Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?
Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025, ngành nào đáng học? Sinh viên có quyền được đối xử bình đẳng không?
Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?
Dưới đây là thông tin về Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
- Theo đó, điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024 đa số đều 16đ. Trong đó điểm chuẩn ngành Y khoa và Bác sĩ Răng hàm Mặt cao nhất với số điểm là 22.5đ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; A16; V01; D01 |
16 |
|
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; A16; V01; D01 |
16 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D72 |
16 |
|
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D14; D15; D72 |
16 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01; D01; D14; D15 |
16 |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; D13; D09; D10 |
16 |
|
7 |
7229030 |
Văn học |
C00; C15; D01; C04 |
16 |
|
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
9 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00; C15; D01; A01 |
16 |
|
10 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; C15; D01; A01 |
16 |
|
11 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; C15; D01; A00 |
16 |
|
12 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; C15; D01; A01 |
16 |
|
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
14 |
7340115 |
Marketing |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
15 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
16 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
17 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
18 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
19 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
20 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
21 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A16; A01; D01 |
16 |
|
22 |
7340412 |
Quản trị sự kiện |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
|
23 |
7380101 |
Luật |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
|
24 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A01; B00; B03 |
16 |
|
26 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A16; A01; D01 |
16 |
|
27 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A16; A01; D01 |
16 |
|
28 |
7480102 |
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu |
A00; A16; A01; D01 |
16 |
|
29 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A16; A01; D01 |
16 |
|
30 |
7480107 |
Trí tuệ Nhân tạo |
A00; A16; A01; D01 |
16 |
|
31 |
7480202 |
An toàn Thông tin |
A00; A16; A01; D01 |
16 |
|
32 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
33 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
34 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
35 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A16; B00; C02 |
16 |
|
36 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
37 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
38 |
7520202 |
Kỹ thuật Y sinh |
A00; A01; B00; B03 |
16 |
|
39 |
7520216 |
Kỹ thuật Điện và Tự động hóa |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
40 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; C01 |
16 |
|
41 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; M02; M04 |
22 |
Môn Vẽ nhân hệ số 2 |
42 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A16; C01; D01 |
16 |
|
43 |
7720201 |
Dược |
A00; A16; B00; B03 |
21 |
|
44 |
7720201 |
Y khoa |
A16; B00; D90; D08 |
22.5 |
|
45 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A16; B00; B03 |
19 |
|
46 |
7720501 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
A00; A16; B00; D90 |
22.5 |
|
47 |
7810101 |
Du lịch |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
|
48 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
|
49 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
|
50 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
|
51 |
7810501 |
Kinh tế gia đình |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
|
52 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A16; B00; C15 |
16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A01; V01; C02; D01 |
18 |
|
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; V01; C02; D01 |
18 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; A01 |
18 |
|
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D14; D15; D09 |
18 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01; D01; D14; D15 |
18 |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; D13; D09; D10 |
18 |
|
7 |
7229030 |
Văn học |
C00; D01; C03; C04 |
18 |
|
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
9 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00; D01; C01; A01 |
18 |
|
10 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D01; C01; A01 |
18 |
|
11 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; D01; A01; A00 |
18 |
|
12 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; D01; C01; A01 |
18 |
|
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
14 |
7340115 |
Marketing |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
15 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
16 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
17 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
18 |
7340301 |
Kế toán |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
19 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
20 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
21 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
22 |
7340412 |
Quản trị sự kiện |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
23 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
24 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A02; B00; B03; D08 |
18 |
|
26 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
27 |
7480101 |
Khoa học máy tinh |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
28 |
7480102 |
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
29 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm* |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
30 |
7480107 |
Trí tuệ Nhân tạo |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
31 |
7480202 |
An toàn Thông tin |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
32 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
33 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
34 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
35 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; C01; C02; B00 |
18 |
|
36 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
37 |
7520202 |
Kỹ thuật Y sinh |
A00; B00; B03; C02 |
18 |
|
38 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
39 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; C01; C02; B00 |
18 |
|
40 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; V02; V06 |
20 |
Điểm vẽ nhân hệ số 2 |
41 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; C01; C02; D01 |
18 |
|
42 |
7720201 |
Dược |
A00; B00; B03; C02 |
24 |
HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
43 |
7720201 |
Y khoa |
A00; B00; A02; D08 |
24 |
HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
44 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; B00; B03; C02 |
19.5 |
HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
45 |
7720501 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
A00; B00; A02; D08 |
24 |
HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
46 |
7810101 |
Du lịch |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
47 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
48 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
Ngành đạt kiểm định UNWTO |
49 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
50 |
7810501 |
Kinh tế gia đình |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
51 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; C01; C02; B00 |
18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
85 |
|
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
85 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
85 |
|
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
85 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
85 |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
85 |
|
7 |
7229030 |
Văn học |
|
85 |
|
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
85 |
|
9 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
85 |
|
10 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
85 |
|
11 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
85 |
|
12 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
85 |
|
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
85 |
|
14 |
7340115 |
Marketing |
|
85 |
|
15 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
85 |
|
16 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
85 |
|
17 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
85 |
|
18 |
7340301 |
Kế toán |
|
85 |
|
19 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
85 |
|
20 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
85 |
|
21 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
85 |
Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
22 |
7340412 |
Quản trị sự kiện |
|
85 |
|
23 |
7380101 |
Luật |
|
85 |
|
24 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
85 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
85 |
|
26 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
85 |
|
27 |
7480101 |
Khoa học máy tinh |
|
85 |
|
28 |
7480102 |
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu |
|
85 |
|
29 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
85 |
Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
30 |
7480107 |
Trí tuệ Nhân tạo |
|
85 |
|
31 |
7480202 |
An toàn Thông tin |
|
85 |
|
32 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
|
85 |
|
33 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
85 |
|
34 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
85 |
Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
35 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
85 |
|
36 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
85 |
|
37 |
7520202 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
85 |
|
38 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
|
85 |
|
39 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
85 |
|
40 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
85 |
|
41 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
85 |
|
42 |
7720201 |
Dược |
|
100 |
HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
43 |
7720201 |
Y khoa |
|
100 |
HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
44 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
90 |
HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
45 |
7720501 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
|
100 |
HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
46 |
7810101 |
Du lịch |
|
85 |
|
47 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
85 |
|
48 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
85 |
Ngành đạt kiểm định UNWTO |
49 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
|
85 |
|
50 |
7810501 |
Kinh tế gia đình |
|
85 |
|
51 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
85 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
650 |
|
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|
650 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
650 |
|
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
650 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
650 |
|
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
650 |
|
7 |
7229030 |
Văn học |
|
650 |
|
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
|
650 |
|
9 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
650 |
|
10 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
650 |
|
11 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
650 |
|
12 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
650 |
|
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
650 |
|
14 |
7340115 |
Marketing |
|
650 |
|
15 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
650 |
|
16 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
650 |
|
17 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
650 |
|
18 |
7340301 |
Kế toán |
|
650 |
|
19 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
650 |
|
20 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
|
650 |
|
21 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
650 |
Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
22 |
7340412 |
Quản trị sự kiện |
|
650 |
|
23 |
7380101 |
Luật |
|
650 |
|
24 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
650 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
650 |
|
26 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
650 |
|
27 |
7480101 |
Khoa học máy tinh |
|
650 |
|
28 |
7480102 |
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu |
|
650 |
|
29 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
650 |
Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
30 |
7480107 |
Trí tuệ Nhân tạo |
|
650 |
|
31 |
7480202 |
An toàn Thông tin |
|
650 |
|
32 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
|
650 |
|
33 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tổ |
|
650 |
|
34 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
650 |
Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
35 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
650 |
|
36 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
650 |
|
37 |
7520202 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
650 |
|
38 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
|
650 |
|
39 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
650 |
|
40 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
650 |
|
41 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
650 |
|
42 |
7720201 |
Dược |
|
750 |
HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
43 |
7720201 |
Y khoa |
|
750 |
HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
44 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
700 |
HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
45 |
7720501 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
|
750 |
HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
46 |
7810101 |
Du lịch |
|
650 |
|
47 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
650 |
|
48 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
650 |
Ngành đạt kiểm định UNWTO |
49 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
|
650 |
|
50 |
7810501 |
Kinh tế gia đình |
|
650 |
|
51 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
650 |
Trên đây là thông tin về Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025?
Xem thêm: Dưới 20 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam mới nhất?
Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Văn hóa Hà Nội mới nhất, ngành nào hot?
Dưới 18 điểm có đậu đại học không: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2025? (Hình từ Internet)
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học công lập quy định về hội đồng trường bao gồm nội dung nào?
Căn cứ theo khoản 6 Điều 16 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 10 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Hội đồng trường của trường đại học công lập
...
6. Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học công lập quy định về hội đồng trường bao gồm nội dung sau đây:
a) Tiêu chuẩn, số nhiệm kỳ, việc ủy quyền của chủ tịch hội đồng trường;
b) Tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn, thủ tục bầu, miễn nhiệm phó chủ tịch (nếu có) và thư ký hội đồng trường;
c) Số lượng, cơ cấu thành viên; việc bổ sung, thay thế thành viên; hình thức quyết định của hội đồng trường đối với từng loại hoạt động;
d) Thủ tục hội đồng trường quyết định nhân sự hiệu trưởng trường đại học, việc quyết định chức danh quản lý khác của trường đại học trong quy trình bổ nhiệm nhân sự; căn cứ và thủ tục đề xuất bãi nhiệm, miễn nhiệm hiệu trưởng trường đại học; số lượng cán bộ quản lý cấp phó; thời gian tối đa giữ chức vụ hiệu trưởng, phó hiệu trưởng và chức danh quản lý khác của trường đại học;
đ) Ngân sách hoạt động, cơ quan thường trực, cơ quan kiểm soát và bộ máy giúp việc của hội đồng trường; thủ tục, thành phần của hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học;
e) Phân định trách nhiệm và quyền hạn khác giữa hội đồng trường và hiệu trưởng trường đại học;
g) Nội dung khác theo yêu cầu tổ chức và hoạt động của hội đồng trường....
Theo đó, quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học công lập quy định về hội đồng trường bao gồm nội dung như:
- Tiêu chuẩn, số nhiệm kỳ, việc ủy quyền của chủ tịch hội đồng trường
- Tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn, thủ tục bầu, miễn nhiệm phó chủ tịch (nếu có) và thư ký hội đồng trường;
- Số lượng, cơ cấu thành viên; việc bổ sung, thay thế thành viên; hình thức quyết định của hội đồng trường đối với từng loại hoạt động;
- Thủ tục hội đồng trường quyết định nhân sự hiệu trưởng trường đại học, việc quyết định chức danh quản lý khác của trường đại học trong quy trình bổ nhiệm nhân sự; căn cứ và thủ tục đề xuất bãi nhiệm, miễn nhiệm hiệu trưởng trường đại học; số lượng cán bộ quản lý cấp phó; thời gian tối đa giữ chức vụ hiệu trưởng, phó hiệu trưởng và chức danh quản lý khác của trường đại học;
- Ngân sách hoạt động, cơ quan thường trực, cơ quan kiểm soát và bộ máy giúp việc của hội đồng trường; thủ tục, thành phần của hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học;
- Phân định trách nhiệm và quyền hạn khác giữa hội đồng trường và hiệu trưởng trường đại học;
- Nội dung khác theo yêu cầu tổ chức và hoạt động của hội đồng trường.
Sinh viên có quyền được đối xử bình đẳng không?
Căn cứ theo khoản 4 Điều 60 Luật giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 31 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Nhiệm vụ và quyền của người học
...
4. Được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt nam nữ, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.
5. Được tạo điều kiện trong học tập, tham gia hoạt động khoa học và công nghệ, các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao.
6. Đóng góp ý kiến, tham gia quản lý và giám sát hoạt động giáo dục và các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.
...
Như vậy, sinh viên có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳng, không phân biệt nam nữ, dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];