Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 1939/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1939/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4580/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường:
1. Cấp tỉnh: 16 thủ tục hành chính;
2. Cấp xã: 05 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2025.
Bãi bỏ các Quyết định: Số 1524/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện; số 1190/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1939/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ sửa đổi, bổ sung |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1. |
|
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
250 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
- Đối với Hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi ngoài vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 4.000.000 đồng/lần thẩm định - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi trong vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 5.300.000 đồng/lần thẩm định; - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 6.000.000 đồng/lần thẩm định |
- Nghị định số 136/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
2. |
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
- Đối với Hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi ngoài vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 3.700.000 đồng/lần thẩm định - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi trong vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 4.000.000 đồng/lần thẩm định; - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 4.500.000 đồng/lần thẩm định |
- Nghị định số 136/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
3. |
|
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
- Đối với Hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi ngoài vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 2.200.000 đồng/lần thẩm định - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi trong vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 3.400.000 đồng/lần thẩm định; - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 3.700.000 đồng/lần thẩm định |
- Nghị định số 136/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
4. |
|
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
- Đối với Hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi ngoài vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 1.300.000 đồng/lần thẩm định - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi trong vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 2.200.000 đồng/lần thẩm định; - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 2.500.000 đồng/lần thẩm định |
- Nghị định số 136/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1. |
|
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
29 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2. |
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3. |
|
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
19 ngày làm việc đối với trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản; - 24 ngày làm việc đối với trường hợp trả lại một phần khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
4. |
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
5. |
|
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ sửa đổi, bổ sung |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1. |
1.005401 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
2. |
1.004935 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
3. |
1.005399 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
4. |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
5. |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
6. |
1.005189 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
22.500.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
7. |
2.000472 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
17.500.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
8. |
1.000969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
12.500.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
9. |
1.000942 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
10. |
2.000444 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
18,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
7.000.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực |
11. |
1.000705 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc đối dữ liệu đơn giản, 20 ngày làm việc đối dữ liệu phức tạp, 32 ngày làm việc đối dữ liệu quá phức tạp, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Thực hiện theo quy định tại: - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính; - Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường. |
- Nghị định số 73/2017/NĐ- CP ngày 14/06/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12. |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc đối dữ liệu đơn giản, 20 ngày làm việc đối dữ liệu phức tạp, 32 ngày làm việc đối dữ liệu quá phức tạp, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Thực hiện theo quy định tại: - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính; - Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường. |
- Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1939/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4580/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường:
1. Cấp tỉnh: 16 thủ tục hành chính;
2. Cấp xã: 05 thủ tục hành chính.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2025.
Bãi bỏ các Quyết định: Số 1524/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện; số 1190/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1939/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ sửa đổi, bổ sung |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1. |
|
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
250 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
- Đối với Hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi ngoài vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 4.000.000 đồng/lần thẩm định - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi trong vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 5.300.000 đồng/lần thẩm định; - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 6.000.000 đồng/lần thẩm định |
- Nghị định số 136/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
2. |
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
- Đối với Hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi ngoài vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 3.700.000 đồng/lần thẩm định - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi trong vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 4.000.000 đồng/lần thẩm định; - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 4.500.000 đồng/lần thẩm định |
- Nghị định số 136/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
3. |
|
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
- Đối với Hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi ngoài vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 2.200.000 đồng/lần thẩm định - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi trong vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 3.400.000 đồng/lần thẩm định; - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 3.700.000 đồng/lần thẩm định |
- Nghị định số 136/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
4. |
|
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
- Đối với Hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi ngoài vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 1.300.000 đồng/lần thẩm định - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có phạm vi trong vùng nội thủy, lãnh hải Việt Nam và không sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 2.200.000 đồng/lần thẩm định; - Đối với hoạt động nghiên cứu khoa học có sử dụng phương pháp khoan ở đáy biển, lòng đất dưới đáy biển: 2.500.000 đồng/lần thẩm định |
- Nghị định số 136/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1. |
|
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
29 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2. |
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3. |
|
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
19 ngày làm việc đối với trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản; - 24 ngày làm việc đối với trường hợp trả lại một phần khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
4. |
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
5. |
|
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
|
- Nghị định số 131/2025/NĐ - CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ sửa đổi, bổ sung |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1. |
1.005401 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
2. |
1.004935 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
3. |
1.005399 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
4. |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
5. |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
6. |
1.005189 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
22.500.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
7. |
2.000472 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
17.500.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
8. |
1.000969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
12.500.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
9. |
1.000942 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
10. |
2.000444 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
18,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
7.000.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực |
11. |
1.000705 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc đối dữ liệu đơn giản, 20 ngày làm việc đối dữ liệu phức tạp, 32 ngày làm việc đối dữ liệu quá phức tạp, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Thực hiện theo quy định tại: - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính; - Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường. |
- Nghị định số 73/2017/NĐ- CP ngày 14/06/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12. |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc đối dữ liệu đơn giản, 20 ngày làm việc đối dữ liệu phức tạp, 32 ngày làm việc đối dữ liệu quá phức tạp, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn |
Thực hiện theo quy định tại: - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính; - Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường. |
- Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |