Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1278/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1278/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 4 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 410/TTr-STNMT ngày 05/4/2018 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 246/STP-KSTTHC ngày 08/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính và bãi bỏ 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1278/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực: Địa chất - Khoáng sản |
|||
1 |
T-THA-234893-TT |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
T-THA-234894-TT |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
T-THA-234895-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
T-THA-234896 |
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 |
T-THA-234900-TT |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
T-THA-246587 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
T-THA-246588-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
8 |
T-THA-246589 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
9 |
T-THA-246590-TT |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 |
T-THA-246592-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
11 |
T-THA- 246593-TT |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
12 |
T-THA-246594-TT |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và cho thuế đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 /7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
13 |
T-THA-246595-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1278/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 4 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 410/TTr-STNMT ngày 05/4/2018 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 246/STP-KSTTHC ngày 08/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính và bãi bỏ 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1278/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực: Địa chất - Khoáng sản |
|||
1 |
T-THA-234893-TT |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
T-THA-234894-TT |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
T-THA-234895-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
T-THA-234896 |
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 |
T-THA-234900-TT |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
T-THA-246587 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
T-THA-246588-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
8 |
T-THA-246589 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
9 |
T-THA-246590-TT |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 |
T-THA-246592-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
11 |
T-THA- 246593-TT |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
12 |
T-THA-246594-TT |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và cho thuế đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 /7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
13 |
T-THA-246595-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và cho thuê đất |
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |