Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 974/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 974/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-BXD ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng trong công tác sát hạch, cấp Giấy phép lái xe;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 986/TTr-SXD ngày 26 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07) trong lĩnh vực đường bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 19 thủ tục hành chính (08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ (số thứ tự 01, 02) danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, (số thứ tự 06, 07, 08, 09) danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ (số thứ tự 17, 18, 24, 25, 26, 27, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52) được ban hành kèm theo Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 98 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong lĩnh vực đường bộ (số 01, 02) danh mục quy trình nội bộ ban hành mới, (số 06, 07, 08, 09) danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung được ban hành kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 05 quy trình nội bộ ban hành mới; 33 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ (số 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12) lĩnh vực đường bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 14 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Lĩnh vực: Đường bộ |
|||
1 |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Quyết định số 222/QĐ-BXD ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng trong công tác sát hạch, cấp Giấy phép lái xe. |
2 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
3 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
4 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
5 |
1.002804 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
6 |
1.002801 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
7 |
1.002796 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
8 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
9 |
1.004998 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
10 |
1.004995 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
11 |
1.004987 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe |
|
12 |
1.013240 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
|
13 |
1.013241 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 974/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-BXD ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng trong công tác sát hạch, cấp Giấy phép lái xe;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 986/TTr-SXD ngày 26 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07) trong lĩnh vực đường bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 19 thủ tục hành chính (08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ (số thứ tự 01, 02) danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, (số thứ tự 06, 07, 08, 09) danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ (số thứ tự 17, 18, 24, 25, 26, 27, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52) được ban hành kèm theo Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 98 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong lĩnh vực đường bộ (số 01, 02) danh mục quy trình nội bộ ban hành mới, (số 06, 07, 08, 09) danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung được ban hành kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 05 quy trình nội bộ ban hành mới; 33 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ (số 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12) lĩnh vực đường bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 14 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Lĩnh vực: Đường bộ |
|||
1 |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Quyết định số 222/QĐ-BXD ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng trong công tác sát hạch, cấp Giấy phép lái xe. |
2 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
3 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
4 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
5 |
1.002804 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
6 |
1.002801 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
7 |
1.002796 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
8 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
9 |
1.004998 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
10 |
1.004995 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
11 |
1.004987 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe |
|
12 |
1.013240 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
|
13 |
1.013241 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |