Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 03/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lâm Minh Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 469/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 133/BC-BKTNS ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh theo quy định tại Điều 78 của Luật Đất đai: Tổng số 07 dự án, với tổng diện 184,76 ha, diện tích phải thu hồi đất 184,76 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng đặc dụng 4,93 ha, đất rừng phòng hộ 31,00 ha và các loại đất khác 148,83 ha, trong đó:
a) Công trình, dự án phải thu hồi đất, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 183,90 ha, diện tích phải thu hồi đất 183,90 ha, trong đó có sử dụng: đất rừng đặc dụng 4,93 ha, đất rừng phòng hộ 31,00 ha và các loại đất khác 147,97 ha.
b) Công trình, dự án phải thu hồi đất, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 0,86 ha, diện tích phải thu hồi đất 0,86 ha.
2. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Điều 79 của Luật Đất đai: Tổng số 35 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 304,55 ha, diện tích phải thu hồi đất 292,87 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa 28,56 ha, đất rừng phòng hộ 0,21 ha và các loại đất khác 264,10 ha.
a) Công trình, dự án phải thu hồi đất, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất: Tổng số 11 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 62,28 ha, diện tích phải thu hồi đất 52,64 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 28,56 ha, đất rừng phòng hộ 0,21 ha và các loại đất khác 23,87 ha, cụ thể:
- Dự án xây dựng công trình giao thông: Tổng số 06 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 46,82 ha, diện tích phải thu hồi đất 38,62 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 19,21 ha, đất rừng phòng hộ 0,21 ha và các loại đất khác 19,20 ha.
- Dự án xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích 6,93 ha, diện tích phải thu hồi đất 6,93 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 5,44 ha và các loại đất khác 1,49 ha.
- Dự án tái định cư: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích 8,53 ha, diện tích phải thu hồi đất 7,09 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 3,91 ha và các loại đất khác 3,18 ha.
b) Công trình, dự án phải thu hồi đất, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: Tổng số 24 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 242,27 ha, diện tích phải thu hồi đất 240,23 ha, cụ thể:
- Dự án xây dựng công trình giao thông: Tổng số 14 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 25,53 ha, diện tích phải thu hồi đất 23,49 ha.
- Dự án xây dựng công trình thủy lợi: Tổng số 01 dự án, với diện tích quy hoạch 62,05 ha, diện tích phải thu hồi đất 62,05 ha.
- Dự án xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 3,32 ha, diện tích phải thu hồi đất 3,32 ha.
- Dự án tái định cư: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 32,30 ha, diện tích phải thu hồi đất 32,30 ha.
- Dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 18,07 ha, diện tích phải thu hồi đất 18,07 ha.
- Dự án khu phi thuế quan trong khu kinh tế: Tổng số 01 dự án, với diện tích quy hoạch 101,0 ha, diện tích phải thu hồi đất 101,0 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch: Tổng số 53 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 1.047,31 ha, diện tích phải chuyển mục đích sử dụng 879,16 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 13,44 ha, đất rừng đặc dụng 293,47 ha, đất rừng phòng hộ 272,81 ha, đất rừng sản xuất 47,24 ha và các loại đất khác 253,90 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 469/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 133/BC-BKTNS ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh theo quy định tại Điều 78 của Luật Đất đai: Tổng số 07 dự án, với tổng diện 184,76 ha, diện tích phải thu hồi đất 184,76 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng đặc dụng 4,93 ha, đất rừng phòng hộ 31,00 ha và các loại đất khác 148,83 ha, trong đó:
a) Công trình, dự án phải thu hồi đất, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 183,90 ha, diện tích phải thu hồi đất 183,90 ha, trong đó có sử dụng: đất rừng đặc dụng 4,93 ha, đất rừng phòng hộ 31,00 ha và các loại đất khác 147,97 ha.
b) Công trình, dự án phải thu hồi đất, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 0,86 ha, diện tích phải thu hồi đất 0,86 ha.
2. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Điều 79 của Luật Đất đai: Tổng số 35 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 304,55 ha, diện tích phải thu hồi đất 292,87 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa 28,56 ha, đất rừng phòng hộ 0,21 ha và các loại đất khác 264,10 ha.
a) Công trình, dự án phải thu hồi đất, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất: Tổng số 11 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 62,28 ha, diện tích phải thu hồi đất 52,64 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 28,56 ha, đất rừng phòng hộ 0,21 ha và các loại đất khác 23,87 ha, cụ thể:
- Dự án xây dựng công trình giao thông: Tổng số 06 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 46,82 ha, diện tích phải thu hồi đất 38,62 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 19,21 ha, đất rừng phòng hộ 0,21 ha và các loại đất khác 19,20 ha.
- Dự án xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích 6,93 ha, diện tích phải thu hồi đất 6,93 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 5,44 ha và các loại đất khác 1,49 ha.
- Dự án tái định cư: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích 8,53 ha, diện tích phải thu hồi đất 7,09 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 3,91 ha và các loại đất khác 3,18 ha.
b) Công trình, dự án phải thu hồi đất, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: Tổng số 24 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 242,27 ha, diện tích phải thu hồi đất 240,23 ha, cụ thể:
- Dự án xây dựng công trình giao thông: Tổng số 14 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 25,53 ha, diện tích phải thu hồi đất 23,49 ha.
- Dự án xây dựng công trình thủy lợi: Tổng số 01 dự án, với diện tích quy hoạch 62,05 ha, diện tích phải thu hồi đất 62,05 ha.
- Dự án xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 3,32 ha, diện tích phải thu hồi đất 3,32 ha.
- Dự án tái định cư: Tổng số 02 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 32,30 ha, diện tích phải thu hồi đất 32,30 ha.
- Dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 18,07 ha, diện tích phải thu hồi đất 18,07 ha.
- Dự án khu phi thuế quan trong khu kinh tế: Tổng số 01 dự án, với diện tích quy hoạch 101,0 ha, diện tích phải thu hồi đất 101,0 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch: Tổng số 53 dự án, với tổng diện tích quy hoạch 1.047,31 ha, diện tích phải chuyển mục đích sử dụng 879,16 ha, trong đó có sử dụng: đất trồng lúa 13,44 ha, đất rừng đặc dụng 293,47 ha, đất rừng phòng hộ 272,81 ha, đất rừng sản xuất 47,24 ha và các loại đất khác 253,90 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa X, Kỳ họp thứ Ba mươi mốt thông qua ngày 31 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục Dự án |
Quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích phải thu hồi để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Diện tích (ha) |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Đất khác |
Cấp xã |
Cấp huyện |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)++(11) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|||||||||||||
I |
Công trình, dự án phải thu hồi đất, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất |
|
||||||||||||
1 |
Khu đất quốc phòng 42,9ha (Khu vực Bãi Khem) |
42,9 |
Đất quốc phòng |
|
42,9 |
|
13,55 |
|
|
29,35 |
An Thới |
Phú Quốc |
Biên bản hội nghị ngày 09/9/2022 giữa Bộ Quốc phòng và UBND tỉnh Kiên Giang về việc thống nhất phương án triển khai chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về khu đất diện tích 42,9ha tại Bãi Khem |
|
2 |
Công trình an ninh quốc phòng (mật danh: SV5-02.2 thuộc Bộ Tư lệnh Vùng 5 Hải Quân) |
43,9 |
Đất quốc phòng |
|
43,9 |
|
3,7 |
|
|
40,2 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
Công văn số 2902/BTL-PTM ngày 22/8/2022 của Bộ Tư lệnh Vùng 5 về việc đăng ký nhu cầu thực hiện dự án công trình an ninh quốc phòng. |
|
3 |
Công trình quốc phòng - an ninh (Quân chủng Hải quân - trực tiếp là Bộ Tư lệnh Vùng 5 Hải quân) |
44,9 |
Đất quốc phòng |
|
44,9 |
|
9,65 |
|
|
35,25 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
- Công văn số 6233/HQ-TM ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Quân chủng Hải quân Bộ Quốc phòng về việc triển khai xây dựng công trình quốc phòng - an ninh trên địa bàn xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
|
4 |
Đường hầm VKTB, đạn dược đảo Phú Quốc (Bộ tư lệnh Quân Khu 9) |
45,9 |
Đất quốc phòng |
|
45,9 |
|
|
4,93 |
|
40,97 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
Quyết định số 5340/QĐ-BQP ngày 16/12/2022 của Bộ Quốc phòng về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
5 |
Đồn biên phòng Tây Yên (722) |
6,3 |
Đất quốc phòng |
|
6,3 |
|
4,1 |
|
|
2,2 |
Tây Yên |
An Biên |
Thông báo 377/VP-KT ngày 18/01/2023 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về việc chủ trương cho Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh di chuyển Đồn Biên phòng Tây Yên (722) về vị trí mới tại rạch Cốc, xã Tây Yên, huyện An Biên |
|
Tổng I |
5 |
183,9 |
0,00 |
0,00 |
183,9 |
0,00 |
31 |
4,93 |
0,00 |
147,97 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án phải thu hồi đất, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất |
|
||||||||||||
1 |
Dự án xây dựng địa trạm Rada 30, TĐ rada 294, SĐ 367 |
0,12 |
Đất quốc phòng |
|
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
- Quyết định 2674/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh. |
|
2 |
Khu hợp tác Biên phòng Quốc tế vùng biển Tây Nam Bộ |
0,74 |
Đất quốc phòng |
|
0,74 |
|
|
|
|
0,74 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
Công văn số 4337/BĐBP-TM ngày 12/9/2023 của Bộ Đội Biên Phòng về việc Bổ sung kế hoạch sử dụng đất và hoàn chỉnh các thủ tục hồ sơ bồi thường, GPMB thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng tại xã Cửa Cạn, Tp. Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
|
Tổng II |
2 |
0,86 |
|
0,00 |
0,86 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,86 |
|
|
|
|
Tổng (I+II) |
7 |
184,76 |
|
0,00 |
184,76 |
0,00 |
31 |
4,93 |
0,00 |
148,83 |
|
|
|
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 79 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI |
||||||||||||||
A |
Công trình, dự án phải thu hồi đất, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất |
|
||||||||||||
I |
Dự án xây dựng công trình giao thông |
|||||||||||||
1 |
Đường dẫn cầu sắt kênh Đồn Tả |
0,76 |
Đất công trình giao thông |
|
0,76 |
0,68 |
|
|
|
0,08 |
Mỹ Đức; Pháo Đài |
Hà Tiên |
- Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/06/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 trên địa bàn thành phố Hà Tiên; |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng quốc lộ 80 (từ km²03+055 - km²04+455) |
3,47 |
Đất công trình giao thông |
|
3,47 |
0,59 |
0,21 |
|
|
2,67 |
Thuận Yên |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/06/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 trên địa bàn thành phố Hà Tiên. |
|
3 |
Đường cặp kênh Vành Đai tả Ngạn (từ đường Lạc Hồng đến giáp ranh huyện Châu Thành) |
0,68 |
Đất công trình giao thông |
0,13 |
0,55 |
0,33 |
|
|
|
0,22 |
Vĩnh Hiệp |
Rạch Giá |
Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND thành phố Rạch Giá về chủ trương đầu tư dự án công trình Đường cặp kênh Vành Đai tả Ngạn (từ đường Lạc Hồng đến giáp ranh huyện Châu Thành) Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND thành phố Rạch Giá về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh giao thành phố quản lý |
|
4 |
Đường tuyến tránh Phía Tây thị trấn Minh Lương |
5,9 |
Đất công trình giao thông |
|
5,9 |
3,99 |
|
|
|
1,91 |
TT Minh Lương |
Châu Thành |
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
5 |
Đường kênh Tám Thước |
29,93 |
Đất công trình giao thông |
8,07 |
21,86 |
8,76 |
|
|
|
13,1 |
TT. Kiên Lương, Kiên Bình, Bình Trị |
Kiên Lương |
- Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn một số danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; - Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của HĐND huyện Kiên Lương về điều chỉnh Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của HĐND huyện Kiên Lương về chủ trương đầu tư dự án đường Tám Thước, huyện Kiên Lương. |
|
6 |
Đường kết nối đê bao ven biển với cầu Thứ Ba (thu hồi bổ sung) |
6,08 |
Đất giao thông |
|
6,08 |
4,86 |
|
|
|
1,22 |
TT. Thứ Ba, Nam Yên |
An Biên |
Quyết định 1810/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND huyện An Biên Điều chỉnh dự án đầu tư công trình: Đường kết nối Đê bao ven biển với Cầu Thứ Ba |
|
Tổng I |
6 |
46,82 |
|
8,20 |
38,62 |
19,21 |
0,21 |
0,00 |
0,00 |
19,2 |
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Trạm biến áp 220 kV An Biên (Vĩnh Thuận) và đường dây đấu nối |
5,71 |
Đất năng lượng |
|
5,71 |
4,85 |
|
|
|
0,86 |
Đông Thái |
An Biên |
Công văn số 917/UBND-KT, ngày 30/06/2021 và Văn bản số 363/UBND-KT ngày 11/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thỏa thuận vị trí Trạm biến áp 220kV An Biên (Vĩnh Thuận) và đường dây đấu nối; |
|
2 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV An Biên |
0,18 |
Đất năng lượng |
|
0,18 |
0,08 |
|
|
|
0,1 |
Đông Thái |
An Biên |
- Quyết định số 572/QĐ-BCT ngày 28/02/2017 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035- Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV - Văn bản số 2367/UBND- KT ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc thỏa thuận hướng tuyến lộ ra 110kV trạm 220kV An Biên |
|
3 |
Đường điện 110 KV Rạch Giá 2-Vĩnh Quang |
1,04 |
Đất công trình năng lượng |
|
1,04 |
0,51 |
|
|
|
0,53 |
Xã Thạnh Lộc |
Châu Thành |
Quyết định số 3073/QĐ-EVNSPC ngày 27/12/2023 của Tổng công ty điện lực Miền Nam v/v Phê duyệt dự án đường dây 110KV Rạch Giá 2-Vĩnh Quang Kế hoạch bố trí vốn đầu tư năm 2024 của phục lục 01, tại điểm 11,mục V được kèm theo tại Quyết định số 3253/QĐ-EVN SPC ngày 31/12/2023 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam tạm giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 cho Ban Quản lý dự án Lưới điện Miền Nam |
|
Tổng II |
3 |
6,93 |
|
0,00 |
6,93 |
5,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,49 |
|
|
|
|
III |
Dự án tái định cư |
|||||||||||||
1 |
Khu tái định cư trường Tiểu học Mỹ Đức |
0,23 |
Đất ở tại đô thị + Đất công trình giao thông |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
Mỹ Đức |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 15/7/2024 của HĐND thành phố Hà Tiên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 trên địa bàn thành phố |
|
2 |
Khu Tái định cư Nam An Hòa (giai đoạn 3) |
8,3 |
Đất ở đô thị; Đất công trình giao thông; Đất Khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,44 |
6,86 |
3,68 |
|
|
|
3,18 |
An Hòa |
Rạch Giá |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 20/11/2024 của UBND thành phố Rạch Giá về Chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư Nam An Hòa (giai đoạn 3) |
|
Tổng III |
2 |
8,53 |
|
1,44 |
7,09 |
3,91 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,18 |
|
|
|
|
Tổng A (I+II+III) |
11 |
62,28 |
|
9,64 |
52,64 |
28,56 |
0,21 |
0,00 |
0,00 |
23,87 |
|
|
|
|
B |
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo Điều 79 của Luật Đất đai, mà không có sử dụng diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất |
|||||||||||||
I |
Dự án xây dựng công trình giao thông |
|||||||||||||
1 |
Đường Suối Cái - Gành Dầu (đoạn từ ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu) |
11,3 |
Đất giao thông |
