Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước như thế nào? Số lượng thành viên hội đồng trường gồm bao nhiêu người?
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?
Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước:
* Năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
- Có thể thấy điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM 2023 dao động từ khoảng 17đ - 28.05đ.
- Năm 2024 điểm chuẩn tăng lên dao động từ 18.5đ - 28.5đ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7420101 |
Sinh học |
A02; B00; B08 |
23.5 |
2 |
7420101_DKD |
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A02; B00; B08 |
23.5 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A02; B00; B08; D90 |
24.9 |
4 |
7420201_DKD |
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A02; B00; B08; D90 |
24.9 |
5 |
7440102_DKD |
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; A02; D90 |
23 |
6 |
7440102_NN |
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
A00; A01; A02; D90 |
25.1 |
7 |
7440112 |
Hoá học |
A00; B00; D07; D90 |
25.42 |
8 |
7440112_DKD |
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; D07; D90 |
24.65 |
9 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
A00; A01; B00; D07 |
22.3 |
10 |
7440122_DKD |
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; B00; D07 |
22.3 |
11 |
7440201_NN |
Ngành Địa chất học |
A00; B00; C04; D07 |
19.5 |
12 |
7440228 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
13 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
A00; B00; B08; D07 |
19 |
14 |
7440301_DKD |
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
18.5 |
15 |
7460101_NN |
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
A00; A01; B00; D01 |
25.55 |
16 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; B08; D07 |
26.85 |
17 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
A00; A01; B08; D07 |
28.5 |
18 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; B08; D07 |
27.7 |
19 |
7480201_DKD |
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; B08; D07 |
26 |
20 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
A00; A01; B08; D07 |
26.75 |
21 |
7510401_DKD |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; D07; D90 |
25 |
22 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
A00; A01; B00; D07 |
24 |
23 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00; B00; B08; D07 |
19 |
24 |
7520207_DKD |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; D07; D90 |
25.4 |
25 |
7520207_NN |
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch |
A00; A01; D07; D90 |
25.9 |
26 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; A02; D90 |
23.6 |
27 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
A00; A01; A02; D90 |
24.6 |
28 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00; A01; B00; D07 |
19.5 |
29 |
7850101 |
Quán lý tài nguyên và môi trường |
A00; B00; B08; D07 |
22 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7420101 |
Sinh học |
|
665 |
2 |
7420101_DKD |
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
665 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
835 |
4 |
7420201_DKD |
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
835 |
5 |
7440102_DKD |
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
720 |
6 |
7440102_NN |
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
|
840 |
7 |
7440112 |
Hoá học |
|
860 |
8 |
7440112_DKD |
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
860 |
9 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
|
700 |
10 |
7440122_DKD |
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
700 |
11 |
7440201_NN |
Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai |
|
630 |
12 |
7440228 |
Hải dương học |
|
630 |
13 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
|
630 |
14 |
7440301_DKD |
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
630 |
15 |
7460101_NN |
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
|
870 |
16 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
980 |
17 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
|
1052 |
18 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
1032 |
19 |
7480201_DKD |
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
925 |
20 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
|
945 |
21 |
7510401_DKD |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
870 |
22 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
|
780 |
23 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
|
640 |
24 |
7520207_DKD |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
|
820 |
25 |
7520207_NN |
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch |
|
910 |
26 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
735 |
27 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
|
840 |
28 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
630 |
29 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
690 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7420101_DKD |
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A02; B00; B08 |
8.3 |
CCQT kết hợp học bạ |
2 |
7420201_DKD |
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A02; B00; B08; D90 |
8.5 |
CCQT kết hợp học bạ |
3 |
7440102_DKD |
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; A02; D90 |
8.4 |
CCQT kết hợp học bạ |
4 |
7440112_DKD |
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; D07; D90 |
8.52 |
CCQT kết hợp học bạ |
5 |
7440122_DKD |
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; B00; D07 |
