Quyết định 67: Bảng giá thu gom rác sinh hoạt tại TPHCM áp dụng từ ngày 01/6/2025, cụ thể ra sao?

Quyết định 67: Bảng giá thu gom rác sinh hoạt tại TPHCM áp dụng từ ngày 01/6/2025, cụ thể ra sao? Quy định bố trí dự toán kinh phí vận chuyển, xử lý CTRSH từ nguồn ngân sách Thành phố ra sao?

Đăng bài: 10:48 09/05/2025

Quyết định 67: Bảng giá thu gom rác sinh hoạt tại TPHCM áp dụng từ ngày 01/6/2025, cụ thể ra sao?

Ngày 07/5/2025, UBND TPHCM đã có Quyết định 67/2025/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Quyết định 67/2025/QĐ-UBND Tải về

Theo đó, Quyết định 67/2025/QĐ-UBND 2025 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2025 và thay thế Quyết định 38/2018/QĐ-UBND 2018 và Quyết định 20/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Cụ thể:

Căn cứ theo Điều 3 Quy định về giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 67/2025/QĐ-UBND thì mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:

Nhóm 1: Nhóm đối tượng trả giá dịch vụ theo nguyên tắc có sự bù đắp thông qua ngân sách địa phương bao gồm:

+ Hộ gia đình, cá nhân

+ Các chủ nguồn thải nhỏ quy định tại khoản 1 Điều 58 Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) lựa chọn hình thức quản lý CTRSH như cá nhân, hộ gia đình

- Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trong trường hợp Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh chưa triển khai thực hiện phân loại CTRSH tại nguồn theo quy định hoặc trong trường hợp hộ gia đình, cá nhân lựa chọn đóng đúng, đủ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển theo mức giá này:

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Giá cụ thể dịch vụ thu gom tại nguồn

Giá cụ thể dịch vụ vận chuyển

I

Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận

 

 

 

1

Hộ gia đình/chủ nguồn thải có khối lượng dưới 126 kg/tháng

đồng/tháng

61.000

23.000

2

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng

đồng/tháng

91.000

34.000

3

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 250 kg/tháng đến 420 kg/tháng

đồng/tháng

163.000

60.000

4

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 420 kg/tháng

đồng/kg

485,97

180,07

II

Khu vực các huyện: Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ

 

 

 

1

Hộ gia đình/chủ nguồn thải có khối lượng dưới 126 kg/tháng

đồng/tháng

57.000

23.000

2

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng

đồng/tháng

85.000

34.000

3

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 250 kg/tháng đến 420 kg/tháng

đồng/tháng

152.000

60.000

4

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 420 kg/tháng

đồng/kg

452,91

180,07

III

Khu vực các huyện: Củ Chi, Bình Chánh

 

 

 

1

Hộ gia đình/chủ nguồn thải có khối lượng dưới 126 kg/tháng

đồng/tháng

57.000

19.000

2

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng

đồng/tháng

85.000

28.000

3

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 250 kg/tháng đến 420 kg/tháng

đồng/tháng

152.000

49.000

4

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 420 kg/tháng

đồng/kg

452,91

147,07

Ghi chú:

+ Giai đoạn này chưa thực hiện thu giá dịch vụ xử lý CTRSH đối với đối tượng nhóm 1.

+ Mức giá này đã tách thuế giá trị gia tăng đầu vào, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra. Trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng mức thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định hiện hành.

+ Mức giá này đã được tính toán và quy đổi theo khối lượng CTRSH phát sinh bình quân đầu người theo quy chuẩn hiện hành và bình quân nhân khẩu của một hộ gia đình.

- Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trong trường hợp Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh triển khai thực hiện phân loại CTRSH tại nguồn theo quy định và hộ gia đình, cá nhân, chủ nguồn thải nhỏ thực hiện phân loại CTRSH tại nguồn đúng quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền:

STT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể chưa bao gồm thuế VAT

I

Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận

 

 

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

485,97

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

180,07

II

Khu vực các huyện Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ

 

 

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

180,07

III

Khu vực huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh

 

 

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

147,07

Ghi chú:

+ Giai đoạn này chưa thực hiện thu giá dịch vụ xử lý CTRSH đối với đối tượng nhóm 1.

+ Mức giá này đã tách thuế giá trị gia tăng đầu vào, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra. Trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng mức thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định hiện hành.

+ Mức giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển của 01 hộ gia đình/tháng được xác định bằng khối lượng CTRSH thống kê phát sinh trong 01 tháng của hộ gia đình (kg/tháng) theo hướng dẫn tại điểm b khoản 2 Điều 4 của Quy định này nhân với mức giá (đồng/kg) quy định tại bảng giá này.

Nhóm 2: Nhóm đối tượng phải trả giá dịch vụ trên nguyên tắc tính đúng, tính đủ chi phí cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý CTRSH bao gồm:

- Các chủ nguồn thải lớn quy định tại khoản 2 Điều 58 của Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có)

- Các chủ nguồn thải nhỏ quy định tại khoản 1 Điều 58 của Nghị định 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) chọn hình thức quản lý CTRSH như chủ nguồn thải lớn.

Mức giá cụ như sau:

STT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể chưa bao gồm thuế VAT

I

Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận

 

 

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

485,97

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

180,07

3

Dịch vụ xử lý

đồng/kg

420,45

II

Khu vực các huyện: Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ

 

 

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

180,07

3

Dịch vụ xử lý

đồng/kg

420,45

III

Khu vực huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh

 

 

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

147,07

3

Dịch vụ xử lý

đồng/kg

420,45

Ghi chú: 

Mức giá này đã tách thuế giá trị gia tăng đầu vào, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra. Trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng mức thuế giá trị gia tăng đầu ra theo quy định hiện hành.

Trên đây là thông tin về "Quyết định 67: Bảng giá thu gom rác sinh hoạt tại TPHCM áp dụng từ ngày 01/6/2025, cụ thể ra sao?"

Quyết định 67: Bảng giá thu gom rác sinh hoạt tại TPHCM áp dụng từ ngày 01/6/2025, cụ thể ra sao?

Quyết định 67: Bảng giá thu gom rác sinh hoạt tại TPHCM áp dụng từ ngày 01/6/2025, cụ thể ra sao? (Hình từ Internet)

Quy định bố trí dự toán kinh phí vận chuyển, xử lý CTRSH từ nguồn ngân sách Thành phố ra sao?

Căn cứ theo Điều 6 Quy định về giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 67/2025/QĐ-UBND quy định về bố trí dự toán kinh phí vận chuyển, xử lý CTRSH từ nguồn ngân sách Thành phố như sau:

[1] Đối với giá dịch vụ vận chuyển CTRSH:

Kinh phí vận chuyển CTRSH xem xét bố trí dự toán cho UBND cấp huyện hàng năm (*)

=

Kinh phí thanh toán gói thầu dịch vụ vận chuyển CTRSH trên địa bàn UBND cấp huyện

-

Kinh phí thu được từ hộ gia đình, cá nhân, chủ nguồn thải theo giá dịch vụ do UBND/TP ban hành

- Trường hợp (*) > 0: Thành phố bố trí dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp huyện phần kinh phí vận chuyển bị thiếu;

- Trường hợp (*) < 0: Ủy ban nhân dân cấp huyện nộp ngân sách Thành phố phần kinh phí vận chuyển thu thừa để bù cho các Ủy ban nhân dân cấp huyện bị thiếu kinh phí vận chuyển;

- Trường hợp (*) = 0: không thực hiện bố trí dự toán.

[2] Đối với giá dịch vụ xử lý CTRSH:

Giá dịch vụ xử lý CTRSH do Ủy ban nhân dân cấp huyện thu được từ hộ gia đình, cá nhân, chủ nguồn thải sẽ được nộp ngân sách Thành phố. Ngân sách Thành phố sẽ thanh toán chi phí xử lý CTRSH cho các nhà máy xử lý theo hợp đồng đã ký kết.

Xem thêm 

6 Phạm Lê Trung Hiếu

Từ khóa: chất thải rắn sinh hoạt Quyết định 67 Bảng giá thu gom rác rác sinh hoạt Bảng giá thu gom rác sinh hoạt tại TPHCM dự toán kinh phí dịch vụ vận chuyển Thành phố Hồ Chí Minh ủy ban nhân dân

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...