Kế hoạch 31/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 31/KH-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2025 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/KH-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 01 năm 2025 |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG, MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đối tượng
Thủ tục hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ.
2. Mục đích
Tiếp tục rà soát, đánh giá tất cả các thủ tục hành chính đang áp dụng trên địa bàn tỉnh, qua đó xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ) thủ tục hành chính, quy định hành chính không còn phù hợp, không đáp ứng yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính.
Qua đó cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp khi thực hiện thủ tục hành chính, thực hiện đổi mới cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử góp phần cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
3. Yêu cầu
- Công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đảm bảo thời gian quy định.
- Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải cụ thể, hiệu quả, thiết thực, đảm bảo đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc kiến nghị Bộ, cơ quan ngang bộ về đơn giản hóa thủ tục hành chính, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Đề xuất các sáng kiến, các giải pháp hoặc mô hình hay mang lại hiệu quả thiết thực trong công tác triển khai nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính để điển hình nhân rộng (nếu có).
II. NỘI DUNG, TRÁCH NHIỆM, CÁCH THỨC THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Nội dung, trách nhiệm
a) Rà soát tất cả các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và phạm vi giải quyết (bao gồm thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã đang còn hiệu lực, theo Quyết định công bố của Bộ, cơ quan ngang bộ) để đối chiếu, thống nhất với Cổng Dịch vụ công quốc gia về: Mã hồ sơ, tên thủ tục hành chính, số lượng thủ tục hành chính, phát sinh hồ sơ, thanh toán trực tuyến, thẩm quyền giải quyết, thủ tục hành chính liên thông (theo mẫu Phụ lục I kèm theo).
- Chủ trì: Các sở, ban, ngành tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất ngày 01/5/2025.
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả rà soát, chuẩn hóa thủ tục hành chính, kèm theo Phụ lục I.
b) Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ để đề xuất Phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính (về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, nhất là hồ sơ phức tạp, khó thực hiện, thời gian giải quyết còn dài, yêu cầu điều kiện, đề xuất Bộ, ngành Trung ương sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ những thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực kinh doanh, đất đai (liên quan đến thời gian xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của cơ quan thuế…); yêu cầu cung cấp phiếu lý lịch tư pháp, quy định hành chính không còn phù hợp, không đáp ứng yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính; thủ tục hành chính có quy định cung cấp, xuất trình bản sao, chứng thực, công chứng các giấy tờ là kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được lưu giữ trong các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành...). Trong đó, mỗi đơn vị đề xuất cắt giảm, đơn giản hóa ít nhất 20% số thủ tục hành chính được giao rà soát và cắt giảm ít nhất 20% chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
- Đơn vị chủ trì và phối hợp: Được nêu cụ thể tại Phụ lục II kèm theo Kế hoạch này.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất ngày 09/5/2025.
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính đề xuất cắt giảm; Tờ trình phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (kèm theo dự thảo Quyết định, Phương án); các biểu mẫu theo quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP.
c) Xem xét, đánh giá chất lượng rà soát của các sở, ban, ngành tỉnh đối với thủ tục hành chính theo các nội dung: việc sử dụng biểu mẫu rà soát, đánh giá, bảng tính chi phí tuân thủ, thẩm định chất lượng phương án đơn giản hóa, tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP.
- Chủ trì: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/KH-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 01 năm 2025 |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG, MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đối tượng
Thủ tục hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ.
2. Mục đích
Tiếp tục rà soát, đánh giá tất cả các thủ tục hành chính đang áp dụng trên địa bàn tỉnh, qua đó xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ) thủ tục hành chính, quy định hành chính không còn phù hợp, không đáp ứng yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính.
Qua đó cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp khi thực hiện thủ tục hành chính, thực hiện đổi mới cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử góp phần cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
3. Yêu cầu
- Công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đảm bảo thời gian quy định.
- Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải cụ thể, hiệu quả, thiết thực, đảm bảo đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc kiến nghị Bộ, cơ quan ngang bộ về đơn giản hóa thủ tục hành chính, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Đề xuất các sáng kiến, các giải pháp hoặc mô hình hay mang lại hiệu quả thiết thực trong công tác triển khai nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính để điển hình nhân rộng (nếu có).
II. NỘI DUNG, TRÁCH NHIỆM, CÁCH THỨC THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Nội dung, trách nhiệm
a) Rà soát tất cả các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và phạm vi giải quyết (bao gồm thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã đang còn hiệu lực, theo Quyết định công bố của Bộ, cơ quan ngang bộ) để đối chiếu, thống nhất với Cổng Dịch vụ công quốc gia về: Mã hồ sơ, tên thủ tục hành chính, số lượng thủ tục hành chính, phát sinh hồ sơ, thanh toán trực tuyến, thẩm quyền giải quyết, thủ tục hành chính liên thông (theo mẫu Phụ lục I kèm theo).
- Chủ trì: Các sở, ban, ngành tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất ngày 01/5/2025.
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả rà soát, chuẩn hóa thủ tục hành chính, kèm theo Phụ lục I.
b) Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ để đề xuất Phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính (về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, nhất là hồ sơ phức tạp, khó thực hiện, thời gian giải quyết còn dài, yêu cầu điều kiện, đề xuất Bộ, ngành Trung ương sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ những thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực kinh doanh, đất đai (liên quan đến thời gian xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của cơ quan thuế…); yêu cầu cung cấp phiếu lý lịch tư pháp, quy định hành chính không còn phù hợp, không đáp ứng yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính; thủ tục hành chính có quy định cung cấp, xuất trình bản sao, chứng thực, công chứng các giấy tờ là kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được lưu giữ trong các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành...). Trong đó, mỗi đơn vị đề xuất cắt giảm, đơn giản hóa ít nhất 20% số thủ tục hành chính được giao rà soát và cắt giảm ít nhất 20% chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
- Đơn vị chủ trì và phối hợp: Được nêu cụ thể tại Phụ lục II kèm theo Kế hoạch này.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất ngày 09/5/2025.
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính đề xuất cắt giảm; Tờ trình phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (kèm theo dự thảo Quyết định, Phương án); các biểu mẫu theo quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP.
c) Xem xét, đánh giá chất lượng rà soát của các sở, ban, ngành tỉnh đối với thủ tục hành chính theo các nội dung: việc sử dụng biểu mẫu rà soát, đánh giá, bảng tính chi phí tuân thủ, thẩm định chất lượng phương án đơn giản hóa, tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP.
- Chủ trì: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất ngày 30/5/2025.
- Sản phẩm: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính.
d) Báo cáo Văn phòng Chính phủ về kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được phê duyệt.
- Chủ trì: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước ngày 30/6/2025.
- Sản phẩm: Báo cáo Văn phòng Chính phủ về kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính.
2. Ngoài các nội dung rà soát theo Kế hoạch này, trong quá trình thực hiện nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, gây cản trở trong việc thực hiện, các sở, ban, ngành tỉnh kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý.
3. Cách thức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính: Thực hiện theo quy định tại Chương V Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
1. Các sở, ban, ngành tỉnh: Căn cứ Kế hoạch này tiến hành rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, đề xuất Phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Tích cực phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch; chủ động rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung những thủ tục hành chính không còn phù hợp, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo Kế hoạch này.
Trên đây là Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 202 5 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Phụ lục I và Phụ lục II)./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Quyết định của CT UBND tỉnh |
Thẩm quyền giải quyết |
Thường xuyên phát sinh hồ sơ |
TTHC yêu cầu nghĩa vụ tài chính |
TTHC cắt giảm thời gian giải quyết |
TTHC liên thông |
|||||
Có |
Không |
Có |
Không |
Theo quy định (ngày) |
Đã cắt giảm (tỷ lệ) |
Tỉnh, Huyện, Xã |
Tỉnh, Huyện, |
Huyện, Xã |
||||||
A |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
|||||||||||||
1 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : Các cơ quan, đơn vị ghi Mã số TTHC (ví dụ: 1.000101.H12) và tên TTHC đầy đủ; đối với các mục còn lại nếu có thì đánh số 1, nếu không thì đánh số 0 cho thống nhất (trừ cột TTHC cắt giảm thời gian giải quyết) để thuận tiện trong việc tổng hợp số lượng.
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /01/2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC KINH DOANH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Ghi chú |
|
Chủ trì |
Phối hợp |
|
||||
I |
Thủ tục hành chính về ngành Công Thương |
|||||
1. |
2.000673.H12 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2. |
2.000645.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
||||
3. |
1.010696.H12 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
||||
4. |
2.000190.H12 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
||||
5. |
2.000648.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
||||
6. |
2.000176.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
||||
7. |
1.002758.H12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
|||
8. |
2.001547.H12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
||||
9. |
2.000002.H12 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
|||
10. |
2.000001.H12 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
||||
11. |
2.000001.H12 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
||||
12. |
2.000002.H12 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||||
13. |
2.000631.H12 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý bán hàng đa cấp |
|||
14. |
2.000609.H12 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
||||
15. |
2.001561.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh khí |
|||
16. |
2.000175.H12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
||||
17. |
2.000180.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
|||
18. |
2.001632.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
||||
II |
Thủ tục hành chính về ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
19. |
1.001686.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
20. |
2.001064.H12 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
||||
III |
Thủ tục hành chính về ngành Kế hoạch và Đầu tư |
|||||
21. |
1.009646.H12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
IV |
Thủ tục hành chính về ngành Y tế |
|||||
22. |
2.000984.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
23. |
1.001086.H12 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|||
24. |
1.012278.H12 |
Cấp mới giấy phép hoạt động |
|
|||
25. |
1.012289.H12 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|||
26. |
1.003547.H12 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
27. |
1.012271.H12 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|||
28. |
1.003748.H12 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
29. |
1.003531.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
30. |
1.012259.H12 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|||
31. |
1.012290.H12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01/01/2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|||
32. |
1.003803.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
33. |
1.003800.H12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
34. |
1.003644.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
35. |
1.003709.H12 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
36. |
1.012279.H12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
|
|||
37. |
1.012257.H12 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|||
38. |
1.012280.H12 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động |
|
|||
39. |
1.001077.H12 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|||
40. |
1.012281.H12 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
|||
41. |
1.012275.H12 |
Đăng ký hành nghề |
|
|||
42. |
1.003773.0.H12 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
43. |
1.012256.H12 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
|||
44. |
1.012270.H12 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
|
|||
45. |
1.012292.H12 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|||
46. |
1.002464.H12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
47. |
1.004459.H12 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Dược phẩm |
|
||
48. |
1.004616.H12 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
|||
49. |
1.002399.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
50. |
1.003001.H12 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|||
51. |
1.004596.H12 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|||
52. |
1.004576.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|||
53. |
1.002292.H12 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|||
54. |
1.003963.H12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|||
55. |
1.004571.H12 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|||
56. |
1.004604.H12 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|||
57. |
1.004599.H12 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
|||
58. |
1.002952.H12 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|||
59. |
1.004593.H12 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|||
60. |
1.002934.H12 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
|||
61. |
1.004585.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|||
62. |
1.010816.H12 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
|
||
63. |
1.002600.H12 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mỹ phẩm |
|
||
64. |
1.003055.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|||
65. |
2.000655.H12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
|
||
66. |
1.003580.H12 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
|||
67. |
1.002467.H12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
|||
68. |
1.006431.H12 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|||
69. |
1.004539.H12 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
|
||
70. |
1.002706.H12 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Giám định y khoa |
|
||
71. |
1.003691.H12 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
|||
72. |
1.002168.H12 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
|||
73. |
1.002671.H12 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
|||
74. |
1.011798.H12 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
|||
75. |
1.003039.H12 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Thiết bị y tế |
|
||
76. |
1.001523.H12 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổ chức cán bộ |
|
||
77. |
2.000591.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
|
||
78. |
2.000535.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|||
79. |
1.002425.H12 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|||
80. |
2.001823.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
||
81. |
2.001827.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
|||
V |
Thủ tục hành chính về ngành Thông tin và Truyền thông |
|||||
82. |
1.003868.H12 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Cấp địa phương) |
Xuất bản, in và phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
83. |
1.004470.H12 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
|
||
VI |
Thủ tục hành chính về ngành Giao thông vận tải |
|||||
84. |
1.002030.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
85. |
1.002007.H12 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|||
86. |
1.002820.H12 |
Cấp lại Giấy phép lái xe. |
|
|||
87. |
1.001751.H12 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
|||
88. |
1.002809.H12 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
|||
89. |
1.002801.H12 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
|||
90. |
1.001896.H12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|||
91. |
1.001994.H12 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
|||
92. |
2.000881.H12 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
|||
93. |
1.001023.H12 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|||
94. |
1.000028.H12 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
|||
95. |
1.004088.H12 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy |
|
||
96. |
2.001711.H12 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|||
97. |
1.004002.H12 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|||
98. |
1.003970.H12 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|||
99. |
1.003930.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|||
100. |
2.001659.H12 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|||
101. |
1.009454.H12 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
|||
102. |
1.009452.H12 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
|||
103. |
1.009444.H12 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (tỉnh) |
|
|||
104. |
1.003658.H12 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (tỉnh) |
|
|||
105. |
1.003135.H12 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
|||
106. |
2.002001.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
||
107. |
1.009972.H12 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: điều chỉnh |
Hoạt động xây dựng |
|
||
108. |
1.009973.H12 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
|
|||
109. |
1.009794.H12 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
||
VII |
Thủ tục hành chính về ngành Xây dựng |
|||||
110. |
1.010322 |
Thẩm định dự án thuộc đối tượng lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật do UBND tỉnh hoặc chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư (Phần nhiệm vụ thẩm định của người quyết định đầu tư dự án) |
Hoạt động xây dựng (đặt thù) |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
111. |
1.010908.H12 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình xây dựng trên địa bàn hành chính của huyện do mình chủ trì thẩm định thiết kế xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
|
||
112. |
1.007868.H12 |
Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà |
|
|||
VIII |
Thủ tục hành chính về ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||
113. |
1.003901.H12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
114. |
1.000971.H12 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
Thi đua, khen thưởng |
|
||
115. |
1.004594.H12 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Du lịch |
|
||
116. |
1.001432.H12 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa |
||||
IX |
Thủ tục hành chính về Ban Quản lý Khu kinh tế |
|||||
117. |
1.009748.H12 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
118. |
1.009770.H12 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
|
|
119. |
1.009760.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
|
|
120. |
1.009759.H12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
|
|
|
X |
Thủ tục hành chính về ngành Khoa học và Công nghệ |
|||||
121. |
2.002380.H12 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
122. |
2.002381.H12 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|||
123. |
2.002383.H12 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|||
124. |
2.002382.H12 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|||
125. |
2.002379.H12 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
|||
126. |
1.011818.H12 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
XI |
Thủ tục hành chính về ngành Tài nguyên và Môi trường |
||||||
127. |
1.012753.H12 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
128. |
1.012765.H12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
|||||
129. |
1.012815.H12 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
130. |
1.012783.H12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|||||
131. |
1.012784.H12 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|||||
132. |
1.012775.H12 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
||
133. |
1.012814.H12 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN CUNG CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
XII |
Thủ tục hành chính về ngành Tư pháp |
|||||
134. |
2.002039.H12 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
135. |
2.002038.H12 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
||||
136. |
2.002036.H12 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
||||
137. |
1.002153.H12 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật sư |
|||
138. |
1.001122.H12 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. |
Giám định tư pháp |
|||
139. |
1.002626.H12 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân. |
Quản tài viên |
|||
140. |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
|||
141. |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại. |
||||
142. |
1.003915 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá. |
Bán đấu giá tài sản |
|||
143. |
1.000112 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Công chứng |
|||
144. |
1.000100 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
||||
145. |
2.001263.H12 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
|||
146. |
1.003160.H12 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT SỐ LĨNH VỰC KHÁC
XIII |
Thủ tục hành chính về ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||
147. |
1.010827.H12 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
148. |
1.010825.H12 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
|
|||
149. |
1.010826.H12 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
|||
150. |
1.010803.H12 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
|
|||
151. |
1.010802.H12 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
|||
152. |
1.010828.H12 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
|
|||
153. |
1.010807.H12 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
|
|||
154. |
1.010814.H12 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
|||
155. |
1.009811.H12 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
Việc làm |
|
||
156. |
2.000219.H12 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
|||
157. |
1.001978.H12 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|||
158. |
2.000205.H12 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|||
159. |
2.000134.H12 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
||
160. |
2.001955.H12 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động |
|
||
161. |
1.000479.H12 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|||
162. |
2.000477.H12 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
|
||
XIV |
Thủ tục hành chính về ngành Nội vụ |
|||||
163. |
1.010195.H12 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
Văn thư lưu trữ |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
164. |
1.012616.H12 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (cấp tỉnh) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
||
165. |
1.012628.H12 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||
166. |
1.012629.H12 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||
167. |
1.012648.H12 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|||
168. |
1.012661.H12 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|||
169. |
1.012644.H12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|||
170. |
1.012606.H12 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) |
|
|||
171. |
1.012607.H12 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|||
172. |
1.012619.H12 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||
173. |
1.012617.H12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|||
174. |
1.012624.H12 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||
175. |
1.012631.H12 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
||
176. |
1.012620.H12 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
|||
177. |
1.012600.H12 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|||
178. |
1.012608. H12 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) |
|
|||
179. |
1.012626.H12 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|||
180. |
2.001157.000.0 0.00.H12 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
|
||
XV |
Thủ tục hành chính về ngành Giáo dục và Đào tạo |
|||||
181. |
3.000181.H12 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
182. |
1.002478.H12 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
|
||
183. |
1.000288.H12 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||
184. |
1.000280.H12 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|||
185. |
1.000691.H12 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
|||
186. |
1.005144.H12 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
|||
187. |
1.005061.H12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|||
188. |
3.000315.H12 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
|
|||
189. |
1.003734.H12 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện) |
Quy chế thi, tuyển sinh |
|
||
190. |
1.005090.H12 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|||
191. |
1.005142.H12 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|||
192. |
1.005095.H12 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
|
|||
193. |
1.005092.H12 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
||
194. |
2.001914.H12 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|||
195. |
1.000715.H12 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
||
196. |
1.000713.H12 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|||
197. |
1.000711.H12 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
Tổng số Danh mục có 197 TTHC (Trong đó: 190 TTHC cấp tỉnh, 06 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã)./.