Từ vựng tiếng Anh về 12 cung hoàng đạo để hiểu rõ hơn về phong cách làm việc của họ?

Học tiếng Anh với 12 cung hoàng đạo. Từ vựng tiếng Anh về 12 cung hoàng đạo để hiểu rõ hơn về phong cách làm việc của họ?

Đăng bài: 12:55 05/05/2025

Từ vựng tiếng Anh về 12 cung hoàng đạo để hiểu rõ hơn về phong cách làm việc? 

1. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Bạch Dương (Aries)

Energetic tràn đầy năng lượng
Courageous dũng cảm
Independent độc lập
Enthusiastic nhiệt tình
Direct thẳng thắn
Impetuous bốc đồng
Adventurous thích phiêu lưu
Competitive cạnh tranh
Passionate đam mê
Leader người lãnh đạo

2. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Kim Ngưu (Taurus)

Patient kiên nhẫn
Reliable đáng tin cậy
Practical thực tế
Sensual gợi cảm, thích thú giác quan
Stubborn bướng bỉnh
Determined quyết tâm
Loyal trung thành
Stable ổn định
Materialistic coi trọng vật chất
Down-to-earth thực tế, không viển vông

3. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Song Tử (Gemini)

Adaptable dễ thích nghi
Communicative giỏi giao tiếp
Intellectual thông minh, trí tuệ
Curious tò mò
Versatile đa năng
Witty dí dỏm
Sociable hòa đồng
Inconsistent không nhất quán
Superficial hời hợt
Expressive diễn đạt

4. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Cự Giài  (Cancer) 

Nurturing hay chăm sóc
Sensitive nhạy cảm
Emotional giàu cảm xúc
Protective hay bảo vệ
Intuitive trực giác tốt
Loyal trung thành
Home-loving yêu thích gia đình
Moody hay thay đổi tâm trạng
Empathetic đồng cảm
Caring quan tâm

5. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Sư Tử  (Leo) 

Confident tự tin
Charismatic lôi cuốn
Generous hào phóng
Passionate đam mê
Dramatic thích gây ấn tượng
Proud kiêu hãnh
Loyal trung thành
Ambitious tham vọng
Creative sáng tạo
Warm-hearted ấm áp

6. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Xử Nữ  (Virgo) 

Analytical thích phân tích
Practical thực tế
Precise tỉ mỉ
Organized có tổ chức
Modest khiêm tốn
Critical hay phê bình
Helpful hay giúp đỡ
Detail-oriented chú trọng chi tiết
Intellectual thông minh, trí tuệ
Diligent siêng năng

7. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Thiên Bình  (Libra) 

Balanced cân bằng
Diplomatic khéo léo ngoại giao
Gracious lịch thiệp
Idealistic duy tâm
Peaceful hòa bình
Sociable hòa đồng
Fair-minded công bằng
Indecisive thiếu quyết đoán
Cooperative hợp tác
Charming quyến rũ

8. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Bọ Cạp  (Scorpio) 

Intense mãnh liệt
Passionate đam mê
Mysterious bí ẩn
Determined quyết tâm
Intuitive trực giác tốt
Powerful mạnh mẽ
Loyal trung thành
Jealous ghen tuông
Secretive hay giữ bí mật
Perceptive sâu sắc, nhận thức tốt

9. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Nhân Mã  (Sagittarius) 

Optimistic lạc quan
Adventurous thích phiêu lưu
Philosophical triết lý
Independent độc lập
Honest trung thực
Enthusiastic nhiệt tình
Intellectual thông minh, trí tuệ
Careless bất cẩn
Freedom-loving yêu tự do
Humorous hài hước

10. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Ma Kết  (Capricorn) 

Disciplined kỷ luật
Responsible có trách nhiệm
Ambitious tham vọng
Practical thực tế
Patient kiên nhẫn
Persistent kiên trì
Serious nghiêm túc
Reserved kín đáo
Hardworking chăm chỉ
Goal-oriented hướng đến mục tiêu

11. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Bảo Bình  (Aquarius) 

Independent độc lập
Innovative đổi mới
Intellectual thông minh, trí tuệ
Progressive tiến bộ
Humanitarian nhân đạo
Eccentric lập dị
Unconventional khác thường
Detached tách rời
Open-minded cởi mở
Visionary có tầm nhìn

12. Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm cung Song Ngư  (Pisces) 

Compassionate từ bi, trắc ẩn
Artistic nghệ sĩ
Intuitive trực giác tốt
Gentle dịu dàng
Imaginative giàu trí tưởng tượng
Sensitive nhạy cảm
Dreamy mơ mộng
Selfless vị tha
Emotional giàu cảm xúc
Spiritual tâm linh

Từ vựng tiếng Anh về 12 cung hoàng đạo để hiểu rõ hơn về phong cách làm việc của họ?

Từ vựng tiếng Anh về 12 cung hoàng đạo để hiểu rõ hơn về phong cách làm việc của họ? (Hình từ Internet)

Mức lương tối thiểu mà giáo viên tiếng Anh theo hợp đồng nhận được bao nhiêu?

Căn cứ tại Điều 91 Bộ luật Lao động 2019 quy định về mức lương tối thiểu:

Mức lương tối thiểu
1. Mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.
2. Mức lương tối thiểu được xác lập theo vùng, ấn định theo tháng, giờ.
3. Mức lương tối thiểu được điều chỉnh dựa trên mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ; tương quan giữa mức lương tối thiểu và mức lương trên thị trường; chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế; quan hệ cung, cầu lao động; việc làm và thất nghiệp; năng suất lao động; khả năng chi trả của doanh nghiệp.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này; quyết định và công bố mức lương tối thiểu trên cơ sở khuyến nghị của Hội đồng tiền lương quốc gia.

Theo đó, mức lương tối thiểu là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường nhằm bảo đảm mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội.

Như vậy, mức lương tối thiểu giáo viên tiếng Anh theo hợp đồng nhận được không được thấp hơn mức lương sau đây:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

4.960.000

23.800

Vùng II

4.410.000

21.200

Vùng III

3.860.000

18.600

Vùng IV

3.450.000

16.600

(Theo khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP)

6 Nguyễn Thị Khánh Linh

Từ khóa: Từ vựng tiếng Anh 12 cung hoàng đạo giáo viên tiếng Anh Mức lương tối thiểu người lao động Từ vựng tiếng Anh về 12 cung hoàng đạo

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...