Thông tư 04/2025/TT-BNNMT về Định mức dự toán chuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi và đê điều do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Số hiệu | 04/2025/TT-BNNMT |
Ngày ban hành | 02/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2025 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2025/TT-BNNMT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2025 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI VÀ ĐÊ ĐIỀU
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý và Xây dựng công trình thuỷ lợi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức dự toán chuyên ngành xây dựng công trình thuỷ lợi và đê điều.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức dự toán chuyên ngành xây dựng công trình thuỷ lợi và đê điều.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2025.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Việc chuyển tiếp áp dụng định mức dự toán ban hành tại Thông tư này thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các văn bản sửa đổi, thay thế (nếu có) chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐINH MỨC DỰ
TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI VÀ ĐÊ ĐIỀU
(Kèm
theo Thông tư số 04/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 06 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Môi trường)
a. Định mức dự toán chuyên ngành xây dựng công trình thuỷ lợi và đê điều (Định mức) quy định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc tư vấn từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
b. Định mức bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác xây dựng hoặc tư vấn theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc tư vấn.
Mức hao phí vật liệu xây dựng trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm hao hụt do độ dôi của cát. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ, kỹ sư, kỹ sư chính cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, tư vấn từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân, kỹ sư; cấp bậc này là cấp bậc bình quân của các công nhân, kỹ sư trực tiếp và công nhân, kỹ sư phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc tư vấn.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy trực tiếp thực hiện công tác thi công công trình hoặc tư vấn, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc tư vấn. Mức hao phí máy trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2025/TT-BNNMT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2025 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI VÀ ĐÊ ĐIỀU
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý và Xây dựng công trình thuỷ lợi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức dự toán chuyên ngành xây dựng công trình thuỷ lợi và đê điều.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức dự toán chuyên ngành xây dựng công trình thuỷ lợi và đê điều.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2025.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Việc chuyển tiếp áp dụng định mức dự toán ban hành tại Thông tư này thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các văn bản sửa đổi, thay thế (nếu có) chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐINH MỨC DỰ
TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI VÀ ĐÊ ĐIỀU
(Kèm
theo Thông tư số 04/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 06 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Môi trường)
a. Định mức dự toán chuyên ngành xây dựng công trình thuỷ lợi và đê điều (Định mức) quy định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc tư vấn từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
b. Định mức bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác xây dựng hoặc tư vấn theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc tư vấn.
Mức hao phí vật liệu xây dựng trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm hao hụt do độ dôi của cát. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ, kỹ sư, kỹ sư chính cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, tư vấn từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân, kỹ sư; cấp bậc này là cấp bậc bình quân của các công nhân, kỹ sư trực tiếp và công nhân, kỹ sư phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc tư vấn.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy trực tiếp thực hiện công tác thi công công trình hoặc tư vấn, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc tư vấn. Mức hao phí máy trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp.
Tập định mức bao gồm 10 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác; cụ thể như sau:
Chương I |
Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng |
Chương II |
Công tác thi công đất, đá, cát |
Chương III |
Công tác khoan, phụt vữa, đóng cọc |
Chương IV |
Công tác xây gạch, đá |
Chương V |
Công tác thi công kết cấu bê tông |
Chương VI |
Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn |
Chương VII |
Công tác sản xuất, lắp dựng kết cấu sắt, thép |
Chương VIII |
Công tác khảo sát, thí nghiệm và kiểm định |
Chương IX |
Công tác tư vấn |
Chương X |
Công tác khác |
- Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.
- Định mức dự toán các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
TLA.10000 CÔNG TÁC PHÁT CỎ, CHẶT CÂY
TLA.11000 CÔNG TÁC PHÁT CỎ, CHẶT CÂY BẰNG THỦ CÔNG
TLA.11100 CÔNG TÁC PHÁT QUANG MÁI ĐÊ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc. Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên mái đê, thân đê và chân đê.
- Cưa chặt thân cây, cành, ngọn thành từng khúc, gom cỏ dại, thân cây dại đến vị trí quy định (cự ly gom bình quân là 50m).
- Đào bỏ gốc cây, rễ cây thân gỗ, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 50m để vận chuyển, lấp, san lấp lại hố đào mái đê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Nhân công 3/7
Đơn vị tính: công/100 m2
Mã hiệu |
Thành phần công việc |
Số lượng |
TLA.1111 |
Phát quang mái đê có mật độ cây, cỏ dại, dây leo … ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1m, cây con có đường kính < 5cm. |
0,52 |
TLA.1112 |
Phát quang mái đê có mật độ cây, cỏ dại, dây leo …≤ 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính = 5cm và một vài bụi dứa. |
0,77 |
TLA.1113 |
Phát quang mái đê có mật độ cây, cỏ dại, dây leo …≥ 70% diện tích, cây cao hơn 1m. Thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính > 5cm, có nhiều bụi dứa. |
0,99 |
|
1 |
TLA.12000 CÔNG TÁC PHÁT CỎ, CHẶT CÂY BẰNG MÁY
TLA.12100 ĐÀO GỐC CÂY BẰNG XÁNG CẠP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc đến nơi làm việc, mặt bằng thi công, đào gốc cây cả rễ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gốc dừa |
Bụi tre |
TLA.1211 |
Đào gốc dừa nước, bụi tre |
Máy thi công: Xáng cạp có dung tích gàu 0,65m3 |
ca |
0,04 |
0,13 |
|
1 |
2 |
Đơn vị tính: gốc cây
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gốc cây, đường kính gốc (cm) |
||||
20-30 |
>30- 40 |
>40- 50 |
>50- 60 |
>60 |
||||
TLA.1211 |
Đào gốc cây bằng xáng cạp |
Máy thi công: Xáng cạp có dung tích gàu 0,65m3 |
ca |
0,015 |
0,02 |
0,03 |
0,07 |
0,13 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú:
- Định mức tính cho các hiện trường có các gốc dừa nước kết thành từng mảng hoặc các bụi tre, hiện trường có các cây có tán, rễ ăn sâu rộng như mít, xoài, nhãn, dừa ăn trái…
- Định mức đào gốc cây, bụi cây tính với loại xáng cạp có dung tích gàu 0,65m3 và áp dụng chung cho tất cả các loại khác. Đường kính gốc cây đo cách mặt đất 30cm.
- Định mức chưa tính đến công tác đắp hoàn thiện bờ kênh; công tác bảo đảm an toàn giao thông thủy cho các phương tiện lưu thông trên kênh.
TLA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU
TLA.21000 PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
TLA.21100 PHÁ DỠ KÈ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ. Dùng xà beng, búa phá kết cấu công trình cũ theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp thành đống theo từng loại đúng nơi quy định hoặc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Thu dọn hiện trường sau khi phá dỡ.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Loại kết cấu |
||||
Đá lát khan |
Gạch, đá xây |
Bê tông định hình lắp ghép |
Bê tông đổ tại chỗ không cốt thép |
Bê tông đổ tại chỗ có cốt thép |
||
TLA.211 |
Phá dỡ kè cũ |
1,51 |
1,66 |
2,05 |
3,57 |
4,98 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
Ghi chú: Nếu phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay thì áp dụng định mức của Bộ Xây dựng.
TLA.21200 PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH CŨ TRONG THÂN ĐÊ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ. Dùng xà beng, búa phá kết cấu công trình cũ theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình;
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp thành đống theo từng loại đúng nơi quy định hoặc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Thu dọn hiện trường sau khi phá dỡ.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Loại kết cấu |
||
Gạch đá xây |
Bê tông không cốt thép |
Bê tông có cốt thép |
||
TLA.212 |
Phá dỡ công trình cũ trong thân đê |
2,03 |
4,23 |
6,09 |
|
10 |
20 |
30 |
Ghi chú: Nếu phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay thì áp dụng định mức của Bộ Xây dựng.
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo quy định.
- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được định mức cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Chỉ thực hiện đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công khi không thể thực hiện được bằng máy.
- Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Định mức đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.
- Định mức đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp tại Bảng 2.1. Những trường hợp đặc thù sẽ có hướng dẫn riêng tại từng định mức.
- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đào đất, đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Chiều rộng đào trong định mức công tác xây dựng là chiều rộng trung bình của đáy và miệng hố đào.
- Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo quy định.
- Phân cấp đất cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất áp dụng theo bảng phân cấp đất dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất tại tập Định mức dự toán xây dựng công trình đã được Bộ xây dựng ban hành.
- Phân cấp đá dùng cho máy đào theo TCVN 11676-2016.
Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất |
Hệ số |
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 |
1,07 |
K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 |
1,10 |
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 |
1,13 |
K = 0,98; γ > 1,80T/m3 |
1,16 |
TLB.11000 ĐÀO ĐẤT, ĐÁ CÁT BẰNG THỦ CÔNG ĐÀO ĐẤT DUY TU BẢO DƯỠNG ĐÊ ĐIỀU
TLB.11100 ĐÀO CHÂN KHAY, RÃNH THOÁT NƯỚC CẢI TẠO MẶT ĐÊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào chân khay, đào rãnh thoát nước, san đầm đáy chân khay, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện chân khay, rãnh thoát nước sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: công/1 m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Cấp đất |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
|
Đào chân khay, rãnh thoát nước/ Chiều sâu đào |
Nhân công 3/7 |
|
|
|
|
TLB.1111 |
≤ 15cm |
0,77 |
0,96 |
1,39 |
1,59 |
|
TLB.1112 |
≤ 30cm |
0,7 |
0,87 |
1,27 |
1,46 |
|
TLB.1113 |
> 30cm |
0,64 |
0,8 |
1,17 |
1,34 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLB.11140 NẠO VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC GIẾNG GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất, vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.1114 |
Nạo vét rãnh thoát nước giếng giảm áp |
Nhân công 3/7 |
công |
0,035 |
|
1 |
TLB.11150 NẠO VÉT TẦNG LỌC CŨ GIẾNG GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Đào, xúc đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.1115 |
Nạo vét tầng lọc cũ giếng giảm áp |
Nhân công 3/7 |
công |
1,95 |
|
1 |
TLB.11200 ĐÀO ĐẤT TU SỬA ĐÊ ĐIỀU
TLB.11210 BÓC LỚP ĐẤT PHONG HÓA
Thành phần công việc:
Đào, xúc đất đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Cấp đất |
||
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
||
TLB.1121 |
Bóc lớp đất phong hóa |
0,45 |
0,62 |
0,78 |
|
1 |
2 |
3 |
TLB.11220 BẠT MÁI KÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hiện trường thi công, lên ga, cắm tuyến, đóng cọc đánh dấu;
- Đào, bạt, sửa mái theo đúng thiết kế;
- Vận chuyển đất thừa đổ đi trong phạm vi 10m hay đổ lên phương tiện vận chuyển;
- Thu dọn hiện trường sau thi công. Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Cấp đất |
||
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
||
TLB.1122 |
Bạt mái kè |
0,49 |
0,68 |
0,91 |
|
1 |
2 |
3 |
TLB.11300 VẬN CHUYỂN BÙN ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG CÔNG TÁC XÂY DỰNG, TU SỬA ĐÊ ĐIỀU
TLB.11320 VẬN CHUYỂN ĐẤT SÉT LUYỆN 10M TIẾP THEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất sét luyện trong phạm vi 10 m bằng thủ công.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Số lượng |
TLB.11320 |
Vận chuyển đất sét luyện 10m tiếp theo |
0,035 |
TLB.12000 ĐÀO ĐẤT, ĐÁ CÁT BẰNG MÁY
TLB.12200 ĐÀO, NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG TÀU HÚT BÙN
Hướng dẫn áp dụng:
Định mức dự toán công tác đào, nạo vét kênh mương, san lấp mặt bằng công trình thuỷ lợi bằng tàu hút bùn (định mức tàu hút bùn) được tính cho một đơn vị khối lượng (1m3 đào, nạo vét, san lấp mặt bằng). Khối lượng đào, nạo vét kênh mương được đo tại nơi đào; khối lượng san lấp mặt bằng được đo tại nơi đắp.
Định mức tàu hút bùn chưa tính chi phí cho công tác bảo đảm an toàn giao thông thủy (các phương tiện lưu thông trên kênh, rạch) và các chi phí san gạt, hoàn thiện mặt bằng sau khi san lấp.
Định mức tàu hút bùn được lập cho các loại tàu đang sử dụng phổ biến trong công tác đào, nạo vét kênh mương, san lấp mặt bằng công trình thuỷ lợi trong điều kiện thi công bình thường (điều kiện chuẩn) theo tính năng kỹ thuật của tàu như: Công suất, chiều sâu nạo vét, chiều cao xả và chiều dài xả (xem bảng 1)
Bảng 1: Điều kiện thi công của tàu hút bùn (điều kiện chuẩn)
Loại tàu (CV) |
Chiều sâu đào, nạo vét tối đa (m) |
Chiều cao xả Hc (m) |
Chiều dài xả Lc (m) |
HB100 CV |
2,0 |
1,4 |
≤ 50 |
HB150 CV |
3,5 |
1,4 |
≤ 100 |
HB300 CV |
4,5 |
1,4 |
≤ 100 |
Beaver 600 CV |
8,0 |
4,0 |
≤ 200 |
HF900 CV |
8,0 |
1,0 |
≤ 150 |
- Chiều sâu đào (nạo vét) tối đa là chiều sâu tính từ mặt nước đến lớp đào sâu nhất;
- Chiều cao xả H: Là chiều cao tính từ mặt nước đến tâm của miệng ống xả;
- Chiều dài xả L: Là khoảng cách tính từ trung tâm khoang đào đến nơi đổ đất (đo theo đường ống xả bao gồm cả ống sông và ống bờ).
Trường hợp thi công khác với các điều kiện quy định ở Bảng 1 thì các thành phần hao phí trong định mức được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
1. Khi chiều cao xả lớn hơn điều kiện chuẩn (quy định ở Bảng 1) thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số KH.
a. Với tàu hút bùn HB:
b. Với tàu hút bùn Beaver:
Trong đó:
- x là khoảng chiều cao tăng thêm so với điều kiện chuẩn (m);
- Htt là chiều cao ống xả thực tế tại hiện trường (m);
- Hc là chiều cao ống xả chuẩn (m).
2. Khi chiều dài ống xả lớn hơn điều kiện chuẩn (quy định ở Bảng 1) thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số KL.
a. Với tàu hút bùn HB:
b. Với tàu hút bùn Beaver:
Trong đó:
- y là đoạn chiều dài tăng thêm so với điều kiện chuẩn (m);
- Ltt là chiều dài ống xả thực tế tại hiện trường (m);
- Lc là chiều dài ống xả chuẩn (m);
- a: Hệ số ứng với đường đặc tính năng suất của tàu hút bùn Beaver 600 (tra bảng 2).
Bảng 2. Bảng tra hệ số a của tàu hút bùn Beaver 600
Cấp đất |
Chiều dài ống xả thực tế (m) |
Hệ số a tàu hút bùn Beaver 600 |
I |
>200-3150 |
0,0050 |
>3150-4500 |
0,0051 |
|
II |
>200-1700 |
0,0050 |
>1700-2500 |
0,0080 |
|
III |
>200-1000 |
0,0065 |
>1000-1700 |
0,0110 |
|
IV |
>200-600 |
0,0080 |
>600-1000 |
0,0160 |
|
V |
>200-500 |
0,0270 |
>500-700 |
0,0300 |
3. Khi đào, nạo vét ở những vùng có nhiều cây cối và rễ cây cuốn lưỡi phay thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1 (tính cho khối lượng đất có nhiều cây cối và rễ cây với lớp đất ≤ 1,2m).
4. Khi đào, nạo vét ở những khu vực có biên độ thủy triều dao động lớn hơn 1,5 m, hai bên bờ kênh mương có sình lầy, nơi có lũ mùa (nước lớn) ... công tác làm neo tàu khó khăn, thường bị nhổ neo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,25.
5. Khi đào, nạo vét ở khu vực mà hai bên bờ kênh mương có nhà cửa, vườn tược v.v... hoặc có chướng ngại vật yêu cầu độ lưu không ống bờ > 25m thì cứ thêm 25m ống bờ, hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,25.
6. Hiện trường có cao trình mặt đất đào cao hơn mặt nước từ 1,5 m trở lên, hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,03 cho phần khối lượng từ 1,5m trở lên.
7. Khi bề rộng đáy kênh ≤ 8m thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,05.
8. Khi sử dụng tàu hút bùn để hút cát (ở sông, hồ...) san lấp mặt bằng công trình thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
Nếu trong một hiện trường thi công bị ảnh hưởng của nhiều yếu tố thì được nhân dồn các hệ số.
Phân cấp đất dùng cho công tác đào, nạo vét kênh mương bằng tàu hút bùn theo bảng dưới đây:
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT DÙNG CHO CÔNG TÁC ĐÀO, NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG TÀU HÚT BÙN
Cấp đất |
Loại đất |
Phương pháp nhận biết |
|
I |
Gồm 1 trong các loại đất sau: - Đất cát hạt mịn có xen lẫn các hạt bụi, hạt sét, mùn… có kết cấu rời rạc. Có độ rỗng ε > 1,0 - Đất cát hạt nhỏ có xen lẫn cát mịn, các hạt bụi, hạt sét., có kết cấu rời rạc. Có độ rỗng ε > 1,0 - Đất phù sa mới bồi lắng, lắng. Có độ sệt B > 1 - Bùn lỏng ở trạng thái chảy có độ sệt B > 1 |
Dùng xô có thể xúc được dễ dàng |
|
II |
Gồm 1 trong các loại đất sau: - Đất cát hạt vừa và nhỏ có xen lẫn hạt bụi và hạt sét… ở trạng thái xốp. Có độ rỗng trong khoảng: 0,8< ε ≤ 1,0 - Đất thịt pha cát xen lẫn hạt bụi, hạt sét…, ở trạng thái dẻo chảy. Có độ sệt B trong khoảng: 0,75< B ≤ 1. - Đất thịt pha sét xen lẫn cát mịn, mùn…, ở trạng thái dẻo chảy; có độ sệt B trong khoảng: 0,75< B≤ 1. - Đất sét có xen lẫn hạt cát, hạt bụi…, ở trạng thái dẻo chảy. Có độ sệt B > 1. - Đất phù sa bồi lắng, lắng đọng có độ sệt B trong khoảng: 0,75< B≤ 1. - Than bùn dạng non ở trạng thái xốp. |
Dùng xẻng ấn mạnh tay có thể xúc được |
|
III |
Gồm 1 trong các loại đất sau: - Đất thịt pha cát xen lẫn hạt sét…, ở trạng thái tương đối chặt. Có độ sệt B trong khoảng: 0,5< B≤ 0,75. - Đất thịt pha sét xen lẫn hạt cát…., ở trạng thái dẻo mềm. Có độ sệt B trong khoảng: 0,5< B≤ 0,75. - Đất bồi lắng, lắng đọng có độ sệt B trong khoảng: 0,5< B ≤ 0,75. |
Dùng xẻng đạp mạnh mới xúc được |
|
IV |
Gồm 1 trong các loại đất sau: - Đất thịt pha sét xen lẫn hạt bụi, hạt cát…, ở trạng thái dẻo cứng. Có độ sệt B trong khoảng: 0,25< B≤ 0,5. - Đất sét có xen lẫn các hạt bụi, hạt cát…ở trạng thái dẻo cứng; có độ sệt B trong khoảng: 0,25< B≤ 0,5. - Đất cát xen lẫn sạn sỏi nhỏ và hạt bụi (tỷ lệ sạn sỏi chiếm khoảng 10 - 25%) ... ở trạng thái chặt; có độ rỗng ε < 0,55. - Đất có lẫn vỏ sò, vỏ hến, sỏi sạn… chiếm khoảng từ 10 - 30%, ở trạng thái chặt. |
Dùng cuốc bàn có thể cuốc được |
|
V |
Gồm 1 trong các loại đất sau: - Đất sét pha thịt ở trạng thái nửa rắn, có độ sệt B≤0,25. - Đất sét pha lẫn các hạt sạn, sỏi nhỏ (tỷ lệ sạn sỏi chiếm khoảng 10 - 25%) xen lẫn hạt bụi, hạt cát… ở trạng thái nửa rắn, có độ sệt B≤ 0,25. - Đất có lẫn vỏ sò, vỏ hến … (lượng vỏ sò, vỏ hến… chiếm khoảng 60%). |
Dùng cuốc chim có thể đào được từng cục nhỏ |
|
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí đào, nạo vét;
- Di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường; lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, lắp đặt đường ống từ nơi đào, nạo vét đến nơi đổ đất;
- Đào nạo, vét kênh mương và vận chuyển đến vị trí đổ theo thiết kế (hoặc hút cát, vận chuyển đến nơi san lấp mặt bằng);
- Đảm bảo an toàn trong quá trình thi công tại công trường;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
TLB.12210 ĐÀO, NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG TÀU HÚT BÙN HB ≤100 CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
|
I |
II |
||||
TLB.1221 |
Đào, nạo vét vét kênh mương bằng tàu hút bùn HB ≤ 100 CV |
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,120 |
1,330 |
Máy thi công |
|
|
|
||
Tàu hút bùn HB 100 CV |
ca |
0,650 |
0,730 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
TLB.12220 ĐÀO, NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG TÀU HÚT BÙN HB ≤150 CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||
TLB.1222 |
Đào, nạo vét vét kênh mương bằng tàu hút bùn HB ≤ 150 CV |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,660 |
0,720 |
0,840 |
1,150 |
1,73 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Tàu hút bùn HB 150 CV |
ca |
0,243 |
0,274 |
0,308 |
0,421 |
0,636 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TLB.12230 ĐÀO, NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG TÀU HÚT BÙN HB ≤300 CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||
TLB.1223 |
Đào, nạo vét vét kênh mương bằng tàu hút bùn HB ≤ 300 CV |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,410 |
0,460 |
0,530 |
0,720 |
0,910 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Tàu hút bùn HB 300 CV |
ca |
0,152 |
0,170 |
0,193 |
0,263 |
0,333 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TLB.12240 ĐÀO, NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG TÀU HÚT BÙN BEAVER ≤600 CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||
TLB.1224 |
Đào, nạo vét vét kênh mương bằng tàu hút bùn Beaver ≤ 600 CV |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,270 |
0,280 |
0,290 |
0,310 |
0,340 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Tàu hút bùn Beaver 600 CV |
ca |
0,059 |
0,061 |
0,063 |
0,068 |
0,075 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TLB.12250 ĐÀO, NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG TÀU HÚT BÙN HF ≤900 CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất |
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||
TLB.1225 |
Đào, nạo vét vét kênh mương bằng tàu hút bùn HF ≤ 900 CV |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,210 |
0,240 |
0,280 |
0,300 |
0,330 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Tàu hút bùn HF 900 CV |
ca |
0,057 |
0,065 |
0,078 |
0,106 |
0,155 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TLB.12300 ĐÀO ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO
TLB.12310 ĐÀO ĐÁ CẤP IV MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO 0,8M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào phá đá cấp IV bằng máy đào 0,8m3; trung chuyển đá đã đào để tạo mặt bằng thi công; bạt mái taluy, sửa đáy móng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng /Chiều rộng móng |
|||
≤6m |
≤10m |
≤20m |
>20m |
||||
TLB.1231 |
Đào đá cấp IV móng công trình bằng máy đào 0,8m3 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,0542 |
0,0292 |
0,0200 |
0,0182 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy đào 0,8m3 |
ca |
0,0223 |
0,0213 |
0,0197 |
0,0186 |
||
Máy ủi 110cv |
ca |
- |
- |
0,0035 |
0,0035 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLB.12320 ĐÀO ĐÁ CẤP IV MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO 1,25M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào phá đá cấp IV bằng máy đào 1,25m3; trung chuyển đá đã đào để tạo mặt bằng thi công; bạt mái taluy, sửa đáy móng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng /Chiều rộng móng |
|||
≤6m |
≤10m |
≤20m |
>20m |
||||
TLB.1232 |
Đào đá cấp IV móng công trình bằng máy đào 1,25m3 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,0542 |
0,0292 |
0,0200 |
0,0182 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy đào 1,25m3 |
ca |
0,0213 |
0,0203 |
0,0188 |
0,0177 |
||
Máy ủi 110cv |
ca |
- |
- |
0,0035 |
0,0035 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLB.12330 ĐÀO ĐÁ CẤP IV MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO 1,6M3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào phá đá cấp IV bằng máy đào 1,6m3; trung chuyển đá đã đào để tạo mặt bằng thi công; bạt mái taluy, sửa đáy móng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng /Chiều rộng móng |
|||
≤6m |
≤10m |
≤20m |
>20m |
||||
TLB.1233 |
Đào đá cấp IV móng công trình bằng máy đào 1,6m3 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,0542 |
0,0292 |
0,0200 |
0,0182 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy đào 1,6m3 |
ca |
0,0170 |
0,0162 |
0,0150 |
0,0142 |
||
Máy ủi 110cv |
ca |
- |
- |
0,0035 |
0,0035 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLB.12400 NẠO VÉT LÀM BẰNG ĐÁY HỐ MÓNG CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
TLB.12410 CÔNG TÁC NẠO VÉT LÀM BẰNG ĐÁY HỐ MÓNG CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, phương tiện, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường;
- Nạo vét, hoàn thiện làm bằng hố móng bằng tàu hút 50CV (chiều dày lớp nạo vét ≤0,4m);
- Hút làm bằng đáy hố móng theo yêu cầu kỹ thuật thiết kế;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.1241 |
Công tác nạo vét làm bằng đáy hố móng cống xà lan di động |
Nhân công 3/7 |
công |
0,078 |
Máy thi công |
|
|
||
Tàu hút 50CV |
ca |
0,0078 |
||
Giàn hút làm bằng hố móng |
ca |
0,262 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
1 |
TLB.21000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
TLB.21100 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẢO DƯỠNG ĐÊ ĐIỀU
TLB.21110 ĐẮP ĐẤT LỀ ĐƯỜNG CẢI TẠO MẶT ĐÊ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển. Đắp lề đường bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, xăm, vằm và đầm đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dung trọng T/m3 |
|||
γ ≤ 1,45 |
γ ≤ 1,50 |
γ ≤ 1,55 |
γ ≤ 1,60 |
||||
TLB.2111 |
Đắp đất lề đường cải tạo mặt đê |
Nhân công 3/7 |
công |
0,57 |
0,68 |
0,74 |
0,81 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLB.21120 CÔNG TÁC ĐẮP BAO TẢI ĐẤT, CÁT TẠO MÁI BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu trong phạm vi 30m. Xác định vị trí đắp bao tải đất, cát. Xúc đất đổ vào bao tải (khoảng 70% bao). Đắp bao tải đất, cát xuống đúng vị trí quy định. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.2112 |
Đắp bao tải đất, cát tạo mái bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
Bao tải dứa loại PP (1mx0,6m) |
cái |
24 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
1,26 |
||
Vận chuyển tiếp 10m |
công |
0,034 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Định mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu đất, cát để xúc vào bao tải; khối lượng đất, cát rời cần tập kết xác định theo thiết kế;
- Nếu cự ly vận chuyển đắp bao tải xa hơn cự ly vận chuyển quy định trong thành phần công việc thì áp dụng nhân công vận chuyển tiếp 10m.
TLB.21130 KÈ ĐÁ CHÂN KHAY ĐỂ RẢI CẤP PHỐI MẶT ĐÊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xếp đá đào chân khay, chèn đá ba, đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.2113 |
Kè đá chân khay để rải cấp phối mặt đê |
Vật liệu |
|
|
Đá hộc, đá ba |
m3 |
1,2 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1,41 |
||
|
1 |
TLB.21140 CÔNG TÁC TU SỬA KÈ ĐÁ BỊ BONG XÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công và vật liệu trong phạm vi 100m. Tháo dỡ đá lát cũ, sửa lại lớp lọc. Xếp đá, chèn chêm, lát mái bằng đá hộc. Hoàn thiện mái kè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.2114 |
Tu sửa kè đá bị bong xô |
Vật liệu |
|
|
Đá hộc |
m3 |
1,22 |
||
Đá dăm chèn (4x6) |
m3 |
0,062 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,33 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Đối với kè sông đá hộc tận dụng (ít nhất) là 65% trở lên; Đối với kè biển đá hộc tận dụng (ít nhất) là 50% trở lên.
- Định mức chưa bao gồm hao phí vật liệu đất thịt, vải lọc. Hao phí các vật liệu này xác định theo thực tế thi công
TLB.21200 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT SỬA CHỮA ĐÊ ĐIỀU
TLB.21210 CÔNG TÁC ĐẮP ĐÊ BẰNG ĐẤT ƯỚT
Yêu cầu công việc:
- Đảm bảo đúng thiết kế kích thước mặt cắt, độ cao, độ đông đặc;
- Nếu đắp đất ướt thì phải quật mạnh tay để hòn nọ gắn chặt vào hòn kia và không có lỗ hổng.
Thành phần công việc:
- Đổ đất từ phương tiện vận chuyển ra, san, xăm, hoặc quật mạnh tay;
- Hoàn thiện công trình, sửa vỗ mái ta luy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Cấp đất |
||
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
||
TLB.2121 |
Đắp đê bằng đất ướt |
0,65 |
0,82 |
1,00 |
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Định mức tính toán trong điều kiện bãi lấy đất không có nước hoặc có nước nhưng độ sâu ≤ 15cm. Nếu nước sâu quá 15cm, không có biện pháp khắc phục mà phải đào mò thì định mức được nhân với hệ số sau đây (không kể công vận chuyển tiếp):
0,15m < h sâu < 0,5m Hệ số 1,5
0,5m < h sâu < 1m Hệ số 2,0
1,00m < h sâu Hệ số 2,5
Các hệ số trên chỉ áp dụng cho đất cấp I và đất cấp II.
TLB.21220 CÔNG TÁC ĐẮP TÔN CAO ĐÊ, ĐẮP CHẠCH TRÊN ĐÊ BẰNG ĐẤT ƯỚT
Yêu cầu công việc:
- Đất phải được xăm nhỏ không được kê ba chồng đống, nếu đất quá ướt thì phải quật mạnh tay để lớp sau bám chặt lớp trước.
Thành phần công việc:
- Đánh xờm mặt đê cũ, đào, xúc đất đổ vào phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển đến nơi đắp;
- Đổ đất từ phương tiện vận chuyển ra, san, xăm, hoặc quật mạnh tay;
- Hoàn thiện công trình, sửa vỗ mái ta luy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Cấp đất |
||
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
||
TLB.2122 |
Tôn cao đê, đắp chạch trên đê bằng đất ướt |
0,65 |
0,82 |
1,00 |
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Nếu bãi đất ngập nước có độ sâu > 15cm thì áp dụng hệ số điều chỉnh như công tác đắp đê bằng đất ướt.
TLB.21230 CÔNG TÁC ĐẮP ÁP TRÚC ĐÊ BẰNG ĐẤT ƯỚT
Yêu cầu công việc: Đất phải được xăm nhỏ, nếu đất ướt quá thì phải quật mạnh tay để lớp sau bám chặt lớp trước.
Thành phần công việc:
- Bạt mái cỏ, dật cấp, mang cỏ đất ra ngoài nơi đắp;
- Đào, xúc đổ vào phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển đến nơi đắp;
- Đổ từ phương tiện vận chuyển ra san, xăm hoặc quật mạnh tay;
- Hoàn thiện công trình, sửa vỗ mái ta luy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Cấp đất |
||
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
||
TLB.2123 |
Đắp áp trúc đê bằng đất ướt |
0,71 |
0,93 |
1,05 |
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Trường hợp bãi lấy đất có nước độ sâu >15cm thì áp dụng hệ số điều chỉnh như ở công tác đắp đê bằng đất ướt.
TLB.21240 CÔNG TÁC LÀM ĐẤT SÉT LUYỆN
Thành phần công việc:
- Tìm, đào đất sét, vận chuyển đất trong phạm vi 10m;
- Xăm đất, luyện nhuyễn đất;
- Đắp vỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Số lượng |
TLB.2124 |
Làm và đắp đất sét luyện |
4,57 |
|
1 |
TLB.21300 CÔNG TÁC RẢI ĐÁ DĂM LÓT THI CÔNG KÈ
TLB.21310 RẢI ĐÁ DĂM LÓT THI CÔNG KÈ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hiện trường, xác định vị trí, lên ga cắm tuyến;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đá dăm bảo đảm yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.2131 |
Rải đá dăm lót thi công kè bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
Đá dăm lót |
m³ |
1,10 |
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,81 |
||
|
1 |
TLB.21400 CÔNG TÁC ĐẮP BAO TẢI ĐẤT, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
TLB.21410 ĐẮP BAO TẢI ĐẤT, CÁT BẰNG THỦ CÔNG Ở TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; xúc đất, cát đã tập kết sẵn tại nơi đắp đổ vào bao tải (khoảng 70% thể tích bao). Vận chuyển bao tải đất, cát trong phạm vi 30m;
- Đắp bao tải đất, cát theo đúng thiết kế; hoàn chỉnh khối đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đắp
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đắp bờ bao, bờ chống tràn |
Đắp kết cấu tường đứng |
TLB.2141 |
Đắp bao tải đất, cát bằng thủ công ở trên cạn |
Vật liệu |
|
|
|
Bao tải loại 0,5x0,7x0,15 |
cái |
35 |
35 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1,275 |
1,169 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Định mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu đất, cát để xúc vào bao tải; khối lượng đất, cát rời cần tập kết xác định theo thiết kế;
- Khi đắp trên mái nghiêng hoặc đắp ở độ cao trên 3m (tính từ mặt bằng đắp) thì hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số 1,1.
TLB.21420 ĐẮP BAO TẢI ĐẤT, CÁT BẰNG THỦ CÔNG Ở DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; xúc đất, cát đã tập kết sẵn tại nơi đắp đổ vào bao tải (khoảng 70% thể tích bao). Vận chuyển bao tải đất, cát trong phạm vi 30m;
- Đắp bao tải đất, cát theo đúng thiết kế; hoàn chỉnh khối đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đắp
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đắp đê quây, bờ bao, bờ chống tràn |
Đắp kết cấu tường đứng |
TLB.2142 |
Đắp bao tải đất, cát bằng thủ công ở dưới nước |
Vật liệu |
|
|
|
Bao tải loại 0,5x0,7x0,15 |
cái |
35 |
35 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1,508 |
1,403 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Định mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu đất, cát để xúc vào bao tải; khối lượng đất, cát rời cần tập kết xác định theo thiết kế;
- Khi đắp trên mái nghiêng hoặc đắp ở độ sâu trên 3m (tính từ mặt nước) thì hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số 1,1.
TLB.22000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ CÁT BẰNG MÁY
TLB.22100 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẢO DƯỠNG ĐÊ ĐIỀU
TLB.22110 CÔNG TÁC SAN LẤP Ổ GÀ, RÃNH NƯỚC MẶT ĐÊ
SAN LẤP Ổ GÀ, RÃNH NƯỚC MẶT ĐÊ BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Khơi rãnh thoát nước, dọn vệ sinh. Cuốc mở rộng, đánh xờm ổ gà, rãnh nước. Rải đất bằng đất đã được đổ đống tại nơi thi công. San gạt, xăm vằm, tưới nước và đầm lèn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, mặt đê đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.2211 |
San lấp ổ gà rãnh nước mặt đê bằng đất cấp phối tự nhiên |
Vật liệu |
|
|
Đất cấp phối tự nhiên (đất đồi) |
m3 |
1,4 |
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,85 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Ô tô tưới nước 5 m3 |
ca |
0,002 |
||
Máy đầm cầm tay 50 kg |
ca |
0,033 |
||
|
1 |
SAN LẤP Ổ GÀ, RÃNH NƯỚC MẶT ĐÊ BẰNG ĐẤT ĐÁ HỖN HỢP HOẶC ĐÁ THẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công, vật liệu trong phạm vi 100m. Khơi rãnh thoát nước, dọn vệ sinh. Đào, cuốc san phẳng đáy, cắt vuông cạnh. Rải đất đá hỗn hợp (đá cộn) hoặc đá thải đã được đổ đống tại nơi thi công. San gạt, tưới nước đầm nện chặt. Rải lớp đá mạt trên mặt. Hoàn thiện công trình mặt đê đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.2211 |
San lấp ổ gà rãnh nước mặt đê bằng đất đá hỗn hợp (đá cộn) hoặc đá thải |
Vật liệu |
|
|
Đất đá hỗn hợp (đá cộn) hoặc đá thải |
m3 |
1,45 |
||
Đá mạt |
m3 |
0,2 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,95 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Ô tô tưới nước 5 m3 |
ca |
0,002 |
||
Máy đầm cầm tay 50 kg |
ca |
0,033 |
||
|
2 |
TLB.22120 CÔNG TÁC SAN LẤP HỐ XÓI, RÃNH XÓI MÁI ĐÊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100 m. Dọn vệ sinh rãnh xói và xung quanh. Cuốc mở rộng, đánh xờm rãnh xói.
Rải đất san gạt, tưới nước đầm nện chặt. Hoàn thiện công trình, sửa vỗ mái đê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Trồng dặm cỏ mái đê (cỏ khai thác tại chỗ). Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.2212 |
San lấp hố xói, rãnh xói mái đê |
Vật liệu |
|
|
Đất cấp phối tự nhiên (đất đồi) |
m3 |
1,45 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
2,5 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đầm cầm tay 50 kg |
ca |
0,033 |
||
Ô tô tưới nước 5 m3 |
ca |
0,007 |
||
|
1 |
TLB.22200 ĐẮP ĐẬP ĐẤT TRONG NƯỚC VÙNG TRIỀU ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Hướng dẫn áp dụng:
- Hệ số xác định khối lượng đất cần dùng để đắp đập đất trong nước
Quy mô đập |
Hệ số K |
Nhóm 1 |
1,62 |
Nhóm 2 |
2,06 |
Nhóm 3 |
2,37 |
Ghi chú: Hệ số K đã bao gồm các yêu tố trôi, lún, cố kết và các hao hụt khác khi đắp)
- Các phần công tác khác như chuẩn bị vật liệu đắp đập, đào xúc vận chuyển đất đắp đập đến vị trí đắp, các loại vật liệu khác sử dụng trong quá trình đắp đập và hạp long như cát, đất cấp phối (chống lún trượt), bao tải, cừ… (phục vụ hạp long) thì tùy theo điều kiện thực tế hiện trường của từng đập sẽ được nhà thầu tư vấn thiết kế cụ thể và áp dụng các định mức do Bộ Xây dựng công bố.
- Định mức đắp đập ĐBSCL được chia thành 3 nhóm như sau:
+ Nhóm 1: gồm các đập có một trong các điều kiện sau: Chiều cao lớn nhất Hmax ≤ 6m
Chiều dài đập L≤ 40m
+ Nhóm 2: gồm các đập có một trong các điều kiện sau:
Chiều cao lớn nhất 6m < Hmax ≤ 11m
Chiều dài đập 40m < L ≤ 100m
+ Nhóm 3: gồm các đập có một trong các điều kiện sau: Chiều cao lớn nhất Hmax >11m
(Khối lượng đắp đập tính theo thể tích hình học của thiết kế; trong mỗi nhóm có 03 định mức chia theo đặc điểm vùng biên độ triều: Vùng có ∆triều ≤1,5m;
1,5m<∆ triều ≤2,0m và ∆ triều >2,0m; nếu đắp đập trong điều kiện không có dòng chảy (thí dụ đắp đê quai thứ hai sau khi đã chặn dòng bằng đê quai thứ nhất) thì định mức nhân với hệ số 0,8).
- Vật liệu chính để đắp đập là đất khai thác tại chỗ, khối lượng đất cần dùng để đắp đập trong nước là toàn bộ khối lượng đất sử dụng để đắp đập cho đến khi hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế (đã bao gồm đất đắp đập, đất bị trôi, bị lún, cố kết và các hao hụt khác trong khi đắp cho từng nhóm đập).
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi san đất (đã được tập kết tại nơi đắp) bằng máy ủi 110CV trong phạm vi 50m thành từng khối, hoặc ủi đất đã được san đầm như trên xuống lòng sông để đắp lấn dần và lấp dòng theo quy trình kỹ thuật thiết kế. Hoàn thiện công trình bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Biên độ triều ∆triều ≤1,5m |
Biên độ triều 1,5m<∆triều≤ 2,0m |
Biên độ triều ∆triều>2,0 m |
TLB.2221 |
Đập nhóm 1 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Đất cấp 2 |
m3 |
162 |
170 |
178 |
||
Nhân công 3/7 |
Công |
0,97 |
1,02 |
1,07 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy ủi 110CV |
Ca |
0,349 |
0,37 |
0,38 |
||
Máy khác |
% |
2,6 |
2,73 |
2,86 |
||
TLB.2222 |
Đập nhóm 2 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Đất cấp 2 |
m3 |
2,06 |
216 |
227 |
||
Nhân công 3/7 |
Công |
1,04 |
1,09 |
1,14 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy ủi 110CV |
Ca |
0,361 |
0,38 |
0,4 |
||
Máy khác |
% |
2,84 |
2,95 |
3,09 |
||
TLB.2223 |
Đập nhóm 3 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Đất cấp 2 |
m3 |
237 |
249 |
261 |
||
Nhân công 3/7 |
Công |
1,14 |
1,2 |
1,25 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy ủi 110CV |
Ca |
0,399 |
0,42 |
0,44 |
||
Máy khác |
% |
3,26 |
3,42 |
3,59 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Đơn vị định mức tính theo thể tích hình học thiết kế của đập.
- Nếu đắp đập trong điều kiện không có dòng chảy thì áp dụng định mức nhân với hệ số 0,8).
TLB.22300 ĐẮP ĐẬP ĐẤT CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Hướng dẫn áp dụng:
Định mức đắp đập đất được tính toán cho 100 m3 đắp đập đo tại nơi đắp. Khối lượng đào để đắp được tính bằng khối lượng đắp (đo tại nơi đắp) nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng sau:
Bảng hệ số chuyển đổi từ đất đào sang đất đắp khu vực Tây Nguyên
Dung trọng đất |
Hệ số đầm nén/Hệ số chuyển đổi |
||
K = 0,95 |
K = 0,97 |
K = 0,98 |
|
≤ 1,2 T/m3 |
1,27 |
1,29 |
1,31 |
≤ 1,3 T/m3 |
1,21 |
1,23 |
1,26 |
≤ 1,4 T/m3 |
1,16 |
1,18 |
1,21 |
≤ 1,5 T/m3 |
1,12 |
1,14 |
1,17 |
≤ 1,6 T/m3 |
1,08 |
1,09 |
1,13 |
>1,6 T/m3 |
1,04 |
1,06 |
1,1 |
- Định mức đắp đập đất chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào định mức.
TLB.22310 ĐẮP ĐẬP KHU VỰC TÂY NGUYÊN BẰNG MÁY ĐẦM 16T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số đầm nén |
||
K = 0,95 |
K = 0,97 |
K = 0,98 |
||||
TLB.2231 |
Đắp đập bằng máy đầm 16T |
Nhân công 3/7 |
công |
1,526 |
1,526 |
1,526 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đầm 16 T |
ca |
0,301 |
0,321 |
0,340 |
||
Máy ủi 110 CV |
ca |
0,151 |
0,159 |
0,164 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLB.22320 ĐẮP ĐẬP KHU VỰC TÂY NGUYÊN BẰNG MÁY ĐẦM 25T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ số đầm nén |
||
K = 0,95 |
K = 0,97 |
K = 0,98 |
||||
TLB.2232 |
Đắp đập bằng máy đầm 25T |
Nhân công 3/7 |
công |
1,526 |
1,526 |
1,526 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đầm 25 T |
ca |
0,263 |
0,282 |
0,296 |
||
Máy ủi 110 CV |
ca |
0,132 |
0,140 |
0,144 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLB.22400 ĐẮP BỜ BAO, MANG CỐNG KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Hướng dẫn áp dụng:
- Khối lượng đất đào để đắp được xác định bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên cần đào để đắp tương ứng với từng khu vực. Hệ số chuyển đổi đất đào sang đất đắp khu vực đồng bằng sông Cửu Long tham khảo bảng sau:
Bảng hệ số chuyển đổi từ đất đào sang đất đắp khu vực đồng bằng sông Cửu Long
Dung trọng đất |
Hệ số đầm nén/Hệ số chuyển đổi |
||||
K = 0,85 |
K = 0,90 |
K = 0,95 |
K = 0,97 |
K = 0,98 |
|
≤ 0,9 T/m3 |
1,463 |
1,550 |
1,636 |
1,669 |
1,686 |
≤ 1,0 T/m3 |
1,346 |
1,427 |
1,506 |
1,537 |
1,552 |
≤ 1,1 T/m3 |
1,250 |
1,324 |
1,398 |
1,427 |
1,441 |
≤ 1,2 T/m3 |
1,168 |
1,238 |
1,306 |
1,334 |
1,347 |
≤ 1,3 T/m3 |
1,098 |
1,164 |
1,228 |
1,253 |
1,266 |
≤ 1,4 T/m3 |
1,037 |
1,099 |
1,160 |
1,184 |
1,196 |
≤ 1,5 T/m3 |
1,014 |
1,042 |
1,100 |
1,123 |
1,134 |
> 1,5 T/m3 |
1,008 |
1,016 |
1,047 |
1,069 |
1,079 |
Ghi chú: Căn cứ vào tính chất cơ lý của từng loại đất để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế có thể xem xét tính toán lại hệ số chuyển đổi trên cho phù hợp.
- Đắp bờ bao trong điều kiện địa chất mềm yếu phải sử dụng tấm chống lầy thì định mức hao phí máy đào được nhân với hệ số 1,15 cho phần khối lượng phải sử dụng tấm chống lầy. Hao phí tấm chống lầy tính riêng.
- Công tác đắp bờ bao bằng máy đào 0,8m3 và đầm cóc chỉ áp dụng khi bờ bao hẹp không thể sử dụng được các loại máy đầm khác.
- Khoảng cách tối đa từ tâm khối đào đến tâm khối đắp là 7m với máy đào 0,65m3 và 8m đối với máy đào 0,8m3 (đào 1 bát). Khi vị trí đào đất nằm ngoài khoảng cách trên, đơn vị tư vấn thiết kế căn cứ vào thực tế hiện trường để bố trí tổ hợp 2 máy hoặc 3 máy đào phù hợp (đào chuyền) hoặc sử dụng biện pháp vận chuyển đất đến nơi đắp đảm bảo tính kinh tế - kỹ thuật.
TLB.22410 ĐẮP BỜ BAO BẰNG MÁY ĐÀO DUNG TÍCH GẦU 0,65M3 TRONG ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT YẾU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, lên ga cắm tuyến vị trí đắp; dùng máy đào đào đất đổ vào vị trí đắp; dùng gầu gọt vỗ mái taluy, gạt, lèn chặt. Hoàn thiện bờ bao theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng máy đào |
||
1 máy |
2 máy |
3 máy |
||||
TLB.2241 |
Đắp bờ bao bằng máy đào có dung tích gầu 0,65m3 trong điều kiện địa chất yếu |
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đào có dung tích gầu 0,65m3 |
ca |
0,658 |
0,987 |
1,316 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLB.22420 ĐẮP BỜ BAO BẰNG MÁY ĐÀO DUNG TÍCH GẦU 0,65M3 KẾT HỢP MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, lên ga cắm tuyến vị trí đắp. Dùng máy đào đào đất đổ vào vị trí đắp; đầm chặt bằng đầm cóc; dùng gầu gọt, vỗ mái taluy. Hoàn thiện bờ bao theo đúng yêu cầu kỹ thuật thiết kế.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ chặt yêu cầu |
||
K=0,85 |
K=0,90 |
K=0,95 |
||||
TLB.2242 |
Đắp bờ bao bằng máy đào có dung tích gầu 0,65m3, 1 máy đào kết hợp máy đầm đất cầm tay |
Nhân công 3,0/7 |
công |
1,05 |
1,30 |
1,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đào có dung tích gầu 0,65m3 |
ca |
0,362 |
0,415 |
0,478 |
||
Máy đầm đất cầm tay 50 kg |
ca |
3,350 |
3,845 |
4,428 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ chặt yêu cầu |
||
K=0,85 |
K=0,90 |
K=0,95 |
||||
TLB.2242 |
Đắp bờ bao bằng máy đào có dung tích gầu 0,65m3, tổ hợp 2 máy đào kết hợp máy đầm đất cầm tay |
Nhân công 3,0/7 |
công |
1,05 |
1,30 |
1,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đào có dung tích gầu 0,65m3 |
ca |
0,658 |
0,755 |
0,870 |
||
Máy đầm đất cầm tay 50 kg |
ca |
3,350 |
3,845 |
4,428 |
||
|
4 |
5 |
6 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ chặt yêu cầu |
||
K=0,85 |
K=0,90 |
K=0,95 |
||||
TLB.2242 |
Đắp bờ bao bằng máy đào có dung tích gầu 0,65m3, tổ hợp 3 máy đào kết hợp máy đầm đất cầm tay |
Nhân công 3,0/7 |
công |
1,05 |
1,30 |
1,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đào có dung tích gầu 0,65m3 |
ca |
0,987 |
1,133 |
1,305 |
||
Máy đầm đất cầm tay 50 kg |
ca |
3,350 |
3,845 |
4,428 |
||
|
7 |
8 |
9 |
TLB.22430 ĐẮP BỜ BAO BẰNG MÁY ĐÀO DUNG TÍCH GẦU 0,8M3 KẾT HỢP MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, lên ga cắm tuyến vị trí đắp. Dùng máy đào đào đất đổ vào vị trí đắp; đầm chặt bằng đầm cóc; dùng gầu gọt vỗ mái taluy. Hoàn thiện bờ bao theo đúng yêu cầu kỹ thuật thiết kế.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ chặt yêu cầu |
||
K=0,85 |
K=0,90 |
K=0,95 |
||||
TLB.2243 |
Đắp bờ bao bằng máy đào có dung tích gầu 0,8m3, 01 máy đào kết hợp máy đầm đất cầm tay |
Nhân công 3,0/7 |
công |
1,05 |
1,30 |
1,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đào có dung tích gầu 0,8m3 |
ca |
0,294 |
0,337 |
0,389 |
||
Máy đầm đất cầm tay 50 kg |
ca |
3,350 |
3,845 |
4,428 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ chặt yêu cầu |
||
K=0,85 |
K=0,90 |
K=0,95 |
||||
TLB.2243 |
Đắp bờ bao bằng máy đào có dung tích gầu 0,8m3, tổ hợp 2 máy đào kết hợp máy đầm đất cầm tay |
Nhân công 3,0/7 |
công |
1,05 |
1,30 |
1,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đào có dung tích gầu 0,8m3 |
ca |
0,534 |
0,613 |
0,706 |
||
Máy đầm đất cầm tay 50 kg |
ca |
3,350 |
3,845 |
4,428 |
||
|
4 |
5 |
6 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ chặt yêu cầu |
||
K=0,85 |
K=0,90 |
K=0,95 |
||||
TLB.2243 |
Đắp bờ bao bằng máy đào có dung tích gầu 0,8m3, tổ hợp 3 máy đào kết hợp máy đầm đất cầm tay |
Nhân công 3,0/7 |
công |
1,05 |
1,30 |
1,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đào có dung tích gầu 0,8m3 |
ca |
0,801 |
0,920 |
1,059 |
||
Máy đầm đất cầm tay 50 kg |
ca |
3,350 |
3,845 |
4,428 |
||
|
7 |
8 |
9 |
TLB.22440 ĐẮP ĐẤT HAI BÊN MANG CỐNG BẰNG MÁY ĐÀO CÓ DUNG TÍCH GẦU 0,65M3 VÀ MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, mặt bằng, dùng máy đào đào xúc đất đã tập kết tại nơi đắp trong phạm vi 30m; dùng máy đào kết hợp với công nhân san đất, dùng đầm cóc đầm chặt. Hoàn thiện, bạt mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ chặt yêu cầu |
||
K=0,85 |
K=0,90 |
K=0,95 |
||||
TLB.2244 |
Đắp đất hai bên mang cống bằng máy đào có dung tích gầu 0,65m3 và máy đầm đất cầm tay |
Nhân công 3,0/7 |
công |
3,23 |
3,71 |
4,28 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đào có dung tích gầu 0,65m3 |
ca |
0,301 |
0,346 |
0,398 |
||
Máy đầm đất cầm tay 50 kg |
ca |
3,350 |
3,845 |
4,428 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLB.22450 ĐẮP ĐẤT HAI BÊN MANG CỐNG BẰNG MÁY ĐÀO CÓ DUNG TÍCH GẦU 0,8M3 VÀ MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, mặt bằng, dùng máy đào đào xúc đất đã tập kết tại nơi đắp trong phạm vi 30m; dùng máy đào kết hợp với công nhân san đất, dùng đầm cóc đầm chặt. Hoàn thiện, bạt mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ chặt yêu cầu |
||
K=0,85 |
K=0,90 |
K=0,95 |
||||
TLB.2245 |
Đắp đất hai bên mang cống bằng máy đào có dung tích gầu 0,8m3 và máy đầm đất cầm tay |
Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
3,23 |
3,71 |
4,28 |
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đào có dung tích gầu 0,8m3 |
ca |
0,232 |
0,267 |
0,307 |
||
Máy đầm đất cầm tay 50 kg |
ca |
3,350 |
3,845 |
4,428 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLB.22500 ĐẮP BAO TẢI ĐẤT, CÁT BẰNG MÁY
TLB.22510 ĐẮP BAO TẢI ĐẤT, CÁT DƯỚI NƯỚC XỬ LÝ HỐ XÓI, HỐ MÓNG, SẠT LỞ SỬ DỤNG XÀ LAN 200T
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc, hiện trường thi công; xúc đất, cát đã tập kết sẵn đổ vào bao tải (khoảng 70% thể tích bao). Vận chuyển bao tải đất, cát lên xà lan trong phạm vi 30m;
- Tầu kéo dịch chuyển, định vị xà lan đến vị trí đắp trong phạm vi 300 m, thả bao tải đất, cát vào vị trí đắp, thợ lặn kiểm tra, hoàn chỉnh khối đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đắp
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLB.2251 |
Đắp bao tải đất, cát dưới nước xử lý hố xói, hố móng, sạt lở bằng xà lan 200T |
Vật liệu |
|
|
Bao tải loại 0,5x0,7x0,15 |
cái |
35 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1,344 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Xà lan 200T |
ca |
0,038 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,001 |
||
Trạm lặn |
ca |
0,05 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Định mức trên chưa bao gồm hao phí vật liệu đất, cát để xúc vào bao tải; khối lượng đất, cát rời cần tập kết xác định theo thiết kế;
- Khi đắp trên mái nghiêng hoặc đắp ở độ sâu trên 3m (tính từ mặt nước) thì hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số 1,1.
TLC.10000 CÔNG TÁC KHOAN, PHỤT VỮA
TLC.11000 KHOAN PHỤT VỮA GIA CỐ CHẤT LƯỢNG THÂN ĐÊ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Định mức khoan phụt gia cố chất lượng thân đê tính toán với từng độ sâu khoan phụt và mức ăn vữa khác nhau. Vật liệu làm vữa trong tập định mức này là loại bột sét đóng bao, bảo đảm các chỉ tiêu kỹ thuật theo quy định.
- Các mức ăn vữa quy định trong định mức ứng với nồng độ vữa tiêu chuẩn là 1/1 (đất/nước). Khi lập dự toán căn cứ vào tài liệu khảo sát thiết kế tính toán qui đổi về nồng độ vữa tiêu chuẩn để xác định mức ăn vữa và làm căn cứ xác định định mức (tính toán qui đổi nồng độ vữa áp dụng bảng sau):
TT |
Nồng độ vữa (đất /nước) |
Đơn vị tính |
Khối lượng bột sét (kg) |
1 |
Nồng độ 1/1 |
10 lít dung dịch |
7,2 |
2 |
Nồng độ 1/2 |
10 lít dung dịch |
4,2 |
3 |
Nồng độ 1/4 |
10 lít dung dịch |
2,3 |
4 |
Nồng độ 1/6 |
10 lít dung dịch |
1,6 |
- Mức ăn vữa quy định trong định mức (giai đoạn khoan phụt thi công) đã tính bình quân chung cho các hàng khoan phụt khác nhau và bằng 80% mức ăn vữa đã xác định trong giai đoạn khảo sát. Trong quá trình thi công nếu mức ăn vữa tăng hoặc giảm quá 20% so với mức ăn vữa đã xác định trong quá trình khảo sát thì chủ đầu tư lập văn bản báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét điều chỉnh lại cho phù hợp.
- Khoan phụt vữa phải bảo đảm đúng yêu cầu của hồ sơ thiết kế, quy trình quy phạm kỹ thuật, nếu khoan phụt vữa không bảo đảm yêu cầu kỹ thuật bắt buộc phải khoan phụt lại hoặc xử lý bằng các biện pháp khác thì không được thanh toán thêm chi phí này.
- Hệ số điều chỉnh định mức:
+ Định mức khoan phụt gia cố chất lượng thân đê được tính trong điều kiện vật liệu chế tạo vữa là bột sét đóng bao, trong trường hợp không có bột sét mà phải chế tạo vữa từ đất sét cục thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong định mức dự toán khoan phụt khảo sát nhân với hệ số 1,1; trong định mức dự toán khoan phụt thi công nhân với hệ số 1,2.
+ Định mức khoan phụt gia cố chất lượng thân đê được tính trong điều kiện khoan đứng, nếu khoan xiên có góc nghiêng (≥ 30º) thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong định mức dự toán (khoan phụt khảo sát và khoan phụt thi công) được nhân với hệ số 1,3 (góc tạo bởi cần khoan và mặt phẳng đứng).
+ Nếu hiện trường nơi thi công có mật độ xe vận tải đi lại nhiều gây ảnh hưởng lớn đến công tác khoan phụt (có văn bản xác nhận của chủ đầu tư, được cấp có thẩm quyền chấp thuận) thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong định mức dự toán (khoan phụt khảo sát và khoan phụt thi công) được nhân với hệ số 1,1.
+ Trường hợp khoan phụt ở những đoạn đê nhiều năm không tiếp xúc với nước (đê khô) có lượng ăn vữa quá lớn (≥ 450 lít/mét) thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong định mức dự toán (khoan phụt khảo sát và khoan phụt thi công) được nhân với hệ số 1,1.
+ Khoan tạo lỗ qua các kết cấu cứng như bê tông, đá cấp phối v.v (không thể dùng áp lực nước để khoan) thì chi phí phá dỡ tại các hố khoan được lập dự toán riêng theo quy định.
+ Nếu một hiện trường được áp dụng nhiều hệ số cùng một lúc thì được nhân dồn các hệ số đó lại.
- Chi phí thiết kế; chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
- Khi nguồn nước cung cấp cách quá xa hiện trường thi công, không bơm trực tiếp được mà phải bơm chuyền, sử dụng các phương tiện khác để vận chuyển hoặc phải mua nước thì phải tính toán cụ thể chi phí này (đưa vào chi phí trực tiếp trong dự toán) và trình duyệt theo quy định. Khi phải mua nước hoặc sử dụng phương tiện khác để vận chuyển nước thì không tính hao phí máy bơm nước trong định mức.
- Công tác kiểm tra chất lượng: Công tác kiểm tra chất lượng khoan phụt gia cố thân đê thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật. Nội dung công việc kiểm tra chất lượng bao gồm: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ, khoan tạo lỗ, đổ nước kiểm tra, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường, lập báo cáo. Chi phí cho công tác kiểm tra chất lượng khoan phụt vữa gia cố thân đê được xác định theo các quy định hiện hành.
Thành phần công việc:
- Giao nhận vị trí khảo sát; chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, vận chuyển trong phạm vi công trình;
- Khoan tạo lỗ (bao gồm cả lỗ quan sát và lỗ phụt vữa);
- Đổ nước thí nghiệm;
- Phụt thử để xác định mức ăn vữa (mỗi cụm phụt một hố);
- Lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường. Theo dõi, ghi chép số liệu, viết báo cáo (Công tác khoan phụt khảo sát ở đây nhằm xác định mức ăn vữa, nên không bao gồm khảo sát địa chất và địa hình).
TLC.11110 KHOAN PHỤT KHẢO SÁT Ở ĐỘ SÂU <4M
Đơn vị tính: 10 m khoan phụt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức ăn vữa lít/mét |
|
< 200 |
≥ 200 |
||||
TLC.1111 |
Khoan phụt khảo sát ở độ sâu <4m |
Vật liệu |
|
|
|
Cần khoan Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,0081 |
0,0091 |
||
Ống cao su Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,1757 |
0,197 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,0014 |
0,0015 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
Công |
0,6205 |
0,6955 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy khoan phụt vữa DB-30 1,8m3/h (hoặc tương tự) |
Ca |
0,2482 |
0,2782 |
||
Máy bơm nước Diezel 7,5 CV |
Ca |
0,1489 |
0,1669 |
||
|
1 |
2 |
TLC.11120 KHOAN PHỤT KHẢO SÁT Ở ĐỘ SÂU TỪ 4M ĐẾN 6M
Đơn vị tính: 10 m khoan phụt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức ăn vữa lít/mét |
|
< 200 |
≥ 200 |
||||
TLC.1112 |
Khoan phụt khảo sát ở độ sâu từ 4m đến 6m |
Vật liệu |
|
|
|
Cần khoan Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,0091 |
0,01 |
||
Ống cao su Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,197 |
0,2167 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,0015 |
0,0017 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
Công |
0,7351 |
0,8065 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy khoan phụt vữa DB-30 1,8m3/h (hoặc tương tự) |
Ca |
0,294 |
0,3226 |
||
Máy bơm nước Diezel 7,5 CV |
Ca |
0,1764 |
0,1936 |
||
|
1 |
2 |
TLC.11130 KHOAN PHỤT KHẢO SÁT Ở ĐỘ SÂU >6M
Đơn vị tính: 10 m khoan phụt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức ăn vữa lít/mét |
|
< 200 |
≥ 200 |
||||
TLC.1113 |
Khoan phụt khảo sát ở độ sâu >6m |
Vật liệu |
|
|
|
Cần khoan Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,0111 |
0,012 |
||
Ống cao su Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,2407 |
0,26 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,0019 |
0,002 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,8496 |
0,9175 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy khoan phụt vữa DB-30 1,8m3/h (hoặc tương tự) |
ca |
0,3398 |
0,367 |
||
Máy bơm nước Diezel 7,5 CV |
ca |
0,2039 |
0,2202 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú:
Chi phí vật liệu làm dung dịch như bột sét, đất sét, xi măng, phụ gia, thuốc chống mối, nước… cho công tác khoan phụt khảo sát chưa tính trong định mức. Căn cứ theo thiết kế của từng công trình để lập dự toán riêng khoản chi phí này và cộng vào chi phí vật liệu (giá vật liệu tính đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT).
Thành phần công việc:
- Giao nhận vị trí thi công; chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, vận chuyển trong phạm vi công trình;
- Khoan tạo lỗ;
- Phụt no vữa cho tất cả các hố đã khoan; Lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường; Theo dõi ghi chép các thông số; Viết báo cáo, lập hồ sơ hoàn công.
TLC.11210 CÔNG TÁC KHOAN PHỤT THI CÔNG VỚI ĐỘ SÂU < 4M
Đơn vị tính: 10 m khoan phụt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức ăn vữa (lít/mét) |
|||||
≤100 |
>100 - 150 |
>150 - 200 |
>200 - 250 |
>250 - 300 |
>300 |
||||
TLC.1121 |
Công tác khoan phụt thi công với độ sâu < 4m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cần khoan Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,0116 |
0,0125 |
0,0136 |
0,0148 |
0,016 |
0,0174 |
||
Ống cao su Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,2502 |
0,2708 |
0,2941 |
0,3202 |
0,3476 |
0,3779 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,0019 |
0,0021 |
0,0023 |
0,0025 |
0,0027 |
0,0029 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,7273 |
0,9556 |
1,0376 |
1,1294 |
1,226 |
1,3327 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan phụt vữa DB-30; 1,8m3/h (hoặc tương tự) |
ca |
0,2909 |
0,3822 |
0,415 |
0,4518 |
0,4904 |
0,5331 |
||
Máy bơm nước Diezel 7,5 CV |
ca |
0,1455 |
0,1911 |
0,2075 |
0,2259 |
0,2452 |
0,2665 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TLC.11220 CÔNG TÁC KHOAN PHỤT THI CÔNG VỚI ĐỘ SÂU TỪ 4M ÷ 5M
Đơn vị tính: 10 m khoan phụt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức ăn vữa (lít/mét) |
|||||
≤100 |
>100 - 150 |
>150 - 200 |
>200 - 250 |
>250 - 300 |
>300 |
||||
TLC.1122 |
Công tác khoan phụt thi công với độ sâu từ 4m ÷ 5m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cần khoan Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,0124 |
0,0135 |
0,0147 |
0,016 |
0,0173 |
0,0189 |
||
Ống cao su Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,2713 |
0,2928 |
0,3186 |
0,3457 |
0,3757 |
0,4088 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,0021 |
0,0023 |
0,0025 |
0,0027 |
0,0029 |
0,0031 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,7897 |
1,0329 |
1,1239 |
1,2195 |
1,325 |
1,4415 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan phụt vữa DB-30; 1,8m3/h (hoặc tương tự) |
Ca |
0,3159 |
0,4132 |
0,4496 |
0,4878 |
0,53 |
0,5766 |
||
Máy bơm nước Diezel 7,5 CV |
Ca |
0,1579 |
0,2066 |
0,2248 |
0,2439 |
0,265 |
0,2883 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TLC.11230 CÔNG TÁC KHOAN PHỤT THI CÔNG VỚI ĐỘ SÂU >5M ÷ 6M
Đơn vị tính: 10 m khoan phụt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơ n vị |
Mức ăn vữa (lít/mét) |
|||||
≤100 |
>100 - 150 |
>150 - 200 |
>200 - 250 |
>250 - 300 |
>300 |
||||
TLC.1123 |
Công tác khoan phụt thi công với độ sâu >5m ÷ 6m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cần khoan Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,0135 |
0,0146 |
0,0158 |
0,0171 |
0,0188 |
0,0203 |
||
Ống cao su Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,2905 |
0,3155 |
0,3421 |
0,3714 |
0,4063 |
0,4392 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,0022 |
0,0024 |
0,0026 |
0,0029 |
0,0031 |
0,0034 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,8491 |
1,113 |
1,2067 |
1,3099 |
1,4325 |
1,5485 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan phụt vữa DB-30; 1,8m3/h (hoặc tương tự) |
Ca |
0,3397 |
0,4452 |
0,4827 |
0,524 |
0,573 |
0,6194 |
||
Máy bơm nước Diezel 7,5 CV |
Ca |
0,1698 |
0,226 |
0,2413 |
0,262 |
0,2865 |
0,3097 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
50
TLC.11240 CÔNG TÁC KHOAN PHỤT THI CÔNG VỚI ĐỘ SÂU > 6M ÷ 7M
Đơn vị tính: 10 m khoan phụt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức ăn vữa (lít/mét) |
|||||
≤100 |
>100 - 150 |
>150 - 200 |
>200 - 250 |
>250 - 300 |
>300 |
||||
TLC.1124 |
Công tác khoan phụt thi công với độ sâu > 6m ÷ 7m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cần khoan Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,0142 |
0,0155 |
0,0168 |
0,0183 |
0,0199 |
0,0216 |
||
Ống cao su Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,3081 |
0,3351 |
0,3631 |
0,3963 |
0,4305 |
0,4676 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,0024 |
0,0026 |
0,0028 |
0,003 |
0,0033 |
0,0036 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,9231 |
1,1818 |
1,2806 |
1,3976 |
1,5178 |
1,6487 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan phụt vữa DB-30; 1,8m3/h (hoặc tương tự) |
Ca |
0,3692 |
0,4727 |
0,5122 |
0,559 |
0,6071 |
0,6595 |
||
Máy bơm nước Diezel 7,5 CV |
Ca |
0,1846 |
0,2364 |
0,2561 |
0,2795 |
0,3036 |
0,3297 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TLC.11250 CÔNG TÁC KHOAN PHỤT THI CÔNG VỚI ĐỘ SÂU > 7M
Đơn vị tính: 10 m khoan phụt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mức ăn vữa (lít/mét) |
|||||
≤100 |
>100 - 150 |
>150 - 200 |
>200 - 250 |
>250 - 300 |
>300 |
||||
TLC.1125 |
Công tác khoan phụt thi công với độ sâu > 7m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cần khoan Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,0151 |
0,0163 |
0,0176 |
0,0192 |
0,0208 |
0,0227 |
||
Ống cao su Φ 30 - Φ 32 mm |
m |
0,0326 |
0,3533 |
0,3824 |
0,4167 |
0,4514 |
0,4924 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,0025 |
0,0027 |
0,0029 |
0,0032 |
0,0035 |
0,0038 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,9807 |
1,2459 |
1,3484 |
1,4693 |
1,5915 |
1,736 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan phụt vữa DB-30; 1,8m3/h (hoặc tương tự) |
Ca |
0,3923 |
0,4984 |
0,5393 |
0,5877 |
0,6366 |
0,6944 |
||
Máy bơm nước Diezel 7,5 CV |
Ca |
0,1916 |
0,2492 |
0,2697 |
0,2939 |
0,3183 |
0,3472 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ghi chú:
Chi phí vật liệu làm dung dịch phụt như bột sét, đất sét, xi măng, phụ gia, thuốc chống mối, nước v.v. cho công tác khoan phụt thi công chưa tính trong định mức. Căn cứ theo thiết kế của từng công trình để lập dự toán riêng khoản chi phí này và cộng vào chi phí vật liệu (giá vật liệu tính đến chân công trình chưa bao gồm thuế VAT).
TLC.12000 KHOAN PHỤT VỮA GIA CỐ NỀN, MÓNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức khoan, phụt vữa gia cố nền, móng công trình thủy lợi được tính toán trong điều kiện bình thường như: Khoan tạo lỗ là khoan thẳng đứng từ trên xuống, đường kính lỗ khoan đến 110 mm, khoan trong điều kiện có chống ống ≤50% chiều dài lỗ khoan; phụt theo phương pháp truyền thống, có phân đoạn theo quy định của thiết kế; khối lượng vật liệu khô tiêu hao ≤ 50 kg. Nếu khoan phụt khác với điều kiện trên thì định mức được nhân hệ số điều chỉnh như sau:
- Khoan xiên thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số điều chỉnh K = 1,20
- Khoan, phụt trên phao bè, dàn giáo, mái dốc thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số điều chỉnh K = 1,15 (chi phí cho công tác làm dàn giáo, đường ray trượt được tính riêng)
- Khoan, phụt trong điều kiện lầy lội khó khăn thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số điều chỉnh K = 1,05
- Khoan qua vữa xi măng đã ngưng kết thì áp dụng định mức khoan qua đá cấp 4-6 với điều kiện tương ứng và nhân hệ số điều chỉnh K = 0,3 ( vật liệu, nhân công và máy thi công).
