Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 97/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Ngọc Châu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 18/SKHCN-TĐC ngày 06/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 97/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KHCN.26 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Tổ chức được hỗ trợ bao gồm: - Tổ chức cung cấp dịch vụ môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ, đánh giá, thẩm định giá, giám định công nghệ; - Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối hỗ trợ bên khác trong giao dịch liên quan đến công nghệ, bao gồm: dịch vụ hỗ trợ nghiên cứu và phát triển, thương mại hóa công nghệ; dịch vụ sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; tư vấn đầu tư, xúc tiến thương mại, hỗ trợ khởi nghiệp, ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp; tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; liên minh hợp tác xã; hiệp hội ngành nghề. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.26.01; |
x |
|
||||
- |
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); |
x |
|
||||
- |
Tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; tham mưu Sở thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở; Văn thư |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|||
B4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Các thành viên Hội đồng |
Giờ hành chính |
Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh, nhận xét của thành viên Hội đồng; Biên bản kiểm phiếu; Bảng tổng hợp ý kiến của thành viên Hội đồng. |
|||
B5 |
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Nếu đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo. |
|||
B6 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký nháy. |
|||
B7 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B6. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt. |
|||
B8 |
Phát hành văn bản chuyển Tờ trình kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết hoặc chuyển Văn bản thông báo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B10. |
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan. |
|||
B9 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh. Công bố công khai nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. |
|||
|
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC; |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3; |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh giá nhận xét của thành viên Hội đồng; Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng; |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Văn bản thông báo (đối với trường hợp không đủ điều kiện được hỗ trợ); |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KHCN.27 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Doanh nghiệp xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau: - Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư; - Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); - Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.27.01 hoặc BM.KHCN.27.02 hoặc BM.KHCN.27.03; |
x |
|
||||
- |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); |
|
x |
||||
- |
Tài liệu khác có liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: |
||||||
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp có dự án chuyển giao công nghệ thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; tham mưu Sở thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở; Văn thư |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|||
B4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Các thành viên Hội đồng |
Giờ hành chính |
Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh, nhận xét của thành viên Hội đồng; Biên bản kiểm phiếu; Tổng hợp ý kiến của Hội đồng. |
|||
B5 |
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Nếu đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo. |
|||
B6 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký nháy. |
|||
B7 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B6. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt. |
|||
B8 |
Phát hành văn bản chuyển Tờ trình kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết hoặc chuyển Văn bản thông báo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B10. |
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan. |
|||
B9 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh. Công bố công khai nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, mẫu 06; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. |
|||
|
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC; |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3; |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh giá nhận xét của thành viên Hội đồng; Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng; |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Văn bản thông báo (đối với trường hợp không đủ điều kiện được hỗ trợ); |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KHCN.28 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau: - Có dự án giải mã công nghệ; - Có đầy đủ văn bản liên quan chứng minh năng lực tổ chức để thực hiện hoạt động giải mã công nghệ. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.28.01 hoặc BM.KHCN.28.02 hoặc BM.KHCN.28.03; |
x |
|
||||
- |
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); |
x |
|
||||
- |
Tài liệu khác có liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân có dự án giải mã công nghệ. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
sơ kèm theo. |
|||
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; tham mưu Sở thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở; Văn thư |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm |
|||
vụ khoa học và công nghệ. |
|||||||
B4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Các thành viên Hội đồng |
Giờ hành chính |
Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh, nhận xét của thành viên Hội đồng; Biên bản kiểm phiếu; Tổng hợp ý kiến của Hội đồng. |
|||
B5 |
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Nếu đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo. |
|||
B6 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký nháy. |
|||
B7 |
Ký duyệt kết quả tại bước B6. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt. |
|||
B8 |
Phát hành văn bản chuyển Tờ trình kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết hoặc chuyển Văn bản thông báo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B10. |
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan. |
|||
B9 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh. Công bố công khai nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. |
|||
|
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC; |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3; |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh giá nhận xét của thành viên Hội đồng; Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng. |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Văn bản thông báo (đối với trường hợp không đủ điều kiện được hỗ trợ); |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KHCN.29 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Tổ chức khoa học và công nghệ xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau: - Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư; - Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); - Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.29.01 hoặc BM.KHCN.29.02 hoặc BM.KHCN.29.03; |
x |
|
||||
- |
Văn bản xác nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ; |
x |
|
||||
- |
Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh; |
x |
|
||||
- |
Tài liệu khác có liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; tham mưu Sở thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở; Văn thư |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|||
B4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Các thành viên Hội đồng |
Giờ hành chính |
Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh, nhận xét của thành viên Hội đồng; Biên bản kiểm phiếu; Tổng hợp ý kiến của Hội đồng. |
|||
B5 |
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Nếu đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo. |
|||
B6 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký nháy. |
|||
B7 |
Ký duyệt kết quả tại bước B6 |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt. |
|||
B8 |
Phát hành văn bản chuyển Tờ trình kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết hoặc chuyển Văn bản thông báo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B10. |
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan. |
|||
B9 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh. Công bố công khai nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. |
|||
|