|
11,3 |
|
|
|
|
11,3 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
- Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 30/8/2023 của Hội đồng nhân dân Tp. Phú Quốc về Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Suối Cái - Gành Dầu (Đoạn từ ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu). - Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố. |
|
2 |
Đường nhánh 2 - Khu vực Bãi Trường |
1,42 |
Đất giao thông |
|
1,42 |
|
|
|
|
1,42 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của Hội đồng nhân dân Tp. Phú Quốc về điều chỉnh chủ trương đầu tư về nguồn vốn chuẩn bị đầu tư đối với các dự án sử dụng nguồn vốn đấu giá theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Quốc. |
|
3 |
Cảng hành khách quốc tế Phú Quốc |
2,8 |
Đất giao thông |
|
2,8 |
|
|
|
|
2,8 |
Dương Đông |
Phú Quốc |
Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng hành khách quốc tế Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
|
4 |
Đường trục D3, huyện Vĩnh Thuận |
1,58 |
Đất công trình giao thông |
0,61 |
0,97 |
|
|
|
|
0,97 |
TT. Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
- Công văn số 4190/VP-KT ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc bố trí đất để giải phóng mặt bằng phục vụ triển khai công trình đường trục D3 huyện Vĩnh Thuận; - Quyết định số 5060/QĐ-UBND ngày 6 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng: Dự án Đường trục D3, huyện Vĩnh Thuận |
|
5 |
Đường Mạc Công Nương |
0,2 |
Đất công trình giao thông |
|
0,2 |
|
|
|
|
0,2 |
Bình San |
Hà Tiên |
- Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/06/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 trên địa bàn thành phố Hà Tiên; - Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND thành phố Hà Tiên về chủ trương đầu tư công trình đường Mạc Công Nương |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo đường Phương Thành (đoạn Mạc Tử Hoàng - Rạch Ụ) |
0,3 |
Đất công trình giao thông |
|
0,3 |
|
|
|
|
0,3 |
Bình San, Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/06/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo đường Mương Đào |
0,64 |
Đất công trình giao thông |
|
0,64 |
|
|
|
|
0,64 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/06/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo đường Rạch Ụ (đoạn Nguyễn Phúc Chu - Phương Thành) |
0,05 |
Đất công trình giao thông |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Bình San |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/06/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
9 |
Đường và cầu kênh Rạch Ụ |
0,5 |
Đất công trình giao thông |
|
0,5 |
|
|
|
|
0,5 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/06/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
10 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Công Trứ |
0,34 |
Đất công trình giao thông |
|
0,34 |
|
|
|
|
0,34 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/06/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 trên địa bàn thành phố Hà Tiên |
|
11 |
Đường Số 1 |
0,5 |
Đất công trình giao thông |
|
0,5 |
|
|
|
|
0,5 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
- Công văn số 29/TTPTQĐ- QLPTQĐ ngày 05/03/2024 của Trung tâm phát triển quỹ đất về việc cập nhật danh mục thu hồi đất bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và lập quy hoạch chi tiết 1/500 đối với dự án Khu dân cư dịch vụ du lịch Hoành Tấu - Bãi Nò và Dự án Khu dân cư dịch vụ - du lịch biển Thuận Yên - Thông báo số 868/TB-VP ngày 18/8/2023 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về Kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh về phương án sử dụng quỹ phát triển đất ứng cho Trung Tâm phát triển quỹ đất và địa phương để thực hiện tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất |
|
12 |
Mở rộng đường dân sinh (Lộ GTNT) dưới dốc cầu kênh Zero |
0,01 |
Đất công trình giao thông |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
Tân Hiệp B |
Tân Hiệp |
UBND huyện Tân Hiệp cam kết bố trí vốn thực hiện trong năm 2025 theo Công văn số 906/UBND-TNMT ngày 06/11/2024 |
|
13 |
Mở rộng Cầu Kênh Thầy Cai |
0,18 |
Đất công trình giao thông |
|
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
Nam Yên |
An Biên |
- Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND huyện An Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cầu Thầy Cai, cầu Miễu - Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện An Biên về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình xây dựng mới cầu Thầy Cai, cầu Miễu |
|
14 |
Đường 30 tháng 4 -Khu đô thị mới Kiên Lương |
5,71 |
Đất công trình giao thông |
1,43 |
4,28 |
|
|
|
|
4,28 |
TT. Kiên Lương |
Kiên Lương |
Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND huyện Kiên Lương về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách tỉnh và ngân sách Trung ương trên địa bàn huyện Kiên Lương. |
|
Tổng I |
14 |
25,53 |
|
2,04 |
