Quyết định 937/QĐ-UBND duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 937/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
V/V DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023; Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023; Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024; Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 và Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; danh mục công trình, dự án đưa ra khỏi các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;
Căn cứ Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 484/TTr-UBND ngày 17/4/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 26/4/2025).
Điều 1. Duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 30.285,21 ha. Trong đó:
- Nhóm đất nông nghiệp: 25.266,98 ha, chiếm 83,43% tổng diện tích tự nhiên.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.931,09 ha, chiếm 16,28% tổng diện tích tự nhiên.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 87,14 ha, chiếm 0,29% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo)
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 1,07 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết tại phụ biểu 02 kèm theo)
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 294,00 ha. Trong đó:
- Thu hồi nhóm đất nông nghiệp: 259,92 ha (Đất chuyên trồng lúa: 88,41 ha).
- Thu hồi nhóm đất phi nông nghiệp: 34,08 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu 03 kèm theo)
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 532,29 ha. Trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 487,25 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 40,46 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 4,58 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu 04 kèm theo)
Tổng số 169 dự án, trong đó 50 dự án đăng ký mới và 119 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi tiết tại phụ biểu 05 kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023; Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023; Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024; Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 và Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; danh mục công trình, dự án đưa ra khỏi các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;
Căn cứ Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 484/TTr-UBND ngày 17/4/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 26/4/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 30.285,21 ha. Trong đó:
- Nhóm đất nông nghiệp: 25.266,98 ha, chiếm 83,43% tổng diện tích tự nhiên.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.931,09 ha, chiếm 16,28% tổng diện tích tự nhiên.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 87,14 ha, chiếm 0,29% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 1,07 ha (chuyển sang mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết tại phụ biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 294,00 ha. Trong đó:
- Thu hồi nhóm đất nông nghiệp: 259,92 ha (Đất chuyên trồng lúa: 88,41 ha).
- Thu hồi nhóm đất phi nông nghiệp: 34,08 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 532,29 ha. Trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 487,25 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 40,46 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 4,58 ha.
(Chi tiết tại phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025
Tổng số 169 dự án, trong đó 50 dự án đăng ký mới và 119 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi tiết tại phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự án không khả, nghị hủy bỏ
Tổng số 05 dự án.
(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực hợp pháp để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 937/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm
2025 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Tây Cốc |
Xã Yên Kiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
25.266,98 |
634,99 |
2.521,30 |
1.633,04 |
1.396,58 |
2.989,11 |
1.391,99 |
1.385,84 |
2.039,45 |
2.323,84 |
1.187,83 |
2.566,99 |
1.372,56 |
1.318,61 |
2.504,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.883,79 |
127,88 |
233,96 |
156,29 |
114,02 |
462,51 |
463,03 |
307,19 |
386,38 |
491,72 |
198,38 |
379,82 |
131,90 |
130,42 |
300,29 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.736,98 |
61,46 |
173,11 |
138,92 |
87,15 |
327,08 |
255,24 |
208,68 |
223,86 |
333,32 |
115,50 |
312,83 |
101,23 |
115,45 |
283,15 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.146,81 |
66,42 |
60,85 |
17,37 |
26,87 |
135,43 |
207,79 |
98,51 |
162,52 |
158,40 |
82,88 |
66,99 |
30,67 |
14,97 |
17,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
942,66 |
54,45 |
20,75 |
15,84 |
0,42 |
118,61 |
107,55 |
133,51 |
185,58 |
112,58 |
24,79 |
100,35 |
13,73 |
32,74 |
21,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.134,19 |
358,27 |
366,39 |
352,10 |
520,71 |
620,46 |
453,08 |
398,71 |
536,83 |
769,24 |
265,17 |
695,86 |
488,55 |
571,31 |
737,51 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
607,28 |
|
|
|
|
404,95 |
|
|
155,43 |
|
|
|
|
|
46,90 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
265,01 |
|
|
|
|
42,32 |
|
29,99 |
64,70 |
|
26,00 |
30,00 |
|
|
72,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.086,34 |
75,17 |
1.858,27 |
1.086,12 |
754,38 |
1.305,45 |
343,31 |
505,53 |
686,13 |
915,72 |
636,52 |
1.330,54 |
725,70 |
562,93 |
1.300,57 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
316,33 |
11,67 |
41,93 |
22,69 |
7,05 |
34,81 |
22,34 |
5,60 |
24,40 |
34,58 |
21,13 |
30,42 |
12,68 |
21,21 |
25,82 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,38 |
7,55 |
|
|
|
|
2,68 |
5,31 |
|
|
15,84 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.931,09 |
533,46 |
203,03 |
128,52 |
84,91 |
535,34 |
757,73 |
487,93 |
409,75 |
460,41 |
232,51 |
403,55 |
115,64 |
129,59 |
448,72 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
768,05 |
22,44 |
49,07 |
39,28 |
23,98 |
90,89 |
83,90 |
57,37 |
59,65 |
71,42 |
45,51 |
68,53 |
32,21 |
43,97 |
79,83 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
59,71 |
59,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,38 |
11,77 |
0,42 |
0,50 |
0,81 |
10,29 |
2,95 |
0,98 |
0,52 |
0,58 |
0,73 |
3,13 |
0,32 |
0,72 |
11,66 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
265,95 |
16,78 |
|
8,08 |
|
10,07 |
136,66 |
|
|
|
29,74 |
3,44 |
|
6,57 |
54,61 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
25,99 |
3,52 |
|
|
|
22,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
103,96 |
16,16 |
4,17 |
1,65 |
4,09 |
12,30 |
7,96 |
6,06 |
6,71 |
7,35 |
2,17 |
9,43 |
2,99 |
3,84 |
19,08 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,22 |
|
0,02 |
0,06 |
|
0,15 |
0,12 |
0,08 |
0,16 |
0,14 |
|
|
|
|
0,49 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,50 |
2,87 |
0,27 |
0,22 |
0,36 |
0,83 |
2,55 |
0,33 |
0,27 |
0,29 |
0,07 |
0,46 |
0,22 |
0,42 |
12,34 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,76 |
10,33 |
2,85 |
1,37 |
3,73 |
10,52 |
4,93 |
4,36 |
4,97 |
3,74 |
2,10 |
7,73 |
1,91 |
2,08 |
5,14 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
15,19 |
2,90 |
1,03 |
|
|
0,57 |
0,36 |
1,29 |
1,31 |
3,18 |
|
1,24 |
0,86 |
1,34 |
1,11 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
308,30 |
100,53 |
1,66 |
1,42 |
0,64 |
8,15 |
22,60 |
4,70 |
44,82 |
5,59 |
51,41 |
12,27 |
0,84 |
4,05 |
49,62 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
174,05 |
64,88 |
|
|
|
|
|
|
35,16 |
|
46,00 |
|
|
|
28,01 |
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,89 |
6,14 |
0,09 |
0,12 |
|
5,83 |
3,60 |
0,42 |
4,13 |
0,71 |
0,44 |
0,50 |
0,09 |
0,02 |
0,80 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
76,88 |
28,35 |
1,57 |
1,30 |
0,64 |
2,32 |
4,21 |
0,66 |
5,53 |
1,61 |
4,97 |
11,77 |
0,75 |
4,03 |
9,17 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,48 |
1,16 |
|
|
|
|
14,79 |
3,62 |
|
3,27 |
|
|
|
|
11,64 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.685,70 |
133,95 |
104,46 |
60,58 |
52,27 |
190,51 |
200,09 |
126,04 |
147,36 |
171,88 |
83,12 |
136,19 |
56,96 |
46,79 |
175,50 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.413,74 |
111,91 |
94,38 |
48,91 |
36,48 |
168,78 |
177,51 |
108,82 |
107,54 |
155,91 |
66,13 |
109,25 |
48,94 |
39,18 |
140,00 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
206,71 |
10,59 |
7,43 |
7,75 |
14,10 |
16,63 |
17,32 |
14,52 |
36,36 |
10,72 |
11,45 |
21,14 |
7,15 |
5,23 |
26,32 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,47 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
3,29 |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
5,88 |
2,15 |
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
1,35 |
|
|
|
1,74 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
19,27 |
1,25 |
0,98 |
2,20 |
0,57 |
1,56 |
1,05 |
0,76 |
1,11 |
0,66 |
2,48 |
1,53 |
0,40 |
1,35 |
3,37 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,50 |
0,26 |
0,09 |
0,04 |
0,12 |
0,16 |
0,05 |
0,08 |
0,09 |
0,11 |
0,07 |
0,14 |
0,05 |
0,03 |
0,21 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
5,58 |
0,75 |
0,49 |
|
|
0,97 |
0,67 |
0,40 |
0,43 |
0,64 |
0,25 |
|
|
0,17 |
0,81 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,26 |
4,13 |
1,09 |
1,68 |
1,00 |
2,41 |
2,85 |
1,46 |
1,83 |
3,84 |
1,39 |
1,95 |
0,42 |
0,83 |
2,38 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
16,46 |
1,62 |
0,97 |
0,59 |
0,78 |
1,84 |
2,48 |
1,71 |
0,66 |
2,63 |
0,66 |
1,04 |
0,62 |
0,19 |
0,67 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,56 |
0,11 |
|
0,72 |
|
1,58 |
0,71 |
0,30 |
0,33 |
0,34 |
0,50 |
0,77 |
0,04 |
0,09 |
0,07 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
130,77 |
14,42 |
4,74 |
9,08 |
2,34 |
11,11 |
10,02 |
6,26 |
16,14 |
16,18 |
6,81 |
11,48 |
4,88 |
3,71 |
13,60 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.503,12 |
144,04 |
37,54 |
6,57 |
|
175,97 |
288,88 |
284,32 |
133,07 |
184,35 |
11,32 |
157,05 |
16,58 |
19,54 |
43,89 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
331,75 |
22,09 |
29,02 |
6,57 |
|
40,21 |
83,36 |
54,60 |
7,59 |
18,39 |
6,30 |
10,12 |
8,80 |
14,27 |
30,43 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.171,37 |
121,95 |
8,52 |
|
|
135,76 |
205,52 |
229,72 |
125,48 |
165,96 |
5,02 |
146,93 |
7,78 |
5,27 |
13,46 |
2.12.3 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,14 |
8,41 |
|
0,05 |
|
0,16 |
1,48 |
0,19 |
0,49 |
0,09 |
0,54 |
0,22 |
0,20 |
0,12 |
0,19 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
87,14 |
|
2,36 |
|
0,65 |
50,44 |
|
16,03 |
3,60 |
1,91 |
1,35 |
6,92 |
|
|
3,88 |
PHỤ BIỂU 02:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Tây Cốc |
Xã Yên Kiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,07 |
0,04 |
|
|
|
0,19 |
|
|
0,11 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
0,63 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,57 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,48 |
0,04 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,11 |
|
0,03 |
0,05 |
|
|
0,13 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,45 |
0,04 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,11 |
|
0,01 |
0,05 |
|
|
0,12 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Tây Cốc |
Xã Yên Kiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… + (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
259,92 |
75,88 |
1,18 |
3,74 |
0,89 |
11,34 |
8,79 |
3,11 |
53,63 |
2,06 |
52,44 |
4,49 |
3,21 |
3,25 |
35,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
98,75 |
40,34 |
0,46 |
1,55 |
0,21 |
3,80 |
5,51 |
1,42 |
15,20 |
1,46 |
13,13 |
2,26 |
2,48 |
1,86 |
9,07 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
88,41 |
36,64 |
0,46 |
1,27 |
0,21 |
3,37 |
3,62 |
0,21 |
14,34 |
0,29 |
12,50 |
2,26 |
2,48 |
1,86 |
8,90 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
10,34 |
3,70 |
|
0,28 |
|
0,43 |
1,89 |
1,21 |
0,86 |
1,17 |
0,63 |
|
|
|
0,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
21,89 |
4,73 |
0,32 |
0,58 |
0,20 |
6,53 |
2,07 |
1,40 |
1,38 |
0,38 |
0,94 |
0,72 |
0,46 |
0,56 |
1,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
59,82 |
19,97 |
0,18 |
0,34 |
0,37 |
0,24 |
0,63 |
0,11 |
17,80 |
0,13 |
12,85 |
0,55 |
0,08 |
0,35 |
6,22 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
72,02 |
6,09 |
0,22 |
1,27 |
0,11 |
0,72 |
0,43 |
0,18 |
18,71 |
0,09 |
24,16 |
0,72 |
0,19 |
0,48 |
18,65 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,44 |
4,75 |
|
|
|
0,05 |
0,15 |
|
0,54 |
|
1,36 |
0,24 |
|
|
0,35 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
34,08 |
12,09 |
0,05 |
0,19 |
0,01 |
0,22 |
1,48 |
4,09 |
9,36 |
0,34 |
2,36 |
0,02 |
0,15 |
0,05 |
3,67 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,62 |
|
|
0,18 |
|
0,03 |
0,50 |
|
4,64 |
0,01 |
0,83 |
|
|
|
2,43 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,72 |
1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,41 |
4,21 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,15 |
|
0,03 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,37 |
4,21 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,15 |
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
12,69 |
5,33 |
0,05 |
|
0,01 |
0,09 |
0,62 |
0,09 |
3,82 |
0,32 |
1,53 |
0,02 |
|
0,03 |
0,78 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
8,51 |
3,07 |
0,05 |
|
0,01 |
0,03 |
0,45 |
0,08 |
2,70 |
0,31 |
1,13 |
0,02 |
|
0,03 |
0,63 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4,07 |
2,25 |
|
|
|
|
0,17 |
0,01 |
1,12 |
0,01 |
0,40 |
|
|
|
0,11 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,08 |
0,01 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
1,60 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4,94 |
0,15 |
|
|
|
|
0,36 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
0,43 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1,77 |
0,15 |
|
|
|
|
0,19 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,43 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,17 |
|
|
|
|
|
0,17 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 04:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Đoan Hùng |
Xã Bằng Doãn |
Xã Bằng Luân |
Xã Ca Đình |
Xã Chân Mộng |
Xã Chí Đám |
Xã Hợp Nhất |
Xã Hùng Long |
Xã Hùng Xuyên |
Xã Ngọc Quan |
Xã Phú Lâm |
Xã Phúc Lai |
Xã Tây Cốc |
Xã Yên Kiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+ (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
487,25 |
114,06 |
10,34 |
4,77 |
1,59 |
42,94 |
45,72 |
3,76 |
71,10 |
2,80 |
78,07 |
15,29 |
6,36 |
4,21 |
86,24 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
166,06 |
50,44 |
1,63 |
1,77 |
0,21 |
12,29 |
20,17 |
1,46 |
19,70 |
1,77 |
22,16 |
5,01 |
2,89 |
2,13 |
24,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
44,55 |
9,82 |
1,05 |
0,70 |
0,20 |
8,00 |
8,42 |
1,40 |
4,54 |
0,38 |
3,53 |
1,85 |
0,84 |
0,66 |
3,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
137,14 |
40,29 |
5,09 |
1,03 |
1,07 |
3,68 |
8,41 |
0,72 |
21,21 |
0,53 |
22,79 |
3,43 |
2,05 |
0,86 |
25,98 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,84 |
|
|
|
|
1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
122,88 |
6,19 |
2,25 |
1,27 |
0,11 |
16,80 |
7,95 |
0,18 |
23,97 |
0,09 |
27,49 |
4,58 |
0,55 |
0,55 |
30,90 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
14,78 |
7,32 |
0,32 |
|
|
0,33 |
0,77 |
|
1,68 |
0,03 |
2,10 |
0,42 |
0,03 |
0,01 |
1,77 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
40,46 |
3,19 |
1,82 |
2,46 |
0,61 |
4,42 |
4,64 |
0,78 |
2,49 |
3,00 |
2,33 |
4,64 |
1,70 |
0,52 |
7,86 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
40,46 |
3,19 |
1,82 |
2,46 |
0,61 |
4,42 |
4,64 |
0,78 |
2,49 |
3,00 |
2,33 |
4,64 |
1,70 |
0,52 |
7,86 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
4,58 |
2,74 |
|
|
|
0,64 |
0,33 |
0,13 |
0,30 |
0,34 |
0,10 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,12 |
2,74 |
|
|
|
0,18 |
0,33 |
0,13 |
0,30 |
0,34 |
0,10 |
