Tổng hợp đề thi tin học lớp 7 cuối kì 2 - Kết nối tri thức 2025 có đáp án?
Tổng hợp đề thi tin học lớp 7 cuối kì 2 - Kết nối tri thức 2025 có đáp án?
Tổng hợp đề thi tin học lớp 7 cuối kì 2 - Kết nối tri thức 2025 có đáp án?
Dưới đây là thông tin về Tổng hợp đề thi tin học lớp 7 cuối kì 2 - Kết nối tri thức 2025 có đáp án:
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào?
A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide
Câu 3. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + 1
D. Ctrl + 0
Câu 4. Cho các thao tác sau:
a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Mở cửa sổ Format Cells.
Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?
A. a → b → c
B. a → c → b
C. b → a → c
D. b → c→ a
Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:
A. Trình chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự.
D. Mẫu thiết kế.
Câu 6. Phương án sai:
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.
Câu 7. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. View
Câu 8. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa
C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa
Câu 9. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?
A. Transitons
B. Animations
C. Desigh
D. Insert
Câu 10. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 13. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 14. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo dánh ách sắp xếp theo đúng thứ tự.
Câu 15. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
B. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 16. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì?
A. 5, 22, 8, 19, 7.
B. 8, 7, 19, 22, 5.
C. 7, 22, 8, 19, 5.
D. 5, 8, 22, 7, 19.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các thao tác sau:
a) Xóa hàng, cột.
b) Chèn thêm một hàng, cột mới.
Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem. |
|
|
b) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính. |
|
|
c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt. |
|
|
d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang. |
|
|
e) Không cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh. |
|
|
f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu. |
|
|
Câu 3. (2 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau:
Câu 4. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu:
83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.
……………………. Hết …………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. D |
2. B |
3. C |
4. D |
5. B |
6. D |
7. B |
8. A |
9. B |
10. C |
11. D |
12. C |
13. B |
14. C |
15. C |
16. D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
a) Nháy chuột vào tên của hàng hoặc cột để chọn hàng hoặc cột muốn xóa. Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete. b) Chọn hàng (dưới hàng muốn chèn) hoặc cột (bên phải cột muốn chèn). Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Insert. |
0,5
0,5 |
Câu 2 (2 điểm) |
Đúng: a, b, d, f Sai: c, e |
2,0 |
Câu 3 (2 điểm) |
Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”. Vì H đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4). Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và “Bình”. Vì H đứng sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4). Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán kết toán. |
0,75
0,75
0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo thuật toán nổi bọt: Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72. Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72. Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72. Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72. Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72. Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83. Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu. |
1,0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.
Câu 3. Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?
A. Dãy số liệu trực tiếp
B. Địa chỉ một ô
C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Ctrl + H
Câu 6. Đâu là nhận định đúng?
A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.
B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.
C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.
D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.
Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?
A. Font.
B. Paragraph.
C. Drawing.
D. Editing.
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?
A. Home
B. Animations
C. Insert
D. Design
Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?
A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.
B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.
C. Tất cả ý A và B đều sai.
D. Tất cả ý A và B đều đúng.
Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:
A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.
B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.
C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.
D. Cả A và B
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy không sắp xếp thứ tự .
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự.
Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:
A. Nửa dãy đầu.
B. Nửa dãy sau.
C. Tất cả dãy.
D. Không có phạm vi.
Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:
A. 11
B. 70
C. 5
D. 39
Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:
A. 9, 4, 5, 2, 3, 7
B. 9, 7, 5, 4, 3, 2
C. 9, 5, 4, 2, 3, 7
D. 2, 5, 4, 9, 3, 7
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:
A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.
B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.
Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số đầu tiên trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {11, 70, 5, 52, 39} để được dãy số tăng dần?
……………………. Hết …………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. B |
2. B |
3. A |
4. D |
5. C |
6. B |
7. B |
8. B |
9. D |
10. D |
11. C |
12. B |
13. A |
14. C |
15. B |
16. B |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (1 điểm) |
1) – SUM 2) – MIN 3) – AVERAGE 4) – MAX 5) – COUNT |
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 |
||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) |
Bước 1: Trong dải lệnh View, chế độ Normal, chọn đoạn văn bản hoặc cả hộp văn bản cần tạo hiệu ứng. Bước 2: Chọn dải lệnh Animations, chọn nhóm hiệu ứng để mở danh mục các hiệu ứng. Bước 3: Chọn kiểu hiệu ứng. Bước 4: Nháy chọn lệnh Effect Options và chọn hướng xuất hiện của đối tượng khi diễn ra hiệu ứng. Bước 5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng. |
2,0 |
||||||||||||||||||||||||
Câu 3 (2 điểm) |
|
2,0 |
||||||||||||||||||||||||
Câu 4 (1 điểm) |
|
1,0 |
Trên đây là thông tin về Tổng hợp đề thi tin học lớp 7 cuối kì 2 - Kết nối tri thức 2025 có đáp án?
Xem thêm: Soạn bài Thuỷ tiên tháng Một ngắn nhất - Kết nối tri thức lớp 7?
Xem thêm: Soạn bài cây tre Việt Nam ngắn gọn lớp 7 tập 2 - Cánh diều?
Tổng hợp đề thi tin học lớp 7 cuối kì 2 - Kết nối tri thức 2025 có đáp án? (Hình từ Internet)
Trách nhiệm của giáo viên môn tin học trong đánh giá học sinh lớp 7 như thế nào?
Căn cứ theo Điều 19 Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT quy định như sau:
Trách nhiệm của giáo viên môn học
1. Thực hiện đánh giá thường xuyên; tham gia đánh giá định kì theo phân công của Hiệu trưởng; trực tiếp ghi hoặc nhập điểm, mức đánh giá vào Sổ theo dõi và đánh giá học sinh (theo lớp học), sổ theo dõi và đánh giá học sinh (của giáo viên).
2. Tính điểm trung bình môn học (đối với các môn học kết hợp đánh giá bằng nhận xét và đánh giá bằng điểm số); tổng hợp mức đánh giá (đối với các môn học đánh giá bằng nhận xét) theo học kì, cả năm học; trực tiếp ghi hoặc nhập điểm, mức đánh giá vào sổ theo dõi và đánh giá học sinh (theo lớp học), Sổ theo dõi và đánh giá học sinh (của giáo viên), Học bạ học sinh.
3. Cung cấp thông tin nhận xét về kết quả rèn luyện của học sinh quy định tại điểm b khoản 1 Điều 8 Thông tư này cho giáo viên chủ nhiệm.
Theo đó, trách nhiệm của giáo viên môn Tin học trong đánh giá học sinh lớp 7 bao gồm như sau:
[1] Thực hiện đánh giá thường xuyên; tham gia đánh giá định kì theo phân công của Hiệu trưởng; trực tiếp ghi hoặc nhập điểm, mức đánh giá vào Sổ theo dõi và đánh giá học sinh (theo lớp học), sổ theo dõi và đánh giá học sinh (của giáo viên).
[2] Tính điểm trung bình môn học; tổng hợp mức đánh giá theo học kì, cả năm học; trực tiếp ghi hoặc nhập điểm, mức đánh giá vào sổ theo dõi và đánh giá học sinh (theo lớp học), Sổ theo dõi và đánh giá học sinh (của giáo viên), Học bạ học sinh.
[3] Cung cấp thông tin nhận xét về kết quả rèn luyện của học sinh cho giáo viên chủ nhiệm.
Giáo dục trung học cơ sở nhằm mục tiêu gì?
Căn cứ theo Điều 29 Luật Giáo dục 2019 như sau:
Mục tiêu của giáo dục phổ thông
1. Giáo dục phổ thông nhằm phát triển toàn diện cho người học về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ, kỹ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo; hình thành nhân cách con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa và trách nhiệm công dân; chuẩn bị cho người học tiếp tục học chương trình giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp hoặc tham gia lao động, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Giáo dục tiểu học nhằm hình thành cơ sở ban đầu cho sự phát triển về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ, năng lực của học sinh; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học trung học cơ sở.
3. Giáo dục trung học cơ sở nhằm củng cố và phát triển kết quả của giáo dục tiểu học; bảo đảm cho học sinh có học vấn phổ thông nền tảng, hiểu biết cần thiết tối thiểu về kỹ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học trung học phổ thông hoặc chương trình giáo dục nghề nghiệp.
4. Giáo dục trung học phổ thông nhằm trang bị kiến thức công dân; bảo đảm cho học sinh củng cố, phát triển kết quả của giáo dục trung học cơ sở, hoàn thiện học vấn phổ thông và có hiểu biết thông thường về kỹ thuật, hướng nghiệp; có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục học chương trình giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp hoặc tham gia lao động, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Theo đó, giáo dục trung học cơ sở nhằm mục tiêu củng cố và phát triển kết quả của giáo dục tiểu học.
Bảo đảm cho học sinh có học vấn phổ thông nền tảng, hiểu biết cần thiết tối thiểu về kỹ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học trung học phổ thông hoặc chương trình giáo dục nghề nghiệp.
Giáo dục phổ thông nhằm phát triển toàn diện cho người học về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ, kỹ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo; hình thành nhân cách con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa và trách nhiệm công dân; chuẩn bị cho người học tiếp tục học chương trình giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp hoặc tham gia lao động, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];