23,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
23,49 |
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng công trình thủy lợi |
|||||||||||||
1 |
Dự án quản lý nước bền vững Phú Quốc (Hợp phần 1: Xây dựng hồ chứa đa chức năng Cửa Cạn) |
62,05 |
Đất thủy lợi |
|
62,05 |
|
|
|
|
62,05 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
Tổng II |
1 |
62,05 |
|
- |
62,05 |
- |
- |
- |
- |
62,05 |
|
|
|
|
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|||||||||||||
1 |
Đường dây 220kV Kiên Bình - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, địa điểm thị trấn An Thới. |
0,32 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,32 |
|
|
|
|
0,32 |
An Thới |
Phú Quốc |
- Quyết định số 137/QĐ-EVN ngày 31/01/2018 của Tổng Tập đoàn điện lực Miền Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kV Kiên Bình - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. - Báo cáo 353/BC-BBT ngày 12/8/2024 của Ban Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư về tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
2 |
Đường dây 110kV Phú Quốc - Bắc Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, địa điểm các xã (Dương Tơ, Cửa Cạn, Cửa Dương và Dương Đông). |
0,88 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,88 |
|
|
|
|
0,88 |
Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Gành Dầu, Cửa Cạn |
Phú Quốc |
- Quyết định số 2449/QĐ- EVN SPC ngày 01/8/2019 của Tổng công ty điện lực Miền Nam về việc phê duyệt hiệu chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, TKBVTC-DT công trình Đường dây 110kV Phú Quốc - Bắc Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. - Báo cáo 353/BC-BBT ngày 12/8/2024 của Ban Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư về tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
3 |
Đường dây 110kV Phú Quốc - Nam Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, địa điểm các xã (Hàm Ninh, Dương Tơ và An Thới). |
2,12 |
Đất công trình năng lượng |
|
2,12 |
|
|
|
|
2,12 |
Hàm Ninh, Dương Tơ, An Thới |
Phú Quốc |
- Công văn số 1350/UBND- KTCN ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung công trình vào kế hoạch SDĐ năm 2019 Phú Quốc. - Báo cáo 353/BC-BBT ngày 12/8/2024 của Ban Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư về tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng các công trình điện trên địa bàn thành phố Phú Quốc. |
|
Tổng III |
3 |
3,32 |
- |
- |
3,32 |
- |
- |
- |
- |
3,32 |
|
|
|
|
IV |
Dự án tái định cư |
|||||||||||||
1 |
Khu tái định cư xã Hàm Ninh |
14 |
Đất ở tại nông thôn; Đất giao thông |
|
14 |
|
|
|
|
14 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/5/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Phú Quốc về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố. |
|
2 |
Khu tái định cư xã Bãi Thơm |
18,3 |
Đất ở tại nông thôn; Đất giao thông |
|
18,3 |
|
|
|
|
18,3 |
Bãi Thơm |
Phú Quốc |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/5/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Phú Quốc về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố. |
|
Tổng IV |
2 |
32,3 |
- |
- |
32,3 |
- |
- |
- |
- |
32,3 |
|
|
|
|
V |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
|||||||||||||
1 |
Dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng tại xã Cửa Cạn |
1,5 |
Đất ở tại nông thôn |
|
1,5 |
|
|
|
|
1,5 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
Báo cáo số 625/BC-UBND ngày 08/12/2021 của UBND thành phố Phú Quốc về việc đăng ký bổ sung danh mục thu hồi đất dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên Phòng tại xã Cửa Cạn vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 Tp. Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
|
2 |
Khu nhà ở gia đình Suối Lớn - Bộ tư lệnh Vùng 5 Hải quân |
12,28 |
Đất ở tại nông thôn; Đất giao thông |
|
12,28 |
|
|
|
|
12,28 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500: quyết định số 54/QĐ- BQLKKTPQ ngày 9/3/2020 của Ban Quản lý khu kinh tế Phú Quốc. |
|
3 |
Khu nhà ở cán bộ, công chức vùng cảnh sát biển 4 và cụm đặc nhiệm phòng chống tội phạm ma túy số 4 |
4,29 |
Đất ở tại nông thôn; Đất giao thông |
|
4,29 |
|
|
|
|
4,29 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
Công văn số 355/VP-KTCN ngày 22/1/2020 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận hình thức giao đất ở cho cán bộ, công chức Vùng cảnh sát biển 4 và cụm đặc nhiệm phòng chống tội phạm ma túy số 4 |
|
Tổng V |
3 |
18,07 |
|
0,00 |
18,07 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,07 |
|
|
|
|
VI |
Dự án khu phi thuế quan trong khu kinh tế |
|||||||||||||
1 |
Khu phi thuế quan Phú Quốc |
101,00 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
101,00 |
|
|
|
|
101,00 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án phi thuế quan tại xã Hàm Ninh, thành phố Phú Quốc. |
|
Tổng VI |
1 |
101,00 |
|
0,00 |
101,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
101,00 |
