Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 989/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2025
Ngày có hiệu lực 28/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Nguyễn Tuấn Hà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 989/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 28 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr-SNNMT ngày 24/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.

2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Quyết định này thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 3182/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; số 311/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Hùng);
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- Các Phòng, TT: NNMT, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, NVKS (LN_01b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

UBND tỉnh

2

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

3

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

4

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016;

(5) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

(6) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

(7) Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.

5

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

(3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;

(4) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

(5) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(6) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(7) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014

(8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

UBND tỉnh

6

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

7

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

8

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

9

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

UBND tỉnh

10

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

11

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

12

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

13

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

UBND tỉnh

14

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

15

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

16

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

17

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012;

(4) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(5) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(6) Nghị định số Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

(7) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(8) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(9) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

UBND tỉnh

18

1.013321

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;

(5) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(6) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

(7) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;

(8) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

19

1.013322

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Địa chất và Khoáng sản

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;

(5) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(6) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

(7) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;

(8) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

UBND tỉnh

20

1.013323

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025;

(5) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(6) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

(7) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025.

21

1.013324

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

22

1.013326

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025;

(4) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025.

UBND tỉnh

23

1.013325

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...