Chính thức: USSH điểm chuẩn 3 năm - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM?

USSH điểm chuẩn 3 năm - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM? Trình độ chuẩn của chức danh giảng viên giảng dạy trình độ đại học?

Đăng bài: 17:45 18/04/2025

hính thức: USSH điểm chuẩn 3 năm - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM?

Dưới đây là thông tin USSH điểm chuẩn 3 năm - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM:

(1) USSH điểm chuẩn năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học

B00

24

2

7140101

Giáo dục học

C00

26.6

3

7140101

Giáo dục học

C01

23.9

4

7140101

Giáo dục học

D01

24.5

5

7140114

Quản lý giáo dục

A01

24

6

7140114

Quản lý giáo dục

C00

26.9

7

7140114

Quản lý giáo dục

D01

24.4

8

7140114

Quản lý giáo dục

D14

24.7

9

7210213

Nghệ thuật học

C00

28.15

10

7210213

Nghệ thuật học

D01

25.8

11

7210213

Nghệ thuật học

D14

26.75

12

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.27

13

7220201_CLC

Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)

D01

25.68

14

7220201_LKH

Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

D01

21

15

7220201_LKH

Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

D14

21

16

7220201_LKH

Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

D15

21

17

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01

22.95

18

7220202

Ngôn ngữ Nga

D02

22.5

19

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01

24.4

20

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03

23.7

21

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

25.78

22

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

25.3

23

7220204_CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)

D01

25.08

24

7220204_CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)

D04

24.5

25

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

D01

25.5

26

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

D04

25.5

27

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

D14

25.5

28

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

D15

25.5

29

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

D83

25.5

30

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

D95

25.5

31

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01

25.33

32

7220205

Ngôn ngữ Đức

D05

23.7

33

7220205_CLC

Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)

D01

24.15

34

7220205_CLC

Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)

D05

22.9

35

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01

24.48

36

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D03

22.5

37

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D05

22.5

38

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01

22.8

39

7220208

Ngôn ngữ Italia

D03

22.2

40

7220208

Ngôn ngữ Italia

D05

22.2

41

7229001

Triết học

C00

26.8

42

7229001

Triết học

D01

24.5

43

7229001

Triết học

D14

24.7

44

7229001

Triết học

A01

22.5

45

7229009

Tôn giáo học

C00

26

46

7229009

Tôn giáo học

D01

22.8

47

7229009

Tôn giáo học

D14

23.6

48

7229010

Lịch sử

C00

28.1

49

7229010

Lịch sử

D01

25

50

7229010

Lịch sử

D15

25

51

7229010

Lịch sử

D14

26.14

52

7229020

Ngôn ngữ học

C00

27.1

53

7229020

Ngôn ngữ học

D01

24.8

54

7229020

Ngôn ngữ học

D14

25.6

55

7229030

Văn học

C00

27.7

56

7229030

Văn học

D01

25.7

57

7229030

Văn học

D14

26.18

58

7229040

Văn hóa học

D01

25.8

59

7229040

Văn hóa học

D14

26.27

60

7229040

Văn hóa học

D15

26.6

61

7229040

Văn hóa học

C00

28.2

62

7310206

Quan hệ quốc tế

D01

26.45

63

7310206

Quan hệ quốc tế

D14

27.15

64

7310206_CLC

Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té)

D01

25.8

65

7310206_CLC

Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té)

D14

26.4

66

7310206_LKD

Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc)

D01

21

67

7310206_LKD

Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc)

D14

21

68

7310301

Xã hội học

A00

24

69

7310301

Xã hội học

C00

27.95

70

7310301

Xã hội học

D01

25.65

71

7310301

Xã hội học

D14

26.35

72

7310302

Nhân học

C00

27.1

73

7310302

Nhân học

D01

25.05

74

7310302

Nhân học

D14

25.51

75

7310302

Nhân học

D15

25.58

76

7310401

Tâm lý học

B00

25.9

77

7310401

Tâm lý học

C00

28.3

78

7310401

Tâm lý học

D01

26.4

79

7310401

Tâm lý học

D14

27.1

80

7310403

Tâm lý học giáo dục

D01

25.9

81

7310403

Tâm lý học giáo dục

D14

26.8

82

7310403

Tâm lý học giáo dục

B00

24.2

83

7310403

Tâm lý học giáo dục

B08

24.2

84

7310501

Địa lý học

A01

22

85

7310501

Địa lý học

C00

27.32

86

7310501

Địa lý học

D01

24

87

7310501

Địa lý học

D15

25.32

88

7310601

Quốc tế học

D15

27

89

7310601

Quốc tế học

D01

25.75

90

7310601

Quốc tế học

D09

25.9

91

7310601

Quốc tế học

D14

27

92

7310608

Đông phương học

D01

24.57

93

7310608

Đông phương học

D04

24.3

94

7310608

Đông phương học

D14

25.45

95

7310613

Nhật Bản học

D01

25.3

96

7310613

Nhật Bản học

D06

25

97

7310613

Nhật Bản học

D63

25

98

7310613

Nhật Bản học

D14

26

99

7310613_CLC

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

D01

23.3

100

7310613_CLC

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

D06

23.1

101

7310613_CLC

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

D14

24.3

102

7310613_CLC

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

D63

23.2

103

7310614

Hàn Quốc học

D14

25.9

104

7310614

Hàn Quốc học

D02

25

105

7310614

Hàn Quốc học

DH5

25

106

7310614

Hàn Quốc học

D01

25.3

107

7310630

Việt Nam học

C00

27.7

108

7310630

Việt Nam học

D01

25

109

7310630

Việt Nam học

D14

25.5

110

7310630

Việt Nam học

D15

25.7

111

73106a1

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

D01

26.36

112

73106a1

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

D14

26.96

113

73106a2

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

DD2

24

114

73106a3

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

DH5

24

115

7320101

Báo chí

C00

28.8

116

7320101

Báo chí

D01

26.7

117

7320101

Báo chí

D14

27.4

118

7320101_CLC

Báo chí (chuẩn quốc tế)

C00

27.73

119

7320101_CLC

Báo chí (chuẩn quốc tế)

D01

26.35

120

7320101_CLC

Báo chí (chuẩn quốc tế)

D14

27.1

121

7320101_LKD

Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)

A01

21

122

7320101_LKD

Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)

D01

21

123

7320101_LKD

Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)

D14

21

124

7320101_LKD

Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)

D15

21

125

7320104

Truyền thông đa phương tiện

D01

27.1

126

7320104

Truyền thông đa phương tiện

D14

27.87

127

7320104

Truyền thông đa phương tiện

D15

27.8

128

7320201

Thông tin - Thư viện

D14

24.1

129

7320201

Thông tin - Thư viện

A01

23

130

7320201

Thông tin - Thư viện

C00

26.6

131

7320201

Thông tin - Thư viện

D01

23.3

132

7320205

Quản lý thông tin

A01

24.4

133

7320205

Quản lý thông tin

C00

27.7

134

7320205

Quản lý thông tin

D01

24.98

135

7320205

Quản lý thông tin

D14

25.48

136

7320303

Lưu trữ học

C00

26.98

137

7320303

Lưu trữ học

D01

24.4

138

7320303

Lưu trữ học

D14

24.5

139

7320303

Lưu trữ học

D15

24.85

140

7340406

Quản trị văn phòng

C00

27.7

141

7340406

Quản trị văn phòng

D01

25.1

142

7340406

Quản trị văn phòng

D14

25.8

143

7580112

Đô thị học

A01

22

144

7580112

Đô thị học

C00

26.3

145

7580112

Đô thị học

D01

23.5

146

7580112

Đô thị học

D14

24.19

147

7760101

Công tác xã hội

C00

27.15

148

7760101

Công tác xã hội

D01

24.49

149

7760101

Công tác xã hội

D14

24.9

150

7760101

Công tác xã hội

D15

25.3

151

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

28.33

152

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

25.8

153

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D14

26.47

154

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

26.75

155

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

C00

27

156

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

D01

25.1

157

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

D14

25.6

158

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

D15

25.7

Xem chi tiết USSH điểm chuẩn 3 năm - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM: Tại đây

Trên là thông tin USSH điểm chuẩn năm 2024 và 2 năm còn lại - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM.

>> Tuyển sinh Đại học Quốc gia TPHCM giảm còn 3 phương thức xét tuyển 2025?

>> Điểm thi Đánh giá năng lực TPHCM hơn 56% thí sinh trên 600 điểm?

Chính thức: USSH điểm chuẩn 3 năm - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM?

Chính thức: USSH điểm chuẩn 3 năm - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM? (Hình từ Internet)

Trình độ chuẩn của chức danh giảng viên giảng dạy trình độ đại học là chức danh nào?

Căn cứ Điều 54 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 29 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:

Giảng viên
1. Giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học là người có nhân thân rõ ràng; có phẩm chất, đạo đức tốt; có đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ; có trình độ đáp ứng quy định của Luật này, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục đại học.
2. Chức danh giảng viên bao gồm trợ giảng, giảng viên, giảng viên chính, phó giáo sư, giáo sư. Cơ sở giáo dục đại học bổ nhiệm chức danh giảng viên theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động, quy định về vị trí việc làm và nhu cầu sử dụng của cơ sở giáo dục đại học.
3. Trình độ tối thiểu của chức danh giảng viên giảng dạy trình độ đại học là thạc sĩ, trừ chức danh trợ giảng; trình độ của chức danh giảng viên giảng dạy trình độ thạc sĩ, tiến sĩ là tiến sĩ. Cơ sở giáo dục đại học ưu tiên tuyển dụng người có trình độ tiến sĩ làm giảng viên; phát triển, ưu đãi đội ngũ giáo sư đầu ngành để phát triển các ngành đào tạo.
...

Như vậy, ngoài chức danh trợ giảng thì toàn bộ các chức danh giảng viên giảng dạy trình độ đại học phải có chức danh từ thạc sĩ trở lên.

Chính sách đối với giảng viên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn là gì?

Căn cứ Điều 56 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 29 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:

Chính sách đối với giảng viên
1. Giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học được cử đi học nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng tiền lương, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định của Chính phủ.
2. Giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tạo điều kiện về chỗ ở, được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định của Chính phủ.
...

Như vậy, ngoài việc được hưởng các chính sách thông thường thì giảng viên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tạo điều kiện về chỗ ở, được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định của Chính phủ.

4 Huỳnh Hữu Trọng

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...