|
|
|
|
3.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,46 |
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ BIỂU 05.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN ĐOAN HÙNG
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất (ha) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
640,11 |
627,60 |
118,19 |
509,41 |
|
|
|
||
* |
Đất ở |
124,36 |
120,93 |
|
120,93 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn Chí Đám (Trong đó: ONT 4,02 ha; DVH 0,12 ha; TMD 2,50 ha; DGD 0,26 ha; PNK 0,94 ha; DGT 5,56 ha) |
13,40 |
13,40 |
|
13,40 |
LUC (2,03); LUK (1,17); HNK (4,89); CLN (3,04); NTS (0,47); DGT (1,09); DTL (0,17); ONT (0,54) |
Xã Chí Đám |
Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Dự án vùng phụ cận để đấu giá QSD đất tại khu Tân Long, TT Đoan Hùng (Trong đó: ODT 3,54 ha; DGT 4,18 ha; DGD 0,32 ha; TMD 0,59 ha; MNC 0,59 ha; PNK 1,55 ha) |
10,77 |
10,77 |
|
10,77 |
LUC (6,37); HNK (1,10); CLN (1,25); DGT (0,80); DTL (0,27); ODT (0,98) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Trong đó: ODT 9,50 ha; PNK 5,12 ha; TMD 0,54 ha; DGD 0,27 ha; MNC 1,24 ha; DGT 10,50 ha, DTL 0,15 ha) |
27,32 |
27,32 |
|
27,32 |
LUC (9,98); HNK (4,39); CLN (4,35); RST (1,85); NTS (0,21); DGT (1,25); DTL (0,38); ODT (1,05); SON (0,47); MNC (3,39) |
TT Đoan Hùng (TT Đoan Hùng, Sóc Đăng cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Dự án vùng phụ cận để đấu giá QSD đất tại khu Hưng Tiến, TT Đoan Hùng (Trong đó: ODT 0,57 ha; PNK 0,74 ha; DGT 0,39 ha) |
1,70 |
1,70 |
|
1,70 |
LUC (0,17); LUK (1,13); HNK (0,21); CLN (0,06); NTS (0,04); DGT (0,02); DTL (0,02); NTD (0,01); CSD (0,04) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Khu dân cư nông thôn (Trong đó: ODT 1,93 ha; DKV 0,11 ha; TSC 2,27 ha; MNC 0,78 ha; DGT 2,61 ha; PNK 1,63 ha) |
9,33 |
9,33 |
|
9,33 |
LUC (1,46); HNK (0,14); DGT (0,59); DTL (1,25); DGD (4,20); NTD (0,63); DKV (0,11); TSC (0,95) |
TT Đoan Hùng (TT Đoan Hùng, Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6 |
Khu dân cư nông thôn khu vực Ba Trãng (Trong đó: ODT 0,10 ha; DGT 0,09 ha; PNK 0,07 ha) |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
LUC (0,20); HNK (0,06) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
7 |
Khu dân cư nông thôn khu vực Cây Trôi Ngoài (Trong đó: ODT 0,39 ha; DGT 0,46 ha; PNK 0,20 ha) |
1,05 |
1,05 |
|
1,05 |
LUC (0,88); LUK (0,03); HNK (0,06); CLN (0,02); DGT (0,04); DTL (0,02) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Sóc Đăng |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
TSC (0,04) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Quyết định số 1254/QĐ- UBND ngày 12/6/2020 phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ (Lần 1) |
9 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,57 ha; DGT 1,03 ha; PNK 0,20 ha) |
1,80 |
1,80 |
|
1,80 |
LUC (0,57); LUK (0,93); HNK (0,01); CLN (0,02); DGT (0,26); DTL (0,01) |
Xã Chí Đám (Vân Du cũ) |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
10 |
Khu dân cư Tràn Bóng Si, khu 10 (Trong đó: ONT 0,25 ha; PNK 0,13 ha, DGT 0,47ha) |
0,85 |
0,85 |
|
0,85 |
LUC (0,58); LUK (0,22); HNK (0,05) |
Xã Bằng Luân |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
11 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Trong đó: ONT 1,16 ha; PNK 0,67 ha; DGT 1,16 ha; DTL 0,33 ha) |
3,32 |
3,32 |
|
3,32 |
LUC (1,15); LUK (0,39); HNK (1,41); NTS (0,17); DGT (0,20) |
Xã Chí Đám |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
12 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,47 ha; DGT 0,74 ha, PNK 0,19 ha) |
1,42 |
1,40 |
|
1,40 |
LUK (1,12); DGT (0,28) |
Xã Hợp Nhất |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
13 |
Dự án khu dân cư nông thôn (Đấu giá QSD đất) |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
LUK (0,06) |
Xã Hợp Nhất |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
14 |
Khu dân cư nông thôn mới Cây Tiêm (Trong đó: ONT 0,77 ha; DGT 0,88 ha, DTL 0,24 ha, PNK 0,31 ha) |
2,58 |
2,20 |
|
2,20 |
LUC (0,11); LUK (1,16); HNK (0,08); DGT (0,82); DTL (0,03) |
Xã Hùng Xuyên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
15 |
Khu dân cư nông thôn mới Ao Sen |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
LUK (0,20); HNK (0,10) |
Xã Hùng Xuyên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
16 |
Khu dân cư nông thôn mới Đồng Tành (Trong đó: ONT 0,26 ha; DGT 0,30 ha, PNK 0,19 ha ) |
0,75 |
0,75 |
|
0,75 |
LUC (0,60); HNK (0,15) |
Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
17 |
Khu dân cư nông thôn mới Bờ Giếng (Trong đó: ONT 0,42 ha; DGT 0,48 ha, PNK 0,30 ha) |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
LUC (0,90); HNK (0,30) |
Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
18 |
Khu dân cư nông thôn mới Cây Quân |
0,76 |
0,22 |
|
0,22 |
NTS (0,22) |
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
19 |
Khu dân cư nông thôn mới Vọng Thẹp (Trong đó: ONT 0,20 ha; DGT 0,20 ha, PNK 0,20 ha) |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
LUC (0,50); HNK (0,10) |
Xã Phúc Lai |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
20 |
Khu dân cư nông thôn mới Cầu Kè (Trong đó: ONT 0,60 ha; DGT 0,60 ha, PNK 0,17 ha, DTL 0,83 ha) |
2,40 |
2,20 |
|
2,20 |
LUC (2,10); HNK (0,05); CLN (0,05) |
Xã Phúc Lai |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
21 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,32 ha; PNK 0,18 ha; DGT 0,35 ha) |
1,75 |
0,85 |
|
0,85 |
LUC (0,80); HNK (0,05) |
Xã Tây Cốc |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
22 |
Khu dân cư nông thôn mới khu 9 |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
LUC (0,15); CLN (0,20) |
Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
23 |
Khu dân cư nông thôn tại các xã Vân Đồn, Tiêu Sơn (Trong đó: ONT 6,65 ha; DVH 0,16 ha; TMD 1,56 ha; DGD 0,50 ha; PNK 2,05 ha; DGT 7,28 ha) |
18,20 |
18,20 |
|
18,20 |
LUC (4,16); HNK (0,39); CLN (7,01); RST (4,86); NTS (0,05); DGT (0,48); DTL (0,44); ONT (0,81) |
Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ), Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ) |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
24 |
Khu dân cư mới (Trong đó: ONT 0,20 ha; DGT 0,20 ha, PNK 0,10 ha) |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
LUC (0,17); RST (0,18); ONT (0,05) |
Xã Chí Đám (Vân Du cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
25 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: ONT 0,28 ha; DGT 0,32 ha, PNK 0,20) |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
LUC (0,60); HNK (0,20) |
Xã Chí Đám (Vân Du cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
26 |
Khu dân cư khu Chợ Rợm (Trong đó: ONT 0,16 ha; PNK 0,08 ha; DGT 0,16 ha) |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
HNK (0,40) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
27 |
Khu dân cư nông thôn mới |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,10) |
Xã Yên Kiện |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
28 |
Khu dân cư nông thôn mới (giao đất cho nhân dân làm nhà ở) (Trong đó: ONT 0,83 ha; DGT 0,83 ha; DTL 0,70 ha; PNK 0,32 ha) |
2,68 |
2,68 |
|
2,68 |
LUC (2,28); LUK (0,02); HNK (0,36); DTL (0,02) |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 01/2024/NQHĐND ngày 04/06/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
29 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
LUC (0,16) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
LUC (0,07) |
Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ) |
|||
0,52 |
0,52 |
|
0,52 |
LUC (0,12); LUK (0,29); HNK (0,04); CSD (0,07) |
Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ) |
|||
30 |
Dự án Tái định cư cụm công nghiệp Ngọc Quan |
4,86 |
4,86 |
|
4,86 |
LUC (3,43); LUK (0,65); HNK (0,08); CLN (0,19); DGT (0,27); DTL (0,08); DYT(0,07); DKV (0,06); ONT (0,03) |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
31 |
Tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
0,55 |
0,55 |
|
0,55 |
HNK (0,35); CLN (0,20) |
Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
LUC (0,06); RST (0,10) |
Xã Vân Du |
|||
0,47 |
0,47 |
|
0,47 |
LUC (0,44); HNK (0,03) |
Xã Yên Kiện |
|||
1,75 |
1,34 |
|
1,34 |
LUC (0,17); HNK (0,20); CLN (0,43); RST (0,42); NTS (0,12) |
Giao đất xen ghép cho các hộ phải di chuyển chỗ ở tại các xã Chân Mộng, Yên Kiện (Minh Tiến, Tiêu Sơn cũ), Phú Lâm, Ngọc Quan, Vân Du |
|||
32 |
Dự án tái định cư cụm công nghiệp Làng nghề Sóc Đăng tại thôn 4,5 xã Sóc Đăng (Trong đó: ODT 0,23 ha; DGT 0,25 ha; PNK 0,14 ha) |
0,62 |
0,62 |
|
0,62 |
LUC (0,13); LUK (0,23); HNK (0,19); DGT (0,03); DTL (0,04) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
33 |
Xây dựng khu Tái định cư thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng |
3,01 |
3,01 |
|
3,01 |
LUC (2,78); CLN (0,23) |
Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ) |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4,12 |
4,12 |
|
4,12 |
LUC (4,12) |
Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ) |
|||
34 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng |
1,73 |
0,78 |
|
0,78 |
LUC (0,46); HNK (0,22); NTS (0,10) |
TT Đoan Hùng |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
35 |
Giao đất TĐC cho các hộ bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,05); HNK (0,01) |
Xã Tây Cốc |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
LUC (0,20); HNK (0,05) |
Xã Bằng Doãn (Minh Lương cũ) |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
36 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ) |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
RST (0,03) |
TT Đoan Hùng |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
37 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng |
0,32 |
0,32 |
|
0,32 |
LUC (0,05); HNK (0,27) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
38 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng (Tái định cư tại chỗ) |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
LUC (0,03) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
39 |
Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng |
0,09 |
0,06 |
|
0,06 |
HNK (0,06) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 huyện Đoan Hùng |
40 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu Nhà ở xã Chí Đám |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,10) |
Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
41 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 |
0,46 |
0,46 |
|
0,46 |
LUC (0,36); CLN (0,10) |
Xã Tây Cốc |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐNĐ ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
42 |
Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ ở để thực hiện dự án Cụm Công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
LUC (0,10); HNK (0,25) |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm sang đất ở tại nông thôn |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,05); CLN (0,01) |
Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ) |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2,52 |
2,39 |
1,09 |
1,30 |
|
|
|
44 |
Mở rộng Trụ sở làm việc Huyện uỷ Đoan Hùng |
1,72 |
1,72 |
1,09 |
0,63 |
DGD (0,63) |
TT Đoan Hùng |
Quyết định số 2181/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
45 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Bằng Luân |
0,40 |
0,27 |
|
0,27 |
LUC (0,21); LUK (0,06) |
Xã Bằng Luân |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐNĐ ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
46 |
Trụ sở Công an xã Phúc Lai |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
DGD (0,15) |
Xã Phúc Lai |
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
47 |
Trụ sở Công an xã Ca Đình |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
CLN (0,25) |
Xã Ca Đình |
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất quốc phòng |
1,61 |
1,61 |
0,71 |
0,90 |
|
|
|
48 |
Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Đoan Hùng |
1,51 |
1,51 |
0,71 |
0,80 |
LUC (0,60); HNK (0,20) |
TT Đoan Hùng |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
49 |
Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
RST (0,10) |
TT Đoan Hùng |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
50 |
Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Tiêu Sơn |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
RST (0,25); NTS (0,05) |
Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
4,35 |
4,35 |
3,06 |
1,29 |
|
|
|
51 |
Xây dựng trường mầm non xã Phú Lâm (Phương Trung cũ) |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,30); RST (0,70) |
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
52 |
Mở rộng trường tiểu học Hợp Nhất (0,07 ha); Mở rộng trường Mầm non Khu A Minh Phú (0,09 ha) |
1,32 |
1,32 |
1,25 |
0,07 |
LUC (0,04); CLN (0,03) |
Xã Hợp Nhất |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,41 |
0,41 |
0,32 |
0,09 |
LUC (0,04); ONT (0,05) |
Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ) |
|||
53 |
Mở rộng trường Tiểu học Minh Phú |
1,07 |
1,07 |
0,94 |
0,13 |
DBV (0,03); TSC (0,10) |
Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ) |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
54 |
Xây dựng mới trường mầm non Phúc Lai |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
|
|
Xã Phúc Lai |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
55 |
Sân vận động trung tâm xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
MNC (1,00) |
Xã Hợp Nhất |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cụm công nghiệp |
183,00 |
174,05 |
20,44 |
153,61 |
|
|
|
56 |
Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng |
73,83 |
64,88 |
20,44 |
44,44 |
LUC (5,52); HNK (1,44); CLN (27,91); NTS (6,92); DGT (1,23); DTL (0,57); NTD (0,04); ODT (0,81) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
57 |
Dự án cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng |
63,17 |
63,17 |
|
63,17 |
LUC (9,03); LUK (0,07); HNK (0,39); CLN (13,74); RST (28,69); NTS (0,38); DGT (2,72); DTL (0,77); NTD (0,90); ONT (6,08); MNC (0,40) |
Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ), Hùng Long (Vân Đồn cũ) |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
58 |
Cụm công nghiệp Ngọc Quan |
46,00 |
46,00 |
|
46,00 |
LUC (7,31); HNK (0,29); CLN (12,19); RST (22,74); NTS (1,34); DGT (1,01); DTL (0,32); ONT (0,80) |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 06/4/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,25 |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
|
59 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
TSC (0,14) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Quyết định số 2038/QĐ- UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Đoan Hùng |
60 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
LUC (0,04); HNK (0,32); DTL (0,04) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
61 |
Mở rộng Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng |
0,37 |
0,37 |
|
0,37 |
LUC (0,37) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
62 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,34 |
0,34 |
|
0,34 |
LUC (0,26); DGT (0,04); DTL (0,02); CSD (0,02) |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,95 |
2,95 |
|
2,95 |
|
|
|
63 |
Nhà máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh |
1,95 |
1,95 |
|
1,95 |
LUK (0,41); HNK (1,39); DTL (0,15) |
Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
64 |
Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Phạm Thị Hải Lý |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
CLN (0,50) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Quyết định số 1987/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Đoan Hùng v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
65 |
Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản Nguyễn Huy Bình |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
CLN (0,50) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Quyết định số 1988/QĐ- UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Đoan Hùng v/v Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
