Thông tư 03/2025/TT-BKHCN quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 03/2025/TT-BKHCN |
Ngày ban hành | 15/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2025/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2025 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ.
Thông tư này quy định chi tiết khoản 5 Điều 15 Luật Lưu trữ năm 2024 về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Cơ quan, tổ chức khoa học và công nghệ tại các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác.
Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ, gồm 12 nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung;
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quản lý, thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo;
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu sở hữu trí tuệ;
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng;
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân;
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu bưu chính;
Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu viễn thông;
Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu tần số vô tuyến điện;
Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu công nghiệp công nghệ thông tin, công nghiệp công nghệ số;
Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số quốc gia.
Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu giao dịch điện tử;
2. Việc áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu theo quy định tại Thông tư này được thực hiện như sau:
a) Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu dùng để xác định thời hạn lưu trữ đối với các nhóm hồ sơ, tài liệu nêu tại khoản 1 Điều này;
b) Mức xác định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức thời hạn lưu trữ được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Đối với hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Thông tư này, cơ quan, tổ chức xác định thời hạn lưu trữ căn cứ vào nhóm hồ sơ, tài liệu có nội dung, tính chất tương tự hoặc theo quy định pháp luật có liên quan.
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2025/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2025 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ.
Thông tư này quy định chi tiết khoản 5 Điều 15 Luật Lưu trữ năm 2024 về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Cơ quan, tổ chức khoa học và công nghệ tại các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác.
Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ, gồm 12 nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung;
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quản lý, thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo;
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu sở hữu trí tuệ;
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng;
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân;
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu bưu chính;
Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu viễn thông;
Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu tần số vô tuyến điện;
Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu công nghiệp công nghệ thông tin, công nghiệp công nghệ số;
Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số quốc gia.
Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu giao dịch điện tử;
2. Việc áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu theo quy định tại Thông tư này được thực hiện như sau:
a) Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu dùng để xác định thời hạn lưu trữ đối với các nhóm hồ sơ, tài liệu nêu tại khoản 1 Điều này;
b) Mức xác định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức thời hạn lưu trữ được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Đối với hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Thông tư này, cơ quan, tổ chức xác định thời hạn lưu trữ căn cứ vào nhóm hồ sơ, tài liệu có nội dung, tính chất tương tự hoặc theo quy định pháp luật có liên quan.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Thông tư số 19/2019/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Khoa học và Công nghệ hết liệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
1. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức khoa học và công nghệ tại các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để kịp thời điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Tên nhóm tài liệu |
Thời hạn lưu trữ |
Ghi chú |
1. |
Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về khoa học và công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
2. |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật về khoa học và công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
3. |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển, chương trình phát triển dài hạn, trung hạn về khoa học và công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
4. |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
5. |
Hồ sơ, tài liệu triển khai thi hành các quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ |
20 năm |
|
6. |
Hồ sơ, tài liệu các cuộc điều tra về khoa học và công nghệ |
|
|
- Báo cáo tổng kết điều tra |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài liệu khác |
15 năm |
|
|
7. |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức triển lãm, hội chợ về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
|
- Do cơ quan chủ trì |
20 năm |
|
|
- Do cơ quan phối hợp |
10 năm |
|
|
8. |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức sàn giao dịch công nghệ |
20 năm |
|
9. |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm khoa học trong nước và quốc tế |
|
|
- Do cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
|
|
- Do cơ quan phối hợp |
10 năm |
|
|
10. |
Hồ sơ, tài liệu hoạt động Hội đồng sáng kiến, Hội đồng giám định và định giá công nghệ, … của ngành, cơ quan |
20 năm |
|
11. |
Hồ sơ, tài liệu quản lý, hỗ trợ hoạt động ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
30 năm |
|
12. |
Công văn trao đổi chung về các công tác ngành Khoa học và Công nghệ |
05 năm |
|
13. |
Văn bản gửi đến để biết (Thông báo, Báo cáo, Kế hoạch, Quyết định, ...) |
02 năm |
|
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quản lý, thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|||
14. |
Hồ sơ, tài liệu giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
30 năm |
|
15. |
Hồ sơ, tài liệu đề xuất, tuyển chọn, đặt hàng, tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
- Được phê duyệt |
20 năm |
|
|
- Không được phê duyệt |
10 năm |
|
|
16. |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt kết quả tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
- Được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
|
|
- Không được phê duyệt |
10 năm |
|
|
17. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
18. |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng thuyết minh, kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
20 năm |
|
19. |
Hồ sơ, tài liệu về ký kết hợp đồng và thanh lý hợp đồng, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
- Cấp nhà nước |
30 năm |
|
|
- Cấp bộ, ngành |
25 năm |
|
|
- Cấp cơ sở |
10 năm |
|
|
20. |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các nội dung phục vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
- Cấp nhà nước |
50 năm |
|
|
- Cấp bộ, ngành |
20 năm |
|
|
- Cấp cơ sở |
10 năm |
|
|
21. |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm phục vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
- Cấp nhà nước |
30 năm |
|
|
- Cấp bộ, ngành |
20 năm |
|
|
- Cấp cơ sở |
10 năm |
|
|
22. |
Hồ sơ, tài liệu xin ý kiến chuyên gia về các nội dung công việc liên quan đến nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
10 năm |
|
23. |
Hồ sơ, tài liệu điều tra, khảo sát, thu thập số liệu phục vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
20 năm |
|
24. |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
25. |
Hồ sơ, tài liệu nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
26. |
Hồ sơ, tài liệu đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
27. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký, lưu giữ thông tin về kết quả thực hiện, kết quả ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|||
28. |
Hồ sơ, tài liệu khảo sát, điều tra, đánh giá hoạt động ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ |
|
|
- Cấp nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
|
- Cấp bộ, ngành |
20 năm |
|
|
- Cấp cơ sở |
10 năm |
|
|
29. |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
|
- Cấp nhà nước |
30 năm |
|
|
- Cấp bộ, ngành |
20 năm |
|
|
- Cấp cơ sở |
10 năm |
|
|
30. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại) |
Vĩnh viễn |
|
31. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (cấp mới, thay đổi, bổ sung, cấp lại) |
05 năm |
Từ năm tổ chức dừng hoạt động |
32. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong nước |
05 năm |
Từ năm tổ chức dừng hoạt động |
33. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, nghiên cứu và phát triển công nghệ cao |
05 năm |
Từ năm dự án kết thúc |
34. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao (cấp mới, thu hồi) |
10 năm |
|
35. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp mới, thay đổi, cấp lại) |
05 năm |
Từ năm tổ chức dừng hoạt động |
36. |
Hồ sơ, tài liệu đánh giá, thẩm định, có ý kiến về công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
05 năm |
Từ năm công nghệ, sản phẩm hết tuổi thọ |
37. |
Hồ sơ, tài liệu sản xuất thử nghiệm các sản phẩm vật liệu mới, công nghệ mới, ... |
05 năm |
Từ năm công nghệ, sản phẩm hết tuổi thọ |
38. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư |
30 năm |
|
39. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội |
30 năm |
|
40. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ |
05 năm |
Từ năm kết thúc thỏa thuận trong Hợp đồng chuyển giao công nghệ |
41. |
Hồ sơ, tài liệu chấp thuận chuyển giao công nghệ |
05 năm |
Từ năm kết thúc thỏa thuận trong Hợp đồng chuyển giao công nghệ |
42. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, cấp lại) |
05 năm |
Từ năm kết thúc thỏa thuận trong Hợp đồng chuyển giao công nghệ |
43. |
Hồ sơ, tài liệu cấp mới, sửa đổi, bổ sung, cấp lại: Giấy chứng nhận công nghệ khuyến khích chuyển giao, Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ, Giấy chứng nhận đủ điều kiện dịch vụ giám định công nghệ |
30 năm |
|
44. |
Hồ sơ, tài liệu xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư |
02 năm |
Từ năm dự án kết thúc |
45. |
Hồ sơ, tài liệu xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ |
20 năm |
|
46. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định hoặc đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, sức khỏe con người |
Vĩnh viễn |
|
47. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao, Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao và Danh mục công nghệ cấm chuyển giao |
20 năm |
|
48. |
Hồ sơ, tài liệu cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác |
10 năm |
|
49. |
Hồ sơ, tài liệu chỉ định lần đầu, chỉ định lại, chỉ định bổ sung phạm vi giám định: Tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng; Tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư |
10 năm |
|
50. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định hoặc có ý kiến về nội dung chuyển giao công nghệ trong các chương trình, đề án nghiên cứu khoa học và công nghệ |
30 năm |
|
51. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, đánh giá liên quan đến công tác đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ, chuyển giao công nghệ, giám định và nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
10 năm |
|
52. |
Hồ sơ, tài liệu xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
20 năm |
|
53. |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư |
10 năm |
|
54. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký vay vốn và bảo lãnh vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia |
|
|
- Được phê duyệt |
20 năm |
|
|
- Không được phê duyệt |
03 năm |
|
|
55. |
Hồ sơ, tài liệu hỗ trợ nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia |
|
|
- Được phê duyệt |
10 năm |
|
|
- Không được phê duyệt |
03 năm |
|
|
56. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp được cấp: Văn bằng bảo hộ, Giấy chứng nhận |
|
|
- Đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
20 năm |
Từ năm kết thúc thời hạn bảo hộ |
|
- Đối với chỉ dẫn địa lý |
Vĩnh viễn |
|
|
57. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp không được cấp văn bằng bảo hộ |
|
|
- Đối với trường hợp rút đơn, bỏ đơn |
05 năm |
|
|
- Đối với trường hợp có Quyết định từ chối cấp Văn bằng bảo hộ liên quan đến đơn Sáng chế, đơn Kiểu dáng công nghiệp, đơn Giải pháp hữu ích |
25 năm |
|
|
- Đối với trường hợp có Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận liên quan đến đơn Nhãn hiệu |
05 năm |
|
|
58. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
20 năm |
Từ năm kết thúc thời hạn bảo hộ |
59. |
Hồ sơ, tài liệu về văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp |
|
|
- Duy trì hiệu lực về sáng chế |
20 năm |
|
|
- Duy trì hiệu lực về giải pháp hữu ích |
20 năm |
Từ năm kết thúc thời hạn bảo hộ |
|
- Cấp lại; gia hạn; sửa đổi văn bằng bảo hộ |
20 năm |
Từ năm kết thúc thời hạn bảo hộ |
|
60. |
Hồ sơ, tài liệu giải quyết đề nghị, khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp của người nộp đơn |
|
|
- Được chấp nhận |
50 năm |
|
|
- Không được chấp nhận |
15 năm |
|
|
- Đã rút đơn hoặc bỏ đơn |
05 năm |
|
|
61. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nghiệp vụ đại diện và giám định sở hữu công nghiệp |
|
|
- Báo cáo kết quả, danh sách đạt yêu cầu |
20 năm |
|
|
- Hồ sơ, tài liệu dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi |
05 năm |
|
|
62. |
Hồ sơ, tài liệu quản lý các tổ chức, cá nhân hành nghề đại diện và giám định sở hữu công nghiệp |
70 năm |
|
63. |
Hồ sơ, tài liệu giám định về sở hữu trí tuệ |
30 năm |
|
64. |
Hồ sơ, tài liệu định giá tài sản trí tuệ |
Vĩnh viễn |
|
65. |
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu quy trình tái lập, mô phỏng sáng chế, công nghệ phục vụ hoạt động giải mã, làm chủ, chuyển giao và đổi mới công nghệ |
20 năm |
|
66. |
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu, đề xuất mô hình quản lý và cơ chế khai thác sáng chế |
20 năm |
|
67. |
Quyết định cấp Giấy chứng nhận/Văn bằng bảo hộ, chuyển nhượng/li-xăng, Duy trì, Gia hạn, Cấp lại |
Vĩnh viễn |
|
5.1. Tài liệu tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
|||
68. |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, thẩm định, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, công bố tiêu chuẩn quốc gia, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
Vĩnh viễn |
|
69. |
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận công bố hợp chuẩn, hợp quy |
10 năm |
|
70. |
Hồ sơ, tài liệu đào tạo nghiệp vụ về tiêu chuẩn hóa, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
10 năm |
|
71. |
Hồ sơ của Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia |
20 năm |
|
72. |
Hồ sơ, tài liệu thông báo, xuất bản, phát hành, phổ biến tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
20 năm |
|
5.2. Hồ sơ, tài liệu mã số mã vạch |
|||
73. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch (cấp mới, cấp lại) |
06 năm |
|
5.3. Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm |
|||
74. |
Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm, tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng, sản xuất mẫu chuẩn thiết bị điện - điện tử, vật liệu công trình xây dựng (thép, vật liệu xây dựng, cáp điện, ống nước, …) |
07 năm |
|
75. |
Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm, tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng, sản xuất mẫu chuẩn lĩnh vực hóa học, vi sinh (thực phẩm, hóa chất, xăng dầu, than khoáng, thuốc bảo vệ thực vật, môi trường, chất thải,…) |
03 năm |
|
5.4. Hồ sơ, tài liệu đo lường |
|||
76. |
Hồ sơ, tài liệu chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
10 năm |
|
77. |
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận chuẩn đo lường |
10 năm |
|
78. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường, tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng trừ lĩnh vực Dung tích - Lưu lượng và lĩnh vực Điện |
04 năm |
|
79. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng lĩnh vực Dung tích - Lưu lượng |
08 năm |
|
80. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận chuẩn kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng lĩnh vực Điện |
09 năm |
|
81. |
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
10 năm |
|
82. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
10 năm |
|
83. |
Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm phê duyệt mẫu phương tiện đo, chuẩn đo lường |
15 năm |
|
84. |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt mẫu phương tiện đo. |
25 năm |
|
85. |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia. |
Vĩnh viễn |
|
5.5. Hồ sơ, tài liệu chứng nhận |
|||
86. |
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận sản phẩm: Điện, điện tử, thang máy, thiết bị nâng, nồi hơi, thiết bị áp lực, kim loại cơ bản, vật liệu kim loại, bê tông nòng thép ứng lực chịu áp, khoáng phi kim, xi măng, vôi vữa, gỗ, các sản phẩm từ gỗ, hóa chất, các sản phẩm hóa chất, thực phẩm |
06 năm
|
|
87. |
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận thức ăn chăn nuôi |
05 năm |
|
88. |
Hồ sơ, tài liệu các hệ thống quản lý ISO, OSHAS |
06 năm |
|
5.6. Hồ sơ, tài liệu giám định |
|||
89. |
Hồ sơ, tài liệu giám định máy móc thiết bị công nghệ, thiết bị nhập khẩu, an toàn thiết bị lao động, bảo hộ lao động nhập khẩu, phương tiện giao thông và phụ tùng, vật liệu kim loại, phế liệu, dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ, điện, điện tử, thang máy, thiết bị nâng, nồi hơi, thiết bị áp lực, kim loại cơ bản, vật liệu kim loại, bê tông nòng thép ứng lực chịu áp, khoáng phi kim, xi măng, vôi vữa, gỗ, các sản phẩm từ gỗ, hóa chất, các sản phẩm hóa chất, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, … |
