Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Thông tư 14/2025/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 06/2021/TT-BVHTTDL quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

Số hiệu 14/2025/TT-BVHTTDL
Ngày ban hành 03/11/2025
Ngày có hiệu lực 01/01/2026
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Người ký Nguyễn Văn Hùng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2025/TT-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2025

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 06/2021/TT-BVHTTDL NGÀY 22 THÁNG 7 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN PHONG ĐẲNG CẤP VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO

Căn cứ Luật Thể dục thể thao số 77/2006/QH11Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14;

Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thể dục thể thao Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao.

Điều 1. Thay thế Phụ lục tại điểm a khoản 3 Điều 3

Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao được thay thế bởi Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thay thế cụm từ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Thể dục thể thao” bằng cụm từ “Cục Thể dục thể thao Việt Nam” tại Điều 4 và khoản 3 Điều 5.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với hồ sơ phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao đang trong quá trình giải quyết trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì áp dụng theo quy định của Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Cục kiểm tra VB và QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Các Cục, Vụ, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa và Thể thao;
- Các liên đoàn, hiệp hội thể thao quốc gia;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ; CSDL quốc gia về pháp luật;
- Cổng TTĐT của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Lưu: VT, CTDTTVN. V.300.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN CHUYÊN MÔN PHONG ĐẲNG CẤP VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỪNG MÔN THỂ THAO
(Kèm theo Thông tư số    /2025/TT-BVHTTDL ngày    tháng    năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Tiêu chuẩn số 01

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bắn cung

Tiêu chuẩn số 02

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bắn súng

Tiêu chuẩn số 03

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Billiard-Snooker

Tiêu chuẩn số 04

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bi sắt (Petanque)

Tiêu chuẩn số 05

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bơi

Tiêu chuẩn số 06

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bóng bàn

Tiêu chuẩn số 07

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bóng chuyền

Tiêu chuẩn số 08

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bóng đá

Tiêu chuẩn số 09

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bóng ném

Tiêu chuẩn số 10

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bóng rổ

Tiêu chuẩn số 11

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Boxing

Tiêu chuẩn số 12

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bowling

Tiêu chuẩn số 13

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Canoeing

Tiêu chuẩn số 14

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Cầu lông

Tiêu chuẩn số 15

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Cầu mây

Tiêu chuẩn số 16

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Cờ tướng

Tiêu chuẩn số 17

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Cờ vây

Tiêu chuẩn số 18

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Cờ vua

Tiêu chuẩn số 19

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Cử tạ

Tiêu chuẩn số 20

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Đá cầu

Tiêu chuẩn số 21

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Đấu kiếm

Tiêu chuẩn số 22

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Điền kinh

Tiêu chuẩn số 23

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Golf

Tiêu chuẩn số 24

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Judo

Tiêu chuẩn số 25

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Jujitsu

Tiêu chuẩn số 26

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Karate

Tiêu chuẩn số 27

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Kickboxing

Tiêu chuẩn số 28

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Khiêu vũ thể thao

Tiêu chuẩn số 29

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Kurash

Tiêu chuẩn số 30

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Lặn

Tiêu chuẩn số 31

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Lân sư rồng

Tiêu chuẩn số 32

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Muay

Tiêu chuẩn số 33

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Pencak Silat

Tiêu chuẩn số 34

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Quần vợt

Tiêu chuẩn số 35

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Rowing

Tiêu chuẩn số 36

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Sailing

Tiêu chuẩn số 37

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Sambo

Tiêu chuẩn số 38

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Taekwondo

Tiêu chuẩn số 39

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Thể dục Aerobic

Tiêu chuẩn số 40

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Thể dục dụng cụ

Tiêu chuẩn số 41

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Thể dục nghệ thuật

Tiêu chuẩn số 42

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Thể dục nhào lộn trên lưới

Tiêu chuẩn số 43

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Thể hình

Tiêu chuẩn số 44

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Thể thao điện tử (E-sport)

Tiêu chuẩn số 45

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Trượt băng

Tiêu chuẩn số 46

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Vật

Tiêu chuẩn số 47

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Vật dân tộc

Tiêu chuẩn số 48

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Vovinam

Tiêu chuẩn số 49

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Võ cổ truyền

Tiêu chuẩn số 50

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Xe đạp thể thao

Tiêu chuẩn số 51

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Wushu

Tiêu chuẩn số 52

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Yoga

Tiêu chuẩn số 53

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Đẩy gậy

Tiêu chuẩn số 54

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Kéo co

Tiêu chuẩn số 55

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn MMA

Tiêu chuẩn số 56

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Roller

Tiêu chuẩn số 57

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Rowing biển

Tiêu chuẩn số 58

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Pickleball

Tiêu chuẩn số 59

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Thuyền truyền thống

Tiêu chuẩn số 60

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Triathlon

Tiêu chuẩn số 61

Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Ván chèo đứng

 

Tiêu chuẩn số 01. Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bắn cung

Đạt một trong các thành tích sau tại một trong các giải do Liên đoàn Bắn cung Đông Nam Á, Liên đoàn Bắn cung châu Á, Liên đoàn Bắn cung thế giới tổ chức hoặc một trong các giải thể thao thành tích cao môn Bắn cung được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 37 Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, trừ các đại hội được quy định tại điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư này:

Các nội dung dành cho nam:

Nội dung

“Vận động viên kiện tướng”

“Vận động viên cấp 1”

“Vận động viên cấp 2”

Toàn năng (Cung 1 dây)
70 mét x 2

Từ 625 điểm đến 720 điểm

Từ 595 điểm đến 624 điểm

Từ 585 điểm đến 594 điểm

Toàn năng (Cung 3 dây)
50 mét x 2

Từ 655 điểm đến 720 điểm

Từ 625 điểm đến 654 điểm

Từ 605 điểm đến 624 điểm

Toàn năng (Cung 1 dây)
60 mét x 2

Từ 640 điểm đến 720 điểm

Từ 620 điểm đến 639 điểm

Từ 610 điểm đến 619 điểm

Cung 1 dây 90 mét

Từ 287 điểm đến 360 điểm

Từ 255 điểm đến 286 điểm

Từ 245 điểm đến 254 điểm

Cung 1 dây 70 mét

Từ 315 điểm đến 360 điểm

Từ 280 điểm đến 314 điểm

Từ 270 điểm đến 279 điểm

Cung 1 dây 50 mét

Từ 320 điểm đến 360 điểm

Từ 295 điểm đến 319 điểm

Từ 285 điểm đến 294 điểm

Cung 1 dây 40 mét

Từ 335 điểm đến 360 điểm

Từ 315 điểm đến 334 điểm

Từ 305 điểm đến 314 điểm

Cung 1 dây 30 mét

Từ 343 điểm đến 360 điểm

Từ 333 điểm đến 342 điểm

Từ 323 điểm đến 332 điểm

Cung 3 dây 90 mét

Từ 310 điểm đến 360 điểm

Từ 280 điểm đến 309 điểm

Từ 270 điểm đến 279 điểm

Cung 3 dây 70 mét

Từ 325 điểm đến 360 điểm

Từ 300 điểm đến 324 điểm

Từ 290 điểm đến 299 điểm

Cung 3 dây 50 mét

Từ 330 điểm đến 360 điểm

Từ 310 điểm đến 329 điểm

Từ 300 điểm đến 309 điểm

Cung 3 dây 40 mét

Từ 340 điểm đến 360 điểm

Từ 320 điểm đến 339 điểm

Từ 310 điểm đến 319 điểm

Cung 3 dây 30 mét

Từ 348 điểm đến 360 điểm

Từ 328 điểm đến 347 điểm

Từ 318 điểm đến 327 điểm

Các nội dung dành cho nữ:

Nội dung

“Vận động viên kiện tướng”

“Vận động viên cấp 1”

“Vận động viên cấp 2”

Toàn năng (Cung 1 dây)
70 mét x 2

Từ 615 điểm đến 720 điểm

Từ 585 điểm đến 614 điểm

Từ 575 điểm đến 584 điểm

Toàn năng (Cung 3 dây)
50 mét x 2

Từ 645 điểm đến 720 điểm

Từ 615 điểm đến 644 điểm

Từ 595 điểm đến 614 điểm

Toàn năng (Cung 1 dây)
60 mét x 2

Từ 635 điểm đến 720 điểm

Từ 615 điểm đến 634 điểm

Từ 605 điểm đến 614 điểm

Cung 1 dây 70 mét

Từ 310 điểm đến 360 điểm

Từ 275 điểm đến 309 điểm

Từ 265 điểm đến 274 điểm

Cung 1 dây 60 mét

Từ 310 điểm đến 360 điểm

Từ 280 điểm đến 309 điểm

Từ 270 điểm đến 279 điểm

Cung 1 dây 50 mét

Từ 315 điểm đến 360 điểm

Từ 290 điểm đến 314 điểm

Từ 280 điểm đến 289 điểm

Cung 1 dây 40 mét

Từ 330 điểm đến 360 điểm

Từ 320 điểm đến 329 điểm

Từ 310 điểm đến 319 điểm

Cung 1 dây 30 mét

Từ 340 điểm đến 360 điểm

Từ 325 điểm đến 339 điểm

Từ 315 điểm đến 324 điểm

Cung 3 dây 70 mét

Từ 320 điểm đến 360 điểm

Từ 290 điểm đến 319 điểm

Từ 280 điểm đến 289 điểm

Cung 3 dây 60 mét

Từ 325 điểm đến 360 điểm

Từ 300 điểm đến 324 điểm

Từ 290 điểm đến 299 điểm

Cung 3 dây 50 mét

Từ 325 điểm đến 360 điểm

Từ 305 điểm đến 324 điểm

Từ 295 điểm đến 304 điểm

Cung 3 dây 40 mét

Từ 335 điểm đến 360 điểm

Từ 315 điểm đến 334 điểm

Từ 305 điểm đến 314 điểm

Cung 3 dây 30 mét

Từ 345 điểm đến 360 điểm

Từ 325 điểm đến 344 điểm

Từ 315 điểm đến 324 điểm

 

Tiêu chuẩn số 02. Tiêu chuẩn chuyên môn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao môn Bắn súng

Đạt một trong các thành tích sau tại một trong các giải do Liên đoàn Bắn súng Đông Nam Á, Liên đoàn Bắn súng châu Á, Liên đoàn Bắn súng thế giới tổ chức hoặc một trong các giải thể thao thành tích cao môn Bắn súng được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 37 Luật Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, trừ các đại hội được quy định tại điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư này:

Các nội dung dành cho nam:

Nội dung

“Vận động viên kiện tướng”

“Vận động viên cấp 1”

“Vận động viên cấp 2”

Đĩa bay Trap

Từ 105 điểm đến 125 điểm

Từ 95 điểm đến 104 điểm

Từ 70 điểm đến 94 điểm

Đĩa bay Double Trap

Từ 125 điểm đến 150 điểm

Từ 100 điểm đến 124 điểm

Từ 80 điểm đến 99 điểm

Đĩa bay Skeet

Từ 105 điểm đến 125 điểm

Từ 95 điểm đến 104 điểm

Từ 85 điểm đến 94 điểm

Đĩa bay
Compak Sporting

Từ 175 điểm đến 200 điểm

Từ 165 điểm đến 174 điểm

Từ 145 điểm đến 164 điểm

10 m súng trường hơi

Từ 610,0 điểm đến 654,0 điểm

Từ 590,0 điểm đến 609,9 điểm

Từ 575,0 điểm đến 589,9 điểm

10 m súng trường hơi di động tiêu chuẩn

Từ 555 điểm đến 600 điểm

Từ 540 điểm đến 554 điểm

Từ 525 điểm đến 539 điểm

10 m súng trường hơi di động hỗn hợp

Từ 370 điểm đến 400 điểm

Từ 345 điểm đến 369 điểm

Từ 335 điểm đến 344 điểm

10 m súng ngắn hơi

Từ 570 điểm đến 600 điểm

Từ 550 điểm đến 569 điểm

Từ 540 điểm đến 549 điểm

25 m súng ngắn thể thao

Từ 580 điểm đến 600 điểm

Từ 560 điểm đến 579 điểm

Từ 545 điểm đến 559 điểm

25 m súng ngắn bắn nhanh

Từ 575 điểm đến 600 điểm

Từ 555 điểm đến 574 điểm

Từ 540 điểm đến 554 điểm

25 m súng ngắn ổ quay

Từ 575 điểm đến 600 điểm

Từ 555 điểm đến 574 điểm

Từ 540 điểm đến 554 điểm

25 m súng ngắn tiêu chuẩn

Từ 565 điểm đến 600 điểm

Từ 555 điểm đến 564 điểm

Từ 540 điểm đến 554 điểm

50 m súng ngắn

Từ 545 điểm đến 600 điểm

Từ 515 điểm đến 544 điểm

Từ 505 điểm đến 514 điểm

50 m súng trường nằm

Từ 610,0 điểm đến 654,0 điểm

Từ 590,0 điểm đến 609,9 điểm

Từ 575,0 điểm đến 589,9 điểm

50m súng trường 3 tư thế
(3x40 viên)

Từ 1.140 điểm đến 1.200 điểm

Từ 1.115 điểm đến 1.139 điểm

Từ 1.090 điểm đến 1.114 điểm

50m súng trường 3 tư thế
(3x20 viên)

Từ 570 điểm đến 600 điểm

Từ 555 điểm đến 569 điểm

Từ 545 điểm đến 554 điểm

Các nội dung dành cho nữ:

Nội dung

“Vận động viên kiện tướng”

“Vận động viên cấp 1”

“Vận động viên cấp 2”

Đĩa bay Trap

Từ 100 điểm đến 125 điểm

Từ 90 điểm đến 99 điểm

Từ 65 điểm đến 89 điểm

Đĩa bay Double Trap

Từ 120 điểm đến 150 điểm

Từ 95 điểm đến 119 điểm

Từ 75 điểm đến 94 điểm

Đĩa bay Skeet

Từ 100 điểm đến 125 điểm

Từ 90 điểm đến 99 điểm

Từ 80 điểm đến 89 điểm

Đĩa bay
Compak Sporting

Từ 175 điểm đến 200 điểm

Từ 165 điểm đến 174 điểm

Từ 145 điểm đến 164 điểm

10 m súng trường hơi

Từ 610,0 điểm đến 654,0 điểm

Từ 590,0 điểm đến 609,9 điểm

Từ 575,0 điểm đến 589,9 điểm

10 m súng trường hơi di động tiêu chuẩn

Từ 550 điểm đến 600 điểm

Từ 530 điểm đến 549 điểm

Từ 520 điểm đến 529 điểm

10 m súng trường hơi di động hỗn hợp

Từ 360 điểm đến 400 điểm

Từ 335 điểm đến 359 điểm

Từ 325 điểm đến 334 điểm

10 m súng ngắn hơi

Từ 565 điểm đến 600 điểm

Từ 545 điểm đến 564 điểm

Từ 535 điểm đến 544 điểm

25 m súng ngắn thể thao

Từ 575 điểm đến 600 điểm

Từ 555 điểm đến 574 điểm

Từ 540 điểm đến 554 điểm

50 m súng trường nằm

Từ 610,0 điểm đến 654,0 điểm

Từ 590,0 điểm đến 609,9 điểm

Từ 575,0 điểm đến 589,9 điểm

50m súng trường 3 tư thế
(3x40 viên)

Từ 1.138 điểm đến 1.200 điểm

Từ 1.110 điểm đến 1.137 điểm

Từ 1.050 điểm đến 1.109 điểm

50m súng trường 3 tư thế
(3x20 viên)

Từ 570 điểm đến 600 điểm

Từ 555 điểm đến 569 điểm

Từ 545 điểm đến 554 điểm

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...