* |
Đất công trình giao thông |
246,05 |
246,05 |
64,75 |
181,30 |
|
|
|
66 |
ĐT.318C (Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ) |
24,87 |
24,87 |
5,26 |
19,61 |
LUC (7,12); LUK (0,91); HNK (0,11); CLN (0,84); RST (9,13); NTS (0,77); DTL (0,37); DKV (0,09); ONT (0,19); MNC (0,07); CSD (0,01) |
Xã Chân Mộng (Minh Phú, Chân Mộng cũ), Hùng Long (Vân Đồn cũ), Yên Kiện |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
67 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự án) |
13,43 |
13,43 |
2,67 |
10,76 |
LUC (1,65); HNK (0,67); CLN (0,80); RDD(1,84); RST (5,72); DTL (0,04); ONT (0,03); CSD (0,01) |
Xã Chân Mộng |
Quyết định số 1768/QĐ- TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
11,99 |
11,99 |
2,65 |
9,34 |
LUC (2,51); HNK (0,39); CLN (5,45); NTS (0,09); DKV (0,04); ONT (0,86) |
Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ) |
|||
17,62 |
17,62 |
2,43 |
15,19 |
LUC (6,4); HNK (0,36); CLN (5,33); RST (1,68); NTS (0,21); DTL (0,29); NTD (0,35); ONT (0,50); CSD (0,07) |
Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ) |
|||
22,34 |
22,34 |
3,50 |
18,84 |
LUC (5,66); HNK (0,52); CLN (6,68); RST (5,00); NTS (0,71); DTL (0,10); ONT (0,12); CSD (0,05) |
Xã Yên Kiện |
|||
3,66 |
3,66 |
2,56 |
1,10 |
LUC (0,24); HNK (0,07); CLN (0,77); DTL (0,01); ODT (0,01) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
|||
27,09 |
27,09 |
4,60 |
22,49 |
LUC (1,35); LUK (5,14); HNK (1,92); CLN (9,36); RST (3,13); NTS (0,72); DTL (0,14); NTD (0,27); ONT (0,45); CSD (0,01) |
Xã Ngọc Quan |
|||
9,80 |
9,80 |
2,60 |
7,20 |
LUC (2,10); HNK (0,95); CLN (2,27); RST (0,82); NTS (0,18); NTD (0,18); ONT (0,31); SON (0,34); CSD (0,05) |
Xã Phú Lâm |
|||
30,32 |
30,32 |
3,02 |
27,30 |
LUC (10,24); HNK (1,35); CLN (5,51); RST (7,33); NTS (0,12); DTL (0,26); ONT (1,12); SON (0,35); MNC (1,02) |
Xã Chí Đám (Vân Du cũ) |
|||
68 |
Dự án: Phát triển các điểm dân cư tập trung trên địa bàn xã trong quá trình đô thị hoá nông thôn tại xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng (Đường giao thông vào khu dân cư trung tâm xã Chí Đám) |
1,70 |
1,70 |
|
1,70 |
LUC (1,10); HNK (0,51); CLN (0,05); DTL (0,04) |
Xã Chí Đám |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,60 ha); Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,10 ha) |
69 |
Cầu Đoan Hùng |
1,55 |
1,55 |
|
1,55 |
LUC (0,45); HNK (0,30); CLN (0,44); TMD (0,10); ONT (0,06); ODT (0,20) |
Xã Chí Đám, TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
70 |
Nâng cấp cải tạo đường TL 319 huyện Đoan Hùng |
28,00 |
28,00 |
19,53 |
8,47 |
LUC (1,33); LUK (0,16); HNK (0,92); CLN (3,58); RST (2,04); NTS (0,36); ONT (0,08) |
Xã Tây Cốc, Phúc Lai, Bằng Doãn (Bằng Doãn, Minh Lương cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
71 |
ĐT.314E (Tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc Lộ 2 và đường Hồ Chí Minh) |
47,24 |
47,24 |
15,93 |
31,31 |
LUC (4,72); LUK (0,04); HNK (2,73); CLN (4,98); RST (12,66); NTS (1,15); DTL (0,57); DGD (0,06); ONT (4,19); CSD (0,21) |
Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn, Minh Tiến cũ), Hùng Long (Vân Đồn cũ), Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
72 |
Bến bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng (Bao gồm cả hành lang giao thông,…) |
6,00 |
6,00 |
|
6,00 |
LUC (0,70); HNK (5,30) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
73 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông |
0,44 |
0,44 |
|
0,44 |
LUC (0,21); HNK (0,13); CLN (0,10) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình thủy lợi |
30,34 |
30,34 |
28,14 |
2,20 |
|
|
|
74 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Nhà Giặc, xã Vân Du (0,60 ha); dự án cải tạo, nâng cấp hồ Núi Đẫu xã Ngọc Quan (0,36 ha) |
16,96 |
16,96 |
16,00 |
0,96 |
LUC (0,10); HNK (0,19); CLN (0,11); RST (0,22); NTS (0,12); DGT (0,22) |
Xã Chí Đám (Vân Du cũ), Ngọc Quan |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
75 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Đá Đen, xã Yên Kiện |
4,98 |
4,98 |
4,25 |
0,73 |
LUC (0,36); HNK (0,04); CLN (0,08); RST (0,05); NTS (0,03); DGT (0,17) |
Xã Yên Kiện |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
76 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Vĩnh Lại (giai đoạn II của dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập WB8) |
8,40 |
8,40 |
7,89 |
0,51 |
LUC (0,31); CLN (0,05); NTS (0,03); DGT (0,12) |
Xã Hùng Xuyên |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
1,38 |
1,38 |
|
1,38 |
|
|
|
77 |
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước huyện Đoan Hùng |
1,38 |
1,38 |
|
1,38 |
LUC (0,06); RST (1,32) |
Xã Phú Lâm |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
12,52 |
12,52 |
|
12,52 |
|
|
|
78 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024 |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
LUC (0,06); HNK (0,06); CLN (0,06); RST (0,06); DGT (0,02) |
Xã Hợp Nhất, Hùng Long |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
79 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
LUC (0,04); HNK (0,05); CLN (0,05); RST (0,06); DGT (0,02) |
TT Đoan Hùng (xã Sóc Đăng cũ), Phú Lâm |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
80 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ |
0,76 |
0,76 |
|
0,76 |
LUC (0,15); HNK (0,25); CLN (0,15); RST (0,18); DGT (0,03) |
Xã Bằng Luân, Tây Cốc, Phú Lâm, Yên Kiện (Yên Kiện, Tiêu Sơn, Minh Tiến cũ) |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
81 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023 |
0,47 |
0,47 |
|
0,47 |
LUC (0,08); HNK (0,11); CLN (0,14); RST (0,12); DGT (0,02) |
Xã Hùng Long, Ca Đình, Bằng Doãn (Minh Lương cũ), Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ) |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
82 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023 |
0,29 |
0,29 |
|
0,29 |
LUC (0,07); HNK (0,03); CLN (0,02); RST (0,12); DGT (0,05) |
Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ), Chân Mộng (Chân Mộng, Vụ Quang cũ), Bằng Doãn (Minh Lương cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
83 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Phù Ninh 2, tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,02) |
Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ) |
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/06/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
84 |
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV Thác Bà - trạm 220kV Phú Thọ |
1,30 |
1,30 |
|
1,30 |
LUC (0,90); HNK (0,10); CLN (0,15); RST (0,15) |
Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Tây Cốc, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện (Yên Kiện, Minh Tiến, Tiêu Sơn cũ), TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
85 |
Chống quá tải TBA |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,01); HNK (0,01); CLN (0,0122); DGT (0,01); DKV (0,008) |
Xã Tây Cốc, Chí Đám (Vân Du cũ), Bằng Doãn (Bằng Doãn, Minh Lương cũ), TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
86 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
HNK (0,01); CLN (0,01) |
Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ), Hợp Nhất, Phú Lâm, Chân Mộng (Minh Phú cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
87 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Vân Đồn 4, Nghinh Xuyên 4, Đại Nghĩa 3, Đông Khê 2, Vụ Quang 4 |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,02); CLN (0,01); RST (0,01) |
Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ), Hùng Xuyên, Hợp Nhất, Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
88 |
Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51 ha (trong đó: đất lúa 0,39 ha; đất khác: 0,12 ha); Các công trình cải tạo: 0,03 ha (trong đó: đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,01 ha) |
0,54 |
0,54 |
|
0,54 |
LUC (0,41); HNK (0,06); CLN (0,05); DGT (0,01); ONT (0,01) |
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
89 |
Xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
LUC (0,06); HNK (0,12); CLN (0,05); DVH (0,01); DGD (0,01); NTD (0,01) |
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
90 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372, 374 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
LUC (0,05); HNK (0,10); CLN (0,05); NTD (0,01) |
Các xã, thị trấn |
|
91 |
Xuất tuyến 35kV lộ 376, 378 trạm 110 kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,04); HNK (0,05); CLN (0,02); CSD (0,01) |
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
92 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,01); HNK (0,02); CLN (0,02) |
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
93 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
LUC (0,06); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,04); DVH (0,01) |
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
94 |
Dự án cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì |
0,23 |
0,23 |
|
0,23 |
LUC (0,08); HNK (0,08); CLN (0,02); RST (0,05) |
Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ), Chân Mộng |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
95 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 971, 973 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải lộ 971 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
HNK (0,05) |
TT Đoan Hùng |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,10); HNK (0,05) |
Xã Chí Đám |
|||
96 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2021 |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,08); HNK (0,03) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,05); HNK (0,03); RST (0,02) |
Xã Ca Đình |
|||
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
LUC (0,05); HNK (0,03); RST (0,05) |
Xã Bằng Doãn |
|||
97 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
LUC (0,01); |
Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ), Hợp Nhất, Chí Đám (Vân Du, Chí Đám cũ), Ca Đình, Phú Lâm |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
98 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 975 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,012); CLN (0,014); RST (0,085) |
Xã Ngọc Quan, Tây Cốc |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2024/NQHĐND ngày 4/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
99 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372 trạm 110kV Đoan Hùng |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
LUC (0,05); CLN (0,061); RST (0,168) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ), xã Ngọc Quan, Hợp Nhất |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2024/NQHĐND ngày 4/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
100 |
Dự án Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên |
5,25 |
5,25 |
|
5,25 |
LUC (0,147); HNK (0,229); CLN (0,131); RST (4,389); ONT (0,352) |
Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện (Yên Kiện, Tiêu Sơn, Minh Tiến cũ) |
Quyết định số 1274/QĐ- TTg ngày 26/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
101 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Tiêu Sơn, Hữu Đô, Minh Phú, Hùng Quan, Vụ Quang, Sóc Đăng, Minh Lương, Ngọc Quan, Hùng Quang, Nghinh Xuyên, Ca Đình, Vân Đồn, Phong Phú, Hùng Long huyện Đoan Hùng |
0,38 |
0,38 |
|
0,38 |
LUC (0,06); HNK (0,02); CLN (0,03); RST (0,25); DVH (0,01); DGD (0,01) |
Các xã, thị trấn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
102 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2022 |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
LUC (0,04); HNK (0,01); CLN (0,01); RST (0,02); DVH (0,01) |
Xã Yên Kiện (Yên Kiện, Minh Tiến cũ), Chân Mộng (Minh Phú cũ), Hợp Nhất, Hùng Long (Hùng Long, Vân Đồn cũ) , Phúc Lai, Chí Đám (Vân Du cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
103 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa năm 2022 |
0,012 |
0,012 |
|
0,012 |
LUC (0,007); RST (0,005) |
Xã Phúc Lai |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
104 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Đoan Hùng và lộ 476 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,36 |
0,36 |
|
0,36 |
LUC (0,07); HNK (0,04); CLN (0,08); RST (0,12); DGT (0,05) |
Thị trấn Đoan Hùng, xã Ngọc Quan, Chí Đám (Chí Đám, Vân Du cũ) |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
105 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng năm 2024 |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
LUC (0,06); HNK (0,03); CLN (0,03); RST (0,05); DGT (0,05) |
Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ), Bằng Doãn, Chân Mộng (Vụ Quang cũ), Hùng Xuyên, Phú Lâm |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
106 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
LUC (0,04); HNK (0,05); RST (0,03) |
Xã Bằng Doãn (Minh Lương cũ) |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
107 |
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm công nghiệp Sóc Đăng huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
LUC (0,02); HNK (0,01); CLN (0,01) |
TT Đoan Hùng (xã Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
0,44 |
0,44 |
|
0,44 |
|
|
|
108 |
Nhà văn hóa + sân thể thao (di chuyển ra khỏi tuyến đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ) |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
LUC (0,15) |
Xã Yên Kiện (Minh Tiến cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
109 |
Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu) |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,05) |
Xã Chân Mộng (Minh Phú cũ) |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
110 |
Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu) |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
LUC (0,13) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
LUC (0,11) |
TT Đoan Hùng |
|||
* |
Đất tôn giáo |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
111 |
Xây dựng chùa Kim Đức |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
RST (0,20) |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 17/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất tín ngưỡng |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
112 |
Phục dựng Đình Kè xã Phúc Lai |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
DKV (0,04) |
Xã Phúc Lai |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
4,91 |
4,91 |
|
4,91 |
|
|
|
113 |
Xây dựng nghĩa trang (di chuyển nghĩa trang An Thái cũ do dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
1,30 |
1,30 |
|
1,30 |
LUC (0,18); HNK (0,10); RST (1,02) |
Xã Phú Lâm |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
114 |
Xây dựng nghĩa trang (thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng) |
3,61 |
3,61 |
|
3,61 |
LUK (0,16); CLN (1,31); RST (2,03); NTS (0,11) |
Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ) |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
20,78 |
20,78 |
|
20,78 |
|
|
|
115 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây bưởi đặc sản) |
1,83 |
1,83 |
|
1,83 |
LUC (1,83) |
Xã Bằng Luân |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
LUC (1,50) |
Xã Hùng Xuyên |
|||
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
LUC (0,40) |
Xã Chân Mộng |
|||
1,52 |
1,52 |
|
1,52 |
LUC (1,52) |
Xã Phú Lâm |
|||
0,34 |
0,34 |
|
0,34 |
LUC (0,34) |
Xã Chí Đám (Vân Du cũ) |
|||
0,82 |
0,82 |
|
0,82 |
LUC (0,82); |
Xã Phú Lâm |
|||
0,99 |
0,99 |
|
0,99 |
LUC (0,99) |
Xã Chí Đám |
|||
116 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (dự án trồng bưởi) |
1,25 |
1,25 |
|
1,25 |
LUC (1,25) |
TT Đoan Hùng (TT Đoan Hùng, Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 02/2023/NQHĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh |
1,13 |
1,13 |
|
1,13 |
LUC (1,13) |
Xã Ngọc Quan |
|||
0,78 |
0,78 |
|
0,78 |
LUC (0,78) |
Xã Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ) |
|||
0,78 |
0,78 |
|
0,78 |
LUC (0,78) |
Xã Hợp Nhất |
|||
117 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
1,82 |
1,82 |
|
1,82 |
LUC (1,82) |
Xã Bằng Doãn (Bằng Doãn, Minh Lương cũ) |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,98 |
0,98 |
|
0,98 |
LUC (0,98) |
Xã Phúc Lai |
|||
0,85 |
0,85 |
|
0,85 |
LUC (0,85) |
Xã Chí Đám (Vân Du cũ) |
|||
0,61 |
0,61 |
|
0,61 |
LUC (0,61) |
Xã Ca Đình |
|||
118 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
1,74 |
1,74 |
|
1,74 |
LUC (1,74) |
Xã Hùng Long (Hùng Long, Vân Đồn cũ) |
Nghị quyết số 08/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,52 |
0,52 |
|
0,52 |
LUC (0,52) |
Xã Tây Cốc |
|||
1,56 |
1,56 |
|
1,56 |
LUC (1,56) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ, Minh Phú cũ) |
|||
1,36 |
1,36 |
|
1,36 |
LUC (1,36) |
Xã Yên Kiện (Yên Kiện, Minh Tiến cũ) |
|||
* |
Đất nông nghiệp khác |
2,11 |
2,11 |
|
2,11 |
|
|
|
119 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại trồng rau |
2,11 |
2,11 |
|
2,11 |
LUC (0,29); LUK (1,63); HNK (0,10); DGT (0,06); DTL (0,03) |
Xã Chí Đám |
Chuyển tiếp Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
60,01 |
59,83 |
4,88 |
54,95 |
|
|
|
||
* |
Đất ở |
27,90 |
27,90 |
|
27,90 |
|
|
|
120 |
Khu dân cư nông thôn tại khu An Thái (Trong đó: ONT 0,23 ha; DKV 0,24 ha; DGT 0,52 ha; DTL 0,03 ha, PNK 0,18 ha) |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
LUC (1,15); HNK (0,02); CLN (0,02); DTL (0,01) |
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
121 |
Khu dân cư nông thôn tại khu Cẩn Độ (Trong đó: ONT 0,14 ha; DKV 0,08 ha; DGT 0,30 ha, DTL 0,01 ha) |
0,53 |
0,53 |
|
0,53 |
LUC (0,27); HNK (0,17); CLN (0,06); DGT (0,03) |
Xã Phú Lâm |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
122 |
Dự án khu dân cư nông thôn tại khu 10 (Trong đó: ONT 0,32 ha; DKV 0,10 ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,03 ha) |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
LUC (0,77); DTL (0,01); CSD (0,02) |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
123 |
Dự án khu dân cư nông thôn khu 5 (Trong đó: ODT 0,48 ha; DKV 0,20 ha; DGT 0,95 ha; DTL 0,03 ha; MNC 0,12 ha) |
1,80 |
1,78 |
|
1,78 |
LUC (1,73); NTS (0,05) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
124 |
Dự án khu dân cư nông thôn (Trong đó: ODT 2,75 ha; DKV 0,62 ha; DGT 3,59 ha; DTL 0,40 ha; PNK 0,24 ha) |
7,60 |
7,60 |
|
7,60 |
LUC (7,60) |
TT Đoan Hùng (Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
125 |
Dự án vùng phụ cận để đấu giá QSD đất tại khu Thọ Sơn, TT Đoan Hùng (Trong đó: ODT 1,10 ha; DKV 0,40 ha; DGT 0,85 ha; PNK 0,05) |
2,40 |
2,40 |
|
2,40 |
HNK (0,06); CLN (1,87); ODT (0,47) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
126 |
Dự án vùng phụ cận để đấu giá QSD đất tại khu Hưng Tiến, TT Đoan Hùng (Trong đó: ODT 1,77 ha; DKV 0,16 ha; DGT 1,90 ha; PNK 1,17 ha) |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
LUC (2,62); LUK (1,78); HNK (0,45); DGT (0,15) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
127 |
Giao đất TĐC cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện Dự án đường trục trung tâm thị trấn Đoan Hùng (Đoạn từ QL70 đi KHC Tân Long).(Trong Đó: ODT 0,68 ha; DGT 0,78 ha; PNK 0,44 ha) |
1,90 |
1,90 |
|
1,90 |
LUC (1,77); HNK (0,09); CLN (0,04) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
128 |
Dự án TĐC Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên |
6,69 |
6,69 |
|
6,69 |
LUC (3,25); HNK (1,56); CLN (1,38); CSD (0,50) |
Xã Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện |
Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
129 |
Trụ sở công an xã Ngọc Quan |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
LUC (0,14); HNK (0,11) |
Xã Ngọc Quan |
Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/2/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,86 |
2,68 |
0,73 |
1,95 |
|
|
|
130 |
Mở rộng trường mầm non Hùng Long |
0,36 |
0,36 |
0,31 |
0,05 |
HNK (0,05) |
Xã Hùng Long |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
131 |
Xây dựng trường THPT |
1,88 |
1,70 |
|
1,70 |
CLN (1,70) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
132 |
Mở rộng trường THCS thị trấn |
0,62 |
0,62 |
0,42 |
0,20 |
LUC (0,18); LUK (0,02) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
1,80 |
1,80 |
|
1,80 |
|
|
|
133 |
Khu trung tâm văn hoá - thể dục thể thao |
1,80 |
1,80 |
|
1,80 |
LUC (1,57); LUK (0,23) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình giao thông |
9,67 |
9,67 |
|
9,67 |
|
|
|
134 |
Dự án đường trục trung tâm thị trấn Đoan Hùng (Đoạn từ QL70 đi KHC Tân Long) |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
LUC (4,12); LUK (0,28); HNK (0,10); CLN (0,18); ODT (0,32) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
135 |
Dự án Bến thủy nội địa (Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng) tại xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng |
4,67 |
4,67 |
|
4,67 |
HNK (1,75); SON (2,92) |
Xã Hợp Nhất |
Văn bản số 1660/UBND-NNTN ngày 10/4/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Bến thủy nội địa (Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng) tại xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng |
* |
Đất công trình thủy lợi |
3,93 |
3,93 |
|
3,93 |
|
|
|
136 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, trượt đê hữu sông Lô đoạn từ km19 - km19+50, thuộc địa bàn xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng |
2,70 |
2,70 |
|
2,70 |
LUC (0,98); LUK (0,52); HNK (0,55); CLN (0,44); DGT (0,16); DTL (0,05) |
Xã Hùng Long |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
137 |
Đầu tư gia cố các công trình đê điều bị sạt lở, sự cố, xuống cấp do ảnh hưởng của thiên tai năm 2023 trên địa bàn tỉnh |
1,23 |
1,23 |
|
1,23 |
LUC (0,10); HNK (1,00); CLN (0,13) |
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
5,25 |
5,25 |
|
5,25 |
|
|
|
138 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ năm 2025 |
1,05 |
1,05 |
|
1,05 |
LUC (0,34); HNK (0,22); CLN (0,18); RST (0,24); DGT (0,03); DTL (0,04) |
Xã Bằng Doãn, Yên Kiện (Tiêu Sơn cũ), Hợp Nhất, Hùng Xuyên, Chí Đám, Hùng Long, Ca Đình, TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
139 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
2,30 |
2,30 |
|
2,30 |
LUC (0,71); HNK (0,35); CLN (0,42); RST (0,55); DGT (0,12); DTL (0,15) |
Xã Hùng Xuyên, Chân Mộng, Ngọc Quan, Phú Lâm, Tây Cốc, Phúc Lai, Bằng Doãn, Chí Đám, Hợp Nhất, Yên Kiện, Hùng Long, TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
140 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Thanh Ba, Cẩm Khê, Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,65 |
0,65 |
|
0,65 |
LUC (0,21); HNK (0,13); CLN (0,16); RST (0,15) |
Xã Hùng Long, Tây Cốc, Phú Lâm, Ngọc Quan, Ca Đình |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
141 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (Năm 2019) |
0,95 |
0,95 |
|
0,95 |
LUC (0,32); HNK (0,34); CLN (0,29) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ), Tây Cốc, Chí Đám, Yên Kiện, Hùng Long, Hùng Xuyên |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
142 |
Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
LUC (0,09); HNK (0,11); CLN (0,05); RST (0,05) |
Xã Ngọc Quan, Chí Đám |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
0,22 |
0,22 |
0,02 |
0,20 |
|
|
|
143 |
Nhà văn hoá khu 5 xã Vân Đồn |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
NTS (0,15) |
Xã Hùng Long (Vân Đồn cũ) |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
144 |
Nhà văn hoá khu 1 xã Yên Kiện |
0,07 |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
CLN (0,05) |
Xã Yên Kiện |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
8,13 |
8,13 |
4,13 |
4,00 |
|
|
|
145 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Đoan Hùng |
8,13 |
8,13 |
4,13 |
4,00 |
RST (4,00) |
TT Đoan Hùng |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
36,50 |
36,50 |
12,72 |
24,92 |
|
|
|
||
* |
Đất ở |
3,79 |
3,79 |
1,14 |
3,79 |
|
|
|
146 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn Dự án Xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,06) |
