Thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thuế, phí và lệ phí từ ngày 18/8/2025
Bài viết dưới đây sẽ cập nhật quy định về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thuế, phí và lệ phí từ ngày 18/8/2025 theo Thông tư 74/2025/TT-BTC.
Thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thuế, phí và lệ phí từ ngày 18/8/2025 (Hình từ Internet)
Thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thuế, phí và lệ phí từ ngày 18/8/2025
Ngày 04/7/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 74/2025/TT-BTC quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài chính; trong đó có quy định về thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thuế, phí và lệ phí từ ngày 18/8/2025.
Theo đó, thời gian lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thuế, phí và lệ phí mới nhất sẽ thực hiện theo Mục XIII Phụ lục thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài chính ban hành kèm theo Thông tư 74/2025/TT-BTC; cụ thể như sau:
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn lưu trữ |
Ghi chú |
|
XIII. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thuế, phí và lệ phí |
|
|
443. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực thuế, phí và lệ phí |
Vĩnh viễn |
|
444. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn lĩnh vực thuế, phí và lệ phí |
20 năm |
|
445. |
Hồ sơ xây dựng biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
20 năm |
|
446. |
Hồ sơ xây dựng danh mục hàng hóa và các mức thuế |
20 năm |
|
447. |
Hồ sơ về xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
448. |
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước cho các đơn vị hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
449. |
Báo cáo tình hình thu ngân sách nhà nước hằng năm và nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị khác |
10 năm |
|
|
450. |
Báo cáo tình hình thu ngân sách nhà nước 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng |
|
|
- Của cơ quan |
10 năm |
|
|
- Của các đơn vị khác |
|
||
451. |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề thuế hằng năm và nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
50 năm |
|
|
- Của các đơn vị khác |
|
||
452. |
Báo cáo kê khai và kế toán thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý |
|
|
- Hằng năm |
10 năm |
|
|
- Hằng tháng, quý, 06 tháng |
05 năm |
|
|
453. |
Báo cáo tình hình hoạt động, chấp hành pháp luật thuế của các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế hằng năm |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
454. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý và cưỡng chế nợ thuế của cơ quan |
|
|
- Hằng năm |
20 năm |
|
|
- Hằng quý, 06 tháng |
10 năm |
|
|
455. |
Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý thuế thu nhập cá nhân và giải pháp chống thất thu |
|
|
- Hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hằng tháng, quý, 06 tháng |
10 năm |
|
|
456. |
Hồ sơ quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền |
20 năm |
|
457. |
Hồ sơ cho ý kiến để sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền |
20 năm |
|
458. |
Hồ sơ theo dõi, quản lý quỹ hoàn thuế, xác nhận nghĩa vụ thuế của đối tượng nộp thuế |
15 năm |
|
459. |
Hồ sơ theo dõi, quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho đối tượng nộp thuế còn nợ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
15 năm |
|
460. |
Hồ sơ tính thuế, ấn định số thuế phải nộp của các đối tượng nộp thuế không có tờ khai thuế |
10 năm |
|
461. |
Hồ sơ tổng hợp quyết toán thuế của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hằng năm |
10 năm |
|
462. |
Hồ sơ quyết toán thuế, miễn, giảm, hoàn thuế, xóa nợ, khoanh nợ thuế, ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước |
20 năm |
|
463. |
Hồ sơ giải quyết miễn, giảm, hoàn, xóa tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
464. |
Hồ sơ miễn giảm thuế, hoàn thuế cho các đối tượng nộp thuế thuộc các nước đã ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần với Chính phủ Việt Nam |
20 năm |
|
465. |
Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn kê khai thuế, gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
466. |
Hồ sơ giám định để xác định số thuế phải nộp của người nộp thuế |
10 năm |
|
467. |
Hồ sơ không tính tiền chậm nộp, nộp dần tiền thuế nợ, miễn tiền chậm nộp |
20 năm |
|
468. |
Hồ sơ về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất |
20 năm |
|
469. |
Hồ sơ trả lời cơ quan thuế, người nộp thuế, các bộ/ban/ngành về chính sách thuế |
10 năm |
|
470. |
Hồ sơ tham gia ý kiến với các đơn vị thuộc Cục Thuế và tham gia ý kiến với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính liên quan đến các vướng mắc về thuế, phí và lệ phí và các công tác khác (không liên quan nghiệp vụ thuế) |
|
|
- Hồ sơ tham gia ý kiến về thuế, phí và lệ phí |
10 năm |
|
|
- Công văn trao đổi, tham gia ý kiến trong cơ quan về các công tác khác (không liên quan nghiệp vụ thuế) |
05 năm |
|
|
471. |
Hồ sơ quản lý tình trạng hoạt động của các đối tượng nộp thu, điều chỉnh thông tin đăng ký thuế |
10 năm |
|
472. |
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính về thuế, phí và lệ phí |
10 năm |
|
473. |
Hồ sơ tố tụng hành chính về thuế |
10 năm |
|
474. |
Hồ sơ xử lý vi phạm pháp luật trong công tác quản lý thuế |
10 năm |
|
475. |
Hồ sơ kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
20 năm |
|
476. |
Hồ sơ khai thuế của người nộp thuế |
10 năm |
|
477. |
Hồ sơ giảm tiền sử dụng đất |
20 năm |
|
478. |
Hồ sơ xác minh địa điểm hoạt động của người nộp thuế |
05 năm |
|
479. |
Hồ sơ điều chỉnh giảm tiền chậm nộp |
10 năm |
|
480. |
Hồ sơ thuế xây dựng tư nhân |
Vĩnh viễn |
|
481. |
Hồ sơ có dấu hiệu tội phạm chuyển cơ quan công an thuộc lĩnh vực vi phạm pháp luật thuế |
15 năm |
|
482. |
Hồ sơ phúc tra hộ nghỉ kinh doanh |
15 năm |
|
483. |
Hồ sơ giám sát, xử lý vi phạm trong công tác quản lý thuế, hóa đơn |
15 năm |
|
484. |
Hồ sơ quản lý tình trạng hoạt động của các đối tượng nộp thuế, chuyển đổi, đóng MST, tạm ngừng hoạt động |
10 năm |
|
485. |
Hồ sơ về cấp quyền khai thác, phân chia tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tiền sử dụng khu vực biển, tài nguyên khoáng sản |
10 năm |
|
486. |
Hồ sơ thực hiện cưỡng chế nợ thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý còn nợ đọng thuế |
|
|
487. |
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vi phạm trong hoạt động cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt của cơ quan thuế các cấp |
10 năm |
|
488. |
Hồ sơ xác minh địa điểm, hoạt động của người nộp thuế |
10 năm |
|
489. |
Hồ sơ thu phí, lệ phí và các khoản thu khác liên quan đến tài sản (không phải là nhà, đất) của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
490. |
Hồ sơ đánh giá mức độ rủi ro, tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế |
10 năm |
|
491. |
Hồ sơ về quản lý thuế thu nhập cá nhân |
10 năm |
|
492. |
Hồ sơ về quản lý đại lý thuế và nhân viên đại lý thuế |
10 năm |
|
493. |
Hồ sơ bồi thường thiệt hại cho người nộp thuế |
10 năm |
|
494. |
Hồ sơ kế toán, thống kê thuế |
10 năm |
|
495. |
Sổ bộ thuế bảo vệ môi trường, thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
496. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ nhà đất, chuyển quyền sử dụng đất |
70 năm |
|
497. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ phí, lệ phí đất phi nông nghiệp |
70 năm |
|
498. |
Sổ quản lý về nghiệp vụ thuế |
20 năm |
|
499. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ xe ô tô, tàu thuyền, mô tô... |
20 năm |
ị |
500. |
Sổ bộ thuế (giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, môn bài, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt, thu nhập cá nhân) |
10 năm |
|
501. |
Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn chỉ |
10 năm |
|
502. |
Chứng từ kế toán ấn chỉ |
05 năm |
|
503. |
Báo cáo tổng hợp tình hình kế toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ |
50 năm |
|
504. |
Hồ sơ xử lý, kiểm kê, thanh hủy ấn chỉ cũ, ấn chỉ chưa sử dụng, ấn chỉ hỏng |
10 năm |
|
505. |
Hồ sơ nghiệp vụ đăng ký mua, sử dụng, lưu hành hóa đơn, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí, xác minh mất biên lai, hóa đơn, ấn chỉ |
10 năm |
|
506. |
Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác |
05 năm |
|
507. |
Hồ sơ về hóa đơn điện tử |
10 năm |
|
508. |
Hồ sơ cấp hóa đơn điện tử theo từng lần phát sinh |
05 năm |
|
509. |
Hồ sơ tổ chức cập nhật kiến thức thuế |
10 năm |
|
510. |
Hồ sơ, tài liệu thi, cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
|
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi |
05 năm |
|
|
- Các tài liệu khác |
10 năm |
|
|
511. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý thuế, phí và lệ phí |
10 năm |
|
Áp dụng các quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài chính ra sao?
Theo Thông tư 74/2025/TT-BTC, việc áp dụng các quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu được thực hiện như sau:
- Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu dùng để xác định thời hạn lưu trữ cho các hồ sơ, tài liệu ngành Tài chính.
- Xác định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông tư 74/2025/TT-BTC.
- Đối với hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Tài chính hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức chưa được quy định thì các cơ quan, tổ chức căn cứ thời hạn lưu trữ của hồ sơ, tài liệu tương ứng tại Thông tư 74/2025/TT-BTC để xác định.
- Đối với hồ sơ, tài liệu không phải là chuyên ngành Tài chính nhưng hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc ngành Tài chính thì các cơ quan, tổ chức căn cứ thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khác có liên quan để xác định thời hạn lưu trữ.
Cơ sở pháp lý: Khoản 2 Điều 3 Thông tư 74/2025/TT-BTC.
Quy định chung về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu từ ngày 01/7/2025
Cụ thể tại Điều 15 Luật Lưu trữ 2024 quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu như sau:
[1] Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu bao gồm lưu trữ vĩnh viễn và lưu trữ có thời hạn.
[2] Hồ sơ, tài liệu lưu trữ vĩnh viễn bao gồm: tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt; hồ sơ, tài liệu về đường lối, chủ trương, chính sách, cương lĩnh, chiến lược; chương trình mục tiêu quốc gia, đề án, dự án quan trọng, trọng điểm quốc gia; hồ sơ, tài liệu lưu trữ vĩnh viễn khác theo quy định của luật có liên quan và của cơ quan có thẩm quyền.
[3] Hồ sơ, tài liệu lưu trữ có thời hạn là hồ sơ, tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại [2].
Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu quy định tại khoản này được tính theo năm, tối thiểu là 02 năm và tối đa là 70 năm kể từ năm kết thúc công việc.
[4] Trường hợp hồ sơ có các tài liệu lưu trữ với thời hạn khác nhau thì thời hạn lưu trữ hồ sơ được xác định theo thời hạn của tài liệu có thời hạn lưu trữ dài nhất trong hồ sơ.
[5] Bộ, cơ quan ngang Bộ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước quy định cụ thể thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ.
[6] Căn cứ quy định tại [2], [3] và [5], người đứng đầu cơ quan, tổ chức quy định danh mục, thời hạn lưu trữ cụ thể đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức mình.
[7] Căn cứ quy định tại [5] và [6], người được giao xử lý công việc có trách nhiệm xác định cụ thể thời hạn lưu trữ đối với hồ sơ, tài liệu.
Xem thêm
Từ khóa: Tài liệu lĩnh vực thuế Thời gian lưu trữ hồ sơ Lưu trữ hồ sơ Phí và lệ phí Hồ sơ
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;