Quyết định 4884/QĐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| Số hiệu | 4884/QĐ-BVHTTDL |
| Ngày ban hành | 26/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 15/01/2026 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
| Người ký | Tạ Quang Đông |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
BỘ VĂN HÓA,
THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4884/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Di sản văn hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Di sản văn hóa và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2026.
Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính tương ứng đã công bố tại các Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2022, Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023, Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2025, Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 4884/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 12 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia có nguồn gốc Việt Nam ở nước ngoài về nước; xác nhận di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia nhập khẩu không vì mục đích lợi nhuận |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
|
2 |
Thủ tục bồi hoàn chi phí thực hiện việc đưa di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia có nguồn gốc Việt Nam từ nước ngoài về nước (trung ương) |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao bảo vật quốc gia |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di sản tư liệu trong Danh mục quốc gia về di sản tư liệu (trung ương) |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương giao trách nhiệm |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di sản tư liệu trong Danh mục của UNESCO |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương giao trách nhiệm |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyên gia giám định di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyên gia giám định di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
3 |
Thủ tục bồi hoàn chi phí thực hiện việc đưa di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia có nguồn gốc Việt Nam từ nước ngoài về nước (cấp tỉnh) |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di sản tư liệu được ghi vào Danh mục quốc gia về di sản tư liệu (cấp tỉnh) |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư kinh doanh di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư kinh doanh di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
9 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||||
|
1 |
2.000991 |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia ra nước ngoài |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
|
1 |
2.001591 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Thủ tục cấp phép khai quật khảo cổ khẩn cấp |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
2 |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
3 |
1.003738 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
4 |
1.001106 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
5 |
1.001123 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
6 |
1.001822 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
7 |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
8 |
1.003901 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
9 |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
1 |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||
|
1 |
1.005155 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
2.001903 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
1.005410 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
|
1 |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
2 |
1.003646 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
3 |
1.003835 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
BỘ VĂN HÓA,
THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4884/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Di sản văn hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Di sản văn hóa và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2026.
Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính tương ứng đã công bố tại các Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2022, Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023, Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2025, Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 4884/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 12 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia có nguồn gốc Việt Nam ở nước ngoài về nước; xác nhận di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia nhập khẩu không vì mục đích lợi nhuận |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Cục Di sản văn hóa |
|
2 |
Thủ tục bồi hoàn chi phí thực hiện việc đưa di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia có nguồn gốc Việt Nam từ nước ngoài về nước (trung ương) |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao bảo vật quốc gia |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di sản tư liệu trong Danh mục quốc gia về di sản tư liệu (trung ương) |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương giao trách nhiệm |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di sản tư liệu trong Danh mục của UNESCO |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương giao trách nhiệm |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyên gia giám định di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyên gia giám định di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
3 |
Thủ tục bồi hoàn chi phí thực hiện việc đưa di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia có nguồn gốc Việt Nam từ nước ngoài về nước (cấp tỉnh) |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di sản tư liệu được ghi vào Danh mục quốc gia về di sản tư liệu (cấp tỉnh) |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư kinh doanh di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư kinh doanh di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
|
9 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||||
|
1 |
2.000991 |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia ra nước ngoài |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
|
1 |
2.001591 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Thủ tục cấp phép khai quật khảo cổ khẩn cấp |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
2 |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
3 |
1.003738 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
4 |
1.001106 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
5 |
1.001123 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định di vật, cổ vật |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
6 |
1.001822 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
7 |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
8 |
1.003901 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
9 |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
1 |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Nghị định số 308/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|||
|
1 |
1.005155 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
2.001903 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
1.005410 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Di sản văn hóa |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
|
1 |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
2 |
1.003646 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
|
3 |
1.003835 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh