Nghị Quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020
Số hiệu | 37/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Đàm Văn Eng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 37/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng;
Xét Tờ trình số 4260/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 như sau:
- Số lượng: 514 công trình, trong đó:
+ Đất trồng lúa: 161,60 ha;
+ Đất rừng phòng hộ: 213,53 ha;
+ Đất rừng đặc dụng: 1,05 ha.
Tổng số dự án, công trình và diện tích từng huyện, thành phố như sau:
STT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng công trình |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) |
||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Thành phố Cao Bằng |
33 |
52,20 |
- |
- |
1.1 |
Công trình chuyển tiếp |
22 |
47,82 |
- |
- |
1.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
11 |
4,38 |
|
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
27 |
7,82 |
17,97 |
- |
2.1 |
Công trình chuyển tiếp |
25 |
7,59 |
17,77 |
- |
2.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
2 |
0,23 |
0,20 |
|
3 |
Huyện Bảo Lạc |
36 |
2,30 |
30,31 |
- |
3.1 |
Công trình chuyển tiếp |
35 |
2,30 |
30,21 |
- |
3.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
1 |
- |
0,10 |
- |
4 |
Huyện Thông Nông |
17 |
2,08 |
2,56 |
- |
4.1 |
Công trình chuyển tiếp |
12 |
0,96 |
2,56 |
- |
4.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
5 |
1,12 |
- |
- |
5 |
Huyện Hà Quảng |
35 |
2,45 |
6,50 |
- |
5.1 |
Công trình chuyển tiếp |
20 |
1,14 |
3,68 |
- |
5.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
15 |
1,31 |
2,82 |
|
6 |
Huyện Trà Lĩnh |
31 |
13,45 |
29,91 |
- |
6.1 |
Công trình chuyển tiếp |
29 |
12,55 |
29,91 |
- |
6.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
2 |
0,90 |
- |
- |
7 |
Huyện Trùng Khánh |
56 |
19,46 |
22,03 |
- |
7.1 |
Công trình chuyển tiếp |
21 |
11,43 |
6,15 |
- |
7.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
35 |
8,03 |
15,88 |
- |
8 |
Huyện Hạ Lang |
61 |
15,67 |
25,80 |
- |
8.1 |
Công trình chuyển tiếp |
44 |
12,22 |
18,87 |
- |
8.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
17 |
3,45 |
6,93 |
- |
9 |
Huyện Quảng Uyên |
60 |
14,12 |
10,20 |
- |
9.1 |
Công trình chuyển tiếp |
25 |
5,40 |
3,83 |
- |
9.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
35 |
8,72 |
6,37 |
- |
10 |
Huyện Phục Hòa |
14 |
5,03 |
14,92 |
- |
10.1 |
Công trình chuyển tiếp |
9 |
0,57 |
11,78 |
- |
10.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
5 |
4,46 |
3,14 |
- |
11 |
Huyện Hòa An |
19 |
12,36 |
0,22 |
- |
11.1 |
Công trình chuyển tiếp |
11 |
7,33 |
- |
|
11.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
8 |
5,03 |
0,22 |
|
12 |
Huyện Nguyên Bình |
50 |
3,27 |
19,43 |
1,05 |
12.1 |
Công trình chuyển tiếp |
24 |
1,63 |
4,75 |
0,60 |
12.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
26 |
1,64 |
14,68 |
0,45 |
13 |
Huyện Thạch An |
75 |
11,39 |
33,68 |
- |
13.1 |
Công trình chuyển tiếp |
40 |
5,22 |
16,70 |
- |
13.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
35 |
6,17 |
16,98 |
- |
|
Tổng cộng |
514 |
161,60 |
213,53 |
1,05 |
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Trường hợp phát sinh dự án, công trình mới (trong trường hợp có đủ căn cứ pháp lý như chủ trương đầu tư còn thời hạn), Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 37/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng;
Xét Tờ trình số 4260/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 như sau:
- Số lượng: 514 công trình, trong đó:
+ Đất trồng lúa: 161,60 ha;
+ Đất rừng phòng hộ: 213,53 ha;
+ Đất rừng đặc dụng: 1,05 ha.
Tổng số dự án, công trình và diện tích từng huyện, thành phố như sau:
STT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng công trình |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) |
||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Thành phố Cao Bằng |
33 |
52,20 |
- |
- |
1.1 |
Công trình chuyển tiếp |
22 |
47,82 |
- |
- |
1.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
11 |
4,38 |
|
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
27 |
7,82 |
17,97 |
- |
2.1 |
Công trình chuyển tiếp |
25 |
7,59 |
17,77 |
- |
2.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
2 |
0,23 |
0,20 |
|
3 |
Huyện Bảo Lạc |
36 |
2,30 |
30,31 |
- |
3.1 |
Công trình chuyển tiếp |
35 |
2,30 |
30,21 |
- |
3.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
1 |
- |
0,10 |
- |
4 |
Huyện Thông Nông |
17 |
2,08 |
2,56 |
- |
4.1 |
Công trình chuyển tiếp |
12 |
0,96 |
2,56 |
- |
4.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
5 |
1,12 |
- |
- |
5 |
Huyện Hà Quảng |
35 |
2,45 |
6,50 |
- |
5.1 |
Công trình chuyển tiếp |
20 |
1,14 |
3,68 |
- |
5.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
15 |
1,31 |
2,82 |
|
6 |
Huyện Trà Lĩnh |
31 |
13,45 |
29,91 |
- |
6.1 |
Công trình chuyển tiếp |
29 |
12,55 |
29,91 |
- |
6.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
2 |
0,90 |
- |
- |
7 |
Huyện Trùng Khánh |
56 |
19,46 |
22,03 |
- |
7.1 |
Công trình chuyển tiếp |
21 |
11,43 |
6,15 |
- |
7.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
35 |
8,03 |
15,88 |
- |
8 |
Huyện Hạ Lang |
61 |
15,67 |
25,80 |
- |
8.1 |
Công trình chuyển tiếp |
44 |
12,22 |
18,87 |
- |
8.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
17 |
3,45 |
6,93 |
- |
9 |
Huyện Quảng Uyên |
60 |
14,12 |
10,20 |
- |
9.1 |
Công trình chuyển tiếp |
25 |
5,40 |
3,83 |
- |
9.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
35 |
8,72 |
6,37 |
- |
10 |
Huyện Phục Hòa |
14 |
5,03 |
14,92 |
- |
10.1 |
Công trình chuyển tiếp |
9 |
0,57 |
11,78 |
- |
10.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
5 |
4,46 |
3,14 |
- |
11 |
Huyện Hòa An |
19 |
12,36 |
0,22 |
- |
11.1 |
Công trình chuyển tiếp |
11 |
7,33 |
- |
|
11.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
8 |
5,03 |
0,22 |
|
12 |
Huyện Nguyên Bình |
50 |
3,27 |
19,43 |
1,05 |
12.1 |
Công trình chuyển tiếp |
24 |
1,63 |
4,75 |
0,60 |
12.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
26 |
1,64 |
14,68 |
0,45 |
13 |
Huyện Thạch An |
75 |
11,39 |
33,68 |
- |
13.1 |
Công trình chuyển tiếp |
40 |
5,22 |
16,70 |
- |
13.2 |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
35 |
6,17 |
16,98 |
- |
|
Tổng cộng |
514 |
161,60 |
213,53 |
1,05 |
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Trường hợp phát sinh dự án, công trình mới (trong trường hợp có đủ căn cứ pháp lý như chủ trương đầu tư còn thời hạn), Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |