Đại học Cần Thơ điểm chuẩn mới nhất, ngành sư phạm vượt ngưỡng 27 điểm?
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ mới nhất, ngành sư phạm vượt ngưỡng 27 điểm? Đào tạo vừa làm vừa học? Yêu cầu tối thiểu của cơ sở phối hợp đào tạo trong hình thức liên kết đào tạo?
Nội dung chính
Đại học Cần Thơ điểm chuẩn mới nhất, ngành sư phạm vượt ngưỡng 27 điểm?
Đại học Cần Thơ còn có tên viết tắt là CTU (Can Tho University). Là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở Đồng bằng Sông Cửu Long.
Hiện nay Trường đào tạo 106 chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 13 chương trình đào tạo chất lượng cao), 58 chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 2 ngành đào tạo bằng tiếng Anh), 22 chuyên ngành nghiên cứu sinh (trong đó có 1 ngành đào tạo bằng tiếng Anh).
Đại học Cần Thơ điểm chuẩn năm 2024:
Đại học Cần Thơ điểm chuẩn năm 2023: Mức điểm chuẩn dao động: từ 15,00 đến 26,86 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Giáo dục công dân với 26,86 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01 |
23.3 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
22.85 |
Tốt nghiệp THPT |
3 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00, A01 |
21.6 |
Tốt nghiệp THPT; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C02 |
24 |
Tốt nghiệp THPT |
5 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07 |
23.95 |
Tốt nghiệp THPT |
6 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580202 |
A00, A01 |
15.45 |
Tốt nghiệp THPT; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07 |
19.8 |
Tốt nghiệp THPT |
8 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
Tốt nghiệp THPT |
9 |
|
Luật |
7380101H |
A00, D01, C00, D03 |
22.5 |
Tốt nghiệp THPT; Luật hành chính; Khu Hòa An |
10 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
22.15 |
Tốt nghiệp THPT |
11 |
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
A00, B00, A01, D07 |
21.25 |
Tốt nghiệp THPT |
12 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C02 |
24.26 |
Tốt nghiệp THPT |
13 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
B00, A01, D07, D08 |
23.83 |
Tốt nghiệp THPT |
14 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301T |
B08, A01, D07 |
15 |
Tốt nghiệp THPT; CTTT |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201C |
A01, D01, D07 |
20.6 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
25.16 |
Tốt nghiệp THPT |
17 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120C |
A01, D01, D07 |
24.2 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
18 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, D07 |
23.64 |
Tốt nghiệp THPT |
19 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01 |
23.1 |
Tốt nghiệp THPT |
20 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, B00, A01, D07 |
22 |
Tốt nghiệp THPT |
21 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A01, D01, D07 |
22.75 |
Tốt nghiệp THPT |
22 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 |
A00, B00, D07, D08 |
16.75 |
Tốt nghiệp THPT |
23 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101C |
B00, A01, D07 |
20 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
24 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H |
A00, A01, D01, C02 |
15 |
Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa An |
25 |
|
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, B00, A01, D07 |
21.35 |
Tốt nghiệp THPT |
26 |
|
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C02 |
24.61 |
Tốt nghiệp THPT |
27 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
24.8 |
Tốt nghiệp THPT |
28 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D07, A02 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
29 |
|
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
Tốt nghiệp THPT |
30 |
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01 |
23.61 |
Tốt nghiệp THPT |
31 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C02 |
25 |
Tốt nghiệp THPT |
32 |
|
Kinh tế |
7620115H |
A00, A01, D01, C02 |
17 |
Tốt nghiệp THPT; Kinh tế nông nghiệp; Khu Hòa An |
33 |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01, T06 |
23.5 |
Tốt nghiệp THPT |
34 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01, D14, D03, D64 |
23.1 |
Tốt nghiệp THPT |
35 |
|
Kinh tế |
7620115 |
A00, A01, D01, C02 |
22.35 |
Tốt nghiệp THPT; Kinh tế nông nghiệp |
36 |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, D01, C01, D03 |
24.41 |
Tốt nghiệp THPT |
37 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
22.5 |
Tốt nghiệp THPT |
38 |
|
Thông tin - thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29 |
21.5 |
Tốt nghiệp THPT |
39 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201T |
A01, D07, D08 |
21.7 |
Tốt nghiệp THPT; CTTT |
40 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, A01 |
23.25 |
Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa An |
41 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101H |
A00, A01, D01, C02 |
23 |
Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa An |
42 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 |
25.25 |
Tốt nghiệp THPT |
43 |
|
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
Tốt nghiệp THPT |
44 |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, D07, D08 |
18.55 |
Tốt nghiệp THPT |
45 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
B00, D07, D08, A02 |
15 |
Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành: Khoa học cây trồng và Nông nghiệp công nghệ cao |
46 |
|
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, B00, A01, D08 |
21.75 |
Tốt nghiệp THPT |
47 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C02 |
24.35 |
Tốt nghiệp THPT |
48 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201C |
A01, D01, D07 |
24.1 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
49 |
|
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01 |
22.8 |
Tốt nghiệp THPT |
50 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
22.65 |
Tốt nghiệp THPT |
51 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, A01, D07 |
20.45 |
Tốt nghiệp THPT |
52 |
|
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, D14, D15, C19 |
26.86 |
Tốt nghiệp THPT |
53 |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64 |
26.75 |
Tốt nghiệp THPT |
54 |
|
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02, C01 |
18 |
Tốt nghiệp THPT |
55 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, C02 |
25.1 |
Tốt nghiệp THPT |
56 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15 |
26.1 |
Tốt nghiệp THPT |
57 |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, B08, A01, D07 |
26.18 |
Tốt nghiệp THPT |
58 |
|
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, D15, C04, D44 |
26.23 |
Tốt nghiệp THPT |
59 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15 |
26.63 |
Tốt nghiệp THPT |
60 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01 |
23.33 |
Tốt nghiệp THPT; Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy và Cơ khí ô tô |
61 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08 |
24.45 |
Tốt nghiệp THPT |
62 |
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24 |
25.76 |
Tốt nghiệp THPT |
63 |
|
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D07 |
23.25 |
Tốt nghiệp THPT |
64 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201C |
A01, D01, D07 |
21.25 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
65 |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29 |
25.65 |
Tốt nghiệp THPT |
66 |
|
Chính trị học |
7310201 |
C00, D14, D15, C19 |
25.85 |
Tốt nghiệp THPT |
67 |
|
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, B00, A01, A02 |
22.85 |
Tốt nghiệp THPT |
68 |
|
Khoa học đất |
7620103 |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
Tốt nghiệp THPT; Quản lý đất và công nghệ phân bón |
69 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D14, D15 |
24.63 |
Tốt nghiệp THPT |
70 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D14, D03, D64 |
21.75 |
Tốt nghiệp THPT |
71 |
|
Việt Nam học |
7310630H |
D01, C00, D14, D15 |
22 |
Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa An |
72 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201H |
D01, D14, D15 |
23.5 |
Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa An |
73 |
|
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, C19 |
26.1 |
Tốt nghiệp THPT |
74 |
|
Triết học |
7229001 |
C00, D14, D15, C19 |
25.1 |
Tốt nghiệp THPT |
75 |
|
Hoá dược |
7720203 |
A00, B00, D07, C02 |
24.5 |
Tốt nghiệp THPT |
76 |
|
Nông học |
7620109 |
B00, D07, D08 |
15 |
Tốt nghiệp THPT |
77 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, D08, A02 |
15 |
Tốt nghiệp THPT |
78 |
|
Hoá học |
7440112 |
A00, B00, D07, C02 |
23.15 |
Tốt nghiệp THPT |
79 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C02 |
24.76 |
Tốt nghiệp THPT |
80 |
|
Văn học |
7229030 |
D01, C00, D14, D15 |
24.16 |
Tốt nghiệp THPT |
81 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C02 |
25.35 |
Tốt nghiệp THPT |
82 |
|
Thú y |
7640101 |
B00, D07, D08, A02 |
23.7 |
Tốt nghiệp THPT |
83 |
|
Luật |
7380101 |
A00, D01, C00, D03 |
25.1 |
Tốt nghiệp THPT; 2 chuyên ngành: Luật hành chính và Luật tư pháp |
84 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103C |
A01, D01, D07 |
23.4 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
85 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D07 |
23.2 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
86 |
|
Kinh tế |
7850102 |
A00, A01, D01, C02 |
22.05 |
Tốt nghiệp THPT; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
87 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D07 |
23.1 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
88 |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, A01, D07 |
20.2 |
Tốt nghiệp THPT |
89 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
24.4 |
Tốt nghiệp THPT |
90 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
91 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, XDHB |
27.25 |
Học bạ |
92 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00, A01, XDHB |
23.5 |
CN: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Học bạ |
93 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
94 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C |
B08, A01, D07, XDHB |
25.25 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
95 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580202 |
A00, A01, XDHB |
21 |
CN: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Học bạ |
96 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
24 |
Học bạ |
97 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, B08, D07, XDHB |
21 |
Học bạ |
98 |
|
Luật |
7380101H |
A00, D01, C00, D03, XDHB |
26.25 |
Học bạ; Khu Hòa An |
99 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
100 |
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
22.25 |
Học bạ |
101 |
|
Kinh tế |
7850102 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
22.5 |
CN: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Học bạ |
102 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D07, XDHB |
26.75 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
103 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101C |
A01, D07, D08, XDHB |
25.75 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
104 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301T |
B08, A01, D07, XDHB |
21.5 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
105 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201C |
A01, D01, D07, XDHB |
24.75 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
106 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201C |
A01, D01, D07, XDHB |
28 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
107 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120C |
A01, D01, D07, XDHB |
27.5 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
108 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201T |
B08, A01, D07, XDHB |
26.75 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
109 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, XDHB |
26.5 |
Học bạ |
110 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
22.75 |
Học bạ |
111 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201C |
A01, D01, D07, XDHB |
24.25 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
112 |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
23.25 |
Học bạ |
113 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 |
A00, B00, B08, D07, XDHB |
21 |
Học bạ |
114 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
115 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
18 |
Học bạ; Khu Hòa An |
116 |
|
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
24.75 |
Học bạ |
117 |
|
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
118 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
119 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D07, A02, XDHB |
23 |
Học bạ |
120 |
|
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, B08, D07, XDHB |
18 |
Học bạ |
121 |
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01, XDHB |
27 |
Học bạ |
122 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.25 |
Học bạ |
123 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, XDHB |
26.25 |
Học bạ |
124 |
|
Thông tin - thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29, XDHB |
23.25 |
Học bạ |
125 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, D07, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
126 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, A01, XDHB |
26.75 |
Học bạ; Khu Hòa An |
127 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101H |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
25.75 |
Học bạ; Khu Hòa An |
128 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
D01, D14, D15, XDHB |
27 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
129 |
|
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, B08, D07, XDHB |
18 |
Học bạ |
130 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
B00, B08, D07, A02, XDHB |
20 |
Học bạ |
131 |
|
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, B00, B08, A01, XDHB |
25 |
Học bạ |
132 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28 |
Học bạ |
133 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, XDHB |
29 |
Học bạ |
134 |
|
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01, XDHB |
27.25 |
Học bạ |
135 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
136 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
24 |
Học bạ |
137 |
|
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02, C01, XDHB |
24.5 |
Học bạ |
138 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
139 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, XDHB |
27 |
Học bạ |
140 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
141 |
|
Chính trị học |
7310201 |
C00, D14, D15, C19, XDHB |
26.7 |
Học bạ |
142 |
|
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, B00, A01, A02, XDHB |
26 |
Học bạ |
143 |
|
Khoa học đất |
7620103 |
A00, B00, B08, D07, XDHB |
21 |
Học bạ |
144 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D14, D15, XDHB |
27.25 |
Học bạ |
145 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D14, D03, D64, XDHB |
25.25 |
Học bạ |
146 |
|
Việt Nam học |
7310630H |
D01, C00, D14, D15, XDHB |
26 |
Học bạ; Khu Hòa An |
147 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201H |
D01, D14, D15, XDHB |
26.25 |
Học bạ; Khu Hòa An |
148 |
|
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, C19, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
149 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, XDHB |
27.6 |
Học bạ |
150 |
|
Triết học |
7229001 |
C00, D14, D15, C19, XDHB |
26 |
Học bạ |
151 |
|
Hoá dược |
7720203 |
A00, B00, D07, C02, XDHB |
28 |
Học bạ |
152 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, XDHB |
28.25 |
Học bạ |
153 |
|
Nông học |
7620109 |
B00, B08, D07, XDHB |
18 |
Học bạ |
154 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, B08, A02, XDHB |
18 |
Học bạ |
155 |
|
Hoá học |
7440112 |
A00, B00, D07, C02, XDHB |
26.25 |
Học bạ |
156 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28 |
Học bạ |
157 |
|
Văn học |
7229030 |
D01, C00, D14, D15, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
158 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
159 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
160 |
|
Thú y |
7640101 |
B00, B08, D07, A02, XDHB |
27.25 |
Học bạ |
161 |
|
Luật |
7380101 |
A00, D01, C00, D03, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
162 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, C02 |
24.58 |
Tốt nghiệp THPT |
163 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
27.25 |
Học bạ |
164 |
|
Sinh học |
7420101 |
B00, B03, B08, A02 |
23.3 |
Tốt nghiệp THPT |
165 |
|
Sinh học |
7420101 |
B00, B03, B08, A02, XDHB |
25 |
Học bạ |
166 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
167 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
D01, D14, D15 |
24 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
168 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C |
B08, A01, D07 |
21.5 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
169 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D07, XDHB |
26.75 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
170 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103C |
A01, D01, D07 |
22.95 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
171 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103C |
A01, D01, D07, XDHB |
26.5 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
172 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103C |
A01, D01, D07, XDHB |
27.5 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
173 |
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
A00, B08, A01, D07 |
20 |
Tốt nghiệp THPT |
174 |
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
A00, B08, A01, D07, XDHB |
20 |
Học bạ |
175 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01, XDHB |
28 |
Học bạ |
176 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01 |
24.75 |
Tốt nghiệp THPT |
177 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
178 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
23.6 |
Tốt nghiệp THPT |
179 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, XDHB |
28.25 |
Học bạ |
180 |
|
Thống kê |
7460201 |
A00, B00, A01, A02 |
22.4 |
Tốt nghiệp THPT |
181 |
|
Thống kê |
7460201 |
A00, B00, A01, A02, XDHB |
24.5 |
Học bạ |
182 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216C |
A01, D01, D07, XDHB |
25.25 |
Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
183 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
24.8 |
Tốt nghiệp THPT |
184 |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, D01, C01, D03, XDHB |
28.2 |
Học bạ |
185 |
|
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, D14, D15, C19, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
186 |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01, T06, XDHB |
24.5 |
Học bạ |
187 |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, B08, A01, D07, XDHB |
29.25 |
Học bạ |
188 |
|
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
27.25 |
Học bạ |
189 |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29, XDHB |
28.75 |
Học bạ |
190 |
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24, XDHB |
29.1 |
Học bạ |
191 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B08, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
192 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15, XDHB |
27.8 |
Học bạ |
193 |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64, XDHB |
27.65 |
Học bạ |
194 |
|
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, D15, C04, D44, XDHB |
27.25 |
Học bạ |
195 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15, XDHB |
28 |
Học bạ |
196 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01, D14, D03, D64, XDHB |
22 |
Học bạ |
197 |
|
Luật |
7380107 |
A00, D01, C00, D03, XDHB |
27.5 |
CN: Luật kinh tế; Học bạ |
198 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, V03, XDHB |
21.5 |
Học bạ |
199 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
21 |
Học bạ |
200 |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, B08, D07, XDHB |
21.25 |
Học bạ |
201 |
|
Kinh tế |
7620115 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
22.5 |
CN: Kinh tế nông nghiệp; Học bạ |
202 |
|
Kinh tế |
7620115H |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
18 |
CN: Kinh tế nông nghiệp; Học bạ; Khu Hòa An |
203 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216C |
A01, D01, D07 |
22.1 |
Tốt nghiệp THPT; CTCLC |
204 |
|
Luật |
7380107 |
A00, D01, C00, D03 |
25.85 |
Tốt nghiệp THPT; Luật kinh tế |
205 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 |
18 |
Tốt nghiệp THPT |
206 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
A00, B00, A01, D07 |
18 |
Tốt nghiệp THPT |
Đại học Cần Thơ điểm chuẩn năm 2022: có điểm chuẩn giao động từ 19,50 điểm đến 29,25 điểm.
Với mức điểm chuẩn cao nhất là các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, và Công nghệ thông tin là 29,25 điểm. Các ngành thuộc nhóm Nông - Lâm - Thủy sản như Khoa học đất, Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) và Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan với 19,50 điểm là điểm chuẩn thấp nhất.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01 |
24.25 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
24.25 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00, A01 |
16.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C02 |
24.4 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580202 |
A00, A01 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ Điểm thi TN THPT |
7 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07 |
17.5 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, D07, D08 |
15.25 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
|
Luật |
7380101H |
A00, D01, C00, D03 |
25.15 |
(Khu Hoà An) Luật 3 chuyên ngành Điểm thi TN THPT |
10 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
23.4 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
A00, B00, A01, D07 |
17.75 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C02 |
24.4 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
B00, A01, D07, D08 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301T |
B08, A01, D07 |
15.25 |
Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201C |
A01, D01, D07 |
20 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT |
17 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120C |
A01, D01, D07 |
23.75 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
18 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, D07 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, B00, A01, D07 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
21 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A01, D01, D07 |
23.7 |
Điểm thi TN THPT |
22 |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, A01, D07 |
20.75 |
Điểm thi TN THPT |
23 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 |
A00, B00, D07, D08 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
24 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101C |
B00, A01, D07 |
19.25 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
25 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H |
A00, A01, D01, C02 |
15.25 |
Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT |
26 |
|
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, B00, A01, D07 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
27 |
|
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C02 |
24.25 |
Điểm thi TN THPT |
28 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
26.3 |
Điểm thi TN THPT |
29 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D07, A02 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
30 |
|
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, D07, D08 |
15.5 |
Điểm thi TN THPT |
31 |
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01 |
23.25 |
Điểm thi TN THPT |
32 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C02 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
33 |
|
Kinh tế |
7620115H |
A00, A01, D01, C02 |
15.25 |
Kinh tế nông nghiệp Học Khu Hoà An Điểm thi TN THPT |
34 |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01, T06 |
20.25 |
Điểm thi TN THPT |
35 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01, D14, D03, D64 |
22 |
Điểm thi TN THPT |
36 |
|
Kinh tế |
7620115 |
A00, A01, D01, C02 |
16 |
Điểm thi TNTHPT Kinh tế nông nghiệp |
37 |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, D01, C01, D03 |
23.9 |
Điểm thi TN THPT |
38 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
22.7 |
Điểm thi TN THPT |
39 |
|
Thông tin - thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
40 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201T |
A01, D07, D08 |
20 |
Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT |
41 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, A01 |
24 |
Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT |
42 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101H |
A00, A01, D01, C02 |
23 |
Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT |
43 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 |
26 |
Điểm thi TN THPT |
44 |
|
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, D07, D08 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
45 |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, D07, D08 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
46 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
B00, D07, D08, A02 |
15 |
Điểm thi TN THPT |
47 |
|
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, B00, A01, D08 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
48 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C02 |
24.75 |
Điểm thi TN THPT |
49 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201C |
A01, D01, D07 |
24.5 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
50 |
|
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
51 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
24.75 |
Điểm thi TN THPT |
52 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, A01, D07 |
16.25 |
Điểm thi TN THPT |
53 |
|
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, D14, D15, C19 |
26 |
Điểm thi TN THPT |
54 |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64 |
27 |
Điểm thi TN THPT |
55 |
|
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02, C01 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
56 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, C02 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
57 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
58 |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, B08, A01, D07 |
26 |
Điểm thi TN THPT |
59 |
|
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, D15, C04, D44 |
26.25 |
Điểm thi TN THPT |
60 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT |
61 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01 |
23.8 |
Điểm thi TN THPT |
62 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08 |
23.9 |
Điểm thi TN THPT |
63 |
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT |
64 |
|
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D07 |
22.5 |
Điểm thi TN THPT |
65 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201C |
A01, D01, D07 |
21.5 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
66 |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29 |
25.3 |
Điểm thi TN THPT |
67 |
|
Chính trị học |
7310201 |
C00, D14, D15, C19 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
68 |
|
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, B00, A01, A02 |
22.75 |
Điểm thi TN THPT |
69 |
|
Khoa học đất |
7620103 |
A00, B00, D07, D08 |
15.5 |
Điểm thi TN THPT |
70 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D14, D15 |
26 |
Điểm thi TN THPT |
71 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D14, D03, D64 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
72 |
|
Việt Nam học |
7310630H |
D01, C00, D14, D15 |
25 |
Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT |
73 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201H |
D01, D14, D15 |
24.75 |
Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT |
74 |
|
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, C19 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
75 |
|
Triết học |
7229001 |
C00, D14, D15, C19 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT |
76 |
|
Hoá dược |
7720203 |
A00, B00, D07, C02 |
24.9 |
Điểm thi TN THPT |
77 |
|
Khoa học máy tính |
7480102 |
A00, A01 |
25.4 |
Điểm thi TN THPT |
78 |
|
Nông học |
7620109 |
B00, D07, D08 |
15.25 |
Điểm thi TN THPT |
79 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, D08, A02 |
15.75 |
Điểm thi TN THPT |
80 |
|
Hoá học |
7440112 |
A00, B00, D07, C02 |
22.5 |
Điểm thi TN THPT |
81 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C02 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
82 |
|
Văn học |
7229030 |
D01, C00, D14, D15 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
83 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C02 |
25.25 |
Điểm thi TN THPT |
84 |
|
Thú y |
7640101 |
B00, D07, D08, A02 |
21.6 |
Điểm thi TN THPT |
85 |
|
Luật |
7380101 |
A00, D01, C00, D03 |
25.75 |
Luật 3 chuyên ngành Điểm thi TN THPT |
86 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07 |
17.5 |
Điểm thi TN THPT |
87 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103C |
A01, D01, D07 |
23.75 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
88 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D07 |
21.75 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
89 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
90 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
91 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00, A01, XDHB |
24.25 |
Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
92 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.25 |
Học bạ |
93 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
23 |
(CTCLC) Học bạ |
94 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580202 |
A00, A01, XDHB |
19.5 |
Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
95 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
25.75 |
Học bạ |
96 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
97 |
|
Luật |
7380101H |
A00, D01, C00, D03, XDHB |
25.5 |
(Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính Học bạ |
98 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, XDHB |
26.25 |
Học bạ |
99 |
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
26.25 |
Học bạ |
100 |
|
Kinh tế |
7850102 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
25.25 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
101 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D07, XDHB |
26.5 |
(CTCLC) Học bạ |
102 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101C |
A01, D07, D08, XDHB |
25.5 |
(CTCLC) Học bạ |
103 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301T |
A01, D07, D08, XDHB |
20.5 |
(CTTT) Học bạ |
104 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201C |
A01, D01, D07, XDHB |
23.5 |
(CTCLC) Học bạ |
105 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201C |
A01, D01, D07, XDHB |
27.75 |
(CTCLC) Học bạ |
106 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120C |
A01, D01, D07, XDHB |
27.75 |
(CTCLC) Học bạ |
107 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201T |
A01, D07, D08, XDHB |
25.25 |
(CTTT) Học bạ |
108 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, XDHB |
27 |
Học bạ |
109 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
23.75 |
Học bạ |
110 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201C |
A01, D01, D07, XDHB |
21.75 |
(CTCLC) Học bạ |
111 |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
22 |
Học bạ |
112 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
25 |
Học bạ |
113 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
28.25 |
Học bạ |
114 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
19.5 |
Học bạ Khu Hòa An |
115 |
|
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
23 |
Học bạ |
116 |
|
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.75 |
Học bạ |
117 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, XDHB |
28.75 |
Học bạ |
118 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D07, A02, XDHB |
22.5 |
Học bạ |
119 |
|
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
22.75 |
Học bạ |
120 |
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
121 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
29.25 |
Học bạ |
122 |
|
Kinh tế |
7620115H |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
19.5 |
Học bạ Khu Hòa An |
123 |
|
Kinh tế |
7620115 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
26 |
Kinh tế nông nghiệp Học bạ |
124 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
125 |
|
Thông tin - thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29, XDHB |
22 |
Học bạ |
126 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
28 |
Học bạ |
127 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, A01, XDHB |
26.75 |
Học bạ, Khu Hòa An |
128 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101H |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
26 |
(Khu Hòa An) Học bạ |
129 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
D01, D14, D15, XDHB |
26 |
Học bạ |
130 |
|
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
24 |
Học bạ |
131 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
B00, D07, D08, A02, XDHB |
22.25 |
Học bạ |
132 |
|
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, B00, A01, D08, XDHB |
22 |
Học bạ |
133 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
29 |
Học bạ |
134 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, XDHB |
29.25 |
Học bạ |
135 |
|
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01, XDHB |
27.25 |
Học bạ |
136 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
137 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
26.25 |
Học bạ |
138 |
|
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02, C01, XDHB |
21 |
Học bạ |
139 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
29.25 |
Học bạ |
140 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
141 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
142 |
|
Chính trị học |
7310201 |
C00, D14, D15, C19, XDHB |
25 |
Học bạ |
143 |
|
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, B00, A01, XDHB |
25.5 |
Học bạ |
144 |
|
Khoa học đất |
7620103 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
145 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D14, D15, XDHB |
27.75 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Học bạ |
146 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D14, D03, D64, XDHB |
24.5 |
Học bạ |
147 |
|
Việt Nam học |
7310630H |
D01, C00, D14, D15, XDHB |
25 |
(Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Học bạ |
148 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201H |
D01, D14, D15, XDHB |
25.5 |
(Khu Hòa An) Học bạ |
149 |
|
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, C19, XDHB |
26.5 |
Học bạ |
150 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, XDHB |
28.25 |
2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh Học bạ |
151 |
|
Triết học |
7229001 |
C00, D14, D15, C19, XDHB |
25 |
Học bạ |
152 |
|
Hoá dược |
7720203 |
A00, B00, D07, C02, XDHB |
28.75 |
Học bạ |
153 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
154 |
|
Nông học |
7620109 |
B00, D07, D08, XDHB |
24 |
Học bạ |
155 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, D08, A02, XDHB |
23.75 |
Học bạ |
156 |
|
Hoá học |
7440112 |
A00, B00, D07, C02, XDHB |
26.5 |
Học bạ |
157 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.75 |
Học bạ |
158 |
|
Văn học |
7229030 |
D01, C00, D14, D15, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
159 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
29.25 |
Học bạ |
160 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.25 |
Học bạ |
161 |
|
Thú y |
7640101 |
B00, D07, D08, A02, XDHB |
28 |
Học bạ |
162 |
|
Luật |
7380101 |
A00, D01, C00, D03, XDHB |
27.75 |
3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp, Học bạ |
163 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, C02 |
24 |
Điểm thi TN THPT |
164 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28 |
Học bạ |
165 |
|
Sinh học |
7420201 |
B00, B03, B08, A02 |
22.75 |
Điểm thi TN THPT |
166 |
|
Sinh học |
7420101 |
B00, B03, B08, A02, XDHB |
22 |
Học bạ |
167 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
28 |
Học bạ |
168 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
D01, D14, D15 |
24.5 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
169 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C |
B08, A01, D07 |
19.25 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
170 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
A01, D01, D07, XDHB |
26.5 |
(CTCLC) Học bạ |
171 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103C |
A01, D01, D07, XDHB |
24.75 |
(CTCLC) Học bạ |
172 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103C |
A01, D01, D07, XDHB |
26.5 |
(CTCLC) Học bạ |
173 |
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
A00, B08, A01, D07, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
174 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
175 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, XDHB |
29 |
Học bạ |
176 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, XDHB |
28 |
Học bạ |
177 |
|
Thống kê |
7460201 |
A00, B00, A01, A02, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
178 |
|
Thống kê |
7460201 |
A00, B00, A01, A02 |
21 |
Điểm thi TN THPT |
179 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
24.75 |
Điểm thi TN THPT |
180 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
24.75 |
Điểm thi TN THPT |
181 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
182 |
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
A00, B08, A01, D07 |
16.75 |
Điểm thi TN THPT |
183 |
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, D01, C02 |
17.5 |
Điểm thi TN THPT |
184 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103C |
A01, D01, D07 |
20.5 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
Đại học Cần Thơ điểm chuẩn năm 2021: có điểm chuẩn giao động từ 15 đến 26,5 điểm
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01 |
24.25 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
24 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00, A01 |
22.25 |
Công trình giao thông Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C02 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07 |
24 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580202 |
A00, A01 |
18 |
Công trình thủy |
7 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, D07, D08 |
15 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
|
Luật |
7380101H |
A00, D01, C00, D03 |
24.5 |
Chuyên ngành Luật hành chính Học tại khu Hòa An Điểm thi TN THPT |
10 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
A00, B00, A01, D07 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
|
Kinh tế |
7850102 |
A00, A01, D01, C02 |
24 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Điểm thi TN THPT |
13 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D07 |
24.5 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
14 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A01, D07, D08 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
15 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301T |
B08, A01, D07 |
15 |
Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT |
16 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201C |
A01, D01, D07 |
20.75 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
17 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120C |
A01, D01, D07 |
25 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
19 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, D07 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01 |
24.25 |
Điểm thi TN THPT |
21 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, B00, A01, D07 |
22 |
Điểm thi TN THPT |
22 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201C |
A01, D01, D07 |
19.5 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
23 |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, A01, D07 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
24 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 |
A00, B00, D07, D08 |
22.25 |
Điểm thi TN THPT |
25 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101C |
A00, B00, A01, D07 |
20.75 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
26 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H |
A00, A01, D01, C02 |
18.25 |
Học tại khu Hòa An Điểm thi TN THPT |
27 |
|
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, B00, A01, D07 |
21.75 |
Điểm thi TN THPT |
28 |
|
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C02 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
29 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
25.25 |
Điểm thi TN THPT |
30 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D07, A02 |
19.25 |
Điểm thi TN THPT |
31 |
|
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, D07, D08 |
20.25 |
Điểm thi TN THPT |
32 |
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01 |
24.75 |
Điểm thi TN THPT |
33 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C02 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
34 |
|
Kinh tế |
7620115H |
A00, A01, D01, C02 |
22.25 |
Kinh tế nông nghiệp Học tại khu Hòa An Điểm thi TN THPT |
35 |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01, T06 |
24.25 |
Điểm thi TN THPT |
36 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01, D14, D03, D64 |
21.75 |
Điểm thi TN THPT |
37 |
|
Kinh tế |
7620115 |
A00, A01, D01, C02 |
24.5 |
Kinh tế nông nghiệp Điểm thi TN THPT |
38 |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, D01, C01, D03 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
39 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
40 |
|
Thông tin - thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29 |
22.75 |
Điểm thi TN THPT |
41 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201T |
A00, B00, D07, D08 |
18.5 |
Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT |
42 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, A01 |
23.5 |
Học tại khu Hòa An Điểm thi TN THPT |
43 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101H |
A00, A01, D01, C02 |
24.5 |
Học tại khu Hòa Anh Điểm thi TN THPT |
44 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT |
45 |
|
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, D07, D08 |
21.5 |
Điểm thi TN THPT |
46 |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, D07, D08 |
21.75 |
Điểm thi TN THPT |
47 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
B00, D07, D08, A02 |
19.25 |
Điểm thi TN THPT |
48 |
|
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, B00, A01, D08 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
49 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C02 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
50 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201C |
A00, A01, D07 |
24 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
51 |
|
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01 |
23.75 |
Điểm thi TN THPT |
52 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
24.25 |
Điểm thi TN THPT |
53 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, A01, D07 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
54 |
|
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, D14, D15, C19 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
55 |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
56 |
|
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02 |
18.25 |
Điểm thi TN THPT |
57 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, C02 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT |
58 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT |
59 |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, B08, A01, D07 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT |
60 |
|
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, D15, C04, D44 |
24.75 |
Điểm thi TN THPT |
61 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15 |
26 |
Điểm thi TN THPT |
62 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
63 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08 |
23.75 |
Điểm thi TN THPT |
64 |
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
65 |
|
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
66 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
23.75 |
Điểm thi TN THPT |
67 |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
68 |
|
Chính trị học |
7310201 |
C00, D14, D15, C19 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT |
69 |
|
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, B00, A01 |
22.75 |
Điểm thi TN THPT |
70 |
|
Khoa học đất |
7620103 |
A00, B00, D07, D08 |
15.5 |
Chuyên ngành quản lí đất và công nghệ phân bón Điểm thi TN THPT |
71 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D14, D15 |
25.5 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Điểm thi TN THPT |
72 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D14, D03, D64 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
73 |
|
Việt Nam học |
7310630H |
D01, C00, D14, D15 |
24.25 |
Học tại khu Hòa An Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Điểm thi TN THPT |
74 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201H |
D01, D14, D15 |
25.25 |
Học tại khu Hòa Anh Điểm thi TN THPT |
75 |
|
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, C19 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
76 |
|
Triết học |
7229001 |
C00, D14, D15, C19 |
24.25 |
Điểm thi TN THPT |
77 |
|
Hoá dược |
7720203 |
A00, B00, D07 |
25.25 |
Điểm thi TN THPT |
78 |
|
Khoa học máy tính |
7480102 |
A00, A01 |
25 |
Điểm thi TN THPT |
79 |
|
Nông học |
7620109 |
B00, D07, D08 |
19.5 |
Điểm thi TN THPT |
80 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, D08, A02 |
21 |
Điểm thi TN THPT |
81 |
|
Hoá học |
7440112 |
A00, B00, D07, C02 |
23.25 |
Điểm thi TN THPT |
82 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C02 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT |
83 |
|
Văn học |
7229030 |
C00, D14, D15 |
24.75 |
Điểm thi TN THPT |
84 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C02 |
26.25 |
Điểm thi TN THPT |
85 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C02 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT |
86 |
|
Thú y |
7640101 |
B00, D07, D08, A02 |
24.5 |
Điểm thi TN THPT |
87 |
|
Luật |
7380101 |
A00, D01, C00, D03 |
25.5 |
Điểm thi TN THPT |
88 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, XDHB |
26 |
Học bạ |
89 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, XDHB |
25.25 |
Học bạ |
90 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 |
A00, A01, XDHB |
21.25 |
Học bạ - Ngành công trình giao thông |
91 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28 |
học bạ |
92 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
93 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580202 |
A00, A01, XDHB |
19.5 |
Học bạ -Ngành công trình thủy |
94 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
23 |
Học bạ |
95 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
96 |
|
Luật |
7380101H |
A00, D01, C00, D03, XDHB |
25.75 |
Học bạ - Học tại khu Hòa An |
97 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, XDHB |
23.5 |
Học bạ |
98 |
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
24.25 |
Học bạ |
99 |
|
Kinh tế |
7850102 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
24.5 |
Học bạ |
100 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D07, XDHB |
26.25 |
Học bạ |
101 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101C |
A01, D07, D08, XDHB |
24.25 |
Học bạ |
102 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301T |
A01, D07, D08, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
103 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201C |
A01, D01, D07, XDHB |
22 |
Học bạ |
104 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201C |
A01, D01, D07, XDHB |
25.75 |
Học bạ |
105 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120C |
A01, D01, D07, XDHB |
27 |
Học bạ |
106 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201T |
A01, D07, D08, XDHB |
21 |
Học bạ |
107 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, XDHB |
25.5 |
Học bạ |
108 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
19.5 |
học bạ |
109 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201C |
A01, D01, D07, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
110 |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
111 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
22.5 |
Học bạ |
112 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
28 |
Học bạ |
113 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
114 |
|
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
20.75 |
Học bạ |
115 |
|
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.25 |
Học bạ |
116 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
117 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D07, A02, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
118 |
|
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
119 |
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
120 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.75 |
Học bạ |
121 |
|
Kinh tế |
7620115H |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
22 |
Học bạ - Học tại khu Hòa An |
122 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01, D14, D03, D64, XDHB |
24.25 |
Học bạ |
123 |
|
Kinh tế |
7620115 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
26 |
Học bạ |
124 |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, D01, C01, D03, XDHB |
27.75 |
Điểm học bạ THPT |
125 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, XDHB |
25.25 |
Học bạ |
126 |
|
Thông tin - thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29, XDHB |
21.5 |
Học bạ |
127 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
25.75 |
Học bạ |
128 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, A01, XDHB |
24.25 |
Học bạ - Học tại Khu Hòa An |
129 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101H |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
26.25 |
Học bạ - Học tại Khu Hòa An |
130 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
D01, D14, D15, XDHB |
26.25 |
Học bạ |
131 |
|
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
132 |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, D07, D08, XDHB |
23 |
Học bạ |
133 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
B00, D07, D08, A02, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
134 |
|
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, B00, A01, D08, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
135 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.75 |
Học bạ |
136 |
|
Xã hội học |
7480201 |
A00, A01, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
137 |
|
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01, XDHB |
24.5 |
Học bạ |
138 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, XDHB |
25.75 |
Học bạ |
139 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
25.25 |
Học bạ |
140 |
|
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, D14, D15, C19, XDHB |
25.25 |
Học bạ |
141 |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64, XDHB |
26 |
Học bạ |
142 |
|
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02, C01, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
143 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
29 |
Học bạ |
144 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15, XDHB |
28 |
Học bạ |
145 |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, B08, A01, D07, XDHB |
29.25 |
Học bạ |
146 |
|
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, D15, C04, D44, XDHB |
26 |
Học bạ |
147 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
148 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, XDHB |
26.75 |
Học bạ |
149 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08, XDHB |
25 |
Học bạ |
150 |
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24, XDHB |
29 |
Học bạ |
151 |
|
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
24 |
Học bạ |
152 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07, XDHB |
25.25 |
Học bạ |
153 |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
154 |
|
Chính trị học |
7310201 |
C00, D14, D15, C19, XDHB |
26 |
Học bạ |
155 |
|
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, B00, A01, XDHB |
22 |
Học bạ |
156 |
|
Khoa học đất |
7620103 |
A00, B00, D07, D08, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
157 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
D01, C00, D14, D15, XDHB |
27.25 |
Học bạ - chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. |
158 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D14, D03, D64, XDHB |
24 |
Học bạ |
159 |
|
Việt Nam học |
7310630H |
D01, C00, D14, D15, XDHB |
24.75 |
Học bạ - chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch - Học tại khu Hòa An. |
160 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201H |
D01, D14, D15, XDHB |
26 |
Học bạ - Học tại Khu Hòa An. |
161 |
|
Xã hội học |
7310301 |
A01, D01, C00, C19, XDHB |
26.25 |
Học bạ |
162 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
163 |
|
Triết học |
7229001 |
C00, D14, D15, C19, XDHB |
24 |
Học bạ |
164 |
|
Hoá dược |
7720203 |
A00, B00, D07, C02 |
28 |
Học bạ |
165 |
|
Khoa học máy tính |
7480102 |
A00, A01, XDHB |
27 |
Học bạ |
166 |
|
Nông học |
7620109 |
B00, D07, D08, XDHB |
21.75 |
Học bạ |
167 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, D08, A02, XDHB |
20 |
Học bạ |
168 |
|
Hoá học |
7440112 |
A00, B00, D07, C02, XDHB |
21.5 |
Học bạ |
169 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.5 |
Học bạ |
170 |
|
Văn học |
7229030 |
D01, C00, D14, D15, XDHB |
25.75 |
Học bạ |
171 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
29 |
Học bạ |
172 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
28.25 |
Học bạ |
173 |
|
Thú y |
7640101 |
B00, D07, D08, A02, XDHB |
27.75 |
Học bạ |
174 |
|
Luật |
7380101 |
A00, D01, C00, D03, XDHB |
27.25 |
Học bạ |
175 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, C02 |
25.25 |
Điểm thi TN THPT |
176 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, C02, XDHB |
27.5 |
Học bạ |
177 |
|
Sinh học |
7420201 |
B00, B03, B08, A02 |
19 |
Điểm thi TN THPT |
178 |
|
Sinh học |
7420201 |
B00, B03, B08, A02, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
179 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07, XDHB |
26 |
Học bạ |
180 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
D01, D14, D15 |
25 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
181 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C |
B08, A01, D07 |
16.75 |
Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |
Đại học Cần Thơ điểm chuẩn tham khảo từ 2021 đến nay? mang tính tham khảo.
Đại học Cần Thơ điểm chuẩn tham khảo từ 2021 đến nay? (Hình từ Internet)
Quy định đào tạo vừa làm vừa học của cơ sở đào tạo đại học như thế nào?
Căn cứ khoản 2 Điều 4 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định đào tạo vừa làm vừa học như sau:
+ Các hoạt động giảng dạy được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc tại cơ sở phối hợp đào tạo theo quy định liên kết đào tạo tại Điều 5 của Quy chế này, riêng những hoạt động thực hành, thực tập, trải nghiệm thực tế và giảng dạy trực tuyến có thể thực hiện ngoài cơ sở đào tạo, cơ sở phối hợp đào tạo;
+ Thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy linh hoạt trong ngày và trong tuần.
Yêu cầu tối thiểu của cơ sở phối hợp đào tạo trong hình thức liên kết đào tạo là gì?
Căn cứ khoản 3 Điều 5 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định các yêu cầu tối thiểu của cơ sở phối hợp đào tạo như sau:
- Các yêu cầu tối thiểu của cơ sở phối hợp đào tạo:
+ Đáp ứng các yêu cầu về môi trường sư phạm, cơ sở vật chất, thiết bị, thư viện và cán bộ quản lý theo yêu cầu của chương trình đào tạo;
+ Đã có báo cáo tự đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục gửi về cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định; từ khóa tuyển sinh năm 2024 yêu cầu đã được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng cơ sở giáo dục theo quy định hiện hành, trừ các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
Từ khóa: Đại học Cần Thơ điểm chuẩn Đại học Cần Thơ điểm chuẩn tham khảo Điểm chuẩn tham khảo Đại học Cần Thơ đào tạo vừa làm vừa học cơ sở phối hợp đào tạo liên kết đào tạo Yêu cầu tối thiểu của cơ sở phối hợp đào tạo CTU
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;