Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước như thế nào? Số lượng thành viên hội đồng trường gồm bao nhiêu người?

Đăng bài: 10:20 20/04/2025

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?

Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước:

* Năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

- Có thể thấy điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM 2023 dao động từ khoảng 17đ - 28.05đ.

- Năm 2024 điểm chuẩn tăng lên dao động từ 18.5đ - 28.5đ 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

A02; B00; B08

23.5

2

7420101_DKD

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A02; B00; B08

23.5

3

7420201

Công nghệ Sinh học

A02; B00; B08; D90

24.9

4

7420201_DKD

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A02; B00; B08; D90

24.9

5

7440102_DKD

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; A02; D90

23

6

7440102_NN

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

A00; A01; A02; D90

25.1

7

7440112

Hoá học

A00; B00; D07; D90

25.42

8

7440112_DKD

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; D07; D90

24.65

9

7440122

Khoa học Vật liệu

A00; A01; B00; D07

22.3

10

7440122_DKD

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; B00; D07

22.3

11

7440201_NN

Ngành Địa chất học

A00; B00; C04; D07

19.5

12

7440228

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

13

7440301

Khoa học Môi trường

A00; B00; B08; D07

19

14

7440301_DKD

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; B08; D07

18.5

15

7460101_NN

Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

A00; A01; B00; D01

25.55

16

7460108

Khoa học dữ liệu

A00; A01; B08; D07

26.85

17

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

A00; A01; B08; D07

28.5

18

7480107

Trí tuệ nhân tạo

A00; A01; B08; D07

27.7

19

7480201_DKD

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; B08; D07

26

20

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A00; A01; B08; D07

26.75

21

7510401_DKD

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; D07; D90

25

22

7510402

Công nghệ Vật liệu

A00; A01; B00; D07

24

23

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; B08; D07

19

24

7520207_DKD

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; D07; D90

25.4

25

7520207_NN

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch

A00; A01; D07; D90

25.9

26

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; A02; D90

23.6

27

7520403

Vật lý Y khoa

A00; A01; A02; D90

24.6

28

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00; A01; B00; D07

19.5

29

7850101

Quán lý tài nguyên và môi trường

A00; B00; B08; D07

22

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

 

665

2

7420101_DKD

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

665

3

7420201

Công nghệ Sinh học

 

835

4

7420201_DKD

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

835

5

7440102_DKD

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

720

6

7440102_NN

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

 

840

7

7440112

Hoá học

 

860

8

7440112_DKD

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

860

9

7440122

Khoa học Vật liệu

 

700

10

7440122_DKD

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

700

11

7440201_NN

Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai

 

630

12

7440228

Hải dương học

 

630

13

7440301

Khoa học Môi trường

 

630

14

7440301_DKD

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

630

15

7460101_NN

Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

 

870

16

7460108

Khoa học dữ liệu

 

980

17

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

 

1052

18

7480107

Trí tuệ nhân tạo

 

1032

19

7480201_DKD

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

925

20

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

 

945

21

7510401_DKD

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

870

22

7510402

Công nghệ Vật liệu

 

780

23

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

 

640

24

7520207_DKD

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

 

820

25

7520207_NN

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch

 

910

26

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

 

735

27

7520403

Vật lý Y khoa

 

840

28

7520501

Kỹ thuật địa chất

 

630

29

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

690

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7420101_DKD

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A02; B00; B08

8.3

CCQT kết hợp học bạ

2

7420201_DKD

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A02; B00; B08; D90

8.5

CCQT kết hợp học bạ

3

7440102_DKD

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; A02; D90

8.4

CCQT kết hợp học bạ

4

7440112_DKD

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; D07; D90

8.52

CCQT kết hợp học bạ

5

7440122_DKD

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; B00; D07

8.3

CCQT kết hợp học bạ

6

7440301_DKD

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; B08; D07

8.5

CCQT kết hợp học bạ

7

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

A00; A01; B08; D07

9.58

CCQT kết hợp học bạ

8

7480201_DKD

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; B08; D07

9.1

CCQT kết hợp học bạ

9

7510401_DKD

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; D07; D90

8.5

CCQT kết hợp học bạ

10

7520207_DKD

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; D07; D90

8.3

CCQT kết hợp học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7420101

Sinh học

A02; B00; B08

8.05

Ưu tiên xét tuyển

2

7420101

Sinh học

A02; B00; B08

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

3

7420101_DKD

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A02; B00; B08

8.3

Ưu tiên xét tuyển

4

7420101_DKD

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A02; B00; B08

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

5

7420201

Công nghệ Sinh học

A02; B00; B08; D90

9.3

Ưu tiên xét tuyển

6

7420201

Công nghệ Sinh học

A02; B00; B08; D90

9

Ưu tiên xét tuyển thẳng

7

7420201_DKD

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A02; B00; B08; D90

9.3

Ưu tiên xét tuyển

8

7420201_DKD

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A02; B00; B08; D90

9.1

Ưu tiên xét tuyển thẳng

9

7440102_DKD

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; A02; D90

8.1

Ưu tiên xét tuyển

10

7440102_DKD

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; A02; D90

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

11

7440102_NN

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

A00; A01; A02; D90

8.7

Ưu tiên xét tuyển

12

7440102_NN

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

A00; A01; A02; D90

8.9

Ưu tiên xét tuyển thẳng

13

7440112

Hoá học

A00; B00; D07; D90

9.3

Ưu tiên xét tuyển

14

7440112

Hoá học

A00; B00; D07; D90

8.9

Ưu tiên xét tuyển thẳng

15

7440112_DKD

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; D07; D90

9.1

Ưu tiên xét tuyển

16

7440112_DKD

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; D07; D90

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

17

7440122

Khoa học Vật liệu

A00; A01; B00; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

18

7440122

Khoa học Vật liệu

A00; A01; B00; D07

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

19

7440122_DKD

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; B00; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

20

7440122_DKD

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; B00; D07

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

21

7440201_NN

Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai

A00; B00; C04; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

22

7440201_NN

Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai

A00; B00; C04; D07

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

23

7440228

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

24

7440228

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

9

Ưu tiên xét tuyển thẳng

25

7440301

Khoa học Môi trường

A00; B00; B08; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

26

7440301

Khoa học Môi trường

A00; B00; B08; D07

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

27

7440301_DKD

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; B08; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

28

7440301_DKD

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; B08; D07

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

29

7460101_NN

Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

A00; A01; B00; D01

8.7

Ưu tiên xét tuyển thẳng

30

7460101_NN

Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

A00; A01; B00; D01

9

Ưu tiên xét tuyển

31

7460108

Khoa học dữ liệu

A00; A01; B08; D07

9.7

Ưu tiên xét tuyển thẳng

32

7460108

Khoa học dữ liệu

A00; A01; B08; D07

9.85

Ưu tiên xét tuyển

33

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

A00; A01; B08; D07

9.8

Ưu tiên xét tuyển thẳng

34

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

A00; A01; B08; D07

10

Ưu tiên xét tuyển

35

7480107

Trí tuệ nhân tạo

A00; A01; B08; D07

9.6

Ưu tiên xét tuyển thẳng

36

7480107

Trí tuệ nhân tạo

A00; A01; B08; D07

9.9

Ưu tiên xét tuyển

37

7480201_DKD

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; B08; D07

9

Ưu tiên xét tuyển

38

7480201_DKD

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; B08; D07

9

Ưu tiên xét tuyển thẳng

39

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A00; A01; B08; D07

9.5

Ưu tiên xét tuyển

40

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A00; A01; B08; D07

9.6

Ưu tiên xét tuyển thẳng

41

7510401_DKD

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; D07; D90

9.1

Ưu tiên xét tuyển

42

7510401_DKD

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; B00; D07; D90

9.3

Ưu tiên xét tuyển thẳng

43

7510402

Công nghệ Vật liệu

A00; A01; B00; D07

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

44

7510402

Công nghệ Vật liệu

A00; A01; B00; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

45

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; B08; D07

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

46

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; B08; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

47

7520207_DKD

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; D07; D90

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

48

7520207_DKD

Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

A00; A01; D07; D90

8.4

Ưu tiên xét tuyển

49

7520207_NN

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch

A00; A01; D07; D90

8.8

Ưu tiên xét tuyển thẳng

50

7520207_NN

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch

A00; A01; D07; D90

9.1

Ưu tiên xét tuyển

51

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; A02; D90

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

52

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; A02; D90

8.3

Ưu tiên xét tuyển

53

7520403

Vật lý Y khoa

A00; A01; A02; D90

9

Ưu tiên xét tuyển thẳng

54

7520403

Vật lý Y khoa

A00; A01; A02; D90

9.1

Ưu tiên xét tuyển

55

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00; A01; B00; D07

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

56

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00; A01; B00; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

57

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; B00; B08; D07

8.5

Ưu tiên xét tuyển thẳng

58

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; B00; B08; D07

8

Ưu tiên xét tuyển

* Năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

A02;B00;B08

21.5

2

7420101_CLC

Sinh học (CT Chất lượng cao)

A02;B00;B08

21.5

3

7420201

Công nghệ Sinh học

A02;B00;B08;D90

24.68

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)

A02;B00;B08;D90

24.68

5

7440102_NN

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học

A00;A01;A02;D90

22

6

7440112

Hóa học

A00;B00;D07;D90

24.5

7

7440112_CLC

Hóa học (CT Chất lượng cao)

A00;B00;D07;D90

24.2

8

7440122

Khoa học Vật liệu

A00;A01;B00;D07

17

9

7440201

Địa chất học

A00;A01;B00;D07

17

10

7440228

Hải dương học

A00;A01;B00;D07

19

11

7440301

Khoa học Môi trường

A00;B00;B08;D07

17

12

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)

A00;B00;B08;D07

17

13

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng

A00;B00;B08;D07

25.3

14

7460108

Khoa học Dữ liệu

A00;A01;B08;D07

26.4

15

7480101_TT

Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến)

A00;A01;B08;D07

28.05

16

7480107

Trí tuệ nhân tạo

A00;A01;B08;D07

27

17

7480201 _NN

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin

A00;A01;B08;D07

26.5

18

7480201_CLC

Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)

A00;A01;B08;D07

26

19

7510401_CLC

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)

A00;B00;D07;D90

24.7

20

7510402

Công nghệ Vật liệu

A00;A01;B00;D07

23

21

7510406

Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường

A00;B00;B08;D07

17

22

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00;A01;D07;D90

24.55

23

7520207_CLC

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)

A00;A01;D07;D90

23.25

24

7520402

Kỹ thuật Hạt nhân

A00;A01;A02;D90

17

25

7520403

Vật lý Y khoa

A00;A01;A02;D90

24

26

7520501

Kỹ thuật Địa chất

A00;A01;B00;D07

17

27

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00;B00;B08;D07

18.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

 

650

2

7420101_CLC

Sinh học (CT Chất lượng cao)

 

650

3

7420201

Công nghệ Sinh học

 

830

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)

 

830

5

7440102_NN

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học

 

720

6

7440112

Hóa học

 

845

7

7440112_CLC

Hóa học (CT Chất lượng cao)

 

830

8

7440122

Khoa học Vật liệu

 

650

9

7440201

Địa chất học

 

600

10

7440228

Hải dương học

 

600

11

7440301

Khoa học Môi trường

 

600

12

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)

 

600

13

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng

 

830

14

7460108

Khoa học Dữ liệu

 

950

15

7480101_TT

Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến)

 

1035

16

7480107

Trí tuệ nhân tạo

 

1001

17

7480201 _NN

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin

 

940

18

7480201_CLC

Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)

 

925

19

7510401_CLC

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)

 

845

20

7510402

Công nghệ Vật liệu

 

730

21

7510406

Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường

 

600

22

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

 

790

23

7520207_CLC

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)

 

750

24

7520402

Kỹ thuật Hạt nhân

 

700

25

7520403

Vật lý Y khoa

 

860

26

7520501

Kỹ thuật Địa chất

 

600

27

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

650

* Năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

A02;B00;B08

17

2

7420101_CLC

Sinh học (CT Chất lượng cao)

A02;B00;B08

17

3

7420201

Công nghệ Sinh học

A02;B00;B08;D90

23.75

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)

A02;B00;B08;D90

24

5

7440102

Vật lý học

A00;A01;A02;D90

20

6

7440112

Hóa học

A00;B00;D07;D90

24.2

7

7440112_CLC

Hóa học (CT Chất lượng cao)

A00;B00;D07;D90

23.6

8

7440122

Khoa học Vật liệu

A00;A01;B00;D07

17

9

7440201

Địa chất học

A00;A01;B00;D07

17

10

7440228

Hải dương học

A00;A01;B00;D07

17

11

7440301

Khoa học Môi trường

A00;B00;B08;D07

17

12

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)

A00;B00;B08;D07

17

13

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin

A00;A01;B00;D01

24.75

14

7460108

Khoa học dữ liệu

A00;A01;B08;D07

26.7

15

7480101_TT

Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)

A00;A01;B08;D07

28.2

16

7480201_CLC

Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)

A00;A01;B08;D07

27.2

17

7480201_NN

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin

A00;A01;B08;D07

27.2

18

7510401_CLC

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)

A00;B00;D07;D90

24.65

19

7510402

Công nghệ Vật liệu

A00;A01;B00;D07

23

20

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00;B00;B08;D07

17

21

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00;A01;D07;D90

24.25

22

7520207_CLC

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)

A00;A01;D07;D90

24.25

23

7520402

Kỹ thuật Hạt nhân

A00;A01;A02;D90

17

24

7520403

Vật lý Y khoa

A00;A01;A02;D90

24

25

7520501

Kỹ thuật Địa chất

A00;A01;B00;D07

17

26

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00;B00;B08;D07

17

căm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

 

630

2

7420101_CLC

Sinh học (CT Chất lượng cao)

 

630

3

7420201

Công nghệ Sinh học

 

815

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)

 

815

5

7440102

Vật lý học

 

670

6

7440112

Hóa học

 

820

7

7440112_CLC

Hóa học (CT Chất lượng cao)

 

770

8

7440122

Khoa học Vật liệu

 

620

9

7440201

Địa chất học

 

610

10

7440228

Hải dương học

 

610

11

7440301

Khoa học Môi trường

 

610

12

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)

 

610

13

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin

 

780

14

7460108

Khoa học dữ liệu

 

912

15

7480101_TT

Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)

 

1001

16

7480201_CLC

Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)

 

880

17

7480201_NN

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin

 

935

18

7510401_CLC

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)

 

770

19

7510402

Công nghệ Vật liệu

 

650

20

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

 

620

21

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

 

750

22

7520207_CLC

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)

 

680

23

7520402

Kỹ thuật Hạt nhân

 

620

24

7520403

Vật lý Y khoa

 

806

25

7520501

Kỹ thuật Địa chất

 

610

26

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

620

* Năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

A02;B00;B08

19

2

7420101_CLC

Sinh học (CT Chất lượng cao)

A02;B00;B08

19

3

7420201

Công nghệ Sinh học

A02;B00;B08;D90

25.5

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)

A02;B00;B08;D90

25

5

7440102

Vật lý học

A00;A01;A02;D90

18

6

7440112

Hóa học

A00;B00;D07;D90

25.65

7

7440112_CLC

Hóa học (CT Chất lượng cao)

A00;B00;D07;D90

24.5

8

7440112_VP

Hóa học (CTLK Việt - Pháp)

A00;B00;D07;D24

22

9

7440122

Khoa học Vật liệu

A00;A01;B00;D07

19

10

7440201

Địa chất học

A00;A01;B00;D07

17

11

7440228

Hải dương học

A00;A01;B00;D07

18

12

7440301

Khoa học Môi trường

A00;B00;B08;D07

17.5

13

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)

A00;B00;B08;D07

17.5

14

7460101

Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin

A00;A01;B00;D01

24.35

15

7480101_TT

Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)

A00;A01;B08;D07

28

16

7480109

Khoa học dữ liệu

A00;A01;B08;D07

26.85

17

7480201_CLC

Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)

A00;A01;B08;D07

26.9

18

7480201_NN

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin

A00;A01;B08;D07

27.4

19

7480201_VP

Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp)

A00;A01;D07;D29

25.25

20

7510401_CLC

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)

A00;B00;D07;D90

24.6

21

7510402

Công nghệ Vật liệu

A00;A01;B00;D07

22

22

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00;B00;B08;D07

18

23

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00;A01;D07;D90

25.35

24

7520207_CLC

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)

A00;A01;D07;D90

23

25

7520402

Kỹ thuật Hạt nhân

A00;A01;A02;D90

19

26

7520403

Vật lý Y khoa

A00;A01;A02;D90

24.5

27

7520501

Kỹ thuật Địa chất

A00;A01;B00;D07

17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2021

 

 

 

 

 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420101

Sinh học

 

650

2

7420101_CLC

Sinh học (CT Chất lượng cao)

 

700

3

7420201

Công nghệ Sinh học

 

850

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)

 

800

5

7440102

Vật lý học

 

650

6

7440112

Hóa học

 

811

7

7440112_CLC

Hóa học (CT Chất lượng cao)

 

760

8

7440112_VP

Hóa học (CTLK Việt - Pháp)

 

760

9

7440122

Khoa học Vật liệu

 

650

10

7440201

Địa chất học

 

610

11

7440228

Hải dương học

 

660

12

7440301

Khoa học Môi trường

 

650

13

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)

 

650

14

7460101

Nhóm ngành Toán học Toán ứng dụng, Toán tin

 

700

15

7480101_TT

Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)

 

977

16

7480109

Khoa học dữ liệu

 

910

17

7480201_CLC

Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)

 

870

18

7480201_NN

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin

 

930

19

7480201_VP

Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp)

 

757

20

7510401_CLC

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)

 

760

21

7510402

Công nghệ Vật liệu

 

650

22

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

 

650

23

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

 

720

24

7520207_CLC

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)

 

650

25

7520402

Kỹ thuật Hạt nhân

 

650

26

7520403

Vật lý Y khoa

 

800

27

7520501

Kỹ thuật Địa chất

 

610

Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?

Xem thêm: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tổng hợp điểm chuẩn đầy đủ nhất?

 Xem thêm: Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM qua từng năm?

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước? (Hình từ Internet)

Pháp nhân phi thương mại Việt Nam được thực hiện xếp hạng cơ sở giáo dục đại học phải đảm bảo những gì?

Căn cứ theo khoản 3 Điều 9 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 5 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Xếp hạng cơ sở giáo dục đại học

1. Xếp hạng cơ sở giáo dục đại học nhằm đánh giá uy tín, chất lượng, hiệu quả hoạt động theo tiêu chí nhất định, đáp ứng nhu cầu thông tin cho cá nhân, tổ chức có liên quan.

2. Cơ sở giáo dục đại học chủ động lựa chọn, tham gia các bảng xếp hạng có uy tín trong nước, quốc tế.

3. Pháp nhân phi thương mại Việt Nam được thực hiện xếp hạng cơ sở giáo dục đại học; phải bảo đảm trung thực, khách quan, minh bạch, có trách nhiệm công khai, giải trình về phương pháp, tiêu chí và kết quả xếp hạng.

Theo đó, pháp nhân phi thương mại Việt Nam được thực hiện xếp hạng cơ sở giáo dục đại học phải đảm bảo trung thực, khách quan, minh bạch, có trách nhiệm công khai, giải trình về phương pháp, tiêu chí và kết quả xếp hạng.

Số lượng thành viên hội đồng trường gồm bao nhiêu người?

Căn cứ theo điểm a khoản 3 Điều 16  Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 10 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:

Hội đồng trường của trường đại học công lập
...

3. Số lượng, cơ cấu và trách nhiệm của thành viên hội đồng trường của trường đại học công lập được quy định như sau:

a) Số lượng thành viên hội đồng trường phải là số lẻ, tối thiểu là 15 người, bao gồm các thành viên trong và ngoài trường đại học;

b) Thành viên trong trường đại học bao gồm thành viên đương nhiên và thành viên bầu bởi hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học.

Thành viên đương nhiên bao gồm bí thư cấp ủy, hiệu trưởng trường đại học, chủ tịch công đoàn và đại diện Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là người học của trường đại học.

Thành viên bầu bao gồm đại diện giảng viên chiếm tỷ lệ tối thiểu là 25% tổng số thành viên của hội đồng trường; đại diện viên chức và người lao động;

...

Theo đó, số lượng thành viên hội đồng trường phải là số lẻ, tối thiểu là 15 người, bao gồm các thành viên trong và ngoài trường đại học;

9 Huỳnh Mai Đoan Trang

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...