8.3 |
CCQT kết hợp học bạ |
6 |
7440301_DKD |
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
8.5 |
CCQT kết hợp học bạ |
7 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
A00; A01; B08; D07 |
9.58 |
CCQT kết hợp học bạ |
8 |
7480201_DKD |
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; B08; D07 |
9.1 |
CCQT kết hợp học bạ |
9 |
7510401_DKD |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; D07; D90 |
8.5 |
CCQT kết hợp học bạ |
10 |
7520207_DKD |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; D07; D90 |
8.3 |
CCQT kết hợp học bạ |
Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7420101 |
Sinh học |
A02; B00; B08 |
8.05 |
Ưu tiên xét tuyển |
2 |
7420101 |
Sinh học |
A02; B00; B08 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
3 |
7420101_DKD |
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A02; B00; B08 |
8.3 |
Ưu tiên xét tuyển |
4 |
7420101_DKD |
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A02; B00; B08 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
5 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A02; B00; B08; D90 |
9.3 |
Ưu tiên xét tuyển |
6 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A02; B00; B08; D90 |
9 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
7 |
7420201_DKD |
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A02; B00; B08; D90 |
9.3 |
Ưu tiên xét tuyển |
8 |
7420201_DKD |
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A02; B00; B08; D90 |
9.1 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
9 |
7440102_DKD |
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; A02; D90 |
8.1 |
Ưu tiên xét tuyển |
10 |
7440102_DKD |
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; A02; D90 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
11 |
7440102_NN |
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
A00; A01; A02; D90 |
8.7 |
Ưu tiên xét tuyển |
12 |
7440102_NN |
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
A00; A01; A02; D90 |
8.9 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
13 |
7440112 |
Hoá học |
A00; B00; D07; D90 |
9.3 |
Ưu tiên xét tuyển |
14 |
7440112 |
Hoá học |
A00; B00; D07; D90 |
8.9 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
15 |
7440112_DKD |
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; D07; D90 |
9.1 |
Ưu tiên xét tuyển |
16 |
7440112_DKD |
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; D07; D90 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
17 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
A00; A01; B00; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
18 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
A00; A01; B00; D07 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
19 |
7440122_DKD |
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; B00; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
20 |
7440122_DKD |
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; B00; D07 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
21 |
7440201_NN |
Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai |
A00; B00; C04; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
22 |
7440201_NN |
Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai |
A00; B00; C04; D07 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
23 |
7440228 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
24 |
7440228 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
9 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
25 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
A00; B00; B08; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
26 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
A00; B00; B08; D07 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
27 |
7440301_DKD |
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
28 |
7440301_DKD |
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; B08; D07 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
29 |
7460101_NN |
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
A00; A01; B00; D01 |
8.7 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
30 |
7460101_NN |
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
A00; A01; B00; D01 |
9 |
Ưu tiên xét tuyển |
31 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; B08; D07 |
9.7 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
32 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; B08; D07 |
9.85 |
Ưu tiên xét tuyển |
33 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
A00; A01; B08; D07 |
9.8 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
34 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
A00; A01; B08; D07 |
10 |
Ưu tiên xét tuyển |
35 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; B08; D07 |
9.6 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
36 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; B08; D07 |
9.9 |
Ưu tiên xét tuyển |
37 |
7480201_DKD |
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; B08; D07 |
9 |
Ưu tiên xét tuyển |
38 |
7480201_DKD |
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; B08; D07 |
9 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
39 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
A00; A01; B08; D07 |
9.5 |
Ưu tiên xét tuyển |
40 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
A00; A01; B08; D07 |
9.6 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
41 |
7510401_DKD |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; D07; D90 |
9.1 |
Ưu tiên xét tuyển |
42 |
7510401_DKD |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; B00; D07; D90 |
9.3 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
43 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
A00; A01; B00; D07 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
44 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
A00; A01; B00; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
45 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00; B00; B08; D07 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
46 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00; B00; B08; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
47 |
7520207_DKD |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; D07; D90 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
48 |
7520207_DKD |
Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
A00; A01; D07; D90 |
8.4 |
Ưu tiên xét tuyển |
49 |
7520207_NN |
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch |
A00; A01; D07; D90 |
8.8 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
50 |
7520207_NN |
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch |
A00; A01; D07; D90 |
9.1 |
Ưu tiên xét tuyển |
51 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; A02; D90 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
52 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; A02; D90 |
8.3 |
Ưu tiên xét tuyển |
53 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
A00; A01; A02; D90 |
9 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
54 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
A00; A01; A02; D90 |
9.1 |
Ưu tiên xét tuyển |
55 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00; A01; B00; D07 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
56 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00; A01; B00; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
57 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; B00; B08; D07 |
8.5 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng |
58 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; B00; B08; D07 |
8 |
Ưu tiên xét tuyển |
* Năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7420101 |
Sinh học |
A02;B00;B08 |
21.5 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (CT Chất lượng cao) |
A02;B00;B08 |
21.5 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A02;B00;B08;D90 |
24.68 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) |
A02;B00;B08;D90 |
24.68 |
5 |
7440102_NN |
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học |
A00;A01;A02;D90 |
22 |
6 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07;D90 |
24.5 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (CT Chất lượng cao) |
A00;B00;D07;D90 |
24.2 |
8 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
A00;A01;B00;D07 |
17 |
9 |
7440201 |
Địa chất học |
A00;A01;B00;D07 |
17 |
10 |
7440228 |
Hải dương học |
A00;A01;B00;D07 |
19 |
11 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
A00;B00;B08;D07 |
17 |
12 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) |
A00;B00;B08;D07 |
17 |
13 |
7460101_NN |
Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng |
A00;B00;B08;D07 |
25.3 |
14 |
7460108 |
Khoa học Dữ liệu |
A00;A01;B08;D07 |
26.4 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) |
A00;A01;B08;D07 |
28.05 |
16 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00;A01;B08;D07 |
27 |
17 |
7480201 _NN |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin |
A00;A01;B08;D07 |
26.5 |
18 |
7480201_CLC |
Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) |
A00;A01;B08;D07 |
26 |
19 |
7510401_CLC |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) |
A00;B00;D07;D90 |
24.7 |
20 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
A00;A01;B00;D07 |
23 |
21 |
7510406 |
Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường |
A00;B00;B08;D07 |
17 |
22 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A00;A01;D07;D90 |
24.55 |
23 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) |
A00;A01;D07;D90 |
23.25 |
24 |
7520402 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
A00;A01;A02;D90 |
17 |
25 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
A00;A01;A02;D90 |
24 |
26 |
7520501 |
Kỹ thuật Địa chất |
A00;A01;B00;D07 |
17 |
27 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00;B00;B08;D07 |
18.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7420101 |
Sinh học |
|
650 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (CT Chất lượng cao) |
|
650 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
830 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) |
|
830 |
5 |
7440102_NN |
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học |
|
720 |
6 |
7440112 |
Hóa học |
|
845 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (CT Chất lượng cao) |
|
830 |
8 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
|
650 |
9 |
7440201 |
Địa chất học |
|
600 |
10 |
7440228 |
Hải dương học |
|
600 |
11 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
|
600 |
12 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) |
|
600 |
13 |
7460101_NN |
Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng |
|
830 |
14 |
7460108 |
Khoa học Dữ liệu |
|
950 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) |
|
1035 |
16 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
1001 |
17 |
7480201 _NN |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin |
|
940 |
18 |
7480201_CLC |
Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) |
|
925 |
19 |
7510401_CLC |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) |
|
845 |
20 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
|
730 |
21 |
7510406 |
Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường |
|
600 |
22 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
|
790 |
23 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) |
|
750 |
24 |
7520402 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
|
700 |
25 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
|
860 |
26 |
7520501 |
Kỹ thuật Địa chất |
|
600 |
27 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
650 |
* Năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7420101 |
Sinh học |
A02;B00;B08 |
17 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (CT Chất lượng cao) |
A02;B00;B08 |
17 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A02;B00;B08;D90 |
23.75 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) |
A02;B00;B08;D90 |
24 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
A00;A01;A02;D90 |
20 |
6 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07;D90 |
24.2 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (CT Chất lượng cao) |
A00;B00;D07;D90 |
23.6 |
8 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
A00;A01;B00;D07 |
17 |
9 |
7440201 |
Địa chất học |
A00;A01;B00;D07 |
17 |
10 |
7440228 |
Hải dương học |
A00;A01;B00;D07 |
17 |
11 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
A00;B00;B08;D07 |
17 |
12 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) |
A00;B00;B08;D07 |
17 |
13 |
7460101_NN |
Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin |
A00;A01;B00;D01 |
24.75 |
14 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;B08;D07 |
26.7 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) |
A00;A01;B08;D07 |
28.2 |
16 |
7480201_CLC |
Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) |
A00;A01;B08;D07 |
27.2 |
17 |
7480201_NN |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin |
A00;A01;B08;D07 |
27.2 |
18 |
7510401_CLC |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) |
A00;B00;D07;D90 |
24.65 |
19 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
A00;A01;B00;D07 |
23 |
20 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00;B00;B08;D07 |
17 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A00;A01;D07;D90 |
24.25 |
22 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) |
A00;A01;D07;D90 |
24.25 |
23 |
7520402 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
A00;A01;A02;D90 |
17 |
24 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
A00;A01;A02;D90 |
24 |
25 |
7520501 |
Kỹ thuật Địa chất |
A00;A01;B00;D07 |
17 |
26 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00;B00;B08;D07 |
17 |
căm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7420101 |
Sinh học |
|
630 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (CT Chất lượng cao) |
|
630 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
815 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) |
|
815 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
|
670 |
6 |
7440112 |
Hóa học |
|
820 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (CT Chất lượng cao) |
|
770 |
8 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
|
620 |
9 |
7440201 |
Địa chất học |
|
610 |
10 |
7440228 |
Hải dương học |
|
610 |
11 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
|
610 |
12 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) |
|
610 |
13 |
7460101_NN |
Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin |
|
780 |
14 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
912 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) |
|
1001 |
16 |
7480201_CLC |
Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) |
|
880 |
17 |
7480201_NN |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin |
|
935 |
18 |
7510401_CLC |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) |
|
770 |
19 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
|
650 |
20 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
|
620 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
|
750 |
22 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) |
|
680 |
23 |
7520402 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
|
620 |
24 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
|
806 |
25 |
7520501 |
Kỹ thuật Địa chất |
|
610 |
26 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
620 |
* Năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7420101 |
Sinh học |
A02;B00;B08 |
19 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (CT Chất lượng cao) |
A02;B00;B08 |
19 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A02;B00;B08;D90 |
25.5 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) |
A02;B00;B08;D90 |
25 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
A00;A01;A02;D90 |
18 |
6 |
7440112 |
Hóa học |
A00;B00;D07;D90 |
25.65 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (CT Chất lượng cao) |
A00;B00;D07;D90 |
24.5 |
8 |
7440112_VP |
Hóa học (CTLK Việt - Pháp) |
A00;B00;D07;D24 |
22 |
9 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
A00;A01;B00;D07 |
19 |
10 |
7440201 |
Địa chất học |
A00;A01;B00;D07 |
17 |
11 |
7440228 |
Hải dương học |
A00;A01;B00;D07 |
18 |
12 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
A00;B00;B08;D07 |
17.5 |
13 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) |
A00;B00;B08;D07 |
17.5 |
14 |
7460101 |
Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin |
A00;A01;B00;D01 |
24.35 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) |
A00;A01;B08;D07 |
28 |
16 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;B08;D07 |
26.85 |
17 |
7480201_CLC |
Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) |
A00;A01;B08;D07 |
26.9 |
18 |
7480201_NN |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin |
A00;A01;B08;D07 |
27.4 |
19 |
7480201_VP |
Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) |
A00;A01;D07;D29 |
25.25 |
20 |
7510401_CLC |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) |
A00;B00;D07;D90 |
24.6 |
21 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
A00;A01;B00;D07 |
22 |
22 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00;B00;B08;D07 |
18 |
23 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A00;A01;D07;D90 |
25.35 |
24 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) |
A00;A01;D07;D90 |
23 |
25 |
7520402 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
A00;A01;A02;D90 |
19 |
26 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
A00;A01;A02;D90 |
24.5 |
27 |
7520501 |
Kỹ thuật Địa chất |
A00;A01;B00;D07 |
17 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 |
7420101 |
Sinh học |
|
650 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (CT Chất lượng cao) |
|
700 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
850 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) |
|
800 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
|
650 |
6 |
7440112 |
Hóa học |
|
811 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (CT Chất lượng cao) |
|
760 |
8 |
7440112_VP |
Hóa học (CTLK Việt - Pháp) |
|
760 |
9 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
|
650 |
10 |
7440201 |
Địa chất học |
|
610 |
11 |
7440228 |
Hải dương học |
|
660 |
12 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
|
650 |
13 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) |
|
650 |
14 |
7460101 |
Nhóm ngành Toán học Toán ứng dụng, Toán tin |
|
700 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) |
|
977 |
16 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
|
910 |
17 |
7480201_CLC |
Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) |
|
870 |
18 |
7480201_NN |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin |
|
930 |
19 |
7480201_VP |
Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) |
|
757 |
20 |
7510401_CLC |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) |
|
760 |
21 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
|
650 |
22 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
|
650 |
23 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
|
720 |
24 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) |
|
650 |
25 |
7520402 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
|
650 |
26 |
7520403 |
Vật lý Y khoa |
|
800 |
27 |
7520501 |
Kỹ thuật Địa chất |
|
610 |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước?
Xem thêm: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tổng hợp điểm chuẩn đầy đủ nhất?
Xem thêm: Tổng hợp điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM qua từng năm?
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM bất ngờ tăng điểm so với các năm trước? (Hình từ Internet)
Pháp nhân phi thương mại Việt Nam được thực hiện xếp hạng cơ sở giáo dục đại học phải đảm bảo những gì?
Căn cứ theo khoản 3 Điều 9 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 5 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Xếp hạng cơ sở giáo dục đại học
1. Xếp hạng cơ sở giáo dục đại học nhằm đánh giá uy tín, chất lượng, hiệu quả hoạt động theo tiêu chí nhất định, đáp ứng nhu cầu thông tin cho cá nhân, tổ chức có liên quan.
2. Cơ sở giáo dục đại học chủ động lựa chọn, tham gia các bảng xếp hạng có uy tín trong nước, quốc tế.
3. Pháp nhân phi thương mại Việt Nam được thực hiện xếp hạng cơ sở giáo dục đại học; phải bảo đảm trung thực, khách quan, minh bạch, có trách nhiệm công khai, giải trình về phương pháp, tiêu chí và kết quả xếp hạng.
Theo đó, pháp nhân phi thương mại Việt Nam được thực hiện xếp hạng cơ sở giáo dục đại học phải đảm bảo trung thực, khách quan, minh bạch, có trách nhiệm công khai, giải trình về phương pháp, tiêu chí và kết quả xếp hạng.
Số lượng thành viên hội đồng trường gồm bao nhiêu người?
Căn cứ theo điểm a khoản 3 Điều 16 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bởi khoản 10 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 quy định như sau:
Hội đồng trường của trường đại học công lập
...
3. Số lượng, cơ cấu và trách nhiệm của thành viên hội đồng trường của trường đại học công lập được quy định như sau:
a) Số lượng thành viên hội đồng trường phải là số lẻ, tối thiểu là 15 người, bao gồm các thành viên trong và ngoài trường đại học;
b) Thành viên trong trường đại học bao gồm thành viên đương nhiên và thành viên bầu bởi hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học.
Thành viên đương nhiên bao gồm bí thư cấp ủy, hiệu trưởng trường đại học, chủ tịch công đoàn và đại diện Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là người học của trường đại học.
Thành viên bầu bao gồm đại diện giảng viên chiếm tỷ lệ tối thiểu là 25% tổng số thành viên của hội đồng trường; đại diện viên chức và người lao động;
...
Theo đó, số lượng thành viên hội đồng trường phải là số lẻ, tối thiểu là 15 người, bao gồm các thành viên trong và ngoài trường đại học;
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];