Xã Yên Kiện |
Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
147 |
Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ phải di chuyển chỗ ở dự án Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên |
3,20 |
3,20 |
|
3,20 |
LUC (1,80); HNK (0,86); CLN (0,54) |
Các xã: Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện |
Nghị quyết 03/2025/NQ- HĐND ngày 21/02/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
148 |
Khu dân cư mới nông thôn |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
DGD (0,10) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Quyết định 2609/QĐ- UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
149 |
Khu dân cư mới nông thôn |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
DGD (0,08) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Quyết định 2609/QĐ- UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
150 |
Khu dân cư mới nông thôn |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
DYT (0,13) |
Xã Hùng Xuyên |
Quyết định 2215/QĐ- UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ, V/v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
151 |
Khu dân cư mới nông thôn |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
DKV (0,05) |
Xã Hợp Nhất |
Quyết định 2181/QĐ- UBND, ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
152 |
Khu dân cư mới nông thôn |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
TSC (0,13) |
Xã Hợp Nhất |
Quyết định 2181/QĐ- UBND, ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
153 |
Khu dân cư mới nông thôn |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
DKV (0,04) |
Xã Chân Mộng |
Quyết định 2387/QĐ- UBND ngày 13/09/2022của UBND tỉnh Phú Thọ V/v điều chuyển tài sản; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
154 |
Khu dân cư mới nông thôn mới |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Hùng Xuyên |
Quyết định số 2654/QĐ- UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao cho UBND huyện Đoan Hùng xây dựng Hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
155 |
Khu dân cư mới nông thôn mới |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Xã Yên Kiện |
Quyết định số 288/QĐ- UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
156 |
Khu dân cư mới Hồ Xi Năng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
TT Đoan Hùng |
Quyết định số 2508/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Hồ Xi Năng, khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
157 |
Khu dân cư mới Gốc Quế |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
TT Đoan Hùng |
Quyết định số 1370/QĐ- UBND ngày 24/07/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Quế, khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
158 |
Khu dân cư nông thôn mới Cổng trường TH |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
TT Đoan Hùng (Xã Sóc Đăng cũ) |
Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Quế, khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
159 |
Khu dân cư nông thôn mới khu trước làng |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
Xã Bằng Doãn (Xã Minh Lương cũ) |
Quyết định số 2400/QĐ- UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Trước Làng, khu 4, xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
160 |
Khu dân cư nông thôn khu vực Đồng Bốp |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Xã Hùng Long (Xã Vân Đồn cũ) |
Quyết định số 2506/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho UBND huyện Đoan Hùng để thực hiện dự án Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
161 |
Giao đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Sóc Đăng (nay là thị trấn Đoan Hùng), huyện Đoan Hùng |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
TT Đoan Hùng (Xã Sóc Đăng cũ) |
Văn bản số 5036/UBND- KTN ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chuyển hình thức từ giao đất làm nhà ở sang giao đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9,81 |
9,81 |
7,72 |
2,09 |
|
|
|
162 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh Hưng Hải |
0,49 |
0,49 |
|
0,49 |
LUK (0,44); DGT (0,05) |
TT Đoan Hùng (Xã Sóc Đăng cũ) |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
163 |
Đầu tư xây dựng xưởng chế biến lâm sản |
0,42 |
0,42 |
|
0,42 |
RST (0,42) |
Xã Bằng Doãn (Minh Lương cũ) |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
164 |
Đấu giá QSDĐ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,18 |
1,18 |
|
1,18 |
SKS (1,18) |
Xã Chí Đám (Vân Du cũ) |
Quyết định 2253/QĐ- UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,72 |
0,72 |
|
0,72 |
|
|
|
165 |
Đấu giá QSDĐ đất thương mại, dịch vụ |
0,46 |
0,46 |
|
0,46 |
DGD (0,46) |
Xã Chân Mộng (Vụ Quang cũ) |
Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
166 |
Đấu giá QSDĐ đất thương mại, dịch vụ |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
TSC (0,26) |
Xã Hùng Xuyên |
Quyết định 2387/QĐ- UBND ngày 13/09/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v điều chuyển tài sản; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Đoan Hùng |
* |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
|
|
|
|
167 |
Dự án khai thác và xây dựng nhà máy chế biến Cao lanh và Felspat tại khu Ánh Hồng, xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
|
|
Xã Hùng Xuyên |
Thông báo Kết luận số 662-TB/HU ngày 24/4/2024 của Thường trực Huyện uỷ Đoan Hùng về việc Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và khoáng sản Minh Đức - Chi nhánh Phú Thọ xin thuê đất để thực hiện dự án khai thác và xây dựng nhà máy chế biến Cao lanh và Felspat tại khu Ánh Hồng, xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ; Giấy phép khai thác khoáng sản số 75/GP-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,56 |
0,56 |
|
0,56 |
|
|
|
168 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,56 |
0,56 |
|
0,56 |
MNC (0,56) |
Xã Phú Lâm |
Quyết định 2253/QĐ- UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
17,76 |
17,76 |
|
17,76 |
|
|
|
169 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
17,76 |
17,76 |
|
17,76 |
LUC (17,76) |
Các xã: Phúc Lai (0,72 ha), Ngọc Quan (1,20 ha), Yên Kiện (5,72 ha), Hùng Long, (0,75 ha), Chân Mộng (2,46 ha), Bằng Luân (0,63 ha), Phú Lâm (2,30 ha), Chí Đám (0,54 ha), Hùng Xuyên (1,50 ha) và TT Đoan Hùng (1,94 ha) |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Tổng |
736,62 |
725,07 |
135,79 |
589,28 |
|
|
|
PHỤ BIỂU 06.
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI, HỦY BỎ
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
* |
Đất ở |
1,48 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở thuộc dự án Khu nhà ở Chí Đám |
0,58 |
Xã Chí Đám |
Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết) |
2 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở thuộc dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ sử dụng vốn vay EDCF (Hàn Quốc) |
0,25 |
Xã Chí Đám |
Hủy bỏ (Do các hộ tự lo chỗ ở) |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,50 |
Xã Sóc Đăng |
Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết) |
|
3 |
Chuyển mục đích cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án: xây dựng tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến QL2 và đường Hồ Chí Minh |
0,08 |
Xã Tiêu Sơn |
Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết) |
0,07 |
Xã Minh Tiến |
Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết) |
||
* |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,55 |
|
|
4 |
Xuất tuyến 10kV lộ 973 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (0,0103 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng (0,535 ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0,002 ha) |
0,55 |
Xã Ngọc Quan, Vân Du, Hùng Xuyên, Vụ Quang, Tiêu Sơn, Tây Cốc, Chi Đám, Hùng Long, Vân Đồn |
Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết) |
* |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
0,15 |
|
|
5 |
Mở rộng chợ Minh Lương |
0,15 |
Xã Minh Lương |
Hủy bỏ (Do hết hạn Nghị quyết) |
Tổng |
2,18 |
|
|