Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2025 áp dụng các Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 10/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 07/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/08/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 10/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 tháng 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 524/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Phụ lục Danh mục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật. Trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét xử lý theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các các tổ chức thành viên tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Nghị quyết này hết hiệu lực chung kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2027; đối với từng nghị quyết trong Phụ lục Danh mục kèm theo Nghị quyết này sẽ có hiệu lực cho đến khi hết hiệu lực theo thời gian ghi trong nghị quyết hoặc khi có Nghị quyết bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định pháp luật.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khoá X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 07 tháng 8 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc áp dụng các Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Nghị quyết |
Phạm vi áp dụng |
|
|
01 |
Nghị quyết số 91/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành chính sách hỗ trợ đất đai đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
02 |
Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
03 |
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020- 2024 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
04 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Vể việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
05 |
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
06 |
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
07 |
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
08 |
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
09 |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
10 |
Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 09/07/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
11 |
Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
12 |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
13 |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
14 |
Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
15 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi, mức chi cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
16 |
Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung đầu tư, mức hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ phát triển, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành Nông nghiệp giai đoạn 2024 - 2030 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
17 |
Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi, mức chi từ ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoặc hỗ trợ một phần kinh phí thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác theo Chương trình phát triển nghiên cứu,sản xuất giống phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
18 |
Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021- 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
19 |
Nghị quyết số 81/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
20 |
Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
21 |
Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2023-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
22 |
Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung và mức hỗ trợ thực hiện dự án đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
23 |
Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều; hộ nghèo tỉnh và hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022 - 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
24 |
Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
25 |
Nghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh tây ninh giai đoạn 2022-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
26 |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
27 |
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01/07/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
28 |
Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
29 |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
30 |
Nghị quyết số 62/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về phân cấp nhiệm vụ chi kinh sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
31 |
Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
32 |
Nhị quyết số 56/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước sinh hoạt hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2023-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
33 |
Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
34 |
Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
35 |
Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
36 |
Nghị quyết số 71/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
37 |
Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2022-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
38 |
Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020- 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
39 |
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
40 |
Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chính sách hỗ trợ đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
41 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định nội dung chi và mức chi các hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
42 |
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách hỗ trợ Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
43 |
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
44 |
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định cơ chế, chính sách thực hiện bố trí ổn định dân cư giai đoạn 2024-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
45 |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định phân bổ nguồn vốn xổ số kiến thiết thực hiện Chương trình xây dựng mục tiêu quốc gia nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
46 |
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
47 |
Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định việc phân định các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
48 |
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
49 |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chính sách hỗ trợ lãi vay phát triển thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019 - 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
50 |
Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 24/06/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với ấp đội trưởng, khu đội trưởng; trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
51 |
Nghị quyết số 87/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa tỉnh bàn Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
52 |
Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
53 |
Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chương trình phát triển nhà ở tinh Tây Ninh đến năm 2030 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
54 |
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020- 2025, định hướng đến năm 2030 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
55 |
Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
56 |
Nghị quyết số 86/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định hỗ trợ đấu nối nước thải từ hộ thoát nước vào mạng lưới thu gom của hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
57 |
Nghị quyết số 100/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ kinh phí hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ cho người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt thông qua chính sách miễn, giảm giá vé trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
58 |
Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định một số nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí nguồn kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
59 |
Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định đối tượng cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường đối với các hộ gia đình định cư hợp pháp thuộc khu vực đô thị (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
60 |
Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
61 |
Nghị quyết số 68/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
62 |
Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
63 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp; trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
64 |
Nghị quyết số 30/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp; trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
65 |
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
66 |
Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non và các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
67 |
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
68 |
Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
69 |
Nghị quyết số 69/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
70 |
Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức thu học phí trong năm học 2024 - 2025 trở đi đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
71 |
Nghị quyết số 83/2024/ND-HĐND ngày 12/7/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
72 |
Nghị quyết số 93/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chính sách thu hút và hỗ trợ đối với giáo viên mầm non tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2025-2030. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
73 |
Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ hỗ trợ giáo viên công tác trong ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
74 |
Nghị quyết số 29/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thưởng đối với học sinh đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế; giáo viên trực tiếp bồi dưỡng học sinh đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
75 |
Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND tỉnh Long An |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thu học phí dạy văn hóa chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông cho học sinh học nghề trình độ trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
76 |
Nghị quyết số 77/2024/NQ-HĐND ngày 28/05/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ đối với công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
77 |
Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc, công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