- Nếu khoan không chống ống thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số điều chỉnh K= 0,85.
- Khi mức ăn vữa lớn hơn 50 kg/m (vật liệu ở trạng thái khô) thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số điều chỉnh như sau:
> 50 đến 100 kg, Hệ số K = 1,10
> 100 đến 200 kg, Hệ số K = 1,15
> 200 kg, Hệ số K = 1,20
- Khi phụt thử nghiệm (trước khi thi công đại trà) thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số điều chỉnh K = 1,30
- Khi phụt dung dịch hỗn hợp (xi măng + sét ) mà tỷ lệ sét > 70% thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số điều chỉnh K = 1,20
- Trong định mức chưa tính ống chèn, các vật liệu chế tạo vữa như xi măng, đất sét, phụ gia,... Các vật liệu này được tính riêng theo quy định của thiết kế cho từng công trình cụ thể.
- Mức hao hụt vật liệu trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu trong thi công
TLC.12100 KHOAN TẠO LỖ BẰNG MÁY KHOAN XOAY BƠM RỬA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, thiết bị, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan tạo lỗ đến độ sâu thiết kế, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Xói rửa mùn khoan bằng nước sạch, hạ ống chèn, gia cố chân chèn.
- Tháo dỡ thiết bị, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
- Kiểm tra chất lượng, hoàn thiện lỗ khoan bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
Nghiệm thu, bàn giao thực địa, tài liệu.
TLC. 12110 KHOAN TẠO LỖ ĐỘ SÂU KHOAN <10M
Đơn vị tính: 01 m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất đá |
|||
I-III |
IV-VI |
VII-VIII |
IX-X |
||||
TLC.1211 |
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan xoay bơm rửa độ sâu <10m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim |
cái |
0,0780 |
0,1820 |
0,3890 |
|
||
Mũi khoan kim cương |
cái |
|
|
|
0,0530 |
||
Bộ mở rộng kim cương |
bộ |
|
|
|
0,0150 |
||
Cần khoan |
m |
0,0140 |
0,0280 |
0,0380 |
0,0430 |
||
Đầu nối cần |
bộ |
0,0050 |
0,0090 |
0,0130 |
0,0140 |
||
Ống chống |
m |
0,0300 |
0,0300 |
0,0200 |
0,0200 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,0100 |
0,0100 |
0,0070 |
0,0070 |
||
Ống khoan đơn |
m |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
||
Ống khoan kép |
m |
0,0020 |
0,0020 |
0,0020 |
0,0020 |
||
Ống dẫn nước Φ 40 |
m |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0530 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
1,1400 |
1,4770 |
1,9160 |
2,0310 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan XY1A hoặc loại tương tự |
Ca |
0,1410 |
0,1950 |
0,2980 |
0,3250 |
||
Máy bơm BW 250/50 |
Ca |
0,0700 |
0,0970 |
0,1490 |
0,1630 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLC. 12120 KHOAN TẠO LỖ ĐỘ SÂU KHOAN <30M
Đơn vị tính: 01 m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất đá |
|||
I-III |
IV-VI |
VII-VIII |
IX-X |
||||
TLC.1212 |
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan xoay bơm rửa độ sâu <30m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim |
cái |
0,0700 |
0,1640 |
0,3500 |
|
||
Mũi khoan kim cương |
cái |
|
|
|
0,0500 |
||
Bộ mở rộng kim cương |
bộ |
|
|
|
0,0150 |
||
Cần khoan |
m |
0,0150 |
0,0300 |
0,0400 |
0,0450 |
||
Đầu nối cần |
bộ |
0,0050 |
0,0100 |
0,0140 |
0,0150 |
||
Ống chống |
m |
0,0300 |
0,0300 |
0,0200 |
0,0200 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,0100 |
0,0100 |
0,0070 |
0,0070 |
||
Ống khoan đơn |
m |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
||
Ống khoan kép |
m |
0,0020 |
0,0020 |
0,0020 |
0,0020 |
||
Ống dẫn nước Φ 40 |
m |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
1,2000 |
1,5580 |
2,0230 |
2,1450 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan XY1A hoặc loại tương tự |
Ca |
0,1490 |
0,2060 |
0,3410 |
0,3720 |
||
Máy bơm BW 250/50 |
Ca |
0,0740 |
0,1030 |
0,1710 |
0,1860 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLC. 12130 KHOAN TẠO LỖ ĐỘ SÂU KHOAN <45M
Đơn vị tính: 01 m khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất đá |
|||
I-III |
IV-VI |
VII-VIII |
IX-X |
||||
TLC.1213 |
Khoan tạo lỗ bằng máy khoan xoay bơm rửa độ sâu < 45m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim |
cái |
0,0630 |
0,1480 |
0,3150 |
|
||
Mũi khoan kim cương |
cái |
|
|
|
0,0470 |
||
Bộ mở rộng kim cương |
bộ |
|
|
|
0,0150 |
||
Cần khoan |
m |
0,0160 |
0,0320 |
0,0420 |
0,0470 |
||
Đầu nối cần |
bộ |
0,0052 |
0,0110 |
0,0147 |
0,0157 |
||
Ống chống |
m |
0,0300 |
0,0300 |
0,0200 |
0,0200 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,0100 |
0,0100 |
0,0070 |
0,0070 |
||
Ống khoan đơn |
m |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
||
Ống khoan kép |
m |
0,0020 |
0,0020 |
0,0020 |
0,0020 |
||
Ống dẫn nước Φ 40 |
m |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
0,0400 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,2630 |
1,6430 |
2,1370 |
2,2340 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan XY1A hoặc loại tương tự |
ca |
0,1580 |
0,2170 |
0,3900 |
0,4010 |
||
Máy bơm BW 250/50 |
ca |
0,0790 |
0,1080 |
0,1950 |
0,2010 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLC.12210 PHỤT VỮA XI MĂNG GIA CỐ NỀN, MÓNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị; vận chuyển máy móc dụng cụ trong phạm vi công trình; lắp ráp máy móc, thiết bị.
- Hạ bộ phụt, kích chèn, nút lỗ phụt. Ép nước.
- Trộn dung dịch, kiểm tra nồng độ.
- Xói rửa hố khoan, mùn khoan. Phụt dung dịch vữa xi măng vào hố khoan đến khi no vữa; theo dõi lưu lượng, áp lực phụt.
- Nâng bộ phụt, lấp hố theo quy định. Tháo dỡ máy móc, thiết bị, vệ sinh, thu dọn mặt bằng, lấp lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 01 m phụt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ sâu (m) |
||
≤10 |
≤30 |
≤45 |
||||
TLC.1221 |
Phụt vữa xi măng gia cố nền, móng công trình thủy lợi |
Vật liệu |
|
|
|
|
Bộ kích ép |
Bộ |
0,0066 |
0,0066 |
0,0066 |
||
Ống ngoài Φ76 |
m |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
||
Ống trong Φ42 |
m |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
||
Ống tổ ong |
ống |
0,0066 |
0,0066 |
0,0066 |
||
Ống tam thông |
cái |
0,0066 |
0,0066 |
0,0066 |
||
Cần phụt Φ42 |
m |
|
0,0066 |
0,0066 |
||
Quả cao su các loại |
cái |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
||
Ống cao su chịu áp lực nước |
m |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
||
Thùng khối |
cái |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,0066 |
0,0066 |
0,0066 |
||
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
0,0066 |
0,0066 |
0,0066 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,466 |
0,513 |
0,6129 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy trộn vữa ≤750 lít |
ca |
0,089 |
0,097 |
0,1194 |
||
Máy bơm vữa BW 250/50 |
ca |
0,089 |
0,097 |
0,1194 |
||
Máy bơm nước 250/50 |
ca |
0,03 |
0,032 |
0,0358 |
||
Bộ khoan tay |
ca |
|
0,097 |
0,1194 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLD.10000 XÂY GẠCH
TLD.11000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU
TLD.11100 CÔNG TÁC XÂY BẬC LÊN XUỐNG CỘT THỦY TRÍ CÓ GẮN MỐC CAO ĐỘ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công, vật liệu trong phạm vi 100m. Xác định vị trí xây, căng dây, cắm mốc. Trộn vữa, xây đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đánh dấu cao độ ở mỗi bậc. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLD.1110 |
Công tác xây bậc lên xuống cột thủy trí |
Vật liệu |
|
|
Gạch đất sét nung (6,5x10,5x22) cm |
viên |
550 |
||
Vữa |
m3 |
0,30 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,04 |
||
|
1 |
Ghi chú: Định mức trên chưa tính các công tác dẫn truyền cao độ.
CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG
TLE.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN, ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
TLE.11000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU
TLE.11100 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG MỐ HẠN CHẾ XE QUÁ TẢI ĐI TRÊN ĐÊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công, vật liệu trong phạm vi 30m. Sàng, rửa cát, sỏi. Trộn, đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.1110 |
Đổ bê tông mố hạn chế xe quá tải đi trên đê |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,84 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy trộn 250 lít |
ca |
0,095 |
||
Máy đầm dùi 1,5kw |
ca |
0,2 |
||
|
1 |
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG TỰ ĐẦM (tham khảo)
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông tự đầm thi công công trình thủy lợi tính cho mác bê tông phổ biến loại 300, 350, 400, xác định cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-2022.
- Mức cấp phối cho 1m3 bê tông tự đầm công trình thủy lợi với:
+ Độ chảy xòe: 68-70 cm
+ Đá dmax = 5-20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm và (60÷30)% cỡ 1x2cm
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mác bê tông |
||
M300 |
M350 |
M400 |
|||
1 |
Xi măng PCB40 |
kg |
310 |
380 |
420 |
2 |
Cát vàng |
kg |
854 |
850 |
830 |
3 |
Đá dăm |
kg |
728 |
900 |
880 |
4 |
Nước |
lít |
200 |
185 |
190 |
5 |
Phụ gia (Viscocrete) |
lít |
8,85 |
8,85 |
10,43 |
6 |
Phụ gia siêu dẻo |
lít |
5,13 |
- |
- |
7 |
Phụ gia điều chỉnh độ nhớt |
lít |
0,57 |
0,295 |
0,348 |
7 |
Phụ gia (Silica fume PP1) |
kg |
10 |
10 |
10 |
8 |
Tro bay |
kg |
260 |
200 |
200 |
Ghi chú:
- Định mức cấp phối vật liệu bê tông tự đầm này tham khảo cho công tác đổ bê tông cánh tràn piano và một số kết cấu bê tông mỏng trong xây dựng công trình thủy lợi
- Căn cứ vào điều kiện và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại định mức cấp phối trên cho phù hợp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dạng kết cấu |
||
Kết cấu sàn |
Kết cấu tường |
Kết cấu dầm |
||||
TLE.1210 |
Đổ bê tông tự đầm một số kết cấu bê tông mỏng trong xây dựng công trình thủy lợi bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông tự đầm |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
||
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
0,015 |
0,049 |
0,015 |
||
Đinh các loại |
kg |
0,122 |
0,199 |
0,122 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,88 |
4,2 |
3,89 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy trộn 250 L |
ca |
0,099 |
0,099 |
0,099 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLE.12200 ĐỔ BÊ TÔNG TỰ ĐẦM CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc thiết bị, vật liệu; trộn; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bê tông tự đầm |
||
Sàn |
Tường |
Dầm |
||||
TLE.1220 |
Đổ bê tông tự đầm cống xà lan di động bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông tự đầm |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
||
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
0,015 |
0,049 |
0,015 |
||
Đinh các loại |
kg |
0,122 |
0,199 |
0,122 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
2 |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,88 |
4,20 |
3,89 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy trộn 250L |
ca |
0,099 |
0,099 |
0,099 |
||
Máy đầm dùi 1,5KW |
ca |
- |
0,18 |
0,18 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLE.13000 BÊ TÔNG BẢN MẶT, BÊ TÔNG MÁI NGHIÊNG
TLE.13100 BÊ TÔNG BẢN MẶT MÁI ĐẬP SỬ DỤNG VÁN KHUÔN TRƯỢT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc, mặt bằng thi công;
- Đổ bê tông bằng hệ thống máng dẫn, đầm, bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.1310 |
Đổ bê tông bản mặt mái đập sử dụng ván khuôn trượt |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
4,570 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đầm dùi 1,5 Kw |
ca |
0,180 |
||
Tời điện 5T |
ca |
0,040 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn, đổ bằng ván khuôn trượt.
- Định mức chưa bao gồm công tác ván khuôn trượt và công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ máng dẫn vữa bê tông.
TLE.13200 ĐỔ BÊ TÔNG MÁI ĐẬP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc, mặt bằng thi công;
- Trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Đổ, san, gạt đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.1320 |
Đổ bê tông mái đập bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,64 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy trộn 250L |
ca |
0,095 |
||
Máy đầm dùi 1,5 Kw |
ca |
0,286 |
||
Máy đầm bàn 1 Kw |
ca |
0,17 |
||
|
1 |
Ghi chú: Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA MÁY TRỘN, DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
TLE.20000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
TLE.21000 BÊ TÔNG CÁNH TRÀN PIANO
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác đổ bê tông tính bình quân ở chiều cao ≤ 6m với đổ bê tông cánh tràn Piano (tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình). Khi thi công ở độ cao lớn hơn được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao
TLE.21100 ĐỔ BÊ TÔNG CÁNH TRÀN PIANO BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH, VỮA BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Vệ sinh khối đổ; gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác, phễu đổ. Chuẩn bị máy móc thiết bị; lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể; đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.2110 |
Đổ bê tông cánh tràn Piano, bê tông thường |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông |
m3 |
1,015 |
||
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
0,049 |
||
Đinh |
kg |
0,199 |
||
Đinh đỉa |
cái |
0,871 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,3 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm bê tông tự hành 50m3/h |
ca |
0,026 |
||
Máy đầm cạnh 1,0Kw |
ca |
0,168 |
||
Máy đầm dùi 1,5Kw |
ca |
0,156 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
TLE. 21200 ĐỔ BÊ TÔNG CÁNH TRÀN PIANO BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH, VỮA BÊ TÔNG TỰ ĐẦM
Thành phần công việc:
- Vệ sinh khối đổ; gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác, phễu đổ. Chuẩn bị máy móc thiết bị; lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể; đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.2120 |
Đổ bê tông cánh tràn Piano, vữa bê tông tự đầm |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông |
m3 |
1,015 |
||
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
0,049 |
||
Đinh |
kg |
0,199 |
||
Đinh đỉa |
cái |
0,871 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,08 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm bê tông tự hành 50m3/h |
ca |
0,023 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
TLE.22000 ĐỔ BÊ TÔNG TỰ ĐẦM MỘT SỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG MỎNG TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác đổ bê tông tính bình quân ở chiều cao ≤4m với các kết cấu mỏng (tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình). Khi thi công ở độ cao lớn hơn được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc thiết bị, vật liệu; trộn; lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể; Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dạng kết cấu |
||
Kết cấu sàn |
Kết cấu tường |
Kết cấu dầm |
||||
TLE.2210 |
Đổ bê tông tự đầm bằng máy bơm bê tông tự hành |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông tự đầm |
m3 |
1,015 |
1,015 |
1,025 |
||
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
0,015 |
0,049 |
0,015 |
||
Đinh |
kg |
0,122 |
0,199 |
0,122 |
||
Đinh đỉa |
kg |
0,603 |
0,871 |
0,603 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
2 |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,76 |
3,08 |
2,38 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy bơm bê tông tự hành 50m3/h |
ca |
0,023 |
0,023 |
0,023 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLE.40000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP
TLE.41000 CỐT THÉP BÊ TÔNG TỰ ĐẦM
TLE.41100 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG TỰ ĐẦM SÀN, TƯỜNG CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép; thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính cốt thép (mm) |
||
≤10 |
≤18 |
>18 |
||||
TLE.4110 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tự đầm sàn, tường cống xà lan di động bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn |
kg |
1005 |
1020 |
1020 |
||
Dây thép |
kg |
16,7 |
9,28 |
7,85 |
||
Que hàn |
kg |
- |
4,64 |
5,30 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
15,54 |
12,336 |
9,612 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy hàn 23KW |
ca |
- |
1,344 |
1,524 |
||
Máy cắt uốn 5KW |
ca |
0,48 |
0,384 |
0,192 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLE.41200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG TỰ ĐẦM DẦM CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép; thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính cốt thép (mm) |
||
≤10 |
≤18 |
>18 |
||||
TLE.4120 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tự đầm dầm cống xà lan di động bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn |
kg |
1005 |
1020 |
1020 |
||
Dây thép |
kg |
16,07 |
9,28 |
7,85 |
||
Que hàn |
kg |
- |
4,7 |
6,04 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
18,468 |
11,088 |
9,612 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy hàn 23KW |
ca |
- |
1,39 |
1,52 |
||
Máy cắt uốn 5KW |
ca |
0,40 |
0,46 |
0,19 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLE.42000 CỐT THÉP MÁI KÊNH, ĐÊ KÈ, ĐẬP
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép mái nghiêng được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn khác.
TLE.42100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MÁI KÊNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc, mặt bảng thi công;
- Kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối đặt buộc hoặc hàn cốt thép; vận chuyển vật liệu phạm vi 30m.
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính cốt thép (mm) |
||
≤ 10 |
≤18 |
>18 |
||||
TLE.4210 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép mái kênh bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn |
kg |
1005 |
1020 |
1020 |
||
Dây thép |
kg |
16,07 |
9,28 |
7,85 |
||
Que hàn |
kg |
|
4,64 |
5,3 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
14,11 |
11,48 |
9,35 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy cắt uốn 5kw |
ca |
0,434 |
0,354 |
0,177 |
||
Máy hàn 23kw |
ca |
|
1,263 |
1,432 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLE.42200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MÁI ĐÊ, KÈ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc, mặt bảng thi công;
- Kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính cốt thép (mm) |
||
≤10 |
≤18 |
>18 |
||||
TLE.4220 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép mái đê, kè bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn |
kg |
1005 |
1020 |
1020 |
||
Dây thép |
kg |
16,07 |
9,28 |
7,85 |
||
Que hàn |
kg |
|
4,64 |
5,3 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
14,33 |
11,87 |
9,42 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy cắt uốn 5kw |
ca |
0,434 |
0,354 |
0,177 |
||
Máy hàn 23kw |
ca |
|
1,245 |
1,41 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLE.42300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CỐT THÉP MÁI ĐẬP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc, mặt bảng thi công;
- Kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính cốt thép (mm) |
||
≤10 |
≤18 |
>18 |
||||
TLE.4230 |
Sản xuất, lắp dựng cốt thép mái đập bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn |
kg |
1005 |
1020 |
1020 |
||
Dây thép |
kg |
16,07 |
9,28 |
7,85 |
||
Que hàn |
kg |
|
4,64 |
5,3 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
14,7 |
12,08 |
9,84 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy cắt uốn 5kw |
ca |
0,434 |
0,354 |
0,177 |
||
Máy hàn 23kw |
ca |
|
1,34 |
1,52 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLE.50000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
TLE.51100 VÁN KHUÔN BÊ TÔNG TU SỬA ĐÊ ĐIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5111 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ đổ bê tông mố hạn chế xe quá tải trên đê |
Vật liệu |
|
|
Gỗ ván |
m3 |
0,792 |
||
Gỗ đà nẹp |
m3 |
0,149 |
||
Gỗ chống |
m3 |
0,496 |
||
Đinh |
kg |
15 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
31,9 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật liệu.
- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.
TLE.51200 VÁN KHUÔN BÊ TÔNG TỰ ĐẦM CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
TLE.51210 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN SÀN, TƯỜNG, DẦM BÊ TÔNG TỰ ĐẦM CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Ván khuôn gỗ |
||
Sàn |
Tường |
Dầm |
||||
TLE.5121 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn sàn, tường, dầm bê tông tự đầm cống xà lan di động |
Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ chống |
m3 |
0,668 |
0,455 |
0,957 |
||
Gỗ ván |
m3 |
0,792 |
0,792 |
0,792 |
||
Gỗ đà nẹp |
m3 |
0,112 |
0,190 |
0,189 |
||
Đinh |
kg |
8,05 |
17,13 |
14,29 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
0,5 |
1 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
32,34 |
33,34 |
33 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLE.52100 VÁN KHUÔN BÊ TÔNG TU SỬA ĐÊ ĐIỀU
TLE.52110 SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG VÁN KHUÔN KIM LOẠI CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG CỨNG HÓA MẶT ĐÊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5211 |
Sản xuất, lắp dựng ván khuôn kim loại đổ bê tông cứng hóa mặt đê |
Vật liệu |
|
|
Thép tấm, thép hình |
kg |
31,5 |
||
Que hàn |
kg |
1,58 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
11,5 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23 kW |
ca |
0,42 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
TLE.52200 VÁN KHUÔN BÊ TÔNG TỰ ĐẦM CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
TLE.52210 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP TƯỜNG BÊ TÔNG TỰ ĐẦM CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5221 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tường bê tông tự đầm cống xà lan di động |
Vật liệu |
|
|
Thép tấm |
kg |
51,81 |
||
Thép hình |
kg |
48,84 |
||
Gỗ chống |
m3 |
0,496 |
||
Que hàn |
kg |
5,60 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
45,94 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23kw |
ca |
1,80 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
TLE.52300 VÁN KHUÔN BÊ TÔNG THỦY CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
TLE.52310 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MẶT CONG, MŨI PHUN ĐẬP TRÀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ ván khuôn mặt cong đập tràn theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5231 |
Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ ván khuôn mặt cong, mũi phun đập tràn |
Vật liệu |
|
|
Thép tấm dày 4 mm |
kg |
3.298 |
||
Thép hình làm khung xương |
kg |
4.976 |
||
Thép tấm làm đệm dày 6 mm |
kg |
1.296 |
||
Thép tấm làm đà kép dày 10 mm |
kg |
86 |
||
Thép tròn làm giằng, chống |
kg |
452,6 |
||
Que hàn |
kg |
109 |
||
Vật liệu khác (đất đèn, oxy…) |
% |
5 |
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
131,14 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt uốn 5 Kw |
ca |
3,0 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
6,55 |
||
Máy hàn 23 Kw |
ca |
10,8 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Định mức chưa tính thu hồi vật liệu sản xuất ván khuôn.
- Vật liệu sản xuất ván khuôn chưa tính luân chuyển
TLE.52320 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN BẢN ĐÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Thu dọn hiện trường sau khi thi công
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5232 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bản đáy công trình thủy lợi (ván khuôn thép) |
Vật liệu |
|
|
Thép tấm |
kg |
51,81 |
||
Thép hình |
kg |
32,02 |
||
Que hàn |
kg |
3,26 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
12,25 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23Kw |
ca |
0,82 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
TLE.52330 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5233 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tường cánh, tường biên, cột chống bằng giáo ống, chiều cao tường ≤ 30m |
Vật liệu |
|
|
Thép tấm |
kg |
51,81 |
||
Thép hình làm khung xương |
kg |
48,84 |
||
Cột chống thép ống |
kg |
38,13 |
||
Que hàn |
kg |
5,6 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
28,5 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Cần trục bánh hơi 16 tấn |
ca |
0,8 |
||
Máy hàn 23 kW |
ca |
1,5 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
TLE.52340 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN TRỤ BIÊN, TRỤ PIN
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5234 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép trụ pin, trụ biên công trình thủy lợi |
Vật liệu |
|
|
Thép tấm |
kg |
56 |
||
Thép hình |
kg |
15,6 |
||
Que hàn |
kg |
12,5 |
||
Ôxy |
chai |
1,8 |
||
Gas |
kg |
3,6 |
||
Vật liệu khác |
% |
3 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
33,5 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23 KW |
ca |
3,8 |
||
Máy cắt thép |
ca |
2,5 |
||
Cần trục bánh hơi 16T |
ca |
0,8 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLE.52350 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN TRƯỢT ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nắn thẳng, mài sửa thép tấm, thép hình. Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theo đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5235 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ thống ván khuôn trượt đập bê tông bản mặt |
Vật liệu |
|
|
Thép góc L các loại |
kg |
344,33 |
||
Thép tấm |
kg |
350 |
||
Thép hình U, I |
kg |
350 |
||
Ô xy |
chai |
2,01 |
||
Đất đèn |
kg |
9,936 |
||
Que hàn D4 |
kg |
30,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
12,33 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn một chiều 50KW |
ca |
1,41 |
||
Cần trục bánh xích 16T |
ca |
0,18 |
||
|
1 |
Ghi chú: Định mức chưa tính tỷ lệ thu hồi vật liệu thép.
