Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 938/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/04/2025
Ngày có hiệu lực 25/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Đức Hinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 938/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 25 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-SNNMT ngày 23/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa (06 thủ tục cấp tỉnh, 04 thủ tục cấp huyện, 01 thủ tục cấp xã) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình (có phụ lục kèm theo).

Phụ lục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các TTHC tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo quy định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định và xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật dữ liệu TTHC tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC – VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.20b)

CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hinh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 938/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm thực hiện

Thời gian giải quyết

Phí/lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Mức độ cung cấp dịch vụ công

Một phần

Toàn trình

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

1

1.010733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như sau:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).

- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.

- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

2

1.010735

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ:

+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:

+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh dân tỉnh

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

3

1.010727

Cấp giấy phép môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

- Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh dân tỉnh

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

4

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép

Không quy định

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

5

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

- Thời hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.

- Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường:

Tối đa 25 (Hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh dân tỉnh

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

6

1.010730

Cấp lại giấy phép môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường:

+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường;

+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư.

Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường

 

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

1

1.010723

Cấp giấy phép môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Đối với trường hợp

Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

- Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ

tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

2

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Không quy

định

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số  08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

3

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Thời hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.

- Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Tối đa 25 (Hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

4

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.

- Thời hạn cấp lại

giấy phép môi trường:

+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường;

+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

 

1

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn xử lý, trả kết quả: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ dự án đầu tư. Trường hợp không có văn bản trả lời trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.

Không quy định

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp xã

x

 

Phần II. Các nội dung còn lại của từng TTHC được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường, được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, Cổng Dịch vụ công tỉnh và Website của Sở Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan có liên quan.

 

Phần III. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HOÀ BÌNH

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...