Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 993/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 136/TTr-STC ngày 24/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh:
1. Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP), ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 30/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 TTHC) |
|
||||
01 |
1.009491.000 .00.00.H37 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày; - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày. |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Nguyễn Chí Thanh, khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 35/2021/NĐ- CP ngày 29/3/2021; - Nghị định số 29/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ- CP ngày 28/3/2025. |
02 |
1.009492.000 .00.00.H37 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày (đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước: Không quá 10 ngày); - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày. |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Nguyễn Chí Thanh, khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 35/2021/NĐ- CP ngày 29/3/2021; - Nghị định số 29/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025. |
03 |
1.009493.000 .00.00.H37 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày; - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày. |
|||
04 |
1.009494.000 .00.00.H37 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày (đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước: không quá 10 ngày); - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày. |
|||
II |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC) |
|
|
|||
01 |
2.002603.000 .00.00.H37 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; - Sau khi UBND cấp tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. b) Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án. |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Nguyễn Chí Thanh, khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
I |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC) |
|
||
01 |
2.002664.000. 00.00.H37 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Số thứ tự 01 phụ lục I tại Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI
TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 30/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 136/TTr-STC ngày 24/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh:
1. Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP), ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 30/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 TTHC) |
|
||||
01 |
1.009491.000 .00.00.H37 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày; - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày. |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Nguyễn Chí Thanh, khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 35/2021/NĐ- CP ngày 29/3/2021; - Nghị định số 29/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ- CP ngày 28/3/2025. |
02 |
1.009492.000 .00.00.H37 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày (đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước: Không quá 10 ngày); - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày. |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Nguyễn Chí Thanh, khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15 ngày 11/01/2022; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 35/2021/NĐ- CP ngày 29/3/2021; - Nghị định số 29/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025. |
03 |
1.009493.000 .00.00.H37 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày; - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày. |
|||
04 |
1.009494.000 .00.00.H37 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày (đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước: không quá 10 ngày); - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày. |
|||
II |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC) |
|
|
|||
01 |
2.002603.000 .00.00.H37 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; - Sau khi UBND cấp tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. b) Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án. |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Nguyễn Chí Thanh, khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
I |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC) |
|
||
01 |
2.002664.000. 00.00.H37 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Số thứ tự 01 phụ lục I tại Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI
TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 30/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 TTHC) |
|
01 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Sở Tài chính; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - Các sở, ban ngành có liên quan; - UBND các huyện, thành phố có liên quan đến dự án; - UBND tỉnh; - HĐND tỉnh. |
02 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
03 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
04 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
II |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC) |
|
01 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý đầu tư công: QLĐTC;
- Quản lý đầu tư ngoài ngân sách: QLĐTNNS;
- Công chức bộ phận một cửa: CCMC;
- Báo cáo thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP: Báo cáo thẩm định;
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP: Quyết định.
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 29 ngày, trong đó:
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở Tài chính. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC. |
Chuyên viên Phòng QLĐTC |
1,5 ngày |
B5 |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài chính Quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức) |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
0,5 ngày |
B6 |
Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B7 |
Ý kiến thẩm định, tham gia xử lý của các cơ quan liên quan |
Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; Các cơ quan có liên quan |
05 ngày |
B8 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định bằng văn bản trình UBND cấp tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTC |
02 ngày |
B9 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước B8. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
01 ngày |
B10 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở - Nếu đồng ý: ký duyệt trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý B9. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B11 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định - Nếu đồng ý: ký duyệt thông báo nhà đầu tư; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Sở Tài chính xử lý B9. |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở |
01 ngày |
B12 |
Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt |
|
Không tính thời gian |
B13 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
15 ngày |
B14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
29 ngày |
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 29 ngày, trong đó:
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày (đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước: không quá 10 ngày).
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở Tài chính. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC. |
Chuyên viên Phòng QLĐTC |
1,5 ngày |
B5 |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài chính hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức) |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
0,5 ngày |
B6 |
Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B7 |
Ý kiến thẩm định, tham gia xử lý của các cơ quan liên quan |
Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; Các cơ quan có liên quan |
05 ngày |
B8 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định bằng văn bản trình UBND cấp tỉnh; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTC |
02 ngày |
B9 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét; - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước B8. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
01 ngày |
B10 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở - Nếu đồng ý: ký duyệt trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý B9. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B11 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định - Nếu đồng ý: ký duyệt thông báo nhà đầu tư; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Sở Tài chính xử lý B9. |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở |
01 ngày |
B12 |
Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt |
|
Không tính thời gian |
B13 |
Xem xét, Quyết định |
UBND tỉnh |
15 ngày |
B14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
29 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 29 ngày, trong đó:
- Thời hạn thẩm định: không quá 14 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: không quá 15 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở Tài chính. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC. |
Chuyên viên Phòng QLĐTC |
1,5 ngày |
B5 |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài chính hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức) |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
0,5 ngày |
B6 |
Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B7 |
Ý kiến thẩm định, tham gia xử lý của các cơ quan liên quan |
Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; Các cơ quan có liên quan |
05 ngày |
B8 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định bằng văn bản trình UBND cấp tỉnh; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTC |
02 ngày |
B9 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét; - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước B8. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
01 ngày |
B10 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở - Nếu đồng ý: ký duyệt trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý B9. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B11 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định - Nếu đồng ý: ký duyệt thông báo nhà đầu tư; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Sở Tài chính xử lý B9. |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở |
01 ngày |
B12 |
Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt |
|
Không tính thời gian |
B13 |
Xem xét, Quyết định |
HĐND tỉnh |
15 ngày |
B14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
29 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 29 ngày, trong đó:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày (đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước: không quá 10 ngày).
- Thời hạn phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở Tài chính. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC. |
Chuyên viên Phòng QLĐTC |
1,5 ngày |
B5 |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài chính hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức) |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
0,5 ngày |
B6 |
Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B7 |
Ý kiến thẩm định, tham gia xử lý của các cơ quan liên quan |
Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; Các cơ quan có liên quan |
05 ngày |
B8 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định bằng văn bản trình UBND cấp tỉnh; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTC |
02 ngày |
B9 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B8. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTC |
01 ngày |
B10 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở - Nếu đồng ý: ký duyệt trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý B9. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B11 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định - Nếu đồng ý: ký duyệt thông báo nhà đầu tư; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Sở Tài chính xử lý B9. |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp cơ sở |
01 ngày |
B12 |
Nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt |
|
Không tính thời gian |
B13 |
Xem xét, Quyết định |
HĐND tỉnh |
15 ngày |
B14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
29 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến/trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở Tài chính. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Tham mưu lãnh đạo Sở Tài chính ban hành văn bản giao nhiệm vụ, cơ quan đơn vị xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản giao nhiệm vụ |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm tra hồ sơ, văn bản giao nhiệm vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
UBND tỉnh |
02 ngày |
B7 |
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ, tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Cơ quan chuyên môn |
20 ngày |
B8 |
Xem xét hồ sơ, chuyển kết quả đến CCMC của Sở Tài chính tại TTPVHCC |
UBND tỉnh |
03 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
28 ngày |