10 năm |
|
5.7. Hồ sơ, tài liệu đánh giá sự phù hợp |
|||
90. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trong nước |
10 năm |
|
91. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài thực hiện đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
10 năm |
|
92. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký hoạt động thử nghiệm, chứng nhận, giám định, kiểm định và công nhận (cấp mới, cấp bổ sung, cấp lại) |
10 năm |
|
93. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu |
20 năm |
|
94. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký sử dụng phụ gia không thông dụng |
Vĩnh viễn |
|
95. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
10 năm |
|
96. |
Hồ sơ, tài liệu công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp |
10 năm |
|
97. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký sản phẩm mới có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Vĩnh viễn |
|
98. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện thực hiện hoạt động đào tạo kiến thức quản lý hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn, chuyên gia đánh giá thực hiện hoạt động tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
06 năm |
|
99. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy xác nhận và cấp thẻ chuyên gia tư vấn đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
06 năm |
|
100. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện thực hiện hoạt động đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
06 năm |
|
101. |
Hồ sơ kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
05 năm |
|
102. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (cấp mới, cấp lại, thu hồi); yêu cầu Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu |
10 năm |
|
103. |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các hợp đồng tư vấn năng suất chất lượng tại doanh nghiệp |
05 năm |
|
5.8. Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nhà nước |
|||
104. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nhà nước về đo lường, chất lượng sản phẩm hàng hóa |
10 năm |
|
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|||
105. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (cấp mới, cấp lại) |
30 năm |
|
106. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định Báo cáo đánh giá an toàn trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ |
Vĩnh viễn |
|
107. |
Hồ sơ, tài liệu khai báo chất phóng xạ, chất thải phóng xạ |
10 năm |
|
108. |
Hồ sơ, tài liệu khai báo thiết bị bức xạ |
05 năm |
|
109. |
Hồ sơ, tài liệu khai báo vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân |
10 năm |
|
110. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại) |
15 năm |
|
111. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ (cấp mới, sửa đổi, cấp lại) |
30 năm |
|
112. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ, Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ (cấp mới, cấp lại) |
30 năm |
|
113. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, giám sát hoạt động đào tạo an toàn bức xạ của các đơn vị thực hiện dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
10 năm |
|
114. |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân |
|
|
- Cấp nhà nước |
30 năm |
|
|
- Cấp tỉnh |
20 năm |
|
|
- Cấp cơ sở |
15 năm |
|
|
115. |
Hồ sơ, tài liệu về kiểm định thiết bị bức xạ và hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ |
20 năm |
|
116. |
Hồ sơ, tài liệu về quan trắc, cảnh báo phóng xạ, đánh giá tác động môi trường |
Vĩnh viễn |
|
117. |
Hồ sơ, tài liệu về chuẩn đo lường bức xạ, kiểm chuẩn các thiết bị bức xạ và thiết bị đo lường bức xạ |
20 năm |
|
118. |
Hồ sơ, tài liệu tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật và thực hiện dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
10 năm |
|
119. |
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi) |
15 năm |
|
120. |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt dự án đầu tư xây dựng lò phản ứng hạt nhân |
Vĩnh viễn |
|
121. |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt địa điểm lò phản ứng hạt nhân |
Vĩnh viễn |
|
122. |
Hồ sơ, tài liệu cấp phép lò phản ứng hạt nhân |
|
|
- Được cấp phép |
Vĩnh viễn |
|
|
- Không được cấp phép |
10 năm |
|
|
123. |
Hồ sơ, tài liệu thu gom và ứng phó sự cố đối với nguồn phóng xạ đã qua sử dụng và vật liệu hạt nhân nằm ngoài kiểm soát |
Vĩnh viễn |
|
124. |
Hồ sơ, tài liệu ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân Cấp nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
125. |
Hồ sơ kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ |
Vĩnh viễn |
|
126. |
Hồ sơ báo cáo sự cố bức xạ, sự cố an ninh nguồn phóng xạ |
Vĩnh viễn |
|
127. |
Hồ sơ báo cáo đảm bảo an toàn bức xạ đến các cấp cơ quan thẩm quyền |
Vĩnh viễn |
|
128. |
Hồ sơ về liều cá nhân của nhân viên bức xạ |
30 năm |
|
129. |
Hồ sơ quy định, quản lý, cơ sở dữ liệu về mã bưu chính quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
130. |
Hồ sơ thẩm định cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép bưu chính |
05 năm |
Từ năm tổ chức dừng hoạt động |
131. |
Hồ sơ thẩm định cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
05 năm |
Từ năm tổ chức dừng hoạt động |
132. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, giám sát hoạt động của các đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính |
10 năm |
|
133. |
Hồ sơ quản lý về tem bưu chính, mã số tem bưu chính |
Vĩnh viễn |
|
134. |
Hồ sơ về ban hành chương trình đề tài tem bưu chính hàng năm |
10 năm |
|
135. |
Hồ sơ thiết kế mẫu tem bưu chính |
Vĩnh viễn |
|
136. |
Hồ sơ kiểm tra, giám sát việc sản xuất, kinh doanh, tuyên truyền, trưng bày, triển lãm, hủy, lưu trữ tem bưu chính |
Vĩnh viễn |
|
137. |
Hồ sơ xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Mạng bưu chính phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
138. |
Hồ sơ khai thác và sử dụng các kho tem bưu chính |
20 năm |
|
139. |
Hồ sơ quản lý giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính |
10 năm |
|
140. |
Hồ sơ cấp các giấy phép về viễn thông (cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, đình chỉ, thu hồi) |
70 năm |
|
141. |
Hồ sơ phân bổ, cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi mã, số viễn thông |
70 năm |
|
142. |
Hồ sơ tranh chấp về kết nối viễn thông |
70 năm |
|
143. |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận hợp quy (cấp mới, thu hồi) |
70 năm |
|
144. |
Hồ sơ khai thác mạng viễn thông |
Vĩnh viễn |
|
145. |
Hồ sơ về xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Mạng viễn thông phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
146. |
Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
20 năm |
|
147. |
Hồ sơ quản lý, giám sát giá cước, khuyến mãi |
20 năm |
|
148. |
Hồ sơ xây dựng, quản lý, vận hành phòng thử nghiệm |
20 năm |
|
149. |
Hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước |
15 năm |
|
150. |
Hồ sơ kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện |
05 năm |
|
151. |
Hồ sơ đấu giá, thi tuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện |
70 năm |
|
152. |
Hồ sơ cấp Giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư (cấp mới, cấp đổi) |
70 năm |
|
153. |
Hồ sơ cấp Giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải (cấp mới, cấp đổi) |
70 năm |
|
154. |
Hồ sơ đề án liên quan tới vệ tinh (đề án thay thế vệ tinh Vinasat,…) |
Vĩnh viễn |
|
155. |
Hồ sơ phối hợp tần số, quỹ đạo vệ tinh (được ITU công nhận và ghi vào Bảng tần số chủ) |
Vĩnh viễn |
|
156. |
Hồ sơ cấp Giấy phép Băng tần/tần số và quỹ đạo vệ tinh /Đài trái đất có chức năng điều khiển vệ tinh (cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung cấp đổi, cấp lại, ngừng, đình chỉ, thu hồi) |
30 năm |
|
157. |
Hồ sơ cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện cho Đài phát thanh truyền hình (cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung cấp đổi, cấp lại, ngừng, đình chỉ, thu hồi) |
20 năm |
|
158. |
Hồ sơ cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện khác (cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung cấp đổi, cấp lại, ngừng, đình chỉ, thu hồi) |
15 năm |
|
159. |
Hồ sơ xử lý nhiễu tần số có hại |
|
|
- Vụ việc phức tạp, quan trọng |
20 năm |
|
|
- Vụ việc đơn giản |
10 năm |
|
|
160. |
Hồ sơ đăng ký tần số quốc tế - nghiệp vụ mặt đất (phát thanh truyền hình, hàng hải, hàng không, viba…) |
20 năm |
|
161. |
Hồ sơ đăng ký tần số quốc tế đài trái đất, đài mặt đất |
20 năm |
|
162. |
Hồ sơ liên quan tới các tổ chức quốc tế (Liên minh viễn thông quốc tế, intersputnik,…) |
20 năm |
|
163. |
Hồ sơ phối hợp tần số vùng biên với các nước (Trung Quốc, Lào, Campuchia) |
20 năm |
|
164. |
Hồ sơ cung cấp các dịch vụ sự nghiệp công chuyên ngành tần số vô tuyến điện |
20 năm |
|
165. |
Hồ sơ kiểm tra định kỳ quy định của pháp luật về tần số vô tuyến điện theo kế hoạch được phê duyệt |
20 năm |
|
166. |
Hồ sơ kiểm soát tần số, đo tham số kỹ thuật theo chuyên đề/định kỳ/đột xuất |
10 năm |
|
167. |
Hồ sơ báo cáo phát hiện vi phạm về tần số |
10 năm |
|
168. |
Hồ sơ kiểm tra đột xuất dấu hiệu vi phạm về tần số vô tuyến điện hoặc giải quyết nhiễu có hại |
20 năm |
|
169. |
Hồ sơ kiểm soát đảm bảo an toàn thông tin vô tuyến điện phục vụ sự kiện lớn của Quốc gia |
10 năm |
|
170. |
Hồ sơ phối hợp tần số, quỹ đạo vệ tinh (phục vụ công tác đăng ký, tìm kiếm quỹ đạo vệ tinh mới) |
10 năm |
|
171. |
Hồ sơ liên quan tới tổ chức, tham gia các hội nghị quốc tế (APG, CPM, AWG, ITU-R, ASEAN,..) |
05 năm |
|
172. |
Hồ sơ cấp Chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải (cấp mới, gia hạn, cấp đổi, thu hồi) |
06 năm |
|
173. |
Hồ sơ theo dõi, quản lý thiết bị các trạm kiểm soát |
05 năm |
Từ năm thiết bị hết tuổi thọ |
Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu công nghiệp công nghệ thông tin, công nghiệp công nghệ số |
|||
174. |
Hồ sơ quản lý hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa công nghệ thông tin, công nghiệp công nghệ số |
10 năm |
|
175. |
Hồ sơ cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi các loại giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ về công nghiệp công nghệ thông tin, công nghiệp công nghệ số |
10 năm |
|
Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số quốc gia |
|||
176. |
Hồ sơ cung cấp, lắp đặt thiết bị đầu cuối |
20 năm |
Từ năm thiết bị được thay thế |
177. |
Hồ sơ tư vấn, thiết kế, xây lắp; chủ trì triển khai các đề án, dự án tích hợp các hệ thống công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng, Nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
178. |
Hồ sơ quản lý Nhà đăng ký tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”; |
10 năm |
Từ năm tổ chức kết thúc hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
179. |
Hồ sơ quản lý Nhà đăng ký tên miền quốc tế |
10 năm |
Từ năm tổ chức kết thúc hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
180. |
Hồ sơ quản lý Tổ chức quản lý tên miền dùng chung cấp cao nhất mới (New gTLD Registry) |
10 năm |
Từ năm tổ chức kết thúc hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
181. |
Hồ sơ đăng ký chuyển giao New gTLD |
20 năm |
Từ năm tổ chức kết thúc hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
182. |
Hồ sơ đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” |
20 năm |
Từ năm tài nguyên được thu hồi |
183. |
Hồ sơ đăng ký phân bổ, cấp địa chỉ Internet, số hiệu mạng |
20 năm |
Từ năm tài nguyên được thu hồi |
184. |
Hồ sơ hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
|
|
- Dài hạn |
Vĩnh viễn |
|
|
- Trung hạn |
30 năm |
|
|
- Ngắn hạn |
10 năm |
|
|
185. |
Hồ sơ xây dựng, cập nhật, lưu trữ, quản lý, duy trì, khai thác các cơ sở dữ liệu chuyên ngành |
20 năm |
|
186. |
Hồ sơ xây dựng, quản lý, quản trị, hạ tầng kỹ thuật, hệ thống Cổng thông tin điện tử |
50 năm |
|
187. |
Hồ sơ quản lý, khai thác hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin |
20 năm |
|
188. |
Hồ sơ xây dựng, tổ chức thực hiện Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính phủ số Việt Nam |
50 năm |
Từ năm có phiên bản mới |
189. |
Hồ sơ hướng dẫn về cấu trúc, bố cục, yêu cầu kỹ thuật đối với Cổng thông tin điện tử, Cổng dịch vụ công |
50 năm |
Từ năm có phiên bản mới |
190. |
Hồ sơ xây dựng và hướng dẫn Khung tham chiếu công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) |
20 năm |
|
191. |
Hồ sơ xây dựng hệ sinh thái ứng dụng sản phầm và dịch vụ ICT trong đô thị thông minh |
20 năm |
|
192. |
Hồ sơ xây dựng, quản lý và vận hành nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu số |
20 năm |
|
193. |
Hồ sơ đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số |
10 năm |
|
194. |
Hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy (cấp mới, gia hạn, thay đổi, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi) |
Vĩnh viễn |
|
195. |
Hồ sơ xây dựng, quản lý, vận hành và duy trì hoạt động của các hệ thống kỹ thuật phục vụ công tác quản lý Nhà nước về giao dịch điện tử |
20 năm |
|
196. |
Hồ sơ công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam |
20 năm |
|
197. |
Hồ sơ công nhận chữ ký điện tử nước ngoài, chứng thư chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam |
20 năm |
|
198. |
Hồ sơ xử lý sự cố trong lĩnh vực giao dịch điện tử |
20 năm |
|
199. |
Hồ sơ cấp Chứng thư chữ ký số của các tổ chức cung cấp dịch vụ tin cậy |
10 năm |
|
200. |
Hồ sơ cấp Chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn |
10 năm |
|