.065.280 |
53 |
45.474.480 |
8 |
Tiên Lãnh |
4 |
42 |
44.809.200 |
|
|
11 |
3.894.480 |
53 |
48.703.680 |
9 |
Thị trấn Tiên Kỳ |
4 |
44 |
47.336.400 |
|
|
14 |
5.307.120 |
58 |
52.643.520 |
III |
Huyện Núi Thành |
|
40 |
41.364.000 |
8 |
5.790.960 |
16 |
4.963.680 |
64 |
52.118.640 |
1 |
Tam Sơn |
4 |
40 |
41.364.000 |
8 |
5.790.960 |
16 |
4.963.680 |
64 |
52.118.640 |
IV |
Huyện Hiệp Đức |
|
74 |
61.376.400 |
23 |
15.845.760 |
139 |
52.692.120 |
236 |
129.914.280 |
1 |
Bình Lâm |
4 |
8 |
6.436.800 |
15 |
10.054.800 |
45 |
17.058.600 |
68 |
33.550.200 |
2 |
Quế Thọ |
4 |
12 |
11.491.200 |
|
|
18 |
6.823.440 |
30 |
18.314.640 |
3 |
Hiệp Thuận |
4 |
26 |
20.919.600 |
|
|
35 |
13.267.800 |
61 |
34.187.400 |
4 |
Hiệp Hòa |
4 |
10 |
8.046.000 |
4 |
2.895.480 |
19 |
7.202.520 |
33 |
18.144.000 |
5 |
Quế Lưu |
4 |
8 |
6.436.800 |
4 |
2.895.480 |
11 |
4.169.880 |
23 |
13.502.160 |
6 |
Thăng Phước |
4 |
10 |
8.046.000 |
|
|
11 |
4.169.880 |
21 |
12.215.880 |
V |
Huyện Đại Lộc |
4 |
20 |
20.682.000 |
|
|
17 |
5.893.560 |
37 |
26.575.560 |
1 |
Đại Thạnh |
4 |
16 |
16.545.600 |
|
|
12 |
3.998.160 |
28 |
20.543.760 |
2 |
Đại Tân |
4 |
4 |
4.136.400 |
|
|
5 |
1.895.400 |
9 |
6.031.800 |
Tổng cộng |
|
514 |
527.855.400 |
78 |
60.638.760 |
411 |
150.293.880 |
1.003 |
738.788.040 |
KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS TẠI CÁC XÃ KHU VỰC
III ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Xã |
Thời gian hỗ trợ BHYT (năm) |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đối tượng DTTS chưa được hưởng BHYT |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 30% |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đối tượng DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 70% |
Tổng cộng |
||||
Số người DTTS |
Số tiền |
Số người DTTS |
Số tiền |
Số người DTTS |
Số tiền |
Số người DTTS |
Số tiền |
|||
I |
Huyện Bắc Trà My |
|
950 |
1.200.420.000 |
530 |
468.795.600 |
620 |
235.029.600 |
2.100 |
1.904.245.200 |
1 |
Xã Trà Giang |
2 |
420 |
530.712.000 |
200 |
176.904.000 |
270 |
102.351.600 |
890 |
809.967.600 |
2 |
Xã Trà Sơn |
1 |
530 |
669.708.000 |
330 |
291.891.600 |
350 |
132.678.000 |
1.210 |
1.094.277.600 |
II |
Huyện Phước Sơn |
|
2.960 |
3.740.256.000 |
1.180 |
1.043.733.600 |
430 |
163.004.400 |
4.570 |
4.946.994.000 |
1 |
Xã Phước Năng |
2 |
1.260 |
1.592.136.000 |
500 |
442.260.000 |
200 |
75.816.000 |
1.960 |
2.110.212.000 |
2 |
Xã Phước Chánh |
1 |
1.700 |
2.148.120.000 |
680 |
601.473.600 |
230 |
87.188.400 |
2.610 |
2.836.782.000 |
III |
Huyện Nam Giang |
|
2.628 |
3.320.740.800 |
1.109 |
980.932.680 |
671 |
254.362.680 |
4.408 |
4.556.036.160 |
1 |
Xã Tà Bhing |
1 |
1.439 |
1.818.320.400 |
620 |
548.402.400 |
350 |
132.678.000 |
2.409 |
2.499.400.800 |
2 |
Xã La Dê |
1 |
1.189 |
1.502.420.400 |
489 |
432.530.280 |
321 |
121.684.680 |
1.999 |
2.056.635.360 |
IV |
Huyện Tiên Phước |
|
134 |
145.454.400 |
35 |
30.958.200 |
132 |
50.038.560 |
301 |
226.451.160 |
1 |
Xã Tiên Lập |
3 |
134 |
145.454.400 |
35 |
30.958.200 |
132 |
50.038.560 |
301 |
226.451.160 |
Tổng cộng |
|
6.672 |
8.406.871.200 |
2.854 |
2.524.420.080 |
1.853 |
702.435.240 |
11.379 |
11.633.726.520 |