Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 1418/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1418/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5148/TTr-STNMT ngày 19 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 29/5/2018; mục II Danh mục hành thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 và mục II Danh mục hành thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản tại mục I Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
87 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) |
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
28 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
28 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
60 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
6 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
7 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
-Như trên- |
|
-Như trên- |
7.1 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc |
|
-Như trên- |
|
7.2 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
24 ngày làm việc |
Không |
||
7.3 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
40 ngày làm việc |
-Như trên- |
||
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
34 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
9 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
34 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
28 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
67 ngày làm việc |
-Như trên- |
Theo quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ do Bộ Tài chính ban hành |
-Như trên- |
14 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
28 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
15 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
16 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1418/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5148/TTr-STNMT ngày 19 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 29/5/2018; mục II Danh mục hành thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 và mục II Danh mục hành thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản tại mục I Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
87 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm) |
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
28 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
28 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
60 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
6 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
7 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
-Như trên- |
|
-Như trên- |
7.1 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc |
|
-Như trên- |
|
7.2 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
24 ngày làm việc |
Không |
||
7.3 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
40 ngày làm việc |
-Như trên- |
||
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
34 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
9 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
34 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
28 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
67 ngày làm việc |
-Như trên- |
Theo quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ do Bộ Tài chính ban hành |
-Như trên- |
14 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
28 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
15 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
16 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Thuận)
1. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Trường hợp 1: Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Xét chọn tổ chức, cá nhân để cấp giấy phép thăm dò và thẩm định đề án thăm dò |
69 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Hoàn thành xét chọn tổ chức, cá nhân để cấp giấy phép thăm dò; thành lập và họp Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện |
68,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. |
Giờ hành chính |
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản. |
|||
Giai đoạn 2: Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
18 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét thẩm định lại hồ sơ thăm dò khoáng sản sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh lại đề án thăm dò theo thông báo của Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Phòng thông qua. |
08 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Giấy phép thăm dò khoáng sản |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 87 ngày làm việc |
Trường hợp 2: Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản tại khu vực trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Xét chọn tổ chức, cá nhân để cấp giấy phép thăm dò và thẩm định đề án thăm dò |
35 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Hoàn thành xét chọn tổ chức, cá nhân để cấp giấy phép thăm dò; thành lập và họp Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện |
34,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. |
Giờ hành chính |
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản. |
|||
Giai đoạn 2: Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
18 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét thẩm định lại hồ sơ thăm dò khoáng sản sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh lại đề án thăm dò theo thông báo của Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Phòng thông qua. |
08 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Giấy phép thăm dò khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Giấy phép thăm dò khoáng sản |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53 ngày làm việc |
2. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
17 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc |
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
34 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc |
4. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
17 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 28 ngày làm việc |
5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản |
40 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển chho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện. |
39,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. |
Giờ hành chính |
Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định |
|||
Giai đoạn 2 : Phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản |
20 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét thẩm định lại hồ sơ báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh lại theo thông báo của Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Phòng xem xét, thông qua. |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 60 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ khảo sát để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ khảo sát để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ khảo sát để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò trình UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 10 ngày làm việc |
7.1. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
29 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 40 ngày làm việc |
|
7.2 Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
29 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 40 ngày làm việc |
7.3. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
13 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 24 ngày làm việc |
8. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xét chọn tổ chức, cá nhân tham gia phiên đấu giá và chuyển hồ sơ tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định |
23 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Tham mưu trình Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản để trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông báo đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 34 ngày làm việc |
|
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xét chọn tổ chức, cá nhân tham gia phiên đấu giá và chuyển hồ sơ tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định |
23 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Tham mưu trình Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản để trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông báo đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 14 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 34 ngày làm việc |
10. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
12 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 23 ngày làm việc |
11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
17 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 28 ngày làm việc |
12. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
12 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 23 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định Đề án đóng cửa mỏ |
30 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức thành lập và họp Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện |
29,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. |
Giờ hành chính làm việc |
Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản |
|||
Giai đoạn 2: Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ |
12 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề án đóng cửa mỏ sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh lại theo thông báo của Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Phòng xem xét, thông qua. |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ đề án đóng cửa mỏ trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề án đóng cửa mỏ trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Bước 16 |
Tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
||
Giai đoạn 3: Quyết định Đóng cửa mỏ |
25 ngày làm việc |
||
Bước 17 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Tổ chức nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ sau khi có văn bản báo cáo kết quả thực hiện đề án của tổ chức, cá nhân |
13 ngày làm việc |
Bước 18 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Sau khi kết thúc nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ, trình lãnh đạo Phòng xem xét, thông qua dự thảo quyết định đóng cửa mỏ trình lãnh đạo Sở xem xét, ký trình. |
2,5 ngày làm việc |
Bước 19 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua dự thảo quyết định đóng cửa mỏ trình lãnh đạo Sở xem xét, ký trình |
01 ngày làm việc |
Bước 20 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ dự thảo quyết định đóng cửa mỏ trình UBND tỉnh để phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 21 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 22 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 23 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 24 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 25 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 26 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 27 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 67 ngày làm việc |
14. Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trình UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 28 ngày làm việc |
15. Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở ký văn bản thông báo số phí, lệ phí phải nộp khi nhận kết quả và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 11 ngày làm việc |
16. Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo Phòng giải quyết hồ sơ trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí |
Xem xét, thông qua hồ sơ trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trình UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : 11 ngày làm việc |