Thông tư 02/2025/TT-BNNMT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Số hiệu | 02/2025/TT-BNNMT |
Ngày ban hành | 15/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2025/TT-BNNMT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2025 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 60/2020/QH14;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024, được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15; Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15;
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường tại khoản 5 Điều 15 Luật Lưu trữ.
2. Thông tư này áp dụng đối với đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức).
Điều 2. Áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu trữ các hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2025/TT-BNNMT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2025 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 60/2020/QH14;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024, được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15; Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15;
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường tại khoản 5 Điều 15 Luật Lưu trữ.
2. Thông tư này áp dụng đối với đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức).
Điều 2. Áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu trữ các hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức.
2. Thời hạn lưu trữ để xác định giá trị hồ sơ, tài liệu (bao gồm cả hồ sơ, tài liệu giấy và hồ sơ, tài liệu điện tử) không được thấp hơn thời hạn lưu trữ quy định tại Thông tư này.
3. Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trước ngày Thông tư này có hiệu lực và đã được quy định thời hạn lưu trữ tại văn bản quy phạm pháp luật khác thì tiếp tục thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật đó.
Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa được quy định thời hạn lưu trữ cụ thể, cơ quan, tổ chức căn cứ Luật Lưu trữ và nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng tại Thông tư này để xác định.
Điều 3. Nhóm hồ sơ, tài liệu và thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường
1. Các nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường gồm:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung.
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật.
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu về chăn nuôi và thú y.
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu về thuỷ sản và kiểm ngư.
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu về lâm nghiệp và kiểm lâm.
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu về quản lý và xây dựng công trình thuỷ lợi.
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai.
Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu về kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn.
Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu về chất lượng, an toàn thực phẩm, chế biến và phát triển thị trường.
Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu về giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới.
Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đất đai.
Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài nguyên nước.
Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu về địa chất và khoáng sản.
Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu về môi trường.
Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu về biến đổi khí hậu.
Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu về khí tượng thủy văn.
Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu về đo đạc và bản đồ và thông tin địa lý.
Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu về viễn thám.
Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu về biển và hải đảo.
2. Nhóm hồ sơ, tài liệu và thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Thông tư này bãi bỏ Điều 13 của Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế- kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. Chánh Văn phòng Bộ, người đứng đầu các cơ quan, tổ chức quy định tại Điều 1 có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Môi trường để kịp thời sửa đổi, bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀ THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Thông tư số 02/2025/TT-BNNMT ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
STT |
Tên nhóm |
Thời hạn lưu trữ |
Ghi chú |
|
|
|
|
1. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn và trung hạn, công trình quan trọng quốc gia lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Vĩnh viễn |
|
2. |
Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn và trung hạn, công trình quan trọng quốc gia lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Vĩnh viễn |
|
3. |
Hồ sơ thẩm định phê duyệt chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Vĩnh viễn |
|
4. |
Hồ sơ kế hoạch thực hiện chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Vĩnh viễn |
|
5. |
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các chương trình, chiến lược, đề án, phương án, dự án, quy hoạch, kế hoạch, định mức kinh tế - kĩ thuật, đơn giá lĩnh vực nông nghiệp và môi trường đã được phê duyệt |
20 năm |
|
6. |
Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kĩ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia; quy định, định mức kinh tế - kĩ thuật, tiêu chuẩn ngành; đơn giá dự toán chuyên ngành |
Vĩnh viễn |
|
7. |
Hồ sơ về việc đề xuất đặt hàng hoặc đặt hàng các nhiệm vụ: |
|
|
- Được duyệt |
20 năm |
|
|
- Không được duyệt |
10 năm |
|
|
8. |
Hồ sơ triển khai các chương trình, dự án, nhiệm vụ, đề tài, ứng dụng khoa học và công nghệ chuyên ngành lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
20 năm |
|
9. |
Hồ sơ đàm phán, ký kết gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Vĩnh viễn |
|
10. |
Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, hiệp ước, hội nghị hội thảo quốc tế lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
20 năm |
|
11. |
Danh sách các tổ chức, cơ quan quốc tế hoạt động trong lĩnh vực môi trường |
20 năm |
|
12. |
Báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả, báo cáo chuyên đề, chuyên môn thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Vĩnh viễn |
|
13. |
Báo cáo tổng kết năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
14. |
Báo cáo sơ kết 6 tháng, 9 tháng, báo cáo tóm tắt |
05 năm |
|
15. |
Báo cáo tháng, quý |
02 năm |
|
16. |
Hồ sơ xây dựng và ban hành tài liệu, sổ tay hướng dẫn các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
20 năm |
|
17. |
Hồ sơ công nhận giống cây trồng, giống vật nuôi, tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
20 năm |
|
18. |
Hồ sơ dự trữ quốc gia về giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, các vật tư hàng hoá thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Vĩnh viễn |
|
19. |
Hồ sơ dự trữ quốc gia về giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, các vật tư hàng hoá thuộc lĩnh vực nông nghiệp và môi trường tại địa phương |
20 năm |
|
20. |
Hồ sơ về theo dõi đôn đốc việc thực hiện các kết luận, quyết định xử lý sau thanh tra |
20 năm |
Sau kết luận thực hiện |
21. |
Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân: |
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Vụ việc khác |
15 năm |
|
22. |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
20 năm |
|
23. |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra cơ bản lĩnh vực nông nghiệp và môi trường: |
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp |
Vĩnh viễn |
|
|
- Báo cáo cơ sở |
10 năm |
|
|
- Phiếu điều tra |
05 năm |
|
24. |
Hồ sơ, tài liệu về khảo sát lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
05 năm |
|
25. |
Tập lưu văn bản quy phạm pháp luật |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
26. |
Tập lưu văn bản góp ý, hướng dẫn, chỉ đạo về lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
50 năm |
|
27. |
Hồ sơ về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Vĩnh viễn |
|
|
|
||
|
2.1. Hồ sơ, tài liệu về trồng trọt |
|
|
28. |
Hồ sơ đăng ký chỉ định tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
Đến khi Quyết định công nhận bị hủy bỏ |
|
29. |
Hồ sơ cấp, cấp lại quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng |
05 năm |
|
30. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng |
05 năm |
|
31. |
Hồ sơ tự công bố lưu hành giống cây trồng |
05 năm |
|
32. |
Hồ sơ cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại |
05 năm |
|
33. |
Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) |
05 năm |
|
34. |
Hồ sơ cấp, đình chỉ, phục hồi, hủy bỏ Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
05 năm |
|
35. |
Hồ sơ về đăng ký, cấp bằng bảo hộ giống cây trồng: |
|
|
- Giống cây thân gỗ và cây leo thân gỗ |
25 năm |
|
|
- Giống cây trồng khác |
20 năm |
|
|
36. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền, cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề, ghi nhận, ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền |
05 năm |
|
37. |
Hồ sơ đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền, cấp, cấp lại, thu hồi thẻ giám định viên, giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
05 năm |
|
38. |
Hồ sơ cấp, cấp bổ sung sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động chứng nhận VIETGAP, hữu cơ |
05 năm |
|
39. |
Hồ sơ công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Đến khi chính sách hết hiệu lực hoặc tổ chức không còn nhu cầu |
|
40. |
Hồ sơ tài liệu kèm theo chứng nhận gạo thơm |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
|
2.2. Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ thực vật |
|
|
41. |
Hồ sơ cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
42. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
43. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
44. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu, tái xuất khẩu |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
45. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
46. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
47. |
Hồ sơ kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
48. |
Hồ sơ kiểm tra an toàn thực phẩm xuất khẩu |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
49. |
Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
50. |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép nhập khẩu phân bón |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
51. |
Hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại; hủy bỏ giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
52. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, huỷ bỏ quyết định lưu hành phân bón tại Việt Nam |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
53. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
54. |
Hồ sơ cấp, cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
55. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
56. |
Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
57. |
Hồ sơ cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
58. |
Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do về thuốc bảo vệ thực vật |
05 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
59. |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
60. |
Hồ sơ cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
02 năm |
Kể từ ngày cấp giấy hoàn thành TTHC |
61. |
Báo cáo tình hình sinh vật gây hại: |
|
|
- 07 ngày |
02 năm |
|
|
- 01 tháng |
02 năm |
|
|
- 01 vụ |
03 năm |
|
|
- 01 năm |
10 năm |
|
|
62. |
Quy trình phòng chống sinh vật gây hại cây trồng |
05 năm |
|
63. |
Hồ sơ công bố dịch hại cây trồng |
05 năm |
|
64. |
Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu |
05 năm |
|
65. |
Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
03 năm |
|
66. |
Hồ sơ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
05 năm |
|
67. |
Hồ sơ công nhận tổ chức khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật: |
|
|
- Tổ chức khảo nghiệm hoạt động bình thường |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tổ chức khảo nghiệm ngừng hoạt động |
05 năm |
|
|
68. |
Báo cáo kết quả khảo nghiệm hiệu lực sinh học, kết quả khảo nghiệm xác định thời gian cách ly, báo cáo tổng hợp, nhật ký đồng ruộng đối với thuốc bảo vệ thực vật |
05 năm |
|
69. |
Số liệu thô kết quả khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật tối thiểu |
05 năm |
Kể từ ngày kết thúc khảo nghiệm |
70. |
Hồ sơ cấp và giám sát mã số vùng trồng, cơ sở đóng gói phục vụ xuất khẩu |
02 năm |
|
71. |
Hồ sơ công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón: |
|
|
- Tổ chức khảo nghiệm hoạt động bình thường |
Vĩnh viễn |
Kể từ ngày được công nhận là tổ chức đủ điều kiện hoạt động |
|
- Tổ chức khảo nghiệm ngừng hoạt động |
05 năm |
Kể từ ngày ngừng hoạt động |
|
72. |
Nhật ký đồng ruộng, số liệu thô, đề cương khảo nghiệm, báo cáo kết quả khảo nghiệm phân bón |
05 năm |
|
73. |
Đánh giá sự phù hợp (Thử nghiệm, chứng nhận, kiểm tra chất lượng nhà nước): |
|
|
- Hồ sơ cấp đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm, hoạt động chứng nhận |
10 năm |
|
|
- Hồ sơ cấp chỉ định tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận sản phẩm hợp quy |
10 năm |
|
|
- Miễn giảm kiểm tra, kiểm tra giảm đối với phân bón nhập khẩu |
10 năm |
|
|
|
|
||
|
3.1. Hồ sơ, tài liệu về chăn nuôi |
|
|
74. |
Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi |
20 năm |
|
75. |
Hồ sơ quản lý nguồn gen giống vật nuôi |
20 năm |
|
76. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFC) đối với thức ăn hỗn hợp, hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn |
Vĩnh viễn |
|
77. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFC) đối với thức ăn bổ sung |
06 năm |
|
78. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp |
06 năm |
|
79. |
Hồ sơ chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
06 năm |
|
80. |
Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ |
02 năm |
|
81. |
Hồ sơ đánh giá giám sát điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
10 năm |
|
82. |
Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
10 năm |
|
83. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện sản xuất chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi |
Vĩnh viễn |
|
84. |
Hồ sơ xuất khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Vĩnh viễn |
|
85. |
Công bố thông tin sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi trên Cổng thông tin điện tử của Bộ |
Vĩnh viễn |
|
86. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp VIETGAP, hữu cơ |
06 năm |
|
87. |
Hồ sơ chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước thải chăn nuôi sử dụng tưới cho cây trồng (QCVN 01 - 195) |
06 năm |
|
88. |
Hồ sơ nhập khẩu chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi chưa công bố thông tin trên Cổng thông tin diện tử của Bộ |
02 năm |
|
89. |
Hồ sơ nhà thầu phụ thử nghiệm |
05 năm |
|
90. |
Hồ sơ khiếu nại và yêu cầu xem xét lại của khách hàng |
05 năm |
|
91. |
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng chứng nhận |
03 năm |
|
92. |
Hồ sơ đánh giá chứng nhận |
06 năm |
|
93. |
Hồ sơ chứng nhận sự phù hợp quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VIETGAP) |
03 năm |
|
94. |
Hồ sơ chứng nhận sự phù hợp nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng |
05 năm |
|
95. |
Hồ sơ chứng nhận sự phù hợp thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước |
05 năm |
|
|
3.2. Hồ sơ, tài liệu về thú y |
|
|
96. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
02 năm |
|
97. |
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
06 năm |
|
98. |
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
06 năm |
|
99. |
Hồ sơ đánh giá rủi ro nhập khẩu động vật và sản phẩm động vật vào Việt Nam. |
03 năm |
|
100. |
Hồ sơ đăng ký nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ nước ngoài vào Việt Nam |
03 năm |
|
101. |
Hồ sơ đăng ký xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật từ Việt Nam sang các nước |
03 năm |
|
102. |
Hồ sơ hướng dẫn kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu gửi chung tới các tổ chức, cá nhân |
02 năm |
|
103. |
Hồ sơ hướng dẫn kiểm dịch động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam gửi chung tới các tổ chức, cá nhân |
02 năm |
|
104. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu |
02 năm |
|
105. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu |
02 năm |
|
106. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
02 năm |
|
107. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm soát giết mổ động vật xuất khẩu |
02 năm |
|
108. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra vệ sinh thú y và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
04 năm |
|
109. |
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận của cơ quan thú y có thẩm quyền về việc kiểm tra điều kiện đối với các cơ sở sản xuất, buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y |
06 năm |
|
110. |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn nhập khẩu nguyên liệu thuốc thú y, thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y |
06 năm |
|
111. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký xuất khẩu thuốc thú y (cấp CFS) |
06 năm |
|
112. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký lưu hành thuốc thú y (đăng ký mới, đăng ký lại, đăng ký gia công) |
06 năm |
|
113. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký bổ sung, thay đổi giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y |
06 năm |
|
114. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y |
06 năm |
|
115. |
Hồ sơ, tài liệu công bố hợp quy, chứng nhận hợp quy thuốc thú y |
04 năm |
|
116. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y |
06 năm |
|
117. |
Hồ sơ, tài liệu quảng cáo, hội thảo thuốc thú y |
02 năm |
|
118. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm soát quy trình kiểm nghiệm |
06 năm |
|
119. |
Hồ sơ, tài liệu về công việc đánh giá sự phù hợp, đánh giá nội bộ và hành động khắc phục phòng ngừa trong kiểm soát quy trình kiểm nghiệm |
06 năm |
|
120. |
Hồ sơ tiếp nhận mẫu, hồ sơ phân tích kết quả kiểm nghiệm |
06 năm |
|
121. |
Quy trình chẩn đoán, xét nghiệm |
06 năm |
|
122. |
Hồ sơ, tài liệu chẩn đoán xét nghiệm các dịch bệnh của động vật |
03 năm |
|
|
|
||
|
4.1. Hồ sơ, tài liệu về thuỷ sản |
|
|
123. |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam; cấp phép cho tàu cá đi khai thác ngoài vùng biển Việt Nam |
10 năm |
|
124. |
Hồ sơ quản lý hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản |
10 năm |
|
125. |
Hồ sơ kiểm tra cơ sở đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá hoạt động khai thác thủy sản |
05 năm |
|
126. |
Hồ sơ xử lý tàu cá ngư dân bị nước ngoài bắt giữ |
20 năm |
|
127. |
Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
10 năm |
|
128. |
Hồ sơ cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá |
10 năm |
|
129. |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
10 năm |
|
130. |
Hồ sơ công bố mở, đóng cảng cá loại I |
10 năm |
|
131. |
Hồ sơ đăng ký tàu và xóa đăng ký tàu công vụ thủy sản |
10 năm |
|
132. |
Hồ sơ liên quan đến công tác tham mưu, hướng dẫn, chỉ đạo về công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá; tàu công vụ thủy sản đăng kiểm viên tàu cá |
10 năm |
|
133. |
Hồ sơ liên quan đến công tác tham mưu, hướng dẫn, chỉ đạo về công tác quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
05 năm |
|
134. |
Hồ sơ công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
05 năm |
|
135. |
Hồ sơ công bố cảng cá chỉ định có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; cảng cá cho tàu cập cảng vùng khơi |
10 năm |
|
136. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch đặt hàng, nghiệm thu, tham gia quyết toán kinh phí sản xuất, cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích phục vụ hậu cần nghề cá trên các vùng biển xa và quản lý khai thác, duy tu các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền |
10 năm |
|
137. |
Hồ sơ về công tác quản lý an toàn thực phẩm cho tàu cá và cảng cá |
05 năm |
|
138. |
Hồ sơ quy hoạch cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá; rà soát quy hoạch cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
10 năm |
|
139. |
Hồ sơ cấp phép nuôi biển |
50 năm |
|
140. |
Hồ sơ về Đề án phát triển nuôi biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Vĩnh viễn |
|
141. |
Hồ sơ quản lý loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm; loài thủy sản thuộc Phụ lục Cites |
20 năm |
|
142. |
Hồ sơ chương trình ứng dụng VIETGAP hữu cơ trong nuôi trồng thủy sản |
20 năm |
|
143. |
Hồ sơ Đề án phát triển bền vững ngành hàng cá tra |
05 năm |
|
144. |
Hồ sơ về an toàn thực phẩm |
05 năm |
|
145. |
Hồ sơ quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
05 năm |
|
146. |
Hồ sơ phát triển nuôi trồng và xuất nhập khẩu thuỷ sản |
20 năm |
|
147. |
Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
02 năm |
Kể từ ngày cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, hoàn thành TTHC |
148. |
Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
02 năm |
Kể từ ngày cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, hoàn thành TTHC |
149. |
Hồ sơ về kiểm tra giám sát, kiểm tra định kỳ, đột xuất cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
05 năm |
|
150. |
Hồ sơ về kiểm tra giám sát, kiểm tra định kỳ, đột xuất cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
05 năm |
|
151. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản xuất khẩu |
03 năm |
|
152. |
Hồ sơ cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống: |
|
|
- Trường hợp phải đánh giá rủi ro (có thành lập Hội đồng) |
20 năm |
|
|
- Trường hợp không phải đánh giá rủi ro |
02 năm |
|
|
153. |
Hồ sơ cấp phép nhập khẩu giống thủy sản |
05 năm |
|
154. |
Hồ sơ xuất khẩu giống thủy sản có tên trong danh mục loài thủy sản cấp xuất khẩu; danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng điều kiện vì mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế |
20 năm |
|
155. |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
20 năm |
|
156. |
Hồ sơ công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
05 năm |
|
157. |
Hồ sơ công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
20 năm |
|
158. |
Hồ sơ kiểm tra an toàn kỹ thuật và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật cho tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
05 năm |
|
159. |
Hồ sơ thẩm định kỹ thuật thiết kế mẫu; thiết kế đóng mới, cải hoán, sửa chữa, hoàn công tàu cá, tàu công vụ thủy sản |
05 năm |
|
160. |
Hồ sơ bồi dưỡng, cấp chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá; cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá |
03 năm |
|
161. |
Hồ sơ về khảo nghiệm, kiểm định; kiểm nghiệm giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
20 năm |
|
162. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận hợp quy |
06 năm |
|
163. |
Hồ sơ về kiểm tra chất lượng thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu |
20 năm |
|
164. |
Hồ sơ về giám sát tàu cá, đồng bộ dữ liệu tàu cá |
05 năm |
|
165. |
Hồ sơ cung cấp thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá, thông báo kẹp chì của đơn vị cung cấp thiết bị giám sát tàu cá |
Vĩnh viễn |
|
|
4.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm ngư |
|
|
166. |
Hồ sơ sửa chữa tàu kiểm ngư: |
|
|
- Sửa chữa nhỏ (tờ trình, quyết định phê duyệt, hồ sơ đấu thầu, …) |
10 năm |
|
|
- Trung tu, đại tu (tờ trình, quyết định phê duyệt, hồ sơ đấu thầu, …) |
50 năm |
|
|
- Hồ sơ duy tu bảo dưỡng tại bến |
10 năm |
|
|
- Hồ sơ sửa chữa xuồng công tác |
10 năm |
|
|
167. |
Hồ sơ điều động tàu kiểm ngư (đột xuất, đi tuần tra, đi tránh bão) |
10 năm |
|
168. |
Quản lý vật tư tiêu hao tàu kiểm ngư |
10 năm |
|
169. |
Hồ sơ kế hoạch tuần tra, chuyến tuần tra, điều chỉnh chuyến tuần tra hằng năm |
20 năm |
|
|
|
||
|
5.1. Hồ sơ, tài liệu về lâm nghiệp |
|
|
170. |
Hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp; hồ sơ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp giống mới |
05 năm |
|
171. |
Hồ sơ xây dựng tiêu chí xác định và phân loại rừng sản xuất; tiêu chí về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền vững |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
172. |
Hồ sơ thẩm định các đề án, dự án xác lập, quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, chuyển loại rừng sản xuất; phương án quản lý rừng bền vững đối với rừng sản xuất; dự án du lịch sinh thái trong rừng sản xuất; báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án sử dụng rừng |
20 năm |
|
173. |
Hồ sơ về việc phê duyệt các phương án khai thác thực vật rừng thông thường |
10 năm |
|
174. |
Tài liệu về công tác quản lý, điều hành hệ thống rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
Vĩnh viễn |
|
175. |
Hồ sơ Kế hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn linh trưởng ở Việt Nam |
20 năm |
|
176. |
Tài liệu về quy hoạch, nâng hạng, chuyển hạng các khu rừng đặc dụng |
Vĩnh viễn |
|
177. |
Hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng keo dán gỗ |
05 năm |
|
178. |
Hồ sơ thẩm định dự án chế biến gỗ; chế biến, bảo quản lâm sản |
Vĩnh viễn |
|
|
5.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm lâm |
|
|
179. |
Hồ sơ điều tra, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng |
05 năm |
|
180. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch, báo cáo; hướng dẫn, chỉ đạo về chuyên môn nghiệp vụ liên quan về xử lý vi phạm pháp luật về lâm nghiệp; quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản; xử lý động vật rừng là tang vật vi phạm hành chính, vật chứng vụ án hình sự hoặc do người dân tự nguyện giao nộp |
05 năm |
|
181. |
Hồ sơ quản lý gỗ nhập khẩu, xuất khẩu theo danh mục của Chính phủ quy định |
05 năm |
|
182. |
Hồ sơ xử lý vi phạm pháp luật lĩnh vực lâm nghiệp |
20 năm |
|
183. |
Hồ sơ chỉ đạo công tác đấu tranh, ngăn chặn, xử lý vi phạm pháp luật lĩnh vực lâm nghiệp |
05 năm |
|
184. |
Hồ sơ trình chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Vĩnh viễn |
|
185. |
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án USAID Saving Species, FAO, HSI |
Vĩnh viễn |
|
186. |
Hồ sơ cấp phép CITES |
05 năm |
|
187. |
Hồ sơ cấp mã số cơ sở nuôi trồng |
20 năm |
|
|
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu về quản lý và xây dựng công trình thủy lợi |
|
|
188. |
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh nguồn nước |
20 năm |
|
189. |
Hồ sơ thống kê và quản lý cơ sở dữ liệu lĩnh vực thuỷ lợi |
10 năm |
|
190. |
Hồ sơ quản lý nguồn nước liên quốc gia, các sông suối khu vực biên giới phục vụ sản xuất, dân sinh |
20 năm |
|
191. |
Hồ sơ quy trình vận hành hồ chứa nước; phương án bảo vệ, kế hoạch bảo trì đập, hồ chứa nước |
20 năm |
|
192. |
Hồ sơ đề cương, kết quả kiểm định, quyết định kiểm định đột xuất đập, hồ chứa nước; chủ trương đầu tư các dự án bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp, hiện đại hóa đập, hồ chứa nước |
20 năm |
|
193. |
Hồ sơ kết quả đánh giá an toàn đập, hồ chứa thủy lợi, phương án tích nước hồ chứa và giải pháp đảm bảo an toàn đập, hồ chứa thủy lợi |
20 năm |
|
194. |
Hồ sơ công tác phòng, chống thiên tai, đảm bảo an toàn đập, hồ chứa thủy lợi |
20 năm |
|
195. |
Hồ sơ hướng dẫn tổng hợp báo cáo hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn đập, hồ chứa thủy lợi theo quy định; công tác lập, thực hiện phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp; công tác xây dựng kế hoạch khai thác tổng hợp đa mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các đập, hồ chứa thủy lợi |
20 năm |
|
196. |
Hồ sơ hướng dẫn bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp bảo đảm an toàn đập, hồ chứa thủy lợi; đánh giá nhiệm vụ và công năng các hồ chứa nước, nâng cao năng lực phòng và cắt lũ |
20 năm |
|
197. |
Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện quan trắc, dự báo, cảnh báo khí tượng, thủy văn chuyên dùng phục vụ chỉ đạo, vận hành hồ chứa thủy lợi |
20 năm |
|
198. |
Hồ sơ hướng dẫn việc thực hiện giải pháp bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp bảo đảm an toàn đập, hồ chứa thủy lợi |
10 năm |
|
199. |
Hồ sơ quản lý, theo dõi, tổ chức thực hiện thường xuyên, đột xuất và định kỳ đối với đập, hồ chứa nước |
10 năm |
|
200. |
Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện quan trắc, dự báo khí tượng, thủy văn chuyên dùng đối với các hồ chứa nước |
20 năm |
|
201. |
Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện vận hành hồ chứa, vận hành liên hồ chứa, bảo vệ đập, kiểm tra, kiểm định an toàn các đập, hồ chứa nước |
10 năm |
|
202. |
Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện đánh giá an toàn đập, phương án tích nước và giải pháp đảm bảo an toàn các đập, hồ chứa thủy lợi |
10 năm |
|
203. |
Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện bảo trì, khắc phục sự cố, nâng cấp, hiện đại hóa đập, hồ chứa nước |
20 năm |
|
204. |
Hồ sơ quản lý, theo dõi tổ chức thực hiện cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép đối với các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ |
20 năm |
|
205. |
Hồ sơ theo dõi diễn biến tình hình thời tiết, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ngập lụt, úng, ảnh hưởng đến sản xuất và dân sinh |
10 năm |
|
206. |
Hồ sơ về điều hành các đợt lấy nước phục vụ gieo cấy lúa Đông Xuân khu vực trung du và đồng bằng Bắc Bộ |
10 năm |
|
207. |
Kế hoạch điều tiết nước các hồ chứa thủy điện phục vụ thủy lợi khi xảy ra hạn hán, thiếu nước |
Vĩnh viễn |
|
208. |
Hồ sơ về tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
20 năm |
|
209. |
Hồ sơ quy trình vận hành các hệ thống công trình thuỷ lợi |
20 năm |
|
210. |
Hồ sơ kế hoạch nâng cao năng lực quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi |
20 năm |
|
211. |
Hồ sơ Đề án hiện đại hoá hệ thống thuỷ lợi phục vụ chuyển đổi, phát triển nông nghiệp bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long |
20 năm |
|
212. |
Hồ sơ về công tác phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ngập lụt, úng |
20 năm |
|
213. |
Hồ sơ theo dõi Dự án xây dựng hệ thống quản lý thông tin thuỷ lợi tổng hợp tại lưu vực sông Mã - miền Trung (KOICA -Sông Mã) |
Vĩnh viễn |
|
214. |
Hồ sơ khảo sát, đánh giá hiện trạng hạ tầng hệ thống thuỷ lợi và hệ thống quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi |
Vĩnh viễn |
|
215. |
Hồ sơ về tình hình đảm bảo an toàn công trình trước và sau mưa lũ |
20 năm |
|
216. |
Hồ sơ về giám sát, dự báo chất lượng nước |
10 năm |
|
217. |
Hồ sơ về bảo trì công trình thủy lợi |
Vĩnh viễn |
|
218. |
Hồ sơ về cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
Vĩnh viễn |
|
219. |
Hồ sơ về tình hình vi phạm phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
Vĩnh viễn |
|
220. |
Hồ sơ về tình hình vi phạm quy định về xả nước thải vào công trình thủy lợi |
Vĩnh viễn |
|
221. |
Hồ sơ về trực ban điều hành ứng phó đảm bảo an toàn công trình thủy lợi |
50 năm |
|
222. |
Hồ sơ phương án, kế hoạch tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi phục vụ đa mục tiêu, đa giá trị, nâng cao hiệu quả sử dụng nước và khai thác kết cấu hạ tầng thủy lợi, bảo đảm an ninh nguồn nước và phát triển kinh tế - xã hội |
Vĩnh viễn |
|
223. |
Hồ sơ thực hiện chính sách giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo hướng đa mục tiêu, đa giá trị; chính sách quản lý, phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi |
Vĩnh viễn |
|
224. |
Hồ sơ tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra đánh giá công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
20 năm |
|
225. |
Hồ sơ thực hiện chính sách giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi, định mức kinh tế - kỹ thuật; tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
20 năm |
|
226. |
Hồ sơ xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Vĩnh viễn |
|
227. |
Hồ sơ về hoạt động của các tổ chức khai thác công trình thuỷ lợi trực thuộc Bộ |
20 năm |
|
|
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai |
|
|
228. |
Hồ sơ dự án quy hoạch phòng chống lũ của tuyến đê sông có đê, quy hoạch đê điều |
20 năm |
|
229. |
Hồ sơ hướng dẫn đánh giá hiện trạng công trình đê điều trước lũ và xây dựng phương án bảo vệ trọng điểm |
05 năm |
|
230. |
Thông báo vi phạm pháp luật về đê điều |
05 năm |
|
231. |
Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng |
10 năm |
|
232. |
Hồ sơ chấp thuận việc cấp giấy phép cho những hoạt động đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III; thỏa thuận các dự án đê điều và liên quan đến đê điều |
05 năm |
|
233. |
Hồ sơ các dự án xây dựng, tu bổ nâng cấp đê điều, kè chống sạt lở |
10 năm |
|
234. |
Hồ sơ phân loại, phân cấp đê |
10 năm |
|
235. |
Hồ sơ về duy tu, bảo dưỡng; xử lý cấp bách, sự cố đê điều |
05 năm |
|
236. |
Hồ sơ phương án ứng phó thiên tai |
05 năm |
|
237. |
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy định về phòng, chống thiên tai; quan trắc, giám sát các hoạt động liên quan đến công trình và các biện pháp phòng, chống thiên tai |
05 năm |
|
238. |
Hồ sơ các dự án xử lý sạt lở bờ sông, suối, kênh rạch, bờ biển |
10 năm |
|
239. |
Hồ sơ quản lý, duy trì hoạt động hệ thống quan trắc, giám sát chuyên dùng |
20 năm |
|
240. |
Hồ sơ hướng dẫn thực hiện tiêu chí an toàn phòng, chống thiên tai trong xây dựng nông thôn mới; xây dựng, củng cố, nâng cao hiệu quả hoạt động của lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai |
05 năm |
|
241. |
Hồ sơ xây dựng, vận hành và tổ chức truyền, phát tin cảnh báo sóng thần trên hệ thống trực canh cảnh báo sóng thần |
20 năm |
|
242. |
Hồ sơ vận hành, điều tiết liên hồ chứa phục vụ công tác chỉ đạo phòng, chống thiên tai |
20 năm |
|
243. |
Hồ sơ về khắc phục hậu quả thiên tai các năm |
Vĩnh viễn |
|
244. |
Hồ sơ các nhiệm vụ thuộc Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng, đến năm 2030” |
20 năm |
|
|
Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu về kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
245. |
Hồ sơ, tài liệu về bố trí dân cư và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
20 năm |
|
246. |
Hồ sơ theo dõi cơ sở dữ liệu bố trí dân cư và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện, ngành nghề nông thôn, diêm nghiệp, kinh tế hợp tác, trang trại, dân tộc, bảo hiểm nông nghiệp, không còn nạn đói, giảm nghèo và an sinh xã hội |
Vĩnh viễn |
|
247. |
Hồ sơ thẩm định, đánh giá, chỉ định, công nhận và quản lý hoạt động của phòng, đơn vị thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp trong lĩnh vực diêm nghiệp |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
|
Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu về chất lượng, an toàn thực phẩm, chế biến và phát triển thị trường |
|
|
248. |
Hồ sơ thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; nhóm đơn vị sản xuất kinh doanh sản phẩm theo phân công |
03 năm |
|
249. |
Hồ sơ thẩm định, chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng nông lâm thủy sản xuất khẩu |
02 năm |
Khi lô sản phẩm hết hạn sử dụng |
250. |
Hồ sơ về cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ |
20 năm |
|
251. |
Hồ sơ giải quyết lô hàng nông lâm thủy sản vi phạm quy định về an toàn thực phẩm |
03 năm |
|
252. |
Hồ sơ triển khai các chương trình giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
03 năm |
|
253. |
Hồ sơ giải quyết rào cản kỹ thuật của thị trường nhập khẩu |
10năm |
|
254. |
Hồ sơ về các chương trình phối hợp, thỏa thuận phối hợp với các cơ quan về chất lượng và nông nghiệp hữu cơ |
20 năm |
|
255. |
Hồ sơ về chương trình dư lượng, chương trình nhuyễn thể |
03 năm |
|
256. |
Hồ sơ đăng ký hoạt động, chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
06 năm |
|
257. |
Hồ sơ đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
04 năm |
|
258. |
Hồ sơ xây dựng, điều chỉnh, bổ sung, tổng hợp kế hoạch xúc tiến thương mại lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
10 năm |
|
259. |
Hồ sơ kế hoạch xúc tiến thương mại của các địa phương, hiệp hội ngành hàng hằng năm lĩnh vực nông nghiệp và môi trường |
Vĩnh viễn |
|
260. |
Hồ sơ về lĩnh vực phát triển thương hiệu và nhãn hiệu nông sản; quản lý dịch vụ tư vấn, hỗ trợ phát triển thương hiệu nông sản và thủy sản |
20 năm |
|
261. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý các vấn đề về thị trường, tiêu thụ trong nước và xuất nhập khẩu các ngành hàng |
20 năm |
|
|
Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu về giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
10.1. Hồ sơ chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững các giai đoạn 2021-2025 và giai đoạn 2026-2030 (Chương trình) |
|
|
262. |
Hồ sơ về xây dựng Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
|
263. |
Hồ sơ về xây dựng Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình không được phê duyệt |
10 năm |
|
264. |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình |
Vĩnh viễn |
|
265. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt Chương trình, các dự án thành phần thuộc Chương trình |
Vĩnh viễn |
|
266. |
Quyết định phê duyệt danh sách địa phương đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
Vĩnh viễn |
|
267. |
Quyết định công nhận địa phương đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo thoát khỏi tình trạng đặc biệt khó khăn |
Vĩnh viễn |
|
|
10.2. Hồ sơ, tài liệu về xây dựng nông thôn mới |
|
|
268. |
Hồ sơ đề nghị xét, công nhận và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
05 năm |
|
269. |
Hồ sơ đăng ký, đánh giá phân hạng và đánh giá phân hạng lại sản phẩm OCOP cấp quốc gia, cấp tỉnh |
05 năm |
|
|
|
||
|
11.1. Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất |
|
|
270. |
Hồ sơ, tài liệu về giao đất, cho thuê đất: |
|
|
- Hồ sơ, tài liệu về giao đất quy định tại Nghị định 102/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến ngày Luật đất đai năm 2024 có hiệu lực thi hành |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân các địa phương |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ, tài liệu đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
05 năm |
|
|
- Hồ sơ, tài liệu đã đăng ký xóa cho thuê, cho thuê lại quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
05 năm |
|
|
- Hồ sơ về việc hủy quyết định công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ giao đất trên thực địa |
Vĩnh viễn |
|
|
271. |
Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất: |
|
|
- Hồ sơ về thông báo thu hồi đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người |
Vĩnh viễn |
|
|
272. |
Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
|
273. |
Hồ sơ, tài liệu về tạo lập, phát triển, quản lý, khai thác quỹ đất |
Vĩnh viễn |
|
|
11.2. Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
274. |
Bản đồ địa chính cơ sở; Bản đồ 299 (thực hiện Chỉ thị 299/TTg ngày 10 tháng 11 năm 1980 của Thủ tướng Chính phủ về công tác đo đạc, phân hạng và đăng ký ruộng đất trong cả nước) |
Vĩnh viễn |
|
275. |
Trích đo địa chính (bao gồm: Trích đo địa chính thửa đất, mảnh trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính) |
Vĩnh viễn |
|
276. |
Hồ sơ, tài liệu lưới địa chính: |
|
|
- Lưới đo vẽ sau thi công |
20 năm |
|
|
- Ghi chú điểm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài liệu bình sai lưới địa chính, bảng tọa độ lưới địa chính |
Vĩnh viễn |
|
|
277. |
Hồ sơ, tài liệu đo đạc lập bản đồ địa chính: |
|
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Các loại sổ đo, các tài liệu liên quan khác |
20 năm |
|
|
- Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc |
20 năm |
|
|
- Tài liệu tính toán, lưới khống chế đo vẽ |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ địa chính |
Vĩnh viễn |
|
|
- Sổ mục kê đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
- Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính |
Vĩnh viễn |
|
|
- Biên bản xác nhận việc công khai bản đồ địa chính |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bảng tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý trong đơn vị hành chính theo hiện trạng đo đạc bản đồ địa chính |
Vĩnh viễn |
|
|
- Biên bản bàn giao sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính |
Vĩnh viễn |
|
|
- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất |
Vĩnh viễn |
|
|
278. |
Các loại tài liệu về đo đạc địa chính khác |
20 năm |
|
279. |
Hồ sơ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu |
20 năm |
|
280. |
Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình và Quyết định phê duyệt |
30 năm |
|
|
11.3. Hồ sơ địa chính |
|
|
281. |
Hồ sơ, tài liệu về xác nhận, công nhận quyền sử dụng đất được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan (từ năm 1994 đến năm 2004) |
Vĩnh viễn |
|
282. |
Bản lưu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Vĩnh viễn |
|
283. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Vĩnh viễn |
|
284. |
Hồ sơ, tài liệu cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
Vĩnh viễn |
|
285. |
Hồ sơ, tài liệu đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Vĩnh viễn |
|
286. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở |
Vĩnh viễn |
|
287. |
Hồ sơ, tài liệu thu hồi giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai |
Vĩnh viễn |
|
288. |
Sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Vĩnh viễn |
|
289. |
Sổ địa chính |
Vĩnh viễn |
|
290. |
Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký |
30 năm |
|
291. |
Giấy tờ thông báo công khai kết quả thẩm tra hồ sơ thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận; thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các giấy tờ khác kèm theo |
05 năm |
Từ ngày ra thông báo |
292. |
Hồ sơ địa chính đã lập qua các thời kỳ không sử dụng thường xuyên trong quản lý đất đai |
Vĩnh viễn |
|
293. |
Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
Vĩnh viễn |
|
294. |
Hồ sơ đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
Vĩnh viễn |
|
295. |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành doanh nghiệp tư nhân của hộ gia đình, cá nhân đó hoặc chuyển đổi hình thức doanh nghiệp mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Vĩnh viễn |
|
296. |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
|
297. |
Hồ sơ, tài liệu về góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Vĩnh viễn |
|
298. |
Hồ sơ về chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất bằng hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Vĩnh viễn |
|
299. |
Hồ sơ, tài liệu về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên hoặc thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ |
Vĩnh viễn |
|
300. |
Hồ sơ, tài liệu về tách thửa hoặc hợp thửa |
Vĩnh viễn |
|
301. |
Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
05 năm |
|
302. |
Hồ sơ, tài liệu về thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề |
30 năm |
|
303. |
Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
05 năm |
|
304. |
Sổ theo dõi về biến động đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
11.4. Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
||
305. |
Bản đồ điều tra chỉnh lý thi hành theo Quyết định số 169/QĐ-CP ngày 24/6/1977 của Hội đồng Chính phủ |
Vĩnh viễn |
|
306. |
11.4.1. Hồ sơ thống kê đất đai các cấp: |
|
|
- Biểu số liệu thống kê đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
- Báo cáo kết quả thống kê đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ kiểm kê đất đai và danh sách các khoanh đất trong năm thống kê |
Vĩnh viễn |
|
|
- Các văn bản trình, phê duyệt kết quả thống kê đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
307. |
11.4.2. Hồ sơ kiểm kê đất đai các cấp: |
|
|
- Biểu số liệu kiểm kê đất đai và báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ kết quả kiểm kê và danh sách các khoanh đất kiểm kê đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất và báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Báo cáo, biểu bảng, bản đồ kiểm kê chuyên đề |
Vĩnh viễn |
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
- Các văn bản trình, phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
|
11.5. Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, tài chính đất đai, đánh giá đất đai và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
308. |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia |
50 năm |
Từ khi có kỳ quy hoạch mới |
309. |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp ở địa phương |
30 năm |
Từ khi có kỳ quy hoạch mới |
310. |
Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia |
50 năm |
Từ khi có kỳ quy hoạch mới |
311. |
Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp ở địa phương |
30 năm |
|
312. |
Hồ sơ, tài liệu phân hạng đất |
50 năm |
|
313. |
Hồ sơ định giá đất cụ thể |
20 năm |
|
314. |
Bảng giá các loại đất |
30 năm |
Từ thời điểm phân loại đất |
315. |
Hồ sơ giá đất hằng năm |
10 năm |
|
316. |
Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất |
Vĩnh viễn |
|
317. |
Hồ sơ cấp chứng chỉ định giá đất |
Vĩnh viễn |
|
318. |
Phương án đấu giá quyền sử dụng đất |
20 năm |
Sau khi giao đất |
|
11.6. Hồ sơ điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ cải tạo phục hồi đất |
|
|
319. |
11.6.1. Hồ sơ điều tra đánh giá chất lượng đất: |
|
|
- Bản mô tả kết quả, điều tra rà soát ranh giới khoanh đất; Ảnh cảnh quan, ảnh mặt cắt phẫu diện; Bản tả phẫu diện đất; Phiếu lấy mẫu đất; Kết quả phân tích mẫu đất |
10 năm |
|
|
- Mẫu đất |
03 năm |
|
|
- Báo cáo tổng hợp chất lượng đất, biểu thống kê kết quả chất lượng đất và các báo cáo chuyên đề |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ chất lượng đất, các bản đồ chuyên đề và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo |
Vĩnh viễn |
|
|
320. |
11.6.2. Hồ sơ điều tra đánh giá tiềm năng đất: |
|
|
- Phiếu điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất đai |
10 năm |
|
|
- Báo cáo tổng hợp tiềm năng đất đai và biểu thống kê kết quả tiềm năng đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ tiềm năng đất đai, các bản đồ chuyên đề và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo |
Vĩnh viễn |
|
|
321. |
11.6.3. Hồ sơ điều tra thoái hoá đất: |
|
|
- Báo cáo tổng hợp thoái hóa đất và biểu thống kê kết quả thoái hóa đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ điều tra; điểm điều tra thoái hóa đất |
10 năm |
|
|
- Bản đồ thoái hoá đất, các bản đồ chuyên đề và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo |
Vĩnh viễn |
|
|
322. |
11.6.4. Hồ sơ điều tra đánh giá ô nhiễm đất: |
|
|
- Báo cáo tổng hợp ô nhiễm đất và biểu thống kê kết quả ô nhiễm đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ điều tra, kết quả điều tra đánh giá ô nhiễm đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ ô nhiễm đất và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo |
Vĩnh viễn |
|
|
323. |
11.6.5. Hồ sơ quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất: |
|
|
- Bản mô tả cảnh quan khu vực quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất |
10 năm |
|
|
- Ảnh cảnh quan, ảnh vị trí và ảnh lấy mẫu điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất |
10 năm |
|
|
- Mẫu đất |
03 năm |
|
|
- Báo cáo kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và các bảng biểu kèm theo |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và báo cáo thuyết minh bản đồ kèm theo |
Vĩnh viễn |
|
|
324. |
11.6.6. Hồ sơ giám sát bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất: |
|
|
- Báo cáo tổng hợp bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và các bảng biểu kèm theo |
Vĩnh viễn |
|
|
- Bản đồ kết quả bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và báo cáo thuyết minh kèm theo |
Vĩnh viễn |
|
|
325. |
Hồ sơ, tài liệu điều tra, phân hạng đất nông nghiệp |
50 Năm |
|
|
11.7. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo truyền thông đất đai |
|
|
326. |
Tài liệu đào tạo chuyên môn nghiệp vụ quản lý đất đai |
10 năm |
|
327. |
Tài liệu tuyên truyền phổ biến giáo dục chính sách pháp luật đất đai |
10 năm |
|
328. |
Các tài liệu ấn phẩm thuộc các dự án đào tạo truyền thông đất đai |
Vĩnh viễn |
|
|
11.8. Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, dự án, đề án đất đai |
|
|
329. |
Hồ sơ thuyết minh dự án về đất đai |
Vĩnh viễn |
|
330. |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu thuộc phạm vi quản lý đất đai |
Vĩnh viễn |
|
331. |
Kết quả, sản phẩm các đề án, dự án, chương trình về quản lý đất đai |
Vĩnh viễn |
|
332. |
Hồ sơ, tài liệu về giám sát, kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm đất đai |
20 năm |
|
333. |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đất đai |
20 năm |
|
|
11.9. Hồ sơ, tài liệu khác trong quản lý đất đai |
|
|
334. |
Hồ sơ các kỳ kê khai đất theo Chỉ thị 245/TTg ngày 22/4/1996, Quyết định 273/QĐ-TTg ngày 12/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản khác liên quan |
70 năm |
|
335. |
Hồ sơ kê khai tài sản nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước |
70 năm |
|
336. |
Bản đồ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
|
337. |
Hồ sơ, tài liệu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
Vĩnh viễn |
|
338. |
Hồ sơ tư vấn về giá đất |
05 năm |
|
339. |
Hồ sơ tư vấn về quy hoạch |
05 năm |
|
340. |
Hồ sơ dịch vụ đo đạc và bản đồ |
10 năm |
|
341. |
Hồ sơ dịch vụ về cung cấp thông tin đất đai |
05 năm |
|
|
|
||
|
12.1. Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính |
|
|
342. |
Hồ sơ tính tiền, điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
05 năm |
Từ khi có quyết định thay thế |
343. |
Hồ sơ thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa |
Vĩnh viễn |
|
344. |
Hồ sơ chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
Vĩnh viễn |
|
345. |
Hồ sơ trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
05 năm |
Kể từ khi trả lại giấy phép |
346. |
Hồ sơ tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
02 năm |
Kể từ khi tạm dừng hiệu lực giấy phép |
347. |
Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
05 năm |
Kể từ khi trả lại giấy phép |
348. |
Hồ sơ gia hạn, cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
05 năm |
Kể từ khi trả lại giấy phép |
349. |
Hồ sơ cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
05 năm |
Kể từ khi trả lại giấy phép |
350. |
Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
05 năm |
Kể từ khi trả lại giấy phép |
351. |
Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất |
05 năm |
Kể từ khi trả lại giấy phép |
352. |
Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
05 năm |
Kể từ khi trả lại giấy phép |
353. |
Hồ sơ lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Vĩnh viễn |
|
354. |
Hồ sơ đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
05 năm |
Kể từ khi trả lại giấy xác nhận đăng ký |
355. |
Hồ sơ lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Vĩnh viễn |
|
356. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
Vĩnh viễn |
|
357. |
Hồ sơ lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân |
Vĩnh viễn |
|
358. |
Hồ sơ kê khai, đăng ký khai thác nước dưới đất |
05 năm |
Từ khi được trám lấp hoặc cập nhật trên ứng dụng kê khai, đăng ký khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
|
12.2. Tài liệu chuyên môn, kỹ thuật |
|
|
359. |
Hồ sơ về kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống suy thoái, cạn kiệt nguồn nước |
Vĩnh viễn |
|
360. |
Kế hoạch điều hòa, phân bổ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
Vĩnh viễn |
|
361. |
Bản đồ quy hoạch sử dụng nước chuyên ngành ở các vùng liên quan đến biên giới có tỷ lệ 1:25.000 và lớn hơn |
Vĩnh viễn |
|
362. |
Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành phần |
10 năm |
Từ khi xuất bản lần thứ nhất |
363. |
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông |
10 năm |
Sau kỳ quy hoạch |
364. |
Hồ sơ quản lý, khai thác và bảo vệ các nguồn nước |
Vĩnh viễn |
|
365. |
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
05 năm |
Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
366. |
Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất |
05 năm |
Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
367. |
Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt (kèm theo quy hoạch khai thác, sử dụng và bảo vệ nước dưới đất) |
05 năm |
Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
368. |
Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước |
05 năm |
Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
|
|
||
|
13.1. Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính |
|
|
369. |
Hồ sơ cấp, gia hạn, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
370. |
Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khai thác |
Vĩnh viễn |
|
371. |
Hồ sơ cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
05 năm |
Từ khi giấy phép hết thời hạn |
372. |
Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
10 năm |
Từ khi giấy phép hết hạn |
373. |
Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
10 năm |
Từ khi giấy phép hết hạn |
374. |
Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
10 năm |
Từ khi giấy phép hết hạn |
375. |
Hồ sơ phê duyệt, công nhận trữ lượng khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
376. |
Hồ sơ đóng cửa mỏ |
Vĩnh viễn |
|
377. |
Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ |
20 năm |
Từ khi công trình kết thúc |
378. |
Hồ sơ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
379. |
Hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
380. |
Báo cáo hoạt động khoáng sản; báo cáo quản lý nhà nước hàng năm về hoạt động khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
381. |
Hồ sơ chỉ đạo UBND các cấp trong việc quản lý bảo vệ khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
382. |
Hồ sơ quản lý bảo vệ khoáng sản chưa khai thác |
Vĩnh viễn |
|
383. |
Báo cáo công tác kiểm tra khoáng sản hàng năm |
50 năm |
|
384. |
Hồ sơ quy hoạch thăm dò, quản lý, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất, sét) và than bùn |
Vĩnh viễn |
|
385. |
Hồ sơ về các biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
386. |
Hồ sơ các đề án đóng cửa mỏ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
Vĩnh viễn |
|
387. |
Hồ sơ quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
388. |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
389. |
Hồ sơ cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản |
20 năm |
Từ khi công trình kết thúc |
|
13.2. Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật |
|
|
390. |
Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng |
Vĩnh viễn |
|
391. |
Bản đồ chuyên đề địa chất, địa mạo |
Vĩnh viễn |
|
392. |
Bản đồ chuyên ngành địa vật lý |
Vĩnh viễn |
|
393. |
Bản đồ dị thường, dị thường các nguyên tố quặng chính, dị thường trọng lực, dị thường từ, dị thường xạ phổ |
Vĩnh viễn |
|
394. |
Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp, các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
395. |
Bản đồ địa chất thủy văn |
Vĩnh viễn |
|
396. |
Bản đồ lộ trình thực địa |
Vĩnh viễn |
|
397. |
Bản đồ môi trường địa chất |
Vĩnh viễn |
|
398. |
Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng |
Vĩnh viễn |
|
399. |
Bản đồ hình thái các tập địa chấn A, B, C, D |
Vĩnh viễn |
|
400. |
Bản đồ trường từ tổng |
Vĩnh viễn |
|
401. |
Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ |
Vĩnh viễn |
|
402. |
Báo cáo chuyên ngành địa vật lý |
Vĩnh viễn |
|
403. |
Báo cáo về phương pháp địa hóa, nghiên cứu địa nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa |
Vĩnh viễn |
|
404. |
Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác |
Vĩnh viễn |
|
405. |
Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven biển |
Vĩnh viễn |
|
406. |
Băng sonar quét sườn, băng địa chấn |
Vĩnh viễn |
|
407. |
Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau |
Vĩnh viễn |
|
408. |
Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
409. |
Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa |
Vĩnh viễn |
|
410. |
Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng |
Vĩnh viễn |
|
411. |
Sơ đồ đồ thị trường phóng xạ |
Vĩnh viễn |
|
412. |
Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar quét sườn |
Vĩnh viễn |
|
413. |
Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý |
Vĩnh viễn |
|
414. |
Tài liệu điều tra địa chất công trình |
Vĩnh viễn |
|
415. |
Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
416. |
Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các điểm, mỏ |
Vĩnh viễn |
|
417. |
Thiết đồ công trình |
Vĩnh viễn |
|
418. |
Bản đồ bố trí công trình thi công, bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa |
Vĩnh viễn |
|
419. |
Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo từ biển |
Vĩnh viễn |
|
420. |
Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan |
Vĩnh viễn |
|
421. |
Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo biến thiên từ |
Vĩnh viễn |
|
422. |
Nhật ký địa chất |
Vĩnh viễn |
|
423. |
Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng |
Vĩnh viễn |
|
424. |
Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường |
Vĩnh viễn |
|
425. |
Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án |
Vĩnh viễn |
|
|
13.3. Hồ sơ, tài liệu về khoa học địa chất và khoáng sản |
|
|
426. |
Hồ sơ, tài liệu về cơ sinh - địa tầng, về thạch luận, về kiến tạo |
Vĩnh viễn |
|
427. |
Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa chất và thuyết minh |
Vĩnh viễn |
|
428. |
Hồ sơ, tài liệu địa chất đô thị, địa chất thủy văn, địa chất công trình |
Vĩnh viễn |
|
429. |
Hồ sơ, tài liệu sinh khoáng, khoáng sản |
Vĩnh viễn |
|
430. |
|
||
|
14.1. Hồ sơ, tài liệu về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
431. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (bao gồm cả ĐTM bổ sung) |
10 năm |
hoặc đến khi dự án được cấp giấy phép môi trường theo quy định |
432. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược |
20 năm |
Tính từ khi chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển kết thúc |
|
14.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát ô nhiễm |
|
|
433. |
Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
05 năm |
Từ khi xác nhận |
434. |
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
20 năm |
Từ khi xác nhận |
435. |
Báo cáo nộp phí bảo vệ môi trường; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết |
10 năm |
|
436. |
Dữ liệu về làng nghề |
20 năm |
|
437. |
Dữ liệu về ô nhiễm xuyên biên giới |
20 năm |
|
438. |
Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để |
02 năm |
Từ khi được chứng nhận |
439. |
Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường |
05 năm |
Kể từ khi giấy phép hết thời hạn |
440. |
Dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải của các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ |
10 năm |
Từ khi bắt đầu thu phí |
|
14.3. Hồ sơ, tài liệu về quản lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
441. |
Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết |
20 năm |
|
442. |
Tài liệu nhóm bảng thông tin về các nguồn thải, thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải rắn thông thường, nước thải; bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc |
05 năm |
|
443. |
Tài liệu nhóm bảng thông tin về hồ sơ hệ thống xử lý chất thải, ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất phục vụ công tác quản lý xả thải |
05 năm |
|
444. |
Hồ sơ đăng ký cấp lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
02 năm |
Từ khi đăng ký lần đầu |
445. |
Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011); Hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
02 năm |
Từ khi giấy phép hết thời hạn |
446. |
Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011); hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
02 năm |
Từ khi giấy phép hết thời hạn |
447. |
Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và chất thải |
10 năm |
Từ khi nộp phí |
448. |
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường, môi trường bổ sung đối với các hoạt động khai thác khoáng sản |
10 năm |
Kể từ khi dự án kết thúc |
449. |
Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
02 năm |
Kể từ khi đăng ký cấp lại hoặc cơ sở chấm dứt hoạt động |
450. |
Hồ sơ đăng ký gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011) |
02 năm |
Từ khi hết hành nghề |
451. |
Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
02 năm |
Từ khi giấy phép hết thời hạn |
452. |
Hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011) |
02 năm |
Kể từ khi hết hạn giấy phép |
453. |
Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu |
10 năm |
Từ khi hoàn thành xử lý |
454. |
Báo cáo về nguồn thải, lượng chất thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hồi môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu |
10 năm |
|
455. |
Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy cảm, suy thoái; bản đồ ô nhiễm môi trường và các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường |
10 năm |
|
456. |
Kết quả về xử lý chất thải, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác |
10 năm |
|
457. |
Kết quả về quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển |
10 năm |
|
458. |
Hồ sơ xác nhận hoàn thành toàn bộ phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
02 năm |
Kể từ khi được cấp giấy xác nhận |
459. |
Hồ sơ đăng ký cấp, cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
02 năm |
Kể từ khi được cấp, cấp lại Sổ hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động |
460. |
Hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận trước ngày 01 tháng 6 năm 2011) |
02 năm |
Kể từ khi hết hạn giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động |
461. |
Hồ sơ đăng ký cấp mới, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 6 năm 2011 đến 31 tháng 8 năm 2016) |
02 năm |
Kể từ khi hết hạn giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động |
462. |
Hồ sơ đăng ký cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 9 năm 2015) |
02 năm |
Kể từ khi hết hạn giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động |
463. |
Hồ sơ đăng ký cấp, cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, thu hồi Giấy phép môi trường (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 01 năm 2022) |
10 năm |
Kể từ khi được cấp giấy phép môi trường |
|
14.4. Hồ sơ, tài liệu về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
464. |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học, bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc |
Vĩnh viễn |
|
465. |
Báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen |
Vĩnh viễn |
|
466. |
Hồ sơ đăng ký và giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Vĩnh viễn |
|
467. |
Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học cả nước và cấp tỉnh |
Vĩnh viễn |
|
468. |
Hồ sơ trình công nhận khu RAMSAR |
Vĩnh viễn |
|
469. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen |
Vĩnh viễn |
|
470. |
Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên; danh mục các loài hoang dã, loài bị đe dọa tuyệt chủng, loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên, loài đặc hữu, loài di cư, loài ngoại lai, loài ngoại lai xâm hại, loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ trong Sách Đỏ Việt Nam |
Vĩnh viễn |
|
471. |
Bản đồ lớp phủ thực vật |
20 năm |
Từ lần xuất bản thứ nhất |
472. |
Báo cáo quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học, các hệ sinh thái (trên cạn, dưới nước) và an toàn sinh học |
20 năm |
|
473. |
Báo cáo về hiện trạng đa dạng sinh học |
20 năm |
|
474. |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch hành động đa dạng sinh học ở Việt Nam và trên thế giới |
20 năm |
|
|
14.5. Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường |
|
|
475. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
10 năm |
Kể từ khi hết hạn giấy phép, giấy phép thành phần hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động |
476. |
Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết |
Vĩnh viễn |
|
477. |
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở |
05 năm |
Từ khi báo cáo |
478. |
Kết quả điều tra, khảo sát về môi trường |
05 năm |
|
479. |
Các hồ sơ về kiểm tra, xác nhận đã khắc phục xong hậu quả vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
05 năm |
Kể từ khi xác nhận |
|
14.6. Hồ sơ, tài liệu về quan trắc môi trường |
|
|
480. |
Số liệu quan trắc môi trường |
10 năm |
Khi có thông tin mới |
481. |
Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt, nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 5 năm gần nhất |
20 năm |
Khi có thông tin mới |
482. |
Bản đồ hiện trạng môi trường đất |
05 năm |
Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
483. |
Bản đồ hiện trạng môi trường không khí |
05 năm |
Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
484. |
Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt |
05 năm |
Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
485. |
Báo cáo giám sát môi trường |
05 năm |
Từ khi báo cáo |
486. |
Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, ngành và địa phương |
10 năm |
Từ khi báo cáo |
|
14.7. Hồ sơ, tài liệu về nhạy cảm, sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên và thiên tai |
|
|
487. |
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam |
Vĩnh viễn |
|
488. |
Tài liệu về kết quả khảo sát các nguy cơ gây sự cố môi trường |
Vĩnh viễn |
|
489. |
Tài liệu kế hoạch ứng phó sự cố môi trường |
Vĩnh viễn |
|
490. |
Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường |
20 năm |
Kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành |
491. |
Tài liệu về các loại thiên tai, đề phòng, ngăn ngừa và dự báo |
Vĩnh viễn |
|
492. |
Tài liệu về diễn biến thiên nhiên và thiên tai |
Vĩnh viễn |
|
|
14.8. Hồ sơ, tài liệu khác về môi trường |
|
|
493. |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát |
70 năm |
|
494. |
Hồ sơ thẩm định, đánh giá và công bố công nghệ xử lý môi trường |
10 năm |
|
495. |
Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án |
05 năm |
Từ khi kết thúc chương trình, dự án |
496. |
Kết quả của chương trình mục tiêu quốc gia; sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường |
20 năm |
|
|
|
||
|
15.1. Hồ sơ tài liệu về thủ tục hành chính |
|
|
497. |
Báo cáo lượng tiêu thụ các chất được kiểm soát theo yêu cầu thực hiện điều ước quốc tế về bảo vệ tầng o- zone |
10 năm |
|
498. |
Hồ sơ đăng ký sử dụng chất được kiểm soát |
10 năm |
Từ khi nhận được hồ sơ |
499. |
Hồ sơ trình phê duyệt phân bổ, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát |
20 năm |
|
500. |
Báo cáo tình hình sử dụng chất được kiểm soát |
20 năm |
Từ khi nhận được hồ sơ |
501. |
Hồ sơ, tài liệu cấp thư xác nhận và thư phê duyệt dự án cơ chế phát triển sạch (CDM) |
10 năm |
Từ khi xác nhận |
|
15.2. Hồ sơ, tài liệu tổng hợp |
|
|
502. |
Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án về biến đổi khí hậu |
Vĩnh viễn |
|
503. |
Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu |
Vĩnh viễn |
|
504. |
Báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực |
20 năm |
|
505. |
Báo cáo tổng hợp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia |
20 năm |
|
506. |
Báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở |
10 năm |
Từ khi nhận được báo cáo đã hoàn thiện |
507. |
Kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở |
10 năm |
Từ khi nhận được báo cáo đã hoàn thiện |
508. |
Báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở |
10 năm |
Từ khi nhận được báo cáo đã hoàn thiện |
|
|
||
|
16.1. Tài liệu khí tượng |
|
|
|
16.1.1. Tài liệu khí tượng bề mặt |
|
|
509. |
Bảng số liệu khí tượng (BKT-1) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
510. |
Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi CLAS-A (BKT- 13B) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
511. |
Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-300 (BKT- 13A) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
512. |
Bảng số liệu khí tượng về độ ẩm (BKT-2a) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
513. |
Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy (BKT-14) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
514. |
Bảng số liệu khí tượng về gió (BKT-10) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
515. |
Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-23) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
516. |
Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-5) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
517. |
Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ đất (BKT-3) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
518. |
Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ không khí (BKT- 21) |
Vĩnh viễn |
|
519. |
Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng (BKT-15) |
Vĩnh viễn |
|
520. |
Báo biểu quan trắc bức xạ (BKT-12) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
521. |
Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ (BKT-11B) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
522. |
Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày (BKT-11A) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
523. |
Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển (BKT- 12B) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
524. |
Cường độ bức xạ khí O2 và trời quang mây (BKT- 12C) |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
525. |
Giản đồ vũ lượng ký (GKT-14) |
Vĩnh viễn |
|
526. |
Sổ quan trắc khí tượng (SKT-2) |
Vĩnh viễn |
|
527. |
Sổ quan trắc bốc hơi GGI-3000 (SKT-13A) |
Vĩnh viễn |
|
528. |
Sổ quan trắc bốc hơi GLASS-A (SKT-13B) |
Vĩnh viễn |
|
529. |
Sổ quan trắc bức xạ (SKT-12) |
Vĩnh viễn |
|
530. |
Sổ quan trắc bức xạ (Cường độ bức xạ giờ) (SKT- 11A) |
Vĩnh viễn |
|
531. |
Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ) (SKT- 11B) |
Vĩnh viễn |
|
532. |
Sổ quan trắc khí tượng cơ bản (SKT-1) |
Vĩnh viễn |
|
533. |
Sổ quan trắc lượng giáng thủy (SKT-5) |
Vĩnh viễn |
|
534. |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3) |
Vĩnh viễn |
|
535. |
Giản đồ ẩm ký |
Vĩnh viễn |
|
536. |
Giản đồ khí áp ký |
Vĩnh viễn |
|
537. |
Giản đồ máy gió |
Vĩnh viễn |
|
538. |
Giản đồ nhật quang ký |
30 năm |
Sau khi quan trắc |
539. |
Giản đồ nhiệt ký |
Vĩnh viễn |
|
|
16.1.2. Tài liệu khí tượng nông nghiệp |
|
|
540. |
Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp (BKN-2) |
30 năm |
Sau khi quan trắc, đã số hóa |
541. |
Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp (BKN-1) |
30 năm |
Sau khi quan trắc, đã số hóa |
542. |
Sổ khảo sát trên đồng ruộng nhân dân (SKN-4) |
Vĩnh viễn |
|
543. |
Sổ quan trắc các cây tự nhiên (SKN-2) |
Vĩnh viễn |
|
544. |
Sổ quan trắc lượng nước trong đất (SKN-3) |
Vĩnh viễn |
|
545. |
Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp (SKN- 1) |
Vĩnh viễn |
|
|
15.3.3. Tài liệu khí tượng cao không |
|
|
546. |
Ảnh sản phẩm ra đa (RADA) |
Vĩnh viễn |
|
547. |
Bảng đo gió vô tuyến (BTK-2) |
30 năm |
Từ khi đo |
548. |
Bảng ghi kết quả quan trắc thám không vô tuyến (BTK-3) |
30 năm |
Từ khi ghi kết quả |
549. |
Bảng ghi số liệu thám không (BTK-1) |
30 năm |
Từ khi ghi số liệu |
550. |
Báo cáo số liệu bức xạ cực tím (BCT-1) |
30 năm |
Từ khi ghi số liệu |
551. |
Báo cáo số liệu thám không hàng tháng (BTK-1a) |
30 năm |
Từ khi ghi số liệu |
552. |
Báo cáo tổng lượng o-zone (BOZ-1) |
30 năm |
Từ khi xác định tổng lượng ô zôn |
553. |
Biểu số liệu quan trắc gió trên cao (Pi lot) (BTK-2b) |
30 năm |
Từ khi ghi số liệu |
554. |
Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn (BTK-11) |
30 năm |
Từ khi xác định mặt đẳng áp |
555. |
Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ |
30 năm |
Từ khi quan trắc |
556. |
Sổ quan trắc bức xạ cực tím (SCT-1) |
Vĩnh viễn |
|
557. |
Sổ quan trắc tổng lượng 0-zone (SOZ-2) |
Vĩnh viễn |
|
558. |
Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pi lot) (STK-2) |
Vĩnh viễn |
|
559. |
Số liệu ra đa (đã được số hóa) (MRL-5) |
Vĩnh viễn |
|
|
16.2. Tài liệu thủy văn |
|
|
|
16.2.1.Tài liệu thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
|
|
560. |
Báo biểu bốc hơi trên hồ (BTV-13) |
Vĩnh viễn |
|
561. |
Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6) |
Vĩnh viễn |
|
562. |
Chỉnh biên mực nước vùng ngọt (BTV-1) |
Vĩnh viễn |
|
563. |
Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt (BTV-2) |
Vĩnh viễn |
|
564. |
Giản đồ mực nước (GTV-21) |
Vĩnh viễn |
|
565. |
Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt (STV-4) |
Vĩnh viễn |
|
566. |
Sổ dẫn cao độ (STV-3) |
Vĩnh viễn |
|
567. |
Sổ đo bốc hơi trên hồ (STV-13) |
Vĩnh viễn |
|
568. |
Sổ đo độ sâu (STV-2) |
Vĩnh viễn |
|
569. |
Sổ đo mực nước vùng ngọt (SVT-1) |
Vĩnh viễn |
|
|
16.2.2.Tài liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
|
|
570. |
Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6) |
Vĩnh viễn |
|
571. |
Chỉnh biên lượng triều (BTV-4) |
Vĩnh viễn |
|
572. |
Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ cạn) (BTV- 3) |
Vĩnh viễn |
|
573. |
Chỉnh biên mực nước vùng triều (BTV-1) |
Vĩnh viễn |
|
574. |
Giản đồ mực nước (GTV-21) |
Vĩnh viễn |
|
575. |
Sổ dẫn cao độ (STV-3) |
Vĩnh viễn |
|
576. |
Sổ đo độ sâu (STV-2) |
Vĩnh viễn |
|
577. |
Sổ đo mực nước vùng triều (STV-1) |
Vĩnh viễn |
|
578. |
Sổ đo lưu lượng nước vùng triều (STV-4) |
Vĩnh viễn |
|
|
16.2.3.Khí tượng thủy văn biển (Hải văn) |
|
|
579. |
Báo cáo mực nước biển từng giờ (BHV-2) |
30 năm |
Sau khi quan trắc, nếu được số hóa |
580. |
Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ (BHV-1) |
30 năm |
Sau khi quan trắc, nếu được số hóa |
581. |
Giản đồ triều ký (GHV-21) |
Vĩnh viễn |
|
582. |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ (SHV-1) |
Vĩnh viễn |
|
583. |
Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển |
Vĩnh viễn |
|
|
16.3. Tài liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn về môi trường |
|
|
584. |
Báo cáo thuyết minh |
30 năm |
Sau khi quan trắc, nếu được số hóa |
585. |
Biểu ghi đo, xử lý chất lơ lửng |
30 năm |
Sau khi quan trắc, nếu được số hóa |
586. |
Biểu ghi tốc độ |
30 năm |
Sau khi quan trắc, nếu được số hóa |
587. |
Bình đồ |
Vĩnh viễn |
|
588. |
Chỉnh biên lượng triều |
Vĩnh viễn |
|
589. |
Sổ đo cạn |
Vĩnh viễn |
|
590. |
Sổ đo chi tiết - Sổ đo mặt cắt |
Vĩnh viễn |
|
591. |
Sổ đo độ sâu |
Vĩnh viễn |
|
592. |
Sơ đồ lưới |
Vĩnh viễn |
|
593. |
Sổ đo lưu lượng nước vùng triều |
Vĩnh viễn |
|
594. |
Sổ đo mặt cắt |
Vĩnh viễn |
|
595. |
Sổ đo mực nước vùng triều |
Vĩnh viễn |
|
596. |
Tài liệu chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (mùa lũ - mùa cạn) |
Vĩnh viễn |
|
597. |
Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng |
Vĩnh viễn |
|
598. |
Tài liệu điều tra khảo sát môi trường |
Vĩnh viễn |
|
599. |
Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn |
Vĩnh viễn |
|
600. |
Tài liệu điều tra lũ |
Vĩnh viễn |
|
601. |
Tài liệu đo mặn |
Vĩnh viễn |
|
602. |
Tài liệu khảo sát bão |
Vĩnh viễn |
|
603. |
Tài liệu tổng hợp |
Vĩnh viễn |
|
604. |
Tài liệu về độ cao (tương đối và tuyệt đối) công trình khí tượng thủy văn |
Vĩnh viễn |
|
605. |
Thành quả bình sai độ cao |
Vĩnh viễn |
|
606. |
Ghi chú điểm độ cao hạng I, II, III |
Đến khi mất mốc |
|
607. |
Sổ đo góc bằng |
Đến khi mất mốc |
|
608. |
Sổ đo GPS |
Đến khi mất mốc |
|
609. |
Bản vẽ mặt cắt dọc |
30 năm |
|
610. |
Bản vẽ mặt cắt ngang |
30 năm |
|
611. |
Số liệu mặt cắt ngang |
30 năm |
|
612. |
Số liệu mặt cắt dọc |
30 năm |
|
613. |
Sổ thủy chuẩn |
30 năm |
|
614. |
Sổ kiểm nghiệm máy, mia |
05 năm |
Sau thời gian kiểm nghiệm |
615. |
Phiếu điều tra, khảo sát |
05 năm |
Từ khi kết thúc chương trình, dự án |
|
16.4. Tài liệu môi trường |
|
|
616. |
Tập tài liệu đo mặn (MTM) |
Vĩnh viễn |
|
617. |
Tập tài liệu môi trường không khí (MTK) |
Vĩnh viễn |
|
618. |
Tập tài liệu môi trường nước (MTN) |
Vĩnh viễn |
|
|
16.5. Tài liệu dự báo khí tượng thủy văn |
|
|
619. |
Bản đồ mặt đất 19 giờ (BĐ00) |
10 năm |
Từ ngày xuất bản |
620. |
Bản đồ mặt đất 7 giờ (BĐ00) |
10 năm |
Từ ngày xuất bản |
621. |
Bản đồ mặt đẳng áp 200mb 7 giờ (BĐ20) |
05 năm |
Từ ngày xuất bản |
622. |
Bản đồ mặt đẳng áp 300mb 7 giờ (BĐ30) |
05 năm |
Từ ngày xuất bản |
623. |
Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 19 giờ (BĐ50) |
05 năm |
Từ ngày xuất bản |
624. |
Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 7 giờ (BĐ50) |
05 năm |
Từ ngày xuất bản |
625. |
Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 19 giờ (BĐ70) |
05 năm |
Từ ngày xuất bản |
626. |
Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 7 giờ (BĐ70) |
05 năm |
Từ ngày xuất bản |
627. |
Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ (BĐ85) |
05 năm |
Từ ngày xuất bản |
628. |
Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ (BĐ85) |
05 năm |
Từ ngày xuất bản |
629. |
Quy trình, Quy định và Phương án dự báo |
Vĩnh viễn |
|
|
Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu về đo đạc và bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
|
17.1. Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia và xây dựng mô hình Geoid quốc gia |
|
|
630. |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
631. |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình Geoid quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
|
17.2. Dữ liệu trắc địa và các hồ sơ, tài liệu liên quan |
|
|
632. |
Hồ sơ về các điểm dopple |
Vĩnh viễn |
|
633. |
Hồ sơ về các điểm thiên văn |
Vĩnh viễn |
|
634. |
Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các cấp hạng nhà nước (Hệ độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên) |
Vĩnh viễn |
|
635. |
Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I, II, III, IV) thuộc Hệ tọa độ HN-72 |
Vĩnh viễn |
|
636. |
Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I, II, III) thuộc hệ tọa độ VN-2000 |
Vĩnh viễn |
|
637. |
Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa |
Vĩnh viễn |
|
638. |
Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng II, III, trọng lực chi tiết và hệ thống ô chuẩn |
20 năm |
Từ khi có kết quả tính toán bình sai mới tương đương độ chính xác |
639. |
Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật, lưới khống chế đo vẽ, điểm khống chế ảnh |
20 năm |
Từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác |
|
17.3. Dữ liệu bản đồ và các hồ sơ, tài liệu liên quan |
|
|
640. |
Bản đồ địa chính cơ sở |
Vĩnh viễn |
|
641. |
Bản đồ địa giới hành chính các cấp |
Vĩnh viễn |
|
642. |
Bản đồ địa hình UTM |
Vĩnh viễn |
|
643. |
Bản đồ địa lý tổng hợp |
Vĩnh viễn |
|
644. |
Bản đồ hành chính (theo Bản đồ địa giới hành chính) |
Vĩnh viễn |
|
645. |
Bản đồ chuyên đề khác |
20 năm |
Từ khi xuất bản lần thứ nhất |
646. |
Bản đồ địa hình HN-72 |
Vĩnh viễn |
|
647. |
Bản đồ địa hình VN-2000 |
Vĩnh viễn |
|
648. |
Bản đồ nền |
10 năm |
Từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế |
649. |
Lý lịch bản đồ |
|
Theo thời hạn bảo quản của Bản đồ tương ứng |
650. |
Bản đồ địa hình đáy biển HN-72 |
Vĩnh viễn |
|
651. |
Bản đồ địa hình đáy biển VN-2000 |
Vĩnh viễn |
|
652. |
Bản đồ địa hình Bonne |
Vĩnh viễn |
|
|
17.4. Dữ liệu ảnh hàng không và các hồ sơ, tài liệu liên quan |
|
|
653. |
Ảnh IGN, RAF, USA RV, VAP 61 |
Vĩnh viễn |
|
654. |
Hệ thống ảnh máy bay (ảnh hàng không) |
Vĩnh viễn |
|
655. |
Hệ thống ảnh vệ tinh |
Vĩnh viễn |
|
656. |
Phim âm |
Vĩnh viễn |
|
657. |
Phim dương |
Vĩnh viễn |
Nếu không còn phim âm, hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng |
658. |
Phim kính, phim nhựa IGN |
Vĩnh viễn |
|
659. |
Phim USA RV, VAP 61 |
Vĩnh viễn |
|
660. |
Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới quốc gia các thời kỳ |
Vĩnh viễn |
|
661. |
Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo |
10 năm |
Nếu có dữ liệu mới thay thế |
662. |
Bình độ ảnh |
Vĩnh viễn |
|
|
17.5. Dữ liệu địa danh và các hồ sơ, tài liệu liên quan |
|
|
663. |
Hồ sơ về địa danh quốc tế và địa danh hành chính Việt Nam |
Vĩnh viễn |
|
664. |
Hồ sơ về địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội |
Vĩnh viễn |
|
|
17.6. Dữ liệu về đường biên giới, địa giới và các hồ sơ, tài liệu liên quan |
|
|
665. |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ, tài liệu trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ |
Vĩnh viễn |
|
666. |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính các địa phương trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ |
Vĩnh viễn |
|
667. |
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, trước khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết |
Vĩnh viễn |
|
668. |
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, sau khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết |
Vĩnh viễn |
|
669. |
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về đường biên giới trên đất liền đính kèm Nghị định thư biên giới của các nước liên quan đã ký kết |
Vĩnh viễn |
|
670. |
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về chủ quyền biển, đảo của Việt Nam hiện có từ trước tới nay |
Vĩnh viễn |
|
671. |
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp trên biển hiện có từ trước tới nay |
Vĩnh viễn |
|
|
17.7. Hồ sơ, dữ liệu về địa giới hành chính các cấp các hồ sơ tài liệu liên quan |
|
|
672. |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính các địa phương và các yếu tố liên quan đến được địa giới hành chính các địa phương, trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ |
Vĩnh viễn |
|
673. |
Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về địa giới hành chính qua các thời kỳ từ trước tới nay trên đất liền và trên biển đảo |
Vĩnh viễn |
|
|
17.8. Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án |
|
|
674. |
Kết quả các chương trình, dự án |
Vĩnh viễn |
|
675. |
Thuyết minh dự án |
20 năm |
Từ khi dự án kết thúc |
676. |
Sổ kiểm nghiệm máy, mia đo đạc |
05 năm |
Sau thời gian kiểm nghiệm |
|
17.9. Hồ sơ, tài liệu về đo đạc bản đồ khác |
|
|
677. |
Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp lại, gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
20 năm |
Từ khi giấy phép hết thời hạn |
678. |
Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
Theo thời hạn bảo quản hồ sơ quyết toán |
|
17.10. Hồ sơ, tài liệu về cơ sở dữ liệu địa lý |
|
|
679. |
Cơ sở dữ liệu địa lý và các hồ sơ, tài liệu liên quan |
Vĩnh viễn |
|
|
17.11. Hồ sơ, tài liệu về mô hình số độ cao |
|
|
680. |
Mô hình số độ cao và các hồ sơ, tài liệu liên quan |
Vĩnh viễn |
|
|
17.12. Tài liệu đo đạc và bản đồ cấp địa phương |
|
|
681. |
Tài liệu tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ (kèm theo sơ đồ lưới) và điểm khống chế ảnh |
10 năm |
|
682. |
Sổ nhật ký trạm đo |
10 năm |
|
683. |
Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình |
Vĩnh viễn |
|
684. |
Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc |
03 năm |
|
685. |
Bản đồ nền địa hình toàn tỉnh các tỷ lệ |
Vĩnh viễn |
|
686. |
Bản đồ chuyên đề địa phương |
Vĩnh viễn |
|
687. |
Độ cao cơ sở |
Vĩnh viễn |
|
688. |
Bản đồ ảnh |
Vĩnh viễn |
|
689. |
Bản đồ tổng kiểm kê |
20 năm |
|
|
|
||
|
18.1. Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh viễn thám |
|
|
690. |
Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh viễn thám. |
05 năm |
Kể từ khi vệ tinh ngừng hoạt động |
691. |
Hồ sơ, báo cáo kết quả thu nhận dữ liệu viễn thám |
Vĩnh viễn |
|
692. |
Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng trạm thu ảnh viễn thám |
10 năm |
Kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động |
693. |
Hồ sơ thống kê về lỗi kỹ thuật của hệ thống trạm thu ảnh |
10 năm |
Kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động |
|
18.2. Hồ sơ, tài liệu về ảnh viễn thám |
|
|
694. |
Hệ thống ảnh viễn thám |
Vĩnh viễn |
|
695. |
Phim âm |
Vĩnh viễn |
|
696. |
Phim dương |
Vĩnh viễn |
10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng |
697. |
Phim kính, phim nhựa |
Vĩnh viễn |
|
698. |
Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ |
Vĩnh viễn |
|
699. |
Phim gốc (cuộn) |
Vĩnh viễn |
|
700. |
Ảnh in ép (tờ) |
Vĩnh viễn |
|
701. |
Bình đồ ảnh, ảnh điều vẽ |
Vĩnh viễn |
|
|
18.3. Hồ sơ, tài liệu khác về viễn thám |
|
|
702. |
Thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình |
20 năm |
Từ khi công trình kết thúc |
703. |
Hồ sơ về cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia, công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
704. |
Hồ sơ tài liệu về cung cấp thông tin, tư liệu viễn thám |
Vĩnh viễn |
Từ khi công trình kết thúc |
705. |
Hồ sơ, tài liệu về điểm khống chế ảnh |
20 năm |
Từ khi công trình kết thúc |
706. |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát về nhu cầu sử dụng ảnh viễn thám |
10 năm |
Từ khi lập báo cáo |
707. |
Bản đế phim điamat gốc hiện chỉnh bản đồ |
20 năm |
Từ khi công trình kết thúc |
708. |
Hồ sơ về quan trắc, giám sát bằng viễn thám tình hình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, tai biến thiên nhiên |
Vĩnh viễn |
|
|
|
||
|
19.1. Hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch |
|
|
709. |
Hồ sơ đề nghị giao, công nhận, cho phép trả lại khu vực biển; gia hạn, sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển; thu hồi khu vực biển |
05 năm |
Từ thời điểm quyết định giao khu vực biển hết hiệu lực thi hành |
710. |
Hồ sơ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm, đường ranh giới ngoài vùng biển 03 hải lý, vùng biển 06 hải lý |
05 năm |
từ thời điểm đã có thông tin tư liệu mới thay thế |
|
19.2. Các loại bản đồ, sơ đồ |
|
|
711. |
Bản đồ biến động đường bờ biển |
Vĩnh viễn |
|
712. |
Bản đồ dị thường trọng lực Bughe, Fai |
Vĩnh viễn |
|
713. |
Bản đồ dị thường từ AT, Delta Ta |
Vĩnh viễn |
|
714. |
Bản đồ độ muối trung bình mùa đông tầng mặt, mùa hè tầng mặt |
Vĩnh viễn |
|
715. |
Bản đồ độ sâu đáy biển |
Vĩnh viễn |
|
716. |
Bản đồ khối lượng động vật phù du mùa gió |
Vĩnh viễn |
|
717. |
Bản đồ lịch sử nghiên cứu |
Vĩnh viễn |
|
718. |
Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ biển |
Vĩnh viễn |
|
719. |
Bản đồ vành trọng sa |
Vĩnh viễn |
|
720. |
Bản đồ xu thế bồi tụ xói lở các đảo, cụm đảo |
Vĩnh viễn |
|
721. |
Băng đo sâu hồi âm |
Vĩnh viễn |
|
722. |
Bản đồ tài liệu thực tế |
20 năm |
Từ thời gian xuất bản lần thứ nhất |
723. |
Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo |
20 năm |
Từ khi quy hoạch |
724. |
Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi về biển, đảo |
20 năm |
Từ thời điểm bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế |
725. |
Bản đồ các chuyên đề, bản đồ cảnh quan các cụm đảo |
20 năm |
Từ thời điểm bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế |
726. |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm đảo |
20 năm |
Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
727. |
Bản đồ phân vùng triển vọng |
20 năm |
Từ khi có bản đồ phân vùng mới thay thế |
728. |
Bản đồ thiết kế |
20 năm |
Từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
729. |
Bình đồ tính trữ lượng |
20 năm |
Từ khi chương trình, dự án kết thúc |
730. |
Sơ đồ tiêu mốc |
Đến khi mất mốc |
|
731. |
Sơ đồ đất các xã đảo, sơ đồ tài liệu thực tế thi công, sơ đồ trắc địa tổng hợp |
20 năm |
Từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
732. |
Sổ đo thủy động lực |
20 năm |
Từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
|
19.3. Hồ sơ, tài liệu về điều tra, khảo sát |
|
|
733. |
Hồ sơ, tài liệu về chương trình điều tra nghiên cứu biển đảo cấp nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
734. |
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát |
Vĩnh viễn |
|
735. |
Hồ sơ nghiệm thu sản phẩm điều tra |
20 năm |
Từ khi kết thúc điều tra |
736. |
Ảnh khảo sát |
20 năm |
Từ khi công trình kết thúc |
|
19.4. Hồ sơ tài nguyên biển đảo |
|
|
737. |
Phiếu trích yếu thông tin gồm: Tên hoặc số hiệu hải đảo; loại hải đảo; vị trí, tọa độ, diện tích; quá trình khai thác, sử dụng hải đảo |
Vĩnh viễn |
|
738. |
Bản đồ thể hiện rõ vị trí, tọa độ, ranh giới hải đảo |
Vĩnh viễn |
|
739. |
Kết quả điều tra, đánh giá tổng hợp tài nguyên, môi trường hải đảo |
Vĩnh viễn |
|
740. |
Sổ thống kê, theo dõi biến động tài nguyên, môi trường hải đảo và các thông tin khác có liên quan |
Vĩnh viễn |
|
|
19.5. Hồ sơ, tài liệu báo cáo các loại |
|
|
741. |
Báo cáo công tác chuyên ngành (địa vật lý, khoan máy, trắc địa...) |
20 năm |
Từ thời gian hết kỳ công tác |
742. |
Báo cáo thực địa |
20 năm |
Từ thời gian hết kỳ công tác |
743. |
Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều |
Vĩnh viễn |
|
744. |
Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ lệ điều tra |
20 năm |
Từ khi kết thúc chương trình, dự án |
745. |
Hồ sơ, tài liệu về mặt cắt |
20 năm |
Từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
746. |
Phiếu mô tả các trạm khảo sát |
20 năm |
Từ khi mô tả |
747. |
Thiết đồ các công trình |
20 năm |
Từ khi công trình kết thúc |
748. |
Báo cáo kỹ thuật chuyên ngành (quan trắc, thăm dò, thực địa...) |
Vĩnh viễn |
|
749. |
Biểu đồ tổng hợp |
Vĩnh viễn |
|
750. |
Hồ sơ, tài liệu về thiết kế, số liệu đo trọng lực biển |
20 năm |
Từ khi kết quả đưa vào sử dụng |
|
19.6. Hồ sơ, tài liệu các chương trình, dự án |
|
|
751. |
Báo cáo thuyết minh, báo cáo tổng kết chương trình, dự án |
Vĩnh viễn |
|
752. |
Hồ sơ, tài liệu kết quả các chương trình, dự án |
Vĩnh viễn |
|
753. |
Hồ sơ, tài liệu kết quả phân tích mẫu toàn dự án/đề án |
Vĩnh viễn |
|
754. |
Đề cương, báo cáo thuyết minh chuyên đề |
20 năm |
Từ khi kết thúc chương trình, dự án |
755. |
Thông tin số liệu các chương trình, dự án |
20 năm |
Từ khi chương trình, dự án kết thúc và đã có thông tin tư liệu mới thay thế |
756. |
Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án |
10 năm |
Từ khi kết thúc chương trình, dự án |
757. |
Nhật ký công tác |
20 năm |
Từ khi chương trình, dự án kết thúc |
758. |
Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát |
20 năm |
Từ khi chương trình, dự án kết thúc |
|
19.7. Hồ sơ, tài liệu về hiện trạng môi trường biển, hải đảo |
|
|
759. |
Số liệu quan trắc môi trường biển, hải đảo |
20 năm |
Khi có thông tin mới |
760. |
Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường biển, hải đảo |
10 năm |
Khi có thông tin mới |
761. |
Bản đồ hiện trạng môi trường biển, hải đảo |
05 năm |
Từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế |
762. |
Báo cáo hiện trạng môi trường biển, hải đảo |
10 năm |
Từ khi báo cáo |
763. |
Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường biển |
20 năm |
Kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành |
764. |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại, cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển |
05 năm |
Kể từ khi Giấy phép nhận chìm ở biển hết hiệu lực thi hành |