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC; |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3; |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh giá nhận xét của thành viên Hội đồng; Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng; |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Văn bản thông báo (đối với trường hợp không đủ điều kiện được hỗ trợ); |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 18/SKHCN-TĐC ngày 06/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 97/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KHCN.26 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Tổ chức được hỗ trợ bao gồm: - Tổ chức cung cấp dịch vụ môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ, đánh giá, thẩm định giá, giám định công nghệ; - Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối hỗ trợ bên khác trong giao dịch liên quan đến công nghệ, bao gồm: dịch vụ hỗ trợ nghiên cứu và phát triển, thương mại hóa công nghệ; dịch vụ sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; tư vấn đầu tư, xúc tiến thương mại, hỗ trợ khởi nghiệp, ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp; tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; liên minh hợp tác xã; hiệp hội ngành nghề. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.26.01; |
x |
|
||||
- |
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); |
x |
|
||||
- |
Tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; tham mưu Sở thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở; Văn thư |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|||
B4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Các thành viên Hội đồng |
Giờ hành chính |
Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh, nhận xét của thành viên Hội đồng; Biên bản kiểm phiếu; Bảng tổng hợp ý kiến của thành viên Hội đồng. |
|||
B5 |
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Nếu đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo. |
|||
B6 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký nháy. |
|||
B7 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B6. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt. |
|||
B8 |
Phát hành văn bản chuyển Tờ trình kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết hoặc chuyển Văn bản thông báo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B10. |
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan. |
|||
B9 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh. Công bố công khai nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. |
|||
|
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC; |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3; |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh giá nhận xét của thành viên Hội đồng; Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng; |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Văn bản thông báo (đối với trường hợp không đủ điều kiện được hỗ trợ); |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KHCN.27 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Doanh nghiệp xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau: - Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư; - Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); - Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.27.01 hoặc BM.KHCN.27.02 hoặc BM.KHCN.27.03; |
x |
|
||||
- |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); |
|
x |
||||
- |
Tài liệu khác có liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: |
||||||
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp có dự án chuyển giao công nghệ thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; tham mưu Sở thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở; Văn thư |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|||
B4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Các thành viên Hội đồng |
Giờ hành chính |
Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh, nhận xét của thành viên Hội đồng; Biên bản kiểm phiếu; Tổng hợp ý kiến của Hội đồng. |
|||
B5 |
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Nếu đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo. |
|||
B6 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký nháy. |
|||
B7 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B6. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt. |
|||
B8 |
Phát hành văn bản chuyển Tờ trình kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết hoặc chuyển Văn bản thông báo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B10. |
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan. |
|||
B9 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh. Công bố công khai nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, mẫu 06; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. |
|||
|
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC; |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3; |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh giá nhận xét của thành viên Hội đồng; Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng; |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Văn bản thông báo (đối với trường hợp không đủ điều kiện được hỗ trợ); |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KHCN.28 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau: - Có dự án giải mã công nghệ; - Có đầy đủ văn bản liên quan chứng minh năng lực tổ chức để thực hiện hoạt động giải mã công nghệ. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.28.01 hoặc BM.KHCN.28.02 hoặc BM.KHCN.28.03; |
x |
|
||||
- |
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có); |
x |
|
||||
- |
Tài liệu khác có liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân có dự án giải mã công nghệ. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
sơ kèm theo. |
|||
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; tham mưu Sở thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở; Văn thư |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm |
|||
vụ khoa học và công nghệ. |
|||||||
B4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Các thành viên Hội đồng |
Giờ hành chính |
Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh, nhận xét của thành viên Hội đồng; Biên bản kiểm phiếu; Tổng hợp ý kiến của Hội đồng. |
|||
B5 |
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Nếu đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo. |
|||
B6 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký nháy. |
|||
B7 |
Ký duyệt kết quả tại bước B6. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt. |
|||
B8 |
Phát hành văn bản chuyển Tờ trình kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết hoặc chuyển Văn bản thông báo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B10. |
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan. |
|||
B9 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh. Công bố công khai nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. |
|||
|
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC; |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3; |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh giá nhận xét của thành viên Hội đồng; Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng. |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Văn bản thông báo (đối với trường hợp không đủ điều kiện được hỗ trợ); |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KHCN.29 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Tổ chức khoa học và công nghệ xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau: - Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư; - Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ); - Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.29.01 hoặc BM.KHCN.29.02 hoặc BM.KHCN.29.03; |
x |
|
||||
- |
Văn bản xác nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ; |
x |
|
||||
- |
Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh; |
x |
|
||||
- |
Tài liệu khác có liên quan đến nhiệm vụ (nếu có). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu văn bản hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu văn bản không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ; tham mưu Sở thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở; Văn thư |
Giờ hành chính |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|||
B4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Các thành viên Hội đồng |
Giờ hành chính |
Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh, nhận xét của thành viên Hội đồng; Biên bản kiểm phiếu; Tổng hợp ý kiến của Hội đồng. |
|||
B5 |
Trên cơ sở kết quả họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. + Nếu đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ thì dự thảo Văn bản thông báo (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo. |
|||
B6 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký nháy. |
|||
B7 |
Ký duyệt kết quả tại bước B6 |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt. |
|||
B8 |
Phát hành văn bản chuyển Tờ trình kèm dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết hoặc chuyển Văn bản thông báo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B10. |
Văn thư Sở; công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ kèm theo dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan. |
|||
B9 |
UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh. Công bố công khai nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ hoặc Văn bản thông báo. |
|||
|
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC; |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3; |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Giấy mời họp Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu đánh giá nhận xét của thành viên Hội đồng; Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng; |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ; |
||||||
- |
Văn bản thông báo (đối với trường hợp không đủ điều kiện được hỗ trợ); |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định hiện hành./. |
|||||||