78 |
Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị người nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
79 |
Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
80 |
Nghị quyết số 34/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy Long An) |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
81 |
Nghị quyết số 80/2024/NQ-HĐND ngày 19/06/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định về tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên; chế độ, chính sách cho Tổ Bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
82 |
Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 01/07/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về tiêu chí thành lập Tổ Bảo Vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và các điều kiện bảo đảm để triển khai Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
83 |
Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
84 |
Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
85 |
Nghị quyết số 78/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chức danh, một số chế độ phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở ấp, khu phố, người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận tổ quốc việt nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
86 |
Nghị quyết số 94/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 78/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
87 |
Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
88 |
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp và nông nghiệp của tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
89 |
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chính sách hỗ trợ lễ tang, mai táng, phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách, người có công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
90 |
Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10/4/2014 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
91 |
Nghị quyết số 43/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 |
HĐND tỉnh Long An |
Về chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
92 |
Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
HĐND tỉnh Long An |
Về điều chỉnh chế độ hỗ trợ điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
93 |
Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách hỗ trợ vay vốn cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Long An, giai đoạn 2020 - 2025. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
94 |
Nghị quyết số 74/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về việc quy định một số đối tượng chính sách khác tại địa phương vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
95 |
Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chính sách thu hút, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao; hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
96 |
Nghị quyết số 66/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi khoản 2 Điều 22 của Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chính sách thu hút, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao; hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
97 |
Nghị quyết số 76/2024/NQ-HĐND ngày 28/05/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chính sách thu hút, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao; hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
98 |
Nghị quyết số 102/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
99 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
100 |
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
101 |
Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2022-2030 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
102 |
Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022-2030 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
103 |
Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật cấp tỉnh, cấp huyện của học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
104 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung, mức chi tổ chức các hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
105 |
Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định một số nội dung chi và mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên và nhi đồng trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
106 |
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2030 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
107 |
Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định định mức xây dựng dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
108 |
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về chính sách hỗ trợ nhân rộng kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ, đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
109 |
Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 25/3/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định thẩm quyền quyết định việc đầu tư, mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
110 |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
111 |
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13/4/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
112 |
Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại các cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
113 |
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về quy định mức giá dịch vụ và mức hỗ trợ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
114 |
Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách thu hút nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022 - 2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
115 |
Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 |
HĐND tỉnh Long An |
Về mức trợ cấp đối với bác sĩ công tác tại xã |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
116 |
Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác cần được trợ giúp khẩn cấp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
117 |
Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác cần được trợ giúp khẩn cấp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
118 |
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
119 |
Nghị quyết số 84/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2024-2028 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
120 |
Nghị quyết số 123/2013/NQ-HDND ngày 06/12/2013 |
HĐND tỉnh Long An |
Về nâng mức hỗ trợ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức, người lao động công tác tại Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
121 |
Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
122 |
Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND tỉnh về quy định một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
123 |
Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về quy định về mức thù lao cho cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
124 |
Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
125 |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi hỗ trợ trực tiếp nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
126 |
Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
127 |
Nghị quyết số 09/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi phí chi trả trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội thông qua tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
128 |
Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh núi Bà Đen |
Khu Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh núi Bà Đen tại phường Bình Minh, tỉnh Tây Ninh |
|
|
129 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ kiêm nhiệm cho người quản lý các thiết chế văn hoá, thể thao và kinh phí duy trì, tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn và Nhà Văn hoá ấp, Nhà Văn hoá liên ấp, Nhà Văn hoá dân tộc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
130 |
Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức hỗ trợ kiêm nhiệm cho người quản lý các thiết chế văn hóa, thể thao và kinh phí duy trì, tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn và Nhà văn hóa ấp, Nhà văn hóa liên ấp, Nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
131 |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, hỗ trợ khuyến khích đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
132 |
Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, hỗ trợ khuyến khích đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
133 |
Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
134 |
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành Quy định mức tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Tây Ninh đạt thành tích tại các giải thi đấu thể thao khu vực, miền, cụm và cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022-2025 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
135 |
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phương thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
136 |
Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc bổ sung, Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
60 xã, phương thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
137 |
Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
138 |
Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Cho ý kiến ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
139 |
Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Nghị quyết cho ý kiến ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phương thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
140 |
Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
141 |
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
142 |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
143 |
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
144 |
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một Nghị quyết số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện, cấp xã thực hiện và một Nghị quyết số nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù đối với một Nghị quyết số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện, cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
145 |
Nghị quyết số 90/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
146 |
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
147 |
Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
148 |
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 25/3/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 và Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
149 |
Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
150 |
Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
151 |
Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
152 |
Nghị quyết số 85/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
153 |
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về bãi bỏ Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh về điều chỉnh bổ sung Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
154 |
Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
155 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Về sửa đổi, bổ sung một Nghị quyết số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
156 |
Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc bãi bỏ khoản 1, mục 1, phần B - Lệ phí đăng ký cư trú của Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An quy định mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị quyết Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
157 |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
158 |
Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thu, đơn vị tính phí và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
159 |
Nghị quyết số 103/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với các dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
160 |
Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc, Tân Nam |
Tại các cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc, Tân Nam |
|
|
161 |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
162 |
Nghị quyết số 95/2024/NQ-HĐND 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
163 |
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức chi đảm bảo hoạt động của BCĐ chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
164 |
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
165 |
Nghị quyết số 99/2025/NQ-HĐND ngày 28/03/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công và mua sắm hàng hóa, dịch vụ của tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
166 |
Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
167 |
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
168 |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Long An. |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
169 |
Nghị quyết số 197/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
HĐND tỉnh Long An |
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
170 |
Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 26/10/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
171 |
Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
172 |
Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của UBMTTQVN và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
173 |
Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
174 |
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
175 |
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
176 |
Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở áp dụng trong hoạt động của Cơ quan nhà nước và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
177 |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định nội dung chi và mức chi hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
178 |
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi thường xuyên hoạt động kinh tế giao thông đường thủy nội địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
179 |
Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
180 |
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
181 |
Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
182 |
Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
183 |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
184 |
Nghị quyết số 82/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung, mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
185 |
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 24/8/2012 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
186 |
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, các tổ chức sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
187 |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định các mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và các mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
188 |
Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
189 |
Nghị quyết số 53/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
190 |
Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 02/6/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
191 |
Nghị quyết số 46/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2022 đến năm 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
192 |
Nghị quyết số 72/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 2 kèm theo của Nghị quyết 46/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2022 đến năm 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
193 |
Nghị quyết số 89/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 10/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 206/2025/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 tháng 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 524/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Phụ lục Danh mục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật. Trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét xử lý theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các các tổ chức thành viên tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Nghị quyết này hết hiệu lực chung kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2027; đối với từng nghị quyết trong Phụ lục Danh mục kèm theo Nghị quyết này sẽ có hiệu lực cho đến khi hết hiệu lực theo thời gian ghi trong nghị quyết hoặc khi có Nghị quyết bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định pháp luật.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khoá X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 07 tháng 8 năm 2025./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/8/2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc áp dụng các Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
STT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên gọi của Nghị quyết |
Phạm vi áp dụng |
|
|
01 |
Nghị quyết số 91/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành chính sách hỗ trợ đất đai đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
02 |
Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
03 |
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020- 2024 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
04 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Vể việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
05 |
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
06 |
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
07 |
Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
08 |
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
09 |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
10 |
Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 09/07/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
11 |
Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
12 |
Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
13 |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
14 |
Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
15 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi, mức chi cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
16 |
Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung đầu tư, mức hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ phát triển, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành Nông nghiệp giai đoạn 2024 - 2030 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
17 |
Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi, mức chi từ ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoặc hỗ trợ một phần kinh phí thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác theo Chương trình phát triển nghiên cứu,sản xuất giống phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
18 |
Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021- 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
19 |
Nghị quyết số 81/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
20 |
Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
21 |
Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2023-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
22 |
Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung và mức hỗ trợ thực hiện dự án đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
23 |
Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều; hộ nghèo tỉnh và hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022 - 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
24 |
Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
25 |
Nghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh tây ninh giai đoạn 2022-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
26 |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
27 |
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01/07/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
28 |
Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc UBND tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
29 |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc UBND tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
30 |
Nghị quyết số 62/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về phân cấp nhiệm vụ chi kinh sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
31 |
Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
32 |
Nhị quyết số 56/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước sinh hoạt hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2023-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
33 |
Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
34 |
Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
35 |
Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
36 |
Nghị quyết số 71/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
37 |
Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2022-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
38 |
Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020- 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
39 |
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
40 |
Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chính sách hỗ trợ đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
41 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định nội dung chi và mức chi các hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
42 |
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách hỗ trợ Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
43 |
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
44 |
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định cơ chế, chính sách thực hiện bố trí ổn định dân cư giai đoạn 2024-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
45 |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định phân bổ nguồn vốn xổ số kiến thiết thực hiện Chương trình xây dựng mục tiêu quốc gia nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
46 |
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
47 |
Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định việc phân định các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
48 |
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
49 |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chính sách hỗ trợ lãi vay phát triển thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019 - 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
50 |
Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 24/06/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với ấp đội trưởng, khu đội trưởng; trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
51 |
Nghị quyết số 87/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa tỉnh bàn Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
52 |
Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
53 |
Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chương trình phát triển nhà ở tinh Tây Ninh đến năm 2030 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
54 |
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020- 2025, định hướng đến năm 2030 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
55 |
Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
56 |
Nghị quyết số 86/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định hỗ trợ đấu nối nước thải từ hộ thoát nước vào mạng lưới thu gom của hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
57 |
Nghị quyết số 100/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng đối với các dự án đầu tư phương tiện xe buýt, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ kinh phí hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; hỗ trợ cho người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt thông qua chính sách miễn, giảm giá vé trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
58 |
Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định một số nội dung chi, mức chi và định mức phân bổ kinh phí nguồn kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
59 |
Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định đối tượng cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường đối với các hộ gia đình định cư hợp pháp thuộc khu vực đô thị (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
60 |
Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
61 |
Nghị quyết số 68/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
62 |
Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
63 |
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp; trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
64 |
Nghị quyết số 30/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp; trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
65 |
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
66 |
Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non và các cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
67 |
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
68 |
Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
69 |
Nghị quyết số 69/2024/NQ-HĐND ngày 22/3/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2023 - 2024 đến năm học 2025 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
70 |
Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức thu học phí trong năm học 2024 - 2025 trở đi đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
71 |
Nghị quyết số 83/2024/ND-HĐND ngày 12/7/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
72 |
Nghị quyết số 93/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chính sách thu hút và hỗ trợ đối với giáo viên mầm non tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2025-2030. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
73 |
Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ hỗ trợ giáo viên công tác trong ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
74 |
Nghị quyết số 29/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thưởng đối với học sinh đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế; giáo viên trực tiếp bồi dưỡng học sinh đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
75 |
Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND tỉnh Long An |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thu học phí dạy văn hóa chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông cho học sinh học nghề trình độ trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
76 |
Nghị quyết số 77/2024/NQ-HĐND ngày 28/05/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ đối với công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
77 |
Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc, công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
78 |
Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị người nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
79 |
Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
80 |
Nghị quyết số 34/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy Long An) |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
81 |
Nghị quyết số 80/2024/NQ-HĐND ngày 19/06/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định về tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên; chế độ, chính sách cho Tổ Bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
82 |
Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 01/07/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về tiêu chí thành lập Tổ Bảo Vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và các điều kiện bảo đảm để triển khai Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
83 |
Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
84 |
Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
85 |
Nghị quyết số 78/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chức danh, một số chế độ phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở ấp, khu phố, người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận tổ quốc việt nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
86 |
Nghị quyết số 94/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 78/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
87 |
Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
88 |
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp và nông nghiệp của tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
89 |
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chính sách hỗ trợ lễ tang, mai táng, phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách, người có công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
90 |
Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10/4/2014 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
91 |
Nghị quyết số 43/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 |
HĐND tỉnh Long An |
Về chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
92 |
Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
HĐND tỉnh Long An |
Về điều chỉnh chế độ hỗ trợ điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
93 |
Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách hỗ trợ vay vốn cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Long An, giai đoạn 2020 - 2025. |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
94 |
Nghị quyết số 74/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về việc quy định một số đối tượng chính sách khác tại địa phương vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
95 |
Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Chính sách thu hút, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao; hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
96 |
Nghị quyết số 66/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi khoản 2 Điều 22 của Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chính sách thu hút, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao; hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
97 |
Nghị quyết số 76/2024/NQ-HĐND ngày 28/05/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chính sách thu hút, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao; hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
98 |
Nghị quyết số 102/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
99 |
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
100 |
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
101 |
Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2022-2030 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
102 |
Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022-2030 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
103 |
Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật cấp tỉnh, cấp huyện của học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
104 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung, mức chi tổ chức các hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
105 |
Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định một số nội dung chi và mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên và nhi đồng trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
106 |
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2030 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
107 |
Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định định mức xây dựng dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
108 |
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về chính sách hỗ trợ nhân rộng kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ, đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021 - 2025 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
109 |
Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 25/3/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định thẩm quyền quyết định việc đầu tư, mua sắm các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
110 |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
111 |
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13/4/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
112 |
Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại các cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
113 |
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về quy định mức giá dịch vụ và mức hỗ trợ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
114 |
Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chính sách thu hút nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022 - 2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
115 |
Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 |
HĐND tỉnh Long An |
Về mức trợ cấp đối với bác sĩ công tác tại xã |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
116 |
Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác cần được trợ giúp khẩn cấp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
117 |
Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác cần được trợ giúp khẩn cấp trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
118 |
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
119 |
Nghị quyết số 84/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2024-2028 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
120 |
Nghị quyết số 123/2013/NQ-HDND ngày 06/12/2013 |
HĐND tỉnh Long An |
Về nâng mức hỗ trợ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức, người lao động công tác tại Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
121 |
Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025 |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
122 |
Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND tỉnh về quy định một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
123 |
Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về quy định về mức thù lao cho cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
124 |
Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
125 |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi hỗ trợ trực tiếp nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
126 |
Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
127 |
Nghị quyết số 09/2025/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi phí chi trả trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội thông qua tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
128 |
Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh núi Bà Đen |
Khu Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh núi Bà Đen tại phường Bình Minh, tỉnh Tây Ninh |
|
|
129 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ kiêm nhiệm cho người quản lý các thiết chế văn hoá, thể thao và kinh phí duy trì, tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn và Nhà Văn hoá ấp, Nhà Văn hoá liên ấp, Nhà Văn hoá dân tộc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
130 |
Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức hỗ trợ kiêm nhiệm cho người quản lý các thiết chế văn hóa, thể thao và kinh phí duy trì, tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn và Nhà văn hóa ấp, Nhà văn hóa liên ấp, Nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
131 |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, hỗ trợ khuyến khích đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
132 |
Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng, hỗ trợ khuyến khích đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
133 |
Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
134 |
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành Quy định mức tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Tây Ninh đạt thành tích tại các giải thi đấu thể thao khu vực, miền, cụm và cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022-2025 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
135 |
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phương thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
136 |
Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc bổ sung, Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
60 xã, phương thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
137 |
Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
138 |
Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Cho ý kiến ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
139 |
Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Nghị quyết cho ý kiến ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phương thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
140 |
Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
141 |
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
142 |
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
143 |
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
144 |
Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một Nghị quyết số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện, cấp xã thực hiện và một Nghị quyết số nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù đối với một Nghị quyết số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện, cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
145 |
Nghị quyết số 90/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
146 |
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
147 |
Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
148 |
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 25/3/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 và Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
149 |
Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
150 |
Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2025. |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
151 |
Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
152 |
Nghị quyết số 85/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
153 |
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về bãi bỏ Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh về điều chỉnh bổ sung Nghị quyết số 130/2013/NQ-HĐND |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
154 |
Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
155 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Về sửa đổi, bổ sung một Nghị quyết số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
156 |
Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc bãi bỏ khoản 1, mục 1, phần B - Lệ phí đăng ký cư trú của Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An quy định mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị quyết Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
157 |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
158 |
Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức thu, đơn vị tính phí và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
159 |
Nghị quyết số 103/2025/NQ-HĐND ngày 28/3/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với các dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
160 |
Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc, Tân Nam |
Tại các cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc, Tân Nam |
|
|
161 |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An |
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An trước sáp nhập |
|
|
162 |
Nghị quyết số 95/2024/NQ-HĐND 06/12/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
163 |
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về mức chi đảm bảo hoạt động của BCĐ chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
164 |
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
165 |
Nghị quyết số 99/2025/NQ-HĐND ngày 28/03/2025 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công và mua sắm hàng hóa, dịch vụ của tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
166 |
Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
167 |
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
168 |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 |
HĐND tỉnh Long An |
Về nguyên tắc, phạm vi, định mức hỗ trợ và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho các hoạt động quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Long An. |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
169 |
Nghị quyết số 197/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
HĐND tỉnh Long An |
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
170 |
Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 26/10/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
171 |
Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
172 |
Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của UBMTTQVN và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
173 |
Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
174 |
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
175 |
Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
176 |
Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở áp dụng trong hoạt động của Cơ quan nhà nước và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
177 |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định nội dung chi và mức chi hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
178 |
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi thường xuyên hoạt động kinh tế giao thông đường thủy nội địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
179 |
Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
HĐND tỉnh Long An |
Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
180 |
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
181 |
Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
182 |
Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
183 |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
HĐND tỉnh Long An |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
184 |
Nghị quyết số 82/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nội dung, mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
185 |
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 24/8/2012 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
186 |
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, các tổ chức sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
187 |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định các mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và các mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
188 |
Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Long An |
Về việc quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
189 |
Nghị quyết số 53/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Về biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
190 |
Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 02/6/2025 |
HĐND tỉnh Long An |
Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
191 |
Nghị quyết số 46/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2022 đến năm 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
192 |
Nghị quyết số 72/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 2 kèm theo của Nghị quyết 46/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2022 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2022 đến năm 2025 |
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh trước sáp nhập |
|
|
193 |
Nghị quyết số 89/2024/NQ-HĐND ngày 25/9/2024 |
HĐND tỉnh Tây Ninh |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh