Dưới 16 điểm học trường nào? Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long chính xác nhất?
Dưới 16 điểm học trường nào, ngành nào? Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long chính xác nhất? Điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ là gì?
Dưới 16 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long chính xác nhất?
- Trường Đại học Cửu Long tuyển sinh đại học chính quy bằng các phương thức sau đây: Xét Học bạ THPT; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024; Tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng; Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;... Điểm chuẩn của trường MKU - Đại học Cửu Long như sau:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; A01; C04; D01 |
15 |
2 |
7220101 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
C00; D01; D14; D15 |
15 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
15 |
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A01; C00; D01; D14 |
15 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C04 |
15 |
6 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; D01; C04 |
15 |
7 |
7340155 |
Marketing |
A00; A01; D01; C04 |
15 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; C04 |
15 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C04 |
15 |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
15 |
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
15 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
13 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) |
A00; A01; D01; C01 |
15 |
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D01; C01 |
15 |
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; C01 |
15 |
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; D01; C01 |
15 |
17 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; A01; D01; C01 |
15 |
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; C01 |
15 |
19 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; D01; C01 |
15 |
20 |
7620109 |
Nông học |
A00; A01; B00; B03 |
15 |
21 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00; A01; B00; B03 |
15 |
22 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00; A01; B00; B03 |
15 |
23 |
7640101 |
Thú y |
A00; A01; B00; B03 |
15 |
24 |
7720101 |
Y khoa |
A00; A02; B00; D07 |
22.5 |
25 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; C08; D07 |
21 |
26 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A02; B00; B03; D08 |
19 |
27 |
7720302 |
Hộ sinh |
A02; B00; B03; D07 |
19 |
28 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00; B00; B03; D07 |
19 |
29 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
A00; A02; B00; D07 |
19 |
30 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
15 |
31 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; A01; C04; D01 |
6 |
|
2 |
7220101 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
C00; D01; D14; D15 |
6 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
6 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A01; C00; D01; D14 |
6 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C04 |
6 |
|
6 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; D01; C04 |
6 |
|
7 |
7340155 |
Marketing |
A00; A01; D01; C04 |
6 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; C04 |
6 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C04 |
6 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
6 |
|
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; D01 |
6 |
|
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
6 |
|
13 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) |
A00; A01; D01; C01 |
6 |
|
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D01; C01 |
6 |
|
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; C01 |
6 |
|
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; D01; C01 |
6 |
|
17 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; A01; D01; C01 |
6 |
|
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; C01 |
6 |
|
19 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; D01; C01 |
6 |
|
20 |
7620109 |
Nông học |
A00; A01; B00; B03 |
6 |
|
21 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00; A01; B00; B03 |
6 |
|
22 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00; A01; B00; B03 |
6 |
|
23 |
7640101 |
Thú y |
A00; A01; B00; B03 |
6 |
|
24 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; C08; D07 |
8 |
HL năm lớp 12 loại Giỏi hoặc ĐXTN THPT từ 8.0 trở lên |
25 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A02; B00; B03; D08 |
6.5 |
HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên. |
26 |
7720302 |
Hộ sinh |
A02; B00; B03; D07 |
6.5 |
HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên. |
27 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00; B00; B03; D07 |
6.5 |
HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên. |
28 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
A00; A02; B00; D07 |
6.5 |
HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên. |
29 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
6 |
|
30 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
6 |
|
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00;A01;C04;D01 |
15 |
2 |
7220101 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
C00;D01;D14;D15 |
15 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D14;D15 |
15 |
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A01;C00;D01;D14 |
15 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
6 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
7 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
9 |
7380101 |
Luật |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
10 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07 |
15 |
13 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;C01 |
15 |
18 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
19 |
7620109 |
Nông học |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
20 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
21 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
22 |
7640101 |
Thú y |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
23 |
7720201 |
Dược học |
A00;B00;C08;D07 |
21 |
24 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A02;B00;B03;D08 |
19 |
25 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00;B00;B03;D07 |
19 |
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01;C00;C01;D01 |
15 |
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00;A01;C04;D01 |
6 |
|
2 |
7220101 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
C00;D01;D14;D15 |
6 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D14;D15 |
6 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A01;C00;D01;D14 |
6 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;C04 |
6 |
|
6 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;D01;C04 |
6 |
|
7 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00;A01;D01;C04 |
6 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;C04 |
6 |
|
9 |
7380101 |
Luật |
A00;A01;C00;D01 |
6 |
|
10 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
6 |
|
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00;A01;B00;B03 |
6 |
|
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07 |
6 |
|
13 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) |
A00;A01;D01;C01 |
6 |
|
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;C01 |
6 |
|
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;D01;C01 |
6 |
|
