Dưới 16 điểm học trường nào? Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long chính xác nhất?

Dưới 16 điểm học trường nào, ngành nào? Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long chính xác nhất? Điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ là gì?

Đăng bài: 15:20 27/04/2025

Dưới 16 điểm học trường nào? Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long chính xác nhất?

- Trường Đại học Cửu Long tuyển sinh đại học chính quy bằng các phương thức sau đây: Xét Học bạ THPT; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024; Tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng; Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;... Điểm chuẩn của trường MKU - Đại học Cửu Long như sau:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7210403

Thiết kế đồ họa

A00; A01; C04; D01

15

2

7220101

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

C00; D01; D14; D15

15

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

15

4

7310608

Đông phương học

A01; C00; D01; D14

15

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; C04

15

6

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; C04

15

7

7340155

Marketing

A00; A01; D01; C04

15

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; C04

15

9

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; C04

15

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

15

11

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; C00; D01

15

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

15

13

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)

A00; A01; D01; C01

15

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; C01

15

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; C01

15

16

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; D01; C01

15

17

7520212

Kỹ thuật y sinh

A00; A01; D01; C01

15

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; C01

15

19

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; D01; C01

15

20

7620109

Nông học

A00; A01; B00; B03

15

21

7620112

Bảo vệ thực vật

A00; A01; B00; B03

15

22

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00; A01; B00; B03

15

23

7640101

Thú y

A00; A01; B00; B03

15

24

7720101

Y khoa

A00; A02; B00; D07

22.5

25

7720201

Dược học

A00; B00; C08; D07

21

26

7720301

Điều dưỡng

A02; B00; B03; D08

19

27

7720302

Hộ sinh

A02; B00; B03; D07

19

28

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00; B00; B03; D07

19

29

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

A00; A02; B00; D07

19

30

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

15

31

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

A00; A01; C00; D01

15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ họa

A00; A01; C04; D01

6

 

2

7220101

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

C00; D01; D14; D15

6

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

6

 

4

7310608

Đông phương học

A01; C00; D01; D14

6

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; C04

6

 

6

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; C04

6

 

7

7340155

Marketing

A00; A01; D01; C04

6

 

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; C04

6

 

9

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; C04

6

 

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

6

 

11

7380107

Luật kinh tế

A00; A01; C00; D01

6

 

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

6

 

13

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)

A00; A01; D01; C01

6

 

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; C01

6

 

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; C01

6

 

16

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; D01; C01

6

 

17

7520212

Kỹ thuật y sinh

A00; A01; D01; C01

6

 

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; C01

6

 

19

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; D01; C01

6

 

20

7620109

Nông học

A00; A01; B00; B03

6

 

21

7620112

Bảo vệ thực vật

A00; A01; B00; B03

6

 

22

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00; A01; B00; B03

6

 

23

7640101

Thú y

A00; A01; B00; B03

6

 

24

7720201

Dược học

A00; B00; C08; D07

8

HL năm lớp 12 loại Giỏi hoặc ĐXTN THPT từ 8.0 trở lên

25

7720301

Điều dưỡng

A02; B00; B03; D08

6.5

HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.

26

7720302

Hộ sinh

A02; B00; B03; D07

6.5

HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.

27

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00; B00; B03; D07

6.5

HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.

28

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

A00; A02; B00; D07

6.5

HL năm lớp 12 đạt Khá trở lên hoặc ĐXTN THPT từ 6.5 trở lên.

29

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

6

 

30

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

A00; A01; C00; D01

6

 

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7210403

Thiết kế đồ họa

A00;A01;C04;D01

15

2

7220101

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

C00;D01;D14;D15

15

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01;D01;D14;D15

15

4

7310608

Đông phương học

A01;C00;D01;D14

15

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;C04

15

6

7340121

Kinh doanh thương mại

A00;A01;D01;C04

15

7

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00;A01;D01;C04

15

8

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;C04

15

9

7380101

Luật

A00;A01;C00;D01

15

10

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

15

11

7420201

Công nghệ sinh học

A00;A01;B00;B03

15

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07

15

13

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)

A00;A01;D01;C01

15

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;C01

15

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00;A01;D01;C01

15

16

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;C01

15

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00;A01;B00;C01

15

18

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;D01;C01

15

19

7620109

Nông học

A00;A01;B00;B03

15

20

7620112

Bảo vệ thực vật

A00;A01;B00;B03

15

21

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00;A01;B00;B03

15

22

7640101

Thú y

A00;A01;B00;B03

15

23

7720201

Dược học

A00;B00;C08;D07

21

24

7720301

Điều dưỡng

A02;B00;B03;D08

19

25

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00;B00;B03;D07

19

26

7760101

Công tác xã hội

A01;C00;C01;D01

15

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

A00;A01;C00;D01

15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ họa

A00;A01;C04;D01

6

 

2

7220101

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

C00;D01;D14;D15

6

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01;D01;D14;D15

6

 

4

7310608

Đông phương học

A01;C00;D01;D14

6

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;C04

6

 

6

7340121

Kinh doanh thương mại

A00;A01;D01;C04

6

 

7

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00;A01;D01;C04

6

 

8

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;C04

6

 

9

7380101

Luật

A00;A01;C00;D01

6

 

10

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

6

 

11

7420201

Công nghệ sinh học

A00;A01;B00;B03

6

 

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07

6

 

13

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng)

A00;A01;D01;C01

6

 

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;C01

6

 

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00;A01;D01;C01

6

 

16

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;C01

6

 

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00;A01;B00;C01

6

 

18

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;D01;C01

6

 

19

7620109

Nông học

A00;A01;B00;B03

6

 

20

7620112

Bảo vệ thực vật

A00;A01;B00;B03

6

 

21

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00;A01;B00;B03

6

 

22

7640101

Thú y

A00;A01;B00;B03

6

 

23

7720201

Dược học

A00;B00;C08;D07

0

Học lực năm lớp 12 đạt lọại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

24

7720301

Điều dưỡng

A02;B00;B03;D08

0

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

25

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00;B00;B03;D07

0

Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên

26

7760101

Công tác xã hội

A01;C00;C01;D01

6

 

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

A00;A01;C00;D01

6

 

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7210403

Thiết kế đồ họa

A00;A01;C04;D01

15

2

7220101

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

C00;D01;D14;D15

15

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01;D01;D14;D15

15

4

7310608

Đông phương học

A01;C00;D01;D14

15

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;C04

15

6

7340121

Kinh doanh thương mại

A00;A01;D01;C04

15

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;A01;D01;C04

15

8

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;C04

15

9

7380101

Luật

A00;A01;C00;D01

15

10

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

15

11

7420201

Công nghệ sinh học

A00;A01;B00;B03

15

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07

15

13

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00;A01;D01;C01

15

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;C01

15

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00;A01;D01;C01

15

16

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;C01

15

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00;A01;B00;C01

15

18

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;D01;C01

15

19

7620109

Nông học

A00;A01;B00;B03

15

20

7620112

Bảo vệ thực vật

A00;A01;B00;B03

15

21

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00;A01;B00;B03

15

22

7640101

Thú y

A00;A01;B00;B03

15

23

7720201

Dược học

A00;B00;C08;D07

21

24

7720301

Điều dưỡng

A02;B00;B03;D08

19

25

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00;B00;B03;D07

19

26

7760101

Công tác xã hội

A01;C00;C01;D01

15

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

A00;A01;C00;D01

15

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7210403

Thiết kế đồ hoạ

A00;A01;C04;D01

15

2

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

C00;D01;D14;D15

15

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01;D01;D14;D15

15

4

7310608

Đông phương học

A01;C00;D14;D01

15

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;C04

15

6

7340121

Kinh doanh thương mại

A00;A01;D01;C04

15

7

7340201

Tài chính ngân hàng

A00;A01;D01;C04

15

8

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;C04

15

9

7380101

Luật

A00;A01;C00;D01

15

10

7380107

Luật kinh tế

A00;A01;C00;D01

15

11

7420201

Công nghệ sinh học

A00;A01;B00;B03

15

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07

15

13

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00;A01;D01;C01

15

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;C01

15

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;C01

15

16

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00;A01;B00;C01

15

17

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;D01;C01

15

18

7620109

Nông học

A00;A01;B00;B03

15

19

7620112

Bảo vệ thực vật

A00;A01;B00;B03

15

20

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A00;A01;B00;B03

15

21

7720201

Dược học

A00;B00;C08;D07

21

22

7720301

Điều dưỡng

A02;B00;B03;D08

19

23

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00;B00;B03;D07

19

24

7760101

Công tác xã hội

A01;C00;C01;D01

15

25

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00;A01;C00;D01

15

* Năm 2020

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2020

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7220101

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng)

C00,D01,D14,D15

15

2

7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch)

A01,D01,D14,D15

15

3

7310608

Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học)

A01,C00,D01

,D14

15

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,A01,D01,C04

15

5

7340121

Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK)

A00,A01,D01,C04

15

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00,A01,D01,C04

15

7

7340301

Kế toán

A00,A01,D01,C04

15

8

7380101

Luật

A00,A01,C00,D01

15

9

7380107

Luật kinh tế

A00,A01,C00,D01

15

10

7420201

Công nghệ sinh học

A00,A01,B00,B03

15

11

7480201

Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện)

A00,A01,D01,D07

15

12

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00,A01,D01,C01

15

13

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy)

A00,A01,D01,C01

15

14

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01,D01,C01

15

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00,A01,B00,C01

15

16

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00,A01,D01,C01

15

17

7620109

Nông học

A00,A01,B00,B03

15

18

7620112

Bảo vệ thực vật

A00,A01,B00,B03

15

19

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00,A01,B00,B03

15

20

7720201

Dược học

A00,B00,C08,D07

21

21

7720301

Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ)

A02,B00,B03,D08

19

22

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00,B00,B03,D07

19

23

7760101

Công tác xã hội

A01,C00,C01,D01

15

24

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng)

A00,A01,C00,D01

15

Xem thêm: HUCE là trường gì? Tốt nghiệp HUCE có dễ tìm việc không?

Xem thêm: Chính thức: Đại học Công nghiệp TPHCM - IUH điểm chuẩn tăng liên tục?

Dưới 16 điểm học trường nào? Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long chính xác nhất?

Dưới 16 điểm học trường nào? Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long chính xác nhất? (Hình từ Internet)

Điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ là gì?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 33 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 18 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

 Mở ngành đào tạo
1. Điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ bao gồm:
a) Ngành đào tạo phù hợp với nhu cầu nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, cả nước, của từng lĩnh vực bảo đảm hội nhập quốc tế;
b) Có đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu bảo đảm về số lượng, chất lượng, trình độ và cơ cấu;
c) Có cơ sở vật chất, thiết bị, thư viện, giáo trình đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập, nghiên cứu;
d) Có chương trình đào tạo theo quy định tại Điều 36 của Luật này.
...

Như vậy, điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ là:

- Ngành đào tạo phù hợp với nhu cầu nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, cả nước, của từng lĩnh vực bảo đảm hội nhập quốc tế;

- Có đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu bảo đảm về số lượng, chất lượng, trình độ và cơ cấu;

- Có cơ sở vật chất, thiết bị, thư viện, giáo trình đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập, nghiên cứu;

- Có chương trình đào tạo theo quy định tại Điều 36 Luật Giáo dục đại học 2012.

4 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Trường Đại Học Cửu Long Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long Dưới 16 điểm học trường nào Dưới 16 điểm cơ sở giáo dục đại học đào tạo trình độ thạc sĩ Kỹ thuật y sinh công nghệ thực phẩm Kỹ thuật xét nghiệm y học Kỹ thuật Hình ảnh y học

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...