TLE.52360 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Sản xuất, lắp đặt dựng, tháo dỡ đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5236 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hệ thống ván khuôn trượt đập bê tông bản mặt |
Vật liệu |
|
|
Thép góc L các loại |
kg |
728,46 |
||
Thép tấm |
kg |
30,76 |
||
Thép hình U, I |
kg |
241,18 |
||
Ô xy |
chai |
1,969 |
||
Đất đèn |
kg |
8,376 |
||
Que hàn D4 |
kg |
24,89 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
38,68 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn xoay chiều 23 Kw |
ca |
4,2 |
||
Máy khoan đứng 4,5 Kw |
ca |
0,49 |
||
Cần trục bánh xích 16T |
ca |
0,338 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLE.53100 VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐÊ ĐIỀU
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLE.5311 |
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tấm bê tông đúc sẵn lát mái đê ở giữa trồng cỏ |
Vật liệu |
|
|
Thép tấm |
kg |
23,03 |
||
Thép hình |
kg |
13,68 |
||
Que hàn |
kg |
1,2 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,0 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
23,06 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23kw |
ca |
0,33 |
||
Máy khác |
ca |
5,0 |
||
|
1 |
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLF.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DUY TU, SỬA CHỮA ĐÊ ĐIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công cụ, dụng cụ, vật liệu. Sàng, rửa cát, sỏi trong phạm vi 30m. Chặt, uốn và buộc cốt thép. Sản xuất và tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông, sơn cột và đào lỗ chôn cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cột mốc |
||
Cột theo dõi kè và lòng sông (0,2x0,2x1,5)m |
Cột chỉ giới bảo vệ đê (0,2x0,2x0,8) m |
Cột Hm (0,12x0,12x1,025) m |
||||
TLF.1122 |
Sản xuất cột mốc theo dõi diễn biến kè và lòng sông, cột chỉ giới bảo vệ đê, cột Hm bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng PC30 (PCB30) |
kg |
16,38 |
8,74 |
4,03 |
||
Cát vàng |
m3 |
0,029 |
0,015 |
0,0071 |
||
Đá sỏi đường kính ≤30mm |
m3 |
0,049 |
0,026 |
0,012 |
||
Thép tròn Φ 6-14 |
kg |
7,1 |
3,78 |
1,746 |
||
Dây thép buộc |
kg |
0,07 |
0,037 |
0,017 |
||
Sơn |
kg |
0,061 |
0,033 |
0,015 |
||
Ván khuôn gỗ dày 3cm |
m3 |
0,00081 |
0,0004 |
0,0002 |
||
Đinh 6cm |
kg |
0,061 |
0,032 |
0,015 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1,0 |
1,0 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,65 |
0,35 |
0,16 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLF.11230 SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu. Chặt, uốn, buộc cốt thép. Sản xuất, tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đổ, đầm bê tông. Đào lỗ, sơn cột, chôn cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước cột |
||
Dài 2,7m |
Dài 2,8÷3m |
Dài 3,1÷3,8m |
||||
TLF.1123 |
Sản xuất và lắp dựng cột đỡ biển báo bằng bê tông cốt thép kích thước 0,12 x 0,12 (m) bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng PC30 (PCB30) |
kg |
10,616 |
11,402 |
13,761 |
||
Thép tròn ϕ6mm |
kg |
4,599 |
4,940 |
5,962 |
||
Dây thép |
kg |
0,045 |
0,048 |
0,058 |
||
Cát vàng |
m3 |
0,018 |
0,020 |
0,024 |
||
Đá dăm |
m3 |
0,032 |
0,034 |
0,041 |
||
Sơn |
kg |
0,040 |
0,042 |
0,051 |
||
Ván khuôn 3mm |
m3 |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
||
Đinh 6cm |
kg |
0,040 |
0,042 |
0,051 |
||
Bu lông M20x180 |
cái |
2 |
2 |
2 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,421 |
0,453 |
0,546 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLF.11240 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN ĐÊ BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Sàng cát, rửa sỏi đá. Chặt, uốn, buộc cốt thép. Sản xuất, tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đổ, đầm bê tông. Sơn bảng, lắp bảng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Biển chữ nhật kích thước (cm) |
|||
60x100 |
100x120 |
100x160 |
60x60 hoặc 50x70 |
||||
TLF.1124 |
Sản xuất, lắp đặt các loại biển báo bê tông cốt thép trên đê bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Xi măng PC30 (PCB30) |
kg |
10,072 |
20,143 |
26,85 |
6,043 |
||
Thép tròn Φ4-6mm |
kg |
2,285 |
4,02 |
5,502 |
1,672 |
||
Dây thép buộc 1mm |
kg |
0,022 |
0,039 |
0,053 |
0,016 |
||
Cát vàng |
m3 |
0,014 |
0,028 |
0,038 |
0,0085 |
||
Đá sỏi đường kính lớn nhất 20mm |
m3 |
0,023 |
0,046 |
0,061 |
0,0138 |
||
Sơn |
kg |
0,185 |
0,37 |
0,493 |
0,111 |
||
Ván khuôn gỗ dày 3cm |
m3 |
0,0017 |
0,0035 |
0,0047 |
0,0011 |
||
Đinh 6cm |
kg |
0,0106 |
0,021 |
0,029 |
0,006 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,46 |
0,9 |
1,21 |
0,29 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLF.11250 CÔNG TÁC SẢN XUẤT TẤM BÊ TÔNG ĐỊNH HÌNH LÁT MÁI KÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa cát, đá, sỏi, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, móc thi công;
- Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Tách, dọn và sắp xếp các khối bê tông vào vị trí quy định.;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Loại không ngàm |
Loại có ngàm |
||||
TLF.1125 |
Sản xuất tấm bê tông định hình lát mái kè |
Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông |
m³ |
1,015 |
1,015 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1,93 |
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
|
2,58 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy trộn 250 lít |
ca |
0,095 |
0,095 |
||
Máy khác |
% |
1 |
1 |
||
|
1 |
2 |
TLF.11260 CÔNG TÁC SẢN XUẤT TẤM BÊ TÔNG LIÊN KẾT MẢNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sàng rửa cát đá, sỏi;
- Lắp dựng cốt thép, ván khuôn;
- Trộn bê tông, đổ, đầm, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ ván khuôn;
- Vận chuyển xếp cấu kiện vào nơi quy định, thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLF.1126 |
Sản xuất các tấm bê tông liên kết mảng |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông |
m3 |
1,015 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,93 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy trộn 250 lít |
ca |
0,095 |
||
Máy khác |
% |
1 |
||
|
1 |
TLF.20000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DUY TU, SỬA CHỮA ĐÊ ĐIỀU
TLF.21000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLF.21100 CÔNG TÁC LẮP DỰNG TẤM BÊ TÔNG ĐỊNH HÌNH LÁT MÁI KÈ LOẠI CÓ NGÀM (TRÊN CẠN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hiện trường thi công, vận chuyển các tấm bê tông trong phạm vi 30m;
- Lắp ghép, kê chèn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Dọn dẹp hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 tấm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng tấm bê tông (kg) |
||
≤ 25 |
< 50 |
≥50 và ≤250 |
||||
TLF.2110 |
Lắp ghép các tấm bê tông định hình lát mái kè loại có ngàm trên cạn |
Vật liệu |
|
|
|
|
Tấm bê tông định hình |
tấm |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,044 |
0,087 |
0,037 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Cần cẩu 6T |
ca |
|
|
0,015 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLF.21300 CÔNG TÁC TRẢI MẢNG BÊ TÔNG KHỚP NỐI MỀM BẢO VỆ BỜ (DƯỚI NƯỚC).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hiện trường, xác định vị trí, cắm mốc chuẩn theo bản vẽ thiết kế; Chuẩn bị máy móc, thiết bị, dụng cụ trải mảng bê tông; Neo giữ hệ thống phao bè thi công, định vị xà lan đúng vị trí; Chuẩn bị nguyên vật liệu, kiểm tra số lượng và chất lượng, vận chuyển trong phạm vi 50m; Vận chuyển tấm bê tông liên kết mảng lên xà lan, lắp ghép thành mảng theo yêu cầu thiết kế, trải tấm thảm bê tông được lắp ghép xuống nước theo yêu cầu thiết kế; Thợ lặn kiểm tra sau khi thi công; Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLF.2130 |
Trải mảng bê tông khớp nối mềm bảo vệ bờ (dưới nước) |
Vật liệu |
|
|
Tấm bê tông khớp nối mềm đúc sẵn |
m2 |
8,7 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
2,1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Thiết bị, phao bè trải tấm bê tông |
ca |
0,036 |
||
Trạm lặn |
ca |
0,009 |
||
Máy phát điện 125 KVA |
ca |
0,018 |
||
|
1 |
Ghi chú: Các loại vật liệu liên kết mảng tính theo thiết kế.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m. Đào đất, đắp đất chôn cột, định vị căn chỉnh cột cột, trộn, đổ, đầm bê tông chân cột. Sơn cột, viết chữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cột |
|||
Cột theo dõi kè và lòng sông (0,2x0,2x1, 5)m |
Cột chỉ giới bảo vệ đê (0,2x0,2x0,8 )m |
Cột Hm (0,12x0,1 2x1,025) m |
Cột Km |
||||
TLF.2211 |
Lắp dựng cột mốc theo dõi diễn biến kè và lòng sông, cột chỉ giới, cột Hm, cột km bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông M150 |
m3 |
0,18 |
|
|
0,222 |
||
Sơn tổng hợp |
kg |
0,24 |
0,24 |
0,072 |
0,35 |
||
Vật liệu khác |
% |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,677 |
0,218 |
0,199 |
1,06 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLF.22120 LẮP DỰNG CỘT MỐC CẢNH BÁO LŨ KÍCH THƯỚC (0,18x0,18x6,1)M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu trong phạm vi 30m. Đào đất, chôn cột. Chặt, uốn, lắp dựng cốt thép móng cột, trộn, đổ bê tông móng cột. Xây gạch thân móng, trát cổ móng dày 2cm, láng vữa xi măng cát vàng dày 5cm trên mặt móng. Gắn núm sứ vào đế cột. Sơn cột 4 mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đắp đất và trồng cỏ xung quanh chân cột. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLF.2212 |
Lắp dựng cột mốc cảnh báo lũ kích thước (0,18x0,18x6,1) m |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông gạch vỡ lót móng |
m3 |
0,29 |
||
Vữa bê tông móng cột M200 |
m3 |
0,45 |
||
Gạch chỉ |
viên |
825 |
||
Vữa láng XM cát vàng dày 5cm M100 |
m3 |
0,058 |
||
Vữa trát cổ móng cột dày 2cmM75 |
m3 |
0,141 |
||
Cốt thép móng |
kg |
15,38 |
||
Dây thép buộc |
kg |
0,222 |
||
Tre chống (f6-8) cm, làm gông dựng cột |
cây |
1,7 |
||
Sơn lót |
kg |
0,627 |
||
Sơn phủ |
kg |
0,647 |
||
Núm sứ loại to |
chiếc |
1,01 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
|
14,88 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Cần cẩu 10T |
ca |
0,26 |
||
|
1 |
TLF.22130 LẮP DỰNG CÁC TẤM BÊ TÔNG LÁT MÁI ĐÊ (LOẠI Ở GIỮA TRỒNG CỎ) KÍCH THƯỚC 0,5x0,6x0,08M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công. Vận chuyển các tấm bê tông đến vị trí lắp ghép trong phạm vi 100m. Dãy cỏ, sửa phẳng mái đê. Lắp ghép các tấm bê tông, chèn vữa xi măng lát mái đê theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 10 tấm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLF.2213 |
Lắp dựng các tấm bê tông lát mái đê (loại ở giữa trồng cỏ) kích thước 0,5x0,6x0,08m bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
Tấm bê tông |
tấm |
10,1 |
||
Vữa xi măng M100 |
m3 |
0,0165 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1,525 |
||
|
1 |
TLF.30000 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLF.31000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLF.31100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN MẶT CẮT CHỮ NHẬT.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn; sản xuất lắp dựng cốt thép đúng theo bản vẽ thiết kế; trộn vữa bê tông M30, đá 0,5x1,0cm, đổ, san, đầm dưỡng hộ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 cấu kiện dài 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước (BxH) |
||
30cmx40cm |
40cmx50cm |
60cmx70cm |
||||
TLF.3110 |
Sản xuất cấu kiện kênh bê tông cốt thép đúc sẵn mặt cắt chữ nhật M30, đá 0,5-1cm, độ dày thành bên 40mm, đáy 70mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng PC40 (PCB 40) |
kg |
23,049 |
32,927 |
39,512 |
||
Cát vàng |
m3 |
0,028 |
0,04 |
0,048 |
||
Đá 0,5-1,0cm |
m3 |
0,041 |
0,058 |
0,07 |
||
Nước |
lít |
11,426 |
16,323 |
19,588 |
||
Phụ gia hóa dẻo |
kg |
1,232 |
1,76 |
2,112 |
||
Thép tấm |
kg |
0,464 |
0,663 |
0,796 |
||
Thép hình |
kg |
0,353 |
0,504 |
0,605 |
||
Bu lông D16 |
cái |
0,015 |
0,021 |
0,025 |
||
Que hàn |
kg |
0,03 |
0,043 |
0,052 |
||
Thép tròn D<10mm |
kg |
2,05 |
2,929 |
3,515 |
||
Dây thép |
kg |
0,051 |
0,073 |
0,088 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,851 |
1,215 |
1,458 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy xúc lật 1,5m3 |
ca |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
||
Máy bơm nước 20kW |
ca |
0,001 |
0,002 |
0,002 |
||
Trạm trộn 120m3/h |
ca |
0,003 |
0,004 |
0,005 |
||
Máy rung 15kW |
ca |
0,003 |
0,004 |
0,005 |
||
Cầu trục 15T |
ca |
0,006 |
0,009 |
0,011 |
||
Máy hàn 23kW |
ca |
0,004 |
0,0054 |
0,006 |
||
Máy cắt sắt 5kW |
ca |
0,006 |
0,0084 |
0,01 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLF.31200 SẢN XUẤT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG VỎ MỎNG LƯỚI THÉP MẶT CẮT CHỮ U
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn; sản xuất lắp dựng cốt thép đúng theo bản vẽ thiết kế; trộn vữa bê tông M30, đổ, san, đầm dưỡng hộ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 cấu kiện dài 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước (BxH) |
||
40cmx50cm |
50cmx60cm |
60cmx70cm |
||||
TLF.3120 |
Sản xuất cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng lưới thép mặt cắt chữ U M30, đá 0,5-1cm, độ dày trung bình 35mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng PC40 (PCB 40) |
kg |
48,114 |
55,331 |
62,548 |
||
Cát vàng |
m3 |
0,071 |
0,082 |
0,092 |
||
Nước |
lít |
23,2 |
26,68 |
30,16 |
||
Phụ gia hóa dẻo |
kg |
0,96 |
1,104 |
1,248 |
||
Thép tấm |
kg |
0,465 |
0,535 |
0,605 |
||
Thép hình |
kg |
0,406 |
0,467 |
0,528 |
||
Bu lông D16 |
cái |
0,032 |
0,037 |
0,042 |
||
Que hàn |
kg |
0,046 |
0,053 |
0,06 |
||
Thép tròn D<10mm |
kg |
6,723 |
7,731 |
8,74 |
||
Dây thép |
kg |
0,126 |
0,145 |
0,164 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,181 |
1,358 |
1,535 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy xúc lật 1,5m3 |
ca |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
||
Máy bơm nước 20kW |
ca |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
||
Trạm trộn 120m3/h |
ca |
0,005 |
0,006 |
0,007 |
||
Máy rung 15kW |
ca |
0,005 |
0,006 |
0,007 |
||
Cầu trục 15T |
ca |
0,008 |
0,009 |
0,01 |
||
Máy hàn 23kW |
ca |
0,004 |
0,005 |
0,005 |
||
Máy cắt sắt 5kW |
ca |
0,005 |
0,006 |
0,007 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLF.31300 SẢN XUẤT KÊNH BÊ TÔNG CỐT SỢI THÉP, MẶT CẮT PARABOL
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn; trộn vữa bê tông M50, đổ, san, đầm dưỡng hộ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 cấu kiện dài 2m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước (chiều cao H) |
||
30cm |
40cm |
50cm |
||||
TLF.3130 |
Sản xuất kênh bê tông cốt sợi thép, mặt cắt parabol, độ dày trung bình 20mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng PC40 (PCB 40) |
kg |
26,550 |
29,500 |
35,400 |
||
Cát vàng |
m3 |
0,017 |
0,019 |
0,023 |
||
Đá 0,5-1,0cm |
m3 |
0,015 |
0,017 |
0,020 |
||
Tro bay |
kg |
5,310 |
5,900 |
7,080 |
||
Cốt sợi |
kg |
3,983 |
4,425 |
5,310 |
||
Nước |
lít |
8,231 |
9,145 |
10,974 |
||
Phụ gia hóa dẻo |
kg |
0,319 |
0,354 |
0,425 |
||
Thép tấm |
kg |
0,859 |
0,954 |
1,145 |
||
Thép hình |
kg |
0,397 |
0,441 |
0,529 |
||
Sâu liên kết |
cái |
0,058 |
0,064 |
0,077 |
||
Que hàn |
kg |
0,022 |
0,024 |
0,029 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,331 |
1,479 |
1,775 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy xúc lật 1,5m3 |
ca |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
||
Máy bơm nước 20kW |
ca |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
||
Trạm trộn 120m3/h |
ca |
0,01 |
0,011 |
0,013 |
||
Máy rung 15kW |
ca |
0,014 |
0,016 |
0,019 |
||
Cầu trục 15T |
ca |
0,014 |
0,016 |
0,019 |
||
Máy hàn 23kW |
ca |
0,001 |
0,0007 |
0,001 |
||
Máy cắt sắt 5kW |
ca |
0,001 |
0,0007 |
0,001 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLF.32000 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị kê, đệm bằng gỗ. Lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị: 1 cấu kiện dài 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước (BxH) |
||
30cmx40cm |
40cmx50cm |
60cmx70cm |
||||
TLF.3210 |
Lắp đặt cấu kiện kênh bê tông cốt thép đúc sẵn M30, đá 0,5-1,0cm, độ dày thành bên 40mm, đáy 70mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng |
kg |
2,381 |
2,575 |
3,154 |
||
Cát vàng |
m3 |
0,006 |
0,007 |
0,009 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,375 |
0,408 |
0,505 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLF.32200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG VỎ MỎNG LƯỚI THÉP MẶT CẮT CHỮ U
Thành phần công việc:
Chuẩn bị kê, đệm bằng gỗ. Lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị: 1 cấu kiện dài 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước (BxH) |
||
40cmx50cm |
50cmx60cm |
60cmx70cm |
||||
TLF.3220 |
Lắp đặt cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng lưới thép M30, đá 0,5-1,0cm, độ dày trung bình 35mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng |
kg |
2,488 |
2,559 |
2,688 |
||
Cát vàng |
m3 |
0,006 |
0,006 |
0,007 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,365 |
0,413 |
0,435 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLF.32300 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG CỐT SỢI THÉP, MẶT CẮT PARABOL, ĐỘ DÀY TRUNG BÌNH 20MM.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị kê, đệm bằng gỗ. Lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị: 1 cấu kiện dài 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước (chiều cao H) |
||
30cm |
40cm |
50cm |
||||
TLF.3230 |
Lắp đặt cấu kiện kênh bê tông cốt sợi thép, mặt cắt parabol, độ dày trung bình 20mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
Xi măng không co ngót |
kg |
1,5 |
1,6 |
1,75 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,324 |
0,343 |
0,383 |
||
|
1 |
2 |
3 |
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
TLG.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP
TLG.11000 SẢN XUẤT CỬA VAN THÉP, COMPOSIT
TLG.11100 SẢN XUẤT CỬA VAN PHẲNG BẰNG THÉP KHÔNG RỈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị thiết bị máy móc, dụng cụ và vật tư;
- Lấy dấu, cắt, uốn nắn làm sạch, mài sửa thép tấm. Gá dựng dầm, hàn và hoàn chỉnh các dầm, gia công các chi tiết, cụm chi tiết theo đúng thiết kế và yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp ráp cửa, mài làm sạch hoàn chỉnh;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều rộng cống (B) |
|||
≤ 5m |
≤ 8m |
≤ 10m |
≤ 15m |
||||
TLG.1110 |
Sản xuất cửa van bằng thép không rỉ |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép không rỉ các loại |
Kg |
1050 |
1050 |
1050 |
1050 |
||
Đá mài |
viên |
2,51 |
2,62 |
3,14 |
3,17 |
||
Que hàn thép CT3 |
Kg |
2,18 |
2,63 |
2,61 |
2,46 |
||
Que hàn thép không rỉ |
Kg |
34,57 |
35,08 |
35,46 |
36,13 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
88 |
91 |
92 |
92 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy cưa 2,7KW |
ca |
4,7 |
4,7 |
4,8 |
4,9 |
||
Máy tiện 10KW |
ca |
3,1 |
3,1 |
3,3 |
3,4 |
||
Máy phay bào 7KW |
ca |
2,6 |
2,7 |
2,8 |
2,8 |
||
Máy hàn 23KW |
ca |
7,3 |
7,8 |
8,1 |
8,2 |
||
Máy mài 2,7KW |
ca |
1,8 |
1,8 |
2,1 |
2,2 |
||
Máy cắt thép Flaxma |
ca |
5,5 |
5,6 |
5,7 |
5,8 |
||
Máy khoan 4,5KW |
ca |
4,2 |
4,4 |
4,5 |
4,7 |
||
Máy khoan 2,5KW |
ca |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,5 |
||
Cần cẩu 10T |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí gioăng cao su, hao phí này được tính bổ sung vào định mức theo thiết kế riêng của từng cống.
TLG.11200 SẢN XUẤT CỬA VAN PHẲNG BẰNG THÉP KHÔNG RỈ (BẢN MẶT LẮP BẰNG TẤM COMPOSIT)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tập kết thiết bị máy móc, dụng cụ và vật tư;
- Lấy dấu, cắt, uốn, nắn, làm sạch, mài, sửa thép tấm;
- Gá, dựng dầm, hàn và hoàn chỉnh các dầm, gia công các chi tiết theo đúng thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp ráp cửa, mài, làm sạch hoàn thiện. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường sau khi thi công
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kết cấu |
||
Khung cửa van |
Cụm chi tiết gắn lên kết cấu bê tông |
Giàn van, cụm nâng hạ cửa van |
||||
TLG.1120 |
Sản xuất cửa van phẳng bằng thép không rỉ (bản mặt lắp bằng tấm Composit) |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép không rỉ các loại |
kg |
1050 |
1050 |
1050 |
||
Đá mài |
viên |
2,53 |
0,42 |
|
||
Que hàn thép không rỉ |
kg |
31,36 |
20,57 |
22,66 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
2 |
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
53,87 |
22,6 |
27,8 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy cưa 2,7kw |
ca |
2,37 |
|
|
||
Máy tiện 10kw |
ca |
2,13 |
|
|
||
Máy phay bào |
ca |
1,63 |
|
|
||
Máy hàn 23kw |
ca |
6,45 |
4,57 |
4,25 |
||
Máy mài 2,7kw |
ca |
3,36 |
1,7 |
|
||
Máy cắt thép Flaxma |
ca |
2,31 |
1,36 |
1,4 |
||
Máy khoan 4,5kw |
ca |
2,34 |
1 |
|
||
Máy khoan 2,5kw |
ca |
0,37 |
|
|
||
Cần cẩu 10T |
ca |
0,11 |
|
0,4 |
||
Máy khác |
% |
5 |
|
|
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí gioăng cao su, hao phí này được bổ sung theo thiết kế riêng của từng cống.
TLG.11300 SẢN XUẤT BẢN MẶT CỬA VAN PHẲNG BẰNG COMPOSIT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, dụng cụ, vật liệu, khuôn đúc theo yêu cầu;
- Pha nhựa, trải sợi thủy tinh, phủ tẩm nhựa theo yêu cầu kỹ thuật;
- Chế tạo các tấm composite;
- Lắp ghép các tấm composite thành ô bản mặt, mài hoàn thiện ô bản mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLG.1130 |
Sản xuất bản mặt cửa van bằng composite |
Vật liệu |
|
|
Nhựa polyme không no |
kg |
80,77 |
||
Sợi thuỷ tinh |
kg |
25,38 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
33 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt đột 2,8KW |
ca |
3,03 |
||
Máy khoan cầm tay 4,5KW |
ca |
1,3 |
||
Máy mài 2,7KW |
ca |
4,18 |
||
Máy nén khí 5m3/h |
ca |
0,52 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
1 |
TLG.20000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
TLG.21110 LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNG BẰNG THÉP KHÔNG RỈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc dụng cụ, vận chuyển cửa van, vật liệu trong phạm vi 30m;
- Đo đạc, kiểm tra tim mốc, làm giàn trượt để vận chuyển cửa van;
- Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều rộng cống (B) |
|||
≤ 5m |
≤ 8m |
≤ 10m |
≤ 15m |
||||
TLG.2111 |
Lắp đặt cửa van bằng thép không rỉ |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép hình |
kg |
22 |
28 |
34 |
39 |
||
Que hàn thép CT3 |
kg |
5 |
5,6 |
6,2 |
6,6 |
||
Ôxy |
kg |
0,3 |
0,32 |
0,34 |
0,34 |
||
Gas |
kg |
0,45 |
0,48 |
0,51 |
0,51 |
||
Gỗ ván |
kg |
0,01 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
16,8 |
16,02 |
15,24 |
13,88 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy hàn 23KW |
ca |
1,2 |
1,37 |
1,54 |
1,65 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,2 |
0,35 |
0,5 |
0,5 |
||
Palăng xích 10T |
ca |
0,55 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
||
Palăng xích 5T |
ca |
0,55 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
||
Máy mài 2,7KW |
ca |
0,23 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
||
Máy khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí bulông, hao phí này được tính bổ sung vào định mức theo thiết kế riêng của từng cống
TLG.21120 LẮP ĐẶT BẢN MẶT BẰNG COMPOSIT VÀO KHUNG CỬA VAN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, dụng cụ; vận chuyển bản mặt Composite đến nơi lắp trong phạm vi 30 m;
- Đo đạc xác định vị trí lắp ghép; khoan các lỗ để bắt các tấm composit vào khung cửa van; lắp ghép các tấm composit vào khung cửa van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLG.2112 |
Lắp đặt bản mặt bằng Composite vào khung cửa van |
Nhân công 4/7 |
công |
1,50 |
Máy thi công |
|
|
||
Máy khoan cầm tay 4,5KW |
ca |
1,50 |
||
Máy Palăng xích 5 tấn |
ca |
1,60 |
||
Cần cẩu 16 tấn |
ca |
0,95 |
||
|
1 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí bulông, hao phí này được tính bổ sung vào định mức theo thiết kế riêng của từng cống
TLG.21130 LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNG BẰNG THÉP KHÔNG RỈ, BẢN MẶT BẰNG COMPOSIT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc dụng cụ; vận chuyển cửa van, vật liệu trong phạm vi 30m;
- Đo đạc, kiểm tra tim mốc, làm giàn trượt để vận chuyển cửa van;
- Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều rộng cống (B) |
|||
≤ 5m |
≤ 8m |
≤ 10m |
≤15m |
||||
TLG.2113 |
Lắp đặt cửa van phẳng bằng thép không rỉ, bản mặt bằng Composit |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép hình |
kg |
20,97 |
21,31 |
21,54 |
23,41 |
||
Que hàn CT3 |
kg |
5,53 |
5,69 |
5,68 |
6,18 |
||
Ô xy |
chai |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
0,22 |
||
Gas |
kg |
0,61 |
0,62 |
0,62 |
0,65 |
||
Gỗ ván |
m3 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
15,11 |
14,98 |
14,61 |
14,15 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy hàn 23 kw |
ca |
1,19 |
1,22 |
1,23 |
1,35 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
||
Palăng xích 10T |
ca |
0,45 |
0,45 |
0,46 |
0,51 |
||
Palăng xích 5T |
ca |
0,45 |
0,45 |
0,46 |
0,51 |
||
Máy mài 2,7 Kw |
ca |
0,19 |
0,20 |
0,20 |
0,22 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLG.21200 SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CỘT THỦY TRÍ BẰNG THÉP HÌNH CAO 2,5M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, sàng, rửa cát, sỏi vận chuyển trong phạm vi 30m. Đào móng cột. Trộn, đổ, đầm, bảo dưỡng bê tông chân cột. Dựng, cân chỉnh cột, sơn, kẻ ô, viết số trên cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLG.212 |
Sản xuất và lắp dựng cột thủy trí bằng thép hình cao 2,5m |
Vật liệu |
|
|
Thép hình U16 dài 2,5m |
kg |
38,25 |
||
Vữa bê tông đổ tại chỗ M200 |
m3 |
0,13 |
||
Sơn |
kg |
0,165 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,265 |
||
|
10 |
Ghi chú: Định mức trên chưa tính công tác dẫn cao độ về và công tác xây bậc lên xuống từ mái đê.
CÔNG TÁC KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH
TLH. 10000 KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1) Định mức kiểm định an toàn đập là định mức kinh tế kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy để hoàn thành công việc kiểm định an toàn đập từ khâu chuẩn bị cho đến khi kết thúc, kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công liên tục, theo đúng quy trình, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
2) Quy định về phân loại về hồ chứa nước theo các quy định tại Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
3) Quy định áp dụng về đo mặt cắt dọc, cắt ngang đập như sau:
- Đo cắt dọc theo tuyến cũ đã có, tỷ lệ từ 1/1000 đến 1/2000 tùy theo chiều dài, độ phức tạp địa vật và được chủ đầu tư duyệt.
- Đo cắt ngang theo mật độ trung bình 150m. Độ rộng mỗi mặt cắt cách phạm vi công trình từ 10 m đến 50 m tùy theo tình hình cụ thể của công trình.
- Đối với mỗi đập tối thiểu phải đo 3 mặt cắt ngang: 1 mặt cắt ở lòng sông, 2 mặt cắt ở hai vai đập.
- Tại những vị trí có hiện tượng sạt trượt mái đập, có thể bổ sung mặt cắt để kiểm tra, đánh giá.
- Định mức đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chế cao, toạ độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Công tác phát cây tính ngoài định mức.
- Định mức đo vẽ mặt cắt dọc tuyến công trình được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chế cao, toạ độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm.
- Công tác phát cây tính ngoài định mức
- Đối với công tác đo lún đập:
+ Mốc chuẩn cao độ, tọa độ Nhà nước đã có ở khu vực đo (phạm vi 300m);
+ Phần bãi (thềm sông) cách nhau từ 150 m đến 250 m;
+ Phần lòng sông cách nhau từ 100 m đến 150 m.
TLH.11000 KHẢO SÁT VÀ THÍ NGHIỆM
TLH.11100 KIỂM TRA CAO ĐỘ, TỌA ĐỘ MẶT ĐẬP
TLH.11110 ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC ĐẬP TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.
- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thiết bị.
- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến các điểm chi tiết, các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đóng cọc, chọn mốc bê tông.
- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao, toạ độ các điểm ngoặt, các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đo cắt dọc tuyến công trình.
- Cắm đường cong của tuyến công trình.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ trắc đồ dọc, ngang tuyến công trình.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ giao nộp tài liệu.
Điều kiện áp dụng:
- Định mức đo vẽ mặt cắt dọc dập trên cạn được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chế cao, tọa độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm;
- Định mức cắm điểm tim công trình trên tuyến tính ngoài định mức này.
- Công tác phát cây tính ngoài định mức.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.1111 |
Đo vẽ mặt cắt dọc đập trên cạn |
Vật liệu |
|
|
Mốc bê tông đúc sẵn |
cái |
0,30 |
||
Xi măng PCB30 |
kg |
1,5 |
||
Cọc gỗ (4x4x40) cm |
cái |
3,0 |
||
Sơn đỏ + trắng |
kg |
0,1 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư 4/8 |
công |
0,948 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
1,488 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự |
ca |
0,168 |
||
Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự |
ca |
0,348 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
1 |
TLH.11120 ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG ĐẬP
Thành phần công việc:
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu địa hình.
- Đi khảo sát thực địa. Lập đề cương kỹ thuật.
- Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư, kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy, dụng cụ.
- Tìm điểm xuất phát, định vị trí mặt cắt.
- Đóng cọc, chôn mốc bê tông (nếu có).
- Đo xác định độ cao, toạ độ, mốc ở hai đầu mặt cắt, các điểm chi tiết thuộc mặt cắt.
- Tính toán nội nghiệp vẽ trắc đồ ngang.
- Căng dây ở trên bờ, chèo thuyền đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh hoặc chèo thuyền thả neo, đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán, bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, can vẽ, giao nộp tài liệu - Như nội dung công việc đo vẽ mặt cắt ở trên cạn.
Điều kiện áp dụng:
- Định mức đo vẽ mặt cắt dọc dập trên cạn được xây dựng trong trường hợp đã có các lưới khống chế cao, tọa độ, cơ sở. Trường hợp chưa có phải tính thêm,
- Trong định mức chưa tính công tác phát cây, nếu có phải tính thêm.
- Chưa tính phần chi phí các phương tiện nổi như tàu, thuyền…. chi phí này lập dự toán riêng.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Dưới nước |
Trên cạn |
||||
TLH.1112 |
Đo vẽ mặt cắt ngang đập |
Vật liệu |
|
|
|
Cọc gỗ (4x4x40) cm |
cái |
6 |
7 |
||
Sơn đỏ+trắng |
kg |
0,06 |
0,07 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công |
công |
|
5,60 |
||
Kỹ sư 4/8 |
công |
2,15 |
1,02 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
2,14 |
1,44 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự |
ca |
0,53 |
0,20 |
||
Máy thuỷ bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự |
ca |
0,24 |
0,12 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị.
- Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn).
- Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm trên công trình.
- Đo dẫn dài từ vị trí móng tới các điểm dựng mia.
- Bình sai, đánh giá độ chính xác, lưới khống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm báo cáo tổng kết.
- Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.
Điều kiện áp dụng:
- Định mức tính cho cấp đo lún hạng 3 của Nhà nước, trường hợp cấp đo lún khác hạng 3 thì định mức nhân hệ số như sau:
Cấp hạng đo lún |
III |
II |
I |
Đặc biệt |
Hệ số |
1,0 |
1,1 |
1,2 |
1,3 |
- Mốc chuẩn cao độ, tọa độ nhà nước đã có ở khu vực đo (phạm vi 300m).
- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì định mức nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh định mức hao phí vật liệu).
Những công việc chưa tính vào định mức
- Công tác dẫn mốc cao độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi >300m)
Đơn vị tính: 1 chu kỳ đo
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số điểm đo (n) |
|||||
n ≤ 10 |
n>10 n ≤ 15 |
n>15 n ≤ 20 |
n >20 n ≤ 25 |
n>25 n ≤ 30 |
n>30 n ≤ 35 |
||||
TLH.1113 |
Đo lún đập |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc mốc đo lún |
cọc |
12,0 |
18,0 |
24,0 |
30,0 |
36,0 |
42,0 |
||
Giấy |
m |
0,6 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
1,0 |
1,0 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Kỹ sư 4,0/8 |
công |
4,02 |
6,23 |
8,83 |
11,44 |
14,44 |
17,05 |
||
Công nhân 4,0/7 |
công |
4,68 |
6,6 |
8,77 |
10,94 |
13,36 |
15,53 |
||
Máy và thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy toàn đạc điện tử |
ca |
0,25 |
0,29 |
0,33 |
0,37 |
0,41 |
0,45 |
||
Máy thủy bình điện tử |
ca |
1,35 |
1,71 |
2,07 |
2,43 |
2,79 |
3,15 |
||
Máy và thiết bị thí nghiệm khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TLH.11140 ĐO CHUYỂN VỊ NGANG ĐẬP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị thiết bị, vật liệu, khảo sát thực địa, lập phương án đo;
- Đánh dấu vị trí đo dao động; làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Lắp đặt thiết bị đo; kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
- Ghi số liệu đo vào thiết bị và máy tính;
- Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;
Đơn vị tính: 1 chu kỳ đo
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số điểm đo (n) |
|||||
n ≤ 10 |
n>10 n≤ 15 |
n>15 n≤ 20 |
n>20 n≤ 25 |
n>25 ≤ 30 |
n>30 n≤ 35 |
||||
TLH.1114 |
Đo chuyển vị ngang đập |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc mốc đo chuyển vị |
cọc |
12 |
18 |
24 |
30 |
36 |
42 |
||
Sổ đo |
quyển |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
Giấy kẻ ly |
m |
0,6 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
1 |
1 |
||
Giấy can |
m |
0,6 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
1 |
1 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
24 |
36 |
48 |
60 |
72 |
84 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Theo 020 |
ca |
1,0 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
||
Đittomát |
ca |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1,0 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TLH.11200 KIỂM TRA THẤM VÀ ỔN ĐỊNH ĐẬP CÔNG TÁC KHOAN ĐÀO
TLH.11210 CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào.
- Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào.
- Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào.
- Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu, bàn giao.
ĐÀO KHÔNG CHỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Độ sâu từ 0m - 2m |
Độ sâu từ 0m - 4m |
||||
TLH.1121 |
Đào không chống |
Vật liệu |
|
|
|
Paraphin |
kg |
0,1 |
0,1 |
||
Xi măng PCB30 |
kg |
1,0 |
1,0 |
||
Hộp tôn (200 x 200 x 1) mm |
cái |
0,4 |
0,4 |
||
Hộp nhựa đựng mẫu (400 x 400 x 400) mm |
cái |
0,1 |
0,1 |
||
Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu |
cái |
0,2 |
0,2 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
2,4 |
2,6 |
||
|
1 |
2 |
ĐÀO CÓ CHỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Độ sâu từ 0m - 2m |
Độ sâu từ 0m - 4m |
Độ sâu từ 0m - 6m |
||||
TLH.1121 |
Đào có chống |
Vật liệu |
|
|
|
|
Paraphin |
kg |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
||
Ximăng |
kg |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
||
Hộp tôn 200 x 200 x 1 |
cái |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
Hộp nhựa đựng mẫu 400 x 400 x 400 |
- |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
||
Hộp nhựa 24 ô đựng mẫu lưu |
- |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
Đinh |
kg |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
3,2 |
3,5 |
4,1 |
||
|
3 |
4 |
5 |
TLH.11230 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN HIỆP KHOAN 0,5M
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3), vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong qúa trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Điều kiện áp dụng:
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang).
- Đường kính lỗ khoan đến 160m
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Bộ máy khoan tự hành
- Chống ống ≤ 50% chiều sâu lỗ khoan
Những công việc chưa tính vào định mức:
- Các công tác thí nghiệm trong lỗ khoan
- Công tác làm đường và nền khoan (khi khối lượng đào đắp > 5m3)
Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức Nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên k = 1,2
- Đường kính lỗ khoan >160mm k = 1,1
- Khoan không lấy mẫu k = 0,8
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng tương đương k = 1,05
- Địa hình lầy lội gặp khó khăn trong việc thi công k = 1,05
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Độ sâu hố khoan từ 0m - 10m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 20m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 30m |
||||
TLH.1123 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 0,5m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Choòng cánh tráng hợp kim cứng |
cái |
0,004 |
0,0038 |
0,0036 |
||
Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng |
cái |
0,008 |
0,0076 |
0,0072 |
||
Cần xoắn |
m |
0,009 |
0,0095 |
0,0099 |
||
Cần chốt |
m |
0,012 |
0,0126 |
0,0132 |
||
Chốt cần |
cái |
0,01 |
0,01 |
0,011 |
||
ống chống |
m |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
ống mẫu xoắn |
m |
0,0025 |
0,0025 |
0,0025 |
||
ống mẫu nguyên dạng |
m |
0,0012 |
0,0012 |
0,0012 |
||
Hộp tôn 200x100 |
cái |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
Hộp gỗ |
cái |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,15 |
2,26 |
2,28 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương đương |
ca |
0,13 |
0,14 |
0,14 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLH.11240 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN HIỆP KHOAN 1 M
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3), vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong qúa trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Điều kiện áp dụng:
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang).
- Đường kính lỗ khoan đến 160m
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Bộ máy khoan tự hành
- Chống ống ≤ 50% chiều sâu lỗ khoan
Những công việc chưa tính vào định mức:
- Các công tác thí nghiệm trong lỗ khoan
- Công tác làm đường và nền khoan (khi khối lượng đào đắp > 5m3)
Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức Nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên k = 1,2
- Đường kính lỗ khoan >160mm k = 1,1
- Khoan không lấy mẫu k = 0,8
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng tương đương k = 1,05
- Địa hình lầy lội gặp khó khăn trong việc thi công k = 1,05
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Độ sâu hố khoan từ 0m - 10m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 20m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 30m |
||||
TLH.1124 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,0m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Choòng cánh tráng hợp kim cứng |
cái |
0,004 |
0,0038 |
0,0036 |
||
Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng |
cái |
0,008 |
0,0076 |
0,0072 |
||
Cần xoắn |
m |
0,009 |
0,0095 |
0,0099 |
||
Cần chốt |
m |
0,012 |
0,0126 |
0,0132 |
||
Chốt cần |
cái |
0,01 |
0,0105 |
0,011 |
||
ống chống |
m |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
ống mẫu xoắn |
m |
0,0025 |
0,0025 |
0,0025 |
||
ống mẫu nguyên dạng |
m |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
||
Hộp tôn 200x100 |
cái |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
Hộp gỗ |
cái |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,12 |
2,18 |
2,22 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương đương |
ca |
0,11 |
0,12 |
0,14 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLH.11250 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở TRÊN CẠN HIỆP KHOAN 1,5 M
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3), vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong qúa trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Điều kiện áp dụng:
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang).
- Đường kính lỗ khoan đến 160m
- Địa hình nền khoan khô ráo
- Bộ máy khoan tự hành
- Chống ống ≤ 50% chiều sâu lỗ khoan
Những công việc chưa tính vào định mức:
- Các công tác thí nghiệm trong lỗ khoan
- Công tác làm đường và nền khoan (khi khối lượng đào đắp > 5m3)
Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức Nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên k = 1,2
- Đường kính lỗ khoan >160mm k = 1,1
- Khoan không lấy mẫu k = 0,8
- Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng tương đương k = 1,05
- Địa hình lầy lội gặp khó khăn trong việc thi công k = 1,05
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Độ sâu hố khoan từ 0m - 15m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 30m |
||||
TLH.1125 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,5m |
Vật liệu |
|
|
|
Choòng cánh tráng hợp kim cứng |
cái |
0,004 |
0,0036 |
||
Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng |
cái |
0,008 |
0,0072 |
||
Cần xoắn |
m |
0,009 |
0,0099 |
||
Cần chốt |
m |
0,012 |
0,0132 |
||
Chốt cần |
cái |
0,01 |
0,011 |
||
ống chống |
m |
0,03 |
0,04 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,01 |
0,01 |
||
ống mẫu xoắn |
m |
0,0025 |
0,0025 |
||
ống mẫu nguyên dạng |
m |
0,001 |
0,001 |
||
Hộp tôn 200x100 |
cái |
0,2 |
0,2 |
||
Hộp gỗ |
cái |
0,007 |
0,007 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,001 |
0,001 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
1,85 |
1,88 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương đương |
ca |
0,08 |
0,08 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
TLH.11260 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC HIỆP KHOAN 0,5M
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Điều kiện áp dụng:
- Tốc độ nước chảy đến 1m/s
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Với điểu kiện phương tiện trên mặt nước (phao, phà, bè, mảng…)
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang)
Những công việc chưa tính vào định mức:
- Các công tác thí nghiệm trong lỗ khoan
- Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao phà, xà lan, tàu thuyền….)
Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức Nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên |
k = 1,2 |
- Đường kính lỗ khoan >160mm |
k = 1,1 |
- Khoan không lấy mẫu |
k = 0,8 |
- Tốc độ nước chảy trên 1m/s đến 2m/s |
k= 1,1 |
- Tốc độ nước chảy trên 2m/s đến 3m/s |
k= 1,15 |
- Tốc độ nước chảy trên 3m/s hoặc nơi thủy triều lên xuống |
k= 1,2 |
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Độ sâu hố khoan từ 0m - 10m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 20m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 30m |
||||
TLH.1126 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước, hiệp khoan 0,5m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Choòng cánh tráng hợp kim cứng |
cái |
0,004 |
0,0038 |
0,0036 |
||
Mũi khoan hình xuyến gắn răng hợp kim cứng |
cái |
0,008 |
0,0076 |
0,0072 |
||
Cần xoắn |
m |
0,01 |
0,0105 |
0,0118 |
||
Cần chốt |
m |
0,0144 |
0,015 |
0,0158 |
||
Chốt cần |
cái |
0,012 |
0,0126 |
0,0132 |
||
ống chống |
m |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
||
ống mẫu xoắn |
m |
0,0025 |
0,0025 |
0,0025 |
||
ống mẫu nguyên dạng |
m |
0,0012 |
0,0012 |
0,0012 |
||
Hộp tôn 200x100 |
cái |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
Hộp gỗ |
cái |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công |
công |
3,14 |
3,23 |
3,32 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Bộ máy khoan cby-150-zub hoặc loại tương đương |
ca |
0,16 |
0,16 |
0,18 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLH.11270 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC HIỆP KHOAN 1 M
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Điều kiện áp dụng:
- Tốc độ nước chảy đến 1m/s
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Với điểu kiện phương tiện trên mặt nước (phao, phà, bè, mảng…)
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang)
Những công việc chưa tính vào định mức:
- Các công tác thí nghiệm trong lỗ khoan
- Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao phà, xà lan, tàu thuyền….)
Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức Nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên |
k = 1,2 |
- Đường kính lỗ khoan >160mm |
k = 1,1 |
- Khoan không lấy mẫu |
k = 0,8 |
- Tốc độ nước chảy trên 1m/s đến 2m/s |
k= 1,1 |
- Tốc độ nước chảy trên 2m/s đến 3m/s |
k= 1,15 |
- Tốc độ nước chảy trên 3m/s hoặc nơi thủy triều lên xuống |
k= 1,2 |
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Độ sâu hố khoan từ 0m - 10m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 20m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 30m |
||||
TLH.1127 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước, hiệp khoan 1m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Choòng cánh tráng hợp kim cứng |
cái |
0,004 |
0,0038 |
0,0036 |
||
Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng |
cái |
0,008 |
0,0076 |
0,0072 |
||
Cần xoắn |
m |
0,01 |
0,0105 |
0,011 |
||
Cần chốt |
m |
0,0144 |
0,015 |
0,016 |
||
Chốt cần |
cái |
0,012 |
0,0126 |
0,0132 |
||
ống chống |
m |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
||
ống mẫu xoắn |
m |
0,0025 |
0,0025 |
0,0025 |
||
Ống mẫu nguyên dạng |
m |
0,0012 |
0,0012 |
0,0012 |
||
Hộp tôn 200x100 |
cái |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu |
cái |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,95 |
3,04 |
3,21 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Bộ máy khoan cby-150-zub hoặc loại tương đương |
ca |
0,13 |
0,13 |
0,16 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLH.11280 KHOAN GUỒNG XOẮN CÓ LẤY MẪU Ở DƯỚI NƯỚC HIỆP KHOAN 1,5 M
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, vận chuyển nội bộ công trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Điều kiện áp dụng:
- Tốc độ nước chảy đến 1m/s
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm
- Với điểu kiện phương tiện trên mặt nước (phao, phà, bè, mảng…)
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang)
Những công việc chưa tính vào định mức:
- Các công tác thí nghiệm trong lỗ khoan
- Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao phà, xà lan, tàu thuyền….)
Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức Nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên |
k = 1,2 |
- Đường kính lỗ khoan >160mm |
k = 1,1 |
- Khoan không lấy mẫu |
k = 0,8 |
- Tốc độ nước chảy trên 1m/s đến 2m/s |
k= 1,1 |
- Tốc độ nước chảy trên 2m/s đến 3m/s |
k= 1,15 |
- Tốc độ nước chảy trên 3m/s hoặc nơi thủy triều lên xuống |
k= 1,2 |
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Độ sâu hố khoan từ 0m - 15m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 30m |
||||
TLH.1128 |
Khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước, hiệp khoan 1,5m |
Vật liệu |
|
|
|
Choòng cánh tráng hợp kim cứng |
cái |
0,004 |
0,004 |
||
Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng |
cái |
0,008 |
0,008 |
||
Cần xoắn |
m |
0,01 |
0,0105 |
||
Cần chốt |
m |
0,0144 |
0,0151 |
||
Chốt cần |
cái |
0,012 |
0,0144 |
||
Ống chống |
m |
0,06 |
0,06 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,02 |
0,02 |
||
ống mẫu xoắn |
m |
0,0025 |
0,0025 |
||
Ống mẫu nguyên dạng |
m |
0,001 |
0,001 |
||
Hộp tôn 200x100 |
cái |
0,2 |
0,2 |
||
Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu |
cái |
0,007 |
0,007 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,001 |
0,001 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,55 |
2,66 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương đương |
ca |
0,09 |
0,104 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
TLH.11290 CÔNG TÁC KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa
- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.
- Làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m3) và lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử máy
- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.
- Đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan mới.
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu, nghiệm thu, bàn giao.
Điều kiện áp dụng:
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang)
- Đường kính lỗ khoan đến 150mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Địa hình nền khoan khô giáo
- Chống ống ≤ 50% chiều sâu lỗ khoan
- Lỗ khoan rửa bằng nước lã
- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước ≤ 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.
Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau:
- Khoan ngang k = 1,5
- Khoan xiên k = 1,2
- Đường kính lỗ khoan <150 mm - 250 mm k = 1,1
- Đường kính lỗ khoan > 250 mm k = 1,2
- Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan k= 1,05
- Hiệp khoan >0,5m k = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét k = 1,05
- Khoan khô k = 1,15
- Khoan bằng máy khoan CBY-150-ZUB hoặc loại tương tự k= 0,7
Trường hợp khoan không ống chống, khoan không lấy mẫu được điều chỉnh như sau:
- Khoan không ống chống: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,85 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống chống, đầu nối ống chống.
- Khoan không lẫy mẫu: Định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 0,8 và loại bỏ định mức hao phí vật liệu ống mẫu đơn, ống mẫu kép, hộp nhựa đựng mẫu.
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 30m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 60m |
||
Công trình đất |
Công trình bê tông |
Công trình đất |
Công trình bê tông |
||||
TLH.1129 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim |
cái |
0,07 |
0,35 |
0,063 |
0,315 |
||
Cần khoan |
m |
0,015 |
0,04 |
0,016 |
0,042 |
||
Đầu nối cần |
bộ |
0,005 |
0,014 |
0,0052 |
0,0147 |
||
Ống chống (ống vách) |
m |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,01 |
0,007 |
0,01 |
0,007 |
||
Ống mẫu đơn |
m |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
||
Ống mẫu kép |
cái |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
||
Hộp gỗ đựng mẫu |
cái |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
1,76 |
3,59 |
1,86 |
3,77 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự |
ca |
0,09 |
0,33 |
0,09 |
0,36 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 100m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 150m |
||
Công trình đất |
Công trình bê tông |
Công trình đất |
Công trình bê tông |
||||
TLH.1129 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim |
cái |
0,056 |
0,28 |
0,045 |
0,245 |
||
Cần khoan |
m |
0,017 |
0,044 |
0,018 |
0,046 |
||
Đầu nối cần |
bộ |
0,0055 |
0,015 |
0,0057 |
0,016 |
||
Ông chống (ống vách) |
m |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,01 |
0,007 |
0,01 |
0,007 |
||
Ống mẫu đơn |
m |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
||
Ống mẫu kép |
cái |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
||
Hộp gỗ đựng mẫu |
cái |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,03 |
4,13 |
2,09 |
4,46 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương đương |
ca |
0,10 |
0,39 |
0,11 |
0,43 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
5 |
6 |
7 |
8 |
TLH.11400 KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa.
- Xác định vị trí và cao độ miệng lỗ khoan.
- Lắp ráp thiết bị khoan, chạy thử máy.
- Tiến hành công tác khoan, thu thập các tài liệu địa chất và các loại mẫu.
- Đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường và di chuyển sang lỗ khoan khác
- Mô tả địa chất công trình và địa chất thuỷ văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao
Điều kiện áp dụng:
- Ống chống 10% chiều sâu lỗ khoan.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nước)
- Tốc độ nước chảy đến 1m/s
- Đường kính lỗ khoan đến 150mm
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m
- Lỗ khoan rửa bằng nước
- Định mức được xác định với điều kiện phi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước (phao, phà, bè mảng…)
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên nhiên.
Những công việc chưa tính vào định mức:
- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan.
- Hao phí vật liệu, nhân công, máy thí công cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương tiện nổi như phao, phà, xà lan, bè mảng...).
Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức Nhân công và máy được nhân với hệ số sau:
- Khoan xiên |
k = 1,2 |
- Đường kính lỗ khoan >150mm đến 250mm |
k= 1,1 |
- Đường kính lỗ khoan > 250mm |
k= 1,2 |
- Khoan không lấy mẫu |
k= 0,8 |
- Hiệp khoan >0,5m |
k = 0,9 |
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét |
k = 1,05 |
- Khoan khô |
k = 1,15 |
- Tốc độ nước chảy trên 1m/s đến 2m/s |
k= 1,1 |
- Tốc độ nước chảy trên 2m/s đến 3m/s |
k= 1,15 |
- Tốc độ nước chảy trên 3m/s hoặc nơi thủy triều lên xuống |
k= 1,2 |
- Khoan bằng máy khoan CBY-150-ZUB hoặc loại tương đương |
k= 0,7 |
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 30m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 60m |
||
Công trình đất |
Công trình bê tông |
Công trình đất |
Công trình bê tông |
||||
TLH.1140 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu dưới nước |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim |
cái |
0,07 |
0,35 |
0,063 |
0,315 |
||
Cần khoan |
m |
0,018 |
0,048 |
0,019 |
0,05 |
||
Đầu nối cần |
bộ |
0,006 |
0,017 |
0,0063 |
0,017 |
||
Ống chống |
m |
0,06 |
0,05 |
0,06 |
0,05 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,02 |
0,017 |
0,02 |
0,017 |
||
Ống mẫu đơn |
m |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
||
Ống mẫu kép |
cái |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
||
Hộp gỗ |
cái |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,61 |
5,19 |
2,73 |
5,48 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự |
ca |
0,01 |
0,39 |
0,11 |
0,43 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 100m |
Độ sâu hố khoan từ 0m - 150m |
||
Công trình đất |
Công trình bê tông |
Công trình đất |
Công trình bê tông |
||||
TLH.1140 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu dưới nước |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim |
cái |
0,056 |
0,28 |
0,045 |
0,245 |
||
Cần khoan |
m |
0,02 |
0,053 |
0,018 |
0,046 |
||
Đầu nối cần |
bộ |
0,0066 |
0,019 |
0,0057 |
0,016 |
||
Ống chống |
m |
0,06 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
||
Đầu nối ống chống |
cái |
0,02 |
0,017 |
0,01 |
0,007 |
||
Ống mẫu đơn |
m |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
||
Ống mẫu kép |
cái |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
0,002 |
||
Hộp gỗ |
cái |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
Gỗ nhóm V |
m3 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
0,0035 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,9 |
5,93 |
2,97 |
6,29 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Bộ máy khoan cby - 150 - zub hoặc loại tương đương |
ca |
0,12 |
0,51 |
0,13 |
0,52 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
5 |
6 |
7 |
8 |
TLH.11500 KHẢO SÁT VẼ BÌNH ĐỒ LÒNG HỒ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, lập phương án khảo sát, chuẩn bị dụng cụ, vật tư trang thiết bị.
- Công tác khống chế đo vẽ: Toàn bộ từ khâu chọn điểm đo góc, đo cạnh, tính toán bình sai lưới tam giác nhỏ, đường chuyền kinh vĩ, đường chuyền toàn đạc, thuỷ chuẩn đo vẽ.
- Đo vẽ chi tiết: Chấm vẽ lưới tạo ô vuông, bồi bản vẽ, lên toạ độ điểm đo vẽ, đo vẽ chi tiết bản đồ bằng phương pháp toàn đạc, bàn bạc. Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp nội suy, ghép biên tu sửa bản đồ gốc, kiểm tra hoàn chỉnh công tác nội, ngoại nghiệp, can in, đánh máy, nghiệm thu và bàn giao.
Những công việc chưa được tính vào mức:
- Công tác thi công phương tiện nổi (tàu, thuyền, phao, phà).
Đơn vị tính: 100ha
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Hồ theo đập lớn Tỷ lệ 1/10.000 đường đồng mức 5m |
Hồ theo đập vừa Tỷ lệ 1/5000 Đường đồng mức 2m |
Hồ theo đập nhỏ Tỷ lệ 1/1000 đường đồng mức 1m |
||||
TLH.1150 |
Khảo sát vẽ bình đồ lòng hồ |
Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc gỗ 4x4x30 |
cọc |
8 |
13 |
35 |
||
Sổ đo |
quyển |
1,0 |
2 |
20 |
||
Giấy vẽ bản đồ (50x50) |
tờ |
0,25 |
0,4 |
5 |
||
Bản gỗ 60x60 |
cái |
0,1 |
0,3 |
4 |
||
Vật liệu khác |
% |
15 |
15 |
15 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
34,2 |
95 |
399 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
- Theo 020 |
ca |
0,47 |
1,12 |
8,8 |
||
- Ni 030 |
ca |
0,29 |
0,7 |
3,2 |
||
- Dalta 020 |
ca |
2,25 |
6,0 |
32 |
||
- Bộ đo mia bala |
ca |
0,5 |
0,8 |
9,6 |
||
- Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLH.12220 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐỘ CHẶT CỦA ĐẤT ĐỒNG CHẤT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm (phao, phễu, cát chuẩn ...v v).
- Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.
- Lấy mẫu ngoài hiện trường (trước hoặc sau khi tiến hành thí nghiệm hiện trường) để đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tốt nhất làm cơ sở xác định hệ số đầm chặt K.
- Tính toán, lập báo cáo, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.1222 |
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu độ chặt của đất đồng chất |
Vật liệu |
|
|
- Phao thử độ chặt |
bộ |
0,01 |
||
- Dao vòng hợp kim |
cái |
0,02 |
||
- Dao gạt đất |
cái |
0,05 |
||
- Thùng đựng nước |
cái |
0,002 |
||
- Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Cân kỹ thuật |
ca |
1,8 |
||
- Tủ sấy |
ca |
1,8 |
||
|
1 |
TLH.12230 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐỘ CHẶT CỦA ĐẤT DĂM SẠN HOẶC ĐÁ CẤP PHỐI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm (phao, phễu, cát chuẩn ...v v).
- Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm, thu thập kết quả thí nghiệm.
- Lấy mẫu ngoài hiện trường (trước hoặc sau khi tiến hành thí nghiệm hiện trường) để đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tốt nhất làm cơ sở xác định hệ số đầm chặt K.
- Tính toán, lập báo cáo, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính: 1 điểm thí nghiệm
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.1223 |
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu độ chặt của đất dăm sạn hoặc đá cấp phối |
Vật liệu |
|
|
- Phễu rót cát |
bộ |
0,01 |
||
- Cuốc chim |
cái |
0,02 |
||
- Xẻng |
cái |
0,05 |
||
- Ống đong thủy tinh 1000ml |
cái |
0,09 |
||
- Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
3 |
||
Máy thi công |
|
|
||
- Cân kỹ thuật |
ca |
1,8 |
||
- Tủ sấy |
ca |
1,8 |
||
|
1 |
TLH.12300 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG (KIỂM TRA HIỆN TRẠNG CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÚC)
KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÔNG PHÁ HỦY
KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÁ HỦY
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan BT 0,62kw đường kính d 24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan BT 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều sâu khoan (m) |
|||
≤20 |
≤25 |
≤30 |
≤35 |
||||
TLH.1232 |
Thí nghiệm khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan ≤70mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim Ф70mm |
cái |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
||
Mũi khoan hợp kim Ф24mm |
cái |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
||
Vật liệu khác |
% |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
||
Nhân công 3,7/7 |
công |
0,18 |
0,19 |
0,20 |
0,21 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan BT 0,6KW |
ca |
0,054 |
0,056 |
0,059 |
0,062 |
||
Máy khoan BT 1,5KW |
ca |
0,098 |
0,123 |
0,148 |
0,172 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan BT 0,62kw đường kính d 24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan BT 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều sâu khoan(m) |
|||
≤20 |
≤25 |
≤30 |
≤35 |
||||
TLH.1233 |
Thí nghiệm khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan >70mm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim Ф70mm |
cái |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
||
Mũi khoan hợp kim Ф24mm |
cái |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
||
Vật liệu khác |
% |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
||
Nhân công 3,7/7 |
công |
0,18 |
0,19 |
0,20 |
0,21 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan BT 0,6KW |
ca |
0,054 |
0,056 |
0,059 |
0,062 |
||
Máy khoan BT 1,5KW |
ca |
0,107 |
0,135 |
0,163 |
0,189 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
TLH.12340 THÍ NGHIỆM ÉP MẪU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhận và kiểm tra mẫu (đã qua gia công cắt gọt) theo đúng yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Mẫu khoan đường kính Ф100 (m) |
Mẫu khoan đường kính Ф150 (m) |
||||
TLH.1234 |
Thí nghiệm ép mẫu bê tông |
Vật liệu |
|
|
|
Điện năng |
kWh |
0,59 |
0,66 |
||
Nhân công 6/7 |
công |
1,93 |
2,15 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy nén thủy lực 125 tấn |
ca |
0,034 |
0,038 |
||
|
1 |
2 |
TLH.12360 KIỂM TRA VẾT NỨT TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG, BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Quan sát đánh giá chất lượng bề mặt bê tông và xác định vị trí vết nứt. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Chuẩn bị bề mặt để kiểm tra. Đo bề rộng và chiều sâu vết nứt theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1vết nứt
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Xác định chiều sâu vết nứt |
Xác định bề rộng vết nứt |
||||
TLH.1236 |
Thí nghiệm kiểm tra vết nứt của cấu kiện BT và BTCT tại hiện trường |
Vật liệu |
|
|
|
Điện năng |
kWh |
1,00 |
1,00 |
||
Mỡ bôi trơn |
kg |
0,20 |
|
||
Đá mài |
viên |
1,00 |
|
||
Vật liệu khác |
% |
|
2,00 |
||
Nhân công 6/7 |
công |
6,5 |
4,0 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Kính phóng đại đo bề rộng vết nứt |
ca |
|
0,313 |
||
Máy siêu âm đo chiều sâu vết nứt |
ca |
0,563 |
|
||
Máy khác |
% |
2,00 |
2,00 |
||
|
1 |
2 |
TLH.12400 THÍ NGHIỆM MẪU KHOAN
TLH.12410 THÍ NGHIỆM GIA CÔNG CẮT MẪU KHOAN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo qui trình, tính toán xử lý số liệu và in kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.1241 |
Thí nghiệm gia công cắt mẫu khoan |
Vật liệu |
|
|
Điện năng |
kWh |
14,3 |
||
Lưỡi cắt |
viên |
0,15 |
||
Vật liệu khác |
% |
2,00 |
||
Nhân công 6/7 |
công |
3,20 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt mẫu khoan |
ca |
0,325 |
||
Máy khác |
% |
2,00 |
||
|
1 |
TLH.12420 THÍ NGHIỆM THỬ MẪU NÕN KHOAN SAU KHI GIA CÔNG THEO YÊU CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhận và kiểm tra mẫu (đã qua gia công cắt gọt) theo đúng yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Công tác thí nghiệm |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Độ chống thấm nước của bê tông |
Độ không xuyên nước của bê tông |
||||
TLH.1242 |
Thí nghiệm thử mẫu nõn khoan sau khi gia công theo yêu cầu |
Vật liệu |
|
|
|
Dầu cặn |
lit |
|
0,30 |
||
Điện năng |
kWh |
42,52 |
6,43 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
2,0 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,2 |
16,50 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Tủ sấy |
ca |
2,3 |
0,5 |
||
Máy thử độ chống thấm |
ca |
8,0 |
2,0 |
||
Máy khác |
% |
5 |
2,0 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú: Riêng chỉ tiêu độ chống thấm nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.
TLH.12530 KIỂM TRA MÁY ĐÓNG MỞ VÀ THIẾT BỊ NÂNG HẠ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của máy đóng mở và thiết bị nâng hạ.
- Đo kiểm tra tốc độ đóng, mở so với thiết kế.
- Kiểm tra độ ổn định, rung động của thiết bị.
- Kiểm tra hành trình đóng hết, mở hết.
- Kiểm tra tình trạng làm việc của hệ thống.
- Kiểm tra làm việc của hệ thống điều khiển bằng tay.
- Đối chiếu kiểm tra với yêu cầu thiết kế và quy trình vận hành.
- In ấn và bàn giao kết quả kiểm tra.
Đơn vị tính: 1 cửa van
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.1253 |
Kiểm tra máy đóng mở và thiết bị nâng hạ |
Nhân công |
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
3 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ bấm giây |
cái |
0,02 |
||
Máy đo độ rung động |
cái |
0,02 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
1 |
TLH.20000 XÂY DỰNG VÀ THÍ NGHIỆM MÔ HÌNH THỦY LỰC
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán công tác xây dựng và thí nghiệm mô hình thủy lực công trình (sau đây gọi tắt là định mức thí nghiệm thủy lực) là mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy để hoàn thành một nội dung công tác xây dựng hoặc thí nghiệm từ khâu chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu... cho đến khi kết thúc.
Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc thí nghiệm. Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí vật liệu chính.
Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân, kỹ sư trực tiếp và công nhân phục vụ công tác xây dựng hoặc thí nghiệm. Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân, kỹ sư tham gia thực hiện.
Mức hao phí máy thi công: Là số ca máy và thiết bị chính dùng trong xây dựng và thí nghiệm. Một số loại máy và thiết bị phụ khác như: kim đo, máy quay video, máy ảnh, máy in… phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc thí nghiệm được tính theo tỷ lệ % của máy và thiết bị chính.
a. Định mức chi phí thiết kế, bố trí mô hình khu thí nghiệm.
Định mức chi phí thiết kế, bố trí mô hình khu thí nghiệm (sau đây gọi tắt là Định mức thiết kế mô hình) là mức chi phí tối đa cần thiết để hoàn thành toàn bộ công tác thiết kế bao gồm: chi phí thiết kế chi tiết mô hình; chi phí thu thập, nghiên cứu tài liệu để xây dựng mô hình và chi phí thiết kế bố trí khu thí nghiệm. Chi phí thiết kế bố trí khu thí nghiệm bao gồm các công việc như định vị cao độ mốc, tính toán chuyển đổi cao độ ra mô hình, đo kiểm tra một số cao độ (sâu nhất, cao nhất, đỉnh tường, cửa nước xuống bể), tạo mốc, đánh dấu; lên địa hình từ bản đồ, lựa chọn bố trí các mặt cắt lên địa hình vào bản vẽ, lấy tọa độ, cao độ khoảng cách của các mặt cắt, điểm đo địa hình, lập bảng tính chuyển đổi ra các kích thước và cao độ mô hình; định vị tim tuyến dọc, tim ngang công trình; định vị mặt cắt địa hình, chuyển tọa độ mặt cắt địa hình từ bản vẽ ra mô hình; lập đề cương dự toán công tác xây dựng và thí nghiệm mô hình thủy lực công trình.
Định mức chi phí thiết kế mô hình tính bằng 6% của tổng các chi phí trực tiếp xây dựng và thí nghiệm mô hình (chi phí xây dựng mô hình, chi phí thí nghiệm).
b. Định mức công tác gia công chế tạo đầu mối mô hình:
Hao phí nhân công trong công tác gia công chế tạo mô hình công trình đầu mối được tính với tỷ lệ mô hình λ ≤ 25. Nếu λ > 25 thì hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số K như sau:
25 < λ ≤ 35 , K = 1,1
35 < λ ≤50 , K = 1,25
λ > 50 , K = 1,4
- Khi gia công chế tạo mô hình công trình đầu mối theo phương án sửa đổi hoặc hoàn thiện thì chi phí được nhân với hệ số tối đa K = 0,7.
c. Định mức thí nghiệm thủy lực:
- Định mức thí nghiệm thủy lực tính cho một nội dung thí nghiệm với 3 cấp lưu lượng, lưu lượng thiết kế trên mô hình là 60l/s, dòng chảy qua công trình là dòng ổn định. Nếu điều kiện thí nghiệm khác với quy định này thì định mức thí nghiệm mô hình thủy lực được điều chỉnh như sau:
+ Khi một nội dung thí nghiệm phải thí nghiệm với số cấp lưu lượng lớn (hoặc nhỏ) hơn 3 thì cứ tăng thêm (hoặc giảm đi) một cấp lưu lượng, định mức được tăng thêm (hoặc giảm đi) 20% định mức.
+ Khi lưu lượng thiết kế (Q) trên mô hình lớn (hoặc nhỏ) hơn 60l/s thì cứ tăng thêm (hoặc giảm đi) 20l/s, định mức được tăng thêm (hoặc giảm đi) tương ứng là 5 % định mức.
- Định mức thí nghiệm thủy lực tính cho thí nghiệm trên mô hình tổng thể.
Trường hợp thí nghiệm trên mô hình mặt cắt thì định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,7.
- Định mức thí nghiệm xác định diễn biến mực nước đã biết trước lưu lượng Q thì định mức được nhân với hệ số K = 0,5.
- Định mức thí nghiệm xác định khả năng tháo qua công trình là tràn tự do không cửa van thì định mức được nhân với hệ số K = 0,7.
- Định mức thí nghiệm xác định trường lưu tốc dòng chảy trung bình với số mặt cắt đo trên toàn tuyến ≥ 10, số thủy trực trung bình trên một mặt cắt ≥ 3 và số điểm đo trên một thủy trực ≥ 3. Nếu số mặt cắt đo trên toàn tuyến < 10 thì cứ giảm đi một mặt cắt, định mức giảm đi tương ứng là 8%. Nếu số thủy trực trung bình trên một mặt cắt <3 thì cứ giảm đi một thủy trực, định mức được giảm đi tương ứng là 2,5%.
Nếu xác định lưu tốc mạch động của dòng chảy thì hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số K = 1,3.
- Định mức thí nghiệm đo áp suất trung bình của dòng chảy tính toán trong điều kiện bình thường. Nếu đo áp suất mạch động của dòng chảy thì hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 1,3.
- Định mức thí nghiệm xác định diễn biến mực nước với số mặt cắt đo trên toàn tuyến ≥ 10, số thủy trực trung bình một mặt cắt ≥ 3. Nếu khác với quy định này thì được điều chỉnh tương tự như định mức thí nghiệm xác định trường lưu tốc dòng chảy trung bình (điểm đ).
- Khi thí nghiệm với dòng không ổn định thì định mức được nhân với hệ số K = 1,2.
- Khi thí nghiệm nhiều nội dung trên một lần mở nước thì định mức phải giảm đi một tỷ lệ phần trăm (%) tương ứng như sau:
+ Từ 1 đến 2 nội dung: không giảm
+ Từ 3 đến 6 nội dung: giảm 1% định mức
+ Từ 7 đến 10 nội dung: giảm 2% định mức
+ Trên 10 nội dung: giảm 3% định mức
- Khi thí nghiệm lòng mềm (thí nghiệm xác định bồi lắng hoặc xói lở lòng dẫn) thì định mức được điều chỉnh như sau:
+ Thí nghiệm với từng cấp lưu lượng, thí nghiệm chờ cho xói ổn định rồi đo các thông số thủy lực cần thiết sau đó tháo cạn nước để đo địa hình lòng xói, đo xong phải xúc dọn vật liệu xói, làm lại địa hình bằng vật liệu xói mới thì mỗi cấp lưu lượng được tính như một phương án độc lập và hao phí nhân công được nhân với hệ số K điều chỉnh như sau:
Với cấp lưu lượng đầu: K = 0,6
Với cấp lưu lượng tiếp theo: K = 0,5
+ Nếu sau một cấp lưu lượng thí nghiệm, chờ cho xói ổn định rồi đo các thông số thủy lực cần thiết sau đó tháo cạn nước để đo xói; đo xong mở nước để thí nghiệm tiếp cho cấp lưu lượng tiếp theo (không phải làm lại địa hình - xói tích lũy) thì hao phí nhân công được nhân với hệ số K điều chỉnh như sau:
Với cấp lưu lượng đầu: K= 0,6
Với cấp lưu lượng tiếp theo: K = 0,4
+ Nếu sau một cấp lưu lượng thí nghiệm, chờ cho xói ổn định rồi đo các thông số thủy lực cần thiết, đo chiều sâu xói tại một số điểm quan trọng sau đó mở nước để thí nghiệm tiếp cho cấp lưu lượng tiếp theo cứ như vậy cho đến hết tổ hợp mới tháo cạn nước để đo xói thì hao phí nhân công được nhân với hệ số K điều chỉnh như sau:
Với cấp lưu lượng đầu: K= 0,6
Với cấp lưu lượng tiếp theo: K = 0,3
d. Công tác phá dỡ mô hình: Công tác phá dỡ mô hình, dọn dẹp trả lại mặt bằng sau khi kết thúc thí nghiệm. Định mức dự toán cho công tác phá dỡ, áp dụng định mức dự toán xây dựng hiện hành để tính toán.
đ. Thu hồi vật liệu: Khi phá dỡ mô hình, một số loại vật liệu có thể thu hồi để sử dụng lại như kính hữu cơ (có kích thước ≥ 0,5mx0,5m), sắt thép, cát đắp mô hình, bảng đo áp, cửa cuốn, các kết cấu đúc sẵn.v.v. Giá trị thu hồi các loại vật liệu này được tính bình quân bằng 20% giá trị ban đầu. Giá trị thu hồi vật liệu được khấu trừ vào chi phí xây dựng mô hình.
e. Công tác xây dựng và thí nghiệm mô hình thủy lực được tính toán trong điều kiện mô hình thí nghiệm có mái che. Trong trường hợp không có mái che thì chủ đầu tư báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét điều chỉnh định mức cho phù hợp.
TLH.21000 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG
TLH.21110 XÂY TƯỜNG BAO, TƯỜNG CHỐNG THẤM KHU THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, lên ga cắm tuyến xác định vị trí xây. Trộn vữa, xây tường bao, tường chống thấm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2111 |
Xây tường bao, tường chống thấm khu thí nghiệm |
Vật liệu |
|
|
Gạch đất sét nung (6,5x10x5x22) cm |
viên |
550 |
||
Vữa |
m3 |
0,31 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,6 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy trộn 80l |
ca |
0,037 |
||
|
1 |
TLH.21120 XÂY KHUNG BỆ ĐỠ MÔ HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, lên ga cắm tuyến xác định vị trí xây. Trộn vữa, xây khung bệ đỡ đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2112 |
Xây khung bệ đỡ mô hình |
Vật liệu |
|
|
Gạch đất sét nung (6,5x10,5x22) cm |
viên |
550 |
||
Vữa |
m3 |
0,333 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
5,4 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy trộn vữa 80l |
ca |
0,039 |
||
|
1 |
TLH.21130 TRÁT TƯỜNG BAO, TƯỜNG CHỐNG THẤM, BỆ ĐỠ MÔ HÌNH THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu. Trộn vữa, trát vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2113 |
Trát tường bao, tường chống thấm, bệ đỡ mô hình |
Vật liệu |
|
|
Vữa |
m3 |
0,023 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,23 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy trộn 150l |
ca |
0,003 |
||
|
1 |
TLH.21140 ĐẮP CÁT TẠO MẶT BẰNG CHO KHU THÍ NGHIỆM MÔ HÌNH THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Vận chuyển cát bằng thủ công đến nơi đắp trong phạm vi 50m; đo đạc cắm mốc xác định các vị trí đắp. Đắp cát, tưới nước và đầm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2114 |
Đắp cát tạo mặt bằng cho khu thí nghiệm mô hình thủy lực |
Vật liệu |
|
|
Cát đen |
m3 |
1,22 |
||
Nước |
m3 |
0,4 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
1,867 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Đầm cóc |
ca |
0,12 |
||
Máy bơm nước 0,55kw |
ca |
0,44 |
Ghi chú: Khối lượng đắp cát tạo mặt bằng đo tại nơi đắp
TLH.21150 ĐẮP TẠO DÁNG SƠ BỘ MÔ HÌNH KHU THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị tài liệu, vật tư, máy móc. Chọn mặt cắt địa hình để tạo dáng sơ bộ, chuyển đổi vị trí và cao độ điểm đo từ bản vẽ ra mô hình. Tính chuyển đổi cao độ mô hình, căng dây, cắm cọc, đo cao độ, san cát tạo dáng sơ bộ mô hình. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m2 mặt bằng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2115 |
Đắp tạo dáng sơ bộ mô hình khu thí nghiệm |
Nhân công |
|
|
Công nhân 3/7 |
công |
0,2 |
||
Kỹ sư 4,5/9 |
công |
0,3 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Đầm cóc |
ca |
0,06 |
||
Máy thủy bình |
ca |
0,1 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
1 |
TLH.22000 CÔNG TÁC XÂY DỰNG, CHẾ TẠO MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM
TLK.22110 TRÁT MẶT BẰNG MÔ HÌNH THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, máy móc dụng cụ; đo đạc kiểm tra các đầu cọc, các mốc định vị. San gạt cát hoàn chỉnh mặt bằng trước khi trát (mặt bằng thấp hơn các đầu cọc 3cm). Trộn vữa, trát mặt bằng mô hình dày 3cm bảo đảm yêu cầu kỹ thuật thiết kế mô hình. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m2 mặt bằng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2211 |
Trát mặt bằng mô hình thủy lực |
Vật liệu |
|
|
Vữa |
m3 |
0,035 |
||
Xi măng |
kg |
0,301 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
1,25 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy trộn 80l |
ca |
0,004 |
||
|
1 |
TLH.22120 ĐẮP CÁC CHI TIẾT, CÁC CÔNG TRÌNH BẰNG VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ. Định vị các vị trí bằng máy kinh vĩ, làm khuôn cho các chi tiết cong. Đắp, trát đánh bóng, mài nhẵn các chi tiết, công trình (tương tự) bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đắp tường cánh, tường biên và các chi tiết cong bằng vữa xi măng |
Đắp hố xói cứng, bờ kênh có cơ và các chi tiết gấp khúc bằng vữa xi măng |
TLH.2212 |
Đắp các chi tiết, các công trình bằng vữa xi măng |
Vật liệu |
|
|
|
Vữa XM |
m3 |
0,053 |
0,053 |
||
Xi măng PC30 (PCB30) |
kg |
0,452 |
0,452 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 5/7 |
công |
3,75 |
3,125 |
||
Kỹ sư 4,5/9 |
công |
1,5 |
1 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy kinh vĩ |
ca |
2 |
0,5 |
||
Máy trộn 80l |
ca |
0,0061 |
0,0061 |
||
|
1 |
2 |
TLH.22130 CÔNG TÁC ĐẮP MÔ HÌNH LÒNG XÓI
CÔNG TÁC ĐẮP VẬT LIỆU XÓI RỜI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ. Vận chuyển vật liệu đã được gia công vào mô hình trong phạm vi 50m. San, đắp từng lớp vật liệu và đầm nhẹ bằng tay cho đến khi bằng đầu cọc. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2213 |
Công tác đắp vật liệu xói rời mô hình lòng xói |
Nhân công 4/7 |
công |
8,75 |
|
1 |
CÔNG TÁC ĐẮP VẬT LIỆU XÓI DÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ và máy móc. Xúc, vận chuyển từng loại vật liệu khô đã được gia công đổ vào máy trộn theo tỉ lệ, vận chuyển vật liệu ra vị trí đắp trong phạm vi 50m, san vật liệu và đầm nền, bảo dưỡng vật liệu trước khi thí nghiệm. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2213 |
Công tác đắp vật liệu xói dính mô hình lòng xói |
Nhân công 4/7 |
công |
19 |
Máy thi công |
|
|
||
Máy trộn 80l |
ca |
0,04 |
||
|
2 |
TLH.22140 GIA CÔNG VẬT LIỆU LÒNG XÓI
GIA CÔNG VẬT LIỆU XÓI DÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ. Phơi, sàng, chọn cấp phối vật liệu theo yêu cầu thiết kế. Cân, đong, trộn vật liệu theo cấp phối yêu cầu. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2214 |
Gia công vật liệu xói dính |
Vật liệu |
|
|
Đá dăm |
m3 |
4 |
||
Thạch cao/Vôi bột |
kg |
200 |
||
Xi măng |
kg |
30 |
||
Nước |
m3 |
0,3 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
21 |
||
|
1 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu xói được xác định theo hao phí thực tế của thành phần cấp phối loại vật liệu làm xói.
GIA CÔNG VẬT LIỆU XÓI RỜI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ. Phơi, sàng, chọn cấp phối vật liệu theo yêu cầu thiết kế. Cân, đong, trộn vật liệu theo cấp phối yêu cầu. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2214 |
Gia công vật liệu xói rời |
Vật liệu |
|
|
Đá dăm |
m3 |
3 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
15 |
||
|
2 |
Ghi chú: Chi phí vật liệu xói được xác định theo hao phí thực tế của thành phần cấp phối loại vật liệu làm xói.
TLH.22150 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG MÁNG KÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ. Gia công và lắp dựng theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2215 |
Gia công và lắp dựng máng kính |
Vật liệu |
|
|
Thép hình |
kg |
31,2 |
||
Kính hữu cơ dày 10mm |
m2 |
1,01 |
||
Bu lông |
bộ |
1 |
||
Gioăng cao su |
m2 |
0,15 |
||
Keo dính kết chuyên dụng |
chai |
0,5 |
||
Keo Silicol loại 150g |
tuýp |
1 |
||
Sáp ong |
kg |
0,02 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
1,36 |
||
|
1 |
TLH.23000 CÔNG TÁC GIA CÔNG CHẾ TẠO, LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM
TLH.23110 GIA CÔNG CẦU ĐO ĐẠC, GIÁ ĐO, BỆ ĐỠ, RAY TRƯỢT BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, máy móc. Gia công chế tạo các kết cấu bằng thép theo thiết kế. Sơn và hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2311 |
Gia công chế tạo cầu đo đạc, giá đo, bệ đỡ, ray trượt bằng thép |
Vật liệu |
|
|
Thép hình |
kg |
649,32 |
||
Thép tròn |
kg |
437,33 |
||
Que hàn |
kg |
24,5 |
||
Ô xy |
chai |
0,48 |
||
Đất đèn |
kg |
1,93 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
20,73 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23kw |
ca |
6,15 |
||
Máy khoan 4,5kw |
ca |
1,75 |
||
|
1 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2312 |
Lắp đặt ray trượt |
Nhân công 3/7 |
công |
16,63 |
|
1 |
TLH.23130 LẮP ĐẶT GIÁ ĐO, BỆ ĐỠ CÔNG TRÌNH.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2313 |
Lắp đặt giá đo, bệ đỡ công trình |
Nhân công 4/7 |
công |
17,5 |
|
1 |
TLH.23140 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CỬA CUỐI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ và thiết bị. Gia công chế tạo cửa cuối theo thiết kế bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Xác định vị trí cao độ, vị trí lắp đặt. Lắp đặt và hoàn thiện cửa cuối theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2314 |
Gia công và lắp đặt cửa cuối |
Vật liệu |
|
|
Gỗ nhóm 5 |
m3 |
0,1 |
||
Bu lông |
cái |
2 |
||
Thép ống D=65mm |
m |
3 |
||
Bản lề thép |
bộ |
2 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công |
|
|
||
Công nhân 3/7 |
công |
2,85 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
0,5 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy kinh vĩ |
ca |
0,25 |
||
|
1 |
TLH.23150 GIA CÔNG CHẾ TẠO BẢNG ĐO ÁP Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc. Đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa và hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: bảng (1,5x1,2) m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2315 |
Gia công chế tạo bảng đo áp |
Vật liệu |
|
|
Ống thủy tinh y tế Φ 10mm |
ống |
30 |
||
Sắt hộp làm khung |
kg |
156 |
||
Sắt hộp làm nan |
kg |
130 |
||
Que hàn |
kg |
4,46 |
||
Đá mài |
viên |
0,96 |
||
Đá cắt |
viên |
0,72 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
10 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23kw |
ca |
1,76 |
||
Máy mài 2,7kw |
ca |
1,49 |
||
Máy cắt 5kw |
ca |
1,5 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc. Xác định vị trí, san lấp tạo mặt bằng lắp bảng đo áp. Đo và chuyển đổi cao độ từ điểm đo ra bảng, đo “không” bảng, đánh dấu, định vị các điểm đo đưa vào bảng. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: bảng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2316 |
Lắp đặt bảng đo áp |
Nhân công |
|
|
Công nhân 3/7 |
công |
3 |
||
Kỹ sư 4,5/9 |
công |
3 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy kinh vĩ |
ca |
1,5 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
1 |
TLH.23170 GIA CÔNG CHẾ TẠO, LẮP ĐẶT ỐNG ĐO ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị. Đo và cắt ống theo yêu cầu. Xác định vị trí điểm đo trên máy tính; định vị ra mô hình bằng máy kinh vĩ. Rải ống, chôn ống theo yêu cầu kỹ thuật, nối ống vào ống thủy tinh và bảng đo áp. Thông khí bằng bơm và bằng thùng nhựa đựng nước loại 50 lít đặt trên cao. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 10 ống
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2317 |
Gia công chế tạo và lắp đặt ống đo áp |
Vật liệu |
|
|
Ống nhựa trong, cứng Φ = 1cm |
m |
90 |
||
Thùng nhựa 50lít |
cái |
0,2 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Công nhân 3/7 |
công |
2,25 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
1,75 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy kinh vĩ |
ca |
0,75 |
||
Máy khác |
% |
3 |
||
|
1 |
TLH.23180 GIA CÔNG GIÁ ĐO MỰC NƯỚC VÀ LƯU TỐC, LƯU HƯỚNG.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc. Cưa, cắt, hàn ghép để gia công các chi tiết. Lắp hoàn chỉnh các kết cấu vận chuyển ra mô hình. Vận hành thử, hiệu chỉnh. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2318 |
Gia công giá đo mực nước và lưu tốc, lưu hướng |
Vật liệu |
|
|
Thép hình |
kg |
1050 |
||
Ô xy |
chai |
1,6 |
||
Đất đèn |
kg |
6,5 |
||
Que hàn |
kg |
6,5 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
7,6 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23kw |
ca |
1,2 |
||
Máy cắt |
ca |
0,5 |
||
Máy khoan 4,5kw |
ca |
1,5 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
1 |
TLH.23190 GIA CÔNG BÌNH ĐO VÀ LẮP ĐẶT KIM ĐO MỰC NƯỚC CỐ ĐỊNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị. Gia công chế tạo bình đo bằng kính hữu cơ. Xác định vị trí đặt bình đo, đo cốt không của kim đo; xác định cao độ kim đo (cốt không), kết nối điểm đo trên máy tính với mô hình. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 01 bộ kim đo
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2319 |
Gia công bình đo và lắp đặt kim đo mực nước cố định |
Vật liệu |
|
|
Kính hữu cơ dày 1cm |
m2 |
0,5 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Công nhân 3/7 |
công |
3 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy kinh vĩ |
ca |
0,5 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
1 |
TLH.23200 GIA CÔNG LƯỠI MÁNG ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc. Đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn mài hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2320 |
Gia công lưỡi máng đo lưu lượng |
Vật liệu |
|
|
Thép tấm |
kg |
1050 |
||
Ô xy |
chai |
1,67 |
||
Đất đèn |
kg |
6,8 |
||
Que hàn |
kg |
6,8 |
||
Vật liệu khác |
% |
1,5 |
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
11,1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23kw |
ca |
1,38 |
||
Mắt cắt |
ca |
0,56 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
TLH.23210 LẮP ĐẶT MÁNG ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị. Lắp lưỡi máng vào bể đo lưu lượng. Định vị và lấy thăng bằng lưới máng bằng máy kinh vĩ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 máng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2321 |
Lắp đặt máng đo lưu lượng |
Vật liệu |
|
|
Vữa xi măng M100 |
m3 |
0,2 |
||
Nhân công |
|
|
||
Công nhân 5/7 |
công |
5 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy kinh vĩ |
ca |
1 |
||
|
1 |
TLH.23220 SẢN XUẤT BIỂN MÔ HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ. Cưa, cắt hàn ghép, sơn kẻ chữ hoàn thiện biển mô hình theo yêu cầu kỹ thuật lắp; đặt biển vào mô hình. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 biển
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2322 |
Sản xuất biển mô hình |
Vật liệu |
|
|
Tôn dày 2mm |
m2 |
0,5 |
||
Thép hình L3x2 |
m |
5 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Công nhân 3/7 |
công |
1 |
||
|
1 |
TLH.24000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, CHẾ TẠO ĐẦU MỐI MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH
TLH.24110 CHẾ TẠO CỤM CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI BẰNG KÍNH HỮU CƠ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ. Cưa, cắt, ghép các chi tiết công trình theo bản vẽ thiết kế mô hình. Ghép các bộ phận công trình và lắp đặt vào mô hình. Kiểm tra, hiệu chỉnh và hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hình dạng công trình |
||
Mặt cong có định hình |
Mặt cong không có định hình |
Có mặt đa giác |
||||
TLH.2411 |
Chế tạo cụm công trình đầu mối bằng kính hữu cơ |
Vật liệu |
|
|
|
|
Kính hữu cơ |
m2 |
1,2 |
1,3 |
1,15 |
||
Keo dính kết chuyên dụng |
Chai |
3 |
3 |
3 |
||
Keo 502 |
Lọ |
5 |
5 |
5 |
||
Keo silicol |
Chai |
3 |
3 |
3 |
||
Vật tư phụ |
% |
5 |
5 |
3 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Công nhân 4/7 |
công |
10 |
12,5 |
7,5 |
||
Kỹ sư 5/9 |
Công |
2 |
2,5 |
1,5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Định mức trên chưa tính đến chi phí khuôn dưỡng. Phần chi phí này sẽ được tính riêng theo bản vẽ thiết kế mô hình.
- Mặt cong không có định hình là các mặt cắt khác với mặt cắt hình tròn.
TLH.25000 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRÊN MÔ HÌNH
TLH.25010 KIỂM NGHIỆM MÔ HÌNH.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm;
- Lên ga cắm tuyến các mặt cắt và vạch dấu xác định vị trí cần đo kiểm tra vận hành bơm nước và điều chỉnh lưu lượng qua mô hình theo phương án kiểm nghiệm để kiểm tra rò rỉ, tràn nước và độ chịu tải của các chi tiết mô hình; kiểm tra điều kiện làm việc của toàn bộ mô hình, các điều kiện dòng chảy đảm bảo các điều kiện tương tự và độ chính xác của các phép đo như chiều dày lớp nước, Râynôn giới hạn…cho các cấp lưu lượng sẽ thí nghiệm; kiểm tra lại tuyến đo và vị trí các thuỷ trực và việc vận hành của các thiết bị lắp đặt;
- Thu dọn máy móc, thiết bị, vệ sinh hiện trường. Tập hợp số liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2501 |
Thí nghiệm kiểm nghiệm mô hình |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
52,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
2 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
5,1 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
3,1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,125 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
1,5 |
||
Máy thăng bằng |
ca |
1,5 |
||
Máy đo lưu tốc |
ca |
1,5 |
||
Máy tính |
ca |
4,0 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLH.25020 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG THÁO HOẶC DIỄN BIẾN MỰC NƯỚC.
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường;
- Vận hành máy bơm và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm, quan sát ghi chép đường mực nước tại các mặt cắt ngang dọc đã định trước. Xác định khả năng tháo qua công trình ứng với mực nước đã định và các thông số khác theo đúng yêu cầu của nội dung thí nghiệm;
- Thu dọn máy móc, thiết bị; Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2502 |
Thí nghiệm xác định khả năng tháo hoặc diễn biến mực nước |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
147 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
8,4 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
17,2 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
13,3 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5 kw |
ca |
0,375 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
4,2 |
||
Máy thủy bình |
ca |
4,2 |
||
Máy tính |
ca |
13,5 |
||
Máy khác |
% |
2,5 |
||
|
1 |
TLH.25030 THÍ NGHIỆM CHẾ ĐỘ THUỶ LỰC
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành thu thập, đo đạc các thông số theo đúng yêu cầu của nội dung thí nghiệm như: xác định các chế độ, hình thức chảy qua công trình; đo các thông số thuỷ lực tại các vị trí như các khu xoáy, khu chảy quẩn, khu xung áp và các vị trí đặc biệt khác. Phân tích, đánh giá, mô tả kết quả thí nghiệm và minh hoạ các chế độ này;
- Thu dọn máy móc, thiết bị; Tập hợp tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2503 |
Thí nghiệm chế độ thủy lực |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
52,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
8,0 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
13,5 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
6,1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,125 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
1,5 |
||
Máy thủy bình |
ca |
1,5 |
||
Máy đo lưu tốc |
ca |
1,5 |
||
Máy đo áp suất |
ca |
1,5 |
||
Máy tính |
ca |
10,5 |
||
Máy khác |
% |
2,0 |
||
|
1 |
TLH.25040 THÍ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ SỰ HỢP LÝ CỦA TUYẾN CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành thu thập, đo đạc xác định các thông số thủy lực như vận tốc, lưu lượng… đo đạc bình đồ dòng chảy, nghiên cứu phân tích chọn tuyến;
- Thu dọn máy móc, thiết bị; Tập hợp tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2504 |
Thí nghiệm đánh giá sự hợp lý của tuyến công trình |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
105 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
5,6 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
11,1 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
9,1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5KW |
ca |
0,375 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
3,0 |
||
Máy thủy bình |
ca |
3,0 |
||
Máy đo lưu tốc |
ca |
3,0 |
||
Máy tính |
ca |
6,0 |
||
Máy khác |
% |
3,0 |
||
|
1 |
TLH.25050 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH TRƯỜNG LƯU TỐC DÒNG CHẢY TRUNG BÌNH
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Thu thập, đo lưu tốc trung bình chi tiết cho tất cả các mặt cắt và thuỷ trực đã định ở thượng hạ lưu và trên công trình theo đúng yêu cầu của nội dung thí nghiệm.
- Thu dọn máy móc, thiết bị; Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2505 |
Thí nghiệm xác định trường lưu tốc dòng chảy trung bình |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
147 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
11,7 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
23,8 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
14,0 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,375 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
4,2 |
||
Máy đo lưu tốc |
ca |
4,2 |
||
Máy tính |
ca |
13,5 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLH.25060 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT TRUNG BÌNH CỦA DÒNG CHẢY
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị dụng cụ phương tiện thí nghiệm, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Đo xác định áp suất tại các điểm ở thượng hạ lưu và tại các vị trí định sẵn theo đúng yêu cầu của nội dung thí nghiệm;
- Thu dọn máy móc, thiết bị; Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2506 |
Thí nghiệm xác định áp suất trung bình của dòng chảy |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
87,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
7,0 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
12,5 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
7,8 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,25 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
2,5 |
||
Máy đo áp suất |
ca |
2,5 |
||
Máy tính |
ca |
7,5 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLH.25070 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC, THÔNG SỐ CỦA HIỆN TƯỢNG TIÊU NĂNG THƯỢNG HẠ LƯU:
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị dụng cụ phương tiện thí nghiệm, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành đo và ghi chép số liệu tại các điểm đo theo nội dung thí nghiệm như chiều dài, cao độ max, min dòng phun, chiều dày dòng phun, chiều rộng loe hai bên; góc sệ, góc xuống, mực nước dưới luồng phun; lưu tốc bắt đầu phun, lưu tốc trong quá trình phun, lưu tốc trước khi rơi xuống lớp nước hạ lưu; áp suất tại mũi phun, tại các răng tiêu năng nếu có, tại vị trí dòng phun đập xuống đáy hố xói; mực nước tại các vị trí cần thiết; chiều cao, chiều rộng, biên độ sóng; các sóng giao thoa trên dốc; các mực nước để khảo sát diễn biến hay biến đổi của thế năng; áp suất và áp suất mạch động,…
- Thu dọn máy móc, thiết bị; Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2507 |
Thí nghiệm xác định hình thức, thông số của hiện tượng tiêu năng thượng hạ lưu |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
87,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
6,0 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
11,7 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
7,7 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,25 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
2,5 |
||
Máy thăng bằng |
ca |
2,5 |
||
Máy đo lưu tốc |
ca |
2,5 |
||
Máy tính |
ca |
8,5 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLH.25080 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC, THÔNG SỐ CỦA HIỆN TƯỢNG NỐI TIẾP THƯỢNG HẠ LƯU
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành đo vận tốc tại một số điểm đặc trưng, xác định vị trí mặt cắt co hẹp, chiều cao, chiều dài, vị trí nước nhảy, đo vận tốc đáy tại các điểm đo theo yêu cầu nội dung thí nghiệm;
- Thu dọn máy móc, thiết bị. Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2508 |
Thí nghiệm xác định hình thức, thông số của hiện tượng nối tiếp thượng hạ lưu |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
147 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
9,0 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
18,0 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
13,8 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,375 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
4,2 |
||
Máy thăng bằng |
ca |
4,2 |
||
Máy đo lưu tốc |
ca |
4,2 |
||
Máy tính |
ca |
10,50 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLH.25090 THÍ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ XÓI LỞ LÒNG DẪN
Thành phần công việc:
- Vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành đo đạc các thông số xói lở của của lòng dẫn, các thông số biến đổi lòng dẫn của công trình theo yêu cầu của nội dung thí nghiệm;
- Thu dọn máy móc, thiết bị. Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2509 |
Thí nghiệm đánh giá xói lở lòng dẫn |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
157,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
8,0 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
16,8 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
13,8 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,375 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
4,5 |
||
Máy toàn đạc |
ca |
4,5 |
||
Máy tính |
ca |
13,5 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLH.25100 THÍ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ BỒI LẮNG LÒNG DẪN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành đo vận tốc đáy tại các điểm đặc trưng trên địa hình khu vực bồi lắng theo yêu cầu của nội dung thí nghiệm;
- Thu dọn máy móc, thiết bị; Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2510 |
Thí nghiệm đánh giá bồi lắng lòng dẫn |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
157,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
9,0 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
19,7 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
13,8 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,375 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
4,5 |
||
Máy toàn đạc |
ca |
4,5 |
||
Máy tính |
ca |
13,5 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLH.25110 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH MÔ MEN THỦY ĐỘNG TÁC DỤNG LÊN CỬA VAN KHI CỬA ĐANG VẬN HÀNH:
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành đo, xác định lực tác dụng lên cửa van theo yêu cầu của nội dung thí nghiệm;
- Thu dọn máy móc, thiết bị. Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2511 |
Thí nghiệm xác định mô men thủy động tác động lên cửa van khi cửa đang vận hành |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
87,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
7,0 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
13,5 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
8,4 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,125 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
2,5 |
||
Máy đo áp suất |
ca |
2,5 |
||
Máy tính |
ca |
8,1 |
||
Máy khác |
% |
2,0 |
||
|
1 |
TLH.25120 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ MỞ CỬA VAN
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành đo các yếu tố thủy lực khi mở cửa van, đo góc mở cửa van, đo giao động của góc mở cửa, tính toán góc mở trung bình, xác định lưu lượng qua công trình;
- Thu dọn máy móc, thiết bị. Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2512 |
Thí nghiệm xác định độ mở cửa van |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
70,0 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
9,0 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
16,4 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
7,8 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,375 |
||
Máy bơm nước 50kw |
ca |
2,0 |
||
Máy thủy bình |
ca |
2,0 |
||
Máy tính |
ca |
11,5 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành đo đạc các thông số thủy lực cần thiết. Phân tích, đánh giá quy trình đóng mở cửa van hợp lý;
- Thu dọn máy móc, thiết bị; Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2513 |
Thí nghiệm xác định các thông số đóng mở cửa van phục vụ công tác lập quy trình vận hành đối với cửa van có điều khiển |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
94,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
6,5 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
12,9 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
9,3 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,375 |
||
Máy bơm 50kw |
ca |
2,7 |
||
Máy đo lưu tốc |
ca |
2,7 |
||
Máy tính |
ca |
9,0 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLH.25140 THÍ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ XÓI LỞ, BỒI LẮNG BẰNG MÔ HÌNH LÒNG CỨNG
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, vệ sinh máng lường, kiểm tra các bộ phận, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm. Kiểm tra quan hệ Q ~ H của máng lường. Vận hành và điều chỉnh lưu lượng bơm theo yêu cầu thí nghiệm. Tiến hành đo đạc các thông số thủy lực như lưu tốc, mạch động lưu tốc, áp suất và mạch động áp suất theo đúng yêu cầu của nội dung thí nghiệm;
- Thu dọn máy móc, thiết bị. Tập hợp số liệu, tài liệu, viết báo cáo hoàn chỉnh kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 01 nội dung thí nghiệm
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.2514 |
Thí nghiệm đánh giá xói lở, bồi lắng bằng mô hình lòng cứng |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
77 |
||
Nhân công |
|
|
||
Kỹ sư chính 5/8 |
công |
9,5 |
||
Kỹ sư 5/9 |
công |
15,8 |
||
Công nhân 4/7 |
công |
9,0 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm mồi 5,5kw |
ca |
0,250 |
||
Máy bơm 50kw |
ca |
2,2 |
||
Máy thủy bình |
ca |
2,2 |
||
Máy đo áp suất |
ca |
2,2 |
||
Máy đo lưu tốc |
ca |
2,2 |
||
Máy tính |
ca |
10,25 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
||
|
1 |
TLH. 30000 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT MỐI
TLH.30010 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT SINH HỌC SINH THÁI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, trang thiết bị dụng cụ, thu thập nghiên cứu tài liệu, xác định diện tích điều tra, khảo sát.
- Điều tra khảo sát mối bằng các dấu hiệu hoạt động của mối (tổ mối nổi, các ụ đất có mối đùn, các đường mui đường đi ăn của mối, các dấu vết ăn trên cây, cỏ, phân động vật, các lỗ vũ hoá hoặc nắp phòng đợi bay.v.v.), tìm hiểu mùa vụ bay giao hoan.
- Điều tra, khảo sát mối bằng cọc nhử hoặc hố nhử mối (gia công cọc nhử, đóng cọc nhử, đào hố nhử theo đúng yêu cầu kỹ thuật.v.v. nếu cần). Theo dõi ghi chép các thông số, viết báo cáo, lập hồ sơ.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao diện tích khảo sát. Thu dọn, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 10.000m2
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Đê |
Đập |
||||
TLH.3001 |
Điều tra, khảo sát sinh học, sinh thái |
Vật liệu |
|
|
|
Búa tạ 5kg |
cái |
0,1 |
0,15 |
||
Mũi khoan |
cái |
2 |
2,5 |
||
Kích khoan |
cái |
0,1 |
0,15 |
||
Kìm vạn năng |
cái |
0,7 |
1 |
||
Địa bàn |
cái |
0,03 |
0,05 |
||
Kính lúp NiKon |
cái |
0,003 |
0,005 |
||
Thước dây 50m |
cái |
0,03 |
0,05 |
||
Giấy can |
m2 |
2,5 |
3,3 |
||
Cọc nhử (thông, bồ đề, v.v.) |
cái |
275 |
275 |
||
Thuốc nhử Glucoza |
kg |
2,2 |
2,2 |
||
Vật liệu khác |
% |
15 |
15 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
15,6 |
23,4 |
||
|
1 |
2 |
Điều kiện áp dụng:
Diện tích khảo sát sinh học, sinh thái được tính theo tiêu chuẩn về khảo sát, xử lý mối (Diện tích tính theo từng hạng mục). Định mức trên được tính cho công tác khảo sát mối đê, đập ứng với diện tích khảo sát ≤ 50.000m2 và có dùng cọc nhử. Các trường hợp khảo sát mối khác thì nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
- Các hiện trường điều tra khảo sát mối khác (khác với đê, đập) thì nhân hệ số điều chỉnh K1 sau đây.
+ Điều tra khảo sát mối mặt bằng nơi xây dựng công trình đê, đập (nền đê, đập trước khi đắp), hệ số K1 = 1,0
+ Điều tra khảo sát mối bãi lấy đất để đắp đê đập, hệ số K1 = 0,70
- Diện tích khảo sát mối > 50.000m2 thì nhân với hệ số điều chỉnh K2
+ Diện tích khảo sát mối từ > 50.000m2 ÷ ≤ 100.000m2, hệ số K2 = 0,90
+ Diện tích khảo sát mối > 100.000 m2, hệ số K2 = 0,80
- Ở các hiện trường khảo sát mối mà không cần dùng cọc nhử hoặc hố nhử mối thì định mức hao phí vật liệu không tính vật liệu làm cọc nhử và thuốc nhử Glucoza; định mức nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh K3 = 0,75.
- Nếu một hiện trường bị ảnh hưởng của nhiều yếu tố thì được nhân dồn các hệ số
Ghi chú: Cọc nhử mối là cọc làm bằng các loại gỗ mà mối ưa thích (như thông, bồ đề.v.v.). Kích thước cọc nhử Φ 40, L = 30cm. Cọc nhử được đóng thành các tuyến song song cách nhau 3 - 5m. Các cọc trong một tuyến cách nhau 5-10m và giữa các tuyến đóng so le với nhau. Hố nhử mối là các hố đào, kích thước 20 x 30 x20 (cm), trong hố đặt các mẩu gỗ mối ưa thích (như thông, bồ đề.v.v.). Các hố nhử được đào thành các tuyến song song cách nhau 3 - 5m. Các hố trong một tuyến cách nhau 5 - 10m, giữa các tuyến đào hố so le với nhau.
TLH.30020 THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư trang thiết bị dụng cụ, thăm dò thực địa và chọn điểm lấy mẫu. Phát cây dọn sạch điểm lấy mẫu (nếu cần).
- Bóc lớp phủ, lấy mẫu đất cho vào các hộp mẫu. Bàn giao cho phòng thí nghiệm
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị thí nghiệm... Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu theo quy định (độ mùn, độ ẩm, độ PH.v.v.).
- Theo dõi ghi chép, tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm, viết báo cáo kết quả thí nghiệm, lập hồ sơ.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.3002 |
Thu thập và phân tích mẫu đất |
Vật liệu |
|
|
Hộp tôn 200 x 100 |
cái |
0,16 |
||
Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400 |
cái |
0,11 |
||
Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu |
cái |
0,13 |
||
Bình hút ẩm |
cái |
0,003 |
||
Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000) ml |
cái |
0,01 |
||
Chậu thuỷ tinh |
cái |
0,01 |
||
Khay men |
cái |
0,02 |
||
Cốc thuỷ tinh |
cái |
0,01 |
||
Phễu thuỷ tinh |
cái |
0,01 |
||
Hộp nhôm |
hộp |
0,04 |
||
Cối chày đồng |
bộ |
0,001 |
||
Cối chày sứ |
bộ |
0,003 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
1,25 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Cân phân tích và cân kỹ thuật |
ca |
0,45 |
||
Lò nung |
ca |
0,5 |
||
Bếp điện |
ca |
0,5 |
||
Tủ sấy |
ca |
0,5 |
||
|
1 |
Ghi chú: Định mức trên chưa tính công bảo quản và vận chuyển mẫu từ hiện trường về phòng thí nghiệm.
TLH.30030 THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH MẪU MỐI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, trang thiết bị dụng cụ, thăm dò thực địa và chọn điểm lấy mẫu. Phát cây dọn sạch điểm lấy mẫu (nếu cần).
- Bóc lớp phủ, hoặc tạo lỗ lấy mẫu. Bắt mối cho vào lọ mẫu (từ 30-40 cá thể/mẫu). Bàn giao cho phòng thí nghiệm.
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị thí nghiệm. Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu theo quy định, lập hồ sơ mẫu, ghi sổ nhật ký về mẫu mối.
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm, viết báo cáo, lập hồ sơ.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.3003 |
Thu thập và phân tích mẫu mối |
Vật liệu |
|
|
Cồn 75º |
lít |
0,08 |
||
Formalin |
lít |
0,01 |
||
Bông |
kg |
0,001 |
||
Lọ thuỷ tinh |
lọ |
3 |
||
Dao chuyên dụng |
cái |
0,01 |
||
Kim |
cái |
0,1 |
||
Búa tạ 5kg |
cái |
0,01 |
||
Mũi khoan |
cái |
0,005 |
||
Kìm vạn năng |
cái |
0,005 |
||
Kính lúp NiKon |
cái |
0,001 |
||
Pank inoc chuyên dụng |
cái |
0,05 |
||
Vật liệu khác |
% |
15 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,1 |
||
|
1 |
Ghi chú: Định mức trên chưa tính công bảo quản và vận chuyển mẫu từ hiện trường về phòng thí nghiệm.
TLH.30040 ĐIỀU TRA THẢM THỰC VẬT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư trang thiết bị dụng cụ. Xác định phạm vi điều tra (theo quy định).
- Điều tra xác định mật độ phân bố cây, các nhóm cây, tìm hiểu tác động của con người đến thảm thực vật, xác định loài thực vật có liên quan đến mối (nếu cần), v.v.
- Ghi chép tài liệu, tổng hợp số liệu, đánh giá tương quan giữa thảm thực vật với sự tồn tại và phát triển của mối, viết báo cáo kết quả điều tra.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 10.000m2
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Đê |
Đập |
||||
TLH.3004 |
Điều tra thảm thực vật |
Vật liệu |
|
|
|
Dao chuyên dụng |
cái |
0,15 |
0,2 |
||
Địa bàn |
cái |
0,05 |
0,05 |
||
Kính lúp NiKon |
cái |
0,003 |
0,005 |
||
Thước dây 50m |
cái |
0,03 |
0,05 |
||
Thước kẹp |
cái |
0,004 |
0,006 |
||
Giấy can |
m2 |
1,5 |
2 |
||
Vật liệu khác |
% |
20 |
20 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
8 |
12,5 |
||
|
1 |
2 |
Điều kiện áp dụng:
Định mức trên được tính cho công tác điều tra thảm thực vật tại nơi xây dựng công trình đê đập mới, ứng với diện tích khảo sát ≤ 50.000m2. Các trường hợp khảo sát mối khác thì nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
+ Điều tra thảm thực vật bãi lấy đất để đắp đê đập, hệ số K1 = 0,70
+ Diện tích khảo sát > 50.000m2 thì nhân với hệ số điều chỉnh K2
- Diện tích khảo sát từ > 50.000m2 ÷ ≤ 100.000m2, hệ số K2 = 0,90
- Diện tích khảo sát > 100.000m2, hệ số K2 = 0,80
+ Nếu một hiện trường bị ảnh hưởng của nhiều yếu tố thì được nhân dồn các hệ số.
Ghi chú: Công tác điều tra thảm thực vật chỉ thực hiện khi xây dựng mới công trình đê, đập hoặc bãi lấy đất để đắp đê, đập.
TLH.30050 GIẢI PHẪU NGHIÊN CỨU CẤU TẠO TỔ MỐI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư trang thiết bị dụng cụ.
- Xác định vị trí, khống chế kích thước giải phẫu, lập các mặt cắt song song qua tổ mối. Chụp ảnh, dựng, vẽ cấu trúc thành tổ mối và bên trong tổ mối.
- Phân tích, tính toán xác định đặc thù của tổ mối và biện pháp xử lý.
- Theo dõi ghi chép, phân tích, tính toán xác định đặc thù của tổ mối và biện pháp xử lý. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m3 đất đào
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLH.3005 |
Giải phẫu nghiên cứu cấu tạo tổ mối |
Vật liệu |
|
|
Búa tạ 5kg |
cái |
0,02 |
||
Mũi khoan |
cái |
0,015 |
||
Kìm vạn năng |
cái |
0,04 |
||
Địa bàn |
cái |
0,001 |
||
Thước dây 50m |
cái |
0,01 |
||
Thước kẹp |
cái |
0,01 |
||
Kính lúp NiKon |
cái |
0,001 |
||
Giấy can |
m2 |
0,05 |
||
Vật liệu khác |
% |
15 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
2,1 |
||
|
1 |
Điều kiện áp dụng:
Định mức trên được tính trong điều kiện độ sâu tổ mối ≤ 1,5m.
Nếu độ sâu tổ mối >1,5m thì định mức được nhân với hệ số điều chỉnh K = 1,10
TLH.30060 KHẢO SÁT THĂM DÒ BẰNG RA ĐA ĐẤT
Thành phần công việc:
- Công tác ngoại nghiệp:
+ Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư trang thiết bị dụng cụ, vận chuyển đến vị trí khảo sát thăm dò (Máy chủ, ăng ten, ác qui 12v, cáp nối.v.v.)
+ Xác định vị trí thăm dò, thiết kế tuyến đo dọc và ngang. Phát cây dọn cỏ tạo diện tích khảo sát (nếu có). Chọn loại hình ăng ten phù hợp, xác định tốc độ di chuyển ăng ten. Vận hành máy, cài đặt các thông số kỹ thuật thích hợp. Tiến hành đo - lắp đặt mốc, đánh dấu vị trí - ghi nhật ký.
+ Thu dọn, bảo quản thiết bị, dụng cụ
- Công tác nội nghiệp:
+ Chuyển số liệu từ máy đo sang máy tính (đã cài đặt phần mềm Radan For Windows). Phân tích số liệu theo qui trình kỹ thuật. Viết báo cáo kết quả khảo sát thăm dò.
+ Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: 10m dài
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sử dụng ăng ten tần số |
|||
≥100MHz |
<100MHz |
||||||
Đê |
Đập |
Đê |
Đập |
||||
TLH.3006 |
Khảo sát, thăm dò bằng ra đa đất |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ác qui 12V |
cái |
0,002 |
0,003 |
0,004 |
0,006 |
||
Ác qui cho ăng ten |
m |
|
|
0,004 |
0,006 |
||
Cáp nối |
cái |
0,002 |
0,003 |
0,004 |
0,006 |
||
Ô che mưa nắng |
cái |
0,004 |
0,006 |
0,005 |
0,01 |
||
Búa tạ 5kg |
cái |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
0,1 |
||
Cần xuyên |
cái |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
||
Thước dây 50m |
cái |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,04 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,254 |
0,38 |
0,51 |
0,76 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy SIR System-10B |
ca |
0,05 |
0,08 |
0,1 |
0,16 |
||
Máy tính |
ca |
0,1 |
0,16 |
0,2 |
0,32 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú: Diện tích khảo sát thăm dò được tính theo tiêu chuẩn TCVN 8479:2010 về Công trình đê, đập - Yêu cầu kỹ thuật khảo sát mối, một số ẩn họa và xử lý mối gây hại.
TLH.30070 XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI TỔ MỐI BẰNG THIẾT BỊ DÒ ÂM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư trang thiết bị dụng cụ, vận chuyển đến vị trí.
- Xác định vị trí thăm dò, khoan tạo lỗ (f 18 - 22mm) độ sâu đến đáy khoang tổ mối. Đưa ăng ten máy dò âm sâu đến đáy lỗ khoan, theo dõi tín hiệu, ghi chép. Lắp đặt mốc, đánh dấu vị trí thăm dò. Viết báo cáo kết quả thăm dò trạng thái tổ mối.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m đo sâu
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Đê |
Đập |
||||
TLH.3007 |
Xác định trạng thái tổ mối bằng thiết bị dò âm |
Vật liệu |
|
|
|
Pin 9V |
cái |
0,1 |
0,1 |
||
Cần xuyên |
cái |
0,046 |
0,06 |
||
Búa tạ 5kg |
cái |
0,012 |
0,015 |
||
Kìm vạn năng |
cái |
0,006 |
0,008 |
||
Kích khoan |
cái |
0,008 |
0,01 |
||
Vật liệu khác |
% |
15 |
15 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,13 |
0,22 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy dò âm Sonic detetor - 3A |
ca |
0,053 |
0,07 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú: Việc xác định trạng thái tổ mối bằng thiết bị dò âm chỉ thực hiện ở khu vực khảo sát có dấu hiệu hoạt động của mối không rõ ràng hoặc dị thường, ở vị trí sát biên khu vực khảo sát tổ mối
TLI.10000 ĐỊNH MỨC CHI PHÍ THIẾT KẾ LẮP ĐẶT CƠ KHÍ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức chi phí thiết kế lắp đặt cơ khí công trình thủy lợi (Định mức) là mức chi phí tối đa cần thiết để hoàn thành toàn bộ nội dung công việc thiết kế theo quy định hiện hành.
Thiết bị, cấu kiện cơ khí công trình thủy lợi quy định trong định mức này là các thiết bị, cấu kiện cơ khí gắn kết với công trình thủy lợi (là một bộ phận, hạng mục của công trình) như cửa van, thiết bị đóng mở, lưới chắn rác, thiết bị thả phai…
Định mức bao gồm toàn bộ nội dung công tác tính toán lựa chọn thiết bị, thiết kế lắp đặt để lắp đặt thiết bị, cấu kiện cơ khí vào công trình như: máy bơm, động cơ, tời, cụm xi lanh thủy lực...
- Định mức là mức chi phí tối đa cần thiết để hoàn thành toàn bộ nội dung công việc thiết kế theo quy định hiện hành.
- Định mức đã bao gồm chi phí lập dự toán và chi phí giám sát tác giả; chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước.
- Định mức chưa bao gồm chi phí sau:
+ Khảo sát phục vụ thiết kế; đo đạc, đánh giá hiện trạng công trình phục vụ thiết kế sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng; thiết kế di dời; thiết kế biện pháp phá dỡ thiết bị cơ khí; làm mô hình;
+ Mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp; thuế giá trị gia tăng;
+ Mua bản quyền trí tuệ thiết kế;
+ Lập hồ sơ bằng tiếng nước ngoài (Khi có yêu cầu lập hồ sơ bằng tiếng nước ngoài thì bổ sung chi phí lập hồ sơ bằng tiếng nước ngoài. Chi phí lập hồ sơ bằng tiếng nước nước ngoài xác định bằng dự toán riêng).
Hướng dẫn áp dụng
a. Định mức được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) của giá trị thiết bị, cấu kiện cơ khí công trình thủy lợi (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán của công trình được duyệt. Chi phí thiết kế lắp đặt cơ khí công trình thủy lợi được xác định như sau:
CCK = GCK x NCK
trong đó:
- CCK là chi phí thiết kế lắp đặt.
- GCK là chi phí thiết bị, cấu kiện cơ khí phải mua (trước thuế VAT) theo dự toán được duyệt. Đối với thiết bị, cấu kiện cơ khí nhập khẩu tính theo giá CIF (không bao gồm chi phí vận chuyển nội địa); đơn vị tính: đồng;
- NCK là định mức chi phí thiết kế lắp đặt tại Bảng 1; đơn vị tính: tỷ lệ %;
b. Khi chi phí thiết bị cơ khí nằm trong khoảng quy mô giá trị thì định mức xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Nck: Định mức thiết kế cơ khí công trình thủy lợi ứng với quy mô giá trị thiết bị cơ khí;
- Gck: Chi phí thiết bị cơ khí công trình thủy lợi cần tính định mức chi phí thiết kế cơ khí thủy lợi;
- Gack: Chi phí thiết bị cơ khí cận trên quy mô giá trị cần tính định mức;
- Gbck: Chi phí thiết bị cơ khí cận dưới quy mô giá trị cần tính định mức;
- Nack: Định mức thiết kế cơ khí công trình thủy lợi tương ứng với Gack;
- Nbck: Định mức thiết kế cơ khí công trình thủy lợi tương ứng với Gbck;
Nếu chi phí thiết bị cơ khí lớn hơn khoảng quy mô giá trị thì xác định theo phương pháp ngoại suy hoặc lập dự toán để xác định.
c. Định mức điều chỉnh với các hệ số tăng hoặc giảm như sau:
- Thiết kế cải tạo, sửa chữa, mở rộng thì nhân với hệ số K = 1,5
- Thiết kế cơ khí cho các công trình thủy lợi xây dựng ở hải đảo thì nhân với hệ số K = 1,15.
- Sử dụng thiết kế mẫu, thiết kế điển hình thì nhân với hệ số sau:
+ Công trình thứ nhất: K = 0,36.
+ Công trình thứ hai trở đi: K = 0,18.
- Thiết kế lặp lại trong một cụm công trình hoặc trong một dự án hoặc sử dụng lại thiết kế thì nhân với hệ số sau:
+ Lần thứ nhất: K= 1,0 (không điều chỉnh)
+ Lần thứ hai: K = 0,36.
+ Lần thứ ba trở đi: K = 0,18.
- Đối với các thiết bị, cấu kiện cơ khí công trình thủy lợi sản xuất trong nước (vừa thiết kế chế tạo và thiết kế lắp đặt) thì định mức nhân với hệ số K = 0,5.
Bảng 1. Định mức chi phí thiết kế lắp đặt
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT |
Chi phí thiết bị, cấu kiện cơ khí (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
Định mức |
1 |
≤5 |
1,09 |
2 |
25 |
0,72 |
3 |
50 |
0,60 |
4 |
100 |
0,48 |
5 |
200 |
0,36 |
TLK.11000 SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU
TLK.11110 VIẾT LẠI SỐ, KẺ LẠI CHỮ CHO CÁC LOẠI BIỂN BÁO, CỘT MỐC TRÊN ĐÊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu. Pha sơn, viết lại chữ trong các biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1111 |
Viết lại số, kẻ lại chữ cho các loại biển báo, cột mốc trên đê bằng bê tông |
Vật liệu |
|
|
Sơn màu |
kg |
0,39 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
0,26 |
||
|
1 |
TLK.12000 LÀM MẶT ĐÊ, MẶT ĐƯỜNG TRÊN ĐÊ
TLK.12100 RẢI CẤP PHỐI MẶT ĐÊ BẰNG ĐẤT, ĐÁ HỖN HỢP (ĐÁ CỘN) HOẶC ĐÁ THẢI
Yêu cầu kỹ thuật:
- Nền đường trước khi rải cấp phối phải đủ tiêu chuẩn độ chặt yêu cầu.
- Vật liệu rải cấp phối phải đảm bảo sạch sẽ, không được lẫn cỏ rác, lá cây.
- Lớp cấu tạo mặt đường phải đảm bảo đạt được những yêu cầu của thiết kế về cường độ và các yếu tố hình học (chiều dày, chiều rộng, mui luyện, độ bằng phẳng).
- Đơn vị thi công phải đảm bảo giao thông trong giai đoạn thi công, không gây ách tắc giao thông.
Thành phần công việc:
- Rải cấp phối đất, đá hỗn hợp, san gạt tạo mui luyện;
- Tưới nước đủ độ ẩm (bằng Ô tô tưới nước 5m3).
- Lu bằng máy lu 8,5 tấn đến khi hoàn thiện đảm bảo độ chặt đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Sử dụng đá mạt rải lớp mặt bằng thủ công, lu lớp mặt hoàn thiện.
- Bảo dưỡng mặt đường đến khi nghiệm thu.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dầy mặt đê lèn ép (cm) |
||||
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
||||
TLK.1210 |
Rải cấp phối mặt đê bằng đất, đá hỗn hợp (đá cộn) hoặc đá thải |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Đất, đá hỗn hợp từ 1x2 đến 4x6, lượng đất ≤ 20% |
m3 |
14,28 |
17,14 |
19,99 |
22,85 |
25,7 |
||
Đất dính |
m3 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
Đá mạt |
m3 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
3,21 |
3,4 |
3,59 |
3,77 |
3,95 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy lu bánh thép 8,5T |
ca |
1,20 |
1,46 |
1,70 |
1,91 |
2,17 |
||
Ô tô tưới nước 5m3 |
ca |
0,044 |
0,054 |
0,062 |
0,069 |
0,079 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TLK.13000 DUY TU, SỬA CHỮA ĐÊ ĐIỀU
TLK.13110 TRỒNG TRE CHẮN SÓNG BẢO VỆ ĐÊ (LOẠI TRE THƯỜNG VÀ TRE ĐÀI LOAN)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc. Đào hố nếu trồng tre thường kích thước hố (0,5x0,5x0,5) m; Nếu trồng tre Đài Loan kích thước hố (0,4x0,4x0,4) m. Đào, đắp bùn rơm lên đầu mống tre. Lót lớp bùn dưới đáy hồ dầy 15cm. Trồng tre, vun đắp gốc, tưới nước, nếu trồng tre Đài Loan bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.
Chăm sóc bảo vệ tre cho đến khi nghiệm thu (8 tháng nếu trồng tre thường và 9 tháng nếu trồng tre Đài Loan).
Đơn vị tính: 1 cụm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trồng mới |
|
Tre thường (trang đôi, trang đơn) |
Tre Đài Loan |
||||
TLK.1311 |
Trồng tre chắn sóng bảo vệ đê (tre thường và tre Đài Loan) |
Vật liệu |
|
|
|
Giống |
mống |
1,01 |
1,01 |
||
Rơm |
kg |
0,0005 |
|
||
Nước tưới |
m3 |
0,027 |
0,0414 |
||
Phân hữu cơ |
kg |
|
6 |
||
Đất hoặc bùn |
m3 |
0,09 |
0,048 |
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,161 |
0,224 |
||
|
1 |
2 |
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trồng dặm |
|
Tre thường (trang đôi, trang đơn) |
Tre Đài Loan |
||||
TLK.1311 |
Trồng dặm tre chắn sóng bảo vệ đê (tre thường và tre Đài Loan) |
Vật liệu |
|
|
|
Giống |
mống |
1,01 |
1,01 |
||
Rơm |
kg |
0,0005 |
|
||
Nước tưới |
m3 |
0,27 |
0,0414 |
||
Phân hữu cơ |
kg |
|
6 |
||
Đất hoặc bùn |
m3 |
0,09 |
0,048 |
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,217 |
0,298 |
||
|
3 |
4 |
Ghi chú: Trồng dặm lại tre với lượng tre chết ≤ 20%, nếu chết lớn hơn thì coi như trồng mới.
TLK.13120 TRỒNG CÂY ĐIỀN THANH CHẮN SÓNG BẢO VỆ ĐÊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc. Làm đất, xăm nhỏ đất và san theo lớp đất dày 10-15 cm. Nhặt sạch rác, cỏ lẫn trong đất bỏ ra ngoài. Vận chuyển rác trong phạm vi 50m. Gieo hạt, tưới nước, chăm sóc cây lớn.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1312 |
Trồng cây điền thanh chắn sóng bảo vệ đê |
Vật liệu |
|
|
Giống |
Kg |
2,02 |
||
Nước tưới |
m3 |
2,16 |
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
7,59 |
||
|
1 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc. Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng loại với cỏ hiện hữu đảm bảo sau khi trồng dặm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1313 |
Trồng dặm cỏ mái đê |
Nhân công: 3,0/7 |
công |
0,137 |
|
1 |
Ghi chú: Hao phí cỏ trồng xác định theo thiết kế và thực tế công trình
TLK.13140 LÀM HÀNG RÀO BẰNG CỘT BÊ TÔNG, CỘT TRE QUẤN DÂY THÉP GAI BẢO VỆ CỎ, TRE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc. Dựng cột, chôn cột sâu 0,5 m. Trải dây thép gai lấn đôi Φ2,5 mm. Cố định dây thép vào móc thép Φ6 (chôn sẵn trong cột bê tông). Quấn dây thép vào cột (đối với cột tre), 2 làn dây cách nhau 0,50 m (trên, dưới cột). Khoảng cách giữa các cột là 5m.
Đơn vị tính: 10m hàng rào
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Cột bê tông |
Cột tre |
||||
TLK.1314 |
Làm hàng rào bằng cột bê tông, cột tre, quấn dây thép gai bảo vệ cỏ, tre |
Vật liệu |
|
|
|
Cột bê tông cốt thép M150 (0,1x0,1x1,5) m |
cột |
3,012 |
|
||
Cột tre dài 1,5m có đường kính (6-8) cm |
cột |
|
3,05 |
||
Dây thép gai Φ2,5 mm |
m |
20,4 |
22 |
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,276 |
0,276 |
||
|
1 |
2 |
TLK.13310 LÀM TẦNG LỌC GIẾNG GIẢM ÁP
LÀM TẦNG LỌC BẰNG CÁT VÀNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hiện trường, xác định vị trí lên ga, cắm tuyến;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Xếp-rải-đầm đá, cát, sỏi bảo đảm yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại đứng |
Loại nằm |
TLK.1331 |
Làm tầng lọc giếng giảm áp bằng cát vàng |
Vật liệu |
|
|
|
Cát vàng |
m3 |
1,51 |
1,51 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
1,30 |
0,78 |
||
|
1 |
2 |
LÀM TẦNG LỌC BẰNG ĐÁ DĂM HOẶC SỎI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại đứng |
Loại nằm |
TLK.1331 |
Làm tầng lọc giếng giảm áp bằng đá dăm hoặc sỏi |
Vật liệu |
|
|
|
Đá dăm hoặc sỏi |
m3 |
1,22 |
1,22 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
2,56 |
2,16 |
||
|
3 |
4 |
TLK.13320 TRẢI VẢI LỌC DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hiện trường, xác định vị trí, cắm mốc theo bản vẽ thiết kế;
- Chuẩn bị máy móc thiết bị, dụng cụ và nguyên vật liệu;
- Vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 30m. Đo, cắt vải lọc theo yêu cầu thiết kế;
- Vận chuyển cuộn vải đã cắt đưa vào thiết bị trải vải (Ru lô);
- Trải vải, ghim vải theo đúng yêu cầu kỹ thuật của thiết kế;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1332 |
Trải vải lọc dưới nước |
Vật liệu |
|
|
Vải lọc |
m2 |
106 |
||
Ghim sắt Φ6 (Hình L - 0,5m x0,1m; Khoảng cách ghim 1m/ chiếc) |
cây |
14 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
1,24 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Thiết bị trải vải |
ca |
0,183 |
||
Phao bè trải vải |
ca |
0,183 |
||
Trạm lặn |
ca |
0,274 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Định mức vải lọc đã tính đến hao hụt do cắt vải, lồi lõm của địa hình.
- Định mức vải lọc chưa tính đến phần vải chồng lên nhau ở mối nối. Phần nối được tính riêng theo quy định của thiết kế cho từng công trình cụ thể.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Chặt tre, chẻ nan, đan rọ;
- Xếp đá bỏ vào rọ.
Đơn vị tính: 1 rọ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại rọ tre đá hộc |
||||
0,5 m3 |
0,4 m3 |
0,3 m3 |
0,2 m3 |
0,12 m3 |
||||
TLK.1333 |
Làm rọ tre đá hộc |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tre cây |
cây |
2,00 |
1,70 |
1,40 |
1,10 |
1,00 |
||
Đá hộc |
m³ |
0,50 |
0,40 |
0,30 |
0,20 |
0,12 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
1,41 |
1,16 |
1,00 |
0,83 |
0,75 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
- Tre cây chiều dài bình quân Lbquân = 8m, Φbquân = 0,07m
- Nếu trong thực tế vật liệu có kích thước khác với quy định trên thì định mức vật liệu tre được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
- Trong đó: dtre, Ltre là đường kính và chiều dài thực tế của cây tre.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Gia công cụm cây, buộc nối cụm cây với rọ đá
- Định vị, dịch chuyển phao bè đúng vị trí;
- Thả cụm cây đúng nơi quy định;
- Định mức chưa tính hao phí phao, bè, xà lan.
Đơn vị tính: 1 cụm cây
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cụm cây |
|
Loại lớn |
Loại nhỏ |
||||
TLK.1334 |
Làm và thả cụm cây |
Vật liệu |
|
|
|
Rọ đá |
rọ |
1,00 |
1,00 |
||
Cây làm cụm |
cây |
1,00 |
1,00 |
||
Tre làm con sỏ |
cây |
1,00 |
1,00 |
||
Dây thép buộc |
kg |
2,50 |
2,50 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
4,48 |
2,74 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú: Yêu cầu về cụm cây
- Cụm cây lớn phải có tán rộng Φ 8 - 10m cao 8 - 10m
- Cụm cây nhỏ phải có tán rộng Φ 4 - 5m cao 4 - 5m
TLK.13350 CÔNG TÁC LÀM VÀ THẢ CỤM TRE
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Gia công cụm tre, chặt tre, buộc nối cụm tre với rọ đá;
- Định vị, dịch chuyển phao bè đúng vị trí;
- Thả cụm cây đúng nơi quy định;
- Định mức chưa tính hao phí phao, bè, xà lan.
Đơn vị tính: 1 cụm tre
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cụm tre |
|||
3 cây |
4 cây |
6 cây |
8 cây |
||||
TLK.1335 |
Làm và thả cụm tre |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Rọ đá |
rọ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
Tre cây làm cụm |
cây |
3,00 |
4,00 |
6,00 |
8 |
||
Tre làm con sỏ |
cây |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
1 |
||
Rào tre buộc thêm |
kg |
30,00 |
30,00 |
20,00 |
20 |
||
Dây thép buộc |
kg |
1,50 |
1,50 |
1,70 |
1,7 |
||
Nhân công 3/7 |
Công |
1,83 |
2,74 |
3,15 |
3,57 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
Cụm cây tre thì tre cây phải để nguyên cành và có cây liền gốc
TLK.13360 LÀM VÀ THẢ RỒNG RÀO TRE NỨA LOẠI Φ60CM DÀI 10M (THẢ TỰ DO)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Chẻ lạt, bó rào con, bó rồng (đối với rồng rào tre). Chẻ đập tre nứa đan thành phên (đối với rồng tre, nứa);
- Bỏ đá hộc kết thành rồng lớn;
- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng trên phao xuống đúng chỗ quy định (thả tự do).
Đơn vị tính: 1 con rồng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại rồng |
||
Rào tre |
Phên tre |
Rào nứa |
||||
TLK.1336 |
Làm và thả rồng rào tre loại Φ 60cm dài 10m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Rào tre tươi |
kg |
240,0 |
|
|
||
Tre lạt |
cây |
2,00 |
|
|
||
Đá hộc |
m3 |
1,1 |
|
|
||
Nhân công 3/7 |
Công |
4,98 |
|
|
||
TLK.1336 |
Làm và thả rồng phên tre loại Φ 60cm dài 10m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Tre cây |
cây |
|
5,50 |
|
||
Tre lạt |
cây |
|
1,50 |
|
||
Đá hộc |
m3 |
|
2,00 |
|
||
Nhân công 3/7 |
Công |
|
3,65 |
|
||
TLK.1336 |
Làm và thả rồng rào nứa loại Φ 60cm dài 10m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Nứa cây |
cây |
|
|
42,00 |
||
Tre lạt |
cây |
|
|
1,50 |
||
Đá hộc |
m3 |
|
|
2,00 |
||
Nhân công 3/7 |
Công |
|
|
3,15 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
Hệ số điều chỉnh định mức vật liệu của tre nứa
Định mức vật liệu của tre nứa được quy định như sau:
+ Tre cây chiều dài bình quân Lbquân = 8m, Φbquân = 0,07m;
+ Nứa cây chiều dài bình quân Lbquân = 4m, Φbquân = 0,04m;
+ Tre lạt chiều dài bình quân Lbquân = 6m, Φbquân = 0,06m.
Nếu trong thực tế vật liệu có kích thước khác với quy định trên thì định mức vật liệu tre nứa được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
Trong đó: dtre , dnứa, dlạt, Ltre, Lnứa, Llạt là đường kính và chiều dài thực tế của cây tre, nứa lạt.
Nếu dùng dây thép thay lạt tre, thì 1 cây tre lạt bằng 4kg dây thép Φ2mm.
TLK.13370 LÀM VÀ THẢ RỒNG RÀO TRE NỨA LOẠI Φ80CM DÀI 10M (THẢ TỰ DO)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m;
- Chẻ lạt, bó rào con, bó rồng (đối với rồng rào tre). Chẻ đập tre nứa đan thành phên (đối với rồng tre, nứa);
- Bỏ đá hộc kết thành rồng lớn;
- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng trên phao xuống đúng chỗ quy định (thả tự do).
Đơn vị tính: 1 con rồng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại rồng |
||
Rào tre |
Phên tre |
Rào nứa |
||||
TLK.1337 |
Làm và thả rồng rào tre Φ 80cm dài 10m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Rào tre tươi |
kg |
330,00 |
|
|
||
Tre lạt |
cây |
3,00 |
|
|
||
Đá hộc |
m3 |
2,50 |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
6,308 |
|
|
||
TLK.1337 |
Làm và thả rồng phên tre Φ 80cm dài 10m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Tre cây |
cây |
|
7,50 |
|
||
Tre lạt |
cây |
|
2,00 |
|
||
Đá hộc |
m3 |
|
3,00 |
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
|
4,565 |
|
||
TLK.1337 |
Làm và thả rồng rào nứa Φ 80cm dài 10m |
Vật liệu |
|
|
|
|
Nứa cây |
cây |
|
|
53,00 |
||
Tre lạt |
cây |
|
|
2,00 |
||
Đá hộc |
m3 |
|
|
3,00 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
|
|
3,652 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
Hệ số điều chỉnh định mức vật liệu của tre nứa
Định mức vật liệu của tre nứa được quy định như sau:
+ Tre cây chiều dài bình quân Lbquân = 8m, Φbquân = 0,07m;
+ Nứa cây chiều dài bình quân Lbquân = 4m, Φbquân = 0,04m;
+ Tre lạt chiều dài bình quân Lbquân = 6m, Φbquân = 0,06m.
Nếu trong thực tế vật liệu có kích thước khác với quy định trên thì định mức vật liệu tre nứa được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
Trong đó: dtre , dnứa, dlạt, Ltre, Lnứa, Llạt là đường kính và chiều dài thực tế của cây tre, nứa lạt.
Nếu dùng dây thép thay lạt tre, thì 1 cây tre lạt bằng 4kg dây thép Φ2mm.
TLK.13400 LÀM VÀ THẢ RỒNG THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hiện trường, xác định vị trí thả, cắm mốc chuẩn theo bản vẽ thiết kế;
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m;
- Neo giữ hệ thống phao thi công. Định vị, neo giữ thiết bị thả rồng theo vị trí mốc gia cố (kiểm tra vị trí thiết bị thả rồng bằng máy kinh vĩ);
- Đan rọ lưới thép, trải lưới thép vào máng, xếp đá hộc, hoàn chỉnh con rồng theo đúng yêu cầu kỹ thuật của thiết kế.;
- Móc, cẩu rồng, di chuyển đến vị trí thả, thả rồng đúng vị trí (có thợ lặn kiểm tra khi thả);
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
TLK.13410 LÀM VÀ THẢ RỒNG THÉP LÕI ĐÁ HỘC Φ 0,6MX10M, LOẠI MÁY THẢ RỒNG 2 MÁNG
Đơn vị tính: 1 con rồng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly thả L (m) |
||
L ≤ 30 |
30 < L ≤ 70 |
L > 70 |
||||
TLK.1341 |
Làm và thả rồng thép lõi đá hộc Φ 0,6mx10m, loại máy thả rồng 2 máng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Lưới thép B40 - Φ 3mm |
m2 |
22,92 |
22,92 |
22,92 |
||
Đá hộc |
m3 |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy thả rồng |
ca |
0,0196 |
0,0204 |
0,0213 |
||
Trạm lặn |
ca |
0,0098 |
0,0102 |
0,106 |
||
Ca nô 15 CV |
ca |
0,0112 |
0,0117 |
0,0122 |
||
Bộ phao thép |
ca |
0,0196 |
0,0204 |
0,0213 |
||
Ca nô 75CV |
ca |
0,0028 |
0,0028 |
0,0028 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Nếu thả rồng nhân làm bằng lõi cát thì định mức vật liệu tính theo thiết kế, định mức nhân công nhân với hệ số 0,75.
- Lưới thép B40 dùng làm vỏ rồng là loại Φ 3mm, mắt lưới ≤ 12cm, mắt xoắn 3 múi.
TLK.13420 LÀM VÀ THẢ RỒNG THÉP LÕI ĐÁ HỘC Φ 0,6MX10M, LOẠI MÁY THẢ RỒNG 3 MÁNG
Đơn vị tính: 1 con rồng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly thả L (m) |
||
L ≤ 30 |
30 < L ≤ 70 |
L > 70 |
||||
TLK.1342 |
Làm và thả rồng thép lõi đá hộc Φ 0,6mx10m, loại máy thả rồng 3 máng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép Φ 3mm |
kg |
30 |
30 |
30 |
||
Đá hộc |
m3 |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
2,13 |
2,13 |
2,13 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy thả rồng |
ca |
0,0164 |
0,0172 |
0,0182 |
||
Trạm lặn |
ca |
0,0082 |
0,0086 |
0,0091 |
||
Ca nô 15CV |
ca |
0,0094 |
0,010 |
0,0104 |
||
Bộ phao thép |
ca |
0,0164 |
0,0172 |
0,0182 |
||
Ca nô 75CV |
ca |
0,0028 |
0,0028 |
0,0028 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Nếu thả rồng nhân làm bằng lõi cát thì định mức vật liệu tính theo thiết kế, định mức nhân công nhân với hệ số 0,75.
- Nếu sử dụng lưới thép B40 dùng làm vỏ rồng thì lưới thép B40 là là loại Φ 3mm, mắt lưới ≤ 12cm, mắt xoắn 3 múi.
TLK.13430 LÀM VÀ THẢ RỒNG THÉP LÕI ĐÁ HỘC Φ 0,6MX10M, LOẠI MÁY THẢ RỒNG 4 MÁNG
Đơn vị tính: 1 con rồng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly thả L (m) |
||
L ≤ 30 |
30 < L ≤ 70 |
L > 70 |
||||
TLK.1343 |
Làm và thả rồng thép lõi đá hộc Φ 0,6mx10m, loại máy thả rồng 3 máng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thép Φ 3mm |
kg |
30 |
30 |
30 |
||
Đá hộc |
m3 |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
||
Nhân công 3,5/7 |
Công |
2,13 |
2,13 |
2,13 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy thả rồng |
ca |
0,0143 |
0,0152 |
0,0161 |
||
Trạm lặn |
ca |
0,0071 |
0,0076 |
0,0081 |
||
Ca nô 15 CV |
ca |
0,0082 |
0,0087 |
0,0092 |
||
Bộ phao thép |
ca |
0,0143 |
0,0152 |
0,0161 |
||
Ca nô 75CV |
ca |
0,0028 |
0,0028 |
0,0028 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Nếu thả rồng nhân làm bằng lõi cát thì định mức vật liệu tính theo thiết kế, định mức nhân công nhân với hệ số 0,75.
- Nếu sử dụng lưới thép B40 dùng làm vỏ rồng thì lưới thép B40 là là loại Φ 3mm, mắt lưới ≤ 12cm, mắt xoắn 3 múi.
TLK.13500 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỐNG DƯỚI ĐÊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công. Bơm rửa vệ sinh cống. Bơm nước rò rỉ, duy trì cạn trong quá trình kiểm tra. Đo lại mặt cắt ngang, dọc cống. Đo lại cao trình đáy, đỉnh cống. Vẽ lại hiện trạng cống, đánh giá chất lượng cống. Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: cống
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1350 |
Kiểm tra đánh giá chất lượng cống dưới đê |
Vật liệu |
|
|
Bút vẽ (vẽ 3m/c) |
chiếc |
0,8 |
||
Giấy A0 |
tờ |
2 |
||
Thước dây |
chiếc |
0,2 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
công |
3,6 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm 5,5CV |
ca |
0,5 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Định mức trên tính cho cống 1 cửa, nếu cống 2 cửa thì định mức được nhân với hệ số điều chỉnh k=1,25. Còn nếu cống có số cửa >2 thì hệ số điều chỉnh k=1,5.
- Số ca bơm nước chỉ tính cho bơm để duy trì cạn trong quá trình kiểm tra cống (bơm nước rò rỉ).
TLK.13600 CÔNG TÁC SƠ HỌA DIỄN BIẾN LÒNG SÔNG PHỤC VỤ DUY TU, SỬA CHỮA ĐÊ ĐIỀU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu (bản đồ dùng trong sơ họa theo quy định, máy móc thiết bị cần thiết, bàn gỗ vẽ ngoài trời, thước đo độ, đo góc, thước cuộn hoặc thước dây, cọc tiêu dùng ngắm tuyến thẳng, các cọc mốc). Xác định mực nước cần đo. Xác định cao trình mực nước chuẩn để vẽ sơ họa. Chôn cột mốc.
- Quan trắc ngoài thực địa (quan trắc đo đạc và vẽ sơ họa các bãi bồi ven bờ, quan trắc đo đạc và vẽ sơ họa các bãi bồi giữa sông, quan trắc đo đạc và vẽ sơ họa vùng bờ đang bị xói lở, quan trắc đo đạc và vẽ sơ họa dòng chủ lưu, quan trắc và vẽ sơ họa các công trình trên sông)
- Chỉnh lý tài liệu và vẽ sơ họa lên bản đồ gốc. Viết báo cáo.
Đơn vị tính: 1 mặt cắt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đê cấp I |
Đê cấp II |
Đê cấp III |
||||
TLK.1360 |
Công tác sơ họa diễn biến lòng sông |
Vật liệu |
|
|
|
|
Thước dây |
chiếc |
0,25 |
0,225 |
0,2 |
||
Tre làm cọc |
cây |
0,5 |
0,45 |
0,4 |
||
Bút vẽ 3 màu |
chiếc |
1 |
0,9 |
0,8 |
||
Giấy vẽ A0 |
tờ |
2 |
2 |
2 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3/7 |
chiếc |
8,51 |
6,8 |
4,25 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Ca nô 12 CV |
ca |
0,5 |
0,35 |
0,2 |
||
Máy khác |
% |
1 |
1 |
1 |
||
|
1 |
2 |
3 |
TLK.14100 CÔNG TÁC LAI DẮT, ĐÁNH CHÌM CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
TLK.14110 CÔNG TÁC LAI DẮT CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc dụng cụ, buộc, móc dây thừng vào cống xà lan và tàu kéo;
- Lai dắt cống xà lan di động đến vị trí công trình, neo buộc chờ kiểm tra hố móng để đánh đắm;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: km
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
3 km đầu |
1km tiếp theo |
||||
TLK.1411 |
Công tác lai dắt cống xà lan di động |
Vật liệu |
|
|
|
Dây thừng Φ32 |
m |
100 |
5 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Công nhân 3,5/7 |
công |
12 |
2,97 |
||
Thợ lặn 2/4 |
giờ |
4 |
|
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Tàu kéo 250CV |
ca |
2,125 |
0,54 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú:
Định mức trên chưa bao gồm các hao phí để bảo đảm an toàn giao thông thủy trong quá trình lai dắt.
TLK.14120 CÔNG TÁC ĐÁNH CHÌM CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, dụng cụ, phương tiện phục vụ đánh chìm;
- Thợ lặn kiểm tra hố móng, định vị, căn chỉnh cống xà lan vào vị trí đánh chìm;
- Đánh chìm xà lan vào hố móng theo quy trình thiết kế bảo đảm yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 01 lần
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Xà lan loại kết cấu |
|
Bản sườn |
Hộp |
||||
TLK.1412 |
Công tác đánh chìm cống xà lan di động |
Vật liệu |
|
|
|
Cáp neo Φ20 |
m |
94,5 |
94,5 |
||
Cóc kẹp cáp |
cái |
15 |
15 |
||
Tăng đơ cáp |
cái |
5 |
5 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Công nhân 3/7 |
công |
46 |
69 |
||
Thợ lặn 2/4 |
giờ |
16 |
24 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Palăng xích 5T |
ca |
20 |
30 |
||
Palăng xích 10T |
ca |
20 |
30 |
||
Máy bơm nước 1,5KW |
ca |
0,5 |
6 |
||
Máy khác |
% |
10 |
10 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Định mức trên chưa bao gồm công tác làm và đóng cọc định vị cống xà lan di động. Công tác đóng cọc định vị tính riêng theo thiết kế của từng hố móng;
- Định mức trên tính cho cống xà lan di động có khẩu độ cống B≤10m. Khi khẩu độ cống B>10m thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh K=1,04.
TLK.14200 SỬA CHỮA MÁY BƠM, ĐỘNG CƠ, MÁY ĐÓNG MỞ
TLK.14210 SỬA CHỮA MÁY BƠM LƯU LƯỢNG 2500 M3/H, TRỤC ĐỨNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc;
- Kiểm tra tình trạng nguyên vẹn, xử lý kín nước của đường ống hút, xả;
- Xiết chặt bu lông ở bệ máy, thân máy, khớp nối;
- Làm sạch bề mặt ngoài máy bơm;
- Thay dầu mỡ bôi trơn các ổ bi;
- Thay thế các thiết bị hỏng;
- Thông sạch ống nước kỹ thuật, ống mỡ; xử lý hoặc thay thế các van;
- Thu dọn hiện trường sau khi duy tu sửa chữa.
Đơn vị tính: 1 máy bơm
Mã hiệu |
Công tác duy tu sửa chữa |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1421 |
Sửa chữa máy bơm lưu lượng 2500m3/h, trục đứng |
Vật liệu |
|
|
Mỡ L3 |
kg |
2,6 |
||
Mỡ L4 |
kg |
2,4 |
||
Dầu HD50 |
lít |
5,9 |
||
Dầu điezen |
lít |
5,0 |
||
Xăng |
lít |
3,0 |
||
Sơn |
kg |
4,5 |
||
Sợi ép túp |
kg |
0,6 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
29 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Pa lăng xích 3 tấn |
ca |
2 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Máy bơm được sửa chữa tại trạm bơm
- Định mức dự toán chưa bao gồm công gia công, phục hồi các chi tiết và các loại vật tư bị hỏng cần thay thế.
TLK.14220 SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ MÁY BƠM 75 KW
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc;
- Kiểm tra, xử lý tiếp địa của động cơ;
- Đo điện trở cách điện giữa các pha và pha với vỏ động cơ;
- Lau sạch bụi bẩn bám vào động cơ;
- Thay dầu mỡ bôi trơn ổ bi;
- Xiết chặt bu lông các đầu nối dây hộp cực, nắp bảo hiểm, bệ động cơ;
- Xử lý, làm lại đầu cốt các dây stato;
- Kiểm tra khe hở giữa stato và rôto;
- Thay thế các thiết bị hỏng;
- Thu dọn hiện trường sau khi duy tu sửa chữa.
Đơn vị tính: 1 động cơ
Mã hiệu |
Công tác duy tu sửa chữa |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1422 |
Sửa chữa động cơ 75Kw |
Vật liệu |
|
|
Dầu điezen |
lít |
3,25 |
||
Xăng |
lít |
2,05 |
||
Sơn |
kg |
4,95 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
16,5 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Pa lăng xích 3 tấn |
ca |
2 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
1 |
Ghi chú:
Định mức chưa bao gồm công tác sấy, sơn cách điện các cuộn dây; gia công, phục hồi các chi tiết, các loại vật tư bị hỏng cần thay thế.
TLK.14230 SỬA CHỮA MÁY ĐÓNG MỞ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy móc;
- Duy tu sửa chữa máy đóng mở theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Kiểm tra, nghiệm thu đưa vào sử dụng;
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 01 máy đóng mở
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Máy đóng mở |
||||
V5 |
V8 |
V10 |
Tời 6 tấn |
Tời 10 tấn |
||||
TLK.1423 |
Sửa chữa máy đóng mở |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Dầu nhờn |
lít |
0,82 |
1,06 |
1,45 |
0,76 |
1,00 |
||
Mỡ các loại |
kg |
0,94 |
1,40 |
1,87 |
3,88 |
4,38 |
||
Dầu Diesel |
lít |
1,11 |
1,63 |
2,06 |
2,27 |
3,13 |
||
Giẻ lau |
kg |
1,23 |
1,82 |
2,24 |
2,31 |
2,69 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
5,98 |
7,56 |
11,50 |
9,58 |
14,46 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
Định mức chưa bao gồm công gia công, phục hồi các thiết bị và các loại vật tư bị hỏng cần thay thế
TLK.14300 BỔ SUNG ĐỘ ẨM ĐẤT ĐẮP ĐẬP
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán công tác chế bị đất đắp đập là mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công được xác định phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng chế bị đất đắp đập từ khâu chuẩn bị cho đến khi kết thúc, kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công liên tục, theo đúng quy trình, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
TLK.14310 CÔNG TÁC BỔ SUNG ĐỘ ẨM CHO ĐẤT KHI ĐỘ ẨM CỦA ĐẤT TỰ NHIÊN THẤP HƠN ĐỘ ẨM THIẾT KẾ ≤ 4%.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phân mỏ vật liệu thành từng lô, xác định độ ẩm thực tế và tính toán lượng nước cần bổ sung cho mỗi lô trong mỏ. Bổ sung nước bằng ô tô bồn 5m3. Đào, xúc vận chuyển đất đã được chế bị đến đập trong phạm vi ≤ 1km.
Đơn vị tính: 100m3 đất chế bị
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1431 |
Bổ sung độ ẩm cho đất khi độ ẩm của đất tự nhiên thấp hơn độ ẩm thiết kế ≤ 4%. |
Nhân công 3/7 |
công |
0,063 |
Máy thi công |
|
|
||
Ô tô tưới nước 5m3 |
ca |
0,034 |
||
|
1 |
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phân mỏ vật liệu thành từng lô, xác định độ ẩm thực tế và tính toán lượng nước cần bổ sung cho mỗi lô trong mỏ. Cày xới đất ở bãi, tưới nước lên đất đã cày. Ủi dồn đất ướt thành đống để ủ (tối đa 3 ngày). Vận chuyển đất đã được chế bị đến đập trong phạm vi ≤ 1km.
Đơn vị tính: 100m3 đất chế bị
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1432 |
Bổ sung độ ẩm cho đất khi độ ẩm của đất tự nhiên thấp hơn độ ẩm thiết kế từ 5%÷ 8% |
Nhân công 3/7 |
công |
0,063 |
Máy thi công |
|
|
||
Ô tô tưới nước 5m3 |
ca |
0,054 |
||
Máy cày T300-CN3 |
ca |
0,022 |
||
Máy ủi 110cv |
ca |
0,029 |
||
|
1 |
TLK.14330 CÔNG TÁC BỔ SUNG ĐỘ ẨM CHO ĐẤT KHI ĐỘ ẨM CỦA ĐẤT TỰ NHIÊN THẤP HƠN ĐỘ ẨM THIẾT KẾ > 8%
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phân mỏ vật liệu thành từng lô, xác định độ ẩm thực tế và tính toán lượng nước cần bổ sung cho mỗi lô trong mỏ. Đào hố tập trung nước, bơm nước. Đào, trộn và ủ đất tại mỏ (tối đa 3 ngày). Vận chuyển đất đã được chế bị đến đập trong phạm vi ≤1km.
Đơn vị tính: 100m3 đất chế bị
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Máy đào 0,8m3 |
Máy đào 1,25m3 |
||||
TLK.1433 |
Bổ sung độ ẩm cho đất khi độ ẩm của đất tự nhiên thấp hơn độ ẩm thiết kế >8% |
Nhân công 3/7 |
công |
0,84 |
0,84 |
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đào 0,8m3 |
ca |
0,320 |
|
||
Máy đào 1,25m3 |
ca |
|
0,237 |
||
Máy ủi 110cv |
ca |
0,029 |
0,029 |
||
Máy bơm nước |
ca |
0,07 |
0,07 |
||
|
1 |
2 |
TLK.15100 XỬ LÝ MỐI CÔNG TRÌNH ĐÊ, ĐẬP
TLK.15110 KHOAN TẠO LỖ XỬ LÝ MỐI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư trang thiết bị dụng cụ, vận chuyển đến vị trí và trong phạm vi công trình
- Xác định vị trí các lỗ khoan, làm nền khoan (nếu cần), lắp đặt máy móc thiết bị, dụng cụ. Vận hành máy để khoan đến độ sâu thiết kế. Kiểm tra độ sâu, nút lỗ, đánh dấu, ghi chép tài liệu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m khoan sâu
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Đê |
Đập |
||||
TLK.1511 |
Khoan tạo lỗ xử lý mối |
Vật liệu |
|
|
|
Choòng cánh tráng hợp kim |
cái |
0,002 |
0,003 |
||
Mũi khoan |
cái |
0,02 |
0,03 |
||
Cần khoan xoắn. |
m |
0,05 |
0,05 |
||
Cần chốt |
m |
0,002 |
0,004 |
||
Chốt cần. |
cái |
0,005 |
0,01 |
||
Ống chống |
m |
0,01 |
0,02 |
||
Đầu nối ống chống. |
cái |
0,005 |
0,01 |
||
Búa tạ 5kg |
cái |
0,005 |
0,005 |
||
Kìm vạn năng |
cái |
0,01 |
0,01 |
||
Kìm chết |
cái |
0,02 |
0,01 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0, 22 |
0,4 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy khoan Yrb 50M hoặc máy tương tự |
ca |
0,046 |
0,058 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
Điều kiện áp dụng: Định mức trên được tính trong điều kiện khoan thẳng đứng từ trên xuống (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang), nền khoan khô ráo.
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư trang thiết bị dụng cụ, vận chuyển đến vị trí trong phạm vi công trình.
- Pha chế thuốc diệt mối và đưa vào bình phụt, đưa ống xả vào lỗ khoan. Vận hành máy phụt thuốc vào lỗ khoan theo đúng quy trình kỹ thuật. Bịt, chèn những chỗ thuốc đùn lên ( nếu có). Ghi chép tài liệu.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn hiện trường, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m phụt thuốc
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Đê |
Đập |
||||
TLK.1512 |
Phun thuốc diệt mối |
Vật liệu |
|
|
|
Ống cao su áp lực |
m |
0,04 |
0,05 |
||
Ống dây bơm nước |
m |
0,08 |
0,08 |
||
Thùng pha chế thuốc |
cái |
0,0025 |
0,005 |
||
Bộ kích ép |
bộ |
0,003 |
0,006 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,003 |
0,006 |
||
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
0,003 |
0,006 |
||
Đồng hồ bấm giây |
cái |
0,003 |
0,006 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,35 |
0,5 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy phụt dung dịch 4m3/h |
ca |
- |
0,2 |
||
Máy bơm nước 7cv |
ca |
0,15 |
0,2 |
||
Máy khoan phụt KPV - DB30 |
ca |
0,13 |
|
||
|
1 |
2 |
Điều kiện áp dụng:
Định mức trên được tính trong điều kiện chiều sâu lỗ khoan ≤ 2m và lượng dung dịch thuốc phụt ≤ 0,25m3 /m. Các trường hợp khác thì nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
- Nếu chiều sâu lỗ khoan ≤ 2m và lượng dung dịch thuốc phụt > 0,25m3 thì nhân với hệ số K = 1,05
- Nếu chiều sâu lỗ khoan > 2m và lượng dung dịch thuốc phụt ≤ 0,25m3 thì nhân với hệ số K =1,05
- Nếu chiều sâu lỗ khoan > 2m và lượng dung dịch thuốc phụt > 0,25m3 thì nhân với hệ số K=1,10
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí thuốc diệt mối. Tuỳ từng công trình cụ thể để lựa chọn loại thuốc phù hợp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Định mức sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
TLK.15130 PHỤT DUNG DỊCH LẤP BỊT LỖ RỖNG DO MỐI GÂY RA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư trang thiết bị dụng cụ, vận chuyển đến vị trí trong phạm vi công trình.
- Chế tạo dung dịch phụt theo yêu cầu kỹ thuật, đổ dung dịch vào bình phụt, đưa ống xả vào lỗ khoan. Vận hành máy, phụt dung dịch vào lỗ khoan, bịt, chèn những chỗ dung dịch đùn lên (nếu có), ghi chép nhật ký. Lấp, đầm chặt hố khoan.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn hiện trường, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1 m phụt dung dịch
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Đê |
Đập |
||||
TLK.1513 |
Phụt dung dịch lấp bịt lỗ rỗng do mối gây ra |
Vật liệu |
|
|
|
Ống cao su áp lực |
m |
0,05 |
0,1 |
||
Ống dây bơm nước |
m |
0,08 |
0,1 |
||
Bộ kích ép |
bộ |
0,005 |
0,008 |
||
Thùng trộn dung dịch |
cái |
0,003 |
0,006 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,003 |
0,005 |
||
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
0,003 |
0,005 |
||
Đồng hồ bấm giây |
cái |
0,0025 |
0,005 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,5 |
2,3 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy trộn dung tích 250lit |
ca |
|
0,25 |
||
Máy phụt dung dịch 4m3/h |
ca |
|
0,3 |
||
Máy bơm nước 7cv |
ca |
0,15 |
0,3 |
||
Máy khoan phụt KPV-DB30 |
ca |
0,15 |
|
||
|
1 |
2 |
Điều kiện áp dụng:
Định mức trên được tính trong điều kiện chiều sâu lỗ khoan ≤ 2m và lượng dung dịch thuốc phụt ≤ 0,25m3 /m. Các trường hợp khác thì nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
- Nếu chiều sâu lỗ khoan ≤ 2m và lượng dung dịch thuốc phụt > 0,25m3 thì nhân với hệ số K = 1,05
- Nếu chiều sâu lỗ khoan > 2m và lượng dung dịch thuốc phụt ≤ 0,25m3 thì nhân với hệ số K =1,05
- Nếu chiều sâu lỗ khoan > 2m và lượng dung dịch thuốc phụt > 0,25m3 thì nhân với hệ số K=1,10
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí đất sét và chất phụ gia để phụt.
TLK.15140 PHÒNG MỐI BỀ MẶT ĐÊ ĐẬP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ.
- Khoanh vùng, xác định diện tích cần phun thuốc phòng trừ mối, pha chế hoặc trộn thuốc theo yêu cầu kỹ thuật. Phun thuốc lên bề mặt công trình theo quy định. Ghi chép tài liệu, nhật ký.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn hiện trường, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Đê |
Đập |
||||
TLK.1514 |
Phòng mối bề mặt đê đập |
Vật liệu |
|
|
|
Ống cao su áp lực |
m |
0,014 |
0,03 |
||
Ống dây bơm nước |
m |
0,027 |
0,06 |
||
Thùng pha chế thuốc |
cái |
0,004 |
0,006 |
||
Đồng hồ đo lưu lượng |
cái |
0,002 |
0,004 |
||
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
0,002 |
0,004 |
||
Đồng hồ bấm giây |
cái |
0,002 |
0,004 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,41 |
0,53 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy phụt dung dịch 4m3/h |
ca |
|
0,2 |
||
Máy bơm nước 7cv |
ca |
0,16 |
0,2 |
||
Máy khoan phụt KPV-DB30 |
ca |
0,16 |
|
||
|
1 |
2 |
Điều kiện áp dụng:
Thuốc phòng mối không phải ở dạng dung dịch thì định mức trên được nhân với hệ số K = 0,30
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí thuốc. Tuỳ từng công trình cụ thể để lựa chọn loại thuốc phù hợp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Định mức sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
TLK.15150 XỬ LÝ TỔ MỐI THÂN ĐÊ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đào truy tìm khoang tổ chính, các tổ phụ và các đường ngầm để bắt mối.
- Xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển đến nơi đổ.
- Xử lý tổ mối bằng hoá chất.
- Đắp lấp lại tổ mối (bao gồm đào xúc, đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển đến nơi đắp, đổ từ phương tiện ra, san xăm, đầm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện sửa vỗ mái trồng cỏ sau khi đắp).
Đơn vị tính: Công/1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Cấp đất |
||
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
|||
TLK.1515 |
Xử lý tổ mối thân đê bằng thủ công |
Nhân công 3/7 |
1,756 |
2,09 |
2,39 |
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Chi phí mua hoá chất diệt mối tính riêng
TLK.15200 XỬ LÝ MỐI CÔNG TRÌNH NHÀ QUẢN LÝ
TLK.15210 DIỆT MỐI TRONG NỀN ĐẤT TRƯỚC KHI XÂY DỰNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỤT THUỐC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ. Chuẩn bị mặt bằng để bơm thuốc.
- Xem xét đánh giá tình hình mối, xác định phạm vi diệt mối, pha chế nạp thuốc vào bình. Vận hành máy phụt thuốc diệt mối, ghi chép nhật ký trong quá trình diệt mối.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn hiện trường, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m3 đất xử lý
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1521 |
Diệt mối trong nền đất trước khi xây dựng bằng phương pháp phụt thuốc |
Vật liệu |
|
|
Búa tạ 5kg |
cái |
0,01 |
||
Cần xuyên |
cái |
0,024 |
||
Kìm vạn năng |
cái |
0,01 |
||
Thước dây 50m |
cái |
0,04 |
||
Ống dây áp lực |
m |
0,008 |
||
Ống dây bơm nước |
m |
0,08 |
||
Thùng pha chế thuốc |
cái |
0,005 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,4 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy phụt dung dịch 4m3/h |
ca |
0,08 |
||
Máy bơm nước 7cv |
ca |
0,07 |
||
|
1 |
Điều kiện áp dụng:
Định mức trên được tính ứng với độ sâu xử lý nền ≤ 1 m. Nếu độ sâu xử lý >1m thì định mức được nhân với hệ số K1 = 1,1.
Nền đất có các công trình ngầm đi qua ảnh hưởng đến công tác xử lý mối, thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số K2 = 1,15 (cho phần diện tích có công trình ngầm).
Nếu một hiện trường bị ảnh hưởng của nhiều yếu tố thì được nhân dồn các hệ số.
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí thuốc diệt mối. Tuỳ từng công trình cụ thể để lựa chọn loại thuốc phù hợp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Định mức sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
TLK.15220 DIỆT MỐI TRONG NỀN NHÀ ĐANG SỬ DỤNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỤT THUỐC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ. Chuẩn bị mặt bằng để bơm thuốc
- Xem xét đánh giá hiện trạng mối, xác định phạm vi diệt mối. Dò tìm tổ mối bằng máy âm, pha chế nạp thuốc vào bình. Vận hành máy phụt thuốc diệt mối, ghi chép nhật ký trong quá trình diệt mối. Xử lý các vị trí đã khoan đục.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn hiện trường, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m2 diện tích xử lý
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1522 |
Diệt mối trong nền nhà đang sử dụng bằng phương pháp phụt thuốc |
Vật liệu |
|
|
Mũi khoan |
cái |
0,1 |
||
Cần xuyên |
cái |
0,002 |
||
Búa tạ 5kg |
cái |
0,01 |
||
Kìm vạn năng |
cái |
0,04 |
||
Thước dây 50m |
cái |
0,001 |
||
Ống dây áp lực |
m |
0,045 |
||
Ống dây bơm nước |
m |
0,02 |
||
Thùng pha chế thuốc |
cái |
0,01 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,2 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy âm Sonic Detector 3A |
ca |
0,01 |
||
Máy bơm nước 7cv |
ca |
0,005 |
||
Máy phun hoá chất 5m3/h |
ca |
0,005 |
||
Máy khoan điện 1kw |
ca |
0,005 |
||
|
1 |
Điều kiện áp dụng:
Định mức trên được tính ứng với độ sâu xử lý nền ≤ 1 m. Nếu độ sâu xử lý >1m thì định mức được nhân với hệ số K1 = 1,1.
Nền đất có các công trình ngầm đi qua ảnh hưởng đến công tác xử lý mối, thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số K2 = 1,15 (cho phần diện tích có công trình ngầm).
Nếu một hiện trường bị ảnh hưởng của nhiều yếu tố thì được nhân dồn các hệ số
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí thuốc diệt mối. Tuỳ từng công trình cụ thể để lựa chọn loại thuốc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Định mức sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
TLK.15230 DIỆT VÀ PHÒNG MỐI TRONG CÁC CẤU KIỆN GỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỤT THUỐC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ. Chuẩn bị mặt bằng để phụt thuốc.
- Xem xét đánh giá hiện trạng mối trong các cấu kiện gỗ.
- Pha chế thuốc phòng trừ mối, khoan tạo lỗ (nếu cần). Phụt thuốc diệt và phòng trừ mối. Theo dõi ghi chép nhật ký.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao.
- Thu dọn hiện trường, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m2 cấu kiện
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1523 |
Diệt và phòng mối trong các cấu kiện gỗ bằng phương pháp phụt thuốc |
Vật liệu |
|
|
Thùng pha chế thuốc |
cái |
0,005 |
||
Mũi khoan gỗ 4- 8mm |
cái |
0,005 |
||
Vật liệu khác |
% |
12 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,15 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy khoan điện 0,6kw |
ca |
0,045 |
||
Máy phụt thuốc 2m3/h |
ca |
0,045 |
||
|
1 |
Điều kiện áp dụng:
Định mức trên được tính trong điều kiện diệt và phòng mối trong các cấu kiện gỗ có độ dày > 4 cm. Với những cấu kiện gỗ có độ dày ≤ 4 cm thì không tính hao phí mũi khoan (ĐM vật liệu) và không tính hao phí máy khoan điện (ĐM máy thi công).
- Cấu kiện gỗ chỉ yêu cầu phòng mối thì định mức được nhân với hệ số điều chỉnh K = 0,60.
- Với những cấu kiện gỗ có độ dày ≤ 2 cm thì chỉ tính diện tích của một mặt gỗ. Cấu kiện gỗ có độ dày > 2cm thì diện tích được tính diện tích của hai mặt gỗ cộng lại.
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí thuốc diệt mối. Tuỳ từng công trình cụ thể để lựa chọn loại thuốc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Định mức sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
TLK.15240 DIỆT VÀ PHÒNG TRỪ MỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHỬ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ. Chuẩn bị mặt bằng xử lý mối.
- Xem xét đánh giá hiện trạng mối phá hại công trình.
- Đặt hòm nhử mối, thay đổi các hòm nhử và xử lý bổ sung (nếu cần.), xử lý bả diệt mối hoặc thuốc lây nhiễm. Theo dõi ghi chép nhật ký
- Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn hiện trường, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m2 diện tích xử lý
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1524 |
Diệt và phòng trừ mối bằng phương pháp nhử |
Vật liệu |
|
|
Hòm nhử mối đã tẩm thuốc nhử mối |
hòm |
0,2 |
||
Bình bơm tay |
cái |
0,02 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,01 |
||
|
1 |
Điều kiện áp dụng:
Phương pháp này chỉ áp dụng khi công trình đang có mối phá hoại
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí thuốc diệt mối. Tuỳ từng công trình cụ thể để lựa chọn loại thuốc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Định mức sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
TLK.15300 CÔNG TÁC PHÒNG MỐI THUYẾT MINH
- Định mức công tác phòng mối Phòng mối mặt nền nhà, Phòng mối bằng hàng rào được định mức bên dưới.
- Định mức công tác Phòng mối bằng vữa trát được áp dụng như sau:
+ Khối lượng thuốc chống mối cần trộn vào vữa cho một đơn vị diện tích cần trát xác định theo loại thuốc và hướng dẫn của nhà sản xuất
+ Các công việc như đào đất vùng trát, đục lớp vữa cũ (nếu có), trát vữa (bằng vữa đã trộn thuốc), đắp đất hoàn trả mặt bằng xác định theo các định hiện hành của Bộ Xây dựng.
+ Hao phí thuốc diệt mối tính theo quy định của nhà sản xuất ứng với từng loại thuốc.
TLK.15310 PHÒNG MỐI MẶT NỀN NHÀ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ. Chuẩn bị mặt bằng phòng mối.
- Đào xới nền công trình đúng yêu cầu kỹ thuật, pha chế hoặc trộn thuốc, xử lý thuốc phòng mối. Đầm nện mặt nền.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn hiện trường, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m2 diện tích xử lý
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1531 |
Phòng mối mặt nền nhà |
Vật liệu |
|
|
Thùng pha chế thuốc |
cái |
0,005 |
||
Cần xuyên |
cái |
0,01 |
||
Ống cao su |
m |
0,02 |
||
Đồng hồ bấm giây |
cái |
0,001 |
||
Vật liệu khác |
% |
13 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,1 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy phun hoá chất 5m3/h |
ca |
0,015 |
||
Máy bơm nước 7cv |
ca |
0,015 |
||
Máy đầm cầm tay |
ca |
0,015 |
||
|
1 |
Điều kiện áp dụng:
Định mức trên được tính trong điều kiện phòng mối ở tầng trệt và các loại thuốc pha ở dạng dung dịch.
- Phòng mối ở các tầng khác, định mức được nhân với hệ số điều chỉnh K1 = 0,2
- Thuốc phòng mối không phải ở dạng dung dịch thì định mức trên được nhân với hệ số K2 = 0,30
- Nền đất có các công trình ngầm đi qua ảnh hưởng đến công tác phòng mối, thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số K3 = 1,15 (cho phần diện tích có công trình).
Một hiện trường bị ảnh hưởng của nhiều yếu tố thì được nhân dồn các hệ số.
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí thuốc diệt mối. Tuỳ từng công trình cụ thể để lựa chọn loại thuốc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Định mức sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
TLK.15320 PHÒNG MỐI BẰNG HÀNG RÀO
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ. Xác định vị trí, khu vực cần thiết phải phòng mối bằng hàng rào.
- Lấp hàng rào bằng đất đá vừa đào lên theo từng lớp đất dày từ 10 - 15cm, phun thuốc cho từng lớp đất, ghi chép nhật ký. Đầm nện hoàn trả mặt bằng.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu, bàn giao. Thu dọn hiện trường, bảo quản thiết bị, dụng cụ.
Đơn vị tính: 1m3 đất trộn thuốc
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1532 |
Phòng mối bằng hàng rào |
Vật liệu |
|
|
Thùng pha chế thuốc |
cái |
0,001 |
||
Cần xuyên |
cái |
0,01 |
||
Ống cao su áp lực |
m |
0,01 |
||
Đồng hồ bấm giây |
cái |
0,004 |
||
Vật liệu khác |
% |
20 |
||
Nhân công 4/7 |
công |
0,2 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy phụt hoá chất 5m3/h |
ca |
0,03 |
||
Máy bơm nước 7cv |
ca |
0,04 |
||
Máy đầm cầm tay |
ca |
0,04 |
||
|
1 |
Điều kiện áp dụng:
Định mức trên chưa tính công đào hào làm hàng rào và các loại thuốc pha ở dạng dung dịch. Công đào hào làm hàng rào áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình hiện hành của Bộ Xây dựng
- Phòng mối ở các tầng khác, định mức được nhân với hệ số điều chỉnh K1 = 0,2
- Thuốc phòng mối không phải ở dạng dung dịch thì định mức trên được nhân với hệ số K2 = 0,30
- Nền đất có các công trình ngầm đi qua ảnh hưởng đến công tác phòng mối, thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số K3 = 1,15 (cho phần diện tích có công trình).
Một hiện trường bị ảnh hưởng của nhiều yếu tố thì được nhân dồn các hệ số.
Ghi chú: Định mức chưa tính hao phí thuốc diệt mối. Tuỳ từng công trình cụ thể để lựa chọn loại thuốc trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Định mức sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất
TLK.16110 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG GIẾNG GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công. Phá dỡ gạch xây nắp giếng, tháo mở tấm bê tông nắp giếng. Nạo vét bùn lắng đọng, vận chuyển bùn rác, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 100m. Bơm tát nước trong giếng, vệ sinh, dãy cỏ quanh giếng. Dọn, nạo vét hai bên rãnh thoát nước và trong khu vực. Xây lại nắp giếng bằng gạch chỉ vữa xi măng M75. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 giếng
Mã hiệu |
Tên công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1611 |
Bảo dưỡng giếng giảm áp loại Φ1m |
Vật liệu |
|
|
Gạch chỉ |
viên |
71 |
||
Vữa xi măng M75 |
m3 |
0,038 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,3 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bơm nước động cơ xăng 7cv |
ca |
0,85 |
||
|
1 |
TLK.17000 TRỒNG CÂY NGẬP MẶN CHẮN SÓNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Định mức này áp dụng cho công tác trồng cây ngập mặn thuộc các dự án duy tu, sửa chữa và nâng cấp đê biển
- Định mức tính trong điều kiện khó khăn, cần thiết phải trồng cây có bầu ở các bãi bồi ven biển; trồng bằng cây có bầu thông dụng như Mắm, Đước, Sú, Bần, Trang, Đâng, Vẹt... với kích thước bầu 20 x 20 x 20 cm, trong khoảng từ 12-24 tháng tuổi và đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật theo quy định. Định mức đã tính đến các yếu tố ảnh hưởng như thủy triều...
- Định mức công tác đào hố để cải tạo tính với đất bãi bồi ven biển (tương ứng đất cấp I); định mức công tác làm hàng rào giảm sóng tính với hàng rào đơn (một lớp).
- Riêng công tác cải tạo thể nền (thu gom đất phù sa tại bãi trồng cây ngập mặn hoặc khai thác, vận chuyển từ nơi khác đến...) và lấp hố vận dụng các định mức hiện hành, bảo đảm tính kinh tế và kỹ thuật.
- Công tác làm hàng rào giảm sóng (bảo vệ cây ngay sau khi trồng) chỉ áp dụng cho các vùng có sóng lớn. Cơ quan có thẩm quyền xem xét, vận dụng cho phù hợp với điều kiện thực tế ở từng địa phương bảo đảm kinh tế và kỹ thuật.
- Cự ly vận chuyển cây giống, vật tư, dụng cụ từ nơi tập kết đến điểm trồng tính bình quân là 300m.
- Đối với những công tác trồng cây nằm trong khoảng quy định ở các bảng định mức thì áp dụng phương pháp nội suy để tính toán xác định định mức cho phù hợp. Định mức chưa tính đến công tác trồng dặm, chăm sóc cây sau khi đã nghiệm thu.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc cắm tiêu. Vận chuyển cây giống từ nơi tập kết đến điểm trồng. Xé, bỏ vỏ bầu, đào móc hố, trồng cây, lấp đất và trồng dặm đến khi nghiệm thu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: ha
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Mật độ trồng (cây/ha) |
|
1600 |
4444 |
||||
TLK.1711 |
Trồng cây ngập mặn chắn sóng bảo vệ đê biển |
Vật liệu |
|
|
|
Cây giống |
Cây |
1840 |
5111 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công bậc 2,5/7 |
công |
37,44 |
78,17 |
||
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Định mức trên chưa tính hao phí nhân công công tác đào hố trồng cây ở những vùng có nền đất cứng, yêu cầu phải dùng cuốc xẻng để đào hố sẵn trước khi trồng . Khi trồng cây ngập mặn vào các đào hố đã đào sẵn, thì hao phí nhân công ở bảng trên nhân với hệ số điều chỉnh K= 0,8.
- Với cây ngập mặn có kích thước bầu nhỏ hơn 20 x 20 x 20 cm thì hao phí nhân công nhân với Hệ số điều chỉnh K = 0,8. Nếu kích thước bầu lớn hơn 20 x 20 x 20 cm thì hao phí nhân công nhân với hệ số điều chỉnh K = 1,2.
TLK.17120 CẮM CỌC BUỘC GIỮ CÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị cọc, vận chuyển cọc đến điểm trồng. Vát nhọn đầu cọc, cắm cọc, buộc giữ cây vào cọc theo đúng yêu cầu thiết kế. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100 cọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1712 |
Cắm cọc buộc giữ cây |
Vật liệu |
|
|
Cọc |
cọc |
105 |
||
Dây buộc ni lông |
kg |
0,2 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công bậc 2,5/7 |
công |
1,25 |
||
|
1 |
Ghi chú:
Chiều dài cọc, đường kính cọc, loại cọc tính theo quy định của thiết kế phù hợp với từng hiện trường và loại cây trồng.
Thành phần công việc:
Buộc lại cọc giữ cây, quản lý, kiểm tra, bảo vệ hạn chế các hoạt động nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, đi lại của thuyền bè... trong khu vực cây mới trồng cho đến khi nghiệm thu.
Đơn vị tính: công/ha năm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1713 |
Công tác quản lý, bảo vệ |
Nhân công Nhân công bậc 2,5/7 |
Công |
24 |
|
1 |
Ghi chú:
Nếu thời gian quản lý và bảo vệ cho đến khi nghiệm thu trên 1 năm thì từ năm thứ 2 trở đi hao phí nhân công cho công tác quản lý, bảo vệ được tính bằng 50% hao phí nhân công trong định mức.
TLK.17140 LÀM HÀNG RÀO GIẢM SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến hiện trường. Chặt vát đầu cọc, đóng cọc, căng lưới, nẹp cọc buộc lưới (hoặc tấm đan tre nứa...) tạo thành hàng rào theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100 m dài hàng rào
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TLK.1714 |
Làm hàng rào giảm sóng |
Vật liệu |
|
|
Cọc làm trụ hàng rào |
cọc |
105 |
||
Nẹp 2-3 cm |
m |
260 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công bậc 3/7 |
công |
5,1 |
||
|
1 |
Ghi chú:
- Loại cọc, đường kính và chiều dài cọc, và loại lưới (hoặc tấm đan tre nứa...) tính theo quy định của thiết kế cho phù hợp với từng hiện trường. Khối lượng cọc, lưới... làm hàng rào được tính thêm phần hao hụt do giáp mối (theo quy định của thiết kế).
- Định mức làm hàng rào giảm sóng bằng cọc, lưới (hoặc tấm đan tre nứa...) được tính trong điều kiện phổ biến là cọc làm trụ hàng rào đóng ngập vào đất bình quân là 1 mét, khoảng cách cọc cách cọc 1m. Khi làm hàng rào giảm sóng khác với điều kiện trên thì hao phí nhân công nhân trong định mức được tính điều chỉnh lại như sau: K là số lượng cọc trụ hàng rào trong 100 m dài hàng rào.
Trong đó:
- NC là hao phí nhân công làm hàng rào giảm sóng (tính cho 100 mét dài hàng rào) K là số lượng cọc trụ hàng rào trong 100 m dài hàng rào;
- L là chiều dài phần trụ cọc đóng ngập đất (mét);
- Hao phí cọc trụ làm hàng rào trong 100 m dài hàng rào ( K) tính lại theo thiết kế./.
MỤC LỤC
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
TLA.10000 CÔNG TÁC PHÁT CỎ, CHẶT CÂY
TLA.11000 CÔNG TÁC PHÁT CỎ, CHẶT CÂY BẰNG THỦ CÔNG
TLA.12000 CÔNG TÁC PHÁT CỎ, CHẶT CÂY BẰNG MÁY
TLA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU
TLA.21000 PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
TLB. 10000 ĐÀO ĐẤT, ĐÁ, CÁT
TLB.11000 ĐÀO ĐẤT, ĐÁ CÁT BẰNG THỦ CÔNG ĐÀO ĐẤT DUY TU BẢO DƯỠNG ĐÊ ĐIỀU
TLB.12000 ĐÀO ĐẤT, ĐÁ CÁT BẰNG MÁY
TLB.20000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
TLB.21000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
TLB.22000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ CÁT BẰNG MÁY
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC KHOAN, PHỤT VỮA
TLC.10000 CÔNG TÁC KHOAN, PHỤT VỮA
TLC.11000 KHOAN PHỤT VỮA GIA CỐ CHẤT LƯỢNG THÂN ĐÊ
TLC.12000 KHOAN PHỤT VỮA GIA CỐ NỀN, MÓNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
TLD.10000 XÂY GẠCH
TLD.11000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG
TLE.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN, ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
TLE.11000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU
TLE.12000 BÊ TÔNG TỰ ĐẦM
TLE.13000 BÊ TÔNG BẢN MẶT, BÊ TÔNG MÁI NGHIÊNG
TLE.20000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
TLE.21000 BÊ TÔNG CÁNH TRÀN PIANO
TLE.22000 ĐỔ BÊ TÔNG TỰ ĐẦM MỘT SỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG MỎNG TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
TLE.40000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP
TLE.41000 CỐT THÉP BÊ TÔNG TỰ ĐẦM
TLE.42000 CỐT THÉP MÁI KÊNH, ĐÊ KÈ, ĐẬP
TLE.50000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
TLE.51000 VÁN KHUÔN GỖ
TLE.52000 VÁN KHUÔN THÉP
VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLE.53000 VÁN KHUÔN THÉP
CHƯƠNG VI: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLF.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DUY TU, SỬA CHỮA ĐÊ ĐIỀU
TLF.20000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DUY TU, SỬA CHỮA ĐÊ ĐIỀU
TLF.21000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLF.30000 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLF.31000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
TLF.32000 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KÊNH BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
CHƯƠNG VII: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
TLG.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP
TLG.11000 SẢN XUẤT CỬA VAN THÉP, COMPOSIT
TLG.20000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
CHƯƠNG VIII: CÔNG TÁC KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH
TLH. 10000 KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP
TLH.11000 KHẢO SÁT VÀ THÍ NGHIỆM
TLH.12000 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
TLH.12200 THÍ NGHIỆM ĐẤT
TLH.12300 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG (KIỂM TRA HIỆN TRẠNG CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÚC)
TLH.12400 THÍ NGHIỆM MẪU KHOAN
TLH.20000 XÂY DỰNG VÀ THÍ NGHIỆM MÔ HÌNH THỦY LỰC
TLH.21000 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG
TLH.22000 CÔNG TÁC XÂY DỰNG, CHẾ TẠO MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM
TLH.23000 CÔNG TÁC GIA CÔNG CHẾ TẠO, LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM
TLH.24000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, CHẾ TẠO ĐẦU MỐI MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH
TLH.25000 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRÊN MÔ HÌNH
TLH. 30000 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT MỐI
CHƯƠNG IX: CÔNG TÁC TƯ VẤN
TLI.10000 ĐỊNH MỨC CHI PHÍ THIẾT KẾ LẮP ĐẶT CƠ KHÍ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC KHÁC
TLK.11000 SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU
TLK.12000 LÀM MẶT ĐÊ, MẶT ĐƯỜNG TRÊN ĐÊ
TLK.13000 DUY TU, SỬA CHỮA ĐÊ ĐIỀU
TLK.13400 LÀM VÀ THẢ RỒNG THÉP
TLK.13500 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỐNG DƯỚI ĐÊ
TLK.13600 CÔNG TÁC SƠ HỌA DIỄN BIẾN LÒNG SÔNG PHỤC VỤ DUY TU, SỬA CHỮA ĐÊ ĐIỀU
TLK.14100 CÔNG TÁC LAI DẮT, ĐÁNH CHÌM CỐNG XÀ LAN DI ĐỘNG
TLK.14200 SỬA CHỮA MÁY BƠM, ĐỘNG CƠ,MÁY ĐÓNG MỞ
TLK.15000 CÔNG TÁC XỬ LÝ MỐI
TLK.15100 XỬ LÝ MỐI CÔNG TRÌNH ĐÊ, ĐẬP
TLK.16110 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG GIẾNG GIẢM ÁP
TLK.17000 TRỒNG CÂY NGẬP MẶN CHẮN SÓNG