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;C01 |
6 |
|
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;C01 |
6 |
|
18 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00;A01;D01;C01 |
6 |
|
19 |
7620109 |
Nông học |
A00;A01;B00;B03 |
6 |
|
20 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00;A01;B00;B03 |
6 |
|
21 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00;A01;B00;B03 |
6 |
|
22 |
7640101 |
Thú y |
A00;A01;B00;B03 |
6 |
|
23 |
7720201 |
Dược học |
A00;B00;C08;D07 |
0 |
Học lực năm lớp 12 đạt lọại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
24 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A02;B00;B03;D08 |
0 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
25 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00;B00;B03;D07 |
0 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01;C00;C01;D01 |
6 |
|
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
6 |
|
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00;A01;C04;D01 |
15 |
2 |
7220101 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
C00;D01;D14;D15 |
15 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D14;D15 |
15 |
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A01;C00;D01;D14 |
15 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
6 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
9 |
7380101 |
Luật |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
10 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07 |
15 |
13 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;C01 |
15 |
18 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
19 |
7620109 |
Nông học |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
20 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
21 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
22 |
7640101 |
Thú y |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
23 |
7720201 |
Dược học |
A00;B00;C08;D07 |
21 |
24 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A02;B00;B03;D08 |
19 |
25 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00;B00;B03;D07 |
19 |
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01;C00;C01;D01 |
15 |
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ hoạ |
A00;A01;C04;D01 |
15 |
2 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
C00;D01;D14;D15 |
15 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D14;D15 |
15 |
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A01;C00;D14;D01 |
15 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
6 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
7 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;C04 |
15 |
9 |
7380101 |
Luật |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
10 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07 |
15 |
13 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
14 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
15 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
16 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00;A01;B00;C01 |
15 |
17 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00;A01;D01;C01 |
15 |
18 |
7620109 |
Nông học |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
19 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
20 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A00;A01;B00;B03 |
15 |
21 |
7720201 |
Dược học |
A00;B00;C08;D07 |
21 |
22 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A02;B00;B03;D08 |
19 |
23 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00;B00;B03;D07 |
19 |
24 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01;C00;C01;D01 |
15 |
25 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00;A01;C00;D01 |
15 |
* Năm 2020
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7220101 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) |
C00,D01,D14,D15 |
15 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) |
A01,D01,D14,D15 |
15 |
3 |
7310608 |
Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) |
A01,C00,D01 ,D14 |
15 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,D01,C04 |
15 |
5 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) |
A00,A01,D01,C04 |
15 |
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00,A01,D01,C04 |
15 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00,A01,D01,C04 |
15 |
8 |
7380101 |
Luật |
A00,A01,C00,D01 |
15 |
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00,A01,C00,D01 |
15 |
10 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00,A01,B00,B03 |
15 |
11 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) |
A00,A01,D01,D07 |
15 |
12 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00,A01,D01,C01 |
15 |
13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) |
A00,A01,D01,C01 |
15 |
14 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01,D01,C01 |
15 |
15 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00,A01,B00,C01 |
15 |
16 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00,A01,D01,C01 |
15 |
17 |
7620109 |
Nông học |
A00,A01,B00,B03 |
15 |
18 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00,A01,B00,B03 |
15 |
19 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00,A01,B00,B03 |
15 |
20 |
7720201 |
Dược học |
A00,B00,C08,D07 |
21 |
21 |
7720301 |
Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) |
A02,B00,B03,D08 |
19 |
22 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00,B00,B03,D07 |
19 |
23 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01,C00,C01,D01 |
15 |
24 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) |
A00,A01,C00,D01 |
15 |
Xem thêm: HUCE là trường gì? Tốt nghiệp HUCE có dễ tìm việc không?
Xem thêm: Chính thức: Đại học Công nghiệp TPHCM - IUH điểm chuẩn tăng liên tục?
Dưới 16 điểm học trường nào? Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long chính xác nhất? (Hình từ Internet)
Điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ là gì?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 33 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 18 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Mở ngành đào tạo
1. Điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ bao gồm:
a) Ngành đào tạo phù hợp với nhu cầu nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, cả nước, của từng lĩnh vực bảo đảm hội nhập quốc tế;
b) Có đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu bảo đảm về số lượng, chất lượng, trình độ và cơ cấu;
c) Có cơ sở vật chất, thiết bị, thư viện, giáo trình đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập, nghiên cứu;
d) Có chương trình đào tạo theo quy định tại Điều 36 của Luật này.
...
Như vậy, điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ là:
- Ngành đào tạo phù hợp với nhu cầu nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, cả nước, của từng lĩnh vực bảo đảm hội nhập quốc tế;
- Có đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu bảo đảm về số lượng, chất lượng, trình độ và cơ cấu;
- Có cơ sở vật chất, thiết bị, thư viện, giáo trình đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập, nghiên cứu;
- Có chương trình đào tạo theo quy định tại Điều 36 Luật Giáo dục đại học 2012.
Từ khóa: Trường Đại Học Cửu Long Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long Dưới 16 điểm học trường nào Dưới 16 điểm cơ sở giáo dục đại học đào tạo trình độ thạc sĩ Kỹ thuật y sinh công nghệ thực phẩm Kỹ thuật xét nghiệm y học Kỹ thuật Hình ảnh y học
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;