Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm 2018 đến năm 2022
| Số hiệu | 969/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/06/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 14/06/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
| Người ký | Thân Đức Hưởng |
| Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 969/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 14 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU TỪ NĂM 2018 ĐẾN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Công văn số 285/UBDT-DTTS ngày 29/3/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc triển khai thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tại Tờ trình số 30/TTr-BDT ngày 04/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm 2018 đến năm 2022 là 69 người (có Danh sách kèm theo).
Danh sách này là cơ sở để thực hiện các chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
Điều 2. Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Đồng thời, hằng năm, Ban Dân tộc thực hiện rà soát để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, đưa ra khỏi Danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau (nếu có) theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Dân tộc; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT. CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP DANH
SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
TỪ NĂM 2018 ĐẾN NĂM 2022
(Căn cứ Quyết định số: 969/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
|
Số TT |
Họ, tên NCUT |
Năm sinh |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
Trình độ văn hóa Chuyên môn |
Thành phần người có uy tín |
|
Ghi chú |
|||||||||
|
Nam |
Nữ |
Già làng |
Trưởng dòng họ/Tộc trưởng |
Trưởng thôn và tương đương |
Cán bộ hưu trí |
Chức sắc tôn giáo |
Thầy mo, thầy cúng |
Nhân sĩ, trí thức |
Doanh nhân, người sản xuất giỏi |
Thành phần khác |
Đảng viên |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
I |
THÀNH PHỐ CÀ MAU |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa thượng Thạch Hà |
1957 |
|
Khmer |
Chùa Monivongsa |
Đại học |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
Phạm Văn Đầm |
1964 |
|
Kinh |
Khóm 2 |
Sơ cấp |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Bùi Việt Hùng |
1959 |
|
Kinh |
Khóm 3 |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Danh Sươl |
1947 |
|
Khmer |
Khóm 3 |
11/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lâm Nuôl |
1939 |
|
Khmer |
Khóm 5 |
9/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Phường 2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Hớn Cơ |
1964 |
|
Hoa |
Khóm 1 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Hồng Bình |
1946 |
|
Hoa |
Khóm 2 |
12/12 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô Tỷ Nhỏ |
1963 |
|
Hoa |
Khóm 3 |
12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
Khổng Cảnh Sanh |
1939 |
|
Hoa |
Khóm 5 |
11/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Trần Cúi Hai |
1959 |
|
Hoa |
Khóm 4 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
II |
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI |
18 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khánh Bình Tây |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Hoàng Chia |
1946 |
|
Khmer |
Ấp Cơi 5B |
7/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Hữu Sil |
1954 |
|
Khmer |
Ấp Cơi 4 |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Danh Hồng Hiệp |
1963 |
|
Khmer |
Ấp Cơi 5A |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Thạch Văn Dân |
1952 |
|
Khmer |
Ấp Đá Bạc A |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Trần Thanh Tiến |
1963 |
|
Khmer |
Ấp Cơi 6B |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Khánh Bình Tây Bắc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Tiên |
1959 |
|
Kinh |
Ấp Sào Lưới B |
12/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Danh Khách |
1949 |
|
Khmer |
Ấp 5 |
4/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Xã Khánh Hưng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Hoàng Anh |
1964 |
|
Khmer |
Ấp Kinh Đứng A |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
Danh Mạnh Khuynh |
1964 |
|
Khmer |
Ấp Kinh Đứng B |
8/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
Kim Hồng Chi |
|
1967 |
Khmer |
Ấp Kinh Hãng B |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Xã Trần Hợi |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Minh Thắng |
1980 |
|
Khmer |
Ấp Bình Minh I |
Trung cấp |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Văn Muôn |
1947 |
|
Khmer |
Ấp Bình Minh I |
12/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Minh Hoàng |
1966 |
|
Kinh |
Ấp 6 |
8/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Xã Khánh Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Văn Của |
1978 |
|
Kinh |
Ấp Rạch Cui |
12/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Xã Lợi An |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Cường |
1961 |
|
Khmer |
Ấp Cái Bát |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
Xã Khánh Bình Đông |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trà Văn Huôl |
1972 |
|
Khmer |
Ấp 9 |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Kim Hoàng |
1965 |
|
Khmer |
Ấp Minh Hà A |
7/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Lê Chuyển Quân |
1954 |
|
Kinh |
Ấp 8 |
6/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn Trần Văn Thời |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Minh Tuấn |
1978 |
|
Khmer |
Khóm 4 |
12/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
III |
HUYỆN ĐẦM DƠI |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Trần Phán |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Hoàng Nhẫn |
1964 |
|
Khmer |
Ấp Tân Hòa |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
Xã Thanh Tùng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Văn Chúng |
1952 |
|
Khmer |
Ấp Tân Điền A |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Thạch Chia (Tre) |
1950 |
|
Khmer |
Ấp Tân Điền B |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Xã Tân Thuận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Ngộ |
1958 |
|
Kinh |
Ấp Lưu Hoa Thanh |
10/12 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
4 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch Sên |
1954 |
|
Khmer |
Ấp Kinh Ngang |
3/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
Xã Quách Phẩm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ Quang Tuấn |
1941 |
|
Hoa |
Ấp Cái Keo |
3/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
6 |
Xã Ngọc Chánh |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Triệu Quang Toàn |
1968 |
|
Khmer |
Ấp Hiệp Hòa Tây |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Thạch Sươl |
1961 |
|
Khmer |
Ấp Tấn Ngọc |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
Xã Tân Tiến |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Văn Bường |
1955 |
|
Khmer |
Ấp Thuận Long A |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
8 |
Xã Tân Duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Phách |
1966 |
|
Khmer |
Ấp Đồng Tâm A |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
9 |
Xã Nguyễn Huân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vương Quốc Định |
1968 |
|
Hoa |
Ấp Vàm Đầm |
12/12 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
10 |
Thị trấn Đầm Dơi |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Chính Đèo |
|
1952 |
Khmer |
Khóm 4 |
12/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV |
HUYỆN U MINH |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Khánh Hội |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trương Hoàng Minh |
1981 |
|
Khmer |
Ấp 1 |
7/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Lý Văn Bình |
1984 |
|
Khmer |
Ấp 5 |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Khánh Lâm |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu Văn Minh |
1959 |
|
Khmer |
Ấp 6 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Trương Thị Thu Hà |
|
1956 |
Khmer |
Ấp 11 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Danh Minh Tho |
1973 |
|
Khmer |
Ấp 15 |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Xã Khánh Hòa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh Hoài Riêm |
1963 |
|
Khmer |
Ấp 6 |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Xã Khánh Tiến |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh A |
1975 |
|
Khmer |
Ấp 7 |
2/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
Xã Khánh Thuận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Huôl |
1952 |
|
Khmer |
Ấp 7 |
2/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
Xã Nguyễn Phích |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trà Ngọc Hoằng |
1955 |
|
Khmer |
Ấp 8 |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
V |
HUYỆN THỚI BÌNH |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Lộc Bắc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phùng Văn Luôl |
1956 |
|
Khmer |
Ấp 4 |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Thạch Ngọc Đức |
1943 |
|
Khmer |
Ấp 7 |
7/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Xã Tân Lộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu Nhơn |
1947 |
|
Khmer |
Ấp 7 |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Xã Hồ Thị Kỷ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu Thành Dự |
1957 |
|
Khmer |
Ấp Đường Đào |
12/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Sơn Xà Phal |
1975 |
|
Khmer |
Ấp Cây Khô |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
VI |
HUYỆN PHÚ TÂN |