|
|
|
|
Tổng B (I+...+VI) |
24 |
242,27 |
|
2,04 |
240,23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
240,23 |
|
|
|
|
Tổng (A+B) |
35 |
304,55 |
- |
11,68 |
292,87 |
28,56 |
0,21 |
- |
- |
264,10 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN
TÍCH TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục dự án |
Quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích phải chuyển mục đích sử dụng để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Diện tích (ha) |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích sử dụng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Đất khác |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)++(11) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(18) |
1 |
Trụ sở công an thành phố Phú Quốc (Vị trí mới) |
6,03 |
Đất an ninh |
|
6,03 |
|
6,03 |
|
|
0,00 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
|
2 |
Trụ sở cảnh sát cơ động |
4,60 |
Đất an ninh |
|
4,60 |
|
|
4,60 |
|
|
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
Công văn số 3407/BCA-K02 ngày 27/9/2022 của Bộ công an đề nghị bổ sung 2ha đất thuộc Vườn Quốc gia Phú Quốc để mở rộng doanh trại cho Tiểu đoàn 5E-21, Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động |
|
3 |
Kho quân khí thuộc Bộ tư lệnh vùng 5 |
10,63 |
Đất quốc phòng |
|
10,63 |
|
10,63 |
|
|
|
Dương Tơ |
Phú Quốc |
- Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
|
4 |
Phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án phát triển kinh tế - xã hội khu vực Dương Tơ - An Thới. |
0,64 |
Đất quốc phòng |
|
0,64 |
|
0,64 |
|
|
0,00 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
- Công văn chấp thuận chủ trương: 993/VP- KTCN ngày 29/3/2013 của Văn phòng UBND tỉnh - Văn bản 1215/UBND-KTCN ngày 18/9/2019 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung công trình vào kế hoạch SDĐ năm 2019 |
|
5 |
Công trình phòng thủ đảo gần bờ trên địa bàn Quân Khu 9 (Bộ tư lệnh Quân Khu 9) |
8,00 |
Đất quốc phòng |
|
8,00 |
|
|
8,00 |
|
0,00 |
Cửa Dương, Bãi Thơm |
Phú Quốc |
- Công văn số 1172/QK-TM ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Quân khu 9 Bộ Quốc phòng về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất xây dựng công trình quốc phòng thực hiện năm 2023. - Công văn số 212/VP- KT ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất xây dựng công trình quốc phòng thực hiện năm 2023. |
|
6 |
Xây dựng Trạm rada |
5,00 |
Đất quốc phòng |
|
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
Thổ Châu |
Phú Quốc |
|
|
7 |
Công trình quốc phòng 98 |
1,00 |
Đất quốc phòng |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc |
|
8 |
Công trình quốc phòng 99 |
5,50 |
Đất quốc phòng |
|
5,50 |
|
|
5,50 |
|
0,00 |
|
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc |
|
9 |
Công trình quốc phòng 101 |
3,00 |
Đất quốc phòng |
|
3,00 |
|
|
3,00 |
|
0,00 |
|
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc |
|
10 |
Công trình quốc phòng 102 |
5,00 |
Đất quốc phòng |
|
5,00 |
|
|
5,00 |
|
0,00 |
|
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc |
|
11 |
Công trình quốc phòng 104 |
4,00 |
Đất quốc phòng |
|
4,00 |
|
|
4,00 |
|
0,00 |
|
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc |
|
12 |
Công trình quốc phòng 182 |
1,91 |
Đất quốc phòng |
|
1,91 |
|
|
1,91 |
|
0,00 |
|
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc |
|
13 |
Công trình quốc phòng 185 |
8,02 |
Đất quốc phòng |
|
8,02 |
|
|
8,02 |
|
0,00 |
|
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc |
|
14 |
Mở rộng thao trường huấn luyện diễn tập ban chỉ huy quân sự huyện |
6,82 |
Đất quốc phòng |
1,62 |
5,20 |
4,15 |
|
|
|
1,05 |
Hưng Yên |
An Biên |
Công văn số 2775/BCH-HCKT ngày 12/7/2024 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên Giang . Dự án đã thu hồi đất xong, thông qua NQ để giao đất |
|
15 |
Thao trường huấn luyện sư đoàn 4 |
29,92 |
Đất quốc phòng |
|
29,92 |
0 |
0 |
0 |
29,92 |
|
Bình Sơn |
Hòn Đất |
- Đơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất ngày 20/8/2024 của Sư đoàn 4/Quân khu 9; - GCN số C: 092787 cấp ngày 10/5/1994. |
|
16 |
Sư đoàn Bộ binh, eBB2, eBB10 |
17,32 |
Đất quốc phòng |
|
17,32 |
0 |
0 |
0 |
17,32 |
|
Bình Sơn |
Hòn Đất |
- Đơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất ngày 20/8/2024 của Sư đoàn 4/Quân khu 9; - GCN số C: 092787 cấp ngày 10/5/1994; |
|
17 |
Công trình Quốc phòng khu vực Cảng Quân sự Hang Tiền |
202,43 |
Đất quốc phòng |
|
25,10 |
|
24,97 |
|
|
0,13 |
Bình An |
Kiên Lương |
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. |
|
18 |
Xây dựng doanh trại Đoàn kinh tế - quốc phòng biển, đảo Tây Nam Bộ |
52,00 |
Đất quốc phòng |
|
52,00 |
|
8,60 |
|
|
43,40 |
Bình An |
Kiên Lương |
Công văn số 2977/QK-HCKT ngày 10/10/2024 của Quân khu 9 về việc đăng ký nhu cầu giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn huyện Kiên Lương. |
|
19 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Phú Quốc |
6,02 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ |
|
6,02 |
|
6,02 |
|
|
0,00 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc. |
6,34 |
Đất giao thông |
|
6,34 |
|
|
6,34 |
|
|
Dương Đông, Cửa Dương, Cửa Cạn, Gành Dầu |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
21 |
Hồ chứa nước Thổ Châu |
5,00 |
Đất thủy lợi |
|
5,00 |
|
5,00 |
|
|
0,00 |
Thổ Châu |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
22 |
Nhà máy xử lý rác thải Bãi Bổn (mở rộng) |
15,00 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
25,80 |
|
|
25,80 |
|
0,00 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
23 |
Khu tái định cư Hòn Thơm |
0,42 |
Đất ở tại nông thôn (0,42ha) |
|
0,42 |
|
0,42 |
|
|
0,00 |
An Thới |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
24 |
Khu tái định cư Suối Mây. |
20,30 |
- Đất ở tại nông thôn (2,93ha); - Đất khu vui chơi giải trí công cộng (16,57ha); - Đất giao thông (0,80ha) |
|
20,30 |
|
10,30 |
|
|
10,30 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
25 |
Hạ tầng khung và các khu chức năng thuộc Khu dân cư và Tái định cư Đồng Cây Sao. |
30,43 |
Đất giao thông |
|
30,43 |
|
30,43 |
|
|
0,00 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
26 |
Khu tái định cư Rạch Tràm |
4,16 |
- Đất ở tại nông thôn (4,16ha) |
|
4,16 |
|
|
4,16 |
|
0,00 |
Bãi Thơm |
Phú Quốc |
Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc thu hồi đất, giao đất cho UBND thành phố Phú Quốc tại ấp Rạch Tràm, xã Bãi Thơm, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang để thực hiện dự án Khu tái định cư tại dự án Khu du lịch sinh thái và dân cư Rạch Tràm |
|
27 |
Bệnh viện đa khoa Phú Quốc |
13,11 |
Đất y tế |
|
13,11 |
|
13,11 |
|
|
0,00 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND thành phố Phú Quốc về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố |
|
28 |
Khu tái định cư khu vực Đồng Cây Sao và tạo quỹ đất |
77,43 |
- Đất ở tại nông thôn (20,15ha); - Đất khu vui chơi giải trí công cộng (19,60ha); - Đất giáo dục (4,80ha); - Đất văn hóa (3,92ha); - Đất thương mại dịch vụ (20,98ha); - Đất giao thông (7,98ha) |
|
77,43 |
|
77,43 |
|
|
|
Cửa Dương |
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc |
|
29 |
Khu tái định cư Gành Dầu |
2,25 |
Đất ở nông thôn |
|
2,25 |
|
|
2,25 |
|
|
Gành Dầu |
Phú Quốc |
Khu tái định cư xã Gành Dầu có quy mô diện tích 106.284,5m², đã bố trí 312 nền tái định cư từ năm 2017. - Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Vườn Quốc gia Phú Quốc quản lý ranh đất 22.470,1m² |
|
30 |
Trạm ngắt Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang (giai đoạn 1 đầu tư phần 110kV), địa điểm xã Hàm Ninh. |
5,31 |
Đất công trình năng lượng |
|
5,31 |
|
|
5,31 |
|
0,00 |
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
- Công văn số 1350/UBND-KTCN ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung công trình vào kế hoạch SDĐ năm 2019 của huyện Phú Quốc.- Đang hoàn chỉnh hồ sơ ban hành thông báo thu hồi đất. |
|
31 |
Trạm cấp nước |
0,30 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc. |
|
32 |
Trường THCS Hàm Ninh |
4,00 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc. |
|
33 |
Trụ sở công an xã Hàm Ninh |
1,70 |
Đất an ninh |
|
1,70 |
|
1,70 |
|
|
|
Hàm Ninh |
Phú Quốc |
Công văn số 2246/SNNPTNT- KHTC ngày 30/8/2024 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang về việc phối hợp thẩm định Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 của thành phố Phú Quốc |
|
34 |
Khu dân cư Tân Hưng Thịnh |
3,13 |
Đất ở đô thị, đất giao thông, đất giáo dục, đất khi vui chơi giải trí công công, đất công trình xử lý chất thải |
|
3,13 |
2,92 |
|
|
|
0,21 |
Vĩnh Thông |
Rạch Giá |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1102/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Nhà máy nước Giồng Riềng - Tân Hiệp N.I.D |
0,51 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
0,51 |
0,49 |
|
|
|
0,02 |
Thạnh Bình |
Giồng Riềng |
Quyết định chủ trương đầu tư số 613/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2188/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang |
Mục đích của dự án theo Luật Đất đai năm 2013 là đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, theo Luật Đất đai 2024 là đất xây dựng công trình cấp nước, thoát nước. |
36 |
Chùa Tà Keo |
0,77 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,77 |
0,06 |
|
|
|
0,71 |
Thạnh Trị |
Tân Hiệp |
Thông báo số 205/TB-VP ngày 21/02/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang |
|
37 |
Mở rộng sân phơi cá cơm, nhà ở công nhân |
1,17 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1,17 |
0,36 |
|
|
|
0,81 |
Bình An |
Kiên Lương |
- Công văn số 21/TTr-XNK-KTĐT ngày 20/6/2024 của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Kiên Giang về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất thực hiện công trình/dự án mở rộng sân phơi cá cơm, nhà ở công nhân năm 2024. - GCNQSDĐ số P871958 cấp ngày 19/10/2008 |
|
38 |
Trung tâm Logistic tôm lúa hữu cơ |
1,40 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1,40 |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
Đông Thạnh |
An Minh |
Quyết định 1088/QĐ- BNN_KTHT ngày 25/3/2022 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về phê duyệt đề án thí điểm xây dựng vùng nguyên liệu nông, lâm sản đạt chuẩn phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu giai đoạn 2022- 2025 |
|
39 |
Khu dân cư Phú Gia Phát Châu Thành |
5,49 |
Đất giao thông; Đất ở nông thôn; đất thương mại, dịch vụ |
|
5,49 |
4,06 |
|
|
|
1,43 |
Vĩnh Hòa Hiệp |
Châu Thành |
Thông báo số 705/TB-VP ngày 23/7/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Công ty CPĐT Xây dựng Phú Gia Phát Kiên Giang thực hiện dự án |
|
40 |
Khu đất xin chuyển mục đích thuộc tiểu khu BA |
19,40 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
|
19,40 |
|
19,40 |
|
|
|
Bình An |
Kiên Lương |
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá vôi núi Khoe Lá |
40 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 64 |
72,20 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
72,20 |
|
|
72,20 |
|
0,00 |
Cửa Cạn, Gành Dầu |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Khu du lịch sinh thái Green Hill |
41 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 81 |
1,94 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1,94 |
|
1,94 |
|
|
0,00 |
An Thới |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Khu Laveranda Villa - Bãi Sao |
42 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 80 |
42,90 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
42,90 |
|
42,90 |
|
|
0,00 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Khu biệt thự cao cấp Sonasea Residences |
43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 59 |
8,19 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
8,19 |
|
|
8,19 |
|
0,00 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Jade Forest Resort & Spa |
44 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 82 |
0,75 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,75 |
|
0,75 |
|
|
0,00 |
An Thới |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Cáp treo và quần thể vui chơi giải trí biển Hòn Thơm - Phú Quốc |
45 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 81 |
1,84 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1,84 |
|
1,84 |
|
|
0,00 |
An Thới |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Khu du lịch phức hợp Bãi Sao (lô số 6) |
46 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 64 |
16,79 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
16,79 |
|
|
16,79 |
|
0,00 |
Cửa Cạn |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Khu du lịch sinh thái Đoàn Ánh Dương (giai đoạn I) |
47 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 578 |
10,89 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
10,89 |
|
|
10,89 |
|
0,00 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Khu du lịch sinh thái Việt Resort |
48 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 57 |
16,21 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
16,21 |
|
|
12,08 |
|
4,13 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Rạch Nhum |
49 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tiểu khu 56 |
196,22 |
Đất thương mại, dịch vụ; Đất ở tại nông thôn |
|
196,22 |
|
|
84,42 |
|
111,80 |
Bãi Thơm |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Khu nghỉ dưỡng phức hợp ENCLAVE Phú Quốc (khu 1 và khu 3) |
50 |
Chuyển mục đích sử dụng khu đất thuộc tiểu khu 75 |
14,38 |
Đất nông nghiệp khác |
|
14,38 |
|
|
|
|
14,38 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Theo quy hoạch 1/500 là dự án Khu trồng rau sạch, trồng tiêu, xây dựng vườn cây xanh cảnh quan đô thị, kết hợp làm du lịch, tham quan và mua sắm các sản phẩm nông nghiệp làng nghề |
51 |
Chuyển mục đích sử dụng khu đất đất thuộc tiểu khu 75 |
4,53 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
4,53 |
|
|
3,19 |
|
1,34 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
Theo QH 1/500 là dự án Khu vườn cây xanh cảnh quan đô thị kết hợp làm điểm tham quan và mua sắm các sản phẩm nông nghiệp làng nghề địa phương. |
52 |
Chuyển mục đích sử dụng khu đất thuộc tiểu khu 57 |
55,01 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
55,01 |
|
|
0,82 |
|
54,19 |
Gành Dầu |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
- Theo QH 1/500 là dự án Khu du lịch sinh thái nhà vườn Rạch Vẹm - Khu 55ha. |
53 |
Chuyển mục đích sử dụng khu đất thuộc tiểu khu 79 |
10,00 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
Dương Tơ |
Phú Quốc |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
- Theo QH 1/500 là dự án Khu Chùa Việt và khu dịch vụ du lịch Phú Quốc |
Tổng |
53 |
1.047,31 |
|
1,62 |
879,16 |
13,44 |
272,81 |
293,47 |
47,24 |
253,90 |
|
|
|
|