Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1611/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1611/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
- Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.005401 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
- Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; |
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.004935 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
||||
3 |
1.005399 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
||||
4 |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
||||
5 |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
||||
6 |
1.005189 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
||||
7 |
2.000472 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; |
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
1.000969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
||||
9 |
1.000942 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
||||
10 |
2.000444 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
||||
11 |
|
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
Thực hiện theo Điểm 1 Mục A phần II |
|||
12 |
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
Thực hiện theo Điểm 2 Mục A phần II |
|||
13 |
|
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
Thực hiện theo Điểm 3 Mục A phần II |
|||
14 |
|
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
- Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; |
Biển và Hải đảo |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo Điểm 4 Mục A phần II |
15 |
1.000705 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
- Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
16 |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
||||
B |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
|
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
- Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Biển và Hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
Thực hiện theo Điểm 1 Mục B phần II |
2 |
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
Thực hiện theo Điểm 2 Mục B phần II |
|||
3 |
|
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
- Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Biển và Hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
Thực hiện theo Điểm 3 Mục B phần II |
4 |
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Thực hiện theo Điểm 4 Mục B phần II |
5 |
|
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
Thực hiện theo Điểm 5 Mục B phần II |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1611/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
- Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.005401 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
- Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; |
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.004935 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
||||
3 |
1.005399 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
||||
4 |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
||||
5 |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
||||
6 |
1.005189 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
||||
7 |
2.000472 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; |
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
1.000969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
||||
9 |
1.000942 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
||||
10 |
2.000444 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
||||
11 |
|
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
Thực hiện theo Điểm 1 Mục A phần II |
|||
12 |
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
Thực hiện theo Điểm 2 Mục A phần II |
|||
13 |
|
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
Thực hiện theo Điểm 3 Mục A phần II |
|||
14 |
|
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
- Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; |
Biển và Hải đảo |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo Điểm 4 Mục A phần II |
15 |
1.000705 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
- Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Thực hiện theo Quyết định số 1003/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
16 |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
||||
B |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
|
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
- Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Biển và Hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
Thực hiện theo Điểm 1 Mục B phần II |
2 |
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
Thực hiện theo Điểm 2 Mục B phần II |
|||
3 |
|
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
- Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Biển và Hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
Thực hiện theo Điểm 3 Mục B phần II |
4 |
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
Thực hiện theo Điểm 4 Mục B phần II |
5 |
|
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
Thực hiện theo Điểm 5 Mục B phần II |