7 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nguyễn Việt Khải |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Thanh Tâm |
1977 |
|
Khmer |
Ấp Gò Công |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Xã Tân Hải |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Chí Cường |
1953 |
|
Hoa |
Ấp Kết Nghĩa |
12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Mai Ương |
1954 |
|
Khmer |
Ấp Công Nghiệp |
12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Xã Phú Tân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quách Văn Thôi |
1946 |
|
Hoa |
Ấp Cái Đôi |
12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
Xã Tân Hưng Tây |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Giớn |
1968 |
|
Khmer |
Ấp Thứ Vải A |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Thị trấn Cái Đôi Vàm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch Bình Liên |
1962 |
|
Khmer |
Khóm 3 |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Phan Văn Mạnh |
1945 |
|
Kinh |
Khóm 5 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CÁI NƯỚC |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đông Thới |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh Văn Đô |
1974 |
|
Khmer |
Ấp Khánh Tư |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
Xã Tân Hưng Đông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Nhạt |
1967 |
|
Khmer |
Ấp Trần Mót |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VIII |
HUYỆN NĂM CĂN |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Năm Căn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh Phước |
1958 |
|
Khmer |
Khóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Xã Hàm Rồng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch Văn Len |
1940 |
|
Khmer |
Ấp Chống Mỹ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Dương Văn Hoặc |
1954 |
|
Hoa |
Ấp Truyền Huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
IX |
HUYỆN NGỌC HIỂN |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đất Mũi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Hoàng Giải |
1955 |
|
Kinh |
Ấp Cái Mòi |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Xã Tam Giang Tây |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch Dót |
1952 |
|
Khmer |
Ấp Dinh Cũ |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
66 |
3 |
|
|
|
0 |
2 |
13 |
6 |
3 |
|
|
23 |
25 |
26 |
|
|
* Ghi chú:
Tổng cộng: 69 người (có 66 nam và 03 nữ), trong đó.
- Dân tộc: Khmer: 50 người (có 3 nữ).
- Dân tộc: Hoa: 10 người.
- Dân tộc: Kinh: 09 người.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 969/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 14 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU TỪ NĂM 2018 ĐẾN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Công văn số 285/UBDT-DTTS ngày 29/3/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc triển khai thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tại Tờ trình số 30/TTr-BDT ngày 04/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm 2018 đến năm 2022 là 69 người (có Danh sách kèm theo).
Danh sách này là cơ sở để thực hiện các chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
Điều 2. Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Đồng thời, hằng năm, Ban Dân tộc thực hiện rà soát để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, đưa ra khỏi Danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau (nếu có) theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Dân tộc; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT. CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP DANH
SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
TỪ NĂM 2018 ĐẾN NĂM 2022
(Căn cứ Quyết định số: 969/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
|
Số TT |
Họ, tên NCUT |
Năm sinh |
Dân tộc |
Nơi cư trú |
Trình độ văn hóa Chuyên môn |
Thành phần người có uy tín |
|
Ghi chú |
|||||||||
|
Nam |
Nữ |
Già làng |
Trưởng dòng họ/Tộc trưởng |
Trưởng thôn và tương đương |
Cán bộ hưu trí |
Chức sắc tôn giáo |
Thầy mo, thầy cúng |
Nhân sĩ, trí thức |
Doanh nhân, người sản xuất giỏi |
Thành phần khác |
Đảng viên |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
I |
THÀNH PHỐ CÀ MAU |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa thượng Thạch Hà |
1957 |
|
Khmer |
Chùa Monivongsa |
Đại học |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
Phạm Văn Đầm |
1964 |
|
Kinh |
Khóm 2 |
Sơ cấp |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Bùi Việt Hùng |
1959 |
|
Kinh |
Khóm 3 |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Danh Sươl |
1947 |
|
Khmer |
Khóm 3 |
11/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Lâm Nuôl |
1939 |
|
Khmer |
Khóm 5 |
9/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Phường 2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Hớn Cơ |
1964 |
|
Hoa |
Khóm 1 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Hồng Bình |
1946 |
|
Hoa |
Khóm 2 |
12/12 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô Tỷ Nhỏ |
1963 |
|
Hoa |
Khóm 3 |
12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
Khổng Cảnh Sanh |
1939 |
|
Hoa |
Khóm 5 |
11/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Trần Cúi Hai |
1959 |
|
Hoa |
Khóm 4 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
II |
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI |
18 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khánh Bình Tây |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Hoàng Chia |
1946 |
|
Khmer |
Ấp Cơi 5B |
7/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Hữu Sil |
1954 |
|
Khmer |
Ấp Cơi 4 |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Danh Hồng Hiệp |
1963 |
|
Khmer |
Ấp Cơi 5A |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Thạch Văn Dân |
1952 |
|
Khmer |
Ấp Đá Bạc A |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Trần Thanh Tiến |
1963 |
|
Khmer |
Ấp Cơi 6B |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Khánh Bình Tây Bắc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Tiên |
1959 |
|
Kinh |
Ấp Sào Lưới B |
12/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Danh Khách |
1949 |
|
Khmer |
Ấp 5 |
4/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Xã Khánh Hưng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Hoàng Anh |
1964 |
|
Khmer |
Ấp Kinh Đứng A |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
Danh Mạnh Khuynh |
1964 |
|
Khmer |
Ấp Kinh Đứng B |
8/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
Kim Hồng Chi |
|
1967 |
Khmer |
Ấp Kinh Hãng B |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Xã Trần Hợi |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Minh Thắng |
1980 |
|
Khmer |
Ấp Bình Minh I |
Trung cấp |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Văn Muôn |
1947 |
|
Khmer |
Ấp Bình Minh I |
12/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Minh Hoàng |
1966 |
|
Kinh |
Ấp 6 |
8/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Xã Khánh Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Văn Của |
1978 |
|
Kinh |
Ấp Rạch Cui |
12/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Xã Lợi An |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Cường |
1961 |
|
Khmer |
Ấp Cái Bát |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
Xã Khánh Bình Đông |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trà Văn Huôl |
1972 |
|
Khmer |
Ấp 9 |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Kim Hoàng |
1965 |
|
Khmer |
Ấp Minh Hà A |
7/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Lê Chuyển Quân |
1954 |
|
Kinh |
Ấp 8 |
6/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn Trần Văn Thời |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Minh Tuấn |
1978 |
|
Khmer |
Khóm 4 |
12/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
III |
HUYỆN ĐẦM DƠI |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Trần Phán |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý Hoàng Nhẫn |
1964 |
|
Khmer |
Ấp Tân Hòa |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
Xã Thanh Tùng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Văn Chúng |
1952 |
|
Khmer |
Ấp Tân Điền A |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Thạch Chia (Tre) |
1950 |
|
Khmer |
Ấp Tân Điền B |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Xã Tân Thuận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Ngộ |
1958 |
|
Kinh |
Ấp Lưu Hoa Thanh |
10/12 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
4 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch Sên |
1954 |
|
Khmer |
Ấp Kinh Ngang |
3/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
Xã Quách Phẩm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ Quang Tuấn |
1941 |
|
Hoa |
Ấp Cái Keo |
3/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
6 |
Xã Ngọc Chánh |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Triệu Quang Toàn |
1968 |
|
Khmer |
Ấp Hiệp Hòa Tây |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Thạch Sươl |
1961 |
|
Khmer |
Ấp Tấn Ngọc |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
Xã Tân Tiến |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Văn Bường |
1955 |
|
Khmer |
Ấp Thuận Long A |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
8 |
Xã Tân Duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Phách |
1966 |
|
Khmer |
Ấp Đồng Tâm A |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
9 |
Xã Nguyễn Huân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vương Quốc Định |
1968 |
|
Hoa |
Ấp Vàm Đầm |
12/12 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
10 |
Thị trấn Đầm Dơi |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Chính Đèo |
|
1952 |
Khmer |
Khóm 4 |
12/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV |
HUYỆN U MINH |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Khánh Hội |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trương Hoàng Minh |
1981 |
|
Khmer |
Ấp 1 |
7/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Lý Văn Bình |
1984 |
|
Khmer |
Ấp 5 |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Khánh Lâm |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu Văn Minh |
1959 |
|
Khmer |
Ấp 6 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Trương Thị Thu Hà |
|
1956 |
Khmer |
Ấp 11 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Danh Minh Tho |
1973 |
|
Khmer |
Ấp 15 |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Xã Khánh Hòa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh Hoài Riêm |
1963 |
|
Khmer |
Ấp 6 |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Xã Khánh Tiến |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh A |
1975 |
|
Khmer |
Ấp 7 |
2/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
5 |
Xã Khánh Thuận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Huôl |
1952 |
|
Khmer |
Ấp 7 |
2/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
6 |
Xã Nguyễn Phích |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trà Ngọc Hoằng |
1955 |
|
Khmer |
Ấp 8 |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
V |
HUYỆN THỚI BÌNH |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Lộc Bắc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phùng Văn Luôl |
1956 |
|
Khmer |
Ấp 4 |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Thạch Ngọc Đức |
1943 |
|
Khmer |
Ấp 7 |
7/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Xã Tân Lộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu Nhơn |
1947 |
|
Khmer |
Ấp 7 |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Xã Hồ Thị Kỷ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu Thành Dự |
1957 |
|
Khmer |
Ấp Đường Đào |
12/12 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Sơn Xà Phal |
1975 |
|
Khmer |
Ấp Cây Khô |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
VI |
HUYỆN PHÚ TÂN |
7 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nguyễn Việt Khải |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim Thanh Tâm |
1977 |
|
Khmer |
Ấp Gò Công |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Xã Tân Hải |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Chí Cường |
1953 |
|
Hoa |
Ấp Kết Nghĩa |
12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Mai Ương |
1954 |
|
Khmer |
Ấp Công Nghiệp |
12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Xã Phú Tân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quách Văn Thôi |
1946 |
|
Hoa |
Ấp Cái Đôi |
12/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
Xã Tân Hưng Tây |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Giớn |
1968 |
|
Khmer |
Ấp Thứ Vải A |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Thị trấn Cái Đôi Vàm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch Bình Liên |
1962 |
|
Khmer |
Khóm 3 |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Phan Văn Mạnh |
1945 |
|
Kinh |
Khóm 5 |
10/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CÁI NƯỚC |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đông Thới |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh Văn Đô |
1974 |
|
Khmer |
Ấp Khánh Tư |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
Xã Tân Hưng Đông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Nhạt |
1967 |
|
Khmer |
Ấp Trần Mót |
9/12 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VIII |
HUYỆN NĂM CĂN |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Năm Căn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh Phước |
1958 |
|
Khmer |
Khóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Xã Hàm Rồng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch Văn Len |
1940 |
|
Khmer |
Ấp Chống Mỹ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Dương Văn Hoặc |
1954 |
|
Hoa |
Ấp Truyền Huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
IX |
HUYỆN NGỌC HIỂN |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đất Mũi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Hoàng Giải |
1955 |
|
Kinh |
Ấp Cái Mòi |
5/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Xã Tam Giang Tây |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch Dót |
1952 |
|
Khmer |
Ấp Dinh Cũ |
9/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
66 |
3 |
|
|
|
0 |
2 |
13 |
6 |
3 |
|
|
23 |
25 |
26 |
|
|
* Ghi chú:
Tổng cộng: 69 người (có 66 nam và 03 nữ), trong đó.
- Dân tộc: Khmer: 50 người (có 3 nữ).
- Dân tộc: Hoa: 10 người.
- Dân tộc: Kinh: 09 người.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh