Mức giá thu gom rác của hộ gia đình trên địa bàn TP.HCM từ ngày 1/06/2025?
Mức giá thu gom rác của hộ gia đình trên địa bàn TP.HCM từ ngày 1/06/2025? Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý rác được tính dựa vào căn cứ nào?
Mức giá thu gom rác của hộ gia đình trên địa bàn TP.HCM từ ngày 1/06/2025?
Căn cứ khoản 1 Điều 3 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2025/QĐ-UBND TPHCM quy định như sau:
Nhóm 1: Nhóm đối tượng trả giá dịch vụ theo nguyên tắc có sự bù đắp thông qua ngân sách địa phương bao gồm:
+ Hộ gia đình
+ Cá nhân
+ Các chủ nguồn thải nhỏ tại khoản 1 Điều 58 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) lựa chọn hình thức quản lý CTRSH như cá nhân, hộ gia đình.
*Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH chưa triển khai thực hiện phân loại CTRSH tại nguồn hoặc trường hợp hộ gia đình, cá nhân không phân loại hoặc phân loại không đúng quy định hoặc trong trường hợp hộ gia đình, cá nhân lựa chọn đóng đúng, đủ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển theo mức giá này:
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Giá cụ thể dịch vụ thu gom tại nguồn |
Giá cụ thể dịch vụ vận chuyển |
I. |
Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận |
|||
1 |
Hộ gia đình /Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh ≤ 126 kg/tháng |
Đồng/tháng |
61.000 |
23.000 |
2 |
Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng |
Đồng/tháng |
91.000 |
34.000 |
3 |
Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 250 kg/tháng đến đến 420 kg/tháng |
Đồng/tháng |
163.000 |
60.000 |
4 |
Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 420 kg/tháng |
Đồng/kg |
485,97 |
180,07 |
II. |
Khu vực các huyện: Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ |
|||
1 |
Hộ gia đình /Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh ≤ 126 kg/tháng |
Đồng/tháng |
57.000 |
23.000 |
2 |
Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng |
Đồng/tháng |
85.000 |
34.000 |
3 |
Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 250 kg/tháng đến đến 420 kg/tháng |
Đồng/tháng |
152.000 |
60.000 |
4 |
Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 420 kg/tháng |
Đồng/kg |
452,91 |
180,07 |
III. |
Khu vực các huyện: Củ Chi, Bình Chánh |
|||
1 |
Hộ gia đình /Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh ≤ 126 kg/tháng |
Đồng/tháng |
57.000 |
19.000 |
2 |
Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng |
Đồng/tháng |
85.000 |
28.000 |
3 |
Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 250 kg/tháng đến đến 420 kg/tháng |
Đồng/tháng |
152.000 |
49.000 |
4 |
Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 420 kg/tháng |
Đồng/kg |
452,91 |
147,07 |
Lưu ý:
- Giai đoạn này chưa thực hiện thu giá dịch vụ xử lý CTRSH.
- Mức giá này đã tách thuế giá trị gia tăng đầu vào, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra. Trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng mức thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định hiện hành.
- Mức giá này đã được tính toán và quy đổi theo khối lượng CTRSH phát sinh bình quân đầu người theo quy chuẩn hiện hành và bình quân nhân khẩu của một hộ gia đình.
*Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH đã triển khai thực hiện phân loại CTRSH tại nguồn và hộ gia đình, cá nhân, chủ nguồn thải nhỏ thực hiện phân loại CTRSH tại nguồn đúng quy định:
TT |
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức giá cụ thể chưa bao gồm thuế VAT |
I. |
Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận |
|
|
1 |
Dịch vụ thu gom tại nguồn CTRSH |
Đồng/kg |
485,97 |
2 |
Dịch vụ vận chuyển CTRSH |
Đồng/kg |
180,07 |
II. |
Khu vực các huyện Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ |
|
|
1 |
Dịch vụ thu gom tại nguồn CTRSH |
Đồng/kg |
452,91 |
2 |
Dịch vụ vận chuyển CTRSH |
Đồng/kg |
180,07 |
III. |
Khu vực huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh |
|
|
1 |
Dịch vụ thu gom tại nguồn CTRSH |
Đồng/kg |
452,91 |
2 |
Dịch vụ vận chuyển CTRSH |
Đồng/kg |
147,07 |
Lưu ý:
- Giai đoạn này chưa thực hiện thu giá dịch vụ xử lý CTRSH.
- Mức giá này đã tách thuế giá trị gia tăng đầu vào, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra. Trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng mức thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định hiện hành.
- Mức giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển của 01 hộ gia đình/tháng được xác định bằng khối lượng CTRSH thống kê phát sinh trong 01 tháng của hộ gia đình (kg/tháng) theo hướng dẫn tại điểm b khoản 2 Điều 4 của Quy định này nhân với mức giá (đồng/kg) quy định tại bảng giá này.
Tóm lại, mức giá thu gom rác đối với hộ gia đình tại TP HCM được quy định theo khu vực và khối lượng rác thải ra ≤ 126 kg/tháng theo bảng trên.
Mức giá thu gom rác của hộ gia đình trên địa bàn TP.HCM từ ngày 1/06/2025? (Hình ảnh Internet)
Chi phí thu gom rác, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình được tính dựa trên căn cứ nào?
Theo khoản 1 Điều 79 Luật Bảo vệ môi trường 2020 quy định, giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân được tính toán theo căn cứ sau đây:
- Phù hợp với quy định của pháp luật về giá;
- Dựa trên khối lượng hoặc thể tích chất thải đã được phân loại;
- Chất thải rắn có khả năng tái sử dụng, tái chế, chất thải nguy hại phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân đã được phân loại riêng thì không phải chi trả giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý.
Xem thêm
Từ khóa: Chất thải rắn sinh hoạt Thu gom rác Mức giá thu gom rác của hộ gia đình trên địa bàn tp.hcm Mức giá thu gom rác Mức giá thu gom rác của hộ gia đình Thu gom rác của hộ gia đình Hộ gia đình
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;