Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?

Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025, ngành nào đáng học? Sinh viên có quyền được đối xử bình đẳng không?

Đăng bài: 14:25 21/04/2025

 Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?

Dưới đây là thông tin về  Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

- Theo đó, điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024 đa số đều 16đ. Trong đó điểm chuẩn ngành Y khoa và Bác sĩ Răng hàm Mặt cao nhất với số điểm là 22.5đ

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ họa

A00; A16; V01; D01

16

 

2

7210404

Thiết kế thời trang

A00; A16; V01; D01

16

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D72

16

 

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D14; D15; D72

16

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

A01; D01; D14; D15

16

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01; D13; D09; D10

16

 

7

7229030

Văn học

C00; C15; D01; C04

16

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

A00; A16; C01; D01

16

 

9

7310206

Quan hệ quốc tế

C00; C15; D01; A01

16

 

10

7310630

Việt Nam học

C00; C15; D01; A01

16

 

11

7320104

Truyền thông đa phương tiện

C00; C15; D01; A00

16

 

12

7320108

Quan hệ công chúng

C00; C15; D01; A01

16

 

13

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A16; C01; D01

16

 

14

7340115

Marketing

A00; A16; C01; D01

16

 

15

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A16; C01; D01

16

 

16

7340122

Thương mại điện tử

A00; A16; C01; D01

16

 

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A16; C01; D01

16

 

18

7340301

Kế toán

A00; A16; C01; D01

16

 

19

7340302

Kiểm toán

A00; A16; C01; D01

16

 

20

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A16; C01; D01

16

 

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A16; A01; D01

16

 

22

7340412

Quản trị sự kiện

A00; C00; C15; D01

16

 

23

7380101

Luật

A00; C00; C15; D01

16

 

24

7380107

Luật kinh tế

A00; C00; C15; D01

16

 

25

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; B03

16

 

26

7460108

Khoa học dữ liệu

A00; A16; A01; D01

16

 

27

7480101

Khoa học máy tính

A00; A16; A01; D01

16

 

28

7480102

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

A00; A16; A01; D01

16

 

29

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A16; A01; D01

16

 

30

7480107

Trí tuệ Nhân tạo

A00; A16; A01; D01

16

 

31

7480202

An toàn Thông tin

A00; A16; A01; D01

16

 

32

7510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

A00; A16; C01; D01

16

 

33

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A16; C01; D01

16

 

34

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00; A16; C01; D01

16

 

35

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A16; B00; C02

16

 

36

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A16; C01; D01

16

 

37

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A16; C01; D01

16

 

38

7520202

Kỹ thuật Y sinh

A00; A01; B00; B03

16

 

39

7520216

Kỹ thuật Điện và Tự động hóa

A00; A16; C01; D01

16

 

40

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; C01

16

 

41

7580101

Kiến trúc

V00; V01; M02; M04

22

Môn Vẽ nhân hệ số 2

42

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A16; C01; D01

16

 

43

7720201

Dược

A00; A16; B00; B03

21

 

44

7720201

Y khoa

A16; B00; D90; D08

22.5

 

45

7720301

Điều dưỡng

A00; A16; B00; B03

19

 

46

7720501

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

A00; A16; B00; D90

22.5

 

47

7810101

Du lịch

A00; C00; C15; D01

16

 

48

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; C15; D01

16

 

49

7810201

Quản trị khách sạn

A00; C00; C15; D01

16

 

50

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

A00; C00; C15; D01

16

 

51

7810501

Kinh tế gia đình

A00; C00; C15; D01

16

 

52

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A16; B00; C15

16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ họa

A01; V01; C02; D01

18

 

2

7210404

Thiết kế thời trang

A00; V01; C02; D01

18

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; A01

18

 

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D14; D15; D09

18

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

A01; D01; D14; D15

18

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01; D13; D09; D10

18

 

7

7229030

Văn học

C00; D01; C03; C04

18

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

A00; C01; C02; D01

18

 

9

7310206

Quan hệ quốc tế

C00; D01; C01; A01

18

 

10

7310630

Việt Nam học

C00; D01; C01; A01

18

 

11

7320104

Truyền thông đa phương tiện

C00; D01; A01; A00

18

 

12

7320108

Quan hệ công chúng

C00; D01; C01; A01

18

 

13

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; C01; C02; D01

18

 

14

7340115

Marketing

A00; C01; C02; D01

18

 

15

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; C01; C02; D01

18

 

16

7340122

Thương mại điện tử

A00; C01; C02; D01

18

 

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; C01; C02; D01

18

 

18

7340301

Kế toán

A00; C01; C02; D01

18

 

19

7340302

Kiểm toán

A00; C01; C02; D01

18

 

20

7340404

Quản trị nhân lực

A00; C01; C02; D01

18

 

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; C01; C02; D01

18

Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

22

7340412

Quản trị sự kiện

A00; A01; C00; D01

18

 

23

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

18

 

24

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; C00; D01

18

 

25

7420201

Công nghệ sinh học

A02; B00; B03; D08

18

 

26

7460108

Khoa học dữ liệu

A00; C01; C02; D01

18

 

27

7480101

Khoa học máy tinh

A00; C01; C02; D01

18

 

28

7480102

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

A00; C01; C02; D01

18

 

29

7480103

Kỹ thuật phần mềm*

A00; C01; C02; D01

18

Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

30

7480107

Trí tuệ Nhân tạo

A00; C01; C02; D01

18

 

31

7480202

An toàn Thông tin

A00; C01; C02; D01

18

 

32

7510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

A00; C01; C02; D01

18

 

33

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; C01; C02; D01

18

 

34

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử *

A00; C01; C02; D01

18

Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

35

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; C01; C02; B00

18

 

36

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; C01; C02; D01

18

 

37

7520202

Kỹ thuật Y sinh

A00; B00; B03; C02

18

 

38

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

A00; C01; C02; D01

18

 

39

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; C01; C02; B00

18

 

40

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02; V06

20

Điểm vẽ nhân hệ số 2

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; C01; C02; D01

18

 

42

7720201

Dược

A00; B00; B03; C02

24

HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

43

7720201

Y khoa

A00; B00; A02; D08

24

HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

44

7720301

Điều dưỡng

A00; B00; B03; C02

19.5

HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

45

7720501

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

A00; B00; A02; D08

24

HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

46

7810101

Du lịch

A00; A01; C00; D01

18

 

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; C00; D01

18

 

48

7810201

Quản trị khách sạn

A00; A01; C00; D01

18

Ngành đạt kiểm định UNWTO

49

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

A00; A01; C00; D01

18

 

50

7810501

Kinh tế gia đình

A00; A01; C00; D01

18

 

51

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; C01; C02; B00

18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ họa

 

85

 

2

7210404

Thiết kế thời trang

 

85

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

85

 

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

85

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

 

85

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

85

 

7

7229030

Văn học

 

85

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

 

85

 

9

7310206

Quan hệ quốc tế

 

85

 

10

7310630

Việt Nam học

 

85

 

11

7320104

Truyền thông đa phương tiện

 

85

 

12

7320108

Quan hệ công chúng

 

85

 

13

7340101

Quản trị kinh doanh

 

85

 

14

7340115

Marketing

 

85

 

15

7340121

Kinh doanh thương mại

 

85

 

16

7340122

Thương mại điện tử

 

85

 

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 

85

 

18

7340301

Kế toán

 

85

 

19

7340302

Kiểm toán

 

85

 

20

7340404

Quản trị nhân lực

 

85

 

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

85

Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

22

7340412

Quản trị sự kiện

 

85

 

23

7380101

Luật

 

85

 

24

7380107

Luật kinh tế

 

85

 

25

7420201

Công nghệ sinh học

 

85

 

26

7460108

Khoa học dữ liệu

 

85

 

27

7480101

Khoa học máy tinh

 

85

 

28

7480102

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

 

85

 

29

7480103

Kỹ thuật phần mềm

 

85

Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

30

7480107

Trí tuệ Nhân tạo

 

85

 

31

7480202

An toàn Thông tin

 

85

 

32

7510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

 

85

 

33

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

85

 

34

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

85

Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

35

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

85

 

36

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

85

 

37

7520202

Kỹ thuật Y sinh

 

85

 

38

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

 

85

 

39

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

85

 

40

7580101

Kiến trúc

 

85

 

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

85

 

42

7720201

Dược

 

100

HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

43

7720201

Y khoa

 

100

HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

44

7720301

Điều dưỡng

 

90

HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

45

7720501

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

 

100

HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

46

7810101

Du lịch

 

85

 

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

85

 

48

7810201

Quản trị khách sạn

 

85

Ngành đạt kiểm định UNWTO

49

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

 

85

 

50

7810501

Kinh tế gia đình

 

85

 

51

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

85

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ họa

 

650

 

2

7210404

Thiết kế thời trang

 

650

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

650

 

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

650

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

 

650

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

650

 

7

7229030

Văn học

 

650

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

 

650

 

9

7310206

Quan hệ quốc tế

 

650

 

10

7310630

Việt Nam học

 

650

 

11

7320104

Truyền thông đa phương tiện

 

650

 

12

7320108

Quan hệ công chúng

 

650

 

13

7340101

Quản trị kinh doanh

 

650

 

14

7340115

Marketing

 

650

 

15

7340121

Kinh doanh thương mại

 

650

 

16

7340122

Thương mại điện tử

 

650

 

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 

650

 

18

7340301

Kế toán

 

650

 

19

7340302

Kiểm toán

 

650

 

20

7340404

Quản trị nhân lực

 

650

 

21

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

650

Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

22

7340412

Quản trị sự kiện

 

650

 

23

7380101

Luật

 

650

 

24

7380107

Luật kinh tế

 

650

 

25

7420201

Công nghệ sinh học

 

650

 

26

7460108

Khoa học dữ liệu

 

650

 

27

7480101

Khoa học máy tinh

 

650

 

28

7480102

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

 

650

 

29

7480103

Kỹ thuật phần mềm

 

650

Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

30

7480107

Trí tuệ Nhân tạo

 

650

 

31

7480202

An toàn Thông tin

 

650

 

32

7510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

 

650

 

33

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tổ

 

650

 

34

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

650

Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

35

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

650

 

36

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

650

 

37

7520202

Kỹ thuật Y sinh

 

650

 

38

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

 

650

 

39

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

650

 

40

7580101

Kiến trúc

 

650

 

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

650

 

42

7720201

Dược

 

750

HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

43

7720201

Y khoa

 

750

HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

44

7720301

Điều dưỡng

 

700

HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

45

7720501

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

 

750

HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

46

7810101

Du lịch

 

650

 

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

650

 

48

7810201

Quản trị khách sạn

 

650

Ngành đạt kiểm định UNWTO

49

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

 

650

 

50

7810501

Kinh tế gia đình

 

650

 

51

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

650

Trên đây là thông tin về  Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?

Xem thêm: Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?

Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Văn hóa Hà Nội mới nhất, ngành nào hot?

 Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?

 Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025? (Hình từ Internet)

Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học công lập quy định về hội đồng trường bao gồm nội dung nào?

Căn cứ theo khoản 6 Điều 16 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 10 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Hội đồng trường của trường đại học công lập

...

6. Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học công lập quy định về hội đồng trường bao gồm nội dung sau đây:

a) Tiêu chuẩn, số nhiệm kỳ, việc ủy quyền của chủ tịch hội đồng trường;

b) Tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn, thủ tục bầu, miễn nhiệm phó chủ tịch (nếu có) và thư ký hội đồng trường;

c) Số lượng, cơ cấu thành viên; việc bổ sung, thay thế thành viên; hình thức quyết định của hội đồng trường đối với từng loại hoạt động;

d) Thủ tục hội đồng trường quyết định nhân sự hiệu trưởng trường đại học, việc quyết định chức danh quản lý khác của trường đại học trong quy trình bổ nhiệm nhân sự; căn cứ và thủ tục đề xuất bãi nhiệm, miễn nhiệm hiệu trưởng trường đại học; số lượng cán bộ quản lý cấp phó; thời gian tối đa giữ chức vụ hiệu trưởng, phó hiệu trưởng và chức danh quản lý khác của trường đại học;

đ) Ngân sách hoạt động, cơ quan thường trực, cơ quan kiểm soát và bộ máy giúp việc của hội đồng trường; thủ tục, thành phần của hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học;

e) Phân định trách nhiệm và quyền hạn khác giữa hội đồng trường và hiệu trưởng trường đại học;

g) Nội dung khác theo yêu cầu tổ chức và hoạt động của hội đồng trường.

...

Theo đó, quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học công lập quy định về hội đồng trường bao gồm nội dung như:

- Tiêu chuẩn, số nhiệm kỳ, việc ủy quyền của chủ tịch hội đồng trường

- Tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn, thủ tục bầu, miễn nhiệm phó chủ tịch (nếu có) và thư ký hội đồng trường;

- Số lượng, cơ cấu thành viên; việc bổ sung, thay thế thành viên; hình thức quyết định của hội đồng trường đối với từng loại hoạt động;

- Thủ tục hội đồng trường quyết định nhân sự hiệu trưởng trường đại học, việc quyết định chức danh quản lý khác của trường đại học trong quy trình bổ nhiệm nhân sự; căn cứ và thủ tục đề xuất bãi nhiệm, miễn nhiệm hiệu trưởng trường đại học; số lượng cán bộ quản lý cấp phó; thời gian tối đa giữ chức vụ hiệu trưởng, phó hiệu trưởng và chức danh quản lý khác của trường đại học;

- Ngân sách hoạt động, cơ quan thường trực, cơ quan kiểm soát và bộ máy giúp việc của hội đồng trường; thủ tục, thành phần của hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học;

- Phân định trách nhiệm và quyền hạn khác giữa hội đồng trường và hiệu trưởng trường đại học;

- Nội dung khác theo yêu cầu tổ chức và hoạt động của hội đồng trường.

Sinh viên có quyền được đối xử bình đẳng không?

Căn cứ theo khoản 4 Điều 60 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Nhiệm vụ và quyền của người học 

...

4. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt nam nữ, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.

5. Được tạo điều kiện trong học tập, tham gia hoạt động khoa học và công nghệ, các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.

6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.

...

Như vậy, sinh viên có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳngkhông phân biệt nam nữ, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.

10 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...